Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an Lop 3 Tuan 35 CKTKNSBVMT HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.45 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr



Trờng TH Nà Đon

ờng TH Nà Đon

Giáo án Lớp 3

Giáo án Lớp 3

GVCN:D

GVCN:Dơng La Vệ

ơng La VƯ


Tn 35



Tn 35



<i><b>Thứ hai, ngày 02 tháng 05 n</b></i>


<i><b>Thứ hai, ngày 02 tháng 05 nă</b><b>ăm 2011.</b><b>m 2011.</b></i>

TiÕt 1: Chµo cê



TiÕt 1: Chào cờ


Tiết 2:



Tit 2:

Tp c

Tp c



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì


Ôn tập và kiểm tra cuèi häc k× II

<i><b>II</b></i>



(TiÕt 1)


(TiÕt 1)


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70


tiếng/phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc lòng 2 – 3 đoạn (bài) thơ
đã học ở HKII.



- Biết viết một văn bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Mặt trắng của t lch c, bỳt mu


- Mặt trắng của tờ lịch cũ, bút màu
- Bằng lớp viết sẵn mầu sau: Ch


- Bằng lớp viết sẵn mầu sau: Chơng trình liên hoan văn nghệơng trình liên hoan văn nghệ
<i><b>III</b></i>


<i><b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: (2 ).</b></i>’


- Gọi học sinh đọc lại bài: “M



- Gọi học sinh đọc lại bài: “Ma” và trả lờia” và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


c©u hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới: (30 ).</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30 ).</b></i>’


a. Giíi thiệu bài:a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Kiểm tra tập đọc:b. Kiểm tra tập đọc:


- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
để học sinh lên bảng bốc thăm.


để học sinh lên bảng bốc thăm.



- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.


hái vÒ néi dung bµi.


- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.


- Đánh giá, ghi điểm.


c. Ôn luyện về viết thông báo:c. Ôn luyện về viết thông báo:


<i><b>*Bi tp 1/76: Vit tên các bài tập đọc ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc ...</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập / VBT/
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập / VBT/
76.


76.
- H


- Hớng dẫn học sinh viết tên các bài tậpớng dẫn học sinh viết tên các bài tập
đọc thuộc chủ điểm



đọc thuộc chủ điểm ““<i><b>Thể thao .</b><b>Thể thao .</b></i>””
- Gọi học sinh đọc bài của mình.
- Gọi học sinh đọc bài của mình.


- NhËn xÐt, bỉ sung thªm cho häc sinh.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh.
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn</b></i>
<i><b>về ...</b></i>


<i><b>về ...</b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập, h


- Nêu yêu cầu bài tập, hớng dẫn học sinhớng dẫn học sinh
làm bài tập.


làm bài tập.


? Khi viết thông báo cần chú ý điều gì ?
? Khi viết thông báo cần chú ý điều gì ?


- Hát chuyển tiết.
- H¸t chun tiÕt.


- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.


- NhËn xÐt, bæ sung cho bạn.


- Lắng nghe, theo dõi.


- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.


- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dâi vµ nhËn xÐt.


<i><b>*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập c</b></i>
<i><b>thuc ...</b></i>


<i><b>thuộc ...</b></i>


- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc bài tập của mình:



- Đọc bài tập của mình:


+ Cuộc chạy đua trong rừng.
+ Cuộc chạy đua trong rừng.
+ Cùng vui ch¬i.


+ Cïng vui ch¬i.
+ Bi häc thĨ dơc.
+ Bi học thể dục.


+ Lời kêu gọi toàn dân thẻ dục.
+ Lời kêu gọi toàn dân thẻ dục.
- Nhận xét, bổ sung cho b¹n (nÕu thiÕu).
- NhËn xÐt, bỉ sung cho bạn (nếu thiếu).
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ...</b></i>
- Nêu yêu cầu trong VBT/76.


- Nêu yêu cầu trong VBT/76.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 4
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 4
học sinh và viết vào bảng nhóm.


học sinh và viết vào bảng nhóm.


- Giỳp cỏc nhúm và nhắc lại các yêu
- Giúp đỡ các nhóm và nhắc lại các u
cầu sau:



cÇu sau:


<i>+ VỊ néi dung :</i>


<i>+ Về nội dung : đủ thông tin theo</i> đủ thông tin theo
mẫu.


mÉu.


<i>+ VỊ h×nh thøc:</i>


<i>+ Về hình thức: đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.</i> đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
- Gọi các nhóm lên dán thơng báo và trình
- Gọi các nhóm lên dán thơng báo và trình
bày thơng báo của nhóm mỡnh.


bày thông báo của nhóm mình.
- Tuyên d


- Tuyờn dng nhóm có bài đẹp nhất.ơng nhóm có bài đẹp nhất.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị: (2 ).</b></i>’


<i><b>4. Cđng cè, dặn dò: (2 ).</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về viết và trình bày thông
- Dặn học sinh về viết và trình bày thông
báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau.


báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Cỏc nhúm dán và đọc thơng báo.
- Các nhóm dán và đọc thơng báo.


- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn
nhóm có bản thơng báo viết đúng và trình bày
nhóm có bản thơng báo viết đúng và trình bày
hấp dẫn nhất.


hÊp dẫn nhất.
- Nhận xét, tuyên d
- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.


- Về nhà viết lại thông báo vào vở.
- Về nhà viết lại thông báo vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


Tiết 3:



Tiết 3:

Kể chuyện

Kể chuyện



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì


Ôn tập và kiểm tra cuối học kì

<i><b>II</b></i>

<i><b>II</b></i>



(TiÕt 2)


(TiÕt 2)



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<b>- Mức độ, yêu cầu kỷ năng đọc như ở tiết 1.</b>
<b>- Mức độ, yêu cầu kỷ năng đọc như ở tiết 1.</b>


<b>-Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2)</b>
<b>-Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Ngh thut (BT2)</b>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy häc:</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau:


- Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau:
Bảo vệ tổ


Bảo vệ tổ
quốc.


quốc. - Từ ngữ cïng nghÜa víi Tỉ qc: ....- Tõ ng÷ cïng nghÜa với Tổ quốc: ....
Sáng tạo.


Sỏng to. - T ng ch trí thức: ...<sub>- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ...</sub>- Từ ngữ chỉ trí thức: ...<sub>- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ...</sub>
Nghệ thuật.


Nghệ thuật. - Từ ngữ chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật: ...- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ...- Từ ngữ chỉ những ng- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ...ời hoạt động nghệ thuật: ...


- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thut: ...


- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: ...
<i><b>III</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2 ).</b></i>’


- KiĨm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học
sinh.


sinh.


- Nhận xét qua kiĨm tra.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (30 ).</b></i>’


<i><b>3. Bµi míi: (30 ).</b></i>’




a. Giíi thiƯu bµi:a. Giíi thiƯu bµi:
- Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
- Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Kiểm tra tập đọc:b. Kiểm tra tập đọc:


- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
để học sinh lên bảng bốc thăm.


để học sinh lên bảng bốc thăm.


- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.


hái vỊ néi dung bµi.



- NhËn xÐt, bæ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.


- Đánh giá, ghi ®iĨm.


c. Bài ôn tập:c. Bài ôn tập:


<i><b>*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3</b></i>


- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Lớp tr


- Lớp trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của cácởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các
bạn.


bạn.


- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.



- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.


- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.


=> Các con nhớ và viết lại khổ thơ 2 và 3
=> Các con nhớ và viết lại khổ thơ 2 và 3
của bài thơ Bé thành phi công vào vở bài
của bài thơ Bé thành phi công vào vở bài
tập/77.


tập/77.


- Gi hc sinh c li khổ thơ 2 và 3.
- Gọi học sinh đọc lại khổ thơ 2 và 3.
? Nêu quy tắc viết chính t ?



? Nêu quy tắc viết chính tả ?


- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh viÕt bµi vµo vë.
- Thu vµ chÊm bµi cho häc sinh.
- Thu vµ chÊm bµi cho häc sinh.
- NhËn xét, sửa lỗi chính tả.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.


<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm tõ ng÷ vỊ các chủ</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ</b></i>
<i><b>điểm.</b></i>


<i><b>điểm.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Phát phiếu học tập cho c¸c nhãm.
- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.
- H


- Hớng dẫn học sinh làm bài tập.ớng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi các nhóm dán bài lên bảng.
- Gọi các nhóm dán bài lên bảng.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.


- NhËn xÐt, söa sai cho häc sinh.
- NhËn xÐt, sửa sai cho học sinh.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>



<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn häc sinh về làm lại các bài tập trên.
- Dặn học sinh về làm lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc thuộc hai khổ thơ.


- Đọc thuộc hai khổ thơ.
- Nêu quy tắc viết chính tả.
- Nêu quy tắc viết chính tả.
- Viết bài vào vở Bài tập/77.
- Viết bài vào vở Bài tập/77.


- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả.


<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.



- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nhận phiếu bài tập và làm bài theo nhãm.
- NhËn phiÕu bµi tËp vµ lµm bµi theo nhóm.
- Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng.
- Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng.
- Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình.
- Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình.


<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i>a./ Bảo vƯ tỉ qc:</i>


<i>a./ B¶o vƯ tỉ qc:</i>


*Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất n*Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nớcớc
non sông, nhà n


non sông, nhà nớc, đất Mẹ, ...ớc, đất Mẹ, ...


*Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh*Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh
gác, kiểm soát bầu trời tuần tra trên biển, tuần
gác, kiểm soát bầu trời tuần tra trên biển, tuần
tra biên giới, chiến đấu, chống xâm l


tra biên giới, chiến đấu, chống xâm lợc, ...ợc, ...
<i>b./ Sáng to:</i>



<i>b./ Sáng tạo:</i>


*Tõ ng÷ chØ trÝ thøc: kü s*Tõ ng÷ chØ trÝ thức: kỹ s, bác sĩ, giáo viên,, bác sĩ, giáo viên,
luật s


luật s, giáo s, giáo s, ..., ...


*Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu*Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu
khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy
khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy
khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ án, ...


khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ án, ...
<i>c./ Nghệ thuật:</i>


<i>c./ NghÖ thuËt:</i>


*Từ ngữ chỉ những ng*Từ ngữ chỉ những ngời hoạt động nghệời hoạt động nghệ
thuật Nhạc sĩ , ca sĩ, nhà thơ nhà văn đạo diên,
thuật Nhạc sĩ , ca sĩ, nhà thơ nhà văn đạo diên,
nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên đạo múa,
nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên đạo mỳa,
nh iờu khc, din viờn, nh to mt, ...


nhà điêu khắc, diễn viên, nhà tạo mốt, ...



*Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát,*Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát,
sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn t


sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tợng, vẽợng, vẽ
tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, múa vit
tranh, quay phim, chp nh, lm th, mỳa vit
vn, ...


văn, ...


*Tõ ng÷ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc,*Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc,
văn học, kiến trúc, điêu khắc, ...


văn học, kiến trúc, điêu khắc, ...
- Nhận xÐt, sưa sai vµo vë.
- NhËn xÐt, sưa sai vµo vở.


- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiÕt sau.

TiÕt 4: MÜ thuËt



TiÕt 4: MÜ thuật


Giáo viên chuyên


Giáo viên chuyên




Toán


Toán


Tiết 5:



Tiết 5:

Ôn tập về giải toán

Ôn tập về giải toán


(Tiếp theo)



(Tiếp theo)


<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Biết giải bài tốn bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết tính giá trị của biếu thức


-Biết tính giá trị của biếu thức
* Làm bài tập : 1, 2, 3, 4(a)
* Làm bài tập : 1, 2, 3, 4(a)
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo án,


- Giáo án, đđồ dùng dạy học.ồ dùng dạy học.
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Học sinh:</i>
-


- ĐĐồ dùng học tập, ...ồ dùng học tập, ...


