Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

tuan 14 lop 4 THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.55 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<i>Ngày soạn: 22 11 /2010</i>


<i>Giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toán</b><i>:</i>


<b>TiÕt 66 </b>


<b>CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


1. KiÕn thøc


- Biết chia một tổng cho một số .


- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
- Bài 1, Bài 2 ( Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này ). *KiÕn thøc
trªn chn: HS khá - Làm bài tập 3(tr 76).


2. K nng:


- Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>3. Thái độ:</b>


<b> </b>- GDHS cã tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.
II.Đồ dùng dạy học:


<b> GV: Bảng nhóm</b>
HS: Vbt.



<b>II, </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bi c: </b>
+ Gọi HS lên bảng tính
a, 36 x 18 + 82 x 36
b, 125 x 103 – 3 x 125


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kin </b></i>
<i><b>thc</b></i>


<i>a, Hot ng 1::So sánh giá trị 2 biểu</i>
<i>thức</i>


+ Viết lên bảng 2 biểu thức:
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7


+ So sánh kết quả 2 biểu thức trên.
+ Giáo viên nêu. VËy ta cã thÓ viÕt:
(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


<i>b Hoạt ng 2: Tìm cách tÝnh mét</i>
<i>tæng chia cho mét sè (8 )</i>



+ Chỉ vào biểu thức (35+21):7 và nêu:
(35+21) là một tổng, 7 là số chia.


+ 2 HS lên bảng tính
+ Lớp làm vào giấy nháp


+ 2 HS lên bảng làm
+ Lớp làm vào giấy nháp
(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8


+ 2 biĨu thøc trªn cã kÕt qu¶ b»ng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ VËy muèn chia mét tæng cho mét
sè ta lµm nh thÕ nµo?


+ NhËn xÐt  Rót ra kÕt ln SGK.
<i>c.Hoạt động 3: Thùc hµnh </i>


+ YC HS làm các bài tập ở vở bài tập.
+ Hớng dẫn chữa bài.


Bài 1:


+ Gọi 1 HS nêu yêu cầu


+ Hớng dẫn HS nhận xét, sửa chữa
+ Củng cố lại tính chất một tổng chia
cho một số.



Bài 2:Tính bằng 2 cách(Theo mẫu)
+ Gọi 1 HS nêu yêu cÇu


+ Củng cố và hớng dẫn HS đó chính
là tính chất một hiệu chia cho một số.
+ YC HS nhắc li tớnh cht mt hiu
chia cho mt s.


Bài 3:Giải toán


Gọi HS nêu yêu cầu và đọc bài toán.


C1: Gi¶i


Sè nhãm häc sinh líp 4A lµ:
28 : 4 = 7 (nhãm)
Sè nhãm häc sinh líp 4B là:


32 : 4 = 8 (nhóm)
Cả 2 lớp có số nhóm là:


8 + 7 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm
<b>3. Củng cố</b>


- Nhận xét giờ học
<b>4. Dặn dò:</b>



- Dặn HS chuẩn bị bài sau


+ Tự làm bài tập vào vở
+ 1 HS nêu yêu cầu
+ 2 HS lên bảng ch÷a


+ Lớp so sánh đối chiếu kết quả.
VD: C1: (35 + 15) : 5 = 50 : 5 = 10
C2: (35 + 15) : 5 = 35 : 5 + 15 : 5
= 7 + 3 = 10
+ 1 HS nêu yêu cầu


+ 2 HS lên bảng chữa


+ Lp theo dõi, đối chiếu kết quả
nhận xét.


VD: C1: (35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2
C2: (35 – 21) : 7 = 35 : 7 – 21 :
7


= 5 3 = 2
+ Vài HS nhắc lại


+ Lớp nhận xét, bổ sung
+ 1 HS nêu


+ 2 HS lên bảng chữa


+ Lp i v so sỏnh đối chiếu kết


quả.


C2: Gi¶i


Tỉng sè học sinh của cả 2 lớp là
28 + 32 = 60 (em)


Cả 2 lớp có số nhóm là
60 : 4 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm


<b>Tpc</b>
<b>Tit 27</b>


<b>CH T NUNG</b>
<b>I. Mc tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Hiểu từ ngữ trong truyện:


Hiểu nội dung (phần đầu truyện) : Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người
khỏe mạnh, làm được nhiều việc có ích và dám nung mình trong lửa đỏ. ( trả lời được
các câu hỏi trong SGK )


2. Kĩ năng:


.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ
ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật ( chàng kị sĩ, ơng Hịn
Rấm, chú bé Đất



<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS tính can đảm trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


GV: - Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
HS: Sgk.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài <i>Văn hay</i>
<i>chữ tốt</i> và TLCH về nội dung bài


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b><b> * GT chủ điểm và</b></i>
<i><b>bài đọc </b></i>


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa chủ
điểm <i>Tiếng sáo diều</i>


- Chủ điểm <i>Tiếng sáo diều </i>sẽ đưa các
em vào thế giới vui chơi của trẻ thơ.
Trong tiết học mở đầu chủ điểm, các
em sẽ được làm quen với các nhân vật


đồ chơi trong truyện <i>Chú Đất Nung</i>
<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động 1: HD luyện đọc</i>


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn


- Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : giọng hồn nhiên, phân
biệt lời các nhân vật, nhấn giọng từ gợi
tả, gợi cảm.


<i>b, Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</i>


+ YC HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


- 2 em lên bảng.


- HS quan sát và mô tả.


- Lắng nghe


- 2 lượt : HS1: Từ đầu ... chăn trâu
HS2: TT ... lọ thủy tinh
HS3: Đoạn còn lại


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em cùng bàn
- 2 em đọc


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Cu Chắt có những đồ chơi nào?


+ Những đồ chơi của cu Chắt cú gỡ
khỏc nhau?


+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


YC HS c on 2 trao i và trả lời
câu hỏi


+ Cu Chắt để đồ chơi của mình vào
đâu?


+ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen
với nhau nh thế nào?


-Vậy nội dung chính của đoạn 2 là gì?
YC HS đọc đoạn cịn lại, trao đổi và trả
lời câu hỏi:


+ V× sao chú bé Đất lại ra đi?


+Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?



+ Ông Hòn Rấm nói nh thế nào thấy
chú lùi lại?


+ Vỡ sao chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung?


+ Chi tiÕt “nung trong lửa tợng trng
cho điều gì?


+ Đoạn cuối bài nói lên điều gì?


- Cõu chuyn núi lờn iu gì ?


<i>c, Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm</i>
- Gọi tốp 4 em đọc phân vai. GV
hướng dẫn giọng đọc phù hợp.


- Treo bảng phụ và HD luyện đọc phân
vai đoạn cuối "Ơng Hịn Rấm ... Đất
Nung"


- Tổ chức cho HS thi đọc.


+ Một chàng kị sĩ cỡi ngựa, một nàng
công chúa ngồi trong lầu son, một chú
bé bằng đất.


+ Chàng kị sĩ cỡi ngựa tía và nàng cơng
chúa là em đợc tặng trong dịp tết Trung


Thu. Chúng đợc làm bằng bột màu sắc
rất sặc sỡ và đẹp. Còn chú bé Đất là đồ
chơi em tự nặn bằng đất sét khi đi chăn
trâu.


ý1: Giới thiệu các đồ chơi của cu Chắt


+ Cu Chắt cất đồ chơi vào nắp cái tráp
hỏng.


+ Họ làm quen với nhau nhng cu Đất đã
làm bẩn quần áo đẹp của chàng kị sĩ và
nàng công chúa nên cậu ta bị cu Chắt
khơng cho chơi với cậu nữa.


ý2: Cc lµm quen giữa cu Đất và hai
ng


ời bột


+ Vì chơi một mình chú cảm thấy chán
và nhớ quê.


+ Chú đi ra cánh đồng. Mới đến chái
bếp gặp trời ma bị rét, Chú bèn chui vào
bếp sởi. Lúc đầu chú thấy khoan khối,
lúc sau thấy nóng chú lùi lại. Rồi chỳ
gp ụng Hũn Rm.


+ Ông chê chú nhát.



+ Vỡ chỳ muốn đợc xơng pha làm nhiều
việc có ích.


+ Tợng trng cho gian khổ và thử thách
mà con ngời vợt qua để trở nên cứng rắn
và hữu ích.


ý3: Kể lại việc chú bé Đất quyết định
trở thành Đất Nung


<i>Nội dung: Ca ngợi chú bé Đất can đảm,</i>
<i>muốn trở thành ngời khỏe mạnh làm</i>
<i>nhiều việc có ích đã dám nung mình</i>
<i>trong lửa đỏ.</i>


+ 4 HS đọc truyện theo vai. Cả lớp theo
dõi để tìm giọng đọc phù hợp với từng
vai.


+ 4 HS đọc lại truyện theo vai
+ Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Củng cố:</b>


- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
- Nhận xét


<b>4.Dặn dò</b>



- CB bài 29 (luyện đọc phân vai)


+ 1 sè HS nªu – Líp nhËn xÐt.


.


<b>Lịch sử</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


1. Kiến thức


- Biết được:Sau nhà Lý là nhà Trần , kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nước vẫn là
Đại Việt :


+Đến cuối thế kỉ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hồng
nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh ,nhà Trần được thành lập .


+Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt.
2. Kĩ năng:


- Nắm được tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, pháp luật, quân đội thời Trần
và những việc nhà Trần làm để xây dựng đất nước.


<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS biết yêu lịch sử nước nhà.


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Phiếu học tập.
HS: VBT


<b>III, Các ho t </b>ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Gọi HS trình bày kết quả của cuộc
kháng chiến chống quân Tống xâm
lược lần thứ hai.


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>a, Hoạt động 1: Tìm hiểu hồn cảnh</i>
<i>ra đời của nhà Trần.</i>


+ YC HS đọc đoạn: “Đến cuối thế kỉ
XII… nhà Trần được thành lập" và
thảo luận cặp đơi nội dung sau:



+ Hồn cảnh nước ta cuối thế kỷ XII
như thế nào?


+ Trong hồn cảnh đó nhà Trần đã
thay thế nhà Lý như thế nào?


<i>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu việc xây</i>
<i>dựng đất nước của nhà Trần.</i>


+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
trên phiếu.


+ Phát phiếu cho HS


+ Nêu nhận xét về quan hệ giữa vua
với quan, vua với dân?


+ Nhà Trần đã có chính sách, việc
củng cố xây dựng đất nước?


+ Nhận xét, tiểu kết: Như vậy nhà
Trần rất quan tâm đến việc phát triển
nông nghiệp và phòng thủ đất nước.
 Rút ra bài học SGK.


<b>3, Củng cố : </b>
- Nhận xét giờ học
<b>4.Dặn dò</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



+ Đọc SGK – Trao đổi thảo luận theo
cặp.


+ Đại diện một số cặp nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


- Cuối thế kỷ XII, nhà Lý suy yếu,
triều đình lục đục, đời sống nhân dân
khổ cực, giặc ngoại xâm lăm le ngoài
bờ cõi. Vua Lý phải dựa vào nhà Trần
để giữ ngai vàng.


- Vua Lý Huệ Tơng khơng có con trai
nên truyền ngôi cho con gái là Lý
Chiêu Hoàng. Trần Cảnh lấy Lý
Chiêu Hoàng và nhường ngôi cho
Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập.


+ Nhận phiếu


+ Tự hoàn thành phiếu


+ Một số HS nêu kết quả làm
+ Lớp nhận xét, bổ sung


+ Chú ý xây dựng lực lượng quân đội,
thời bình lực lượng quân đội ở làng
sản xuất, lúc có chiến tranh thì tham
gia chiến đấu.



+ Khuyến khích nhân dân sản xuất
đặt thêm các chức quan “Hà đê sứ;
Khuyến nông sứ; Đồn điền sứ…”
+ Vài HS nhắc lại.


<i>Ngày soạn: 23 11 /2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>


<b>Tiết 67</b>



<b>CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1.Kiến thức</b>:


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số( chia hết,
chia có dư).


*Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm bài tập 3 (tr 77).
<b>2.Kĩ năng</b>:


- áp dụng vào làm các BT
<b>3.Thái độ:</b>


<b> - GD</b> HS cẩn thận chính xác trong tính tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: Bảng phụ.
HS: vbt



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>Yc hs thực hiện theo 2 cách:
12 : 4 + 20 : 4


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1: .Trường hợp chia hết</i><b>. </b>
- GV ghi bảng phép tính: 128472 : 6 = ?
- HD hs đặt tính.


+ Tính từ trái sang phải.


+ Mỗi lần chia theo 3 bước: Chia, nhân, trừ
nhẩm.


128472 6


08


24 21412


07


12
0


- KQ là: 128472 : 6 = 21412
<b>c. Trường hợp chia có dư. </b>
- Yc hs đặt tính rồi tính
230859 : 5
+ Đặt tính.


+ Tính từ trái sang phải.


+ Lưu ý hs số dư bé hơn số chia.


- 1hs lên bảng thực hiện


- Đặt tính, thực hiện.
- Nêu cách thực hiện.


- 1hs đặt tính, nêu cách tính.
- Lớp đặt tính rồi tính.


230859 5


30 46171


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>b.Hoạt động2.Thực hành</i><b>. </b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính.
- Thực hiện phép chia.


+ Yc hs nêu cách thực hiện.


+ Cho hs làm bài cá nhân, 2hs làm bảng phụ.
- Cho hs trình bày, nxét.


<b>Bài 2</b>: Giải tốn


- Cho hs đọc yc, nêu tóm tắt và nêu cách giải.
Cho hs giải bài cá nhân.


Tóm tắt


6 bể: 128610 l
1 bể:……….l xăng?


<b>Bài 3</b> : <b>(dành cho hs khỏ giỏi)</b>
-Giải toán


Tóm tắt
1 hộp: 8 áo


187250 áo: …..hộp, thừa …… Cái áo?
<b>4</b>.<b>Củng cố </b>


- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
<b> 4.Dặn dò. </b>
- Giao bài về nhà.


09


4


- KQ: 230859 : 5 = 46171(dư 4)
278157 3 158735
3


08 92719 08
52911


21 27


05 03


27 05


0 2


- 2hs làm bảng phụ.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét.


<i> Bài giải</i>


Mỗi bể có số l xăng là:
128610 : 6 = 21435 (l)
ĐS = 21435 l xăng.
Bài giải


Thực hiện phép chia ta có:
18 + 250 : 8 = 23406 ( dư 2)



Vậy có thể xếp được vào nhiều
nhất 23406 hộp và còn thừa 2 áo.
ĐS = 23406 hộp và thừa 2 áo
- Nghe


-Thực hiện
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 27</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


1. Kiến thức


- . Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu ( BT1)


-. Bước đầu nhận biết một dạng câu cú từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn
ấy ( BT2, BT3, BT4) bước đầu biết được một dạng câu cú từ nghi vấn nhưng không
dùng để hỏi. ( BT5).


2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GDHS: u thích mơn học.
<b>II, Đồ dùng dạy học: </b>


GV: - Bài tập 3 viết sẵn lên bảng phụ.
HS: vbt.



<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Câu hỏi dùng để làm gì ? Cho VD
- Em nhận biết câu hỏi nhờ những
dấu hiệu nào ? Cho VD


- Cho VD 1 câu hỏi em dùng để tự
hỏi mình


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức</b></i>


<i>a, Hoạt động1: HD luyện tập</i>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu ý kiến


- GV dán lời giải BT1 lên bảng và kết
luận.



Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- Gọi 1 số em trình bày


Bài 3:


- Gọi 1 em đọc BT3
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét


- KL lời giải đúng :


 có phải ... không ?


- 3 em tiếp nối trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm VBT.


- 4 em trình bày.
- Lớp nhận xét.



a) Hăng hái và khỏe nhất là ai ?


b) Trước giờ học, chúng em thường
làm gì ?


c) Bến cảng như thế nào ?


d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu
?


- 1 em đọc.


- Gọi 2 em lên bảng, HS tự làm VBT.
- Lớp nhận xét.


- 5 - 6 em trình bày.


 Ai là lớp trưởng ?


 Cái gì trong cặp cậu thế ?
 Ở nhà, cậu hay làm gì ? ...


- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 phải không ?  à ?


Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu đọc lại các từ nghi vấn ở
BT3


- Yêu cầu tự làmbài
- Gọi HS nhận xét
- Gọi vài em trình bày


Bài 5:


- Gọi 1 em đọc BT5


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận, trả
lời


- Gọi HS phát biểu


- KL :  5b : nêu ý kiến của người


nói


 5c, e : nêu ý kiến đề nghe


<b>3</b>.<b>Củng cố </b>
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
<b>4. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 28



- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- 3 em lên bảng đặt câu, lớp tự làm
VBT.


- Nhận xét bài trên bảng
- 2 em trình bày VBT.


 Có phải em học lớp 1 không ?
 Em học lớp 1 phải không ?
 Em học lớp 1 à ?


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


 Câu b, c, e khơng phải là câu hỏi vì


chúng khơng phải dùng để hỏi về điều
mà mình chưa biết.


- Lắng nghe


<b>Đạo đức: </b>
<b>Tiết 14</b>


<b>BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO</b>
<b>I, Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu:</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được công lao của các thầy giáo, cô giáo đ/v HS


- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giá


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.


- * Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy, cô giáo.
<b>3. thái độ:</b>


- Lễ phép, thực hiện nghiêm túc yêu cầu của thầy cô.
<b>II, Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS: VBT


<b>III, Các ho t </b>ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể những việc em nên làm để thể
hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ


<b>2. Bài mới: </b>



<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức</b></i>


<i>a, Hoạt động1: Xử lí tình huống</i>
- GV nêu tình huống.


- Hỏi :


+ Em hãy đoán xem các bạn nhỏ
trong tình huống trên sẽ làm gì khi
nghe Vân nói ?


+ Nếu em là HS lớp đó, em sẽ làm
gì ? Vì sao ?


- KL: Thầy cô đã dạy dỗ các em
nhiều điều hay, điều tốt. Các em phải
kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.
<i>b, Hoạt động2: HĐ nhóm đơi (Bài 1</i>
<i>SGK)</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm
bài


- Gọi HS trình bày



- GV nhận xét, đưa ra lời giải đúng.


