Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

toan 5 3tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.92 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15 </b>


<b>Tiết 71 LUYỆN TẬP</b>


<i><b> Ngày dạy : 06/12/2010</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS biết:


- Chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm X và giải tốn có lời văn.


- BT cần làm: B1(a,b,c), 2(a), 3. HS K-G làm các bài còn lại.
- HS u thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ cho Bt 3</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>Khởi động.</b>


<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Chia một STP cho một STP</i>.
- HS làm bài 3/SGK-71


- Gv nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới :</b>



<i><b>1 . </b>GTBM : </i><b>Luyện tập</b>
<i><b>2</b> . Thực hành</i>


<i>Mục tiêu: HS</i> c<i>ủng cố quy tắc và rèn kĩ năng </i>
<i>thực hiện phép chia STP cho STP. Vận dụng </i>
<i>giải các bài tốn có liên quan đến chia STP </i>
<i>cho STP .</i>


<i>Cách tiến hành :</i>


Bài 1 : ( câu a, b và c ) ( làm bảng con )
GV viết 2 phép tính lên bảng và gọi 2 HS thực
hiện phép chia.


GV quan sát cả lớp làm các phép tính cịn lại.
GV nhận xét và chữa bài trên bảng.


Bài 2 : Tìm X ( câu a ) ( làm vở )
- X được gọi là gì ?


Nêu qui tắc tìm X.


- HS làm vở .2 HS làm bảng.
- GV sửa bài.


Bài 3 : ( làm vở )


- Cho HS đọc đề - phân tích đề.
- Hướng dẫn Hs làm bài.



- Cho H làm bài vào vở rồi chữa bài. Kết quả là


1 Hs làm trên bảng lớp


2-3 Hs đem vở tập lên cho Gv
kiểm tra.


Hs đọc đề


HS làm bài tập :
a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,09 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 =1,18


<i>HS yếu làm bảng và nêu cách </i>
<i>thực hiện.</i>


a) X x 1,8 =72
X = 72 : 1,8
X = 40


Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7l dầu hỏa.


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi ( cho HS làm tại lớp </b></i>
nếu còn thời gian )


<i><b>Bài 1 ( câu d )</b></i>



<i><b>Bài 2 ( câu b, c và d )</b></i>


Hdẫn HS TB-yếu cần tính KQ trước khi tìm X.


<i><b>Bài 4 :hướng dẫn thực hiện phép chia rồi kết </b></i>
luận


1 lít dầu hoả cân nặng là :
3,592 : 5,2 = 0,76 (kg )
Số lít dầu hoả có là :
5,32 : 0,76 = 7 (lit)
Đáp số: 7 lit


d) 98,156 :4,63= 21,2
b) X x 0,34 = 1,19 x1,02
X x 0,34 = 1,2138
X = 3,57


phần c) cho HS làm tương tự


Vậy số dư của phép chia trên là
0,033( nếu lấy đến 2 chữ số ở
phần thập phân (của thương.).
<b> Củng cố, dặn dị :</b>


- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.



<b> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 72 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> Ngày dạy</b><i><b> : 07/12/2010</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


HS biết :


- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.


- Vân dụng để tìm X.


- Bt cần làm : 1( a,b,c), 2 (cột 1 ), 4(a,c). HS K-G làm các bài cịn lại.
- HS u thích mơn tốn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Luyện tập</i>


- HS làm bài 2b,c SGK-72.
- GV kiểm tra vở tập 1 số Hs
- Nhận xét, ghi điểm


- Nhân xét bài cũ
<b>Bài mới :</b>


<i><b>1. </b>GTBM : </i><b>Luyện tập chung</b>


<i><b>2</b> . Thực hành</i>


<i>Mục tiêu: HSthực hiện các phép tính với</i>
<i>số thập phân qua đó củng cố các qui tắc </i>
<i>chia số thập phân .</i>


<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bài 1 : ( câu a, b và c )</b>


<b> GV viết các phép tính lên bảng, gọi 3 </b>
HS lên bảng thực hiện tính.


Gv lưu ý H khơng nên cộng một số tự
nhiên với một phân số .


<i> Yêu cầu HS yếu làm bảng với thời gian </i>
<i>dài hơn.</i>


<b>Bài 2 : ( cột 1 )</b>


GV cần hướng dẫn HS chuyển các
hỗn số thành phân số thập phân rồi thực
hiện so sánh hai phân số thập phân


<i> GV làm việc cùng nhóm HS yếu.</i>


<b>Bài 4 : ( câu a và c )</b>


Cho H làm bài rồi chữa bài



- 2 HS làm bài trên bảng : H1 – b), H2- c)
- lớp làm bảng.


