Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giao an TNXH HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.12 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tù nhiªn- x· héi ( TiÕt 1): </b>



<b>Hoạt động thở và cơ quan hô hấp </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Sau bài học , HS có khả năng


+ Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra .
+ Chỉ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ .
+ Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con ngời .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Các hình trong SGK (45)
III. Các hoạt động dạy học :
1. <b>KT</b>: KT ẹDHT cuỷa HS
<b>2. Baứi mụựi :</b>


a) <b>GTB</b> : Ghi đề
<b>b)</b> <b>Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1 : Thực hành cách thở sâu .</b>


HD HS bịt mũi nín thở. YC nêu cảm giác sau
khi nín thở lâu


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực ?
So sánh lồng ngực khi hít vo v th ra


bình thờng với thở sâu ? - HS nªu


C. KÕt luËn :



- Khi ta thở , lồng ngực phồng lên , xẹp xuống
đều đặn đó là cử động hơ hấp gồm hai động tác :
Hít vào và thở ra , khi hít vào thật sâu thì phổi
phồng lên


để nhận khơng khí , lồng ngực sẽ nở to


ra khi thë ra hÕt søc lồng ngực xẹp xuống , đẩy
không khí từ phổi ra ngoµi .


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>


* Bíc 1: Làm việc theo cặp . - HS quan sát H2 (5 )
- GV hd mÉu


* Bớc 2: Làm việc cả lớp - HS từng cặp hỏi đáp


-> GV kết luận đúng sai và khen ngi HS hi ỏp
hay.


- Vậy cơ quan hô hấp là gì và chức năng của từng
bộ phận của cơ quan hô hấp?


- HS nêu
3. Củng cố - dặn dò:


- iu gì sảy ra khi có di vật làm tắc đờng thở?
- Nhắc lại ND bài học?




<b>---Tù nhiªn - x· héi ( Tiết 2) :</b>



<b>Nên thở nh thế nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có khả năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thở khơng khí có nhiều khí các bơ níc, nhiều khói bụi, bụi đối với sức khoẻ
con ngời


<b>II.Chuaồn bũ : - Các hình trong SGK </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ủõi
-YC quan saựt muừi bán , nhaọn xeựt


+ Em thÊy g× trong mịi? - Cã lông mũi
+ Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy


ra ở


từ hai lỗ mũi ? - Nớc mũi


+ Hàng ngày dùng khăn sạch lau phía
trong muũi em thấy trên khăn có gì ?


- Rỉ mũi
+ T¹i sao thë b»ng mũi tốt hơn thở


bằng



- Vì trong muĩ không có lông mũi giúp


miệng ? cản bụi tốt hơn, làm không khí vào phổi


tốt hơn .
* Kết luận : thở bằng mũi là hợp vệ


sinh, cã lỵi cho sức khoẻ, vì vậy
chúng ta nªn thë b»ng mịi .


<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>


YC quan saùt tranh , TLCH SGK - HS quan sát các hình 3,4,5 ,7 và th¶o
luËn


- Bøc tranh nào thể hiện không khÝ
trong lµnh ? Bøc tranh nào thể hiện
không khí có nhiều khói bụi ?


T3 không khí trong lành, T4 khói, T5
bụi


+ Thë không khí trong lành có lợi gì ?
+ Thở không khí có khói, bụi có hại
gì?


c. Kt lun : Khơng khí trong lành là khơng khí chứa nhiều ơ xi, ít khí
các-bon níc và khói bụi . Khí ô xi cần cho hoạt động sống của sơ thể . Vì vậy thở
khơng khí trong lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, khơng khí chứa nhiều các
– bon –níc,khói bụi ... là khơng khí bị ơ nhiễm , vì vậy thở khơng khí ơ


nhiễm sẽ có hại cho sức kho.


<b>3. Củng cố - dặn dò : </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiÕt häc


__________________________________
<b>Tự nhiên – Xã hội:</b>( TiÕt 3 )


<b>VÖ sinh h« hÊp</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS biết:


-Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng.


-Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
-Có ý thức giữ sạch mũi và họng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt đ ộng của giáo viên</b>
1<b>/ Bài cũ:</b>


-GV kiểm tra vở bài tập của HS .
H: Thở thế nào là hợp vệ sinh ?
H: Lợi ích của việc hít thở khơng khí
trong lành là gì ?
- 2/<b>Bài mới:</b> Giới thiệu bài - ghi đề
-Yêu cầu HS cả lớp đứng dậy, hai tay
chống hông, chân mở rộng bằng vai.GV


hô từ từ: theo nhịp hô khoảng 10 lần.
H: Khi chúng ta thực hiện động tác thở
sâu, cơ thể chúng ta nhận được nhiều
lượng khơng khí như thế nào?


+<b>Hoạt đ ộng 1</b>: <b> </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận
với nhau để trả lời câu hỏi.


H: Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?
H: Sau một đêm nằm ngủ, cơ thể chúng
ta cần được làm gì?


+<b>Hoạt đ ộng 2</b>: <b> </b><i><b>Vệ sinh mũi và họng</b></i>


-Yêu cầu HS quan sát hình 2, 3/ 8 SGK
H: Bạn HS trong tranh 2, 3 đang làm gì?


H:Theo em, những việc làm đó có lợi gì?
H: Hằng ngày các em đã làm những việc
gì để giữ sạch mũi và họng?
<i><b>-> GD HS tránh những việc làm gây ô </b></i>
<i><b>nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với cơ </b></i>
<i><b>quan hơ hấp</b></i>


+<b>Hoạt đ ộng 3:</b><i><b>Bảo vệ và giữ gìn cơ </b></i>
<i><b>quan hơ hấp</b></i>


-Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm


khoảng 5-6 HS.


-Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu giao việc
có nội dung sau: Quan sát các hình minh
hoạ trang 9 SGK.


-Nhận xét kết quả thảo luận của các
nhóm . -Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu
các việc nên làm để bảo vệ và giữ gìn
cơ quan hô hấp.


<b>Hoạt đ ộng của học sinh</b>
-2 HS lên bảng.


-Thở bằng mũi, khơng thở bằng mồm.
-Có đủ ơ – xi thấm vào máu đi nuôi cơ
thể làm cơ thể khoẻ mạnh.


HS thực hiện động tác hít sâu, thở ra
“Hít –Thở- Hít- Thở”.


-Cơ thể chúng ta nhận được nhiều khơng
khí (nhiều khí ơ – xi).


-Thảo luận theo cặp, đại diện HS trả
lời, HS khác nghe, nhận xét, bổ sung.
-Buổi sáng sớm khơng khí thường trong
lành, ít khói bụi,. . . .


-Cơ thể cần được vận động vào buổi sáng


để các mạnh máu được lưu thông.


-Quan sát tranh theo yêu cầu.
+T2: Bạn HS đang dùng khăn lau
sạch mũi.


+T3:Bạn HS đang súc miệng bằng nước
muối.


-Làm cho mũi và họng được sạch sẽ, vệ
sinh .


-Cần rửa mũi bằng khăn sạch và súc
miệng bằng nước muối.Mũi và họng luôn
sạch sẽ giúp ta hô hấp tốt hơn và phịng
được các bệnh đường hơ hấp.


-Các nhóm nhận phiếu giao việc và hoạt
động theo nhóm.


-Mỗi HS chỉ nêu một việc, HS nêu
sau không nêu lại việc mà bạn trước đã
nêu.


<b> 3/ Củng cố –dặn dò:</b>


-Về nhà làm bài tập ở vở bài tập .Thực hiện tốt vệ sinh mũi, họng hàng ngày.
-Giáo viên nhận xét tiết học. /.




---Tù nhiªn - x héi (<b>·</b> <b> TiÕt 5 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sau bµi häc, häc sinh biÕt:


- Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


- Nêu nguyên nhân những việc nên và khơng nên làm để đề phịng bệnh
lao phổi.


- Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị măc bệnh về đờng
hô hấp để đợc đi khám và cha bnh kp thi.


- Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh .
<b>II.Đồ dùng dậy học :</b>


- Các hình trong SGK – 12,13.
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK – 12, 13
- GV: Yêu cầu các nhóm phân cơng 2


bạn đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh
nhân sau đó đặt câu hỏi trong SGK


- HS hoạt động nhóm


- Nhãm trëng điều khiển các
bạn trong nhóm mình quan
sát H1, 2,3,4,5



+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là
gì?


+ Bnh lao phổi có thể lây qua đờng
nào?


- Nhãm trëng ®iỊu khiển các
bạn trong nhóm mình quan sát
H1, 2,3,4,5


+ Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối
với sức khoẻ của bản thân ngời bệnh và
với ngời xung quanh?


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả th¶o ln cđa nhóm
mình.


2. Hot ng 2: Tho lun nhúm:


+ GV nêu yêu cầu - Mỗi nhóm cư 2 b¹n lên dán
tranh


+ Dựa vào tranh c¸c em hÃy kể ra
những việc làm và hoàn cảnh khiến ta
dễ mắc bệnh lao phổi?


- HS thảo luận các câu hỏi theo
cặp



+ Nờu những việc làm và hoàn cảnh
giúp chúng ta có thể phịng tránh đợc
bệnh lao phổi ?


- Tiêm phịng lao phổi ...
+ Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi ? - Vì trong nớc bọt có đờm...
+ Em và gia đình cần làm gì để phịng


tr¸nh bƯnh lao phỉi?


