Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 31 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.78 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 31</b></i>


<i>(Từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 3 năm 2012)</i>
<i>Dạy lớp 1/A</i>


<b>Thứ Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài</b>


2
16/3


1
2
3
4
5


Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
TN &XH


Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (tt)
Ngưỡng cửa


Ngưỡng cửa


Thực hành: Quan sát bầu trời


3
17/3



1
2
3
4


Thể dục
Tập viết
Chính tả


Tốn


Trị chơi vận động
Tơ chữ hoa :Q,R


Ngưỡng cửa
Luyện tập


4
18/3


1
2
3
4


Tập đọc
Tập đọc


Toán


Âm nhạc


Kể cho bé nghe
Kể cho bé nghe
Đồng hồ.Thời gian


Học hát: Bài Tiếng chào theo em (Bài thay thế)


5
19/3


1
2
3
4


Chính tả
Tốn
K.chuyện


Mĩ thuật


Kể cho bé nghe
Thực hành
Dê con nghe lời mẹ
Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản


6
20/3



1
2
3
4
5


Tập đọc
Tập đọc


Tốn
Thủ cơng
Sinh hoạt


Hai chị em
Hai chị em
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b> Tiết 1: Đạo đức</b>


<b> BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tiết 2)</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Kể được vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của </b>
con người.


- Nêu được được vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiêng nhiên thích gần gũi với thiêng nhiên.


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng , ngõ xóm và hững nơi


cơng cộng khác. Biết nhắc nhở các bạn bè cùng thực hiện.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Vở BT đạo đức l.


- Gv chuẩn bị nội dung để giới thiệu về nơi công cộng như :tranh :Vườn hoa ở
Công viên,ở đường phố.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HTĐB</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm bài tập 3.</b>
- Gv giải thích yêu cầu bài tập 3.
- Cho Hs thảo luận theo bàn .


- Mời một số HS trình bày kết quả thảo
luận.


<b>=> KL: Những tranh chỉ việc làm góp </b>
<i>phần tạo nên mơi trường trong lành là các</i>
<i>tranh 1,2,4.</i>


<b>* Hoạt động 2 : Thảo luận và đóng vai </b>
<b>theo tình huống bài tập 4.</b>


1. Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


2. HS chuẩn bị đóng vai.



3. Từng nhóm đóng vai trước lớp.
4. Nhận xét,bổ sung.


<b>=> GV tổng kết:</b>


Khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn
<i>nếu khôngngăn cản được bạn.LKàm như </i>
<i>vậy là góp phần bảo vệ mơi trường trong </i>
<i>lành,là thực hiện quyền được sống trong </i>
<i>môi trường trong lành.</i>


<b>*Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế </b>
<b>hoạch bảo vệ cây và hoa .</b>


- Nhận bảo vệ ,chăm sóc cây ở đâu ?
- Vào thời gian nào?


- theo bàn thảo luận
tìm ra những tranh
làm trong lành mơi
trường.


- 3 nhóm theo tổ.


- Lắng nghe.


- Trình bày kế hoạch
bảo vệ,chăm sóc cây



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- bằng những việc làm cụ thể nào?
- Ai phụ trách từng việc ?


* Cho các tổ đăng ký và trình bày kế hoạch
phân công các bạn phụ trách trong tổ của
mình.


<i><b>=> Giáo viên kết luận : Mơi trường trong </b></i>
<i>lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển.</i>
<i>Các cần có các hành động bảo vệ ,chăm </i>
<i>sóc cây và hoa.</i>


<b>*HĐTN: Củng cố,Dặn dò :</b>


- Cho Hs đọc thuộc đoạn thơ cuối bài:
<i><b>“Cây xanh cho bóng mát</b></i>


<i><b>Hoa cho sắc,cho hương</b></i>
<i><b>Xanh,sạch ,đẹp mơi trường</b></i>
<i><b>Ta cùng nhau gìn giữ”.</b></i>


- Nhắc HS thực hiện các hành vi đúng qua
bài học.


và hoa của tổ.


- ĐT đọc thuộc các
câu thơ.


Gv chỉ địa


điểm và
phân công
từng tổ nếu
Hs chưa tự
giác.


<b> Tiết 2-3: Tập đọc</b>
<b>NGƯỠNG CỬA</b>
<b>A/. MỤC TIÊU :</b>


<b> - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng, cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng,</b>
<i>đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ và khổ thơ.</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>
<i>-</i> Tranh minh hoạ bài đọc-SGK.


<i>-</i> Các từ mẫu (luyện đọc đúng)viết sẵn vào bảng phụ.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HTĐB</b>


<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
<i>-</i> Gọi hs lên bảng đọc đoạn 1 bài


Người bạn tốt.
- Y/c trả lời câu hỏi:


Ai đã giúp Hà khi bạn bị gẫy bút chì?
=> GV nhận xét đánh giá.



<b>II. Bài mới:</b>
<i><b>l. Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc :</b></i>
a/ đọc mẫu toàn bài:
b/Học sinh luyện đọc:
Luyện đọc tiếng,từ:


-2 Hs đọc đoạn 1,TL câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho hs lần lượt đọc các từ: ngưỡng
<i><b>cửa,nơi này,cũng quen,dắt vòng,đi </b></i>
<i><b>men.</b></i>


=>Kết hợp phân tích từ:
* Luyện đọc câu:


- Cho hs đọc nối tiếp các dịng thơ.
Luyện đọc đoạn,cả bài.


- Cho hs các nhóm đọc từng khổ thơ.
- Cho hs đọc cả bài rồi ĐT đọc lần
cuối.


<b>NGHỈ GIỮA TIẾT</b>
<i><b>3. Ơn các vần c,t.</b></i>


GV nêu lần lượt các Y/c trong SGK.
Cho hs thực hiện Y/c 2 trong SGK.
Bổ sung (nếu cần):



+ Vần uôc: Cái quốc,uống thuốc,luộc
rau…


+ Vần uôt: Lạnh buốt,tuốt lúa,trắng
muốt…


=> GV tổng kết,nhận xét chung qua
giờ học.


