Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De luyen tap so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD& ĐT CÀ MAU


Trường THPT Nguyễn Việt Khái <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM <sub>MÔN Vật li</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>( 50 câu trắc nghiệm )</i>


<b>Mã đề thi 617</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<i><b>Câu 1: </b></i>Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ………
Mệnh đề nào sau đây <b>không</b> phù hợp để điền vào chỗ trống trên ?


A. biến thiên điều hịa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.


C. có biểu thức F = -kx . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.


<i><b>Câu 2: </b></i>Chọn phát biểu <b>sai</b>.


A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng cosin (hoặc sin) theo thời gian,
x = Acos(t + ). Trong đó A, ,  là những hằng số.


B. Dao động điều hịa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.


C. Dao động điều hịa có thể được biểu diễn bằng một vectơ khơng đổi.
D. Khi một vật dao động điều hịa thì vật đó cũng dao động tuần hồn.


<i><b>Câu 3: </b></i>Ngun nhân gây ra dao động tắt dần là do



A. biên độ dao động giảm dần. B. có ma sát và lực cản của mơi trường.


C. dao động khơng cịn điều hịa. D. có lực ngồi tuần hồn tác dụng vào hệ.


<i><b>Câu 4: </b></i>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động
từ vị trí P đến Q, chất điểm có


A. vận tốc khơng thay đổi. B. gia tốc khơng thay đổi.


C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều một lần.


<i><b>Câu 5:</b></i> Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5 cm. Động năng
của quả cầu ở vị trí ứng với li độ x = 3 cm là:


A. Wđ = 0,004 J B. Wđ = 40 J C. Wđ = 0,032 J D. Wđ = 320 J


<i><b>Câu 6:</b></i> Một lị xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lị xo 1 vật có khối lượng m =100 g.
Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực
hồi phục và lực đàn hồi là:


A. <i>Fhp</i> 2 ;<i>N F</i>dh 5<i>N</i> B. <i>Fhp</i> 2 ;<i>N F</i>dh 3<i>N</i>


C. <i>Fhp</i> 1 ;<i>N F</i>dh 2<i>N</i> D. <i>Fhp</i> 0, 4 ;<i>N F</i>dh 0,5<i>N</i>


<i><b>Câu 7:</b></i> Một vật dao động điều hoà với phương trình <i>x</i><i>A</i>cos(<i>t</i>)<sub>. Trong khoảng thời gian 1/60 s</sub><sub>đầu</sub>
tiên, vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí 3


2



<i>x A</i> theo chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2 cm vật có


vận tốc 40 3<i>cm s</i>/ . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây:
A. 10<i>rad s A</i>/ ; 7.2<i>cm</i> B. 10<i>rad s A</i>/ ; 5<i>cm</i>


C. 20<i>rad s A</i>/ ; 5<i>cm</i> D. 20<i>rad s A</i>/ ; 4<i>cm</i>


<i><b>Câu 8:</b></i> Một vật dao động điều hồ với phương trình 4cos(0,5 )


3


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i>. Vào thời điểm nào sau đây


vật sẽ qua vị trí <i>x</i>2 3<i>cm</i> theo chiều âm của trục tọa độ:


A. t = 4 s B. t = 3 s C. t = 2 s D. t = 1 s


<i><b>Câu 9:</b></i> Khi treo vật m vào lò xo thì lị xo giãn ra 25 cm. Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng
đứng một đoạn 20 cm rồi bng nhẹ để vật dao động điều hịa. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB
theo chiều dương hướng xuống. Lấy <sub>gπ m / s</sub><sub>=</sub> 2 2


. Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây


A. 20cos(2 )


2


<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i> B. 20cos(2 )


2



<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


C. <i>x</i>10cos(2<i>t</i>)<i>cm</i> D. <i>x</i>10 cos 2<i>t cm</i>


<i><b>Câu 10: </b></i>Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 11: </b></i>Sóng ngang là sóng có phương dao động


A. nằm ngang. B. vng góc với phương truyền sóng.


C. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng.


<i><b>Câu 12: </b></i>Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz.
Khoảng cách giữa 6 gợn sóng trịn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng v trên mặt nước có giá
trị nào sau đây ?


A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.


<i><b>Câu 13:</b></i> Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 6 cm dao động thẳng đứng cùng pha. Trên
đoạn AB hai sóng có bước sóng 0,4 cm giao thoa với nhau. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên
đoạn AB là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>15 <b>C. </b>29 <b>D. </b>30


<i><b>Câu 14:</b></i> Một nguồn phát sóng dao động theo pt: u = acos20

t (cm). Trong khoảng thời gian 2 s , sóng
này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?


<b>A. </b>10 <b>B. </b>30 <b>C. </b>40 <b>D. </b>20



<i><b>Câu 15: </b></i>Điều nào sau đây <b>không</b> phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều ?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.


B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến áp.


C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động.
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.


<i><b>Câu 16: </b></i>Trong máy biến áp


A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.
B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.


C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng.