- Lu«n qt dän nhà cửa sạch
sẽ, mở cửa cho ánh sáng chiếu
vào nhà ....


c. Kết luận (SGK)
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---Tự nhiên- xà hội (Tiết 6):</b>


<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học HS có khả năng:


+ Trỡnh by s loc về cấu tạo và chức năng của máu.
+ Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C¸c h×nh trong SGK (14 – 15)


- Tiết lợn để lắng đọng trong ống thuỷ tinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận


Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm quan sát hình 1, 2,3
(SGK) và tiếp tục quan sát ống máu
đã chống đông. Thảo luận theo câu
hỏi.


+ GV yêu cầu c¸c nhãm quan sát, thảo
luận.


+ Bn ó b t tay, trầy da bao giờ cha?
Khi bị đứt tay bạn nhìn thấy gì ở vết
th-ơng ?


+ Quan sát máu đã đợc chống đông trong
ống nghiệm bạn thấy máu chia thành mấy
phần? đó là phần nào?...


- Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kÕt
qu¶ th¶o luËn.


c. GV kÕt luËn:


2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.



- Bíc 1: Lµm viƯc theo cặp - HS quan sát hình 4 (15) và thảo
luận theo cặp theo câu hỏi sau:
+ Chỉ vào hình đâu là tim, đâu là các mạch


máu?


- Đại diện các nhóm lên trình bày
két quả thảo luận.


+ Dựa vào hình vẽ, mô tả vị trí cđa tim
trong lång ngùc?


+ ChØ vµo vị trí của tim trên lồng ngực của
mình?


c. Kết luận: Cơ quan tuần hoàn gồm có tim
và các mạch máu.


3. Hoạt động 3: Chơi trị chơi “tiếp sức”


- HS ch¬i trò chơi.
c. Kết luận:


<b>IV: Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b></b>
---T NHIấN X HI (Tit 7)





HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN


<b>I. Mục tiêu: </b>- Sau bài học, HS biết :


+ Thực hành nghe nhịp đập của con tim và đếm mạch nhịp đập.


+ Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hồn lớn và vịng tuần
hồn nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. KTBC</b> (4) Các bộ phận và cấu
tạo của cơ quan tuần hoàn.


<b>a. GTB (1) </b>Ghi đề
<b>b Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1 </b>: Thực hành,: nghe nhịp
tim đếm mạch đập của tim


* GV hướng dẫn


- áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập
và đếm số nhịp tim trong 1 phút.


- HS chú ý nghe
- Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa của



bàn tay phải lên cổ tay trái của mình,
đếm số nhịp đập trong 1 phút.


- Từng học sinh thực hành như đã
hướng dẫn.


- Các em đã nghe thấy gì khi áp tai
vào ngực bạn?


- 1số nhóm trình bày kết quả lớp
nhận xét.


Kết luaän:SGK


<b> Hoạt động 2 : L</b>àm việc với SGK.
+ GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý.
- Chỉ động mạch, tĩnh mạch, sao mạch
trên sơ đồ?


- HS thảo luận theo cặp
- Chỉ và nói đường đi của máu … Chức


năng của vịng tuần hồn lớn, nhỏ ?
Kết luận: - Tim ln co bóp để lấy
máu vào hai vịng tuần hồn ….


<b>3. Củng cố dặn dò:(5) </b>


-TC thi ghép chữ vào sơ đồ câm - 2 đội thi đua
- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( T/8)</b>


VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOAØN


<b>I. Mục tiêu: </b>- Sau bài học, HS biết:


- So sánh mức độ của tim làm việc khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc
nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi,thư giãn,


- Nêu các việc nên làm và không làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan
tuần hoàn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK- 10.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


.


<b>1.KTBC (4) </b> Vịng tuần hồn
<b>2.Bài mới</b>


<b>a.GTB (1) </b>Ghi đề
<b>b. Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1</b>:<b> </b> Chơi trò chơi vận động


TL: chức năng của động mạch, tĩnh
mạch, mao mạch.



Hoạt động tập thể
+Chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống


nước, vào hang. Tham gia chơi, nhận xét


* Lưu ý HS: xét sự thay đổi của nhịp
đập tim sau mỗi trò chơi.


Chơi trò chơi. Chạy đổi chỗ cho nhau.
- Hãy so sánh nhịp đập của tim và
mạch khi vận động mạnh với khi vận
động nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi?


KL: Khơng nên chơi q sức, tim sẽ bị
mệt, có hại cho sức khỏe.


- Lúc nhảy chậm tim đập nhanh hơn
- Lúc nhảy nhanh tim đập mạnh


<b> Hoạt động 2:</b> Bảo vệ cơ quan tuần
hoàn.


Những hoạt động nào có lợi (hại) cho
tim mạch ?


Trao đổi nhóm đơi


- Có lợi: tập thể dục, đi bộ
- Có hại: lao động quá sức
-Cảm xúc nào làm tim đập mạnh



hôn ?


- Cuộc sống vui vẻ, thư thái… tránh
được tăng huyết áp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

gà, lợn… đều có lợi cho tim mạch..
<b>3. Củng cố dặn dị:(4)</b>


-Nên học tập khi nào ?


-Vận dụng bài học vào cuộc sống
-> <i><b>GD HS tránh những việc làm gây ơ</b></i>


<i><b>nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với </b></i>
<i><b>cơ quan tn hồn</b></i>


- Chuẩn bị baøi sau.


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( T/9)</b>


PHÒNG BỆNH TIM MẠCH



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: </b>
- Kể đợc tên một số bệnh về tim mạch.


- Nêu đựơc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể ra một số cách để phòng bệnh thấp tim.



- Có ý thức để phịng bệnh thấp tim.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK 20, 21.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC:(4)</b>


- Nêu cách vệ sinh cơ quan tuần hoàn?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. GTB (1) ghi đầu bài:</b>
<b>b</b>


<b> .Cac hoạt động </b>


<b>Hoạt động 1 (8) </b>Hoạt động cá nhân


- KĨ 1 số bƯnh tim mạch mà em biết? - HS kể.
- GV nhận xét, kÕt ln: Cã nhiỊu bƯnh


về tim mạch nhng bài của chúng ta hơm
nay chỉ nói đến 1 bệnh về tim mạch
th-ờng gặp nhng nguy hiểm với trẻ em, đó
là bệnh thấp tim.


- HS chó ý nghe.


<b>Hoạt động 2: (9) </b>Hoaựt ong nhom



- yêu cầu HS quan sát H 1, 2, 3 ,TLCH Thảo luận, trả lời
-Ở løa tui nào hay bị bnh thấp tim? Tr em


- Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?
- Nguyên nhân gây bệnh?


* Kết luận:


- Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lá tuổi HS thờng mắc.


- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim . Nguyên
nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do viêm họng, viêm a- mi- đan kéo dài hoặc do
viêm khớp cấp không đợc chữa trị kịp thời, dứt điểm.


<b> Hoạt động 3: </b>Caựch ủề phoứng
- Cách đề phịng bệnh thấp tim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Kết luận : Đề phòng bệnh thấp tim cần phải: Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn
uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt.


<b>3. Cñng cố dặn dò:(4)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



<b>---Tù nhiªn x· héi ( t/ 10)</b>


<b> hoạt động bài tiết nớc tiểu</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết. </b>



- KÓ tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và nêu chức năng của
chúng.


- Gii thớch ti sao hàng ngày mỗi ngời cần uống đủ nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Các hình trong SGK – 22, 23
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. KTBC:(4)</b>


- Nêu nguyên nhân gây bệnh thấp tim ?
- Cách đề phòng bệnh thp tim ?


<b>2.Bài mới </b>


<b>a.GTB:(1) ghi đầu bµi </b>


<b>b. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận .</b>


- GV nêu yêu cầu - 2 HS cùng quan sát hình 1 trang 22


SGK và chỉ đâu là bệnh thận, đâu là ống
dẫn nớc tiểu


- GV treo hình cơ quan bài tiết nớc tiểu


lên bảng - 1 vài HS lên chỉ và nói tên các bộ phậncủa cơ quan bài tiết nớc tiểu
* Kết luận : Cơ quan bài tiết nớc tiểu



gm hai qu thận, hai ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái .


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận </b> - HS quan saựt H 2 thảo luận và trả lời
- Nớc tiểu đợc tạo thành ở đâu ?


-Trong níc tiĨu cã chÊt g× ?


- Nước tiểu được đưa xuống bọng đái
bằng con đường nào ?


-Nước tiểu được thải ra ngoài bằng
con đường nào ?


-Mỗi ngày 1 người thải ra ngồi … ?


* Kết luận : Thận có chức năng lọc máu, lấy ra cỏc chất thải độc hại trong
máu tạo thành nớc tiểu .


- ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ thận xuống bóng đái .
- Bóng đái có chức năng chứa nớc tiểu .


- ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ bóng đái ra ngồi .
<b>3. Củng cố dặn dị : (4)</b>


- Chỉ vào cơ quan tuần hoàn bài tiết nớc
tiểu và nói tóm lại hoạt động của c
quan ny


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đánh giá tiÕt häc




<b>-</b>
<b>---Tù nhiªn x· héi:( TiÕt 11)</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAỉI TIT NC TIU</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sau bài học, học sinh biết :


+ Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu .


+ Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu .
<b>II. DDD-H: </b>


- Các hình trong SGK trang 24, 25


- Cỏc hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1..KTBC: - Nªu chøc năng của cơ quan bài tiết nớc tiểu ? </b></i>
-> HS + GV nhận xét


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>a. GTB: Ghi đầu bµi </b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận lớp </b>



* Mục tiêu : Nêu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh c quan bi tit nc
tiu


- GV yêu cầu HS thảo luận theo câu


hỏi - HS thảo luận theo cặp


- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nớc tiểu ?


-Làm việc cả lớp - 1 số cặp HS lên trình bày kết quả thảo
luận


* Kt lun : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nớc tiểu để tránh bị nhiễm trùng .


<b>Hoạt động2 : Quan sát và thảo luận </b>


* Nêu đợc cách đề phòng 1 số bệnh cơ quan bài tiết nớc tiểu .


+ B ớc 1 : Làm việc theo cặp - Từng cặp HS cùng quan sát các hinhg
2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK và nói
xem caực bạn trong hình đang làm gì ?
+ B ớc 2 : Làm việc cả lớp


- GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày - 1 số cặp trình bày trớc lớp
- nhóm khác nhận xét bổ xung
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luËn


- Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ


phận bên ngoài cuả cơ quan bài tiết nớc
tiểu ?


- T¾m rưa thêng xuyªn, thay quần áo
hàng ngày.


- Tại sao hàng ngày chng ta ph¶i ng
đủ níc ?


- Để bù cho q trình mất nớc do việc
thải nớc tiểu ra hằng ngày, để tránh bị
sỏi thận .


- H»ng ngµy em cã thêng xuyên tắm


ra, thay qun ỏo lút không ? - HS liên hệ bản thân
- Hằng ngày em có uống đủ nớc


Kh«ng ?


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nêu lại nội dung bµi <sub>-1 số HS nêu</sub>


VỊ nhµ häc bài chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cễ QUAN THAN KINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học HS biết :



+ Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan
thần kinh .


+ Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan .
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Các hình trong SGK trang 26 , 27
- Hình cơ quan thần kinh phóng to .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát .</b>


* Mục tiêu : Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh
trên sơ đồ và trên cơ thể mình .


* TiÕn hµnh :


+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn quan
sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở H1 và H2
- GV chia nhóm, yêu cầu thảo luận theo


câu hỏi gợi ý - HS các nhóm chỉ vào sơ đồ và trả lờicâu hỏi
- Chỉ và nói tên cơ quan thần kinh trên


sơ đồ ?


- Trong các cơ quan đó cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi hộp sọ ? cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi cột sống ?



- Nhóm trởng đề nghị các bạn chỉ vào vị
trí của bộ não, tuỷ sống, trên cơ thể
mình hoặc cơ thể của bạn .


+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp


+ GV treo hình cơ quan thần kinhphóng


to lên bảng - HS quan s¸t


+ GV gọi HS lên bảng chỉ trên sơ đồ
các bộ phận của cơ quan thần kinh, nói
rõ đâu là não, tuỷ sống, dây thần kinh ?


- Vài HS lên chỉ và nêu
-> GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa giảng từ


nÃo và tuỷ sống có các dây thần kinh
toả đi khắp nơi của cơ thể .


- HS chú ý nghe
+ GV gäi HS rót ra kÕt luËn


-> GV kÕt luËn : Cơ quan thần kinh
gåm cã bé n·o, ( n»m trong hép sä ) tuû
sèng n»m trong cét sèng ) và các dây
thần kinh


<b>2. Hot ng 2: </b>



* Mục tiêu : Nêu vai trò của nÃo, tuye
sống, các dây thần kinh và các giác
quan .


* Tiến hành :


+ Bớc 1 : Chơi trò chơi .


- GV cho cả lớp chơi trò chơi :Con thỏ,


n cỏ, uống nớc , chui vào hang . - HS chơi trò chơi
+ GV hỏi : Các em đã sử dụng những


giác quan nào để chơi ? - HS nêu


+ Bíc 2 : Th¶o ln nhãm


- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
trởng điều khiển các bạn trong nhóm
đọc mục bạn cần biết ( T27 ) và trả lời


- Nhóm trởng điều khiẻn các bạn đọc và
trả lời câu hỏi


- N·o và tuỷ sống có vai trò gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các giác quan ?


- Điều gì sẽ sảy ra nếu 1 trong các cơ


quan của thần kinh bị hỏng ?


+Bớc 3 : làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết qủa
thảo luận ( mỗi nhóm 1 câu hỏi ) nhóm
khác nhận xét


* GV kÕt luËn :


- Não và tuỷ sống là trung ơng thần
kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ
thể


- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần
kinh nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể
về não hoặc tuỷ sống .Một số dây thần
kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não
hoặc tuỷ sống đến các cơ quan .


<b>IV. Cđng cè- dỈn dò : </b>
- Nêu lại ND bài ?


- Nhận xét tiét học, chuẩn bị bài sau


__________________________________________
<b>Tự nhiên xà héi : ( TiÕt 13 ) </b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦN KINH</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>


Sau bài học HS có khả năng :



- Phân tích đợc các hoạt động phản xạ .


- Nêu đợc một vài VD về những phản xạ tự nhiên thng gp trong i
sng .


- Thực hành một số phản xạ .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc hỡnh trong SGK trang 28, 29
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK .


<i>* Mục tiêu:</i> - Phân tích đợc hoạt động phản xạ


- Nêu đợc một vài VD về những phản xạ thờng gặp trong đời
sống


* TiÕn hµnh:


+ B íc 1 : Lµm viƯc theo nhãm


- GV yêu cầu các nhóm trởng điều
khiển các bạn quan sát hình 1a , 1b và
đọc mục bạn cần biết trong Sgk và trả
lời câu hỏi


- HS chó ý nghe yêu cầu



- các nhóm trëng ®iỊu khiĨn các bạn
quan sát + trả lời câu hái


+ B íc 2 : Lµm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận


- Các nhóm khác nhận xét , bổ xung
-> GV nhận xét, tuyên dơng


- GV hái :


+ Phản xạ là gì ? Nêu một vài VD về
những phản xạ thờng gặp trong đời sống
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV gäi HS nªu kÕt luận - HS nêu kết luận , vài HS nhắc lại
- GV kết luận theo SGV


<i><b>2. Hoạt động 2 : Chơi trò chơi : Thử</b></i>
phản xạ đầu gối và ai phản xạ ứng
nhanh


* Mơc tiªu : Có khả năng thực hành một
số phản xạ


* Tiến hành :


a. Trò chơi 1: Thử phản xạ đầu gèi
+ B íc 1 :



- GV HD HS thử phản xạ đầu gối - HS chú ý quan sát


+ Bớc 2 : Thực hành - HS thử phản xạ đầu gối theo nhóm
+ Bớc 3 : GV gọi HS lên thực hành - Một vài nhóm lên thực hành trớc lớp
-> GV khên gợi những HS thực hành tốt


- GV ging thờm : bác sĩ thờng sử dụng
phản xạ của đầu gối để kiểm tra chức
năng hoạt động của tuỷ sống.


b. Trß chơi 2 : Ai phản ứng nhanh
+ Bớc 1 : GV hớng dẫn cách chơi


Ngi chi ng thnh vịng trịn, dang 2


tay. - HS chó ý nghe


+ Bíc 2 : GV cho HS ch¬i thư - HS ch¬i thư
+ Bíc 3 : KÕt thóc trò chơi : các HS


thua bị phạt hát hoặc múa


- GV khen gỵi nh÷ng HS cã phản xạ
nhanh


___________________________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội: ( Tiết 14 )</b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦN KINH ( TT )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Sau bµi häc, HS biÕt:


+ Vai trị của não trong điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con
ngời.


+ Nêu 1 ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hp mi hot ng ca c
th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b></i>


- Bớc 1: Hoạt động nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn
quan sỏt H1 (30)


- Khi bất ngờ giẫm phải đinh, Nam có
phản ứng nh thế nào?


- Sau khi đã rút đinh ra khỏi dép,
Nam vứt chiếc đinh đó vào đâu?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2. Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>


- Bớc 1: Làm việc cá nhân - HS đọc ví dụ về hoạt động H2 (31)
- HS lấy VD thực tế và phân tích.
Bớc 2: Làm việc theo cặp



- 1 số HS trình bày trớc lớp VD để
chứng tỏ vai trò não trong việc điều
khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ
thể.


+ Theo em, bộ phận nào của cơ quan
thần kinh giúp chúng ta học và ghi
nhớ những điều đã học?


- Não
- Vai trị của não trong hoạt động TK


lµ gì?


- HS nêu


<i><b>* Kt lun: Nóo khụng ch iu khin, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể mà</b></i>
còn giúp chúng ta ghi nhớ.


- GV cho HS chơi trò ch¬i: Thư trÝ
nhí.


<b>3: Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Tự nhiên xà hội: ( Tiết 15 )</b>



<b>Vệ sinh thần kinh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học HS có khả năng:


+ Nờu c mt s vic nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần
kinh.


+ Phát hiện một số trạng thái tâm lý có lợi và hại đối với cơ quan thần
kinh.


+ Kể đợc tên một số thức ăn, đồ uống,…nếu bị đa vào cơ thể sẽ gây hại
với cơ quan thần kinh.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


* <i>Mục tiêu</i>: Nêu đợc 1 số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh
thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong nhóm cùng quan sát các hình ở
trang 32 SGK. Đặt câu hỏi trả lời cho
từng hình.



