Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.97 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS TT Kiên Lương 1</b> KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2011-2012)
Họ và Tên: ... <b>Mơn: Tốn 7 (lần 1 – tiết 16 -tuần 8 )</b>
Lớp: 7/….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề chẵn
<i>Câu 1(3 điểm)</i> Ở hình 1, hãy nêu tên các cặp góc đối đỉnh. Nêu tên các cặp góc sole trong, các cặp
góc ngồi cùng phía ở hình 2.
<b> </b>
4 <sub>3</sub>
2
1 O
Hình 1
<b> </b> Hình 2
<b> </b>
<i>Câu 2(2 điểm)</i> Xem hình vẽ (1, 2).
Hình 1 <b> Hình 2</b>
Hãy cho biết vì sao hai đường thẳng a và b song song?
Hình 1) a//b (vì………)
Hình 2) a//b (vì………..)
<i>Câu 3(1,5 điểm)</i> Cho hình vẽ sau, biết AD Ax <sub>, </sub>AD Dy <sub>và </sub><sub>ABC</sub> <sub>= 50</sub>0
<i>Câu 4(3,5 điểm)</i> Cho hình vẽ sau, biết <sub>N = 30</sub> <sub>1</sub> 0
a) Chứng minh Mx // Iy ; MI Iy
b) Tính <sub>NEI</sub> <sub>, </sub><sub>NEy</sub>
(Giả thiết, kết luận 0,5đ)
Bài làm
<b> </b>
<b>Trường THCS TT Kiên Lương 1</b> KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2011-2012)
a
b
c
1
2
1
4
2
3
Họ và Tên: ... <b>Mơn: Tốn 7 (lần 1 – tiết 16 -tuần 8 )</b>
Lớp: 7/….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề lẻ
<i>Câu1(3điểm)</i> Ở hình 1, hãy nêu tên các cặp góc đối đỉnh. Nêu tên các cặp góc so le ngồi, các cặp
góc trong cùng phía ở hình 2.
<b> </b>
43 <sub>2</sub>
1
N
Hình 1 Hình 2
<b> </b>
<b> </b>
<i>Câu 2(2 điểm)</i> Xem hình vẽ (1, 2).
Hình 1
Hình 2
Hãy cho biết vì sao hai đường thẳng a và b song song?
Hình 1) a//b (vì………)
Hình 2) a//b (vì………)
<i>Câu 4(3,5 điểm)</i> Cho hình vẽ sau, biết Ax a , <sub>ABy</sub> = 1300, <sub>xAB ABy 180</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0
a) Chứng minh Ax // By, a By
<b> </b>b) Tính <sub>xAB</sub> <sub>, </sub><sub>yBO</sub>
(Giả thiết, kết luận 0,5đ)
Bài làm
<b> </b>
<b>Trường THCS TT Kiên Lương 1</b> <b>KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI –1TIẾT (2011-2012)</b>
a
b
c
1
2
1
4
2
3
<b> Môn: Toán 7 (lần 1 – tiết 16 -tuần 8 )</b>
<b> </b>
<b>Đề Chẵn</b> <b>Đề lẻ</b>
<i>Câu 1.(3đ)</i> Nêu đúng mỗi cặp góc 0,5đ
<i>Câu 2(2đ)</i> Trả lời đúng mỗi ý 1đ
- Vì a,b cùng vng góc với c
- Vì a,b tạo với c 2 góc soletrong bằng nhau
3 1
<i>H</i> <i>K</i>
<i>Câu 3(1,5đ)</i> Trình bày rõ ràng và tính đúng
kết quả mới đạt điểm tối đa.