- Hs đọc đề


Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
a. 400+50+0,07 =450,07


b. 30+ 0,5+0,04 = 30,54


phần c) GV hướng dẫn chuyển phân số
thập phân thành số thập phân để tính,
chẳng hạn


c. 100 +7 +<sub>100</sub>8 = 100 +7 +0,08 = 107,08
Ta có 4,6


5
3


4  và 4,6 > 4,35 vậy
35


,
4
5
3


4  . Các bài còn lại HS làm tương


tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Dành cho HS khá – </b><b> giỏi</b><b> ( Hướng dẫn </b></i>
cho Hs làm bài ở nhà)


<i><b>Bài 1 ( câu d )</b></i>
<i><b>Bài 2 ( cột 2 ) </b></i>


<b>Bài 3 : hướng dẫn thực hiện phép chia rồi</b>
kết luận


<i><b>Bài 4 ( câu b và d ) </b></i>


a) 0,8 x X = 1,2 x10 c) 25 : X = 16 :10
0,8 x X = 12 25 : X = 1,6
X = 12 : 0,8 X = 25 : 1,6
X = 15 X = 15,625
d) 35+ 35 0,5 0,03 35,53


100
3
10


5









HS làm bài.


b) 210: X=14,92– 6,52 d) 6,2 x X = 43,18
+18,82


210: X = 8,4 6,2 x X =
62


X = 210 : 8,4 X = 62:
6,2


X = 25 X =
10


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 73 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>Ngày dạy : 08/12/2010</b></i>
I MỤC TIÊU :


- HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân.


- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức,giải tốn có lời văn.
- BT cần làm: 1(a,b,c), 2(a), 3. HS K-G làm các bài cịn lại.
- Rèn tính cẩn thận cho HS


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hệ thống bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Kiểm tra bài cũ : <i>LUYỆN TẬP CHUNG</i>


<b> - HS làm bài 4b,d trên bảng, lớp bảng con.</b>
- Gv nhận xét, ghi điểm.


- Nhận xét chung.
<b>Bài mới :</b>


<b>1. </b><i>GTBM</i> : Luyện tập chung
<b>2. </b><i>Thực hành</i> :


<i>Mục tiêu: HSthực hiện các phép tính với số </i>
<i>thập phân, vận dụng để tính giá trị của biểu </i>
<i>thức,giải tốn có lời văn</i>.


<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bài 1 : (câu a , b và c )</b>


( vì đây là bài ôn tập 4 dạng của phép chia
STP nên Gv cho HS làm 4 bài tại lớp)


G viết các phép tính lên bảng, gọi 4 HS lên
bảng đặt tính rồi tính. Cả lớp làm vào vở.
G nhận xét rồi chữa bài.


<b>Bài 2 : (câu a )</b>



GV hỏi HS về thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức số :


( 128,4 -73,2 ) : 2,4 – 18,32
H làm vào vở nháp .
GV nhận xét và sửa bài
<b>Bài 3 :</b>


GV đọc bài toán
Yêu cầu 1 HS đọc lại.
Cho HS phân tích đề.
G tóm tắt bài toán lên bảng.
Tóm tắt:


0,5 l dầu : 1 giờ
120 l dầu : …giờ ?


<b>- 2 HS lên bảng làm bài.</b>
H1 – b , H2 - d


Kết quả là :


a) 266,22:34 = 7,83 b) 483:35 = 13,8
c) 91,08 : 36 = 25,3


Hs làm bài và nêu cách tính của mỗi
dạng.





Kết quả :


( 128,4 -73,2 ) : 2,4 -18.32 = 4,68
b) Cách làm tương tự như phần a)
HS làm bài vào vở.


HS làm bài vào vở. 1 HS lên trình
bày bài trên bảng.


<b>Bài giải:</b>


Số giờ mà động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 ( giờ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hướng dẫn HS giải bài toán.


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi ( cho HS làm tại lớp</b></i>
nếu còn thời gian)


<i><b>Bài 1 ( câu d ) </b></i>
<i><b>Bài 2 ( câu b ) </b></i>


<b>Bài 4 : hướng dẫn HS tính kết quả ở vế phải </b>
trước, sau đó mới tìm x


- HS làm vào vở. Kết quả là:
d) 3 : 6,25 = 0,48


HS làm bài.



a) X- 1,27 = 13,5:4,5
X-1,27 = 3


X = 3 + 1,27
X = 4,27


b) X+18,7 = 50,5:2.5
X+ 18,7 = 20,2
X = 20,2-18,7
X = 1,5
C) X x 12,5 = 6 x 2,5
X x 12,5 = 15
X = 15: 12,5
X = 1,2


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 74 : TỈ SỐ PHẦN TRĂM </b>
<b> Ngày dạy: 09/12/2010</b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- HS bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.



- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- BT cần làm: 1, 2. HS K-G làm các bài còn lại.
- HS yêu thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Hình vẽ trong SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Luyện tập chung</i>


2Hs làm bài trên bảng
Kiểm tra vở tập 1 số HS
Gv nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới :</b>


<i><b>1</b>.</i> GTBM : Tỉ số phần trăm
<i><b>2. Các hoạt động :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm tỉ số phần </b></i>
trăm (xuất phát từ tỉ số)


<i>Mục tiêu: HSbước đầu hiểu về tỉ số phần </i>
<i>trăm.</i>


<i>Cách tiến hành :</i>


* VD1: SGK/73



GV giới thiệu hình vẽ trên bảng, hỏi :
- Tỉ số giữa diện tích trồng hoa và diện tích
vườn hoa bằng bao nhiêu ?


GV viết lên bảng :


Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện
tích vườn hoa là: 25 : 100 hay <sub>100</sub>25


Ta viết :
100


25


= 25%
25 % là tỉ số phần trăm.


Đọc : hai mươi lăm phần trăm ( bảng )
Chốt : ta nói : tỉ số phần trăm……SGK/77)
<i><b>Hoạt động 2 : Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần </b></i>
trăm


* VD2:


Gv ghi bảng vắn tắt : trường có 400 HS ,


H1 – 2b SGK/73
H2 – 4b SGK/73



Hs đọc đề


25 : 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong đó có 80 HS giỏi.
Yêu cầu HS :


- Viết tỉ số giữa số HS giỏi và số HS tồn
trường


- Đổi thành phân số thập phân có mẫu là 100


- ghi bảng : 20:100 .
100
20







- Viết tiếp vào chỗ chấm :
20 : 100 = … %


- Viết tiếp vào chỗ chấm : Số HS giỏi chiếm …
số HS toàn trường.


Gv chốt : ta cũng nói rằng : tỉ số phần
trăm….SGK/74.



GV : Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ
100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi.
<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành </b></i>


<i>Mục tiêu: HS vận dụng để giải bài tập.</i>
<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bài 1 : HS trao đổi với nhau ( theo từng cặp </b>
hoặc từng nhóm nhỏ.)


Cho HS làm bài vào bảng con. 4 HS
lên bảng làm bài.


Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 2 : </b>


Hướng dẫn HS :


- lập tỉ số của 95 và 100
- viết thành tỉ số phần trăm,


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi</b></i>
<b>Bài 3 : </b>


- HS đọc đề.


- Hdẫn HS cách tính .



- Cho HS làm vào vở.1 HS làm
bảng.( nếu còn thời gian)





80 : 400


.
100
20
400
80
400
:
80 








(Viết số 20).
(20%).


GV yêu cầu một vài HS trả lời miệng
theo yêu cầu của đề toán theo 2 bước:



 Rút gọn phân số


300
75
thành
100
25
.


 Viết 25%


100
25




Tóm tắt:


100 sản phẩm : 95 sản phẩm chuẩn
Sản phẩm chuẩn:...% tổng sản phẩm?


<b>Bài giải :</b>


Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là :
95 : 100 = <sub>100</sub>95 = 95 %
ĐÁP SỐ : 95 %
Tóm tắt:


Vườn :1000 cây


Cây lấy gỗ : 540 cây
Cây ăn quả: còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV sửa bài. b. Cây ăn quả :…% cây vườn?


<i>Bài giải</i>


a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ
và số cây trong vườn là :


540 : 1000 = 54%
100


54
1000


540





b) Số cây ăn quả trong vườn là :
1000 -540 = 460 (cây)


Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và
số cây trong vườn là :


460 : 1000 = 46%
100



46
1000


460





Đáp số : a) 54% b) 46%
<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 75 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<i><b>Ngày dạy : 10/12/2010</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai
số.


- BT cần làm: 1, 2 (a,b), 3. HS K-G làm các bài còn lại.


- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Tỉ số phần trăm</i>


1 Hs làm bài 3 SGK/ 74
Kiểm tra vở tập vài HS.
Gv nhận xét, ghi điểm
<b>Bài mới :</b>


<i><b>1. GTBM : Giải toán về tỉ số phần trăm</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính tỉ số </b></i>
phần trăm của hai số 315 và 600


<i>Mục tiêu: HS biết cách tính tỉ số phần </i>
<i>trăm của hai số.</i>


<i>Cách tiến hành :</i>


GV đọc bài toán ví dụ, ghi tóm tắt lên
bảng :


Số HS toàn trường : 600
Số HS nữ : 315


GV : Những bước tính nào có thể nhẩm


mà khơng cần viết ra ? (nhân với 100 và
chia cho 100)


GV : Vậy ta có thể viết gọn cách tính
như sau :


315 : 600 = 0,525 = 52,5%


GV: Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2
số 315 và 600 ?