- GV ph¸t phiÕu giao viÖc cho c¸c
nhãm


- Th ký ghi kÕt qđa th¶o cđa nhãm
vµo phiÕu.


- B íc 2 : Làm việc cả lớp.


+ GV gọi một số HS lên trình bày
tr-ớc lớp.


- 1 số lên trình bày ( mỗi HS chỉ trình
bày 1 hình)


- Nhóm B nhËn xÐt, bỉ xung.


- GV gäi HS nªu kÕt ln ? - HS nêu: Việc làm ở hình 1,2,3,4,5,6
có lợi, việc làm ở hình 3,7 có hại
- Nhiều HS nhắc l¹i.


<i><b>2. Hoạt động 2: Đóng vai</b></i>


* Mục tiêu: Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi hoặc có hại đối với cơ
quan thần kinh.


- B íc 1 : Tỉ chøc


+ GV chia líp lµm 4 nhãm vµ chuẩn
bị 4 phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng


thái tâm lý: Tøc giËn Lo
lắng


- HS chia thành 4 nhóm


Vui vẻ Sợ hãi
+ GV phát phiếu cho từng nhóm và
yêu cầu các em tập diễn đạt vẻ mặt
của ngời có trạng thái tâm lý nh đợc
ghi ở phiếu.


- HS chó ý nghe.


- B íc 2: Thực hiện - Nhóm trởng điều khiển các bạn thực
hiện theo yêu cầu của GV


- B c 3 : Trình diễn - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ
mặt của ngời đang ở trong trạng thái
tâm lý mà nhóm đợc giao.


- C¸c nhãm kh¸c quan sát và đoán
xem bạn đang thể hiện trạng thái tâm
lý nào.


- Nu mt ngi ln ở trạng thái tâm
lý nh vậy thì có lợi hay có hại đối với
cơ quan thần kinh?


- HS nêu.
- Em rút ra bài học gì qua hoạt động



nµy?


- HS nªu


- Nhiều HS nhắc lại
<i><b>3. Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b></i>


* Mục tiêu: Kể đợc tên một số thức ăn, đồ uống nếu đa vào cơ thể sẽ gây hại
đối với cơ quan thần kinh.


* TiÕn hµnh


- Bíc 1: Làm việc theo cặp - 2 bạn cùng quay mặt vào nhau cùng
quan sát H 9 trang 33 (SGK) và trả lời
câu hỏi gợi ý.


- Ch và nói tên những thức ăn, đồ
uống.. nếu đa vào cơ thể sẽ gây hại gì
cho cơ quan thần kinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

quan TK, những thứ nào tuyệt đối
phải tránh xa kể cả trẻ con và ngời
lớn?


- Kể thêm những tác hại do ma tuý
gây ra đối với sức khoẻ ngời nghin
ma tuý?


- HS nêu


<i><b>4. Củng cố dặn dò </b></i>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiÕt häc.


<b> Tù nhiªn x· héi: ( TiÕt 16 )</b>


<b>VỆ SINH THAN KINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nờu c vai trũ ca gic ng i vi sức khoẻ.


- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn ngủ,
học tập và vui chi,mt cỏch hp lý.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc hỡnh trong SGK trang 34, 35
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Thảo luận </b></i>


* Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
B


ớc1 : Làm việc theo cặp


- GV nờu yêu cầu - 2 HS quay mặt lại với nhau tho


lun


- GV nêu câu hỏi


- Theo bạn khi ngủ những cơ quan
nào của cơ thể đợc nghỉ ngơi?


- Nêu những điều kiện để có giấc ngủ
tốt


B íc 2 : Làm việc cả lớp - Một sè HS tr×nh bày kết quả làm
việc theo cặp


- Cả lớp nhận xét


* Kt luận: Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ phận não đợc nghỉ ngơi
tốt nhất. Trẻ em càng nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ mời tuổi trở lên, mỗi ngời
cần ngủ từ 7 - 8 giờ / 1 ngày


<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b></i>
B ớc 1 : Hớng dẫn cả lớp.


+ GV giảng: Thời gian biểu là 1 bảng
trong đó có các mục


- Thêi gian: Bao gåm c¸c bi trong
ngày và các giờ trong từng buổi


- HS chỳ ý nghe
- Cơng việc và các hoạt động của cá



nh©n phải làm trong 1 ngµy tõ ngủ
dạy, ăn uống


- GV gọi HS lên điền thử vào b¶ng
ghi (t) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B ớc 3 : Làm việc theo cặp - HS trao đổi bài của mình với bạn
bên cạnh.


B íc 4 : Làm việc cả lớp


- GV gọi vài HS lên giíi thiƯu thêi
gian biĨu cđa mình


- Vài HS giới thiệu
- GV hái t¹i sao chóng ta ph¶i lập


(t)biểu


- HS nêu
- Sinh hoạt và học tập theo (t) biểu có


lợi gì ?


- HS nêu
* GV kÕt luËn:


- Thực hiện theo theo thời gian giúp ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa
học, vừa bảo vệ đợc hệ thần kinh….



- GV gọi HS đọc: Mục bn cn bit
(2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên xà hội: (Tiết 17 )</b>


<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giĩp HS cng cố và h thống các kiến thức v:</b>


- Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài
tiết nớc tiểu và thần kinh.


- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan
hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.


- Vẽ tranh vận động mọi ngời sống lành mạnh, không sử dụng các chất
độc hại nh thuốc lá, rợu, ma tuý.


- Phiếu rời, giấy bút vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Hoạt động 1:.


- Bíc 1: Tỉ chøc Hỏi - đáp


- GV chia nhãm - Líp chia lµm 3 nhóm


- GV cử 5 HS làm giám khảo - 5HS


- Bớc 2: Phổ biến cách chơi và lt


ch¬i


- HS chó ý nghe
- Bíc 3: Chn bÞ


- GV cho các đội hội ý - HS các đội hội ý
- GV + ban giám khảo hội ý


- GV phát câu hỏi, đáp án cho BGK?
- Bớc 4: Tiến hành


- GV giao việc cho HS - Các đội đọc câu hỏi - chơi trò chơi:
- GV khống chế trò chơi


- Bớc 5: Đánh giá tổng kết - BGK công bố kết quả chơi
2. Hoạt động 2: Vẽ tranh


- TiÕn hµnh:


Bíc 1: Tỉ chøc híng dÉn


- GV yêu cầu mỗi nhóm, chọn nội
dung để vẽ tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bíc 2: Thực hành
Bớc 3: Trình bày kết quả
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học



- Chuẩn bị bài sau oõn taọp tieỏp theo
<b>Tự nhiên x· héi ( T 18) </b>


ƠN TẬP

:

<b>CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Giúp HS củng cố: Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và
giữ vệ sinh các cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần
kinh.


- Vẽ tranh vận động mọi người sông lành mạnh, không sử dụng các
chất độc hại như thuốc lá, rượu, bia, ma túy.


II. Hoạt động dạy- học:
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ơn tập:</b>


a. Tổ chức trị chơi: Ai nhanh – ai
đúng?


MT: Củng cố : Nên làm gì và khơng
nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh
các cơ quan đã học.


* Bước 1: Chia nhóm
Cử 3- 5 HS làm giám khảo


* Bước 2: Phổ biến cách chơi cà luật


chơi


* Bước 3: Chuẩn bị


* Bước 4: Tiến hành chơi
* Bước 5: Đánh giá, tổng kết
b. <b>Vẽ tranh:</b>


MT: Vận động mọi người sống lành
mạnh, không sử dụng các chất độc hại.
- Yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội dung


- HS hình thành 3 đội chơi


- Các đội hội ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

để vẽ.


-GV nhận xét- đánh giá, tuyên dương
nhóm có ý tưởng tốt, vẽ đẹp.


3. <b>Tổng kết:</b>


-GV cùng HS hệ thống lại ND mới ôn.
- Chuẩn bị tiết học bài: Các thế hệ
trong 1 gia đình.


-Nhóm trưởng điều khiển các
bạn cùng thảo luận đưa ra ý
tưởng để vẽ.



- Các nhóm tiến hành vẽ
- Trình bày sản phẩm.


<b></b>
<b>---Tự Nhiên - Xã Hội ( T 19 )</b>


<b>CÁC THẾ HỆ TRONG MOT GIA ẹèNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học, HS biÕt:


- Các thế hệ trong một gia đình


- Phân biệt đợc gia đình 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ
- Giới thiệu với các bạn về thế hệ trong gia đình của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Các hình trong SGK trang 38 - 39
- HS mang ảnh chụp gia đình đến lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp </b>


<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc ngời nhiều tuổi nhất và ngời ít tuổi nhất trong gia</b></i>
đình mình


* TiÕn hµnh
- Bíc 1:



- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp theo
câu hỏi: Trong gia đình bạn ai là ngời
nhiều tuổi nhất? Ai là ngời ít tuổi nhất?


- HS th¶o luËn theo nhãm: 1 em
hái mét em tr¶ lêi


- Bớc 2: GV gọi một số HS lên kể trớc lớp - Vài HS lên kể trớc lớp
- GV kết luận: Trong mỗi gia đình thờng


cã mÊy ngêi ë c¸c løa ti kh¸c nhau cïng
chung sèng


<b>2. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo nhóm</b>
<i><b>* Mục tiêu: Phân biệt đợc gia đình 2 thế</b></i>
hệ và gia đình 3 thế hệ


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


- GV chia nhãm - HS chia thµnh nhãm 4.