<i>a, Hoạt động</i>3: <i>Thảo luận nhóm (Bài</i>
<i>2)</i>


- Chia lớp thành 7 nhóm và phát cho
mỗi nhóm 1 băng chữ viết tên 1 việc
làm trong BT2, yêu cầu HS lựa chọn
những việc làm thể hiện lịng biết ơn
thầy cơ giáo và tìm thêm các việc làm
khác biểu hiện lịng biết ơn thầy cô.
- GV kết luận : a, b, d, đ, e, g là các
việc nên làm.


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc Ghi nhớ


<b>, 4. Dặn dò</b>: Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm


- 2 em trả lời.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 3 - 5 em trình bày.


- 3 - 5 em trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em nhắc lại.



- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


 Tranh 1, 2, 4 : Đúng
 Tranh 3 : Sai


- Từng nhóm nhận băng giấy, thảo
luận và ghi những việc nên làm.


- Từng nhóm dán băng chữ vào một
trong hai cột ("Biết ơn" hay "Không
biết ơn") và các tờ giấy ghi các việc
nên làm nhóm đã thảo luận.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

về chủ đề bài học. Sưu tầm các bài
hát, bài thơ... ca ngợi công lao thầy cơ
Chính tả


Tiết 14


<b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b> 1. kiến thức</b>



- HS nghe cô giáo đọc - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Chiếc áo búp</i>
<i>bê</i>


-. Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm sai dẫn
đến viết sai : s/ x hoặc ât/ âc


<b>2. kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng viết chữ cho hs.</b>
<b>3. Thái độ</b>


Gd hs có ý thức rèn chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bút dạ và 3 phiếu khổ lớn, bảng phụ viết đoạn văn bài 2a
- HS: vbt


<b>III. hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 1 em tự tìm và đọc 5, 6 tiếng có vần
im/ iêm để 2 bạn viết lên bảng, cả lớp viết
Vn


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1:HD nghe viết</i>


- GV đọc đoạn văn "Chiếc áo búp bê".
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?


- u cầu đọc thầm đoạn văn tìm các DT
riêng và các từ ngữ dễ viết sai


+ Giải nghĩa: tấc xa tanh và HD cách viết
từ phiên âm


- Đọc cho HS viết BC, gọi 1 em lên bảng
viết


- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi


- Yêu cầu nhóm 2 em đổi vở bắt lỗi


 phim truyện, cái kim, tiết kiệm,


tìm kiếm, kim tiêm ...


- Theo dõi SGK



 Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một


bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của
mình với biết bao tình cảm yêu
thương.


 bé Ly, chị Khánh


 phong phanh, tấc xa tanh, bao


thuốc, mép áo, khuy bấm, hạt
cườm, đính dọc, nhỏ xíu...


 tấc xa tanh, mép áo, hạt cườm,


nhỏ xíu
- HS viết VT.


- HS nghe và sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chấm vở 5 em, nhận xét và nêu các lỗi
phổ biến


<i>b, Hoạt động1</i>: <i>HD làm bài tập </i>
Bài 2a:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ và gọi 1 em đọc đoạn văn
- Giải thích : cái Mỹ



- u cầu nhóm 4 em thảo luận làm bài
- Chia lớp thành 2 đội và chơi trị chơi <i>Ai</i>
<i>đúng hơn ?</i>


- Gọi đại diện nhóm đọc lại đoạn văn
- Gọi HS nhận xét


- Kết luận lời giải đúng


* Gợi ý nếu HS gặp khó khăn


+ Tại sao cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem
một tí ? (sợ hư, sợ vỡ)


+ Nó cịn sợ gì nữa ? (sợ anh lính cười với
bạn nó q lâu)


Bài 3b:


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Em hiểu thế nào là tính từ ?


- u cầu nhóm 2 em làm bài, phát phiếu
cho 3 nhóm


- GV kết luận, ghi điểm.
<b>3. Củng cố</b>



- Nhận xét
<b>4. Dặn dò:</b>


- Dặn chuẩn bị bài 15


- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- Thảo luận nhóm


- Mỗi đội cử 4 em thi đua ai đúng
hơn, nhanh hơn trên bảng phụ.
- Đại diện 2 đội đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.


 xinh xinh, xóm, xúm xít, màu


xanh, ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh,
sợ.


- 1 em đọc.
- 1 em nêu.


- 2 em cùng bàn thảo luận, làm bài.
- Dán phiếu lên bảng


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe



<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 27</b>


<b>MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Sau bài học, HS biết :
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách: lọc, khử trùng,
đun sôi, ...


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết đun sôi nước khi uống.


- Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước.
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS: Biết bảo vệ môi trương sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: - Phiếu học tập, Mơ hình dụng cụ lọc nước đơn giản (chế biến từ chai nước
suối)


HS: vbt.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Vì sao nguồn nước bị nhiễm bẩn ?


- Tác hại đ/v con người khi nguồn nước bị
nhiễm bẩn ?


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>


<i>a, Hoạt động1: Tìm hiểu một số cách làm</i>
<i>sạch nước</i>


- Hỏi : Kể ra một số cách làm sạch nước mà
gia đình hoặc địa phương bạn sử
dụng ?


- Giảng : Có 3 cách làm sạch nước


 Lọc bằng giấy bọc, bông ... hoặc bằng cát,


than


 Khử trùng nước : pha vào nước những chất



khử trùng như nước gia-ven


 Đun sôi để giết bớt vi khuẩn


<i>b, Hoạt động</i>2: <i>Thực hành lọc nước</i>


- Chia nhóm 4 em và HD các nhóm làm thực
hành và thảo luận theo các bước trong SGK
trang 56


- KL: Nguyên tắc chung của lọc nước đơn
giản là :


 Than củi hấp thụ các mùi lạ và màu trong


nước.


 Cát, sỏi có tác dụng lọc những chất khơng


hịa tan.


<i>c., Hoạt động3: Tìm hiểu quy trình SX</i>
<i><b>nước sạch</b></i>


- Yêu cầu các nhóm đọc các thơng tin trong
SGK trang 57 và trả lời vào phiếu học tập
(như SGV)


<i>- d, Hoạt động4: Thảo luận về sự cần thiết</i>
<i>phải đun sôi nước uống</i>



- Hỏi :


+ Nước đã được làm sạch bằng các cách trên


- 2 em trả lời.


- HS thảo luận trả lời.


- Lắng nghe
- 3 em nhắc lại.


- HS thực hành theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày SP
nước đã được lọc và kết quả thảo
luận :


 Nước sau khi lọc chưa thể dùng


ngay được vì chưa làm chết được
các vi khuẩn gây bệnh có trong
nước.


- Nhóm 4 em thảo luận và ghi vào
phiếu học tập.


- Đại diện 3 nhóm lên trình bày
theo đúng thứ tự dây chuyền SX
nước sạch.



- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận trả lời


 Phải đun sôi trước khi uống để


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đã uống ngay được chưa ? Tại sao ?


+ Muốn có nước uống được ta phải làm gì ?
<b>3. Củng cố,:</b>


- Gọi HS đọc <i>Bạn cần biết</i>
- Nhận xét


<b>4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài 28


- 2 em đọc.
- Lắng nghe


<i>Ngày soạn: 24 11 /2010</i>


<i>Giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 28</b>


<b> </b>

<b>CHÚ ĐẤT NUNG (TIẾP THEO)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1.kiến thức:</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài:


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ đã trở
thành người hữu ích, chịu được nắng mưa, cứu sống được hai người bột yếu đuối.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- 1Biết đọc với giọng kể chậm rãi , đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các
nhân vật. ( chàng kị sĩ;nàng công chúa, chú đất nung).


<b>3.Thái độ</b>


GDHS ý thức học tập môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK


<b>III. hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài <i>Chú Đất</i>
<i>Nung </i>(phần 1) và TLCH 3, 4 SGK



+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> Phần tiếp theo hôm
nay sẽ giúp các em biết được số phận
của hai người bột trôi dạt ra sao ? Đất
Nung đã thực sự đổi khác, trở thành một
người hữu ích như thế nào ?


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>


- 2 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>a, Hoạt động1:HD luyện đọc</i>


- Gọi mỗi lượt 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt hơi


- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : chuyển giọng linh hoạt,
đọc phân biệt lời các nhân vật.


<i>b, Hoạt động </i>2: <i>Tìm hiểu bài</i>


- Yêu cầu đọc "từ đầu đến nhũn cả chân


tay" và TLCH :


+ Kể lại tai nạn của hai người bột ?


- Yêu cầu đọc đoạn còn lại và TLCH:
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 người
bột bị nạn ?


+ Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống
nước cứu hai người bột ?


+ Theo em, câu nói cộc tuếch của Đất
Nung có ý nghĩa gì ?


+ Đặt tên khác cho truyện ?
+ Nội dung chính của bài là gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
<i>c, Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm</i>
- Gọi 4 HS đọc truyện theo vai
- GT đoạn cần luyện đọc


- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp theo
nhóm 4 em


- KL và cho điểm
<b>3. Củng cố </b>


+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?



