Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 PHẦN DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN


<b>Bài 1: Một con lắc đơn dài l1 , dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trờng là g. Trong một thời gian t0 xác định ,nó có đúng</b>
80 dao động . Một con lắc đơn thứ 2 dài l2=l1+20cm dao động cùng nơi . Trong cùng thời gian t0 con lắc sau có đúng 60
dao động . Chiều dài của con lắc đơn thứ nhất là :


A. 25,71cm B. 24cm C.3,9cm D. 27cm


<b>Bài 2: Cho hai con lắc đơn dài l1,l2 dao động cùng một nơi . Tỉ số chu kì của chúng T1/T2=1,5 . l1 và l2 khác nhau 50cm .</b>
Trả lời câu hỏi sau :


a) ChiỊu dµi l1vµ l2 của hai con lắc là cặp giá trị :


A. 90cm vµ 45cm B. 90cm vµ 40cm C.45 vµ 40cm D. 80 vµ 40cm .


b) Một con lắc đơn khác có chiều dài dây treo là 4l1 dao động cùng nơi sẽ có chu kì T=3,81s . Lấy 2<sub>=9,87.</sub>
Trị số của g tại nơi làm thí nghiệm là :


A. 9,6m/s2<sub> B.9,5m/s</sub>2<sub> C. 9,0m/s</sub>2<sub> D.9,8m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 3: Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại kích thớc rất nhỏ , khối lợng m=0,1kg đợc treo cố định tại một điểm</b>
bằng một sợi dây khối lợng không đáng kể , dài l= 5m .Kéo con lắc xa vị trí cân bằng 1 góc 0=90<sub> và thả nhẹ .lấy</sub>
g=10m/s2<sub> . Chọn chiều dơng là chiều kéo con lắc lúc đầu , gốc toạ độ trùng VTCB , mốc thời gian là lúc thả vật .Lấy</sub>


10


2






a) Phơng trình dao động của vật là :


A. )( ; )


2
2
sin(


20 <i>t</i> <i>rad</i> <i>s</i>





   B. )( ; )


2
2
sin(


20 <i>t</i> <i>rad</i> <i>s</i>





  


C. )( ; )


2
2


sin(


20 <i>t</i> <i>rad</i> <i>s</i>






   D. )( ; )


2
2
sin(


20 <i>t</i> <i>rad</i> <i>s</i>








b) vận tốc của con lắc tại thời điểm t= ( )
2


2 <i>s</i>




lµ :


A. <i>m</i>/<i>s</i>


2
2




 B. <i>m</i>/<i>s</i>


2
2




C. <i>m</i>/<i>s</i>
2


 D. <i>m</i>/<i>s</i>


2
3


<b>Bài 4: Một con lắc đơn khối lợng m=0,5g thực hiện dao động nhỏ với chu kỡ T=</b> <i>s</i>
5
2


.Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>
a) Chiều dài của con lắc là :



A. 0,923m B.0,392m C.0,932m D. 0,239m


b) Biết rằng lúc t=0 con lắc ở biên dơng và góc lệch <sub>0</sub> so với vị trí cân bằng với cos<sub>0</sub> 0,985.Phơng trình dao
động của vật là :


A. <i>t</i> )<i>rad</i>,<i>s</i>


2
5
sin(
17
.


0 


  


B. <i>t</i> )<i>rad</i>,<i>s</i>


2
5
sin(
17
.


0 


  


C.  0.17sin(5<i>t</i> )<i>rad</i>,<i>s</i>



D. <i>t</i> )<i>rad</i>,<i>s</i>


4
5
sin(
17
.


0 


  


<b>Bài 5:Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1=8s.Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì</b>
T2=6s.Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là :


A. 7s B. 8s c. 10s D.14s


<b>Bài 6 : Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian </b><i><sub>t</sub></i>nó thực hiện đợc 6 dao động . Ngời ta giảm bớt độ dài
của nó đi 16 cm , cũng trong khoảng thời gian <i>t</i> nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động .Chiều dài của con lắc ban đầu là
:


A. l=25cm B. l=25m C. l=9m D. l=9cm .


<b>Bài 7: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ . .Trong cùng một khoảng thời gian , ngời ta thấy</b>
con lắc thứ nhất thực hiện đợc 4 dao động , con lắc thứ hai thực hiện đợc 5 dao động . Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm . Chiều dài của mỗi con lắc lần lợt là :


A. l1=100m , l2=6,4m B. l1=64cm , l2=100cm
C.l1=1,00m , l2=64cm D. l1=6,4cm ,l2=100cm



<b>Bài 8: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s , thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là :</b>
A. t=0,5s B. t=1,0s C. t=1,5s D.t=2,0s


Bài 9: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s , thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ s=S0/2 là :
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,750s D. t=1,50s .