Cá nhân đọc lần lượt các
từ và phân tích cấu tạo
tiếng khó


Nối tiếp đọc 2,3 lần
Các nhóm đọc theo khổ
thơ và đổi lại.


Dành cho HS khá,giỏi.


Nắm được
cấu tạo
tiếng.Quan
sát hành
động


Tiết 2


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HTĐB</b>



<b>1. Tìm hiểu bài đọc:</b>


- Cho vài hs đọc khổ thơ 1:


Hỏi: “Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng
cửa?”


- Cho hs đọc khổ thơ 2,3.Hỏi:


“Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để đi đến
đâu ?”


=> Gv nhận xét,tổng kết các câu trả lời
<b>2.Luyện đọc lại:</b>


- Đọc mẫu lần 2:


- Cho hs đọc từng khổ thơ trong
SGK,sau đó đọc cả bài.


=> GV uốn nắn sửa lỗi.
<b>3. Thực hành luyện nói :</b>
* Y/c hs nêu chủ đề luyện nói:
- Cho HS luyện nói theo các gợi ý:
+ Bước qua ngưỡng cửa, bạn Ngà đi
đến trường.


4 hs đọc,cả lớp đọc
thầm lại,trả lời câu hỏi.



- Để đi tới trường và đi
xa hơn nữa.


-Cá nhân nhắc lại nội
dung bạn vừa nêu.


Nói theo mẫu


Đọc nhẩm
theo bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ ngưỡng cửa, bạn Hà ra gặp bạn.
Từ ngưỡng cửa, bạn Nam đi đá bóng.
<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


* Cho hs đọc đồng thanh toàn bài trong
sgk l lần.


- Nhận xét giờ học: .


Nhắc học sinh đọc lại bài nhiều
lần,chuẩn bị đọc bài hôm sau.


- Cả lớp đọc bài trong
sgk


Đ T đọc





<b> Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b>


<b>THỰC HÀNH :QUAN SÁT BẦU TRỜI</b>
<b>A/. MỤC TIÊU : </b>


<b> - Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời </b>
nắng mưa.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :</b>
<i>-</i> Hs chuẩn bị bút màu,giấy vẽ.


<i>-</i> <b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HTĐB</b>


<i><b>* Giới thiệu bài (l phút) : </b></i>


<b> Bài học hôm nay các em sẽ quan sát bầu</b>
<i>trời để biết được dấu hiệu chính : Trời </i>
<i>nắng,trời mưa và cảnh vâtu xung quanh.</i>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát bầu trời.</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Hs biết quan sát,nhận xét và biết sử dụng
vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và
những đám mây .


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


<b>Bước 1:Gv nêu nhiệm vụ khi ra ngoài trời </b>


quan sát:


<i>-</i> QS bầu trời:


+ Nhìn lên bầu trời em có thấy Mặt trời và
những khoảng trời xanh khơng ?


+ Trời hơm nay nhiều hay ít mây?
+ Những đám mây có màu gì? Chúng
đứng n hay chuyển động ?


<i>-</i> QS cảnh vật xung quanh:


+ Sân trường,cây cối mọi vật…. lúc này
khô ráo hay ướt át?


+ Em có thấy ánh nắng vàng (những giọt
mưa rơi) khơng ?


- Nêu nhận xét về
bầu trời


- Trình bày theo sự
hiểu biết của em


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bước 2: Cho Hs ra sân trường để các em </b>
thực hành quan sát theo yêu cầu trên.
<b>Bước 3: Sau khi cho Hs QS xong cho các </b>
em vào lớp thảo luận câu hỏi:



<i><b>Những đám mây trên bầu trời cho chúng </b></i>
<i><b>ta biết được điều gì ?</b></i>


<b>=> Gv kết luận: Quan sát những đám mây</b>
<i>trên bầu trời cho chúng ta biết trời đang </i>
<i>nắng,trời râm mát hay trời sắp mưa…</i>
<b>* Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật </b>
xung quanh:


<i><b>Mục tiêu : Hs biết dùng hình vẽ để biểu </b></i>
đạt kết quả quan sát bàu trời và cảnh vật
xung quanh.


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


<b>B 1 : Cho HS lấy vở bài tập và bút màu để </b>
vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.


Bước 2: Sau khi vẽ xong cho HS tự giới
thiệu bài vẽ của mình vớ các bạn cùng bàn.
- Gv chọn một số bài vẽ để trưng bày và
giới thiệu vớ cả lớp.


<b>Hoạt động nối tiếp : Củng cố, dặn dò :</b>
=> Nhận xét giờ học.


- Thực hiện bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới
trời nắng,trời mưa.


-Lắng nghe,ghi nhớ



Lắng nghe bạn
hỏi,trả lới tự nhiên.


- Thể hiện trước lớp.


Gv gợi ý
các hình
ảnh mới
vừa quan
sát.




<i><b> Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2012</b></i>
<i><b> Tiết 1: Thể dục</b></i>


<b> TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách chuyển cầu theo nhóm hai người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ)
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


-Sân tập hằng ngày,GV chuẩn bị 1 còi,7 quả cầu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
<b>I. Phần mở đầu (12 phút):</b>


- Nhận lớp,phổ biến nội dung y/c bài học.


- Cho hs đứng,vỗ tay hát 2 lần bài: Mời
bạn vui múa ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho hs chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên khoảng 40 mét.-Chuyển thành đội
hình vịng trịn,hít thở sâu.


**Ơn bài thể dục 1 lần (1 lần * 8
nhịp/động tác).


<b>II. Phần cơ bản (20 phút):</b>
1. Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”


- Cho hs ơn lại vần điệu (vài lần)sau đó
cho hs chơi kết hợp với vần điệu theo lệnh:
“ Chuẩn bị…bắt đầu !”