- GV yêu cầu các nhóm QS hình trong
SGK sau đó đặt câu hỏi


- Nhóm trởng điều khiển các bạn
quan sát và hỏi đáp


- GĐ bạn Minh, Lan có mấy thế hệ ?


- Thế hệ thứ nhất gia đình Minh là ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

th¶o luËn t


- GV kết luận: Trong mỗi gia đình có nhiều thế hệ cùng chung sống, có những
gia đình 3 thế hệ (gđ Minh), gđ 2 thế hệ (gđ Lan), cũng có gia đình chỉ có một
thế hệ.


<b>3. Hoạt động 3: Giới thiệu về gia đình</b>
mình


- Bíc 1


- GV u cầu HS vẽ tranh - Từng HS vẽ tranh mô tả gia
đình mình


- Bíc 2: GV chia nhóm và yêu cầu HS kể
trong nhóm


- HS kể về gia đình của mình với
các bạn trong nhóm


Bớc 3: GV gọi 1 số HS giới thiệu về gia
đình mình


- HS kể trớc lớp về gia đình của
mình


- HS khác nhận xét
<i><b>* Kết luận: Trong mỗi gia đình thờng có</b></i>



nhiều thế hệ cùng chung sống, có những
gia đình 2,3 thế hệ, có những gia đình ch
cú 1 th h


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài ?


-> GD HS cú ý thc nhắc nhở các thành
<i><b>viên trong gia đình giữ gìn mơi trờng</b></i>
<i><b>sạch đẹp.</b></i>


(1HS)


- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên - x· héi ( TiÕt 20 )</b>


<b>Họ Nội, Họ Ngoại</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Gii thớch th no l h nội, họ ngoại.
- Xng hô đúng với các anh, chị của bố mẹ.
- Giới thiệu đợc về họ nội, họ ngoại của mình.


- ứng xử đúng với những ngời họ hàng của mìnhm, khơng biết họ nội


hay họ ngoại.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Các hình trong SGK


- 1 t giy khổ lớn cho mỗi nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* Khởi động: GV cho cả lớp hát bài: Cả nhà thơng nhau
Nêu ý nghĩa của bài hát? ( 1 HS)


GV giới thiệu bài - ghi đầu bài
<i><b>1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b></i>


* Mục tiêu: Giải thích đợc những ngời thuộc họ nội là những ai, những ngời
thuộc họ ngoại là những ai


Bíc 1: Lµm việc theo nhóm


- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

VD: Hng đã cho các bạn xem ảnh
của nhng ai ?.


- Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện 1 số nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét



- GV hỏi


- Những ngời thuộc họ nội gồm ai? - Ông nội, bà nội, bác, cô chú
+ Những ngời thuộc họ ngoại gồm ai? - Ông bà ngoại, bác cậu, dì
- GV gọi HS nªu kÕt luËn - 2 HS nªu


- Nhiều HS nhắc lại
<i><b>2. Hoạt động 2: Kể về họ nội v h</b></i>


ngoại


* Mục tiêu: Biết giới thiệu về họ nội,
họ ngoại của mình.


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Nhãm trëng HĐ các bạn dán ảnh
của họ hàng của mình lên giấy khổ to
rồi giới thiệu với các bạn.


- C nhúm k vi nhau về cách xng
hơ của mình đối với anh chị ca b
m


- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Tõng nhãm treo tranh
- 1 vµi nhãm giíi thiệu
- GV giúp HS hiểu: Mỗi ngời ngoài


b m, anh chị em ruột của mình, cịn
có những ngời họ hàng thân thích
khác đó là họ nội và họ ngoại.



<i><b>3. Hoạt động 3: Đóng vai </b></i>


* Mục tiêu: biết cách øng sư th©n
thiƯn víi họ hàng của mình


Bớc 1: Tổ chức, hớng dẫn


- HS thảo luận và đóng vai tình huống
của nhóm mình


Bớc 2: Thực hiện - Các nhóm lần lợt lên thể hiện phần
đóng vai của nhóm mình


+ Em cã nhËn xÐt vỊ c¸ch øng xư
trong TH võa råi?


- C¸c nhóm khác nhận xét
+ Tại sao chúng ta yêu qúi những


ng-ời họ hàng của mình ?


- HS nêu
<b>IV Củng cố - dặn dò</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học



<b>---Tự nhiên xà hội (Tiết 21)</b>



<b> Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ</b> <b>hàng</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


HS cã khả năng :


- Phõn tớch mi quan h h hng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hơ dúng với những ngời họ hàng nội, ngoại .
- Vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội, ngoại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- các hình trong Sgk ( 42, 43 )
- GiÊy khỉ to, hå d¸n, bót mµu .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. KTBC: - Thế nào là gia đình 3 thế hệ ? 2 thế hệ ? ( 1 HS nêu )</b></i>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a Khi ng:</b>


* Mục tiêu: Tạo hkông khí vui vẻ trớc bài học .
* cách chơi : - GV hớng dẫn và nêu cách chơi .


- HS chơi trò chơi .


<b>b. Hoạt động 1: Làm việc với phiếu bài tập .</b>


<i><b>* Mục tiêu: Nhận biết đợc mối quan hệ họ hnàg qua tranh vẽ </b></i>



+ Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm quan sát hình trang 42 vµ lµm
viƯc víi phiÕu bµi tËp .


+ Bớc 2 : - GV nêu yêu cầu - Các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho
nhau để chữa bài


+ Bớc 3 : Làm việc cả lớp - Các nhóm trình bày trớc lớp
-> GV khẳng định ý đúng thay cho kết


luËn


<b>c. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mối quan hệ</b>
họ hàng .


<i><b>* Mục tiêu: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ</b></i>
họ hàng .


+ Bíc 1 : Híng dÉn


+ GV vẽ mẫu và giới thiệu về sơ đồ gia


đình . - HS quan sát


+ Bớc 2 : Làm việc cá nhân - Từng HS vẽ và điền tên những ngời
trong gia đình của mình vào sơ đồ
+ Bớc 3 : - GV gọi HS lên giới thiệu về


mối quan hệ họ hàng vừa vẽ . - 4 – 5HS giới thiệu về sơ đồ của mìnhvừa vẽ


<b>d. Hoạt động 3: Trị chơi xếp hình </b>


<i><b>* Mơc tiªu: Cđng cè hiĨu biÕt cđa HS</b></i>
vỊ mèi quan hƯ hä hµng .


- GV dùng bìa các màu làm mẫu - HS quan s¸t
- C¸c nhãm tù xÕp
-> GV nhËn xÐt tuyên dơng



<b>---Tự nhiện xà hội (Tiết 22)</b>


<b>Thc hnh: phận tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng (T2)</b>


<b>I. mơc tiªu</b>:


- Tiếp tục phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể .
- Củng cố về vẽ sơ đồ họ hàng.


- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ nội, họ ngoại ca mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>


- Các hình trong SGK .


- HS mang ảnh họ nôi, ngoại.


<b>III. Các HĐ d¹y häc</b>


<b>1. Hoạt động 1. Làm việc với phiếu BT.</b>



<i><b>* Mục tiêu: Nhận biết đợc mối quan hệ họ hàng qua tranh vẽ của GV.</b></i>
+ Giáo viên phát tranh vẽ cho cỏc nhúm


và nêu yêu cầu làm việc theo phiếu bµi
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Các nhóm đổi chéo phiếu bài tp cho
nhau cha bi.


+ Làm việc cả lớp.


- GV nhận xét. - Các nhóm làm việc, trình bày trớc líp.


<b>2. Hoạt động 2. Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng </b>


<b>* Mục tiêu: Củng cố về vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng</b>
<b>* Tiến hành: </b>


Bøíc 1. Nhắc lại cách vẽ


+ GV gi HS nhc li - 2 HS nhắc lại cách vẽ
Bớc 2: Làm việc cá nhân - HS vẽ sơ đồ vào nháp


Bớc 3: GV gọi 1 số HS lên trình bày - 3 - 4 HS trình bày và giới thiệu sơ đồ
về mối quan hệ họ hnàg mới vẽ


-> GV nhận xét tuyên dơng -> HS nhận xét
<b>3. Hoạt động 3: Chơi trị chơi xếp hình</b>



<i><b>* Mơc tiªu: Cđng cè hiĨu biÕt cđa HS vỊ mèi quan hƯ hä hµng</b></i>
<i><b>* TiÕn hµnh. </b></i>


- GV chia nhóm và u cầu HS dán ảnh
theo từng thế hệ gia đình trên giấy khổ
Ao ( theo sơ đồ)


HS d¸n theo nhãm


- Từng nhóm giới thiêu về sơ đồ của
nhóm mình


+ GV nhận xét tuyên dơng - HS nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài ( 1HS )


- Vè nhà học bài, chuẩn bị bài.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>Tù nhiªn - x· héi (TiÕt 23 )</b>


Phòng cháy khi ở nhà
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học, HS biết .


- xỏc định đợc một số vật dễ cháy và giải thích vì sao khơng đợc đặt
chúng ở gần lửa .



- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra .


- Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình trang 44, 45 ;- Su tầm những mẩu tin ngắn về hoả hoạn .
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm việc với Sgk và các thông tin su tầm đợc về thiệt hại do </b>
cháy gây ra .


<i>* Mục tiêu</i> : - xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích vì sao khơng
đợc đặt chúng gần lửa .


- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra .
+ B ớc 1 : Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp - HS quan sát H1, 2 ( 44, 45 )
hi v tr li


- Gv nêu câu hỏi gỵi ý


- Em bé trong H1 có thể gặp tai nạn gì ? - Các nhóm hỏi đáp
- Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1


- Theo em bÕp ë H1 hay H2 an toµn h¬n
+ B íc 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

quả



- 3 - 4 HS trình bày kết qu¶
- GV gäi HS rót ra kÕt ln - Vài hS nêu kết luận


+ Bớc 3: GV và HS cùng nhau kể về những
thiệt hại do cháy gây ra


- GV gọi 1 số HS kể - 4 - 5 HS kể


- Nêu những nguyên nhân gây ra những vụ
hoả hoạn ?


<b>Hot động 2: Thảo luận và đóng vai :</b>
+ B ớc 1 : Động não


+ GV đặt vấn đề : Cài gì có thể cháy bất


ngê ë nhµ em . - Lần lợt từng HS nêu


+ B ớc 2 : Thảo luận nhóm và đóng vai


- GV giao cho mỗi nhóm 1 câu hỏi - Các nhóm nhận câu hỏi thảo luận và
đóngvai


+ B íc 3 : Lµm việc cả lớp


- GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? ( 1 HS )
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau



<i>* Đánh giá tiết học .</i>


<i></i>


<b>---Tự nhiên xà hội (Tiết 24)</b>


Một số hoạt động ở trng
<b>I. Mc tiờu:</b>


* Sau bài học HS có khả năng :


- Kể đợc tên các môn học và nêu đợc một số hoạt động học tập diễn ra
trong các giờ học của các mơn học đó.


- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trờng
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Các hình trong SGK
<b>III. Các hoạt động dy hc.</b>


<b>1. KTCB:</b> - Nêu một số vật dễ gây ch¸y? (1HS)


- Nêu những việc cần làm để phịng cháy? (1HS)
<b>2. Bài mới</b>


a. Hoạt động 1: Quan sat theo cặp
* <i>Mục tiêu</i><b>:</b>


- Biết một số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học.



- Biết một số quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng họat động học tập.
- B ớc 1:


+ GV hớng dẫn HS quan sát hình và trả


li bn theo gợi ý. - 1 HS quan sát hình trong SGK và hỏi đáp án theo cặp
- Kể một số hoạt động học tập diễn ra


trong giê häc.


- Trong từng hoạt động đó GV làm gì?
HS làm gì ?


- B ớc 2: GV gọi một số cặp hỏi và đáp


trớc lớp. - Một vi HS hi ỏp trc lp.


+ GV và HS thảo luận. -> HS nhận xét
+ Em thờng làm gì trong giê häc.


+ Em cã thÝch häc theo nhãm kh«ng? -> HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhóm, thực hành -tất cả các hoạt động đó giúp các em học tập có hiệu quả
hơn.


<i><b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập.</b></i>


<i>* Mơc tiªu</i>



- Biết kể tên những mơn học HS đợc học ở trờng.


- Biết nhận xét thái độ và kết quả học tập của bản thân và của một số bạn. Biết
hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ cùng với bạn.


- B íc 1:


+ GV nêu câu hỏi gợi ý. - HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý
+ ở trờng công việc chính của HS là làm


gì? - Từng HS sẽ:+ Nói tên từng môn học mình học tốt và


cha tốt. Vì sao?


+ Nói tên những mơn học mình thích
+ Kể tên những việc mình đã làm tốt để
giúp đỡ các ban trong lớp học tập.


- Các tổ tìm ra biện pháp giúp đỡ các
bạn học kém trong nhóm


- B íc 2:


+ GV gäi c¸c nhãm b¸o cáo. - Đại diện các tổ báo cáo kết quả trớc
lớp.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV liên hệ ngắn gọn tình hình học tập của các em.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



- Đánh giá tiết học.


<b></b>
<b>---Tự nhiªn - x· héi (TiÕt 25 )</b>


<b>một số hoạt động trng</b>
I. Mc tiờu:


Sau bài học, học sinh có khả năng


- K tờn c mt s hot ng trng ngồi hoạt động học tập trong giờ
học.


- Nêu ích lợi của các hoạt động trên.


- Tham gia tích cực hoạt động ở trờng phù hợp với sức khoẻ và khả
năng ca mỡnh


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trang 48, 49 (SGK)


- Tranh ảnh về các hoạt động của nhà trờng đợc gián và một tấm bìa.
<b>III. Các hoạt đọng dạy - học:</b>


<b>1. KT:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.</b></i>


<b>. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>
- B ớc 1 : GV hớng dẫn HS quan sát các
hình trang 48, 49 (SGK) sau đó hỏi và
trả lời câu hỏi của bạn.


+ HS quan sát sau đó hỏi và trả lời theo
cặp.


- B íc 2: GV gäi HS hỏi và trả lời. + 3 -> 4 cặp hỏi và trả lời trớc lớp
VD: Bạn cho biết hình 1 thĨ hiƯn ho¹t


đơng gì? Hoạt động này diễn ra ở đâu?


GV nhËn xÐt. -> HS nhËn xÐt


<i>* KÕt luận<b>: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí. Văn </b></i>
nghệ thể thao, lµm vƯ sinh, tíi hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- B íc 1: GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c


nhóm. + Các nhóm nhận phiếu, thảo luận để điền vào phiếu.
- B ớc 2: GV gi cỏc nhúm trỡnh by kt


quả. + Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


-> GV gii thiu lại các hoạt động
ngoài giờ lên lớp của HS và các nhóm
vừa đề cập đến.


- B ớc 3: GV nhận xét về thái độ, ý thức


của HS trong lớp khi tham gia các hoạt
động ngồi giờ.


+ HS chó ý nghe.


<i>* Kết luận<b>: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh,</b></i>
giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nêu lại nội dung bài học -> GD HS góp phần tham gia BVMT: làm vệ sinh,
<i><b>chăm sóc cây,</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tự nhiên-xà hội (Tiết 26 )</b>


<b> không chơi các trò chơi nguy hiểm</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng.</b>


- Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữ giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui
vẻ, khoẻ mạnh và an toàn.


- Nhận xét những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời
khác khi ë trêng.


- Sự lựa chọn và chơi những chò chơi để phòng tránh nguy hiển khi ở trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình 30 - 31 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC:</b>


- Nêu các hoạt động ở trờng ? (2 HS )
2. Bài mới


<i><b>a) Hoạt động 1: Quan sỏt theo cp</b></i>


<i>* Mục tiêu: -</i> Biết cách sử dơng thêi gian nghØ ng¬i ë trêng sao cho vui vẻ khoẻ
mạnh và an toàn.


- Nhận biết một số chò trơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho
ng-ời khác.


<i>* Tiến hµnh:</i>


- B íc 1 : GV híng dÉn HS quan sát - HS quan sát hình 50, 51 trong SGK và
trả lời câu hỏi với bạn.


VD: Bạn cho biết tranh vẽ gì? nói tên
các trò chơi dƠ g©y nguy hiĨm .


<i>* Kết luật: </i>Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động và giải trí bằng
cách chơi một số trị chơi .


<i><b>b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>


<i>* Mục tiêu:</i> Biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở
trờng.


- B íc 1:



+ GV yêu cầu HS kể các trò chơi -> th


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhãm kĨ.


-> Các nhóm nhận xét xem những trị
chơi nào có ích, trị chơi nào nguy hiểm.
-> Các nhóm lựa chọn trị chơi an tồn.
- B ớc 2 : GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
-> GV phân tích mức độ nguy hiểm của


tõng trß chơi


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét về sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và giờ ra chơi của HS lớp
mình


- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


<b>TN -XH: (T/27)</b>


<b>TỈNH, THÀNH PHỐ NƠI BẠN ĐANG SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Sau bài học, học sinh biết:</b>


- Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế của tỉnh
( thành phố )



- Cần có ý thức gắn bó yêu quê hương


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55


- Số tranh ảnh học sinh sưu tầm các cơ quan tỉnh
- Bút vẽ


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sau giờ giải lao hay giờ ra chơi em nên
làm gì để khoẻ người, vui vẻ ?


- Những trị chơi nào có tính chất nguy
hiểm có hại ?


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK.


<b>a. Mục tiêu:</b> Nhận biết được một số cơ


- Nhảy dây, rồng rắn lên mây, đánh cờ,..
- Bắn sung cao su, dễ gây tai nạn



- Đá bóng giờ ra chơi là ta dễ mệt và ra
mồ hơi sẽ bẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

quan hành chính cấp tỉnh.


<b>b. Cách tiến hành: </b>


<b>* Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm


- Giáo viên chia lớp 6 nhóm, phát phiếu
giao nhiệm vụ cho các nhóm.


+ Nhóm 1 + 2: Quan sát tranh trang 52 –
53 cho biết tranh vẽ những hình ảnh gì ?
+ Nhóm 3: Tranh 1/54 vẽ cảnh gì ?
+ Nhóm 4: Quan sát tranh 2/54 cho biết
tranh vẽ cảnh gì ?


+ Nhóm 5: Tranh 3/55 cho biết tranh vẽ
cảnh gì ?


+ Nhóm 6: Tranh 4/55 cho biết tranh vẽ
cảnh gì ?


* Bước 2: Học sinh các nhóm trình bày


<b>* Hoạt động 2: </b>


- Nói về tỉnh, thành phố nơi bạn đang


sinh sống.


