Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)</b>
<i><b>Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và nâng cao.</b></i>
<b>Câu 1: </b><i>(2,0 điểm)</i>
a) Tìm tập xác định của hàm số 2
3
x 2x
<i>y</i>
.
b) Giải phương trình: <sub>x</sub>2 <sub>2 = 1 x</sub>
.
<b>Câu 2: </b><i>(1,5 điểm)</i> Cho hàm số y = 2x2
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Xác định các giá trị của tham số thực m để đường thẳng (d): y x m <sub> cắt đồ thị</sub>
hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ dương.
<b>Câu 3: </b><i>(1,0 điểm)</i> Giải và biện luận phương trình sau theo tham số thực k:
2
3x(2k 3) k 1 x) 9
<b>Câu 4: </b><i>(1,5 điểm)</i><b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(</b>2; 1), B(0; 3)
và C(3; 1).
a) Tìm toạ độ trọng tâm G và tính chu vi của tam giác ABC.
b) Đường thẳng BC cắt trục hoành Ox tại điểm D. Tính diện tích tam giác OBD.
<b>Câu 5: </b><i>(1,0 điểm)</i><b> Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng: </b>
a b c
3
b c a c a b a b c .
<b>B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)</b>
<i><b>Học sinh các lớp Ban KHTN bắt buộc làm phần II, học sinh các lớp còn lại chỉ</b></i>
<i><b>được chọn một trong hai phần (phần I hoặc phần II)</b></i>
<b>I. Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu 6.a: </b><i>(2,0 điểm)</i>
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = f(x) = 3 2x 3 + 2x .
b) Viết phương trình đường thẳng (D): y = ax + b, biết (D) đi qua hai điểm M(1; 2009)
và N(2000; 10).
<b>Câu 7.a: </b><i>(1,0 điểm)</i><b> Cho tam giác ABC, tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn hệ thức: </b>
2 2 2 2
MA MB + CA CB 0
<b>II. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu 6.b: </b><i>(2,0 điểm) </i>Cho hệ phương trình: 2 2
(m 1)x 2y m 1
(m )
m x y m 2m
<sub>.</sub>
<i>a)</i> Xác định giá trị của m để hệ phương trình trên vơ nghiệm.
<i>b)</i> Xác định các giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất là
<b>Câu 7.b: </b><i>(1,0 điểm) </i>Cho tam giác ABC và ba điểm M, N và P thoả mãn MC 9.MB ,
NA 3.NB 0
, PC 3.PA 0
. Hãy phân tích mỗi vectơ MN, MP theo hai vectơ AB, AC .
Từ đó suy ra ba điểm M, N và P thẳng hàng.
<b>---ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> Mơn: TỐN 10 – NĂM HỌC 2010- 2011</b>
<b>******************************</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b>2,0 điểm</b>
<b>a</b> <i><b>Tìm tập xác định của hàm số </b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>y =</b></i>
<i><b>x - 2x</b><b>.</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>
Hàm số xác định <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
0,25
0 2
<i>x</i> <i>x</i>
0,50
Vậy tập xác định của hàm số là: D =D = \{0; 2} <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>
<b>b</b> <i><b>Giải phương trình: </b></i> <i><b><sub>x</sub></b><b>2</b><b><sub>+ 2</sub></b></i> <i><b><sub>= 1 + x</sub></b></i> <i><b><sub>1,0 điểm</sub></b></i>
2
2 2
1 x 0
x = 1 x
x 1 x)
2
2 (
<sub></sub>
0,25
x 1
x 1
2 0
x 1
x 1/ 2
(mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)
0,50
1
x
2
. Vậy pt có một nghiệm là x 1
2
0,25
<b>Ghi chú:</b> Học sinh có thể sử dụng phép biến đổi hệ quả và thử lại để KL
nghiệm.
<b>2</b> <i><b><sub>Cho hàm số </sub></b></i> <i><b><sub>y = 2x</sub></b><b>2</b></i>
<i><b> có đồ thị (C).</b></i> <b>1,5 điểm</b>
<b>a</b> <i><b>Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i>
0,50
1
3
-1
y
-1 -1/8 2 x
3/4
1/2
1
O 0,25
<b>b</b>
<i><b>Xác định các giá trị của tham số thực m để đường thẳng (d):</b></i>
<i><b>y = x + m</b></i> <i><b> cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ </b></i>
<i><b>dương.</b></i>
<i><b>0,75 điểm </b></i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d là:
2
2x 3x +1 = x + m 2x2 4x +1 m = 0 0,25
x 3/4 +
y + +
1/8
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
' 0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2 0
2 0
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
1
1 1
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Vậy m (1; 1) là các giá trị cần tìm.
0,50
<b>3</b> <i><b><sub>Giải và biện luận pt sau theo tham số thực k: </sub></b><b><sub>3x(2k + 3) = k 1 - x) - 9</sub></b><b>2</b><b><sub>(</sub></b></i> <i><b><sub>.</sub></b></i> <b><sub>1,0 điểm</sub></b>
Phương trình (k 3) 2<i>x</i>k2 9 0,25
Nếu k 3 thì phương trình có nghiệm duy nhất 3
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
. 0,25
Nếu k = 3 thì phương trình có nghiệm x tuỳ ý. 0,25
KL: ... 0,25
<b>4</b> <i><b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(</b></i><i><b>2; </b></i><i><b>1), B(0; 3) </b></i>
<i><b>và C(3; 1).</b></i> <b>1,5 điểm</b>
<b>a</b> <i><b>Tìm toạ độ trọng tâm G và tính chu vi của tam giác ABC.</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i>
Toạ độ trọng tâm G(1/3; 1). 0,25
(2; 4) 2 5
<i>AB</i> <i>AB</i>
; <i>AC</i> (5;2) <i>AC</i> 29;
(3; 2) 13
<i>BC</i> <i>BC</i>
0,25
Vậy chu vi tam giác ABC là:2 5 29 13. 0,25
<b>b</b> <i><b>Đường thẳng BC cắt trục hoành Ox tại điểm D. Tính diện tích </b></i><i><b>OBD.</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i>
Gọi D(x; 0) là điểm thuộc trục Ox. Ta có: <i>BC</i>(3; 2) ; <i>BD</i> ( ; 3)<i>x</i> 0,25
Ba điểm B, C và D thẳng hàng nên: <i>BD k BC</i> .
