Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra hoc ky 2 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TT NAM SÁCH



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>Mơn Tốn 7</b>



THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể phát đề)




<b>---1.Biểu thức</b>


<b>đại số.</b> Nhận biết các đơn thức<sub>đồng dạng, cách sắp</sub>
xếp đa thức theo lũy
thừa giảm ( tăng) của
biến


Hiểu quy tắc nhân hai
đơn thức đồng
dạng,tính giá trị của
biểu thức, tìm nghiệm
của đa thức, thu gọn
đơn thức.


Vận dụng quy tắc
cộng ( trừ ) hai đa
thức, tính giá trị của 1
biểu thức, tìm x.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm- Tỉ lệ</i> 2<sub> 2đ=20%</sub>


3



3=30%


2


2đ = 20%


7


7đ= 70%
<b>2. Tam giác </b>


Hiểu định lí py-ta –go
. Biêt vẽ hình & ghi giả
thiết, kết luận


Hiểu định lí py-ta -go
để tìm cạnh góc vng
trong tam giác vng.


Biết vận dụng cách
vẽ hình và trình bày
các bước chứng minh
các trường hợp bằng
nhau của tam giác,
tam giác cân, tính chu
vi tam giác .


CM 3
điểm


thẳng
hàng


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm- Tỉ lệ</i>
1


1đ= 10%
1


0,5đ=5%


1


1đ = 10%


1
0,5đ=
5%
4
3đ= 30%
3
3đ =30%
4


3,5đ = 35%


4
3,5đ = 35%



11


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ĐỀ</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<b>I/ Lý thuyết: (2đ) </b>



<b>Câu 1: </b>

Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng. Cho ví dụ.



<b>Câu 2</b>

:

<b> </b>

Phát biểu định lý Py- Ta- Go thuận ( Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận).


<b> II/ Bài tập(8đ)</b>



<i><b>Bài 1</b></i>

<b>: (</b>

<i><b>2đ) Cho biểu thức : </b></i>



a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.



b) Tính giá trị của đơn thức thu gọn A với


<i><b>Bài 2 :</b></i>

<b> </b>

<i><b>(2 đ) Cho hai đa thức P(x) = </b></i>

<sub>5x</sub>3 1 <sub>8x</sub>4 <sub>x</sub>2


3


   

và Q(x) = x

2

– 5x -2x

3

+x

4

-

2


3


a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.


b) Tính P(x) +Q(x) ; P(x) Q(x).



<i><b>Bài 3:</b></i>

<b> (1đ )</b>

Tỡm nghim ca các đa thức sau:




a) f(x) = 3x – 6;

; b) g(x) = ( x 1)

2

<sub> + 3</sub>



<i><b>Bài 4:</b></i>

<b> (3đ ) </b>

cho

ABC cân tại A, Đờng cao AH. BiÕt AB =5 cm,BC =6cm



a) Tính độ dài các đoạn thng BH, AH



b) Gọi G là trọng tâm của tam gi¸c ABC.Chøng minh gãc ABG =gãc ACG


c) Chøng minh rằng ba điểm A,G,H thẳng hàng



<b>Cõu</b> <b>Li gii</b> <b>im</b>


<b>1</b> - Định nghĩa đúng


- Cho VD đúng <b>0,5đ0,5đ</b>


<b>2</b> - Phát biểu đúng định lý


- Vẽ hình + ghi giả thiết , kết luận đúng <b>0,5đ0,5đ</b>


<b>Bài 1</b> <sub> a) A = </sub> 8 5


16
1


<i>y</i>
<i>x</i>





b) Thay x, y vào biểu thức A ta được: A = <sub>16</sub>1


<b>1đ</b>
<b>1đ</b>
<b>Bài 2</b> <sub>a. P(x) = 8x</sub>4<sub>-5x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub></sub>


-3
1


Q(x) = x4<sub>-2x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> – 5x - </sub>2


3


b. P(x) + Q(x) = 9x4<sub> – 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5x - 1 </sub>


P(x) - Q(x) = 7x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 5x + </sub>
3
1
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>Bài 3</b> a/ x = 2


b/ g(x) không có nghiệm


<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>4</b>



AB= AC A


GT AB = 5cm; BC = 6cm


G : trọng tâm


KL a/ AH = ? ; BH = ?
b/ <i>AB</i>ˆ<i>G</i> <i>AC</i>ˆ<i>G</i>


c/ A, G, H thẳng hàng


B H C
Chứng minh


<b>Vẽ </b>
<b>hình</b>
<b>0,5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) * BH = <sub>2</sub>1<i>BC</i> 6<sub>2</sub>= 3(cm).


* Xét tam giác vng AHB có:


AH2<sub> = AB</sub>2<sub>- BH</sub>2<sub>= 5</sub>2<sub>- 3</sub>2<sub>= 16 ( Py- ta- go)</sub>


Suy ra AH = 4 ( cm)


b) Xét ABG và ACG có:


AG: cạnh chung
AB = AC (gt)



<i>BA</i>ˆ<i>G</i> <i>CA</i>ˆ<i>G</i> ( TC đường cao trong tam giác cân)


Suy ra: ABG = ACG


Do đó: <i>AB</i>ˆ<i>G</i> <i>AC</i>ˆ<i>G</i>


c) Vì ABC là tam giác cân nên trọng tâm G

đồng thời là giao điểm 3 đường


phân giác trong tam giác, do đó G

AH .



Vậy 3 điểm A, G, H thẳng hàng.



<b>0,5đ</b>


<b>0,5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×