- Nhận xét sau mối lần hs chơi.
2. Chuyển cầu theo nhóm 2 người:
- Lần 1: y/c hs chuyển tự do trên sân.
- Lần 2: Cho hs bắt cặp đúng tại chỗ để
chuyển (thi xem ai chuyển được nhiếu lần
nhất).


<b>III. Phần kết thúc (3 phút):</b>


- Cho hs đi thường theo nhịp với 2 hàng
dọc.


- Dừng lại ơn 2 động tác: “Vươn thở và


Điều hồ”


- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà.


* *
* *
….
….
* *
* *
*


-Sau lệnh các em đồng
loạt đọc vần điệu và
chơi trị chơi.


-Ơn mỗi động tác 1 lần
* 8 nhịp.


GV chữa
lỗi khi hs
đọc vần
điệu.


<b> Tiết 2: Tập viết</b>


<b> TƠ CHỮ HOA: Q,R</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Tơ được các chữ hoa Q, R .



- Viết đúng các vần: ăc, ăt,ươt, ươc, các từ ngữ: màu sắc, dùi dắt, dòng nước, xanh
<i>mướt, kiểu chữ viết thường, cỡ theo vở . Tập viết 1 (tập2) </i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Mẫu chữ hoa : Q ,R và các vần,từ ngữ ƯD đặt trong khung chữ.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
I. K.T.B.C (5 phút):


- Cho hs viết chữ hoa : P và từ ngữ: con
cừu.


- Nhận xét ,ghi điểm cho hs.
<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>1. GTB: GV nêu y/c ,nhiệm vụ bài học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. HD hs tập tô chữ hoa (5 phút):</b></i>
- Cho hs đọc từng chữ hoa,Nêu số
nét,kiểu nét.


- Tô khan trên chữ hoa theo quy trình.
+ Y/c hs dùng ngón tay tơ trên khơng theo
quy trình.


+ Cho hs viết các chữ hoa vào bảng con.
+ Nhận xét ,chữa lỗi cho hs.



<i><b>3. HD tập viết vần,từ ngữ ƯD (7 phút):</b></i>
- Cho hs đọc vần,từ ngữ. Y/c hs trả lời các
câu hỏi về số lượng con chữ trong vần
,từ…


- Cho hs nêu độ cao của các con chữ.
- Viết mẫu,nêu quy trình viết.


- Nhận xét và chữa lỗi cho hs.


<i><b>4. HD hs tập tô,tập viết vào vở (15 phút):</b></i>
- Tập tô chữ hoa ;Q,R (phần A) ,các vần:
ăc ,ươc các từ ngữ: màu sắc,dòng nước
trong vở Tập viết.


-Nhắc hs cách ngồi viết đúng tư thế,đặt
vở,cầm bút …


- Y/c hs viết bài vào vở.


- Chấm bài và nhận xét chung qua giờ tập
viết.


<b>III. Củng cố,dặn dò (3 phút):</b>


- Hệ thống nội dung,y/c bài học.Khen
ngợi sự tiến bộ của hs,nhắc nhở những em
chưa đạt cần rèn thêm ở nhà.



- Tiếp tục luyện viết phần B ở nhà.


-Đọc chữ hoa.


-Quan sát cách tô và tô
trên không trung.
-Tập viết trên bảng
con.


-Nhận xét về số chữ,số
con chữ và độ cao các
con chữ


-Tập viết từ ngữ trên
bảng con.


-Cả lớp viết bài vào
vở.


Mẫu chữ
hoa:Q,R,vầ
n:


ăc,ươc;Từ:
Màu sắc,
dịng nước.


-GV tơ,viết
mẫu cho hs
quan sát.



Mẫu chữ
trong vở
Tập viết 1
tập 2.


<i><b> </b></i>


<b> Tiết 3: Chính tả</b>
<b>NGƯỠNG CỬA</b>
<i><b>A. MỤC TIÊU:</b></i>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối cùng Ngưỡng cửu :
30 chữ khoảng 8-10 phút.


- Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh, vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 SGK.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HD</b> <b>HT ĐB</b>
<b>I. K.T.B.C ( 5phút):</b>


- Cho hs viết từ ngữ: kiếm cớ, cái đi,be
tống.


(y/c hs lên bảng viết,ở lớp viết theo tổ)
- Nhận xét và ghi điểm cho hs.



<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>1. GTB: Nêu nhiệm vụ ,y/c giờ học.</b></i>
<i><b>2. HD hs tập chép:</b></i>


- Cho hs đọc bài tập chép 2 lần.


- GV nêu các tiếng hay viết sai: Buổi,xa
tắp,đường.


-Y/c hs viết từng tiếng vào bảng con,Gv
nhận xét,chữa các lỗi lên bảng.


(Cho hs đọc lại các tiếng,từ đúng).


-Nhắc hs cách trình bày vào vở khổ thơ 5
chữ.Đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
<i><b>3. HS chép bài vào vở:</b></i>


-Theo dõi hs trình bày đoạn thơ. Kịp thới
nhắc nhở hs viết đúng chính tả.


- Sốt lỗi (Đọc thong thả khổ thơ,đánh vần
tiếng khó để hs tự chữa trong bài).


-Chấm bài,nhận xét chung qua tiết học.
<i><b>4. HD hs làm bài tập chính tả:</b></i>


a. Điền vần: ăc hay ăt ?



-Y/c hs lên bảng chữa bài,ở lớp làm vào
vở.


-Nhận xét ,ghi điểm cho hs chữa bài đúng.
b. Điền chữ g hay gh ?


- Cho hs đọc lại đoạn văn,rồi điền chữ
thích hợp vào dấu …


-Nhận xét và chữa bài trên bảng.
<b>III. Củng cố,dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học,khen ngợi những
hs chép bài tốt.


- Ghi nhớ quy tắc chính tả: gh + i,e,ê.


-Mỗi tổ viết 1 từ.


-2 hs đọc khổ thơ.
-Viết các từ vào bảng
con.


-Chép bài vào vở.
-Dùng chì gạch chân
các lỗi,gh số lỗi ra lề
vở.


-Chữa bài vào vở.