<i>Câu 4 (3,5đ)</i>
a) Ta có <sub>N</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>I</sub><sub>1</sub> <sub>(gt) mà hai góc này ở vị trí </sub>
so le trong nên Mx // Iy (1đ)
* Ta có
Mx MI (gt)
MI Iy
Mx / / Iy (cmt)
(1đ)
b) Tính đúng <sub>NEI</sub> <sub>= 60</sub>0 <sub>(0,5đ)</sub>
<sub>NEy</sub> <sub>= 120</sub>0 <sub>(0,5đ)</sub>
Giả thiết, kết luận (0,5đ)
<i>Câu 1.(3đ)</i> Nêu đúng mỗi cặp 0,5đ
<i>Câu 2(2đ)</i> Trả lời mỗi hình đúng mỗi ý 0,5đ
- Vì a,b cùng vng góc với c
- Vì a,b tạo với c 2 góc đồng vị bằng nhau
2 4
<i>I</i> <i>K</i>
<i>Câu 3(1,5đ)</i> Trình bày rõ ràng và tính đúng
kết quả mới đạt điểm tối đa.
<i>Câu 4 (3,5đ)</i>
a) Ta có <sub>xAB ABy 180</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0<sub> (gt) </sub>
mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía
nên Ax // By (1đ)
* Ta có
Ax / / By (cmt)
a By
Ax a (gt)
<sub></sub> (1đ)
b) Tính đúng <sub>xAB</sub> <sub>= 50</sub>0 <sub>(0,5đ)</sub>
<sub>yBO</sub><sub>= 50</sub>0 <sub>(0,5đ)</sub>
Giả thiết, kết luận (0,5đ)
<i><b>(Học sinh giải cách khác vẫn được điểm tối đa)</b></i>
Lớp TSHS 0-1,9 2-3,4 3,5-4,9 5-6,4 6,5-7,9 8-10
TB
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
<b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nhận biết được các cặp góc so le trong, trong cùng phía, so le ngồi, ngồi cùng phía.
- Biết phát biểu đúng định lí; viết đúng GT, KL của định lí. các
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Biết tính số đo của các góc qua hình vẽ.
- Biết giải thích vì sao hai đường thẳng song song.
- Biết dùng các định lí để chứng minh dựa vào hình vẽ cho trước
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>
III. MA TRẬN ĐỀ BÀI:
<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Hai góc đối </b>
<b>đỉnh.</b>
Nhận biết các
cặp góc đối
đỉnh
.
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ
%
<i><b>1(1)</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b> 10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1 đ=</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<b>2. Các góc tạo </b>
<b>bởi một đường </b>
<b>thẳng cắt hai </b>
Nhận biết
được các cặp
góc so le
trong( ngồi)
các cặp góc
trong(ngồi)
cùng phía.
Tính được số
đo góc qua
hình vẽ
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ
%
<i><b> 1 (1)</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b> 20%</b></i>
<i><b>1 (1)</b></i>
<i><b>1,5đ</b></i>
<i><b> 15%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>4,5 đ=</b></i>
<i><b>45%</b></i>
<b>3. Hai đường </b>
<b>thẳng song song.</b> Giải thích tại sao 2 đường
thẳng //
Vận dụng dấu
hiệu nhận biết
2 đt // để c/m 2
đt //
Số câu :
Số điểm : Tỉ lệ
%
<i><b>1 (1)</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1 (1)</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b> 10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3 đ=</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<b>4. Từ vng góc </b>
<b>đến song song.</b>
Vận dụng các
t/c từ vng
góc đến song
song để c/m 2
đt vng góc
Vận dụng
các t/c từ
vng góc
đến song
song để tìm
số đo các
góc
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ
%
<i><b> 1 ( 1a)</b></i>
<i><b>1đ 10%</b></i>
<i><b>2 ( 4b)</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10% </b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> 2 đ=</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<b>5. Định lí</b> Ghi đúng GT,
KL của định lí.
Số điểm: Tỉ lệ
% <i><b>0,5đ 5%</b></i> <i><b> 0,5 đ=</b><b>5%</b></i>
<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 3 đ = 30%</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> 4 đ = 40%</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>3đ = 30%</b></i>
<i><b>6</b></i>