Hs đọc đề


HS làm theo yêu cầu của GV :


- Viết tỉ số HS nữ và số HS toàn trường
(315 : 600)


- Thực hiện phép chia : (315 : 600 =0,525)
- Nhân với 100 và chia cho 100


(0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 =52,5%)


2 HS nêu quy tắc gồm hai bước :
- Chia 315 cho 600.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gv chốt : ghi nhớ SGK/75


Đây là dạng thứ nhất của giải toán về tỉ
số phần trăm , dạng tìm tỉ số phần trăm


của 2 số.


Gv nêu qui tắt chung : đây là dạng thứ
nhất của giải tốn về tỉ số phần trăm.
<i><b>Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số , ta </b></i>
<i><b>làm như sau:</b></i>


<i><b> - Tìm thương của 2 số đó.</b></i>


<i><b> - Nhân thương đó với 100 và viết </b></i>
<i><b>thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm </b></i>
<i><b>được.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Áp dụng vào giải tốn có </b></i>
nội dung tính tỉ số phần trăm


<i>Mục tiêu: HS vận dụng để giải bài tập.</i>
<i>Cách tiến hành :</i>


GV đọc bài toán trong SGK và giải thích:
Khi 80 kg nước biển bốc hơi thì thu
được 2,8 kg muối . Tìm tỉ số phần trăm
của lượng muối trong nước biển ?


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu: HS củng cố kiến thức vừa </i>
<i>học..</i>


<i>Cách tiến hành :</i>



<b>Bài 1 : </b>


Hướng dẫn Hs làm bài: Nhân nhẩm với
100 và viết kí hiệu % vào bên phải kết
quả vừa tìm được.


Cho HS nêu qui tắc nhân 1 STP với
100.


Kết quả :


0,3 = 30% , 0,234 = 23,4% , 1,35 = 135%
<b>Bài 2: ( câu a , b )</b>


GV giới thiệu mẫu (bằng cách cho HS
tính 19 : 30, dừng lại ở 4 chữ số sau dấu
phẩy, viết 0,6333 … = 63,33%).


kết quả vừa tìm.


Học thuộc


HS tính theo nhóm (gồm các em ngồi
gần nhau). Sau đó một vài HS nêu miệng
lời giải.


1 Hs lên bảng trình bày cách làm.
Giải:



Tỉ số phần trăm lượng muối trong nước
biển là:


2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5%
Đáp số : 3,5%


HS viết làm vào Vở bài tập, sau đó so
sánh kết quả với nhau.


Một vài HS nêu kết quả.


<i> HS yếu làm bảng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3 :</b>


HS tự làm theo bài toán mẫu. GV chú ý
giúp đỡ HS yếu. Cũng có thể chia nhóm
để HS trao đổi và cùng giải.


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi: Bài 2 ( câu c)</b></i>


Tóm tắt:


25 HS : có 13 HS nữ
HS nữ :….% HS cả lớp?


<b>Bài giải :</b>


Tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS


cả lớp là :


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%
Đáp số : 52%.


<i>HS khá – giỏi làm bài.</i>


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hoàn thành các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 16</b>


<b>Tiết 76 LUYỆN TẬP </b>


<b> Ngày dạy : 13/12/2010</b>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số .
- HS ứng dụng trong giải toán .


- BT cần làm: 1, 2 . HS K-G làm các bài cịn lại.
- HS u thích mơn tốn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Giải toán về tỉ số phần </i>


<i>trăm.</i>


1 Hs làm bài 3 SGK/75 trên bảng.
2 HS nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm
của 2 số.


Gv nhận xét, ghi điểm
Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới :</b>


<i>1.</i> <i><b>GTBM : </b>Luyện tập.</i>


<i><b> 2. Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS luyện tập về tính tỉ số phần </i>
<i>trăm của 2 số.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


<i><b>Bài 1</b><b> : </b><b> </b></i>


GV kiểm tra xem hS đã hiểu mẫu chưa
(hiểu mẫu 6% + 15% = 21% như sau : để
tính 6% +15%, ta cộng nhẩm 6+15 = 21,
rồi viết thêm kí hiệu % sau số 21).



Lưu ý cho HS, khi làm phép tính với các
tỉ số %, phải hiểu đây là làm tính với tỉ số
% của cùng một đại lượng, ví dụ 6% HS
lớp 5A cộng 15% HS lớp 5A bằng 21% HS
lớp 5A.


Ta coi kí hiệu % như là đơn vị của bài
toán.


<i><b>Bài 2 : </b></i>
Tóm tắt:


Kế hoạch : 20 ha ngơ
Tháng 9 : 18 ha ngô
Cả năm : 23,5 ha ngô


a. Đến hết tháng 9 :…% kế hoạch?
b. Cả năm :…% kế hoạch?


Hs đọc đề.


Cả lớp đọc đề bài, cho các em ngồi
gần nhau trao đổi về mẫu, nêu cách hiểu
của mình.