-Chữa bài miệng.


GV phân
tích cấu
tạo các
tiếng
khó.
-ĐT đọc
các từ
viết
đúng.


-Cho hs
đọc các
câu văn
vừa
chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100, và bước đầu
biết nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Hình vẽ các bó que tính theo bài tập 2.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
<b>I. KTBC kết hợp trong giờ luyện tập.</b>



<b>II. Bài mới: HD hs làm các bài tập trong </b>
SGK:


<b>Bài 1: Đặt tính rối tính:</b>


-Cho hs tự chữa bài vào vở,kết hợp gọi 1
hs lên bảng chữa bài.


- Nhận xét và chữa bài trên bảng.
<b>Bài 2: Viết phép tính thích hợp:</b>
- Cho hs nhận xét số que tính ở hai
phần,nêu mỗi số tương ứng.


- y/c hs lập các phép tính thích hợp theo
tranh.


(Cho hs nêu kết quả của các phép tính vừa
lập).


<b>Bài 3:</b>


- Cho hs thảo luận nhóm đơi.điền dấu
thích hợp vào …


- Cho hs đại diện các nhóm lên trình bày.
Nhận xét,chữa bài cho hs đối chiếu kết
quả.


<b>Bài 4: Đúng ghi đ,sai ghi s:</b>



- Cho đại điện 3 nhóm chơi trị tiếp sức.
-Nhận xét và cơng nhận đọi thắng cuộc.
<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>


- Gv hệ thông nội dung bài học.Nhắc lại
những thiếu sót hs vẫn mắc trong giờ
luyện tập.


- Y/c hs làm các bài tập trang 52 vở Bài
tập Toán.


-Cá nhân tự làm bài
vào vở.


-Nhìn tranh chữa bài
miệng.


-Thảo lụân nhóm
đơi,điền dấu thích hợp
vào …


-Thi tiếp sức trong 3
nhóm.


-GV chữa
lại những
phép tính
chưa đúng.
-Tranh vẽ


phóng to.
HD hs
cách so
sánh 2 vế.


<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2012</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

<b>Tiết 1-2:</b> <b> Tập đọc</b>


<b> KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ : ầm ĩ, chó vện, dây, ăn no,quay trịn, nấu cơm. </b>
Bước đầu biết nghĩ hơi ở cuối dịng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh các con vật, đồ vẩttong nhà ngoài đồng.
- Trả lời được câu hỏi 2 (sgk) .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


- Sử dụng các tranh minh hoạ trong SGK.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>


<b>I. KTBC (5 phút):</b>


Cho hs đọc bài Ngưỡng cửa và trả lời câu
hỏi:



“Em bé đi qua ngưỡng cửa để đi đến
những đâu?”


- Nhận xét ,ghi điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>1. GTB: Xung quanh các em có nhiếu đồ </b></i>
<i>vật,con vật.Hãy tìm các đặc điểm của các </i>
<i>đồ vật,con vật đó.Câu hỏi thật khó trả </i>
<i>lời.Thế mà anh Trần Đăng Khoa rất tài </i>
<i>tình,lại kể được đặc điểm của các con </i>
<i>vật,đồ vật đó.Các em cùng tìm hiểu qua </i>
<i>bài thơ: Kể cho bé nghe.</i>


<i><b>2. HD hs luyện đọc:</b></i>
a. Đọc mẫu toàn bài 1 lần.
b. HS luyện đọc:


- Cho hs đọc các từ: ầm ĩ,chó chăng
dây,quay tròn,trâu sắt,nước bạc.
(y/c hs đọc từ và nêu cấu tạo tiếng).
- Cho hs đọc từng câu thơ:


+ gọi hs đọc nối tiếp các câu; câu có từ
khó,y/c hs luyện đọc lại.


- Lần 2: Y/c hs đọc 2 dòng thơ một.


Chú ý sửa sai cho hs khi đọc các dòng thơ.
** Đọc cả bài:



-Cho hs khá đọc bài 2 lần ,ĐT đọc lại 1


-2 hs đọc bài và trả lời
câu hỏi.


-Lắng nghe.


-Các nhân đọc từng từ.
(Cuối cùng hs đọc ĐT 1
lần).


-Mỗi hs đọc 1 dòng thơ.
Em thứ nhất đọc:


Hay nói ầm ĩ
Là con vịt bầu
Em thứ hai đọc:
Hay hỏi đâu đâu
Là con chó vện….


Nêu về nội
dung bài
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lần.


=> NHận xét và khen ngợi sự tiến bộ của
hs.



3. Ôn các vần: ươc,ươt:


- Cho hs tìm trong bài tiếng có vần ươc.
- Cho hs tìm ngồi bài tiếng có vần
ươc,ươt.


<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>


Y/c hs đọc lạ tồn bài trong SGK 1 lần.
- Nhận xét về cách đọc của hs trong giờ.


-Nêu: nước.


Nêu:trước,bước,thước…
trượt,mượt,vượt,lượt…


HS khá nêu
HS yếu nhắc
lại


<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HT ĐB</b>


<b>1. Tìm hiểu bài:</b>


- Cho hs đọc 4 dòng thơ đầu.
- Cho hs đọc tiếp 4 dòng tiếp theo.


- Y/c hs đọc 4 dòng tiếp,hỏi: Em hiểu con


trâu sắt trong bài là gì?


- Cho hs đọc 4 dòng thơ còn lại.
<b>2. Hỏi - dáp theo bài thơ.</b>


-GV nêu VD: + Con gì hay nói ầm ĩ?
+ Con vịt bầu.


-Cho hs tự nêu các câu hỏi và câu trả lời.
(Nếu hhs chưa nêu được,Gv là người hỏi,để
hs trả lời).


<b>3. Luyện đọc lại:</b>
- Y/c hs đọc phân vai:


Một em đọc các dòng thơ lẻ,một em đọc các
dòng thơ chẵn- Tạo nên sự đối đáp.