- Nhận xét
<b>4. Dặn dò:</b>
- CB bài 29


- 2 lượt : HS1: Từ đầu ... công chúa
HS2: TT ... chạy trốn
HS3: Còn lại


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn luyện đọc.
- 2 em đọc


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


 Lão chuột cạy nắp lọ tha nàng công


chúa vào cống. Chàng kị sĩ đi tìm
cũng bị lừa vào cống. Hai người gặp
nhau và cùng chạy trốn, chẳng may bị
lật thuyền rơi xuống nước nhũn cả
chân tay.


 nhảy xuống nước vớt họ lên phơi


nắng cho se bột lại


 Đất Nung đã được nung trong lửa,



chịu được nắng mưa.


 Cần phải rèn luyện mới cứng rắn,


chịu được thử thách, khó khăn, sống
có ích.


 Hãy tôi luyện trong lửa đỏ


Tốt gỗ hơn tốt nước sơn


 Muốn trở thành một người có ích


phải biết rèn luyện, không sợ gian
khổ, khó khăn.


- 4 em đọc.


- Lớp theo dõi tìm ra giọng đọc đúng.
- Nhóm 4 em luyện đọc "Hai người
bột tỉnh ra ... trong lọ thủy tinh mà"
- 3 nhóm thi đọc.


- Nhận xét


 Đừng sợ gian nan thử thách


 Muốn thành một người cứng rắn,



mạnh mẽ, có ích phải dám chịu thử
thác, gian nan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T</b>

<b>oán</b>


<b>Tiết 68</b>



<i> </i>

<i><b> </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1<b>.Kiến thức</b>:


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
*Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm bài tập 3tr 78.


<b>2.Kĩ năng</b>


- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu) cho một số.
<b>3.Thái độ:</b>


- GDHS có tinhs cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS: Vbt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>- </b>Nêu yêu cầu,gọi hs để kiểm tra
+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1: Hướng dẫn luyện tập</i>


<i><b> Bài 1</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- HS làm bài.


- GV chữa bài, yêu cầu các em nêu các
phép chia hết, phép chia có dư trong bài
- GV nhận xét cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 a</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài toán.


- HS nêu cách tìm số bé số lớn trong bài
tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


- Cho HS làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3(dành cho hs khá giỏi)</b></i>
- HS đọc đề bài.


- HS nêu cơng thức tính trung bình cộng
của các số.


- Chúng ta tính trung bình cộng số kg
hàng của bao nhiêu toa xe?


- Phải tính tổng số tấn hàng của bao
nhiêu toa xe ?


- Muốn tính số kg hàng của 9 toa xe ta
làm như thế nào ?


- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- HS lắng nghe.
- Đặt tính rồi tính.


- HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện
1 phép tính.


- HS trả lời.


- HS đọc đề toán.


+ Số bé = ( Tổng _ Hiệu ) : 2


+ Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2


- 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 1 phần,
cả lớp làm bài vào vở.


- HS đọc đề<b> :</b>


- … ta lấy tổng của chúng chia cho số
các số hạng.


3 + 6 = 9 toa xe.
- của 9 toa xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS làm bài.


Bài 4a


- HS tự làm bài.


- HS nêu tính chất mình đã áp dụng để
giải bài tốn.


- Vậy các em hãy phát biểu 2 tính chất
trên ?


<b> 3. Củng cố, )</b>
- Nhận xét tiết học
<b>4. Dặn dò : </b>


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn


luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


kg hàng của 6 toa xe sau, rồi cộng các kết
quả với nhau.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


Giải


Số toa xe có tất cả là: 3 + 6 = 9 (toa)
Số kg 3 toa chở được là:


14580 x 3 = 43740 (kg)
Số kg hàng 6 toa chở được là:


13275 x 6 = 79650 (kg)
Cả 9 toa chở được:


43740 + 79650 = 123390 (kg)
Trung bình mỗi toa chở được:


123390 : 9 = 13710 (kg)
Đáp số: 13710 kg


- Phần a: Áp dụng tính chất 1 tổng chia
cho một số.


- Phần b: Áp dụng tính chất một hiệu
chia cho một số.



- 2 HS phát biểu, lớp theo dõi và nhận
xét.


- HS cả lớp nghe về thực hiện
<b>Kể chuyện: </b>


<b>Tiết 14 </b>


<b>BÚP BÊ CỦA AI ? </b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. kiến thức</b>


-. Dựa theo lời kể của GV câu chuyện <i>Búp bê của ai ?</i>, nhớ được câu chuyện, nói
đúng lời thuyết minh cho từng tranh minh họa truyện; kể lại được câu chuyện bằng
lời của búp bê, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt


- Hiểu truyện. Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả
thiết


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn


<b>3. thái độ:</b>



- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, u q đồ chơi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 6 băng giấy để 6 HS viết lời thuyết minh (Bài 1) và 6 băng giấy đã viết sẵn lời
thuyết minh


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS kể lại chuyện em đã chứng
kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên
trì, vượt khó


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> Trong tiết KC hôm
nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện
<i>Búp bê của ai ?</i>. Câu chuyện này sẽ giúp
các em hiểu : Cần phải cư xử với đồ chơi
như thế nào ? Đồ chơi thích những người
bạn, người chủ như thế nào ?


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1 GV kể chuyện</i>



- Kể lần 1 : chậm rãi, nhẹ nhàng. Lời búp
bê lúc đầu tủi thân, sau sung sướng. Lời
lật đật : oán trách. Lời Nga : ầm lên, đỏng
đảnh. Lời cô bé : dịu dàng, ân cần.


- Kể lần 2: vừa kể vừa chỉ tranh minh họa
<i>b, Hoạt động 2: HD tìm lời thuyết minh</i>
- Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận nhóm
đơi để tìm lời thuyết minh cho từng tranh
- Phát băng giấy và bút dạ cho 6 nhóm


- Gọi các nhóm khác bổ sung
- Nhận xét, sửa lời


1. Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng các
đồ chơi khác.


2. Mùa đơng, khơng có váy áo, búp bê
lạnh và tủi thân khóc.


3. Đêm tối, búp bê bỏ cô chủ đi ra phố.
4. Một cô bé tốt bụng nhìn thấy búp bê
trong đống lá khơ.


5. Cơ bé may váy áo mới cho búp bê.
6. Búp bê sống hạnh phúc trong tình
thương yêu của cô chủ mới.


<i>c, Hoạt động 3: Kể bằng lời của búp bê</i>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu



- Nhắc : Kể theo lời búp bê là nhập vai


- 2 em kể.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Nghe kết hợp nhìn tranh minh họa
- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Viết lời thuyết minh ngắn gọn,
đúng ND, đủ ý vào băng giấy rồi
dán dưới mỗi tranh


- HS nhận xét, bổ sung.


- 1 em đọc cả 6 lời thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

búp bê để kể câu chuyện. Khi kể phải
xưng tơi (mình, tớ ...)


- Gọi 1HS giỏi kể mẫu đoạn đầu


- Yêu cầu KC trong nhóm. Giúp đỡ nhóm
yếu


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp



- Nhận xét chung, bình chọn bạn nhập vai
và kể hay.


<i>d, Hoạt động 4: Kể phần kết truyện theo</i>
<i>tình huống</i>


- Gọi 1 em đọc BT3


- Yêu cầu HS tưởng tượng một lúc nào đó
cơ chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cơ chủ
mới


- Gọi HS trình bày


- GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp.
<b>3. Củng cố, </b>


+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


- Nhận xét
<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài 15


- 1 em kể mẫu.


- 2 em cùng bàn tập kể.
- 3 em kể từng đoạn.
- 3 em kể cả câu chuyện.


- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc.


- HS tập kể trong nhóm đơi.


- 3 - 5 em trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS tự trả lời.
- Lắng nghe


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 27</b>


<b>THẾ NÀO LÀ VĂN MIÊU TẢ ? </b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b> </b>- Hiểu được thế nào là miêu tả


- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung, bước đầu viết
được 1,2 câu miêu tả trong những hình ảnh u thích trong bài thơ Mưa.


<b>2. kĩ năng;</b>


<b> - Rèn kĩ năng viết văn cho hs. </b>
<b>3. Thái độ:</b>


<b> - GDHS: lịng u thích mơn học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


GV:- Bút dạ và phiếu khổ to viết ND bài 2/
HS: Vbt.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trong 4 đề tài đã nêu ở tiết trước


- Cho biết câu chuyện bạn kể được
mở đầu và kết thúc theo cách nào ?
+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> Tiết học hôm nay
sẽ giúp các em hiểu "Thế nào là miêu
tả ?"


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức</b></i>


<i>a, Hoạt động1</i>: <i>Tìm hiểu ví dụ</i>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và ND
- Gọi HS phát biểu ý kiến


Bài 2:


- Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 em
- HDHS hiểu đúng câu văn : "Một làn
gió..., những chiếc lá (lá sòi đỏ, lá
cơm nguội vàng) ..."