<b>a. Mục tiêu: </b>


- Học sinh có hiểu biết về các cơ quan
hành chính, văn hố, giáo dục, ý tế ở
tỉnh nơi đang sống.


<b>b. Cách tiến hành:</b> Có 2 phương án,
giáo viên chọn 1 trong 2 phương án từng
ý.


- Biết vẽ và mô tả sơ lược về tranh tồn
cảnh có các cơ quan hành chính, văn
hoá, giáo dục, ý tế của nơi tỉnh thành
phố em ở ?


<b>* Bước 1:</b>


- Giáo viên gợi ý cách thể hiện những
nét chính về cơ quan hành chính, văn
hố.


<b>* Bước 2: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh các nhóm
dán tranh lên bảng.


* Giáo viên kết luận: Các nhóm vẽ đúng



- Đại diện các nhóm nhận phiếu học tập,
hướng dẫn các bạn quan sát tranh. Cử
thư kí ghi kết quả các bạn thảo luận.
- Tranh vẽ cảnh nhà máy, trường học
bên rừng cây, có bệnh viện để chữa
bệnh, có công an tỉnh, có đài truyền
hình, bưu điện và sở giáo dục đào tạo.
- Vẽ cảnh trụ sở của uỷ ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh


- Vẽ cảnh viện bảo tàng lịch sử Việt
Nam ở Hà Nội


- Vẽ cảnh Công Viên Hồ Tây


- Vẽ cảnh trường cao đẳng Sư phạm
Nghệ An.


- Đại diện các nhóm lên kể tên cơ quan
mà quan sát được trong nhóm.


- Các nhóm khác bổ sung.


- Phát huy trí tưởng tượng của học sinh.
- Học sinh tiến hành vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tốt


<b>3. Củng cố - dặn dò;</b>



- Về tập quan sát vẽ các cơ quan, văn
hố, giáo dục, ý tế địa phương mình ở.


<b>*Bài sau:</b> Các hoạt động về thông tin
liên lạc.


<b></b>


<b>---Tự nhiờn xó hi</b>(<b>Tiết 28)</b>


<b>Tỉnh (Thành phố) Nơi bạn đang sống ( T2 )</b>
I. Mục tiêu:


- Sau bài học, HS biết:


+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của nơi em đang
sống.


+ Cn có ý thức gắn bó, yêu quê hơng.
<b>II. Các hoạt ng - dy hc:</b>


<b>1. KTBC: Nơi em đang sống có những cơ quan hành chính nào ? (2 HS)</b>
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Hoạt động 1: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống.
Bớc 1:


+ GV yêu cầu HS su tầm tranh ảnh nói


về các cơ sở văn hoá, GV, hành chính,
y tế.


- HS nghe


+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. - HS tập trung tranh ảnh sau đó trang
trí, xếp đặt theo nhóm và cử ngời lên
giới thiệu.


+ GV yêu cầu HS đóng vai - HS đóng vai hớng dẫn viên du lịch để
nói về cơ quan ở tỉnh mình


- GV nhËn xÐt


b. Hoạt động 2: Vẽ tranh


- Bớc 1: GV gợi ý cách thể hiện những
nét chÝnh vỊ nh÷ng cơ quan hành
chính, văn hoá.


- HS tiến hành vẽ.


- Bc 2: - HS đón tất cả tranh vẽ lên tờng


- 1 sè HS mô tả tranh vẽ
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? (1HS)



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


<b>Tự nhiên - xà hội (T / 29 )</b>


<b> Các hoạt ng thụng tin liờn lc </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài häc, HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nêu ích lợi các hoạt động diễn ra bu điện, truyền thơng, truyền hình phát
thanh trong đời sống


<b>II. §dd-h:</b>


- Một số bì th , Điện thoại đồ chơi


<b>III. . Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b></i>
- B<b> ớc 1 : Thảo luận nhóm 4 theo gợi ý </b>
+ Bạn đã đến nhà bu điện tỉnh cha ?
Hãy kể những hoạt động ở đó?


- HS th¶o ln N4 theo câu hỏi gợi ý
của giáo viên.


+ Nờu ích lợi của hoạt động bu điện ? - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả -
các nhóm khác bổ sung.



<i>* Kết luận:</i> Bu điện tỉnh giúp ta chuyển phát tin tức, th tín, bu phẩm giữa các địa
phơng trong nớc và giữa trong nớc và nớc ngồi.


<i><b>2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm </b></i>
- B<b> ớc 1 : Thảo luận nhóm </b>


+ GV chia lớp thành nhiều nhóm và
nêu gợi ý: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của
hoạt động phát thanh truyn hỡnh


- HS thảo luận nhóm theo gợi ý;


- Bớc 2: GV gọi HS trình bày - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét vµ kÕt luËn - HS nghe


<i><b>3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Hoạt </b></i>
động tại nhà bu điện


<i>* Mục tiêu</i>: HS biết cách ghi địa chỉ
ngoài phong bì th, cách quay số điện
thoại, cách giao tiếp qua điện thoại


<i>* Tiến hành:</i> 1 số HS đóng vai nhân
viên bán tem, phong bì và nhận gửi
hàng


- 1 vài em đóng vai ngời gửi th, quà
- 1 số khác chơi gọi điện thoại
<b>4. Củng cố dặn dị: </b>



- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau.


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b> T nhiờn – xã hội ( T / 30 )</b>


<b></b>


<b>---HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Sau bài học HS bết:


- Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp của tỉnh ( TP ) nơi các em đang
sống.


- Nêu lợi ích của hoạt động nông nghiệp.
<b>II. ĐDD-H-</b> :


- Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

h×nh ë trang 58, 59 (SGK) vµ thảo
luận theo gợi ý sau:


+ K tờn cỏc hoạt động đợc giới thiệu
trong hình?


- HS thảo luận theo nhóm 3
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì


?



- Bíc 2:


+ GV gọi các nhóm nêu kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- GV nhận xét, giới thiệu thêm 1 số hoạt động khác nh: Trồng ngơ, khoai, sắn,
chè….chăn ni trâu, bị, dê…


* Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
sản, trồng rừng….đợc gọi là hoạt động nông nghiệp


b. Hoạt động 2: Thảo luận từng cặp.


* Mục tiêu: Biết 1 số hoạt động nông nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.
* Tiến hành


- Bíc 1 - Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe vỊ


hoạt động nơng nghiệp nơi các em
đang sống


- Bíc 2:


+ GV gäi HS tr×nh bày - 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác
bổ sung.


- GV nhận xét chung
3. Củng cố - dặn dò:


- Nêu lại ND bài? - 1HS



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau



<b>---TN - XH : ( T/31 )</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:


- Biết một số hoạt động sản xuất cơng nghiệp, hoạt động thương mại và
ích lợi của một số hoạt động đó.


- Kể tên một số địa điểm hoạt động công nghiệp, thương mại tại địa
phương.


- Có ý thức trân trọng, giữ gìn các sản phẩm


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số vật phẩm mua bán (đồ dùng học sinh, hoa quả,...)
- Phiếu thảo luận nhóm


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>
<b>1Bài cũ</b>


- Hãy kể tên một số hoạt động nông
nghiệp?Hoạt động nơng nghiệp đem lại
lợi ích gì ?



- Em hãy kể tên những việc em đã
có thể tham gia vào các hoạt
động nông nghiệp.


<b>2 Bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hoạt động 1:Tìm hiểu hoạt động cơng
nghiệp.


- Học sinh chia thành nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát 3 bức ảnh
trong SGK và những tranh ảnh được
phát, giới thiệu hoạt động trong ảnh là
gì ?


- Hoạt động đó sản xuất ra sản phẩm
gì? Ích lợi của những sản phẩm đó.
- Hãy cho biết hoạt động công nghiệp
bao gồm những hoạt động gì ?


- Sản phẩm của hoạt động cơng nghiệp
có ích lợi chung là gì ?


* Hoạt động2: Hoạt động công nghiệp
quanh em.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Ở địa phương ta có một số hoạt động
cơng nghiệp như:( tuỳ mỗi địa phương)



<b>* Hoạt động3: </b>


<b>Trò chơi: Đi Mua sắm</b>


- Chia học sinh thành các đội chơi: Các
đội sẽ cử 1 người lần lượt đổi vai là
người bán hàng và người mua hàng để
chơi.


+ Giáo viên cung cấp cho người bán
hàng các hàng hóa cần bán.


Hoạt động trao đổi mua bán hàng hố
gọi là gì ?


<b>* Giáo viên mở rộng:</b> Trong hoạt
động thương mại khi bán sản phẩm từ
nước mình sang nước khác gọi là gì ?
- Khi nước ta mua các sản phẩm hàng
hoá của nước khác thì được gọi là gì ?
* Hoạt động4: Các sản phẩm trong
hoạt động thương mại.


- Yêu cầu học sinh làm việc theo
nhóm.


<b>3Củng cố Dặn dị:</b>


Các em vừa học bài gì?



Kể một số hoạt động công nhiệp?
Dăn bài sau :Làng quê đô thị .


Học sinh chia thành các nhóm, thảo
luận.


- Hoạt động công nghiệp bao gồm
những hoạt động: khai thác khoáng
sản, luyện thép, dệt may...


- Để phục vụ đời sống con người để
sản xuất.