<b>4. Luyện nói theo nội dung bài:</b>
- Nêu y/c:


Hỏi,đáp về những con vật mà em u thích.
- Cho 2hs nói câu mẫu trong SGK.


- (Các câu khác,y/c hs tự nói theo tranh ).
-VD: Con gì mà hay bắt chuột? /Con gì hay
gáy ị ó o?....


<b>5. Củng cố,dặn dò:</b>



- Cho hs đọc ĐT cả bài 2 lần.


- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà.


-Luyện đọc trơn và tìm
hiểu bài.


Nói theo các gợi ý của
GV.


-2 hs khá đọc,hs yếu
nhắc lại.


-Dựa theo nội dung
các tranh,hs nói về các
con vật mà em thích.


Hỏi lại để hs
trả lời được.


Chữa lối
cho hs khi
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỒNG HỒ.THỜI GIAN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, bế xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>



- Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn,kim dài


- Đồng hồ để bàn (loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài).
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
<b>1. GT mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ </b>


<b>giờ đúng trên mặt đồng hồ:</b>


- Cho hs xem đồng hồ để bàn,hỏi : Mặt
đồng hồ gồm có những gì?


- GV giới thiệu: Mặt đồng hồ có kim
ngắn,kim dài và có ghi các số từ 1 đến
12.Các kim đều quay được và quay theo
chiều từ số bé đến số lớn.


- Khi kim dài chỉ vào số 12,kim ngắn chỉ
vào đúng số nào đó VD chỉ vào số 9,thì
đồng hồ chỉ lúc đó là 9 giờ. (Cho hs xem
mặt ĐH chỉ 9 giờ và nói: “chín giờ”).
- Cho hs thực hành xem đồng hồ ở các thời
điểm Khác nhau như: 5 giờ,7 giờ,3 giờ….
<b>Hỏi thêm: Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số </b>
<i><b>mấy? Kim dài chỉ số mấy?....</b></i>


- Đặt câu hỏi đối vái các tranh trong SGK:
VD: Lúc 5 giờ em bé đang làm gì?



Bạn nhỏ tập thể dục là lúc mấy giờ?...
<b>2. Luyện tập xem đồng hồ:</b>


- GV đặt câu hỏi lần lượt theo mặt đồng hồ
trong SGK,y/c hs trả lời.


- Sau đó cho hs quay kim đồng hồ chỉ giờ
đúng do GV y/c. (Kiểm tra,nhận xét).
<b>3. Củng cố,dặn dò:</b>


Cho hs thi “xem Đồng hồ nhanh và đúng”
- GV quay kim trên mặt đồng hồ,để kim
vào từng giờ đúng đưa cho cả lớp xem và
hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Ai nói


đúng,nhanh nhất được tuyên dương.
- Nhận xét giờ học,Y/c về nhà hs làm các
bài tập trang 53 Vở bài tập Tốn.


-Quan sát và trả lời câu
hỏi: có kim ngắn,kim
dài,có các số từ 1 đến
12


-Quan sát trên mặt
đồng hồ.


Nêu số giờ đúng trên
mặt đồng hồ.



-Xem tranh ,trả lời câu
hỏi.


-Xem tranh các đồng
hồ trong SGK,nêu số
giờ.


Mơ hình
mặt đồng
hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Tiết 4: Âm nhạc</b>


<b> Học hát : BÀI TIẾNG CHÀO THEO EM</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


Biét hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>B CHUẨN BỊ CỦA GV:</b>


- Hát chuẩn xác bài hát Tiếng chào theo em
- Chuấn bị nhạc cụ gõ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
* Hoạt động 1: Dạy hát:


1. Giới thiệu bài hát.


2. Hát mẫu.


3. Cho hs đọc tuộc lời ca
4. Dạy hát từng câu:


- Chia bài hát thành nhiều câu ngắn,tổ
chức cho hs hát cá nhân,theo nhóm,cả lớp
ôn luyện lới của bài hát.


-Cho hs ôn tập các câu theo lối móc xích.
* Hoạt động 2: Tập gõ đệm theo phách:
-Cho hs hát lại cả bài,y/c kết hợp gỗ đệm
theo phách.


-Kiểm tra,nhận xét và cho hs thực hiện lại.
* Hoạt động 3: Nhận xét giờ học và dặn
dò:


-Nhận xét về thái độ học tập của hs,nhắc
hs tiếp tục ôn tập ở nhà.


Lắng nghe.


-Chú ý giai điệu bài
hát.


-Đồng thanh đọc thuộc
lời.


Cả lớp,nhóm,cá nhân


ôn luyện.


<b> </b>


<b> Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Chính tả</b>


<b> KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe- viết chính xác 8 dòng thơ đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10-15
phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


-Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
I.KTBC (5 phút):


- Cho hs viết từ ngữ: Buổi đầu tiên, con
đường.


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


1. GTB: Nêu nhiệm vụ,nội dung giờ học.
2. HD hs viết chính tả:



- Cho hs đọc bài chính tả 2 lần.
- Nêu các đẽ viết sai: chó vện,chăng
dây,quay trịn.


(Đọc lần lượt các từ y/c hs viết vào bảng
con).


- Nhận xét ,ghi lại các từ đúng lên bảng.
(y/c hs đọc lại các từ đúng).


<b>3. Viết chính tả:</b>


- Nhắc hs cách trình bày bài vào vở.
- Đọc từng dòng thơ,y/c hs viết vào vở
(Đánh vần các tiếng khó để hs viết).
- Sốt lỗi.


- Chấm bài,Nhận xét chung.
<b>4. HD hs làm bài tập chính tả:</b>
a. Điền vần ươc hoặc ươt:


- Y/c hs viết tiếng cần điền vào bảng con.
- KT và ghi lại câu vừa chữa lên bảng.
b. Điền chữ ng hay ngh?


- HD cách làm bài và cho hs chữa bài vào
vở .


(kết hợp gọi 1 hs lên bảng chữa bài,nhận
xét và ghi điểm).