<i><b>III. Các hoạt </b></i>


<i><b>III. Các hoạt đ</b><b>đ</b></i>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn </b></i>


<i><b>1. Ổn đ</b><b>định, tổ chức: (1’).</b><b>ịnh, tổ chức: (1’).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’).</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’).</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/176.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/176.


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<i><b>3. Bài mới: (28’).</b></i>


<i><b>3. Bài mới: (28’).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi


- Ghi đđầu bài lên bảng.ầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại



- Gọi học sinh nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
b. H


b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:ướng dẫn học sinh làm bài tập:
<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>


<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<b> 9135cm</b>
<b> 9135cm</b>
<b> ? cm ? cm</b>
<b> ? cm ? cm</b>


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>


<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tốn.



- Tóm tắt bài tốn và gọi HS lên bảng làm bài.
- Tóm tắt bài tốn và gọi HS lên bảng làm bài.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


5 xe chở : 15700 kg.
5 xe chở : 15700 kg.
2 xe chở : ... kg ?
2 xe chở : ... kg ?


- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tốn.


- Tóm tắt bài tốn và gọi HS lên bảng làm bài.
- Tóm tắt bài tốn và gọi HS lên bảng làm bài.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.


- Lên bảng chữa bài tập về nhà.


- Lên bảng chữa bài tập về nhà.


<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Số cây


Số cây đđã trồng là:ã trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cây).
20500 : 5 = 4100 (cây).


Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:


20500 – 4100 = 16400 (cây).
20500 – 4100 = 16400 (cây).


ĐĐáp số:16400 cây.áp số:16400 cây.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi


- Lắng nghe, ghi đđầu bài vào vở.ầu bài vào vở.
- Nhắc lại


- Nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>



- Nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Đ


Độ dài của ộ dài của đđoạn dây thứ nhất là:oạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm).
9135 : 7 = 1305 (cm).
Đ


Độ dài của ộ dài của đđoạn dây thứ hai là:oạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 = 7830 (cm).
9135 – 1305 = 7830 (cm).


ĐĐáp số: áp số: ĐĐoạn dây 1: 9135cm.oạn dây 1: 9135cm.


ĐĐoạn dây 2: 7830cm.oạn dây 2: 7830cm.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.



- Lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.
- Lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.


<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mỗi xe tải chở


Mỗi xe tải chở đưđược số muối là:ợc số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg).
15700 : 5 = 3140 (kg).
Đ


Đợt ợt đầu hai xe đầu hai xe đđã chở ã chở đưđược số muối là:ợc số muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg).


3140 x 2 = 6280 (kg).


ĐĐáp số: 6280 kg.áp số: 6280 kg.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.
- Lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

42 cốc


42 cốc đđựng trong 7 hộp.ựng trong 7 hộp.
4572 cốc


4572 cốc đđựng trong ... hộp ?ựng trong ... hộp ?


- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>*Bài 4(a): Khoanh vào chữ </b></i>


<i><b>*Bài 4(a): Khoanh vào chữ đ</b><b>đặt tr</b><b>ặt trư</b><b>ước câu TL ....</b><b>ớc câu TL ....</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
? Muốn khoanh


? Muốn khoanh đđúng các con phải làm gì ?úng các con phải làm gì ?


? Khi tính biểu thức có nhiều phép tính các con
? Khi tính biểu thức có nhiều phép tính các con
thực hiện tính nh


thực hiện tính nhưư thế nào ? thế nào ?


=> Vậy giá trị của biểu thức các biểu thức là:
=> Vậy giá trị của biểu thức các biểu thức là:



a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84.
a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84.
? Khi tính


? Khi tính được kết quả rồi các con sẽ khoanh vàođược kết quả rồi các con sẽ khoanh vào
chữ nào của phần a và b ?


chữ nào của phần a và b ?
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>


- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập trên.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


Số cốc


Số cốc đđựng trong một hộp là:ựng trong một hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc).


42 : 7 = 6 (cốc).
Số hộp



Số hộp đđể ể đđựng hết 4572 cái cốc là:ựng hết 4572 cái cốc là:
5472 : 6 = 762 (hộp).


5472 : 6 = 762 (hộp).


ĐĐáp số: 762 hộp.áp số: 762 hộp.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>*Bài 4/176: Khoanh vào chữ </b></i>
<i><b>*Bài 4/176: Khoanh vào chữ đ</b><b>đặt ...</b><b>ặt ...</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Lên b ng l m b i t p, l p l m v oả à à ậ ớ à à
v .ở


a) Biểu thức:
a) Biểu thức:
<i><b>4 + 16 </b></i>
<i><b>4 + 16 </b></i>

<i><b> 5</b><b> 5</b></i>


=> Khoanh vào: C.
=> Khoanh vào: C.


có giá trị là:
có giá trị là:



A.
A. 100.100.
B.
B. 320.320.
C.
C. 84.84.
D.
D. 94.94.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.


- Về nhà làm lại các BT trên vào vở.
- Về nhà làm lại các BT trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
**********************************************
**********************************************


<i><b>Thứ ba, ngày 03 tháng 05 n</b></i>


<i><b>Thứ ba, ngày 03 tháng 05 nă</b><b>ăm 2011.</b><b>m 2011.</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Biết đọc viết các số có đến 5 chữ số.
-Biết đọc viết các số có đến 5 chữ số.


-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biều thức.
-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biều thức.
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đon vị.


-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đon vị.
* làm bài tập: 1 (a, b, c), 2, 3, 4.


* làm bài tập: 1 (a, b, c), 2, 3, 4.
<i><b>II. </b></i>


<i><b>II. Đ</b><b>Đồ dùng dạy - học:</b><b>ồ dùng dạy - học:</b></i>


- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt </b></i>


<i><b>Hoạt đ</b><b>động của giáo viên.</b><b>ộng của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt đ</b><b>Hoạt </b><b>động của học sinh.</b><b>ộng của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn </b></i>


<i><b>1. Ổn đ</b><b>định tổ chức: </b><b>ịnh tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2/176.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2/176.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi


- Ghi đđầu bài lên bảng.ầu bài lên bảng.


- Hát
- Hát


- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.


<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mỗi xe tải chở


Mỗi xe tải chở đưđược số muối là:ợc số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg).
15700 : 5 = 3140 (kg).
Đ



Đợt ợt đđầu hai xe ầu hai xe đđã chở ã chở đưđược số muối là:ợc số muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg).


3140 x 2 = 6280 (kg).


ĐĐáp số: 6280 kg.áp số: 6280 kg.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi học sinh nhắc lại


- Gọi học sinh nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
b. Hướng dẫn ôn tập:


b. Hướng dẫn ôn tập:
<i><b>*Bài tập 1 (a, b, c).</b></i>
<i><b>*Bài tập 1 (a, b, c).</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- H


- Hướng dẫn học sinh làm bài.ướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
+ HS 1:



+ HS 1: ĐĐọc các số phần a và b.ọc các số phần a và b.
+ HS 2: Viết các số phần a và b.
+ HS 2: Viết các số phần a và b.
+ HS 3:


+ HS 3: ĐĐọc các số phần c và d.ọc các số phần c và d.
+ HS 4: Viết các số phần c và d.
+ HS 4: Viết các số phần c và d.
- Nhận xét, ghi


- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.điểm cho học sinh.
<i><b>*Bài tập 2: </b></i>


<i><b>*Bài tập 2: Đ</b><b>Đặt tính rồi tính.</b><b>ặt tính rồi tính.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- H


- Hướng dẫn học sinh làm bài.ướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3: </b></i>


<i><b>*Bài 3: Đ</b><b>Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b><b>ồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- H


- Hướng dẫn học sinh quan sát và làm bài.ướng dẫn học sinh quan sát và làm bài.
=> HSQS


=> HSQS đđể biết, ể biết, đđồng hồ chỉ mấy giờ ?ồng hồ chỉ mấy giờ ?
?


? ĐĐồng hồ A chỉ mấy giờ ?ồng hồ A chỉ mấy giờ ?
?


? ĐĐồng hồ B chỉ mấy giờ ?ồng hồ B chỉ mấy giờ ?
?


? ĐĐồng hồ C chỉ mấy giờ ?ồng hồ C chỉ mấy giờ ?
- Gọi học sinh trả lời.


- Gọi học sinh trả lời.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>*Bài tập 4: Tính.</b></i>


<i><b>*Bài tập 4: Tính.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- H


- Hướng dẫn học sinh tính biểu thức.ướng dẫn học sinh tính biểu thức.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.


? Trong biểu thức có nhiều phép tính và
? Trong biểu thức có nhiều phép tính và
dấu ngoặc, ta thực hiện nh


dấu ngoặc, ta thực hiện như thế nào ?ư thế nào ?
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>


<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>


- Nhắc lại


- Nhắc lại đđầu bài.ầu bài.


<i><b>*Bài tập 1/177: Viết các số.</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/177: Viết các số.</b></i>
-


- ĐĐọc yêu cầu trong sách giáo khoa.ọc yêu cầu trong sách giáo khoa.
- Lớp làm vào vở, lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở, lên bảng làm bài.


a./ 76 245.


a./ 76 245. c./ 90 900.c./ 90 900.
b./ 51 807.



b./ 51 807. d./ 22 002.d./ 22 002.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài tập 2/177: </b></i>


<i><b>*Bài tập 2/177: Đ</b><b>Đặt tính rồi tính.</b><b>ặt tính rồi tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.


a./


a./ 54287 + 29508<i><b>54287 + 29508</b></i> b./ b./ 4508 <i><b>4508 </b></i>

<i><b> 3</b><b> 3</b></i>
+


+ 5420854208
29508


29508

4508


4508
3
3
83716



83716 1352413524


<i><b>78362 – 24935</b></i>


<i><b>78362 – 24935</b></i> <i><b>34625 : 5</b><b>34625 : 5</b></i>


– 78362 78362 3462534625 55
24935


24935 46 46 69256925
53427


53427 12 12
25
25
0
0
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/177: </b></i>


<i><b>*Bài 3/177: Đ</b><b>Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b><b>ồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- QS vào hai


- QS vào hai đđồng hồ, ồng hồ, đđọc thời gian ở bên trênọc thời gian ở bên trên


hai


hai đđồng hồ sau ồng hồ sau đđó dùng bút ó dùng bút đđể vẽ kim phút.ể vẽ kim phút.
=>


=> ĐĐồng hồ A chỉ 10ồng hồ A chỉ 10hh<sub>18’ hay 22</sub><sub>18’ hay 22</sub>hh<sub>18’.</sub><sub>18’.</sub>


=>


=> ĐĐồng hồ B chỉ 1ồng hồ B chỉ 1hh<sub>50’(2</sub><sub>50’(2</sub>hh<sub> kém 10’) hay 13</sub><sub> kém 10’) hay 13</sub>hh<sub>50’</sub><sub>50’</sub>


=>


=> ĐĐồng hồ C chỉ 6ồng hồ C chỉ 6hh<sub>34’(7</sub><sub>34’(7</sub>hh<sub> kém 26’) hay 18</sub><sub> kém 26’) hay 18</sub>hh<sub>34’</sub><sub>34’</sub>


- Trả lời theo câu hỏi của giáo viên.
- Trả lời theo câu hỏi của giáo viên.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài tập 4/177: Tính.</b></i>
<i><b>*Bài tập 4/177: Tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
a)


a) (9 + 6) (9 + 6)

4 4

15


15

4 = 60 4 = 60 b)


b) 28 + 21 : 728 + 21 : 7
28 + 3 = 31
28 + 3 = 31
9 + 6


9 + 6

 4

4
9 + 24 = 33


9 + 24 = 33 (28 + 21) : 7
(28 + 21) : 7
49 : 7 = 7
49 : 7 = 7
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.


- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tổng kết tiết học.
- Tổng kết tiết học.