- Học sinh làm việc theo nhóm nhận
giấy bút, thảo luận hồn thành phiếu
- Các nhóm dán bảng của nhóm mình
lên bảng, cử một đại diện thuyết trình
về nội dung trong đó. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe.


- Học sinh chia thành các đội chơi. Các
đội cử người tham gia trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên.


+ 2 sản phẩm công nghiệp và 1 sản
phẩm nông nghiệp: giầy dép, quần áo,
sách vở và rau muống,....



- Hoạt động xuất khẩu.
- Hoạt động nhập khẩu.


- Học sinh chia nhóm, nhận giấy bút và
phiếu thảo luận. Cả nhóm thảo luận
hồn thành phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>---TN-XH ( T/ 32 ) </b>


<b>Làng quê và ụ th</b>


<b>I. Mc tiờu </b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Phõn bit s khỏc nhau gi lng quờ v đô thị


- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt ca nhõn dõn a phng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Các hình trong SGK trang 62, 63.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: - Kể tên 1 số hoạt động CN , thơng mại của tỉnh em ?</b> <b>2. Bài</b>
<b>mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp nhóm:</b>
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm


+ GV híng dÉn HS quan s¸t tranh - HS quan sát tranh và ghi lại KQ theo


bảng.


- Bc 2: GV gi i din nhúm trỡnh
by


- Đại diện nhóm trình bày KQ thảo
luận


- Nhóm khác nhận xÐt, bæ sung


<i><b>* Kết luận: ở làng quê ngời dân thờng sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi,</b></i>
chài lới và các nghề thủ công… ở đô thị ngời dân thờng đô thị ngời dân đi
làm công sở, cửa hàng, nhà máy…


<b>b. Hoạt động 2: Thảo nhóm </b>
- Bớc 1: Chia nhóm


+ GV chia các nhóm - Mỗi nhóm căn cứ vào KQ thảo luận
ở HĐ1 tỡm ra s khỏc bit.


Bớc 2: Giáo viên gọi các nhóm trình
bày KQ


- 1 số nhóm trình bày theo bảng
Bớc 3: GV gọi các nhóm liên hƯ - Tõng nhãm liªn hệ về nơi các em


đang sống có những nghề nghiệp và
HĐ nào.


- GV nói thêm cho HS biết về sinh


hoạt của làng quê và đô thị


- HS nghe


* GV gọi HS nêu kết luận - 2HS nêu - nhiều HS nhắc lại
<b>c. Hoạt động 3: Vẽ tranh.</b>


GV nêu chủ đề: Hãy vẽ về thành phố,
thị xã quê em.


- HS nghe


- GV yêu cầu mỗi HS vẽ tranh - HS vẽ vào giấy
- GV yêu cầu HS trng bµy tranh - HS trng bµy theo tổ
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài học ? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b> Tự nhiªn x· héi ( T/ 33 )</b>


<b>An tồn khi đi xe đạp</b>


<b>I. Mục tiờu:</b>


- Sau bài học, bớc đầu HS biết một số quy định đối với ngời đi xe p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Các hình trong SGK 64, 65.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Nêu sự khác nhau giữa làng quê và đô thị ? (1HS)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo nhóm.</b>
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm


+ GV chia líp thµnh 5 nhóm và hớng
dẫn các nhóm quan sát.


- Cỏc nhúm quan sát các hình ở trang
64, 65 SGK chỉ và nói ngời nào đi
đúng, ngời no i sai.


- Bớc 2:


+ GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày kÕt
qu¶


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>


- Bớc1: GV chia nhóm 4 - HS thảo luận theo nhóm
+ Đi xe đạp cho đúng luật giao


th«ng ?


- Bíc 2: - 1 sè nhãm trình bày kết quả thảo
luận



- GV phân tÝch thªm vỊ tầm quan
trọng của việc chấp hành luật GT


<i><b>* Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đờng dành cho ngời đi</b></i>
xe đạp, không đi vào đờng ngợc chiều.


<b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi "Đèn xanh, đèn đỏ"</b>
- Bớc 1: GV phổ biến cách chơi - HS nghe


- HS cả lớp đứng tại chỗ vòng tay trớc
ngực, bàn tay nắm hờ, tay trỏi di tay
phi.


- Bớc 2: GV hô


+ Đèn xanh - Cả lớp quay tròn 2 tay


+ ốn đỏ - Cả lớp dừng quay trở về vị trớ c.


Trò chơi lặp lại nhiều lần, ai làm sai
sẽ hát 1 bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bµi ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<i></i>



<b>---Tự nhiên - xà hội ( T/ 34 )</b>



<b>Ôn tập học kì 1</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS biết .


- Kẻ tên các cơ quan trong cơ thẻ ngời .


- Nêu chức năng của 1 trong những cơ quan : Hô hấp, tuần hoàn, bài
tiét nớc tiểu, thần kinh .


<b>II. . Đồ dùng dạy học</b>


- Hình các cơ quan trong cơ thể


<b>III. . Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định:</b>


<b>2. Bai míi:</b>
<b>a. GTB:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HD Chơi trị chơi : Ai đúng ai nhanh


<i>* Mục tiêu</i>: Thơng qua trị chơi, HS thể hiện đợc tên và chức năng của các bộ
phận của từng cơ quan trong cơ thể .


<i><b>* TiÕn hµnh :</b></i>



+ Bíc 1 : GV treo tranh vẽ các cơ


quan trong cơ thể lên bảng - HS quan s¸t
- GV d¸n 4 tranh vÏ các cơ quan : hô


hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu , thần
kinh lên bảng ( hình câm )


- HS th¶o luËn nhãm 2 ra phiÕu
- HS nối tiếp nhau ( 4 Nhóm ) lên thi
đièn các bộ phận của cơ quan.


- Nhóm khác nhận xét


- HS trình bày chức năng và giữ về
sinh các cơ quan đó .


- HS nhËn xÐt
-> GV chốt lại những nhóm có ý kiến


ỳng .


- GV nhn xét và két quả họctập của
HS để định đánh giá cuối kì 1 của HS
thật chính xác .


<b>3 Củng cố dặn dò : </b> - Nêu ND bài


- GV HD HS «n tËp HK1
- GV nhËn xÐt giê häc



___________________________________________________
<b>TN -XH: (T/ 35 ) </b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Sau bài học, học sinh biết:</b></i>


- Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể:


- Nêu chức năng của một trong các cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh.


- Nêu một số việc nên làm để giữ gìn vệ sinh các cơ quan trên


- Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông
tin liên lạc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>- Tranh ảnh do học sinh sưu tầm
- Thẻ ghi tên các cơ quan chức năng của cơ quan đó.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 KTBC</b><i><b>:</b></i>


- Đi xe đạp như thế nào cho đúng
luật giao thông ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. GTB:</b>


<b>b. HD HS ôn tập:</b>


<b>Trò chơi: “ Ai nhanh ? Ai đúng ? “</b>


<i><b>* Bước 1:</b></i> Chuẩn bị tranh về cơ quan
hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu,


- 2 HS




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thần kinh.


- Các thẻ hoa ghi sẵn tên, chức năng,
cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
<i><b>* Bước 2:</b></i>


- Giáo viên treo tranh các cơ quan
trên lên bảng.


- Giáo viên chia lớp theo 4 tổ, giao
thẻ nhiệm vụ cho 4 tổ.


<i><b>+ Tổ 1:</b></i> cơ quan hơ hấp
<i><b>+ Tổ 2:</b></i> cơ quan tuần hồn


<i><b>+ Tổ 3:</b></i> Cơ quan bài tiết nước tiểu <i><b>+ </b></i>
<i><b>+Tổ 4:</b></i> Cơ quan thần kinh và chức


năng


- Giáo viên chốt lại đội cá nhân gắn
thẻ đúng. Sửa lại đội tổ gắn sai vị trí.
<i><b>3. Củng cố - dặn dị:</b></i>


* Giáo viên nhận xét tiết học
<i><b>* Bài sau: Vệ sinh môi trường</b></i>


- Học sinh chuẩn bị thẻ hoa
- Hoạt động theo tổ


- Tổ trưởng nhận thẻ, phiếu học tập.
Ghi rõ tên, chức năng các cơ quan tổ
mình.


+ Các tổ cử người lên dán thẻ vào
tranh trình bày chức năng từng cơ
quan.



<b>---Tù nhiªn - x· héi ( T/ 36 )</b>


<i><b> </b></i>

<b>VƯ sinh m«i trêng </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Nờu c tỏc hại của rác rải đối với sức khoẻ con ngời.



- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với
môi trờng sống.


- HS có ý thức giữ vệ sinh mơi trờng
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>
- Bớc 1 : Thảo luận nhóm:


- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan


sỏt H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. - HS thảo luận theo nhóm.
Câu hỏi:


+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống
rác? Rác có hại nh thế nào?


+ Bớc 2 : GV gọi HS trình bày. - 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung
-> GV hái thªm


+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi cơng


céng ? - HS tr¶ lêi


+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi cơng cộng
?



- GV giíi thiƯu 1 sè c¸ch xư lí rác hợp vệ
sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

úng vai .


- GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số


câu hát. - HS tập sáng tác - HS hát


-> GV nhận xét, tuyên dơng
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


<b>- Nêu lại ND bài học -> GD HS ý thức giữ </b>
<i><b>gìn vệ sinh môi trờng : Không xả rác bừa </b></i>
<i><b>bÃi, thờng xuyên quét dọn nhà cửa sạch sẽ,</b></i>
<i><b></b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×