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc câu hỏi


- Nhóm 2 em thảo luận và phát biểu
- KL :Quan sát bằng nhiều giác quan.
<i>b, Hoạt động </i>2: <i>Nêu ghi nhớ</i>


- Gọi HS nêu ghi nhớ và yêu cầu đọc
thuộc lòng


<i>c, Hoạt động </i>3: <i>Luyện tập</i>
Bài 1:


- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và bài thơ
- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu



- Yêu cầu tự viết đoạn văn miêu tả
- Gọi HS trình bày bài viết


- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Củng cố:</b>


+ Thế nào là miêu tả ?
- Nhận xét


- 2 em kể.


- HS dưới lớp TLCH.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


 các sự vật được miêu tả : cây sòi - cây


cơm nguội - lạch nước


- HĐ trong nhóm trao đổi và hồn thành
phiếu bài tập


- Dán phiếu lên bảng


- Nhận xét, bổ sung phiếu trên bảng
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận, trả lời.



 Quan sát bằng mắt và bằng tai


- 3 em nêu.


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm truyện <i>Chú Đất Nung</i> để
trả lời.


 "Đó là ... mái lầu son"


- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc bài <i>Mưa</i>


 Sấm rền vang rồi bỗng nhiên "đúng


đùng, đoàng đoàng" tưởng như sấm đang
ở ngoài sân, cất tiếng cười khanh khách.
- Tự làm bài


- 3 - 5 em trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài 28


<i>Ngày soạn: 25 11 /2010</i>



<i>Giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010</i>

<b>Tốn</b>



<b>Tiết 69</b>



<b>CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức</b>:


- Thực hiện được phép chia một số cho một tích.


*Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm BT3(tr79) Giải tốn có lời văn.
<b>2.Kĩ năng</b>:


- làm đúng các BT chia 1 số cho 1 tích
<b>3.Thái độ</b>:


- GDHS có tính cẩn thận trong tính tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: - Bảng phụ nội dung kết luận.
HS: Vbt


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Yc hs lên bảng thực hiện: 67494: 7;
42789 : 5


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>


<i>a, Hoạt động1:Tính và S2<sub> giá trị của 3 biểu thức.</sub></i>
- GV ghi bảng 3 biểu thức:


24 : ( 3 x 2) 24 : 3 : 2
24 : 2 : 3


- Cho hs tính giá trị của từng biểu thức rồi S2<sub> giá trị </sub>
của ba biểu thức


24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2= 4
24 : 2 : 3 =12 : 3 = 4
- Các giá trị đó bằng nhau.
- HD hs ghi:


24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
- hd hs nêu KL như sgk.


<i>b, Hoạt động2: Thực hành</i>.
<b>*Bài 1</b>:Tinh giá trị mỗi biểu thức.


- Cho hs làm bài cá nhân.


a. 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5


- 2hs lên bảng làm.


- Thực hành tính giá trị rồi so
sánh.


- Nêu Kq


- 2,3 học sinh đọc kết luận.
- 2hs làm bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
b. 72 : ( 9 x 8) = 72 : 72 = 1
72 : 9 : 8 = 9 : 9 = 1
72 : 8 : 9 = 9 : 9 =1
<b>*Bài 2:</b>


- Cho hs làm theo cặp.


- HD hs chuyển các phép chia
a. 80 : 4 = 80 : ( 10 x 4 )
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2


b. 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 )
= 150 : 10 :5


= 15 : 5 = 3
c. 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2)
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2 = 5


<b> Bài 3</b>: <b>(dành cho hs khỏ giỏi)</b>
-Giải tốn có lời văn.


- Cho hs đọc đề, phân tích và làm bài
- Tìm số vở cả hai bạn mua.


- Tìm số giá tiền mỗi quyển vở


<b>3Củng cố </b>
- Hệ thống nd.
<b>4.Dặn dò.</b>


- Nhận xét chung tiết học,dặn dũ hs


- Nxét.


- 3cặp làm bảng phụ, lớp làm vào
nháp.


- Trình bày.
- Nxét.


- 1hs đọc


- Nêu tóm tắt và cách giải.



<i> Bài giải</i>


Số vở cả 2 bạn mua là:
3 x 2 = 6 ( quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
7200 : 6 = 1200 ( quyển).
Đáp số = 1200( quyển).
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài
sau.


Luyện từ và câu
Tiết 28


<b>DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. kiến thức :</b>


- Biết được 1 số tác dụng phụ của câu hỏi. ( ND ghi nhớ)


- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi . Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện
thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những
tình huống cụ thể.


* HS khá giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Thái độ:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



GV: - Bảng phụ viết ND bài 1/ III, Các tình huống của BT2 viết vào các thăm
HS: vbt.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 3 em, mỗi em đặt 1 câu hỏi và 1
câu có từ nghi vấn nhưng khơng phải
là câu hỏi.


- Câu hỏi dùng để làm gì ?


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến </b></i>
<i><b>thức</b></i>


<i>a, Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ</i>
Bài 1:


- Gọi 1 em đọc đoạn đối thoại giữa
ơng Hịn Rấm và cu Đất. Tìm câu hỏi
trong đoạn văn



- Gọi HS đọc câu hỏi
Bài 2:


- Yêu cầu đọc thầm, trao đổi và
TLCH


- Gọi HS phát biểu


Bài 3:


- Yêu cầu đọc nội dung
- Yêu cầu trao đổi, trả lời
- Gọi HS trả lời, bổ sung


+ Ngoài tác dụng dùng để hỏi, câu
hỏi cịn dùng để làm gì ?


<i>b, Hoạt động </i>2 : <i>Nêu Ghi nhớ</i>
- Gọi HS đọc Ghi nhớ


<i>a, Hoạt động </i>3: <i>Luyện tập</i>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và ND
- Yêu cầu HS tự làm bài


- 3 em cùng lên bảng.


- 2 em trả lời.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm, dùng bút chì
gạch chân dưới câu hỏi.


 Sao chú mày nhát thế ?


 Nung ấy à ?  Chứ sao ?


- 2 em cùng bàn đọc lại các câu hỏi, trả lời


 Sao chú mày nhát thế ? : Dùng để chê cu


Đất


 Chứ sao ? : Khẳng định đất nung được


trong lửa
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


 Câu hỏi không dùng để hỏi mà yêu cầu


các cháu hãy nói nhỏ hơn.


 tỏ thái độ khen, chê, khẳng định, phủ


định hay yêu cầu, đề nghị
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.



- 4 em nối tiếp đọc.
- HS suy nghĩ, làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi 4 em lên bảng làm bài


- Gọi HS bổ sung đến khi có câu trả
lời chính xác


- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:


- Chia nhóm 4 em. Yêu cầu nhóm
trưởng lên bốc thăm tình huống


- u cầu HĐ trong nhóm


- Gọi đại diện mỗi nhóm phát biểu
- Nhận xét, KL câu hỏi đúng


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS phát biểu
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. củng cố :</b>


- Nhận xét


<b>4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài 29


bên cạnh từng câu.


 a : yêu cầu  b, c : chê trách
 d : nhờ cậy giúp đỡ


- Chia nhóm và nhận tình huống


- 1 em đọc tình huống, các HS khác suy
nghĩ, tìm câu hỏi.


- Đọc câu hỏi nhóm đã thống nhất


a. Bạn có thể chờ đến hết giờ sinh hoạt
chúng mình nói chuyện được không ?
b. Sao nhà bạn sạch sẽ thế ?


c. Sao mình lú lẫn thế nhỉ ?
d. Chơi diều cũng thích chứ ?
- 1 em đọc.


- Suy nghĩ tình huống
- Đọc tình huống của mình


a. Giờ ra chơi, bạn Tuấn ngồi ôn bài...
- Lắng nghe



<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 28</b>


<b>BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước:
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước.


+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước.


+ Xử lý nước thải bảo vệ hệ thống thoát nước thải,..
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đóng vai vận động mọi người trong gia đình tiết kiệm nước.
<b>3. Thái độ:</b>


<b> - GDHS: </b>- Thực hiện bảo vệ nguồn nước


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b> GV: </b> Giấy A3 cho các nhóm, bút màu cho HS.
HS: Vbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tên một số cách làm sạch nước mà
em biết


- Trình bày dây chuyền SX và cấp nước
sạch của nhà máy nước


không phải là câu hỏi.


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1: </i> <i>Tìm hiểu những biện</i>
<i>pháp bảo vệ nguồn nước</i>


- u cầu nhóm đơi quan sát hình vẽ và
TLCH trang 58 SGK


- Giúp đỡ các nhóm yếu


- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận


- Yêu cầu HS liên hệ bản thân, gia đình
và địa phương đã làm gì để bảo vệ nguồn
nước



- GV kết luận như mục <i>Bạn cần biết</i>.
<i>b, Hoạt động </i>2: <i>Đóng vai vận động mọi</i>
<i>người trong gia đình tiết kiệm nước</i>
- Chia nhóm 6 em và giao nhiệm vụ :


 Xây dựng kịch bản
 Tập đóng vai


- Tuyên dương các nhóm có kịch bản
hay, đóng vai tự nhiên.


<b>3.Củng cố :</b>
- Nhận xét
<b>4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài 29


- 2 em lên bảng.