- Tuyên dương những em học chăm chỉ,
- Tuyên dương những em học chăm chỉ,
phê bình, nhắc nhở HS cịn chưa chú ý.
phê bình, nhắc nhở HS cịn chưa chú ý.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Về làm lại các bài tập vào vở.
- Về làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Tiết 2:



Tit 2:

Tp c

Tp c



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì


Ôn tập và kiểm tra cuèi häc k× II

<i><b>II</b></i>



(TiÕt 3)


(TiÕt 3)


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.</b>
<b>Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.</b>


<b>-Nghe – viết đúng, bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút) ;</b>
<b>-Nghe – viết đúng, bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút) ;</b>
<b>không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bài thơ theo thể lục bát (BT2).</b>



<b>khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bài th theo th lc bỏt (BT2).</b>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: (2 ).</b></i>’


- KiĨm tra sù CB bµi ë nhµ cđa häc sinh.
- KiĨm tra sù CB bµi ë nhµ cđa häc sinh.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.


- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (30 ).</b></i>’



<i><b>3. Bµi míi: (30 ).</b></i>’


a. Giới thiệu bài:a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bµi.


b. Kiểm tra tập đọc:b. Kiểm tra tập đọc:


- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
để học sinh lên bảng bốc thăm.


để học sinh lên bảng bốc thăm.


- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.


hái vỊ néi dung bµi.



- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho häc sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.


- Đánh giá, ghi điểm.


c. ViÕt chÝnh t¶ Nghệ nhân Bát Tràng:c. Viết chính tả Nghệ nhân Bát Trµng”:





<i>. Tìm hiểu nội dung bài thơ:. Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
- Đọc bài thơ “Nghệ nhân Bát Tràng”.
- Đọc bài thơ “Nghệ nhân Bát Tràng”.
- Gọi học sinh đọc lại bài.


- Gọi học sinh đọc lại bài.
? D


? Dới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng,ới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng,
những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?


những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.






<i>. H</i> <i>. H</i> <i>íng dÉn trình bày:ớng dẫn trình bày:</i>
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Bài thơ đ


? Bi th c vit theo thể thơ nào ?ợc viết theo thể thơ nào ?
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ?
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.


- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.






<i>. H</i> <i>. Híng dÉn viÕt tõ khã:íng dÉn viÕt tõ khó:</i>


- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.


khi viết chính tả.


- Phân tích cấu tạo các tiếng học sinh tìm.
- Phân tích cấu tạo các tiếng học sinh tìm.



- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài ở nhµ.
- Líp tr


- Líp trëng kiĨm tra sù CB bµi của các bạn.ởng kiểm tra sự CB bài của các bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.


- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.


- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi vµ nhËn xÐt.






<i>. Tìm hiểu nội dung bài thơ:. Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.


- Lắng nghe giáo viên đọc bi.
- c li bi.


- Đọc lại bài.


=> Nhng cnh p đã hiện ra: Sắc hoa, cánh
=> Những cảnh đẹp đã hiện ra: Sắc hoa, cánh
cò bay dập dồn, lũy tre, cây đa, con đò lá trúc,
cò bay dập dồn, lũy tre, cây đa, con đò lá trúc,
trái mơ, quả bòng, m


trái mơ, quả bòng, ma rơi, hồ Tây, ...a rơi, hồ Tây, ...
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.


- Nhận xét, bổ sung cho bạn.






<i>. Cách trình bày bài thơ:. Cách trình bày bài thơ:</i>
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi:


- Lắng nghe và trả lời câu hỏi:
=> Bài thơ đ


=> Bi th c vit theo thể thơ lục bát.ợc viết theo thể thơ lục bát.


=> Câu 6 tiếng lùi vào 2 ô, câu 8 viết lùi 1 ô.
=> Câu 6 tiếng lùi vào 2 ô, câu 8 viết lùi 1 ô.
=> Các chữ đầu dòng, danh từ riếng viết hoa.
=> Các chữ đầu dòng, danh từ riếng viết hoa.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.


- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.






<i>. Lun viÕt tõ khã:. Lun viÕt tõ khã:</i>
- §äc và tìm các tiếng, từ ngữ khó viết:
- Đọc và tìm các tiếng, từ ngữ khó viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu học sinh lên bảng viết.
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, söa sai.





<i>. Viết bài vào vở:. Viết bài vào vở:</i>
- Giáo viên đọc lại bài.


- Giáo viên đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.


- Gi hc sinh c li bi.


- Đọc to, rõ ràng cho học sinh nghe - viết.
- Đọc to, rõ ràng cho học sinh nghe - viết.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.


- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm một số bài cho học sinh.
- Thu chÊm mét sè bµi cho häc sinh.
- NhËn xÐt qua chÊm bµi.


- NhËn xÐt qua chÊm bµi.


d. Bài tập ôn luyện:d. Bài tập ôn luyện:


<i><b>*Bi tp 1/78: Vit tờn cỏc bi tập đọc ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập đọc ...</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập, h


- Nªu yªu cầu bài tập, hớng dẫn học sinhớng dẫn học sinh
làm bµi tËp.


lµm bµi tËp.


? Trong chủ điểm “Ngơi nhà chung” các
? Trong chủ điểm “Ngôi nhà chung” các
con đã đ


con đã đợc học những bài gì ?ợc học những bài gì ?



? Hãy viết tên các bài tập đọc trong chủ
? Hãy viết tên các bài tập đọc trong chủ
điểm đó ?


điểm đó ?


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>4. Cđng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>’
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh về làm bài tập 2/VBT/79.
- Dặn học sinh về làm bài tập 2/VBT/79.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả cho bạn.







<i>. Viết bàichính tả vào vở:. Viết bàichính tả vào vở:</i>
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.


- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.


- §äc lại bài.


- Nghe-viết bài vào vở.
- Nghe-viết bài vào vở.
- Nghe và soát lỗi chính tả.
- Nghe và soát lỗi chÝnh t¶.


- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả ra nháp.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả ra nháp.
<i><b>*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập đọc ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập c ...</b></i>
- Nờu yờu cu bi tp.


- Nêu yêu cầu bài tập.
=> ĐÃ đ


=> ó c hc cỏc bi:c hc cỏc bi:


+ Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
+ Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
+ Một mái nhà chung.
+ Một mái nhà chung.


+ Bác sĩ Y-éc-xanh.
+ Bác sĩ Y-éc-xanh.
+ Bài hát trồng cây,
+ Bài hát trồng cây,
+ Cóc kiện Trời.
+ Cóc kiện Trời.


+ Mặt trời xanh của tôi, ...
+ Mặt trời xanh của tôi, ...


- Lên bảng viết, lớp viết tên các bài vào vở.
- Lên bảng viết, lớp viết tên các bài vào vở.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.


- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 2/79/VBT.
- Về nhà làm bài tập 2/79/VBT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Tiết 3:



Tiết 3:

Thủ công

Thủ công



Kiểm tra cuối năm


Kiểm tra cuối năm


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng làm thđ c«ng cđa hä



- Đánh giá kiến thức, kỹ năng làm thủ công của họcc sinh qua sản phẩm học sinh sinh qua sản phẩm học sinh
tự chọn đã học trong năm và làm đ


tự chọn đã học trong năm và làm đợc trong giờ kiểm tra.ợc trong giờ kiểm tra.
- Làm đ


- Làm đợc một sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật.ợc một sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Học sinh u thích sản phẩm mình làm đ


- Học sinh u thích sản phẩm mình làm đợc, thích làm đồ chơi, ...ợc, thích làm đồ chơi, ...
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>


- Gấy thủ cơng, chỉ, kéo thủ công, hồ dán, ....
- Gấy thủ công, chỉ, kéo thủ công, hồ dán, ....
- Các mẫu sản phẩm đã học trong học kỳ II.
- Các mẫu sản phẩm đã học trong học kỳ II.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’



<i><b>2. KiĨm tra bµi cò: (2 ).</b></i>’


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồp dùng của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồp dùng của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.


- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (25 ).</b></i>’


<i><b>3. Bµi míi: (25 ).</b></i>’


a. Giới thiệu đề bài:a. Giới thiệu đề bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gäi häc sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bµi.


b. Hb. Híng dÉn häc sinh lµm bµi kiĨm tra:íng dÉn häc sinh làm bài kiểm tra:
<i><b>A. Đề bài:</b></i>


<i><b>A. Đề bài:</b></i>


<i><b>Em lm một trong những sản phẩm thủ công đã học.</b></i>
<i><b>Em làm một trong những sản phẩm thủ công đã học.</b></i>
- Gọi học sinh đọc đề bài.



- Gọi học sinh đọc đề bài.


- Cho học sinh quan sát lại một số mẫu sản phảm thủ
- Cho học sinh quan sát lại một số mẫu sản phảm thủ
cơng đã học trong học kì II.


cơng đã học trong học kì II.
- H


- Hớng dẫn học sinh chọn sản phẩm để thực hành.ớng dẫn học sinh chọn sản phẩm để thực hành.
<i><b>B. Thực hành:</b></i>


<i><b>B. Thùc hµnh:</b></i>


- Yêu cầu học sinh lấy đồ dùng học tập để thực hành.
- Yêu cầu học sinh lấy đồ dùng học tập để thực hành.


- H¸t chun tiÕt.
- H¸t chun tiÕt.


- Lấy đồ dùng học tập CB ở nhà.
- Lấy đồ dùng học tập CB ở nhà.
- Lớp tr


- Líp trởng kiểm tra và báo cáo.ởng kiểm tra và báo cáo.
- Lắng nghe, theo dõi.


- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.



<i><b>A. Nm chc bài:</b></i>
<i><b>A. Nắm chắc đề bài:</b></i>
- Đọc đề bài.


- Đọc đề bài.


- Quan sát các mẫu sản phẩm thủ
- Quan sát các mẫu sản phẩm thủ
cơng đã học ở kì II.


cơng đã học ở kì II.


- Chọn sản phẩm u thích để làm.
- Chọn sản phẩm yêu thích để làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quan sát và h


- Quan sỏt v hng dẫn thêm cho những học sinh cònớng dẫn thêm cho những học sinh còn
lúng túng trong các thao tác để các em hoàn thành bài
lúng túng trong các thao tác để các em hồn thành bài
kiểm tra.


kiĨm tra.


- Khi học sinh làm bài song, thu để đánh giá.
- Khi học sinh lm bi song, thu ỏnh giỏ.


<i><b>C. Đánh giá sản phẩm:</b></i>
<i><b>C. Đánh giá sản phẩm:</b></i>



- ỏnh giỏ sn phm của học sinh theo 3 mức độ:
- Đánh giá sản phẩm của học sinh theo 3 mức độ:


 Hoàn thành A: Sản phẩm hoàn chỉnh, cân đối, nếpHoàn thành A: Sản phẩm hoàn chỉnh, cân đối, nếp
gấp đều, đ


gấp đều, đờng cắt thẳng.ờng cắt thẳng.


 Hoàn thành tốt AHồn thành tốt A++<sub>: Sản phẩm trang trí đẹp, có</sub><sub>: Sn phm trang trớ p, cú</sub>


nhiều sáng tạo.
nhiều sáng tạo.


ChCha hoàn thành B: Cha hoàn thành B: Cha làm ra đa làm ra đợc sản phẩm.ợc sản phẩm.
- Nhận xột, tuyờn d


- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>


- Nhn xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ làm bài
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ làm bài
kiểm tra, kỹ năng thực hành và sản phẩm của học sinh.
kiểm tra, kỹ năng thực hành và sản phẩm của học sinh.
- NX chung về kiến thức, kỹ năng và thái độ học tập.
- NX chung về kiến thức, kỹ năng và thái độ học tập.


- Đánh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh.


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- Chỗ nào còn ch


- Chỗ nào cịn cha hiểu thì hỏi thêma hiểu thì hỏi thêm
giáo viên để giáo viên h


giáo viên để giáo viên hớng dẫn.ớng dẫn.
- Nộp bài cho giáo viên.