<b>III.Củng cố,dặn dò:</b>


- Nhận xét mức độ viết của hs,tuyên
dương hs viết đẹp,mắc ít lỗi…


- Dặn hs viết sai nhiều về nhà viết lại.


-Nghe -viết bảng con
và bảng lớp.


-2 hs đọc bài chính tả.
-Tập viết các từ vào
bảng con.Đọc lại từ
vừa viết.


-Nghe-viết vào vở.


-Viết các tiếng:
mượt,thước.


-Chữa bài trong vở bài
tập.


-Bảng phụ
ghi nội dung
bài viết.
-Đánh vần
cho hs yếu
viết.



Một số hs
đọc lại câu
đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Tiết 2: Toán</b>
<b> THỰC HÀNH</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đòng hồchỉ đúng các giờ trong ngày.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


- Mơ hình mặt đồng hồ.
- Phiếu bài tập 2.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
<b>I. KTBC (5 phút):</b>


- Y/c hs nêu giờ đúng trên đồng hồ do GV
thực hiện.


-Nhận xét và ghi điểm.


<b>II. HD hs làm các bài tập trong SGK:</b>
<b>Bài 1:</b>


-Cho hs viết lần lượt số giờ trên mặt đồng
hồ.



(thực hiện như hình vẽ trong SGK).
<b>Bài 2:Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ </b>
giờ đúng (theo mẫu):


-HD cách chữa bài ,y/c hs chữa bài vào vở.
-Gv đến từng bàn theo dõi hs chữa bài,kịp
thời sửa chữa thiếu sót của hs.


-NHận xét,thu phiếu của hs.


<b>Bài 3: Cho hs nêu các câu ở dưới mỗi </b>
tranh,tìm số giờ thích hợp với mỗi tranh.
GV hỏi: Buổi sáng học ở trường khoảng
mấy giở?/Buổi tối xem phim hoạt hình
khoảng mấy giờ ?....


Cho hs nhận xét câu trả lời của bạn.
-Gv nêu: các hoạt động với số giờ thích
hợp.


<b>Bài 4: HD cách làm bài:</b>


-Hỏi: Bạn An ở thành phố vào buổi nào?
Em vẽ kim ngắn sao cho thích hợp trong
thời gian khi mặt trời vừa mọc.


- Sau khi đi một đoạn đường thì bạn An
đến quê lúc mấy giờ,tuỳ suy nghĩ vé thêm
kim ngắn thích hợp.



- Y/c hs vẽ vào phiếu bài tập.


-Chữa bài: Hỏi hs xem bạn An ở phố lúc


1 hs nêu số giờ đùng
trên đồng hồ.


-Chữa bài trên bảng
con


-Làm bài vào phiếu bài
tập.


-Nêu số giờ thích hợp
với mỗi tranh trong
SGK.


Quan sát và trả lời câu
hỏi.


-Tự chữa bài theo ý
thích.


-vài hs nêu.


GV Quay
kim đồng
hồ chỉ giờ
đúng theo


SGk.
Lưu ý khi
vẽ cần
đúng kim
ngắn chỉ
giờ.


Xem tranh
trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mấy giờ,đến quê lúc mấy giờ?
III.Củng cố,dặn dò:


-Nhận xét giờ học,khen ngợi những em vẽ
kim đồng hồ đúng.


-Nhắc hs về làm các bài tập trong vở trang
54.


quê gần
hay xa thì
bạn An đi
hết nhièu
hay ít thời
gian.


Tiết 3: Kể chuyện



<b> DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: đe con biết nghe lời mẹ nên khơng mắc mưu Sói.
Sóithất bại,tiu nghỉu bỏ đi.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


-Sử dụng các tranh minh họa trong SGK.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
<b>I.KTBC (5phút):</b>


-Cho hs kể tồn truyện theo từng tranh
truyện kể: Sói và Sóc.


-Nhận xét và ghi điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


1.GTB (1 phút): Có một con Sói muốn ăn
thịt đàn dê con.Liệu Dê con có thốt nạn
khơng? Chúng ta cùng tìm hiểu câu
chuyện: “Dê con nghe lời mẹ”.-Ghi bảng
đầu bài.


2. GV kể chuyện (8 phút):


-Kể lần 1: Kể diễn cảm toàn truyện (Thay


đổi giọng để phân biệt lời hát của Dê mẹ
và lời hát của Sói giả giọng Dê mẹ).
-Kể lần 2: Kết hợp dùng tranh minh hoạ
giúp hs nhớ được các chi tiết.


3.Hs tập kể từng đoạn truyện theo tranh (9
phút):


-GV nêu từng câu hỏi ở dưới mỗi tranh
cho hs kể theo nội dung các tranh.


=> Nhận xét và uốn nắn hs còn kể thiếu


1 hs kể theo tranh câu
chuyện.


Lắng nghe.
nhắc lại đầu bài.
-Theo dõi nội dung
truyện qua lời kể.
-theo dõi nội dung
truyện kể qua các
tranh.


-Nghe câu hỏi và dựa
vào nội dung các tranh
để kể.


GV kể
phân biệt


giọng nói
của Dê mẹ
và Sói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hoặc kể sai.


4. Hs kể toàn bộ câu chuyện (8 phút):
-Cho hs khá kể theo nội dung các tranh
toàn bộ câu chuyện (dựa vào các câu hỏi
dưới tranh).


*Tuỳ theo thời gian cho phép,có thể cho
hs đóng vai để kể chuyện.


5. Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuyện (2
phút):


-Hỏi:+Vì sao Sói lại tiu nghỉu ,cúp đi bỏ
đi?


+ Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét khi hs trả lời và kết luận:


Vì Dê con biết nghe lời mẹ nên khơng mắc
mưu Sói.Sói bị thất bại đành tiu nghỉu bỏ
đi.Truyện khuyên ta cần biết vâng lời bố
mẹ và người lớn trong nhà.


<b>III.Củng cố,dặn dò (2 phút):</b>



-Nhận xét giờ học,khen ngợi hs nhớ nội
dung truyện kể.