- 2 em cùng bàn chỉ vào từng hình,
nêu những việc nên và không nên làm
để bảo vệ nguồn nước.


 Không nên : đục ống nước, đổ rác


xuống ao.


 Nên làm : vứt rác tái chế được vào


thùng riêng, làm nhà tiêu tự hoại,


khơi thông cống rãnh quanh giếng,
XD hệ thống nước thải.


- HS tự trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 2 em đọc, lớp đọc thầm HTL.


- Nhóm 6 em cùng xây dựng kịch
bản, phân cơng từng thành viên của
nhóm đóng 1 vai


- Lần lượt từng nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


<i>Ngày soạn: 26 11 /2010</i>


<i>Giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 70</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Thực hiện đợc phép chia một tích cho một số.
*Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm BT 3 tr 79.
<b>2.Kĩ năng:</b>


Vận dụng kiến thức đã học vào làm BT
<b>3.Thái độ: </b>


GD HS cã tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


GV:- 2 phiếu khổ A3 để HS làm bài 2.
HS: Vbt.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS giải lại bài 1


- Khi chia một số cho một tích, ta có thể làm
thế nào ?


+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2.2 Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1:</i><b> </b><i>Tính giá trị của 3 BT( trờng </i>
<i>hợp cả 2 TS đều chia hết cho số chia) </i>


- GV ghi 3biểu thức lên bảng.


- Cho hs tính giá trị của từng biểu thức rồi so
sánh 3 giá trị đó với nhau.


(9 x15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x( 15 : 3) = 9 x 5 = 45


9 : 3 x 15 = 3 x 15 = 45


VËy:(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = 9 : 3 x 15


- HD hs nêu: Vì 15 chia hÕt cho 3 vµ 9 chia hÕt
cho 3 nªn cã thĨ lÊy mét thõa sè chia cho 3 rồi
nhân kết quả với thừa số kia.


<i>b, Hot ng2.Tính và so sánh giá trị của BT (</i>
<i>trờng hợp có một thõa sè kh«ng chia hÕt cho sè</i>
<i>chia)</i>


- GV ghi 2 biểu thức lên bảng.


- Cho hs tớnh giỏ tr tng biểu thức rồi so sánh giá
trị đó với nhau.


(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35


7 x ( 15 : 3) = 7 x 5 = 35


- so s¸nh gi¸ trÞ cđa 2 BT?
(Giá trị của hai biểu thức bằng nhau)
- Vì sao ta kh«ng tÝnh ( 7 : 3 ) x 15 ?(


( 7 : 3 ) x 15 khơng tính đợc vì 7 khơng chia hết
cho 3.


- HD hs nêu trờng hợp này: Vì 15 chia hết cho 3
nên cã thĨ lÊy 15 chia cho 3 råi nh©n kq víi 7.
- Qua hai VD trªn em rót ra kÕt ln g×?


(Khi chia một tích hai thừa số, ta có thể lấy một
thừa số chia cho số đó ( nếu chia hết) , rồi nhân
kết quả với thừa số kia. )


- 2hs nªu


- Trao đổi cặp tínhvà so sánh kq ca
3 biu thc.


- 2hs nêu


- Làm cá nhân.
- Nêu và so sánh kq.


- 2hs nêu


- 3,4 HS nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C«ng thøc TQ:


( a x b): c = a x (b : c) = a : c x b


<i>c, Hoạt động3. Thùc hµnh</i><b>: </b>
Bài1(T79) : Nêu y/c ?


C1: Nhân trớc, chia sau
C2 : Chia tríc, nh©n sau


* L<b> u ý : C2 chỉ t/ hiện đợc khi ít nhất 1 TS chia</b>
hết cho số chia.


a. ( 8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46


( 8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23 = 2 x 23 = 46
b. (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60


(15 x 24) : 6 = 15 x ( 24 : 6 ) =15 x 4 = 60


- Bài 1 củng cố KT gì? (Chia một tích cho một
số.)


<b>Bài2(T 79): Nêu y/c?</b>


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt


9 25 x 36): 9 = 25 x( 36 : 9) =25 x 4 = 100
<b>Bµi3(T79): (d nh cho hs khá già</b> <b>i)</b>



<b>- Bài toán thuộc dạng toán nào? (Chia một tÝch</b>
cho mét sè)


<b>4.Cñng cè . </b>


- Khi chia mét tÝch cho mét sè em lµm thÕ nµo?
- NX giờ học


<b>4. Dặn dò</b>


- Yc về nhà, CB bài sau.


- Làm bài cá nhân.
- 2hs lên bảng.
- Nxét, bổ xung.


- 1hs nªu


- Làm bài nhóm đơi.
- Nxét, bổ xung.


- 2 HS đọc đề bài, PT đề, nêu kế
hoạch giải


Gi¶i:


Số vải cửa hàng có là:
30 x 5 = 150(m)
Số vải đã bán là:


150 : 5 = 30 (m)
Đ/ S: 30 mét vải
-2hs nêu


- Nghe. Thùc hiÖn


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 28</b>


<b>CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1.kiến thức</b>.


- Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả
đồ vật.


<b>3. Thái độ:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b> GV:</b>


- Một số phiếu khổ lớn kẻ bảng để HS làm bài 1d/ I
- Một bảng phụ viết lời giải câu 1b, d/ I



- Bảng phụ để HS viết mở bài, kết bài tả cái trống.
HS: Vbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 em lên bảng viết câu văn miêu tả
đồ vật mà mình quan sát được


+ Em hiểu thế nào là miêu tả ?
+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> Bài học hôm nay sẽ
giúp các em biết cách viết bài văn miêu
tả đồ vật và viết những đoạn mở đoạn,
kết đoạn thật hay và ấn tượng.


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ</i>


Bài 1:


- u cầu HS đọc bài văn
- Yêu cầu đọc chú giải


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa và
giới thiệu : Ngày xưa, cách đây ba bốn
chục năm, ở nông thôn chưa có điện,


chưa có máy xay xát nên người ta dùng
cối xay để xay lúa.


+ Bài văn tả cái gì ?


+ Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi
phần ấy nói lên điều gì ?


+ Các phần mở bài, kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học ?
+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự
như thế nào ?


- Phát phiếu cho 2 nhóm


- Gọi HS trình bày, lớp nhận xét


- Giảng : Tác giả đã sử dụng những hình
ảnh so sánh, nhân hóa cùng với sự quan
sát tỉ mỉ, tinh tế và dùng từ độc đáo đã
viết được một bài văn miêu tả cái cối
xay gạo chân thực mà sinh động.


Bài 2:


- Gọi 1 em đọc BT2
- Gọi HS phát biểu


- 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- 2 em trả lời.


- Lắng nghe


- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- Quan sát và lắng nghe


 Tả cái cối xay gạo bằng tre


 Mở bài: "Cái cối ... gian nhà trống" :


GT cái cối.


 Kết bài "Cái cối xay... anh đi..." :


Tình cảm của bạn nhỏ với các đồ dùng
trong nhà.


 Mở bài trực tiếp, kết bài mở rộng


trong bài văn KC


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT hoặc
phiếu.


- Dán phiếu lên bảng


 Tả hình dáng từ bộ phận lớn đế bộ



phận bé, từ ngoài vào trong, từ bộ
phận chính đến phụ


 Tả công dụng cái cối


- Lắng nghe


- 1 em đọc, lớp suy nghĩ, trả lời.


 Khi tả một đồ vật, ta cần tả bao quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>b, Hoạt động 2: Nêu Ghi nhớ</i>


- Yêu cầu HS đọc Ghi nhớ, yêu cầu đọc
thuộc lòng


<i>c, Hoạt động </i>3: <i>Luyện tập</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND


- Yêu cầu trao đổi nhóm và TLCH a, b, c


+ Câu văn nào tả bao quát cái trống ?
+ Những bộ phận nào của cái trống được
miêu tả ?


+ Những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của cái trống ?


- Yêu cầu làm câu d) vào vở BT. Phát


phiếu cho 3 em


- Lưu ý :


+ Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp, kết bài
mở rộng hoặc không mở rộng


+ Cần tại sự liền mạch giữa mở bài, kết
bài với thân bài


<b>3.Củng cố :</b>
- Nhận xét chung
<b>4.Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài 29


- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 1 em đọc đoạn văn, 1 em đọc câu hỏi
của bài.


- Nhóm 4 em trao đổi, gạch chân câu
tả bao quát cái trống, những bộ phận
và âm thanh của cái trống.


 Anh chàng trống ... bảo vệ.


 mình trống, ngang lưng trống, hai



đầu trống


 Hình dáng : trịn như cái chum, ghép


bằng những mảnh gỗ đều chằn chặn...


 Âm thanh : tiếng trống ồm ồm giục


giã "Tùng ! Tùng ! Tùng !" giục trẻ
mau tới trường...


- HS làm VT hoặc phiếu.


- Dán phiếu lên bảng và trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 số em trình bày bài làm trong
VBT.


- Lắng nghe


<b>Địa lý</b>
<b>Tiết 14</b>


<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN</b>
<b>Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>


<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



Học xong bài này, HS biết :


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ .
- Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.