- Nộp bài cho giáo viên.
<i><b>C. Đánh giá sản phẩm:</b></i>
<i><b>C. Đánh giá sản phẩm:</b></i>
- Tr


- Trng by sn phm theo nhúm.ng bày sản phẩm theo nhóm.
- Quan sát cùng đánh giá sản phẩm
- Quan sát cùng đánh giá sản phẩm
của các bn.


của các bạn.


- Nhận xét, tuyên d
- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.


- V tự làm các đồ chơi đã đ



- Về tự làm các đồ chơi đã đợc thựcợc thực
hành trong năm học.


hµnh trong năm học.


Tiết 4:



Tiết 4:

Chính tả

Chính tả



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì


Ôn tập và kiểm tra cuèi häc k× II

<i><b>II</b></i>



(TiÕt 4)


(TiÕt 4)


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Múc độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Múc độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.


-Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2).
-Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, các cách nhân húa (BT2).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.


- Tranh minh họa bài thơ: “Cua càng thổi xôi” trong SGK.
- Tranh minh họa bài thơ: “Cua càng thổi xôi” trong SGK.
- Phiếu học tập phát cho học sinh.


- PhiÕu häc tËp ph¸t cho häc sinh.
<i><b>III</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2 ).</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà cđa HS
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.


- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (30 ).</b></i>’


<i><b>3. Bµi míi: (30 ).</b></i>’



a. Giíi thiƯu bài:a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Kiểm tra tập đọc:b. Kiểm tra tập đọc:


- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
để học sinh lên bảng bốc thăm.


để học sinh lên bảng bốc thăm.


- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.


hái vÒ néi dung bµi.


- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.


- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.


- Đánh giá, ghi điểm.


c. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:c. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
- Cho học sinh quan sát tranh và GTB
- Cho học sinh quan sát tranh và GTB
- Đọc mẫu bài thơ: “Cua Càng thổi xôi”.
- Đọc mẫu bài thơ: “Cua Càng thổi xôi”.
- Gọi học sinh đọc lại bài.


- Gọi học sinh đọc li bi.
- H


- Hớng dẫn HS mở vở bài tâp làm bài.ớng dẫn HS mở vở bài tâp làm bài.


- H¸t
- H¸t
- Líp tr


- Líp trëng kiĨm tra vở bài tập của các bạn.ởng kiểm tra vở bài tập của các bạn.
- Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.


- Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.
- Lắng nghe, theo dõi.



- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.


- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhËn xÐt.
- Më s¸ch gi¸o khoa/141.


- Më s¸ch gi¸o khoa/141.


- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.


- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài thơ: CN + ĐT.
- Đọc lại bài thơ: CN + ĐT.
- Mở vở làm bài tập.



- Më vở làm bài tập.
a./ Trong bài thơ trên, mỗi con vËt ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Con vËt ®</b></i>


<i><b>Con vật đợc nhân</b><b>ợc nhân</b></i>
<i><b>hóa</b></i>


<i><b>hóa</b></i> <i><b>Các con vật đợc gọi</b><b>Các con vật đ</b><b>ợc gọi</b><b>Từ ngữ nhân hóa con vật</b><b>Từ ngữ nhân hóa con vật</b><b>Từ ngữ tả các con vật</b><b>Từ ngữ tả các con vật</b></i>
Cua cng.


Cua càng. + Thổi, đi hội, cõng nồi.+ Thổi, đi hội, cõng nồi.
Tép.


Tép. CáiCái + Đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng.+ Đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng.




ốc.c. CậuCậu + Vặn mình, pha trà.+ Vặn mình, pha trà.
Tôm.


Tôm. ChúChú + Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng.+ Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng.
Sam.


Sam. BàBà + Dựng nhà.+ Dựng nhà.


DÃ Tràng.


DÃ Tràng. ÔngÔng + Móm mém, rụng hai răng, khen xôi+ Móm mém, rụng hai răng, khen xôi
dẻo.



dẻo.
- Nhận xÐt, bæ sung cho häc sinh.


- NhËn xÐt, bæ sung cho học sinh.
b./ Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
b./ Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bổ sung cho học sinh.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét tiết học.


- Về làm các bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


=> Em thích hình ảnh con Cua Càng thổi xôi,
=> Em thích hình ảnh con Cua Càng thổi xôi,
cõng nồi trªn l


cõng nồi trên lng, ... Vì hình ảnh đó rất ngộng, ... Vì hình ảnh đó rất ngộ
nghĩnh, ...


nghÜnh, ...



- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Tiết 5:



Tiết 5:

Tự nhiên và xà hội

Tự nhiên và xà hội


Ôn tập học kì 2 Tự nhiên


Ôn tập học kì 2 – Tù nhiªn


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, nông thôn,...
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, nông thôn,...
-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…


-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
<i><b>II. §å dïng dạy học:</b></i>



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phiếu thảo luận nhóm.
- Phiếu thảo luận nhóm.


- Nội dung trò chơi: Ô chữ kỳ diệu.
- Nội dung trò chơi: Ô chữ kỳ diệu.
- PhiÕu bµi tËp.


- Phiếu bài tập.
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2 ).</b></i>’
- Gäi häc sinh trả lời câu hỏi:
- Gọi học sinh trả lời câu hái:


? Hãy nêu những đặc điểm về sự khác
? Hãy nêu những đặc điểm về sự khác
nhau giữa Đồi và Nỳi ?



nhau giữa Đồi và Núi ?
- Nhận xét, bổ sung.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>3. Néi dung bµi: (25 ).</b></i>’
<i><b>3. Néi dung bµi: (25 ).</b></i>’


a. Giíi thiƯu bµi:a. Giíi thiƯu bµi:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Néi dung bµi.b. Néi dung bµi.






<i>. Ôn tập về Động vật :. Ôn tập về Động vật :</i>


- Giáo viên chuẩn bị giấy khổ to, kẻ
- Giáo viên chuẩn bị giấy khổ to, kẻ
sẵn nh


sẵn nh hình vÏ trang 133/SGK phát hình vẽ trang 133/SGK ph¸t
cho c¸c nhãm.



cho c¸c nhãm.


- HD HS hoàn thành bản thống kê.
- HD HS hoàn thành bản thống kê.


- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Trả lời câu hỏi:
- Trả lời câu hỏi:


=> Đồi và núi khác nhau ở chỗ:
=> Đồi và núi khác nhau ở chỗ:


+ Núi cao, có đỉnh nhọn, s+ Núi cao, có đỉnh nhọn, sờn dốc.ờn dốc.


+ Đồi thấp, đỉnh tròn, s+ Đồi thấp, đỉnh tròn, sờn thoai thoải.ờn thoai thoải.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.


- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.







<i>. Ôn tập về Động vật :. Ôn tập về Động vật :</i>
- Các nhóm nhận phiÕu häc tËp.


- C¸c nhãm nhËn phiÕu häc tËp.


- C¸c nhóm thảo luận và điền vào bảng thống kê.
- Các nhóm thảo luận và điền vào bảng thống kê.
<i><b>Bảng thống kª.</b></i>


<i><b>Bảng thống kê.</b></i>
<i><b>Tên nhóm động</b></i>


<i><b>Tên nhóm động</b></i>
<i><b>vật</b></i>


<i><b>vËt</b></i> <i><b>Tªn con vËt</b><b>Tªn con vật</b></i> <i><b>Đặc điểm</b><b>Đặc điểm</b></i>


<b>1. Công trùng.</b>


<b>1. Công trùng.</b> <i>Muỗi.Muỗi.</i> <i>- Không có xơng sống.- Không có xơng sống.</i>


<i>- Cú cánh, có 6 chân phân thành các đốt.</i>
<i>- Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt.</i>


<b>2. T«m, cua.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Cá.</b>


<b>3. Cá.</b> <i>Cá vàng.Cá vàng.</i> <i>- Có xơng sống, sống d<sub>- Có vảy và vây.</sub>- Có x<sub>- Có vảy và vây.</sub>ơng sống, sống dới nới nớc, thở bằng mang.íc, thë b»ng mang.</i>



<b>4. Chim.</b>


<b>4. Chim.</b> <i>Chim sỴ.Chim sỴ.</i> <i>- Có xơng sống, có lông vũ.<sub>- Có mỏ, hai cánh và hai chân.</sub>- Có x<sub>- Có mỏ, hai cánh và hai chân.</sub>ơng sống, có lông vũ.</i>


<b>5. Thú.</b>


<b>5. Thú.</b> <i>Mèo.Mèo.</i> <i>- Cã l«ng mao bao phđ.- Cã l«ng mao bao phđ.</i>


<i>- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.</i>
<i>- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.</i>
- Học sinh thảo luận song gọi các nhóm lên dán trên bảng và trình bày.
- Học sinh thảo luận song gọi các nhóm lên dán trên bảng và trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bỉ sung.





<i>. Ơn tập về Thực vật :. Ôn tập về Thực vật :</i>““ ””
- Các nhóm đã đ


- Các nhóm đã đợc nhắc chuẩn bị nộiợc nhắc chuẩn bị nội
dung ôn tập về phn thc vt.


dung ôn tập về phần thực vật.


- Tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.
- Tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.


- Phổ biến hình thức và nội dung thi:
- Phổ biến hình thức và nội dung thi:


=> Mỗi nhóm kể tên một cây có=> Mỗi nhóm kể tên một cây có
một trong các đặc điểm sau: Thân
một trong các đặc điểm sau: Thân
đứng, thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ
đứng, thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ
chùm, rễ phụ, rễ củ, ...


chïm, rƠ phơ, rƠ cđ, ...


=> Nhãm 1 kÓ xong, c¸c nhãm=> Nhãm 1 kÓ xong, các nhóm
khác lần l


khác lần lỵt kĨ.ỵt kĨ.


=> Nhóm sau khơng đ=> Nhóm sau khơng đợc kể trùngợc kể trùng
tên với cõy ca nhúm tr


tên với cây của nhóm trớc.ớc.


=> Trong một thời gian nhất định,=> Trong một thời gian nhất định,
nhóm nào kể và nói đ


nhóm nào kể và nói đợc đặc điểm củaợc đặc điểm của


các loại cây đó nhiều hơn sẽ là nhóm
các loại cây đó nhiều hơn sẽ là nhóm
thắng cuộc.


th¾ng cc.


- Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng
- Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng
với giáo viên làm “Ban giám khảo”.
với giáo viên làm “Ban giám khảo”.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện.


- Ghi bảng tên các cây của các nhóm.
- Ghi bảng tên các cây của các nhóm.
- Nhận xét, kết luận, tuyên d


- Nhận xét, kết luận, tuyên dơng nhómơng nhóm
thắng.


thắng.






<i>. Trị chơi: Ơ chữ kì diệu :. Trị chơi: Ơ chữ kì diệu :</i>““ ””
- Giáo viên yêu cầu lớp chia thành các
- Giáo viên yêu cầu lớp chia thành các
đội chơi (2 HS/1 đội chơi).



đội chơi (2 HS/1 đội chơi).
- Phổ biến luật chơi:


- Phỉ biÕn lt ch¬i:


Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìmMỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm
ra ơ chữ hàng ngang và hàng dọc.
ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc.


Đoán đúng đĐoán đúng đợc 1 hàng ngang, độiợc 1 hàng ngang, đội
ghi đ


ghi đợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọcợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc
đội sẽ ghi đ


đội sẽ ghi đợc 20 điểm.ợc 20 điểm.
- Tổ chức cho các đội chơi.
- Tổ chức cho các i chi.


<i><b> chữ phải giải.</b></i>


Ô<i><b> chữ phải giải.</b></i>
Ô


1. Tờn mt nhóm động vật.
1. Tên một nhóm động vật.



2. Trái đất là hành tinh duy nhất trong
2. Trái đất là hành tinh duy nhất trong
hệ Mặt Trời có điều này.


hƯ MỈt Trời có điều này.