-Dặn hs về nhà tiếp tục kể câu chuyện cho
người thân cùng nghe.


2 hs kể.


* 4 hs đóng vai kể
trước lớp.


-Trả lời câu hỏi.
-Ghi nhớ ý nghĩa câu
chuyện.


-Chọn bạn kể chuyện
hay.


GV đóng
vai trị
người dẫn
truyện.
-Một số hs
nhắc lại ý
nghĩa câu
chuyện.




<b> Tiết 4: Mĩ thuật</b>



<b> VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN ĐƠN GIẢN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> - Biết quan sát, nhận xét thiên nhiên xung quanh.</b></i>
- Biết cáh vẽ cảnh thiên nhiên.


- Vẽ được cảnh thiên nhiên đơn giản.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


<i><b> GV chuẩn bị:</b></i>


- Một số tranh,ảnh phong cảnh: nông thôn,miền núi,phố phường,sông,biển...
- Một số tranh phong cảnh của hs năm trước.


HS chuẩn bị:


Vở Tập vẽ 1,màu vẽ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐB</b>
1. Giới thiệu cảnh thiên nhiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phong phú của cảnh thiên nhiên:


+ Các cảnh như: Cảnh sông biển;đồi núi;phố
phường;hàng cây ven đường;vườn cây ăn
quả,trường học…



-Gợi ý để hs tìm thấp các hình ảnh có trong
các cảnh trên:


+Biển,thuyền,mây,trời…Ở cảnh sơng biển.
+Núi,đồi,cây,suối,nhà …ở cảnh đồi núi.
+Căn nhà,vườn ,cây,giiếng nước,đàn gà…Ở
cảnh nhà em.


2. HD hs cách vẽ:


-Gợi ý để hs vẽ tranh như đã GT ở trên.
-Nêu ví dụ các cảnh cần vẽ những hình ảnh
nào..


+ Vẽ hình chính trước (vẽ to vừa phải)


+ Vẽ hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh động.
-Gợi ý để hs tìm màu vẽ theo ý thích.


+tìm màu vẽ thích hợp các hình.


+Vẽ màu để làm rõ phần chính của tranh.
+ Vẽ màu thay đổi: có đậm ,có nhạt.
3.Thực hành:


-Y/c hs vẽ tranh theo sự hd vào phần giấy
trong vở tập vẽ.


-Nhắc hs khi làm bài:



+Vẽ hình ảnh chính,hình ảnh phụ.
+Xắp xếp vị trí các hình trong tranh.
+vẽ mạnh dạn,thoải mái.


-Giới thiệu thêm các tranh của hs năm trước
để chỉ ra những thiếu sót trong tranh.


4.NHận xét,đánh giá:


HD hs nhận xét về: +Hình vẽ và cách sắp
xếp.


+Màu sắc và cách vẽ màu.
5. Dặn dò:


- Làm tiếp bài ở nhà (nếu nhưa xong).
- Tập quan sát quang cảnh nơi ở của mình.


GV đã chuẩn bị.
-Nhận xét nội dung
tranh.


Theo dõi và ghi nhớ
cách vẽ các hình
chính,phụ vào vị trí
trong tranh.


Cả lớp thực hành vẽ
tranh thiên nhiên theo
ý thích.



Quan sát tranh của
bạn - bổ sung những
thiếu sót khi vẽ tranh.
-Nhận xét ,bình chọn.


tranh vẽ
phong cảnh
thiên nhiên
của các họa
sĩ và hs năm
trước.


Vẽ lên bảng
các hình ảnh
Chính…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2012
<b> Tiết 1-2: Tập đọc</b>


<b> HAI CHỊ EM</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Đọc trơn cả bài. Đọc các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu </b>
biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cậu ẻm không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy
buồn chán vì khơng có người cùng chơi. Trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>



Tranh minh họa bài đọc,phần luyện nói trong SGK.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT ĐBt</b>
<b>I.KTBC (5 phút):</b>


- Cho hs đọc 8 dịng thơ đầu,hỏi: Con
chó,cái cối xay lúa có đặc điểm gì ngộ
nghĩnh?


- Cho hs đọc tiếp 8 dòng thơ còn lại,hỏi:
Em hiểu con trâu sắt trong bài nghĩa là gì?
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. HD hs luyện đọc:</b>
a. Đọc mẫu toàn bài:
b. HD hs đọc bài:
* Đọc tiếng,từ:


-Y/c hs luyện đọc các từ: vui vẻ,một
<i><b>lát,hét lên,dây cót,buồn - Kết hợp cho hs </b></i>
nêu cấu tạo các tiếng: lát,hét,buồn.


* Đọc câu:


- Y/c hs đọc nhắc lại và đọc nối tiếp các
câu.



=> Luyện đọc câu nói của cậu em nhiều
lần và thể hiện thái độ đành hanh của cậu.
- Gv sửa lỗi khi hs đọc.


* Đọc đoạn,cả bài:


- Chia bài thành 3 đoạn:


1) “Hai chị em…Gấu bông của em”
2) “Một lát sau…của chị ấy”


3) “Chị giận… buồn chán”


-2 hs đọc,mỗi em đọc
1 đoạn và trả lời câu
hỏi .


-Theo dõi tồn bài trên
bảng.


-Cá nhân đọc từng
từ,sau đó cả lớp đọc lại
các từ 1 lần.


-Cá nhân đọc từng câu.
Đọc lại câu nói của cậu
em (từ 1 đến 2 lần).


Lần 1: cá nhân đọc các


đoạn.


Lần 2: Các nhóm đọc
theo đoạn.


HS yếu
nhắc lại
các từ
bằng cách
đánh vần
rồi đọc.
GV chỉ
những
cụm từ dễ
đọc để hs
yếu đọc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho 3 hs đọc lần lượt 3 đoạn.


- Lần sau cho 3 nhóm thi đọc theo 3 đoạn.
=>Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc
đúng,hay.


- Gọi 2 hs khá đọc cả bài.