+ Trồng nhiều ngô, khoai cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.
- Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh: 1,2,3 nhiệt độ dưới 20 độ, từ đó biết
đồng bằng Bắc Bộ có mùa đơng lạnh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. thái độ</b>


- GDHS: yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ nông nghiệp VN


- Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Em hãy kể về nhà ở và làng xóm của
người Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?


- Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở ĐB Bắc
Bộ ?



+GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức</b></i>
<i>a, Hoạt động1: Vựa lúa lớn thứ hai của</i>
<i>cả nước</i>


- Dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu
biết để TLCH :


+ ĐB Bắc Bộ có những thuận lợi nào để
trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả
nước ?


- Dựa vào SGK, tranh, ảnh, nêu tên các
cây trồng, vật nuôi khác của ĐB Bắc Bộ
<i><b>b , Hoạt động2. Vùng trồng nhiều rau xứ</b></i>
<i>lạnh</i>


- Yêu cầu các nhóm dựa vào SGK thảo
luận :


+ Mùa đông của ĐB Bắc Bộ dài bao
nhiêu tháng ? Khi đó nhiệt độ như thế nào
?


+ Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận


lợi và khó khăn gì cho SX nơng nghiệp ?


+ Kể tên các loại rau xứ lạnh được trồng
ở ĐB Bắc Bộ ?


- Giải thích thêm về ảnh hưởng của gió
mùa Đơng Bắc đ/v thời tiết và khí hậu ĐB
Bắc Bộ


- 2 em lên bảng.


<b>HĐ1: Làm việc cá nhân</b>


 phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi


dào, người dân có kinh nghiệm trồng
lúa


<b>HĐ2: Làm việc cả lớp</b>


 ngô, khoai, cây ăn quả ...
 nuôi gia súc, gia cầm ...


<b>HĐ3: HĐ nhóm</b>


 kéo dài 3 - 4 tháng, nhiệt độ thường


giảm nhanh


 Thuận lợi : trồng thêm cây vụ đông



(khoai tây, su hào, xà lách...)


 Khó khăn : rét quá thì lúa và 1 số


cây bị chết.


 khoai tây, và rốt, bắp cải, cà chua...


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Củng cố, :</b>
- Nêu Ghi nhớ
- Nhận xét
<b>4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài 14
<b>Kĩ thuật</b>


<b>Tiết14</b>


. <b>THÊU MĨC XÍCH ( TIẾT2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- Thêu được các mũi thêu móc xích.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rèn kĩ năng thêu thùa cho học sinh.
<b>3. thái độ</b>


- HS hứng thú học thêu.
<b>II: Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Tranh quy trình thêu móc xích.


- Mẫu thêu móc xích được thêu bằng len (hoặc sợi)
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu, kích thước 20cm x 30cm.
+ Len, chỉ thêu khác màu vải.


+ Kim khâu len và kim thêu.
+ Phấn gạch, thước.


HS: Đồ dùng khâu thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ktra bài cũ: </b>


HS1+2: Nêu qui trình thêu móc xích ?
GV nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: HS thực hành thêu móc </b>


<i><b>xíh.</b></i>


- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực
hiện các bước thêu móc xích ( thêu 2 - 3
mũi)


- GV nhận xét và cũng cố kỹ thuật thêu
móc xích theo các bước.


+ Bước 1: Vạch dấu đường thêu.
+ Bước 2: Thêu móc xích theo đường
vạch dấu.


(H) Nêu một số lưu ý khi thực hiện thêu


- HS nhận xét


-2-3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

móc xích ?


- HS thực hành thêu móc xích.
<b>Hoạt động 2: GV đánh giá kết quả </b>
<i><b>thực hành của HS</b></i>


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm thực hành.


- GV nêu các tiêu chí đánh giá:
+ Thêu đúng kĩ thuật.



+ Các vịng chỉ của mũi thêu móc nối
vào nhau như chuỗi mắc xích và tương
đối bằng nhau.


+ Đường thêu phẳng, không bị dúm.
+ Thời gian đúng qui định.


<b>3. Củng cố, </b>


(H) Nêu qui trình thêu móc xích ?.
Nhận xét tiết học - Tuyên dương.
<b>4. Dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài sau: Cắt khõu sản phẩm tự
chọn.


+ Mỗi mũi thêu được bắt đầu bằng cách
tạo thành vòng chỉ qua đường dấu (có thể
dùng ngón cái cua tay trái giữ vong chỉ).
Tiếp theo, xuống kim tại điểm phía trong
và ngay sát đầu mũi thêu trước. Cuối
cùng, lên kim tại điểm kế tiếp, cách vị trí
vừa xuống kim 1 mũi, mũi kim ở trên
vòng chỉ. Rút kim, kéo chỉ lên được mũi
thêu móc xích.


+ Lên kim, xng kim đúng vào các điểm
trên đường vạch dấu.



+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng q.
+ Kết thúc đường thêu móc xích bằng
cách đưa mũi kim ra ngoài mũi thêu để
xuống kim chặn vòng chỉ. Rút kim, kéo
chỉ và lật mặt sau của vải. Cuối cùng luồn
kim qua mũi thêu cuối để tạo vòng chỉ và
luồn kim qua vòng chỉ để nút chỉ giống
như cách kết thúc đường khâu đột.


+ Có thể sử dụng khung thêu để thêu cho
phẳng.


- HS thực hành


- Dựa vào ác tiêu chí trên HS đánh giá
sản phẩm của mình và của bạn


- Lắng nghe.


<b>Sinh hoạt tuần 14</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .


<b>II. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua</b>
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
<b>HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến</b>


- Hướng dẫn thực hiện chuyên hiệu tháng 12.
- Ôn hai bài múa đã tập .


- Giúp nhau thực hiện phép chia cho số có 2
chữ số.


- Kiểm tra tác phong đội viên.
<b>HĐ3: Sinh hoạt</b>


- Ơn 2 bài múa
- Chơi trị chơi.


- Các tổ trưởng lần lượt nhận xét
các hoạt động tuần qua của tổ
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Ban chỉ huy chi đội hướng dẫn.


- HĐ cả lớp


<i><b>Luyện toán:</b><b> Tuần 14</b></i>



<b>I, Mục tiêu: Tiếp tục củng cố về</b>


- Một tổng (hoặc một hiệu) chia cho một số.


- Một số chia cho một tích và một tích chia cho một số.
<b>II, Đồ dùng dạy học: </b>


1. Ơn tập hệ thống hóa một số kiến thức đã học về
- Một tổng (một hiệu) chia cho một số.


+ Muốn chia một tổng (hoặc một hiệu) chia cho một số ta làm như thế nào.
- Một số chia cho một tích, một tích chia cho một số.


+ Muốn chia một số cho một tích ta làm như thế nào?
+ Muốn chia một tích cho một số ta làm như thế nào?
2. Luyện tập:


Bài 1: Tính biểu thức theo 2 cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a, 125 : 5 + 375 : 5 b, 1216 : 4 – 216 : 4
c, (76 : 7) x 4 d, (56 x 23 x 4) : 7
Bài 3: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7, … 1997, 1999.
a, Số 1234 có thuộc dãy số trên khơng? Vì sao.
b, Số thứ 100 của dãy số là số nào?


c, Dãy số trên có bao nhiêu số trang.


D, Để viết dãy số trên cần phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 4: Tìm 10 số lẻ liên tiếp, biết TBC của chúng bằng 1310.



Bài 5: Tổng của hai số bằng 594. Hãy tìm 2 số đó, biết rằng nếu thêm vào số lớn hơn
101 đơn vị thì sẽ lớn hơn số bé là 197 đơn vị.


3. Chấm, chữa bài:
+ Thu vở để chấm.
+ Nhận xét, sửa lỗi.


<b>III, Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau
<i><b>Tập làm văn:</b></i> <i><b> Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nắm được bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong
phần thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả đồ
vật.


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b> - Tranh minh họa


- Bảng phụ viết sẵn phần thân bài bài tập 2
- Giấy khổ to + bút dạ


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>



+ Gọi HS lên bảng trả lời
- Thế nào là văn miêu tả?


- Nói một vài câu tả một hình ảnh mà
em thích trong đoạn thơ: “Mưa”


+ Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
1. Giới thiệu bài (1’)


2.HĐ1: Tìm hiểu phần nhận xét (12’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài 1: + Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


+ Bài văn tả gì?


+ Tìm hiểu phần mở bài và phần kết
bài. Mỗi phần ấy nói lên điều gì?


+ Các phần mở bài, kết bài đó giống
như những cách mở bài, kết bài nào
đã học?


+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự
như thế nào?


- Tả hình dáng theo trình tự từ bộ
phận lớn  bộ phận nhỏ, từ ngồi vào
trong từ phần chính  phụ.



- Tiếp theo tả công dụng của cái cối.
Bài 2: Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu
cầu của bài.


+ Khi tả đồ vật ta cần tả những gì?
+ Nhận xét  Rút ra phần ghi nhớ
SGK.


3. HĐ2: Luyện tập (20’)


+ Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu
+ Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi trả lời
câu hỏi.


+ Câu văn nào tả bao quát cái trống?
+ Những bộ phận nào của cái trống
được miêu tả?