3. a hỡnh cao nht trờn b mặt lục
3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục
địa Trái Đất.


địa Trái Đất.


4.Loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống.
4.Loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống.
5. Vẹt thuộc loại động vật này.


5. Vẹt thuộc loại động vật này.
6. Hin t


6. Hiện tợng này luân phiên cùng vớiợng này luân phiên cùng với
một hiện t


một hiện tợng khác không ngừng.ợng khác không ngừng.
7. Đới khí hậu quanh năm lạnh.
7. Đới khí hậu quanh năm lạnh.
- NX, tuyên d


- NX, tuyên dơng đội thắng cuộc.ơng đội thắng cuộc.
<i><b>4. Cng c, dn dũ: (2 ).</b></i>



<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>’
- Tèm t¾t, tỉng kÕt tiÕt häc.
- Tèm t¾t, tỉng kÕt tiÕt häc.


- VỊ häc bµi vµ CB bµi cho tiÕt sau.
- VỊ häc bµi vµ CB bµi cho tiết sau.


- Các nhóm lên bảng treo và trình bày.
- Các nhóm lên bảng treo và trình bày.
- Nhận xét, bỉ sung cho nhãm b¹n.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho nhóm bạn.





<i>. Ôn tập về Thực vật :. Ôn tập về Thực vật :</i>
- Chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực vật.
- Chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực vật.
- Thi kể tên các cây giữa các nhóm.


- Thi kể tên các cây giữa các nhóm.
- Lắng nghe, theo dõi để biết luật chơi.
- Lắng nghe, theo dõi để biết luật chơi.


- Các nhóm cử đại diện 1 bạn làm “Ban giám
- Các nhóm cử đại diện 1 bạn làm “Ban giỏm
kho.


khảo.



- Các nhóm thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.


- Nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng cuộc.






<i>. Trị chơi: Ơ chữ kì diệu :. Trị chơi: Ơ chữ kì diệu :</i>““ ””
- Thành lập thành các đội tham gia chơi.
- Thành lập thành các đội tham gia chơi.
- Lắng nghe để biết luật chơi.


- Lắng nghe để biết luật chơi.


- Các đội tham gia chi.
- Cỏc i tham gia chi.


<i><b>Đáp án của ô chữ.</b></i>
<i><b>Đáp án của ô chữ.</b></i>
1.


1. tt hh úú
2.


2. ss ùù ss èè nn gg
3.



3. nn óó ii
4.


4. CC hh ùù mm
5.


5. cc hh ii mm
6.


6. đđ êê mm
7.


7. hh µµ nn ®® íí ii


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*******************************************
*******************************************


<i><b>Thứ t</b></i>


<i><b>Thứ tư</b><b>ư, ngày 04 tháng 05 n</b><b>, ngày 04 tháng 05 nă</b><b>ăm 2011.</b><b>m 2011.</b></i>

TiÕt 1:



TiÕt 1:

To¸n

To¸n



Lun tËp chung


Lun tËp chung


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



-Biết tìm số liền trước của một số ; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
-Biết tìm số liền trước của một số ; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
-Biết thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân, chia và giải bài tốn bắng hai phép tính.
-Biết thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân, chia và giải bài tốn bắng hai phép tính.
-Đọc và viết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.


-Đọc và viết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a, b, c).


*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a, b, c).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập đđể học sinh lên bảng làm.ể học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Các hoaạt </b></i>


<i><b>III. Các hoaạt đ</b><b>động dạy và học:</b><b>ộng dạy và học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn </b></i>


<i><b>1. Ổn đ</b><b>định, tổ chức: (1’).</b><b>ịnh, tổ chức: (1’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>


- Kiểm tra bài tập trong vở Bài tập toán.


- Kiểm tra bài tập trong vở Bài tập toán.
- Nhận xét qua kiểm tra.


- Nhận xét qua kiểm tra.
<i><b>3. Nội dung bài: (30’).</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài: (30’).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi


- Ghi đđầu bài lên bảng.ầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại


- Gọi học sinh nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
b. Hướng dẫn ôn tập.


b. Hướng dẫn ôn tập.


<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các số.</b></i>
<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các số.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- H


- Hướng dẫn học sinh làm bài.ướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>*Bài 2/178: </b></i>


<i><b>*Bài 2/178: </b><b>Đặt tính rồi tính.</b><b>Đ</b><b>ặt tính rồi tính.</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Mang vở bài tập lên bảng kiểm tra.
- Mang vở bài tập lên bảng kiểm tra.
- Nhận vở, sửa sai bài (nếu có).
- Nhận vở, sửa sai bài (nếu có).
- Lắng nghe, ghi


- Lắng nghe, ghi đđầu bài vào vở.ầu bài vào vở.
- Nhắc lại


- Nhắc lại đđầu bài.ầu bài.


<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các số.</b></i>
<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các số.</b></i>
- Nêu YC bài tập: điền dấu vào chỗ chấm.
- Nêu YC bài tập: điền dấu vào chỗ chấm.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào trong vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào trong vở.
a./ Viết số liền tr


a./ Viết số liền trưước của mỗi số sau: ớc của mỗi số sau:
Số liền tr



Số liền trưướcớc
của


của <i><b>8 270</b></i>


<i><b>8 270</b></i> là số: 8 269là số: <i><b>8 269.</b></i>.
Số liền tr


Số liền trưướcớc
của


của <i><b>35 461</b></i>


<i><b>35 461</b></i> Là số:35 460Là số:<i><b>35 460.</b></i>.
Số liền tr


Số liền trưướcớc
của


của


<i><b>10 000</b></i>


<i><b>10 000</b></i> là số: 9 999là số: <i><b>9 999.</b></i>.
b./ Khoanh vào chữ


b./ Khoanh vào chữ đặt trđặt trưước số lớn nhấtớc số lớn nhất
trong các số:


trong các số: 42 963; 44 158; 43 669;44 202<i><b>42 963; 44 158; 43 669;44 202.</b></i>.


A. 42 963. C. 43 669.
A. 42 963. C. 43 669.
B. 44 158. D. 44 202.
B. 44 158. D. 44 202.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/178: </b></i>


<i><b>*Bài 2/178: Đ</b><b>Đặt tính rồi tính.</b><b>ặt tính rồi tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài toán.


- Nêu yêu cầu bài toán.


- Lên b ng l m b i t p, l p l m v o v .ả à à ậ ớ à à ở
<i><b>8129 + 5936</b></i>


<i><b>8129 + 5936</b></i> <i><b>4605 </b><b>4605 </b></i>

<i><b> 4</b><b> 4</b></i>
+


+ 81298129
5936


5936

4605


4605
4
4
14065



14065 1842018420


<i><b>49154 – 3728</b></i>


<i><b>49154 – 3728</b></i> <i><b>2918 : 9</b><b>2918 : 9</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- H


- Hưướng dẫn học sinh làm bài tập.ớng dẫn học sinh làm bài tập.


? Muốn ticnhs chu vi hình chữ nhật, ta làm
? Muốn ticnhs chu vi hình chữ nhật, ta làm
nh


nhưư thế nào ? thế nào ?


- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>



Có : 840 bút chì.
Có : 840 bút chì.
Bán :


Bán : <sub>8</sub>1bút chì.bút chì.
Cịn lại : ... bút chì ?
Cịn lại : ... bút chì ?
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>*Bài 4(a, b, c): Xem bảng d</b></i>


<i><b>*Bài 4(a, b, c): Xem bảng d</b><b>ưới </b><b>ư</b><b>ới đ</b><b>đây rồi trả</b><b>ây rồi trả</b></i>
<i><b>lời.</b></i>


<i><b>lời.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- H


- Hưướng dẫn học sinh làm bài tập.ớng dẫn học sinh làm bài tập.


? Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì ?
? Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì ?
b. Mỗi bạn Nga, Mỹ,


b. Mỗi bạn Nga, Mỹ, ĐĐức mua những loại ức mua những loại đđồồ
ch



chơơi nào ?i nào ?


- Nhận xét, sửa sai, ghi
- Nhận xét, sửa sai, ghi đđiểm.iểm.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập luyện
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập luyện
tập thêm trong vở BT toán cho học sinh.
tập thêm trong vở BT toán cho học sinh.
- Về các con nhớ làm lại các bài tập trên.
- Về các con nhớ làm lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


3728


3728 21 21 324(dư324(dư2)2)
45426


45426 38 38
2
2
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>


<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Theo dõi giáo viên h


- Theo dõi giáo viên hưướng dẫn làm bài.ớng dẫn làm bài.
=> Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy
=> Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy
chiều dài cộng với chiều rộng nhân 2.


chiều dài cộng với chiều rộng nhân 2.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Số bút chì


Số bút chì đđã bán ã bán đưđược là:ợc là:
840 : 8 = 105 (cái).
840 : 8 = 105 (cái).


Số bút chì cịn lại sau khi bán là:
Số bút chì cịn lại sau khi bán là:


840 – 105 = 735 (cái).
840 – 105 = 735 (cái).


ĐĐáp số: 735 cái bút chì.áp số: 735 cái bút chì.


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>**Bài 4/178: Xem bảng d</b></i>


<i><b>**Bài 4/178: Xem bảng dư</b><b>ưới </b><b>ới đ</b><b>đây rồi trả lời.</b><b>ây rồi trả lời.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giáo viên h


- Theo dõi giáo viên hưướng dẫn làm bài.ớng dẫn làm bài.
- Trả lời các câu hỏi.


- Trả lời các câu hỏi.


- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.


- Về làm lại các bài tập trên, làm bài tập
- Về làm lại các bài tập trên, làm bài tập
trong vở BT toán.


trong vở BT toán.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

TiÕt 2:




TiÕt 2:

LuyÖn từ và câu

Luyện từ và câu



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì


Ôn tập và kiểm tra cuối học k× II

<i><b>II</b></i>



(TiÕt 5)


(TiÕt 5)


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Mức độ, yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Mức độ, yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe – kể lại câu chuyện


-Nghe – kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng<i>Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).</i> (BT2).
<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.


- Tranh minh häa truyÖn vui: Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.
- Tranh minh họa truyện vui: Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
<i><b>III. Các hoạt</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2 ).</b></i>’


- KiĨm tra sù CB bµi ë nhµ cđa häc sinh.
- KiĨm tra sù CB bµi ë nhµ cđa häc sinh.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.


- NhËn xÐt qua kiĨm tra.


- H¸t chun tiÕt.
- H¸t chun tiÕt.
- Líp tr


- Líp trëng kiĨm tra vở bài tập của các bạn.ởng kiểm tra vở bài tập của các bạn.
- Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Bài mới: (30 ).</b></i>
<i><b>3. Bài míi: (30 ).</b></i>’



a. Giới thiệu bài:a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bµi.


b. Néi dung bµi:b. Néi dung bµi:






<i>. Kiểm tra tập đọc:. Kiểm tra tập đọc:</i>


- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
để học sinh lên bảng bốc thăm.


để học sinh lên bảng bốc thăm.


- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- YCHS đọc và TL 1 2 câu hỏi về ND bài.
- YCHS đọc và TL 1 2 câu hỏi về ND bài.


- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.


- NhËn xÐt, bæ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.


- Đánh giá, ghi ®iÓm.





<i>. Nghe và kể lại câu chuyện Bốn cẳng.... Nghe và kể lại câu chuyện Bốn cẳng...</i>““
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài.
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.


- Giáo viên kể chuyện lần 1.


- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
? Chú lính đ


? Chỳ lớnh c cp ngựa để làm gì ?ợc cấp ngựa để làm gì ?
? Chú đã sử dụng con ngựa nh


? Chú đã sử dụng con ngựa nh thế nào ? thế nào ?
? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn


? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn
c


cìi ngùa ?ìi ngùa ?


