Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va dap an de 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011</b>



<b>Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm)</b>


<i><b>Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và nâng cao.</b></i>


<b>Câu 1: </b><i>(2,0 điểm)</i>


a) Tìm tập xác định của hàm số 2
3
x 2x
<i>y</i> 


 .


b) Giải phương trình: <sub>x</sub>2 <sub>2 = 1 x</sub>


  .


<b>Câu 2: </b><i>(1,5 điểm)</i> Cho hàm số y = 2x2

3

x +1 (1).


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


b) Xác định các giá trị của tham số thực m để đường thẳng (d): y x m  <sub> cắt đồ thị</sub>
hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ dương.


<b>Câu 3: </b><i>(1,0 điểm)</i> Giải và biện luận phương trình sau theo tham số thực k:


2



3x(2k 3) k 1 x) 9 

(

  .


<b>Câu 4: </b><i>(1,5 điểm)</i><b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(</b>2; 1), B(0; 3)


và C(3; 1).


a) Tìm toạ độ trọng tâm G và tính chu vi của tam giác ABC.


b) Đường thẳng BC cắt trục hoành Ox tại điểm D. Tính diện tích tam giác OBD.


<b>Câu 5: </b><i>(1,0 điểm)</i><b> Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng: </b>


a b c


3
b c a  c a b a b c      .
<b>B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)</b>


<i><b>Học sinh các lớp Ban KHTN bắt buộc làm phần II, học sinh các lớp còn lại chỉ</b></i>
<i><b>được chọn một trong hai phần (phần I hoặc phần II)</b></i>


<b>I. Theo chương trình chuẩn:</b>


<b>Câu 6.a: </b><i>(2,0 điểm)</i>


a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = f(x) = 3 2x  3 + 2x .


b) Viết phương trình đường thẳng (D): y = ax + b, biết (D) đi qua hai điểm M(1; 2009)
và N(2000; 10).



<b>Câu 7.a: </b><i>(1,0 điểm)</i><b> Cho tam giác ABC, tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn hệ thức: </b>


2 2 2 2


MA  MB + CA  CB 0


<b>II. Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Câu 6.b: </b><i>(2,0 điểm) </i>Cho hệ phương trình: 2 2


(m 1)x 2y m 1


(m )
m x y m 2m


   







  


 <sub>.</sub>
<i>a)</i> Xác định giá trị của m để hệ phương trình trên vơ nghiệm.


<i>b)</i> Xác định các giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất là


các số nguyên.


<b>Câu 7.b: </b><i>(1,0 điểm) </i>Cho tam giác ABC và ba điểm M, N và P thoả mãn MC 9.MB  ,


NA 3.NB 0 


  


, PC 3.PA 0 


  


. Hãy phân tích mỗi vectơ MN, MP  theo hai vectơ AB, AC  .
Từ đó suy ra ba điểm M, N và P thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b> Mơn: TỐN 10 – NĂM HỌC 2010- 2011</b>
<b>******************************</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>2,0 điểm</b>


<b>a</b> <i><b>Tìm tập xác định của hàm số </b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>y =</b></i>


<i><b>x - 2x</b><b>.</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>



Hàm số xác định <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  


0,25
0 2


<i>x</i> <i>x</i>


   


0,50
Vậy tập xác định của hàm số là: D =D = \{0; 2} <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


<b>b</b> <i><b>Giải phương trình: </b></i> <i><b><sub>x</sub></b><b>2</b><b><sub>+ 2</sub></b></i> <i><b><sub>= 1 + x</sub></b></i> <i><b><sub>1,0 điểm</sub></b></i>


2


2 2


1 x 0
x = 1 x


x 1 x)


2


2 (



 


 






 <sub></sub>


 


 0,25


x 1
x 1


2 0














x 1
x 1/ 2






 





(mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)


0,50
1


x
2


  . Vậy pt có một nghiệm là x 1
2


 0,25


<b>Ghi chú:</b> Học sinh có thể sử dụng phép biến đổi hệ quả và thử lại để KL
nghiệm.