4 Hs làm bảnglớp, lớp làm bảng con


a) 18:20 = 0.9 = 90%. Tỉ số này cho biết:
coi kế hoạch là 100% thì đạt được 90% kế


hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vượt …..% ?


- Có 2 khái niệm mới đối với HS : số
phần trăm đã thực hiện được và số phần
trăm vượt mức so với kế hoạch cả năm.
Khơng nên giải thích dài dịng trước rồi
mới tính tốn, mà trước tiên cả lớp tính trên
giấy nháp theo yêu cầu của GV.


- Cho HS làm vào vở, 1 HS trình bày
trên bảng.


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi </b></i>
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : GV tóm tắt lên bảng </b></i>
Tiền vốn : 42 000 đồng
Tiền bán : 52500 đồng
a) Tiền bán rau :….% tiền vốn?
b) Lãi :…..%?


- Hướng dẫn HS giải


( cho làm tại lớp nếu còn thời gian)


117,5%-100% = 17,5% kế hoạch
Bài giải :


a) Theo kế hoạch cả năm , đến hết tháng 9
thơn Hịa An thực hiện được là:



18 : 20 = 0,9 = 90%
b) Đến hết năm , thơn Hịa An đã thực
hiện được kế hoạch là :


23,5 : 20 = 1,175=117.5%
Thơn Hịa An đã vượt mức kế hoạch là :
117,5% - 100 % = 17,5%
Đáp số: a) đạt 90% b) 117,5% ,
vượt 17,5%
Hs làm vở, 1Hs làm trên bảng.
Bài giải


a) Tìm tỉ số phần trăm của tiền bán rau và
tiền vốn là:


52500 : 42000 = 1,25 = 125%
b) Tỉ số phần trăm giữa tiền bán rau và
tiền vốn là 125% nghĩa là coi tiền vốn là
100% thì tiền bán rau là 125%, do đó tỉ số
phần trăm tiền lãi là:


125% - 100% = 25%
Đáp số : a) 125% b) 25%
<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.



<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tiết 77 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)</b>
<i><b>Ngày dạy : 14/12/2010</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết tìm một số phần trăm của một số.


- Vân dụng được để giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của
một số.


- BT cần làm: 1, 2 . HS K-G làm các bài cịn lại
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Luyện tập</i>


1Hs làm bài 3 SGK/76


2 HS nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm
của 2 số.


Gv nhận xét, ghi điểm
Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới</b>



<i><b>1. GTBM : </b></i><b> Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp</b>
<b>theo)</b>


<i><b>2. Các hoạt động :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính 52,5% của </b></i>
số 800


<i>Mục tiêu : HS biết cách tính một số phần trăm</i>
<i>của 1 số.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


- GV nêu bài tốn VD, ghi tóm tắt lên bảng :
Số HS toàn trường : 800


Số HS nữ chiếm : 52,5%
Số HS nữ chiếm : ……?
- Hướng dẫn Hs giải:


+ Ta coi 100% số HS toàn trường là 800 HS.
+ Giải qua 2 bước :


. tìm 1% HS toàn trường : …HS ?
. tìm 52,5% HS tồn trường :…HS?
+ Cho Hs giải nháp


+ Nêu cách viết gộp 2 bước tính trên.
- Từ đó đi đến cách tính :



800 : 100 x 52,5 = 420
hoặc : 800 x 52,5 : 100 = 420


- Yêu cầu Hs dựa vàoVD nêu cách tìm 52,5 %
của 800 ?


<b>. 800 : 100 = 8 HS</b>
<b>. 8 x 52,5 = 420 HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chú ý : trong thực hành tính có thể viết
100


5
,
52
800


thay cho 800 x 52,5 : 100
hoặc 800 : 100 x 52,5.


- Đưa VD vận dụng : tìm 30% của 97


- Nêu qui tắc chung : đây là dạng thứ hai của
giải toán về tỉ số phần trăm


<b> Muốn tìm một số phần trăm của một số, </b>
<b>ta có thể lấy số đó chia cho 100 và nhân với </b>
<b>số mang giá trị phần trăm hoặc lấy số đó </b>
<b>nhân với số mang giá trị phần trăm và chia </b>
<b>cho 100. </b>



<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài tốn mẫu dạng tìm </b></i>
một số phần trăm của một số.


<i> Mục tiêu: HS làm quen với toán giải về tìm </i>
<i>một số phần trăm của một số.</i>


<i>Tiến hành:</i>


- GV nêu bài tốn
- Tóm tắt:


Lãi suất : 0,5 %


Tiền gửi : 1 000 000 đồng
Tiền lãi : …. đồng ?


- Lãi xuất Tiết kiệm hàng tháng là 0,5% được
hiểu là ta cứ gửi 100 đồng thì một tháng có lãi
0,5 đồng


- Do đó gửi 1000 000 đồng sau một tháng
được lãi bao nhiêu đồng ?