<i><b>Câu 17: </b></i>Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp đặt
dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng từ 0 đến vơ cùng thì
cơng suất mạch sẽ


A. tăng. B. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.


C. giảm. D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.


<i><b>Câu 18: </b></i>Khi cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sint (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện


áp tức thời giữa hai cực tụ điện


A. nhanh pha đối với i. B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. nhanh pha π



2 đối với i. D. chậm pha


π


2 đối với i.


<i><b>Câu 19: </b></i>Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ có
điện dung C ghép nối tiếp nhau. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức


A. 2 2


L C


Z= R +(Z - Z ) . B. 2 2 2


L C


Z= R +(Z - Z ).


C. 2 2


L C


Z= (R+r) +(Z - Z ) . D. 2 2 2


L C


Z= (R +r ) (Z+ - Z ) .



<i><b>C©u 20:</b></i>Đặt điện áp xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ


tự đó có R = 50 , <i>L</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>F</i>




 24


10
6


1 2




 . Để điện áp hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu thì


tần số dịng điện phải bằng:


A. 55 Hz B. 40 Hz C. 50 Hz D. 60 Hz


<i><b>Câu 21:</b></i>Cho mạch RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm ) . Biết R = 80  , L= 1


 H , C=


1


2000 F. Điện áp


hai đầu mạch là u = 80cos100t (v). Biểu thức dòng điện tức thời:


A. i = 0,71cos(100 <sub></sub>


t-4




) (A) B. i = 0,71cos(100<sub>t+</sub>


4




) (A).
C. i = 0,5cos(100<sub>t+</sub>


4




) (A). D. i = 0,5cos(100 <sub></sub>


t-4




) (A).


<i><b>Câu 22:</b></i> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100cos(100π<sub>t - </sub>π


2 ) (V), cường độ



dòng điện qua mạch là: i = 4cos(100π<sub>t - </sub>π


2 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 23:</b></i> Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của
động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của
động cơ là


A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A


<i><b>Câu 24:</b></i> Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dịng điện xoay chiều 50 Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6


Ω; cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12 Ω; tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở Z của đoạn mạch


AB bằng


A. 38 Ω không đổi theo tần số. B. 38 Ω và đổi theo tần số.


C. 10 Ω không đổi theo tần số. D. 10 Ω và thay đổi theo tần số dòng điện.


<i><b>Câu 25: </b></i>Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây ?


A. T 2π L


C


= . B. T 2π C


L



= . C. T 2π


LC


= <sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>T</sub><sub>=</sub><sub>2π LC</sub><sub>.</sub>


<i><b>Câu 26: </b></i>Tìm phát biểu <b>sai</b> về năng lượng trong mạch dao động LC.


A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.


B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong
mạch.


C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.


D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.


<i><b>Câu 27: </b></i>Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực
tiếp từ dịng


A. bazơ. B. cơlectơ. C. êmitơ. D. côlectơ và êmitơ.


<i><b>Câu 28 :</b></i> Trong một mạch dao động LC điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là Q 2.tại thời điểm mà
năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì điện tích trên mỗi bản tụ là .


A. 2Q B. 2<i>Q</i> C.



2
<i>Q</i>


D. Q


<i><b>Câu 29:</b></i> Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km . Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu
sau khoảng thời gian là :


A. 2.10-4<sub> s</sub> <sub>B. 4.10</sub>-4<sub> s</sub> <sub>C. 10</sub>-4<sub> s</sub> <sub>D. 3.10</sub>-4<sub> s</sub>


<i><b>Câu 30:</b></i> Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 μF. Trong quá trình dao động điện áp
cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2,88.10-4<sub> J. </sub> <sub>B. 1,62.10</sub>-4<sub> J. </sub> <sub>C. 1,26.10</sub>-4<sub> J. </sub> <sub>D. 4.50.10</sub>-4<sub> J.</sub>


<i><b>Câu 31:</b></i> Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5 μH và một tụ xoay có điện
dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là


A. 10,5 m – 92,5 m. B. 11 m – 75 m. C. 15,6 m – 41,2 m. D. 13,3 m – 65,3 m.


<i><b>Câu 32:</b></i> Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10 μF. Khi
uC = 4V thì i = 30 mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dịng điện.


A. I0 = 500 mA. B. I0 = 50 mA. C. I0 = 40 mA. D. I0 = 20 mA.


<i><b>Câu 33: </b></i>Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ ?


A. Mặt Trời. B. Đèn hơi natri nóng sáng.


C. Một thanh sắt nung nóng đỏ. D. Một bó đuốc đang cháy sáng.



<i><b>Câu 34: </b></i>Khi chiếu sáng một màng nước xà phòng bằng ánh sáng trắng ta thấy trên màng xuất hiện nhiều
màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng


A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.


C. tán xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.


<i><b>Câu 35: </b></i>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn


cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi


A. 2 1


a.x


d d


D


- = . B. d2- d1=k. C. d2- d1=k.λ. D. 2 1


a.i


d d


D


- = .



<i><b>Câu 36: </b></i>Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí bằng 589 nm. Khi truyền trong nước
có chiết suất 4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là


A. 441,8 nm. B. 486,7 nm. C. 637,4 nm. D. 785,3 nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia tử ngoại. D. tia X.