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


- Ghi nhanh các câu trả lời của học sinh lên
- Ghi nhanh các câu trả lời của học sinh lên
bảng theo ý tóm tắt.


bảng theo ý tóm tắt.


- Yờu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
- Nhận xét, tun d


- NhËn xÐt, tuyªn dơng.ơng.
? Câu chuyện buồn c


? Câu chuyện buồn cời ở chỗ nào ?ời ở chỗ nào ?


- NX, nhấn mạnh nội dung câu chuyện.
- NX, nhấn mạnh nội dung câu chuyện.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>



<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>
- H


- Hớng dẫn học sinh lµm bµi trong vë BT.íng dÉn häc sinh lµm bµi trong vở BT.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/82.


- Về làm các bài tập 1+2/VBT/82.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.





<i>. Kim tra tp đọc:. Kiểm tra tập đọc:</i>
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.


- Bèc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.



- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.





<i>. Nghe và kể lại câu chuyện Bốn cẳng ... :. Nghe và kể lại câu chuyện Bốn cẳng ... :</i>
- Mở sách gi¸o khoa/141.


- Më s¸ch gi¸o khoa/141.


- Quan s¸t tranh, nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Đọc yêu cầu và phần gợi ý trong SGK/141.
- Đọc yêu cầu và phần gợi ý trong SGK/141.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.


- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
- Lắng nghe, theo dõi tranh.
- Lắng nghe, theo dâi tranh.
=> Chó lÝnh ®


=> Chú lính đợc cấp ngựa để đi làm một côngợc cấp ngựa để đi làm một cơng
việc khẩn cấp.


viƯc khÈn cÊp.


=> Chó d¾t ngựa chạy ra đ



=> Chỳ dt nga chy ra ng nhờng nhng không cng không cỡiỡi
mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.


mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.


=> Vì chú nghĩ rằng: “Ngựa có bốn cẳng, nếu
=> Vì chú nghĩ rằng: “Ngựa có bốn cẳng, nếu
chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm đ
chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm đợc 2ợc 2
cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn”.
cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn”.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.


- NhËn xÐt, bỉ sung thªm cho b¹n.
- TËp kĨ chun trong nhãm.
- TËp kĨ chun trong nhóm.
- Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Nhận xét, bổ sung, tuyên d
- Nhận xét, bổ sung, tuyên dơng.ơng.
=> Truyện buồn c


=> Truyện buồn cời ở chỗ: Chú lính ngốc cứời ở chỗ: “Chó lÝnh ngèc cø
t


tởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ
thuộc vào số l


thuộc vào số lợng cẳng ngựa và ngợng cẳng ngựa và ngời cùngời cùng


chạy, số cẳng càng lớn thì tốc độ chạy càng
chạy, số cẳng càng lớn thì tốc độ chạy càng
cao, ...”.


cao, ...”.


- NhËn xÐt, bỉ sung thªm cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà lµm bµi tËp 1+2/VBT/82.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 1+2/VBT/82.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Tiết 3:



Tiết 3:

Thể dục

Thể dục



Giáo viên chuyên


Giáo viên chuyên


Tiết 4:



Tit 4:

o c

o c



Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 và cuối năm


Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 và cuối năm


<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


- Giúp học sinh ôn tập củng cố lại các chuẩn mực đạo đức đã học ở kì II.


- Giúp học sinh ôn tập củng cố lại các chuẩn mực đạo đức đã học ở kì II.
- Kiểm tra việc nắm những kiến thức và các hành vi đã học trong học kì II.
- Kiểm tra việc nắm những kiến thức và các hành vi đã học trong học kì II.
- Học sinh hiểu vì sao phải thực hiện đầy đủ các chuẩn đạo đức đó.


- Học sinh hiểu vì sao phải thực hiện đầy đủ các chuẩn đạo đức đó.
- Vận dụng vào làm bài nhanh, chính xác với những hành vi đúng.
- Vận dụng vào làm bài nhanh, chính xác với những hành vi đúng.
- Có ý thức, thái


- Có ý thức, thái đđộvà các hành vi ộvà các hành vi đđúng úng đđắn qua các bài học, ...ắn qua các bài học, ...
<i><b>II. Tài liệu và phương tiện:</b></i>


<i><b>II. Tài liệu và phương tiện:</b></i>
<i>1. Giáo viên:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Hệ thống câu hỏi ôn tập.
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Học sinh:</i>


- Chuẩn bị bài tr


- Chuẩn bị bài trưước ở nhà.ớc ở nhà.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt </b></i>


<i><b>Hoạt đ</b><b>động dạy</b><b>ộng dạy</b></i> <i><b>Hoạt đ</b><b>Hoạt </b><b>động học</b><b>ộng học</b></i>


<i><b>1. Ổn </b></i>


<i><b>1. Ổn đ</b><b>định, tổ chức: (1’).</b><b>ịnh, tổ chức: (1’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.


- Nhận xét qua kiểm tra.
<i><b>3. Bài mới: (25’).</b></i>


<i><b>3. Bài mới: (25’).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
-


- ĐĐặt câu hỏi ặt câu hỏi đđể học sinh nhớ lại các bài.ể học sinh nhớ lại các bài.
? Trong học kì II này các con


? Trong học kì II này các con đđã ã đưđượcợc
học những bài


học những bài ĐĐạo ạo đđức nào?ức nào?
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi



- Ghi đđầu bài lên bảng.ầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại


- Gọi học sinh nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
b. H


b. Hưướng dẫn học sinh ôn tập:ớng dẫn học sinh ôn tập:





<i>. Bài:“. Bài:“Đ</i> <i>Đ</i> <i>oàn kết với thiếu nhi Quốc oàn kết với thiếu nhi Quốc </i>


<i>tế”</i>
<i>tế”</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


? Vì sao phải đoàn kết với thiếu nhi
? Vì sao phải đồn kết với thiếu nhi
Quốc tế?


Quốc tế?
- Gọi


- Gọi đđại diện các nhóm trình bày.ại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung và tuyên d
- Nhận xét, bổ sung và tuyên dươương.ng.
<i><b>=> KL chung:</b></i>



<i><b>=> KL chung: Thiếu nhi VN và thiếu</b></i> Thiếu nhi VN và thiếu
nhi các nước tuy khác nhau về màu da,
nhi các nước tuy khác nhau về màu da,
ngôn ngữ, điều kiện sống, ... Song đều là
ngôn ngữ, điều kiện sống, ... Song đều là
anh em, bạn bè, cùng là chủ nhân tương
anh em, bạn bè, cùng là chủ nhân tương
lai của TG. Vì vậy chúng ta cần phải
lai của TG. Vì vậy chúng ta cần phải
đoàn kết, hữu nghị với Thiếu nhi TG,…
đoàn kết, hữu nghị với Thiếu nhi TG,…





<i>. Bài: “Tôn trọng khách n. Bài: “Tôn trọng khách nư</i> <i>ư</i> <i>ớc ngoài”.ớc ngoài”.</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


? Hãy kể về một số hành vi lịch sự với
? Hãy kể về một số hành vi lịch sự với
khách nước ngoài mà con biết (qua
khách nước ngoài mà con biết (qua
chứng kiến, ti vi, đài báo, ...) ?


chứng kiến, ti vi, đài báo, ...) ?


? Em có NX gì về những hành vi đó ?


? Em có NX gì về những hành vi đó ?
- Gọi


- Gọi đđại diện các nhóm trình bài.ại diện các nhóm trình bài.
- Nhận xét, tun d


- Nhận xét, tuyên dươương.ng.
<i><b>=> Kết luận:</b></i>


<i><b>=> Kết luận: Cư xử lịch sự với khách</b></i> Cư xử lịch sự với khách
nước ngoài là một việc làm tốt mà chúng
nước ngoài là một việc làm tốt mà chúng
ta nên làm.


ta nên làm.





<i>. Bài: “Tôn trọng . Bài: “Tơn trọng đđám tang”.ám tang”.</i>
- u cầu các nhóm thảo luận:
- u cầu các nhóm thảo luận:


? Vì sao cần phải tơn trọng đám tang ?
? Vì sao cần phải tôn trọng đám tang ?


- Lớp hát chuyển tiết.
- Lớp hát chuyển tiết.


- Chuẩn bị bài, giấy kiểm tra.


- Chuẩn bị bài, giấy kiểm tra.
- Lớp tr


- Lớp trưưởng kiểm tra và báo cáo.ởng kiểm tra và báo cáo.


- Nêu tên các bài


- Nêu tên các bài ĐĐạo ạo đđức ức đđã học trong học kì II.ã học trong học kì II.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.


- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Ghi


- Ghi đđầu bài vào vở.ầu bài vào vở.
- Nhắc lại


- Nhắc lại đđầu bài.ầu bài.





<i>. Bài: “. Bài: “</i> <i>ĐĐ</i> <i>oàn kết với thiếu nhi Quốc tế”.oàn kết với thiếu nhi Quốc tế”.</i>


- Thảo luận


- Thảo luận đđể giải quyết vấn ể giải quyết vấn đđề:ề:


=> Vì thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi Thế giới
=> Vì thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi Thế giới
đều là anh em, bạn bè, ... do đó cần phải đoàn


đều là anh em, bạn bè, ... do đó cần phải đồn
kết giúp đỡ lẫn nhau.


kết giúp đỡ lẫn nhau.
- Các nhóm


- Các nhóm đđại diện trả lời.ại diện trả lời.


- Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.






<i>. Bài: “Tôn trọng khách n. Bài: “Tôn trọng khách nư</i> <i>ư</i> <i>ớc ngoài”.ớc ngoài”.</i>


- Thảo luận


- Thảo luận đđể giải quyết vấn ể giải quyết vấn đđề:ề:


-


- ĐĐại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm.ại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm.
- Nhận xét, tun d


- Nhận xét, tuyên dươương.ng.



- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.





<i>. Bài: “Tôn trọng . Bài: “Tôn trọng đđám tang”.ám tang”.</i>
- Thảo luận


- Thảo luận đđể giải quyết vấn ể giải quyết vấn đđề:ề:


=> Đám tang là nghi lễ chôn cất người đã mất.
=> Đám tang là nghi lễ chôn cất người đã mất.
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi


- Gọi đđại diện các nhóm trình bày.ại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>=> Kế luận:</b></i>


<i><b>=> Kế luận: Cần phải tôn trọng đám</b></i> Cần phải tôn trọng đám
tang, khơng nên làm gì xúc phạm đến
tang, khơng nên làm gì xúc phạm đến
tang lễ. Đó là một biểu hiện của nếp
tang lễ. Đó là một biểu hiện của nếp
sống văn hoá.



sống văn hoá.





<i>. Bài: “Tôn trọng th. Bài: “Tôn trọng thư</i> <i>ư từ tài sản ...”. từ tài sản ...”.</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


? Vì sao phải tơn trọng thư từ tài sản của
? Vì sao phải tơn trọng thư từ tài sản của
người khác ?


người khác ?
- Gọi


- Gọi đđại diện các nhóm trình bày.ại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>=> Kết luận:</b></i>


<i><b>=> Kết luận: Thư từ, tài sản của mỗi</b></i> Thư từ, tài sản của mỗi
người thuộc về riêng họ, không ai được
người thuộc về riêng họ, không ai được
xâm phạm, tự ý bóc, đọc thư hoặc sử
xâm phạm, tự ý bóc, đọc thư hoặc sử
dụng tài sản của người khác là việc
dụng tài sản của người khác là việc


không nên làm.


không nên làm.