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS vận dụng để giải toán..</i>
<i>Cách tiến hành : </i>


Gọi vài HS nhắc lại qui tắc tìm một số phần


trăm của một số.


<b>Bài 1 : hướng dẫn :</b>


- tìm 75% của 32 học sinh ( là số học sinh 10
tuổi)


- tìm số học sinh 11 tuổi.


<i>800 chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc</i>
<i>lấy 800 nhân với 53,5 và chia cho 100. </i>


(Quy tắc này phát biểu với các số cụ thể
cho dễ hiểu. Khi giải toán, HS áp dụng
tương tư cho các số khác.


Mặc dầu 800 x 52,5 : 100 cũng bằng 800
: 100 x 52,5, nhưng ta nêu quy tắc tính là
800 x 52,5 : 100 để dễ giải thích cách
tính bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi
sau này (800 x 52,5%) ).


Hs thảo luận theo bàn và giải nháp, 1
HS trình bày trên bảng.


<b>Giải :</b>


Số tiền lãi sau 1 tháng là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng )
<b> ĐÁP SỐ : 5000 đồng .</b>



Hs tóm tắt :
Có 32 HS


Hs 10 tuổi : 75%
Hs 11 tuổi : …hs?


Lớp làm vào vở, 1 Hs trình bày trên
bảng


<b>Bài giải</b>
Số học sinh 10 tuổi :


32x 75 : 100 = 24 ( học sinh)
Số học sinh 11 tuổi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2 : hướng dẫn :</b>


- Tìm 0,5% của 5 000 000 đồng ( số tiền lãi
sau 1 tháng)


- Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi </b></i>


<b>Bài 3: ( nếu còn thời gian cho HS làm tại lớp)</b>
Hdẫn : Tìm số mét vải may quần . Sau đó tìm
số mét vải may áo.


ĐÁP SỐ : 8 học sinh


Tóm tắt :


Lãi suất : 0,5%


Gửi : 5 000 000 đồng
Tiền gửi và tiền lãi :…..đồng?
Lớp làm vở. 1 Hs lên bảng trình bày.


<b>Bài giải :</b>


Số tiền lãi tiết kiệm sau 1 tháng là :
5 000 000 : 100 x 25 = 25 000 ( đồng )
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng :
5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 ( đồng )
ĐÁP SỐ : 5 025 500 đồng
Tóm tắt:


Vải may quần, áo : 345m
Vải may quần : 49%
Vải may áo : ….m?
HS làm vở. 1 HS làm bảng.


<b>Bài giải.</b>


Số mét vải dùng may quần là :
354 x 40 :100 = 138(m)
Số mét vải dùng may áo là:
345 – 138 = 207(m)


Đáp số : 207m


<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Ngày dạy </b><b> : 15/12/2010</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:</b>


- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số.
- Vận dụng trong giải toán .


- BT cần làm: 1(a,b), 2 , 3. HS K-G làm các bài cịn lại
- HS u thích mơn toán


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i> Giải toán về tỉ số phần </i>



<i>trăm ( tt)</i>


1Hs làm bài 3 SGK/77
Kiểm tra vở vài HS
Gv nhận xét, ghi điểm
Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới:</b>


<b>1. GTBM : Luyện tập</b>
<i><b>2. Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS củng cố kỹ năng tính tỉ số </i>
<i>phần trăm của một số và giải toán liên quan</i>
<i>đến tỉ số phần trăm.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


<b>Bài 1 : ( Câu a và câu b )</b>
HS tự giải các bài tập vào vở.
Gv sửa bài.


Yêu cầu HS nêu qui tắc tìm một số phần
trăm của một số.


<b>Bài 2 :</b>


Hướng dẫn : Tính 35% của 120kg
Cho HS làm vào vở, 1 HS trình bày trên
bảng.



Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 3 :hướng dẫn :</b>


<b>. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật .</b>
<b>. Tính 20% diện tích của mảnh đất đó</b>


u cầu Hs làm vào vở, 1 HS lên bảng trình


Hs đọc đề


<b>- HS làm bảng.</b>


a) 320 x 15 : 100 = 48(kg)
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2<sub>)</sub>


<i> HS yếu làm bảng .</i>


Tóm tắt:


Gạo : 120 kg
Gạo nếp : 35%
Gạo nếp : …kg?


<b>Bài giải</b>
Số gạo nếp bán được :
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


ĐÁP SỐ : 32 (kg)



Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bày.