<i><b>Câu 38: </b></i>Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe Young. Trên màn quan sát hình ảnh
giao thoa, ta thấy hệ thống các vân sáng có màu


A. đỏ. B. lục. C. đỏ, lục, vàng. D. đỏ, lục, trắng.


<i><b>Câu 39: </b></i>Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu


A. sóng điện từ có nhiệt độ cao. B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.


C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn. D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.


<i><b>Câu 40: </b></i>Chọn câu trả lời đúng.


A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.


C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


<i><b>Câu 41:</b></i>Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là 1= 0,26<i>m</i>
, và 2=1,21 thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electrôn là v1 và v2=


4


3


v1. Giới hạn quang điện


0


 <sub>của kim loại làm catốt là </sub>


A. 0,9<i>m</i> <sub>B. 1,45</sub><i>m</i> <sub>C. 0,42</sub><i>m</i> <sub>D. 1</sub><i>m</i>


<i><b>Câu 42:</b> </i>Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,14 μm vào một
quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là


A. 0,43 V. B. 4,3 V. C. 0,215 V. D. 2,15 V.


<i><b>Câu 43</b></i><b>:</b> Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catơt
lần lượt các bức xậ có bước sóng λ1 = 0,16 μm, λ2 = 0,20 μm, λ3 = 0,25 μm, λ4 = 0,30 μm,


5


λ <sub> = 0,36 </sub>μ<sub>m, </sub>λ<sub>6</sub><sub> = 0,40 </sub>μ<sub>m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:</sub>


A. λ1, λ2. B. λ1, λ2, λ3. C. λ2, λ3, λ4. D. λ3, λ4, λ5.


<i><b>Câu 44:</b></i> Nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron
đang chuyển động trên quỹ đạo dừng :


A. M. B. N. C. O. D. P


<i><b>Câu 45: </b></i>Tia nào sau đây <b>khơng </b>phải là tia phóng xạ ?



A. Tia .<sub>.</sub> <sub>B. Tia </sub><sub></sub>+<sub>.</sub> <sub>C. Tia X.</sub> <sub>D. Tia </sub><sub></sub><sub>.</sub>


<i><b>Câu 46: </b></i>Hạt nhân pơlơni 210


84Pophóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:


210 4 206


84Po® 2He+ 82Pb. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng
chì tạo thành và khối lượng pơlơni cịn lại là 103


35 . Biết chu kì bán rã của pơlơni là 138 ngày.


A. 138 ngày. B. 276 ngày. C. 414 ngày. D. 552 ngày.


<i><b>Câu 47:</b></i> Poloni 210


84Polà chất phóng xạ phát ra hạt αvà thành hạt nhân bền X. Ban đầu có một mẫu poloni
khối lượng 210 g. Sau thời gian 1 chu kỳ bán rã, khối lượng heli tạo thành từ phân rã 210


84Pobằng


A. 105 g B. 2 g C. 3 g D. 103 g


<i><b>Câu 48:</b></i> 60


27Colà chất phóng xạ bêta trừ có chu kì bán rã 5,33 năm. Cho 1 năm có 365 ngày, lúc đầu có
5,33 g Cơban, độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 2 chu kì bán rã



A. 1,37.1013<sub> Bq</sub> <sub>B. 5,51.10</sub>13<sub> Bq</sub> <sub>C. 1,034.10</sub>15<sub> Bq</sub> <sub>D. 2,76.10</sub>13<sub> Bq.</sub>


<i><b>Câu 49:</b></i> Sau bao nhiêu lần phóng xạ anpha và bao nhiêu lần phóng xạ bêta trừ thì hạt nhân 232
90Th
biến đổi thành hạt nhân 208


82Pb


A. 4 lần phóng xạ anpha, 6 lần phóng xạ bêta trừ.
B. 6 lần phóng xạ anpha, 8 lần phóng xạ bêta trừ.
C. 8 lần phóng xạ anpha, 6 lần phóng xạ bêta trừ.
D. 6 lần phóng xạ anpha, 4 lần phóng xạ bêta trừ.


<i><b>Câu 50:</b></i> Cho phản ứng nhiệt hạch sau: D+ ® +D T X. Với X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1</b> D <b>11</b> B <b>21</b> A <b>31</b> D <b>41</b> C


<b>2</b> C <b>12</b> B <b>22</b> A <b>32</b> B <b>42</b> B


<b>3</b> B <b>13</b> C <b>23</b> C <b>33</b> B <b>43</b> B


<b>4</b> D <b>14</b> D <b>24</b> D <b>34</b> D <b>44</b> A


<b>5</b> C <b>15</b> C <b>25</b> D <b>35</b> C <b>45</b> C


<b>6</b> C <b>16</b> A <b>26</b> B <b>36</b> A <b>46</b> B


<b>7</b> D <b>17</b> D <b>27</b> B <b>37</b> A <b>47</b> B



<b>8</b> D <b>18</b> D <b>28</b> D <b>38</b> C <b>48</b> B


<b>9</b> B <b>19</b> C <b>29</b> B <b>39</b> B <b>49</b> D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×