<i>.Bài:“Tiết kiệm và bảo vệ nguồn n.Bài:“Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nư</i> <i>ước</i> <i>ớc</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


? Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn
? Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước ?


nước ?
- Gọi


- Gọi đđại diện các nhóm trình bày.ại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>=> Kết luận:</b></i>


<i><b>=> Kết luận: Nước là tài nguyên quý.</b></i> Nước là tài nguyên quý.
Do nguồn nước phải sử dụng trong cuộc
Do nguồn nước phải sử dụng trong cuộc
sống hàng ngày. Vì vậy chúng ta cần sử
sống hàng ngày. Vì vậy chúng ta cần sử


dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước
dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước
không bị ô nhiễm.


không bị ô nhiễm.





<i>. Bài: “CS và BV vật nuôi, cây trồng”.. Bài: “CS và BV vật nuôi, cây trồng”.</i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


? Vì sao phải chăm sóc cây trồng vật
? Vì sao phải chăm sóc cây trồng vật
ni ?


ni ?
- Gọi


- Gọi đđại diện các nhóm trình bày.ại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>=> Kết luận:</b></i>


<i><b>=> Kết luận:</b></i> Cây trồng, vật nuôi là Cây trồng, vật nuôi là
nguồn thức



nguồn thức ăn và lăn và lươương thực, phục vụng thực, phục vụ
cho cuộc sống của con ng


cho cuộc sống của con ngưười. Ngồi raời. Ngồi ra
nó cịn mang lại niềm vui cho con người.
nó cịn mang lại niềm vui cho con người.
Vì vậy chúng ta phải biết ch


Vì vậy chúng ta phải biết chăm sóc câyăm sóc cây
trồng, vật ni, ...


trồng, vật ni, ...


<i><b>4. Củng cố, dặn dị: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>


phạm đến đám tang.
phạm đến đám tang.
- Các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.





<i>. Bài:“Tôn trọng th. Bài:“Tôn trọng th</i> <i>ưư</i> <i> từ, tài sản của ng từ, tài sản của ng</i> <i>ưư</i> <i>ời …”ời …”</i>


- Thảo luận


- Thảo luận đđể giải quyết vấn ể giải quyết vấn đđề:ề:


=> Thư từ tài sản của người khác là của riêng
=> Thư từ tài sản của người khác là của riêng
mỗi người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm
mỗi người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm
chúng là việc làm sai trái, vi phạm pháp luật.
chúng là việc làm sai trái, vi phạm pháp luật.
- Các nhóm trình bày.


- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.





<i>. Bài: “Tiết kiệm và bảo vệ nguồn n. Bài: “Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nư</i> <i>ư</i> <i>ớc”.</i> <i>ớc”.</i>


- Thảo luận


- Thảo luận đđể giải quyết vấn ể giải quyết vấn đđề:ề:


=> Vì nước là nhu cầu thiết yếu của con người.
=> Vì nước là nhu cầu thiết yếu của con người.


Nước là tài nguyên quý và có hạn, nên chúng ta
Nước là tài nguyên quý và có hạn, nên chúng ta
cần phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước và giữ
cần phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước và giữ
gìn nguồn n


gìn nguồn nước khơng bị ơ nhiễm.ước khơng bị ơ nhiễm.
- Các nhóm trình bày.


- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.






<i>. Bài: “Ch. Bài: “Chăăm sóc và BV vật ni, cây trồng”.m sóc và BV vật ni, cây trồng”.</i>


- Thảo luận


- Thảo luận đđể giải quyết vấn ể giải quyết vấn đđề:ề:


=> Cây trồng vật nuôi phục vụ cho cuộc sống và
=> Cây trồng vật nuôi phục vụ cho cuộc sống và
mang lại niềm vui cho con người.



mang lại niềm vui cho con người.
- Các nhóm trình bày.


- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NX tiết học, nhấn mạnh nội dung bài.
- NX tiết học, nhấn mạnh nội dung bài.
- Về thực hiện theo các hành vi


- Về thực hiện theo các hành vi đđã học.ã học.
- Tổng kết môn học.


- Tổng kết môn học.


- Về thực hiện theo các hành vi


- Về thực hiện theo các hành vi đđã học.ã học.


**************************************************
**************************************************


<i><b>Thứ n</b></i>


<i><b>Thứ nă</b><b>ăm, ngày 05 tháng 05 n</b><b>m, ngày 05 tháng 05 nă</b><b>ăm 2011.</b><b>m 2011.</b></i>

TiÕt 1:




TiÕt 1:

To¸n

To¸n



Lun tËp chung


Lun tËp chung


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số ; biết
-Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số ; biết
cộng, trừ, nhân, chia các số có đến 5 chữ số.


cộng, trừ, nhân, chia các số có đến 5 chữ số.
-Biết các tháng nào có 31 ngày.


-Biết các tháng nào có 31 ngày.


-Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
-Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tính một cách).


*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tính một cách).
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập đđể học sinh lên bảng thực hiện.ể học sinh lên bảng thực hiện.


<i><b>III. Các hoạt </b></i>


<i><b>III. Các hoạt đ</b><b>đ</b></i>ộng d y h c:ạ ọ
<i><b>Hoạt </b></i>


<i><b>Hoạt đ</b><b>động của giáo viên.</b><b>ộng của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt </b><b>Hoạt </b><b>động của học sinh.</b><b>đ</b><b>ộng của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn </b></i>


<i><b>1. Ổn đ</b><b>định, tổ chức: (1’).</b><b>ịnh, tổ chức: (1’).</b></i>
- Cho học sinh hát


- Cho học sinh hát đđầu giờ.ầu giờ.
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>


- Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm hoặc
- Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm hoặc
các bài tập của tiết 173.


các bài tập của tiết 173.


- Gọi học sinh mang vở bài tập lên


- Gọi học sinh mang vở bài tập lên đđể kiểm tra.ể kiểm tra.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>3. Bài mới: (30’).</b></i>



<i><b>3. Bài mới: (30’).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi


- Ghi đđầu bài lên bảng.ầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại


- Gọi học sinh nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
b. Nội dung bài:


b. Nội dung bài:
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài, h


- Nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn học sinh làmướng dẫn học sinh làm
bài.


bài.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>*Bài 2/179: </b></i>


<i><b>*Bài 2/179: Đ</b><b>Đ</b><b>ặt tính rồi tính.</b><b>ặt tính rồi tính.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- H


- Hưướng dẫn học sinh làm bài tập.ớng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Hát


- Hát đđầu giờ.ầu giờ.


- Báo cáo sĩ số học sinh của lớp.
- Báo cáo sĩ số học sinh của lớp.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Mang vở lên kiểm tra.
- Mang vở lên kiểm tra.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.


- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Ghi


- Ghi đđầu bài vào vở, nhắc lại ầu bài vào vở, nhắc lại đđầu bài.ầu bài.
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>


<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a. Số liền tr


a. Số liền trưước của 92 458 là 92 457.ớc của 92 458 là 92 457.
Số liền sau của 69 509 là 69 510.
Số liền sau của 69 509 là 69 510.
b. Viết các số 83 507; 69 134; 78 507;
b. Viết các số 83 507; 69 134; 78 507;
69314 theo thứ tự từ bé


69314 theo thứ tự từ bé đđến lớn.ến lớn.
<i><b>69 134; 69 314; 78 507; 83 507.</b></i>
<i><b>69 134; 69 314; 78 507; 83 507.</b></i>
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/179: </b></i>


<i><b>*Bài 2/179: Đ</b><b>Đặt tính rồi tính.</b><b>ặt tính rồi tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- L p l m v o v .ớ à à ở


<i><b>a) 86127 + 4258</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét bài làm của học sinh và ghi
- Nhận xét bài làm của học sinh và ghi đđiểm.iểm.
<i><b>*Bài 3/179: Trong1 n</b></i>


<i><b>*Bài 3/179: Trong1 n</b><b>ăm, tháng n o có 31 ng y.</b><b>ă</b></i> à à
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- H


- Hưướng dẫn học sinh làm bài tập.ớng dẫn học sinh làm bài tập.


? Con hãy kể tên các tháng có 31 ngày ?
? Con hãy kể tên các tháng có 31 ngày ?
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 4(a): Tìm x.</b></i>
<i><b>*Bài 4(a): Tìm x.</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu các em làm gì ?
? Bài tập yêu cầu các em làm gì ?
? Muốn tìm thừa số ch


? Muốn tìm thừa số chưa biết, ta phải làm gì ?ưa biết, ta phải làm gì ?
? Muốn tìm số bị chia ch



? Muốn tìm số bị chia chưưa biết, ta làm ntn?a biết, ta làm ntn?
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>*Bài 5 (tính bằng một cách): Bài tốn.</b></i>
<i><b>*Bài 5 (tính bằng một cách): Bài tốn.</b></i>
- Gọi học sinh


- Gọi học sinh đđọc yêu cầu bài toán.ọc yêu cầu bài toán.
- H


- Hướng dẫn học sinh làm bài.ướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảnglàm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảnglàm bài tập.


- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>


- Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh
- Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh
tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những


tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những
học sinh còn chưa chú ý.


học sinh còn chưa chú ý.


- Dặn dò học sinh về nhà làm lại bài tập trên và
- Dặn dò học sinh về nhà làm lại bài tập trên và
chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì II.


chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì II.


+


+ 8615786157<sub>4258</sub><sub>4258</sub>

42164216<sub>5</sub><sub>5</sub>
90385


90385 1208012080


<i><b>65493 – 2486</b></i>


<i><b>65493 – 2486</b></i> <i><b>4035 : 8</b><b>4035 : 8</b></i>


– 6549365493<sub>2486</sub><sub>2486</sub> 40354035 88
03


03 504(dư504(dư3)3)
63007


63007 35 35


3
3
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>*Bài 3/179: Trong một n</b></i>


<i><b>*Bài 3/179: Trong một nă</b><b>ăm, tháng ...</b><b>m, tháng ...</b></i>
-


- ĐĐọc yêu cầu bài tập.ọc yêu cầu bài tập.


- Ghi các tháng có 31 ngày vào vở.
- Ghi các tháng có 31 ngày vào vở.
=> Các tháng có 31 ngày là:Tháng 1,
=> Các tháng có 31 ngày là:Tháng 1,
tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8,
tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8,
tháng 10, tháng 12.


tháng 10, tháng 12.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 4/179: Tìm x.</b></i>
<i><b>*Bài 4/179: Tìm x.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.


=> tìm thừa số và số bị chia ch



=> tìm thừa số và số bị chia chưưa biết.a biết.
=> ta lấy tích chia cho thừa số


=> ta lấy tích chia cho thừa số đđã biết.ã biết.
=> ta lấy th


=> ta lấy thươương nhân với số chia.ng nhân với số chia.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Lên bảng làm bài.


- Lên bảng làm bài.
a./ x


a./ x

2 = 9328 2 = 9328
x = 9328 : 2
x = 9328 : 2
x = 4664
x = 4664


- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
<i><b>*Bài 5/179: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 5/179: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.


- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.


<i>Cách 1:</i>


<i>Cách 1:</i>


<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>


Chiều dài của hình chữ nhật là:
Chiều dài của hình chữ nhật là:


9


9

2 = 18 (cm). 2 = 18 (cm).
Diện tích hình chữ nhật là:
Diện tích hình chữ nhật là:


18


18

9 = 162 (cm 9 = 162 (cm22<sub>).</sub><sub>).</sub>




ĐĐáp số: 162cmáp số: 162cm22<sub>.</sub><sub>.</sub>


- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm tiết sau.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm tiết sau.
- Về nhà làm các bài tập trên vào vở.


- Về nhà làm các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn b bi cho tit sau.

Tiết 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ôn tập và kiểm tra cuối học kì


Ôn tập và kiểm tra cuèi häc k× II

<i><b>II</b></i>



(TiÕt 6)


(TiÕt 6)


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Mức độ, yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Mức độ, yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.


-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng nội quy bài


-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng nội quy bài Sao mai<i>Sao mai</i> (BT2) (BT2)
<i><b>II. §å dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phiu ghi sn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.