+ 1 HS đọc đoạn văn
+ 1 HS đọc chú giải


+ Lớp đọc thầm + quan sát tranh.
+ Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre.
- Phần mở bài: “Cái cối xinh xinh…
gian nhà trống”. Mở bài giới thiệu cái
cối.


- Phần kết bài: “Cái cối xay cũng
như… anh đi”. Kết bài nói lên tình
cảm của bạn nhỏ đối với đồ dùng


trong nhà.


+ Các phần mở bài, kết bài đó giống
như mở bài trực tiếp, kết bài mở rộng
trong văn kể chuyện.


cái vành  cái áo; hai cái tai  lỗ tai,
hàng răng cối  dăm cối, cần cối  đâu
cần; cái chốt  dây thừng bùn.


- Xay lúa, tiếng cối làm vui cho cả
xóm.


+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm.
+ Tả từ bên ngoài  trong, tả những
đặc điểm nổi bật và thể hiện được
tình cảm của mình với đồ vật ấy.
+ Vài HS đọc phần ghi nhớ SGK.
+ 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập
+ Lớp đọc thầm


- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thảo luận
trao đổi, dùng bút chì gạch chân câu
văn tả bao quát cái trống, những bộ
phận của cái trống được miêu tả,
những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của cái trống.


+ 1 số HS nêu ý kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



+ Yêu cầu HS viết thêm mở bài, kết
bài cho toàn thân bài trên.


+ Theo dõi, sửa lỗi dùng từ diễn đạt
liên kết câu cho từng học sinh và cho
điểm những em nói tốt.


+ Bộ phận: mình trống, ngang lưng
trống, hai đầu trống.


+ Tự làm vào vở.


+ 3-5 HS đọc đoạn mở bài kết bài của
mình.


+ Lớp theo dõi, nhận xét.
<b>C, Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Toán:</b></i> Tiết 70<i><b> Chia một tích cho một số</b></i>
<b>I, Mục tiêu: Giúp học sinh :</b>


- Biết cách thực hiện phép chia một tích cho một số.


- Áp dụng phép chia một tích cho một số để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng tính bằng 2 cách
a, 630 : (6 x 7)


b, 945 : (7 x 5)
+ Nhận xét, sửa (nếu sai)
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài (1’)


2. HĐ1: Giới thiệu tính chất “Một tích
chia cho một số”(12')


a. So sánh và tính giá trị các biểu thức:
+ Viết bảng 3 biểu thức.


(9 x 15) : 3
9 x (15 : 3)
(9 : 3) x 15


+ YC HS tính giá trị 3 biểu thức trên.


+ 2 HS lên bảng tính
+ Lớp làm vào giấy nháp


+ Vài HS đọc các biểu thức


+ 3 HS lên bảng làm bài – Lớp làm


vào giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ YC HS so sánh giá trị của 3 biểu
thức trên.


+ Vậy ta có:


(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3)x15
Ví dụ 2:


+ Giáo viên viết lên bảng 2 biểu thức
(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)


+ YC HS tính giá trị của 2 biểu thức
trên.


+ YC HS so sánh giá trị của 2 biểu
thức trên.


b, Tính chất một tích chia cho một số:
+ Biểu thức (9 x 15) : 3 có dạng như
thế nào?


+ 9 và 15 là gì trong biểu thức
(9:3)x15


+ Khi thực hiện tính giá trị của biểu
thức này em làm như thế nào?


+ Nhận xét, bổ sung kết luận cách trả


lời đúng.


+ Vậy khi thực hiện chia một tích
chia cho 1 số ta làm như thế nào?
+ Nhận xét  Rút ra ghi nhớ.
3. HĐ2: Luyện tập(22')
+ Giao nhiệm vụ cho HS
+ Hướng dẫn HS chữa bài


Bài 1+2: Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài
1+2


+ Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung
sửa chữa.


+ Giáo viên củng cố lại cách chia 1
tích cho một số.


Bài 3: Gọi HS đọc đề bài


+ Hướng dẫn HS chữa bài


+ Lưu ý HS ngồi cách giải đó cịn có
cách giải khác.


+ Giá trị của 3 biểu thức trên cùng
bằng nhau và cùng bằng 45.


+ Đọc các biểu thức



+ 2 HS lên bảng tính.
+ Lớp làm vào giấy nháp.
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35


+ Giá trị 2 biểu thức trên bằng nhau
và cùng bằng 35.


+ Có dạng là một tích chia cho một số
+ Là các thừa số của tích (9 x 15)
+ 1 số HS nêu


+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ 1 số HS nêu


+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ Vài HS nhắc lại – Lớp đọc thầm
+ Tự làm bài tập ở vở bài tập.
+ 2 HS nêu yêu cầu


+ 4 HS lên bảng chữa


+ Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn
nhau.


+ Lớp nhận xét, bổ sung bài làm của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giải



Số tấm vải cửa hàng bán là:
5 : 5 = 1 (tấm)


Số mét vải cửa hàng bán là:
30 x 1 = 30 (m)


Đáp số: 30 m


Giải


Cửa hàng có số mét vải là:
60 x 3 = 180 (m)


Cửa hàng bán được số m vải là:
180 : 6 = 30 (m)


Đáp số: 30 m
<b>C, Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Địa lí:</b><b> Hoạt động sản xuất của người dân </b></i>


<i><b> ở đồng bằng Bắc Bộ </b></i>
<b>I, Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi của
người dân ĐBBB.


- Nêu được các cơng việc chính phải làm trong q trình sản xuất lúa gạo.


- Đọc sách, quan sát tranh ảnh để tìm thơng tin.


<b>II, Đồ dùng dạy học: - Các hình SGK</b>


- Tranh, ảnh sưu tầm (nếu có)
- Bảng phụ


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Bài cũ (4’)</b>


+ Gọi HS trình bày những hiểu biết
của mình về nhà ở và làng xóm của
người dân ở ĐBBB.


+ Nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài (1’)


2. HĐ1: Làm việc theo cặp:(10')


+ YC HS đọc mục 1 SGK để trả lời câu
hỏi.


+ Tìm 3 nguồn lực chính giúp ĐBBB
trở thành vựa lúa thứ hai của cả nước?


+ 2 HS lên bảng trả lời.


+ Lớp nhận xét, bổ sung.


1. ĐBBB – Vựa lúa lớn thứ 2 của cả
nước.


+ Các cặp đọc SGK, trao đổi, thảo
luận để trả lời câu hỏi.


- Đại diện các cặp nêu ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- ĐBBB trở thành vựa lúa thứ 2 của
cả nước vì:


+ Đất phù sa màu mỡ.
+ Nguồn nước dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Nhận xét, tiểu kết.


+ YC HS tiếp tục quan sát các hình (từ
1 8) SGK tìm hiểu những cơng việc
phải làm để sản xuất lúa gạo.


+ Nhận xét, chốt ý.


3. HĐ2: Hoạt động cả lớp:(12')


+ YC HS đưa tranh ảnh đã sưu tầm
được giới thiệu về cây trồng và vật nuôi
ở ĐBBB.



+ YC HS kể các loại cây trồng và vật
nuôi thường gặp ở ĐBBB.


+ Nhận xét, bổ sung, kết luận.
4. HĐ3: Thảo luận nhóm(10'):


+ YC HS quan sát bảng đo nhiệt độ +
mục 3 SGK thảo luận nội dung sau:
+ Hà Nội có mấy tháng nhiệt độ < 200<sub>C.</sub>


Đó là các tháng nào?


+ Vậy mùa đơng lạnh ở ĐBBB kéo dài
mấy tháng?


+ Tiết trời mùa đông ở ĐBBB thích hợp
trồng loại cây gì?


+ Kể tên một số loại rau xứ lạnh tiêu
biểu.


+ Nhận xét, tiểu kết  Rút ra nội dung
bài học.


trồng lúa nước.


- Các cặp tiếp tục trao đổi cặp, quan
sát tranh để tìm hiểu công đoạn sản
xuất lúa gạo.



+ 1 số HS nêu ý kiến – Lớp nhận xét.
Làm đất  gieo mạ  cấy lúa  chăm
sóc lúa  gặt lúa  tuốt lúa  phơi thóc.
2. Cây trồng và vật ni thường gặp ở
ĐBBB.


+ Giới thiệu tranh ảnh về vật nuôi và
cây trồng ở ĐBBB.


+ 1 số HS kể – Lớp nhận xét.


- Cây trồng như: ngô, khoai, lạc, đỗ,
cây ăn quả.


- Vật nuôi: trâu bị, lợn, gà, vịt, ni,
đánh bắt cá…


3. ĐBBB – Vùng trồng rau xứ lạnh:
+ Chia nhóm, quan sát, đọc SGK,
thảo luận.


+ Có 3 tháng nhiệt độ < 200<sub>C. Đó là</sub>


các tháng 12, 1, 2.


+ Thường kéo dài 3 – 4 tháng.


+ Thích hợp cho việc trồng các loại
cây rau xứ lạnh.



- Bắp cải.
- Súp lơ.


- Khoai tây, cà rốt…
+ Vài HS nhắc lại.


<b>C, Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×