<b>2</b> <i><b><sub>Cho hàm số </sub></b></i> <i><b><sub>y = 2x</sub></b><b>2</b></i>

<i><b><sub>- 3</sub></b></i>

<i><b><sub>x + 1</sub></b></i>


<i><b> có đồ thị (C).</b></i> <b>1,5 điểm</b>



<b>a</b> <i><b>Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i>


0,50


1


3


-1
y


-1 -1/8 2 x


3/4
1/2


1


O 0,25


<b>b</b>


<i><b>Xác định các giá trị của tham số thực m để đường thẳng (d):</b></i>


<i><b>y = x + m</b></i> <i><b> cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ </b></i>


<i><b>dương.</b></i>


<i><b>0,75 điểm </b></i>



Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d là:
2


2x  3x +1 = x + m  2x2 4x +1 m = 0 0,25
x  3/4 + 


y +  + 
1/8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
' 0


0
0


<i>S</i>
<i>P</i>


 


 <sub></sub> 


 <sub></sub>


2 2 0
2 0



1 0


<i>m</i>
<i>m</i>


 





 <sub></sub> 


  




1


1 1


1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 




 <sub></sub>    


 <sub></sub>




.
Vậy m  (1; 1) là các giá trị cần tìm.


0,50
<b>3</b> <i><b><sub>Giải và biện luận pt sau theo tham số thực k: </sub></b><b><sub>3x(2k + 3) = k 1 - x) - 9</sub></b><b>2</b><b><sub>(</sub></b></i> <i><b><sub>.</sub></b></i> <b><sub>1,0 điểm</sub></b>


Phương trình (k 3) 2<i>x</i>k2 9 0,25


Nếu k   3 thì phương trình có nghiệm duy nhất 3
3


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>





 . 0,25


Nếu k =  3 thì phương trình có nghiệm x tuỳ ý. 0,25



KL: ... 0,25


<b>4</b> <i><b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(</b></i><i><b>2; </b></i><i><b>1), B(0; 3) </b></i>


<i><b>và C(3; 1).</b></i> <b>1,5 điểm</b>


<b>a</b> <i><b>Tìm toạ độ trọng tâm G và tính chu vi của tam giác ABC.</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i>


Toạ độ trọng tâm G(1/3; 1). 0,25


(2; 4) 2 5


<i>AB</i>  <i>AB</i>





; <i>AC</i> (5;2) <i>AC</i> 29;


(3; 2) 13


<i>BC</i>   <i>BC</i>


 0,25


Vậy chu vi tam giác ABC là:2 5 29 13. 0,25


<b>b</b> <i><b>Đường thẳng BC cắt trục hoành Ox tại điểm D. Tính diện tích </b></i><i><b>OBD.</b></i> <i><b>0,75 điểm</b></i>


Gọi D(x; 0) là điểm thuộc trục Ox. Ta có: <i>BC</i>(3; 2) ; <i>BD</i> ( ; 3)<i>x</i>  0,25



Ba điểm B, C và D thẳng hàng nên: <i>BD k BC</i>  .


9


3 <sub>2</sub>


3 2 3


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>







 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub> </sub>






 D(9/2; 0)


0,25
SOBD =


1 1 27


.


2<i>OB OD</i>2 <i>y xB</i> <i>D</i>  4 . <sub>0,25</sub>


<b>5</b>


<i><b>Chứng minh rằng: </b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>3</b></i>


<i><b>b + c - a c + a - b a + b - c</b></i> <i><b> (*) </b></i> <b>1,0 điểm</b>


Ta đặt:


2
2
2


<i>x b c a</i> <i>x y</i> <i>c</i>


<i>y c a b</i> <i>y z</i> <i>a</i>


<i>z a b c</i> <i>z x</i> <i>b</i>



    


 


 


     


 


 <sub>  </sub>  <sub> </sub>


 


<i> (để ý rằng x, y, z là các số dương)</i>


0,25
Bđt (*) biến đổi thành y z z x x y 6


x y z


  


   <sub>(*') </sub>


hay y z z x x y 6


xx yyz z  0,25



Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương (hoặc ba số dương) ta có:


y x z x z y


2; 2; 2


xy xz y z  0,25


Cộng các bđt trên theo vế ta được (*'). Vậy (*) được chứng minh.