- Tranh minh häa truyÖn vui: Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.
- Tranh minh họa truyện vui: Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.


- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
<i><b>III</b></i>


<i><b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’
<i><b>2. Kiểm tra bài c: (2 ).</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- NhËn xÐt qua kiÓm tra.


- NhËn xÐt qua kiÓm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (25 ).</b></i>’


<i><b>3. Bµi míi: (25 ).</b></i>’


a. Giíi thiƯu bµi:a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Néi dung bµi:b. Néi dung bµi:





<i>. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
học sinh lờn bng bc thm.


học sinh lên bảng bốc thăm.


- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- YCHS đọc và TLCH về nội dung bài.
- YCHS đọc và TLCH về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- ỏnh giỏ, ghi im.


- Đánh giá, ghi điểm.







<i>. ChÝnh t¶: Nghe - viÕt Sao Mai. ChÝnh t¶: Nghe - viÕt Sao Mai</i>““ ””
<i>a. Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>


<i>a. Tỡm hiu ni dung bài thơ:</i>
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
<i><b>=> Giải thích:</b></i>


<i><b>=> Gi¶i thÝch:</b></i> Sao Mai tøc lµ Sao Kim, cã Sao Mai tức là Sao Kim, có
màu sáng xanh, th


màu sáng xanh, thờng thấy vào lúc sáng sớmờng thấy vào lúc sáng sớm
nên có tên là Sao Mai.


nờn cú tờn l Sao Mai.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Gọi học sinh c li bi.


? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ nh
? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chØ nh thÕ thÕ
nµo ?


nµo ?


- NhËn xÐt, bỉ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
<i>b. H</i>


<i>b. H ớng dẫn trình bày:ớng dẫn trình bày:</i>



? Bi thơ có mấy khổ ? Ta nên trình bày nh
? Bài thơ có mấy khổ ? Ta nên trình bày nh
thế nào cho đẹp ?


thế nào cho đẹp ?
? Những ch


? Những ch nào trong bài phải viết hoa ? nào trong bài phải viết hoa ?
<i>c. H</i>


<i>c. H ớng dẫn viết từ khó:ớng dẫn viết từ khó:</i>


- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chÝnh t¶.


viÕt chÝnh t¶.


- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm đ
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.ợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
<i>d. Viết chính tả:</i>


<i>d. Viết chÝnh t¶:</i>


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài.


- c li bi cho hc sinh soỏt li.


- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm một số bµi.


- Thu chÊm mét sè bµi.
- NhËn xÐt qua chÊm bµi.
- NhËn xÐt qua chÊm bµi.





<i>. H. H</i> <i>íng dÉn lµm bài tập:ớng dẫn làm bài tập:</i>
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập/83.
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập/83.
<i><b>*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...</b></i>


- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.


- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.


- Nhắc lại đầu bài.







<i>. Kim tra tp c và học thuộc lòng:. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.


- ChuÈn bị lên bảng bốc thăm bài.


- Bốc thăm và CB bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và CB bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.


- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dâi vµ nhËn xÐt.





<i>. ChÝnh t¶: Nghe - viÕt Sao Mai. ChÝnh t¶: Nghe - viÕt Sao Mai</i>““ ””


- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.


- §äc lại bài.
- Đọc lại bài.


=> Khi bộ ng dy thỡ thấy sao Mai đã mọc,
=> Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc,
gà gáy canh t



gà gáy canh t, mẹ xay lóa, sao nhßm qua, mĐ xay lúa, sao nhòm qua
cửa sổ, Mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà
cửa sổ, Mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà
sao Mai vẫn làm bài mải miết.


sao Mai vẫn làm bài mải miết.
- Nhận xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.


=> Bài có 3 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để cách
=> Bài có 3 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để cách
1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3 ơ.
1 dịng và chữ đầu dịng thơ viết lùi vào 3 ơ.
=> Những chữ đầu dịng thơ và tên riêng:
=> Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng:
Mai.


Mai.


- T×m tõ, tiÕng khã:
- T×m tõ, tiÕng khó:


Chăm chỉ, choàng trở dậy,Chăm chỉ, choàng trở dậy,


ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
- Đọc, lên bảng viết, d


- Đọc, lên bảng viết, dới lớp viết vào vở nới lớp viết vào vở n


- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi chính tả.


- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi chính tả.
- Nghe vµ viÕt bµi vµo vë.


- Nghe vµ viÕt bµi vµo vë.


- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để sốt lỗi.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để sốt lỗi.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm điểm.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm điểm.
- Luyện viết lại các lỗi sai vào nháp.
- Luyện viết lại các lỗi sai vào nháp.






<i>. H</i> <i>. H</i> <i>íng dÉn lµm bµi tËp:íng dÉn lµm bµi tËp:</i>
- Më vë bµi tËp/83.


- Më vë bµi tập/83.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- H


- Hớng dẫn học sinh làm bµi tËp.íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


? Trong câu chuyện “Cóc kiện Trời” các con


? Trong câu chuyện “Cóc kiện Trời” các con
vật nào đã đánh thắng đội quân nhà Trời ?
vật nào đã đánh thắng đội quân nhà Trời ?
- Các em hãy viết tên các con vật đó vào vở.
- Các em hãy viết tên các con vật đó vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bi tp.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- NhËn xÐt, sưa sai vµ bỉ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, sưa sai vµ bỉ sung cho häc sinh.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ).</b></i>’
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 2/VBT/83.íng dÉn học sinh làm bài tập 2/VBT/83.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ
- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ
Sao Mai và chuẩn bị bài sau.


Sao Mai và chuẩn bị bài sau.


- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.


- Lắng nghe và nhớ lại các con vật để làm
- Lắng nghe và nhớ lại các con vật để làm


bài.


bµi.


- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- NhËn xÐt, sưa sai cho b¹n.


- NhËn xÐt, sưa sai cho bạn.


- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị bài cho tiÕt sau.

TiÕt 3:



TiÕt 3:

TËp viÕt

TËp viÕt



Kiểm tra định kì cuối học kì


Kiểm tra định kì cuối học kì

<i><b>II</b></i>

<i><b>II</b></i>



(Đọc hiểu)


(Đọc hiểu)



Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra



Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra



Tiết 4:




Tiết 4:

Tự nhiên và xà hội

Tự nhiên và xà hội


Ôn tập học kì 2 Tự nhiên


Ôn tập học kì 2 – Tù nhiªn



KiĨm tra


KiĨm tra


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay nông thôn,
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay nông thôn,
thành thị.


thành thị.


-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
-Kể về Mặt Trời, Trái t, ngy, thỏng, mựa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phiếu thảo luận nhóm.


- Phiếu thảo luận nhóm.
<i><b>IIi</b></i>


<i><b>IIi. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. ổ</b><b>ổn định, tổ chức: (1 ).</b><b>n định, tổ chức: (1 ).</b></i>’’
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2 ).</b></i>’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2 ).</b></i>’
- Gäi häc sinh trả lời câu hỏi:
- Gọi học sinh trả lời câu hái:


? Hãy kể tên một số động vật có x
? Hãy kể tên một số động vật có xơngơng
sống và khụng cú x


sống và không có xơng sống ?ơng sống ?
- NhËn xÐt, bæ sung.


- NhËn xÐt, bæ sung.
<i><b>3. Néi dung bµi: (25 ).</b></i>’
<i><b>3. Néi dung bµi: (25 ).</b></i>’



a. Giíi thiƯu bµi:a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Néi dung bµi.b. Néi dung bµi.






<i>. Hoạt động: Vẽ tranh :. Hoạt động: Vẽ tranh :</i>““ ””
- Yêu cầu học sinh vẽ tranh theo đề tài:
- Yêu cầu học sinh vẽ tranh theo đề tài:


+ Thµnh phè.+ Thµnh phè.


+ Làng quê.+ Làng quê.


+ Vïng nói, ...+ Vïng nói, ...


(Tuú thuộc vào nơi sinh sống của HS ).
(Tuỳ thuộc vào n¬i sinh sèng cđa HS ).


- Tỉ chøc cho häc sinh vÏ.


- Tæ chøc cho häc sinh vÏ.
- Cho HS tr


- Cho HS trng bày tranh của mình.ng bày tranh của mình.
- Giáo viên nhận xét, khen những tác
- Giáo viên nhận xét, khen những tác
phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.


phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.






<i>. Hoạt động nối tiếp:. Hoạt động nối tiếp:</i>
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài tập.


- H¸t chun tiÕt.
- H¸t chuyển tiết.
- Trả lời câu hỏi:
- Trả lời câu hỏi:


=> Kể tên các ĐV không có và có x


=> Kể tên các ĐV không có và có xơng sống:ơng sống:



+ Kh«ng cã x+ Không có xơng sống: Tôm, ...ơng sống: Tôm, ...


+ Cã x+ Có xơng sống : Cá, ...ơng sống : Cá, ...
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho bạn.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.






<i>. Hoạt động: Vẽ tranh :. Hoạt động: Vẽ tranh :</i>““ ””
- Lấy giấy vẽ theo yêu cầu của giáo viên.
- Lấy giấy vẽ theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự chọn đề tài để vẽ.


- Tự chọn đề tài để vẽ.


- Líp vÏ vµo giÊy.
- Líp vÏ vµo giÊy.
- Tr


- Trng bày tranh vẽ.ng bày tranh vẽ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giỏ.






</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giải thích phiếu bài tập cho HS rõ.
- Giải thích phiếu bài tập cho HS rõ.
- Gọi HS trình bày phiếu của mình.
- Gọi HS trình bày phiếu của mình.
- Nhận xét, kết luận.


- NhËn xÐt, kÕt luËn.


- L¾ng nghe, theo dâi.
- L¾ng nghe, theo dõi.


- Thình bày phiếu của mình.
- Thình bày phiếu cđa m×nh.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


********************************************
********************************************


<i><b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 n</b></i>


<i><b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 n</b><b>m 2011.</b><b>m 2011.</b></i>

Tiết 1:



Tiết 1:

Thể dục

Thể dục




Giáo viên chuyên


Giáo viên chuyên


Tiết 2:



Tiết 2:

Toán

Toán



Kim tra nh kỡ cui học kì


Kiểm tra định kì cuối học kì II

<i><b>II</b></i>



§Ị kiểm tra do chuyên môn cụm ra


Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra


Tiết 3:



Tiết 3:

Hát

Hát



Giáo viên chuyên


Giáo viên chuyên


Tiết 4:



Tiết 4:

Tập làm văn

Tập làm văn



Kim tra nh kì cuối học kì


Kiểm tra định kì cuối học kỡ II

<i><b>II</b></i>



(Viết : Chính tả - Tập làm văn)


(Viết : Chính tả - Tập làm văn)


Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra


Đề kiểm tra do chuyên môn cụm ra


Tiết 5:




TiÕt 5:

Sinh ho¹t líp

Sinh ho¹t líp



I .<b> MỤC TIÊU</b> :


- Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả lớp .
- Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới .


- Giáo dục học sinh tự giác học tập, thực hiện tốt nề nếp
II.<b> LÊN LỚP</b> :


<b>1. Hoạt động 1</b> : <i><b>Kiểm điểm đánh giá công tác tuần qua.</b></i>


1.1. <b>Đạo đức</b> :
1.2. <b>Học tập</b> :
1.3. <b>Lao động</b> :


<b>2. Hoạt động 2 : </b><i><b>Công tác tuần tới</b></i>


- Đi học chuyên cần, đúng giờ ø, truy bài, ôn kĩ bài cũ để cho thi lại cuối HKII.
- Giữ vệ sinh cá nhân tốt .


- Học bài và làm bài đầy đủ .


- Thực hiện tốt ATGT và giữ vệ sinh môi trường .


- Lao đ


- Lao động rào xung quanh trường.


</div>


<!--links-->

×