<b>Bài 10: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s .,thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ s=S</b>0/2 đến vị trí có li độ cực
đại s=S0 là :


A. t=0,25s B. t=0,375s C. t=0,5s D. t=0,750s .


<b>Bài 11: Phát biểu nào trong các phát biểu dới đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn?</b>
A)Đối với các dao động nhỏ ( <sub>10</sub><i>o</i>





 ) thì chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động
B) Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng trờng g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 12: Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn, kết luận nào sau đây là sai?</b>


A) Phơng trình dao động là :<i>s</i><i>S</i><sub>0</sub>sin(

<i>t</i>

)B) Phơng trình dao động là :

<sub>0</sub>sin(

<i>t</i>

)


C) Chu kì dao động là:


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i> 2 D) Hệ dao động điều hịa với mọi góc lệch



<b>Bài 13:</b>Khi nào dao động của con lắc đơn đợc xem là dao động điều hòa? Chọn điều kiện đúng
A) Biên độ dao động nhỏ B) Khơng có ma sát


C) Chu kì khơng đổi D) a và b
<b>Bài 14:</b>Phát biểu nào sau đây là sai?


A) Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó


B) Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trờng
C) Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ


D) Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lợng của con lắc


<b>Bài 15: Một con lắc đơn đợc thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc </b>

<sub>0</sub>. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc

thì vận
tốc con lắc đợc xác định bằng biểu thức nào?


A) <i>v</i> 2<i>gl</i>(cos cos<sub>0</sub>)B)  2 (cos  cos<sub>0</sub>)
<i>l</i>


<i>g</i>
<i>v</i>


C) <i>v</i> 2<i>gl</i>(cos cos<sub>0</sub>)D) (cos cos )


2   0



<i>l</i>
<i>g</i>
<i>v</i>



<b>Bài 16:</b>Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có góc lệch


A) <i>T</i> <i>mg</i>(3cos

<sub>0</sub> 2cos

) B) <i>T</i> <i>mg</i>(3cos

 2cos

<sub>0</sub>)


C) <i>T</i> <i>mg</i>cos D) <i>T</i> 3<i>mg</i>(cos  2cos0)


<b>Bµi 17: Theo biểu thức chu kì của con lắc đơn thì các yếu tố nào kể sau có ảnh hưởng làm biến thiên chu kì của nó:</b>
A. Nhiệt độ B.Độ cao cách mặt đấtC. Gia tốc của gía treo con lắc D.A,B,C đúng


<b>Bµi 108: Bốn con lắc đơn cùng chiều dài l treo quả cầu nhỏ cùng kích thước, lần lượt làm bằng chì, đồng, nhơm, gỗ. Kéo</b>
4 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng cùng 1 góc 0rồi bng ra cùng 1 lúc khơng vận tốc đầu thì con lắc nào sẽ trở lại vị trí


cân bằng trước tiên.


A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng đồng C. Con lắc bằng gỗ D. Bốn con lắc về vị trí cân bằng cùng lúc


<b>Bµi 19: Một con lắc đơn có chu kì T1 = 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì T2 = 0,4s. Chu kì dao động của con lắc có chiều</b>
dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là:


A. 0,7s B. 0,1s C. 0,12s D.0,5s


<b>Bµi 20: Một con lắc đơn có dây treo dài 2m, dao động nhỏ cho g = </b>2<sub>m/s</sub>2<sub>. Tìm chu kì dao động khi dây về vị trí cân bằng</sub>


gặp 1 đinh cản dây cách điểm treo 1m


A. 2,41s B. 2s C. 2s D. Khơng có chu kì vì khơng phải dao động tuần hồn


<b>Bµi 21: Con lắc đơn dao động với biên độ góc . Khi quả cầu ở biên thì lực căng dây có giá trị là:</b>


A. T = mg B. T = mgsin C. T = 2mg D.T = mgcos



<b>Bµi 22: Khi quả cầu chuyển động qua vị trí cân bằng, lực căng dây có gía trị bằng 2mg thì biên độ dao động là:</b>


A. 300 <sub>B.30</sub>0 <sub>C.60</sub>0 <sub>D.15</sub>0


<b>Bµi 23: Trong khi con lắc đơn dao động thì ở vị trí cân bằng, trọng lực </b><i><sub>P</sub></i> và lực căng dây <i><sub>T</sub></i> có độ lớn:


A. T =P B. T>P C. T<P D. T =P =0


<b>Bµi 24: Đưa 1 con lắc đơn có chiều dài l = 40cm ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc 60</b>0<sub> rồi bng ra khơng vận tốc đầu . Vận</sub>


tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng có trị số: (g = 10m/s2<sub>)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×