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi</b></i>
<b>Bài 1 ( Câu c )</b>


<b>Bài 4 :</b>


GV hướng dẫn học sinh:
Tính 1% của 1200 cây


Chẳng hạn : 1% của 1200 cây là :
1200 : 100 = 12 ( cây )
rồi tính nhẩm 5% của 1200 (cây)


a. Vậy 5% của 1200 cây là: 12 x 5 = 60 cây
b. 10% = 5% x 2 nên 10% của 1200 cây là :
60 x 2 = 120 cây


Rộng : 15 m


Làm nhà : 20% diện tích đất
Làm nhà :….m2<sub> ?</sub>


Bài giải :


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật :
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>
Diện tích để làm nhà là :


270 x 20 : 100 = 54(m2<sub>)</sub>


ĐÁP SỐ : 54 m2
c) 350 X 0,4 :100 = 1,4


Tương tự phần c) : 20% của 1200 cây
là :


120 x 2 = 240 ( cây)


d. vì 25% = 5% x 5 nên 25% của 1200
cây là:


<b> 60 x 5 = 300 ( cây )</b>
hoặc vì 25% = 20% + 5%
nên 25% của 1200 cây là :
<b> 240 +60 = 300 ( cây )</b>
<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 79 </b> <b> GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)</b>
<i><b>Ngày dạy : 16/12/2010</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết:</b>



- Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.


- Vận dụng để giải các bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của nó.


- BT cần làm: 1, 2 . HS K-G làm các bài cịn lại.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i> Luyện tập</i>


1Hs làm bài 1c SGK/77
2 HS nêu qui tắc:


+ tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
+ tìm một số phần trăm của một số.
Gv nhận xét, ghi điểm


Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới</b>


<b>1.</b> GTBM: GV nêu bài tốn ví dụ SGK/78


 vào bài : Giải tốn về tỉ số phần


<b>trăm (tt).</b>



Hơm nay ta học dạng thứ 3 của loại toán này :
<b>tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm </b>
<b>của nó.</b>


<b>2.</b> Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính một số biết </b></i>
52,5% của nó là 420


<i>Mục tiêu : HS biết cách tìm một số khi biết </i>
<i>một số phần trăm của nó.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


- Yêu cầu Hs đọc đề
- Tóm tắt lên bảng :


52,5% số HS toàn trường là 420 HS.
100% số HS toàn trường là ……HS?
- Hướng dẫn HS cách tính.


+ tìm 1% số HS là…..HS ?
+ tìm 52,5 % số HS là….HS ?


+ viết gộp 2 phép tính trên thành 1 phép tính.
- u cầu HS nêu cách tìm một số khi biết


Hs đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

52,5% của nó là 420.



- Đưa VD vận dụng : tìm một số biết 30% của
nó là 72.


- Nêu qui tắc chung : Muốn tìm một số khi
<b>biết giá trị một số phần trăm của nó, ta làm </b>
<b>như sau : lấy số đó chia cho số chỉ phần </b>
<b>trăm và nhân với 100, hoặc lấy số đó nhân </b>
<b>với 100 và chia cho số chỉ phần trăm.</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài giải mẫu</b></i>


<i> Mục tiêu : HS bước đầu vận dụng vào giải </i>
<i>tốn có lời văn.</i>


<i>Tiến hành :</i>


u cầu HS đọc đề tốn SGK/78
Tóm tắt :


120% kế hoạch : 1590 ôtô
100% kế hoạch : …..ôtô ?
Hướng dẫn HS giải


Cho HS làm vào nháp, 1 HS trình bày bảng
Gv nhận xét, sửa.


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS biết vận dụng để làm bài tập.</i>
<i>Cách tiến hành : </i>



Yêu cấu HS nhắc la ị qui tắc.
<i><b>Bài 1 : cho HS tự làm rồi chữa bài</b></i>


<i><b>Bài 2 : cho HS làm rồi chữa bài .</b></i>


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi</b></i>


<i><b>Bài 3 : 10% =</b></i><sub>10</sub>1 , 25% = <sub>4</sub>1


Hướng dẫn : a) ta có 10% số gạo trong kho là 5


khác nhắc lại:


Muốn tìm một số biết 52,5% của nó
là 420, ta lấy 420 chia cho 52,5 và
nhân với 100.


- Học thuộc.


<b>Bài giải :</b>


Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là :
1590 x 100 : 92 = 1325 ( ô tô)


ĐÁP SỐ : 600 ( học sinh )


Tóm tắt :


92% số HS tồn trường là 552em


100% số HS toàn trường là….em ?
- Hs làm vào vở, 1 HS trình bày
bảng.


<b>Bài giải</b>


Trường Vạn Thịnh có số HS là:
552x100:92=600 (hs)


Đáp số:600HS.
HS tóm tắt tương tự B1.


Làm bài vào vở, 1 Hs trình bày trên
bảng.