(Đẳng thức xảy ra  a b c  hay ABC đều) 0,25


<b>6.a</b> <b>2,0 điểm</b>


<b>a</b> <i><b>Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = f(x) = 3 - 2x - 3 + 2x .</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>


TXĐ: D = .  <i>x</i>   <i>x</i>  0,25


f( x) = 3 2x   3 2x f(x), x  0,50


Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(D) đi qua hai điểm M và N nên ta có hệ pt: 2009


2000 10


<i>a b</i>
<i>a b</i>


 






 


 0,50


1
2010


<i>a</i>
<i>b</i>




 




 0,25


Vậy (D): y = x + 2010. 0,25


<b>7.a</b>


<b>Cho tam giác ABC, tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn hệ thức:</b>


<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>



<i><b>MA</b></i> <i><b>- MB + CA - CB = 0</b></i><b>(1)</b> <b>1,0 điểm</b>


Gọi I là trung điểm của AB.


Ta có: (1) 

<i>MA+ MB</i>                

 

. <i>MA - MB + CA+CB</i> 

 

              

 

. <i>CA - CB = 0</i>

0,25


 <i>2.MI .BA+ 2.CI .BA= 0</i>                                              <i>BA MI CI</i>.

0 (2) 0,25
Vẽ vectơ <i>IJ = CI</i> , thế thì:


(2)                <i>BA MI IJ</i>.

 

               0 <i>BA MJ</i>.   0 <i>BA MJ</i> 0,25


Vậy tập hợp những điểm M là đường thẳng qua J và vng góc với AB 0,25
<b>6.b</b>


<i><b>Cho hệ phương trình: </b></i><sub></sub> 






<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>(m + 1)x - 2y = m - 1</b></i>


<i><b> (m</b></i> <i><b>)</b></i>


<i><b>m x - y = m + 2m</b></i> <i><b>.</b></i> <b>2,0 điểm</b>


<b>a</b> <i><b>Xác định giá trị của m để hệ phương trình trên vơ nghiệm.</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>



Ta có: D = 2m2<sub>  m 1 = (m  1)(2m + 1)</sub>
Dx = 2m2 + 3m +1 = (m + 1)(2m + 1)


Dy = 4m2 + 2m = 2m(2m + 1) 0,50


Hệ pt vô nghiệm thì điều kiện cần là D = 0, tức m = 1 hoặc m = 1/2. 0,25
Với m = 1 thì Dx  0 nên hệ VN;


Với m = 1/2 thì Dx = Dy = D = 0 nên hệ có vơ số nghiệm.


KL: m = 1 là giá trị cần tìm. 0,25


<b>b</b> <i><b>Xác định các giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm </b></i>


<i><b>duy nhất là các số nguyên. </b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i>


Hê có nghiệm duy nhất  m  1 và m  1/2. 0,25
Lúc đó nghiệm duy nhất của hệ là:


1 2


1


1 1


2 2


2


1 1



<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>





  




  




   


  


 0,25


Để x, y là các số nguyên (với m nguyên) thì m  1 là ước của 2. 0,25
Suy ra m = 0; m = 2; m = 1; m = 3 (thoả). 0,25



<b>7.b</b> <i><b>Hãy phân tích mỗi vectơ </b></i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i><b>MN , MP</b><b> theo hai vectơ </b></i>              <i><b>AB, AC</b><b>. Từ đó suy </b></i>


<i><b>ra ba điểm M, N và P thẳng hàng.</b></i> <b>1,0 điểm</b>


MC 9.MB


 


9 1


AC AM 9. AB AM AM AB AC



8 8


           ;


NA 3.NB 0 


  


3


AN 3. AB AN 0 AN AB


4


        ; AP 1AC


4




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


  0,50


3 1


MN AN AM AB AC


8 8


   


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


; MP AP AM 9AB 3AC



8 8


   


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


0,25
Suy ra: MP 3MN  . Vậy ba điểm M, N và P thẳng hàng. 0,25
<i><b>Lưu ý:</b></i>


<i>+ Phần riêng, nếu học sinh làm cả hai phần thì khơng chấm phần riêng đó. Học sinh các </i>
<i>lớp A1; A2; A3 và A4 bắt buộc làm phần riêng theo chương trình nâng cao.</i>


<b>+ </b><i>Học sinh có thể giải bằng các cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng </i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×