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
<b>3. Ôn vần et, vần oet:</b>


- Y/c hs tìm tiếng trong bài có vần et:


- Cho hs thực hiện y/c 2 trong bài:


Lắng nghe hs nêu và bổ sung các tiếng nêu
hs chưa tìm được.


<b>III. Củng cố:</b>


Gọi 1 hs đọc tồn bài trong SGk.
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài 1 lần.


-Bình chọn nhóm bạn
đọc đúng,hay.


-2 hs đọc cả bài,Đồng
thanh đọc lại cả bài 1
lần.


-Nêu: hét


-Tìm tiêng ngồi bài
có vần et,oet:sấm
set,bánh tét,nát bét,mũi
tẹt…


Xoèn xoẹt,láo toét,đục
khoét,…


-Đồng thanh đọc bài
trong sGK.



-HS yếu
nhắc lại
các từ GV
bổ sung.


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Tìm biểu bài (18 phút):</b>


- Cho 3 hs đọc đoạn 1,trả lời câu hỏi: Cậu
em làm gì khi chị đụng vào con gấu bơng?
- Cho hs đọc tiếp đoạn 2,trả lời câu hỏi:
Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ơ
tơ nhỏ?


- Cho hs đọc đoạn cịn lại,trả lời câu hỏi:
Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi
một mình?


* Gọi hs đọc cả bài trong SGK.


GV nêu: Bài văn nhắc nhở chúng ta khơng
nên ích kỉ,anh chị em trong nhà nên chơi
cùng với nhau.


<b>2. Luyện đọc lại bài văn ( 10 phút):</b>
- GV đọc mẫu lần 2.


- Cho hs đọc bài theo nhóm trong SGk.


- Gọi 3 hs đại diện 3 nhóm đọc cả bài.
=> Nhận xét ,sửa lỗi cho hs khi đọc.
<b>3. Luyện nói (5 phút):</b>


- Cho hs nói với nhau theo bàn về:


“ Em thường chơi với anh chị những trị
chơi gì?”


-3 hs đọc đoạn 1,1 em
trả lời câu hỏi.


-3 hs đọc đoạn 2, 1 hs
trả lời câu hỏi.


-3 hs đọc đoạn 3, 1 hs
trả lời câu hỏi.


* 2 hs đọc cả bài.


-Mỗi nhóm đọc 1 lần.
-Đại diện 3 nhóm đọc .


-Nói cho nhau nghe em


Hs yếu
nhắc lại
đoạn văn
dễ đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi hs nói trước lớp theo nội dung trên.
- Gợi ý hs nếu các em nói chưa đủ câu.
<b>4. Củng cố,dặn dị (2 phút):</b>


-Cho hs đọc lại cả bài trên bảng 1 lần.
-Nhận xét giờ học.


-Y/c về nhà đọc lại bài nhiều lần,đọc trước
bài Hồ Gươm.


đã chơi những trị chơi
gì với anh,chị,em của
mình.


<b> </b>


<b> Tiết 3: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Biết xem đòng hồ đúng, xác dịnh quay kim địng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ,
bước đầu biết nhận các thời điểm sinh hoặt trong ngày.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>
- GV Chuẩn bị mặt đồng hồ.


- Chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<i>ơ</i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. KTBC (5 phút):</b>


-Kiểm tra vở của hs ;làm ở nhà.
-Nhận xét và ghi điểm.


<b>II. Bài mới: </b>


HD hs làm các bài tập trong SGk
<b>Bài 1:</b>


- Cho hs nêu: Đồng hò thứ nhất nối với
mấy giờ?...


(kết hợp GV chữa bài trên bảng).


<b>Bài 2: Y/c hs thực hành quay kim đồng </b>
hồ.


-Gọi hs lên bảng,y/c hs dưới lớp quay kim
đồng hồ chỉ theo số giờ trong sách.


-Kiểm tra và nhận xét.
<b>Bài 3: </b>


- Cho hs đọc lần lượt các câu chỉ hoạt
động nối với giờ thích hợp.



- Y/c hs lên bảng nối từng hoạt động với
mặt đồng hồ thích hợp.


<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>


3 em mang vở cho Gv
chấm.


Cá nhân nêu số giờ cần
nối theo thứ tự các
tranh


-Thực hành quay kim
trên mặt đồng hồ.
-Cá nhân đọc tên các
hoạt động,nối với giờ
thích hợp.


Tranh phóng
to treo trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét giờ học,nhắc hs làm các bài tập
trong vở trang 55.




Tiết 4: Thủ công


<b> CẮT DÁN HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN</b>


<b> (Tiếp theo)</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- - Biết cách kẻ, cắt, các nan giấy.


- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau Đường cắt tương
đối thẳng.


- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa
cân đối.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:</b>


-GV chuẩn bị : Bài mẫu cắt,dán hàng rào đơn giản,Giấy trắng làm nền.


-Hs chuẩn bị: Giấy màu,vở thủ công,hồ dán,kéo… (Theo lời dặn của gv ở tiết
trước).


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i>ơ</i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. HS hs cách dán hàng rào:</b>


- Kẻ 1 đường chuẩn (dựa vào đường kẻ ô
giấy).


- Dán 4 nan đứng: các nan cách nhau 1 ô.


- Dán 2 nan ngang:


+ Nan thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô.
+ Nan thứ hai cách đường chuẩn 4 ô.
<b>2. HS thực hành:</b>


- Nhắc hs khi dán hàng rào vào vở Thủ
cơng phải đúng trình tự như hd.


- Khuyến khích hs có khả năng dùng màu
để trang trí cảnh vật trong vườn sau hàng
rào.


<b>3. Nhận xét,dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của hs qua giờ
học.


- Nhắc hs chuẩn bị: bút chì,bút màu,thước
kẻ,kéo ,hồ dán để học bài cắt,dán và trang
trí ngơi nhà.


-Quan sát cách dán
hàng rào trong vở.


-Thực hành dán hàng
rào vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhận xét của tổ (ban giám hiệu):



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×