9
3 <sub>2</sub>
3 2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
D(9/2; 0)
0,25
SOBD =
1 1 27
.
2<i>OB OD</i>2 <i>y xB</i> <i>D</i> 4 . <sub>0,25</sub>
<b>5</b>
<i><b>Chứng minh rằng: </b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>3</b></i>
<i><b>b + c - a c + a - b a + b - c</b></i> <i><b> (*) </b></i> <b>1,0 điểm</b>
Ta đặt:
2
2
2
<i>x b c a</i> <i>x y</i> <i>c</i>
<i>y c a b</i> <i>y z</i> <i>a</i>
<i>z a b c</i> <i>z x</i> <i>b</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i> (để ý rằng x, y, z là các số dương)</i>
0,25
Bđt (*) biến đổi thành y z z x x y 6
x y z
<sub>(*') </sub>
hay y z z x x y 6
xx yyz z 0,25
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương (hoặc ba số dương) ta có:
y x z x z y
2; 2; 2
xy xz y z 0,25
Cộng các bđt trên theo vế ta được (*'). Vậy (*) được chứng minh.
(Đẳng thức xảy ra a b c hay ABC đều) 0,25
<b>6.a</b> <b>2,0 điểm</b>
<b>a</b> <i><b>Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = f(x) = 3 - 2x - 3 + 2x .</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>
TXĐ: D = . <i>x</i> <i>x</i> 0,25
f( x) = 3 2x 3 2x f(x), x 0,50
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. 0,25
(D) đi qua hai điểm M và N nên ta có hệ pt: 2009
2000 10
<i>a b</i>
<i>a b</i>
0,50
1
2010
<i>a</i>
<i>b</i>
0,25
Vậy (D): y = x + 2010. 0,25
<b>7.a</b>
<b>Cho tam giác ABC, tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn hệ thức:</b>
<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>MA</b></i> <i><b>- MB + CA - CB = 0</b></i><b>(1)</b> <b>1,0 điểm</b>
Gọi I là trung điểm của AB.
Ta có: (1)
<i>2.MI .BA+ 2.CI .BA= 0</i> <i>BA MI CI</i>.
(2) <i>BA MI IJ</i>.
Vậy tập hợp những điểm M là đường thẳng qua J và vng góc với AB 0,25
<b>6.b</b>
<i><b>Cho hệ phương trình: </b></i><sub></sub>
<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>(m + 1)x - 2y = m - 1</b></i>
<i><b> (m</b></i> <i><b>)</b></i>
<i><b>m x - y = m + 2m</b></i> <i><b>.</b></i> <b>2,0 điểm</b>
<b>a</b> <i><b>Xác định giá trị của m để hệ phương trình trên vơ nghiệm.</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>
Ta có: D = 2m2<sub> m 1 = (m 1)(2m + 1)</sub>
Dx = 2m2 + 3m +1 = (m + 1)(2m + 1)
Dy = 4m2 + 2m = 2m(2m + 1) 0,50
Hệ pt vô nghiệm thì điều kiện cần là D = 0, tức m = 1 hoặc m = 1/2. 0,25
Với m = 1 thì Dx 0 nên hệ VN;
Với m = 1/2 thì Dx = Dy = D = 0 nên hệ có vơ số nghiệm.
KL: m = 1 là giá trị cần tìm. 0,25
<b>b</b> <i><b>Xác định các giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm </b></i>
<i><b>duy nhất là các số nguyên. </b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>
Hê có nghiệm duy nhất m 1 và m 1/2. 0,25
Lúc đó nghiệm duy nhất của hệ là:
1 2
1
1 1
2 2
2
1 1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0,25
Để x, y là các số nguyên (với m nguyên) thì m 1 là ước của 2. 0,25
Suy ra m = 0; m = 2; m = 1; m = 3 (thoả). 0,25
<b>7.b</b> <i><b>Hãy phân tích mỗi vectơ </b></i>
<i><b>MN , MP</b><b> theo hai vectơ </b></i> <i><b>AB, AC</b><b>. Từ đó suy </b></i>
<i><b>ra ba điểm M, N và P thẳng hàng.</b></i> <b>1,0 điểm</b>
MC 9.MB
AC AM 9. AB AM AM AB AC
8 8
;
NA 3.NB 0
AN 3. AB AN 0 AN AB
4
; AP 1AC
4
0,50
3 1
MN AN AM AB AC
8 8
; MP AP AM 9AB 3AC
8 8
0,25
Suy ra: MP 3MN . Vậy ba điểm M, N và P thẳng hàng. 0,25
<i><b>Lưu ý:</b></i>
<i>+ Phần riêng, nếu học sinh làm cả hai phần thì khơng chấm phần riêng đó. Học sinh các </i>
<i>lớp A1; A2; A3 và A4 bắt buộc làm phần riêng theo chương trình nâng cao.</i>
<b>+ </b><i>Học sinh có thể giải bằng các cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng </i>