<b>Bài giải :</b>
Tổng số sản phẩm là :


732 X 100 : 91,5 = 800 ( sản phẩm)
Đáp số : 800 sản phẩm
Nhẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tấn, mà 10% =<sub>10</sub>1 nên <sub>10</sub>1 số gạo trong kho
là 5 tấn. Vậy tổng số gạo trong kho là : 5 x 10
= 50 tấn.


b) tương tự.


b) 5x 4 = 20(tấn)



<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hoàn thành các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TIẾT 80 : LUYỆN TẬP</b>
Ngày dạy : 17/12/2010
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ôn 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.


- Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:


 Tính tỉ số phần trăm của hai số.


 Tính giá trị một số phần trăm của một số.


 Tìm một số biết giá trị một số phần trăm của số đó.


- BT cần làm: 1b, 2b, 3a . HS K-G làm các bài còn lại.
- Hs u thích mơn tốn.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Giải toán về tỉ số phần </i>



<i>trăm (tt)</i>


1 Hs làm bài 3 SGK/78


2 HS nêu qui tắc tìm một số khi biết
giá trị một số phần trăm của nó.


Gv nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.


<b>Bài mới</b>


<i><b>1. GTBM : Luyện tập</b></i>
<i><b>2. Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS luyện tập về cách thực hiện 3 </i>
<i>dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


<i><b>Bài 1: ( Câu b )</b></i>


Cho HS đọc đề , phân tích đề


u cầu hs tóm tắt bài tốn ( 1 Hs lên bảng
tóm tắt)


Bài tốn này thuộc dạng gì?


u cầu HS nêu cách giải bài tốn.


Gv sửa bài.


Hs nêu cách tìm của dạng vừa nêu
<i><b>Bài 2 : ( Câu b )</b></i>


Hướng dẫn tương tự B1b)
GV sửa bài.


Lớp làm vào vở, 1 HS trình bày trên
bảng.


Bài giải


Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh
Ba và số sản phẩm của tổ là:


126 : 1200 = 0 ,105
0,105 = 10,5%


ĐÁP SỐ : 10,5%
Lớp làm vào vở, 1 HS trình bày trên
bảng.


Bài giải
Số tiền lãi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài 3 : ( Câu a )</b></i>


Gv yêu cầu HS nêu cách tìm một số biết 30%
của nó là 72.



GV sửa bài.


Hs nêu qui tắc tìm của dạng toán này.
<i><b>Dành cho HS khá – giỏi</b></i>


<i><b>Bài 1 ( câu a ) GV hướng dẫn HS tính tỉ số </b></i>
phần trăm của 37 và 42.


<i><b>Bài 2 ( Câu a ) GV yêu cầu HS nhắc lại cách</b></i>
tìm 30% của 97.


<i><b>Bài 3 ( Câu b )</b></i>


Hướng dẫn tương tự B1b)
Lưu ý Hs đơn vị của bài toán.


Lớp làm vào vở, 1 HS trình bày trên
bảng.


72 x 100 : 30 = 240


a) 37 : 42 = 0,8809… =88,09%


a) 97 x 30 : 100 = 29,1 ;
hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1
b) BÀI GIẢI


Số gạo của cửa hàng trước khi bán :
420 x 100 : 10,5 = 4000 ( kg )


4000 ( kg ) = 4 (tấn )
ĐÁP SỐ : 4 tấn
<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Làm bài trong vở BTT.
<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 17</b>


<b>TIẾT 81 : </b> <b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
Ngày dạy : 20/12/2010
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


1. Củng cố các phép tính với số thập phân


2.Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.


* BT cần làm: 1(a), 2(a), 3. Hs K-G làm các bài cịn lại.
3.Hs u thích mơn tốn


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> Kiểm tra bài cũ : </b><i> Luyện tập</i>


3Hs làm bài 1a, 2a, 3b SGK/79
Kiểm tra vở vài HS


Gv nhận xét, ghi điểm


Nhận xét bài cũ.
<b>Bài mới</b>


<i><b>1. GTBM : Luyệnh tập chung.</b></i>
<i><b>2.Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS củng cố kỹ năng thực hiện </i>
<i>các phép tính với số thập phân , và giải toán </i>
<i>liên quan đến tỉ số phần trăm.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


Làm các bài tập trong Vở bài tập


<b>Bài 1 : HS đặt tính rồi tính vào vở nháp, ghi </b>
kết quả vào vở ( câu a )


<b> Vài HS nhắc lại cách tính của từng dạng .</b>
<b>Bài 2 : HS đặt tính rồi ghi vào vở nháp , ghi </b>
các kết quả từng bước vào vở ( Câu a )


<b>Bài 3 :</b>


Cho HS đọc đề, phân tích đề.
Hướng dẫn HS giải


Cho HS làm bài rồi chữa bài


Hs đọc đề



a) 216,72 : 42 = 5,16


a) ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68


= 65,68


<i><b>HS nêu lại quy tắc thực hiện các phép </b></i>
<i><b>tính trong biểu thức.</b></i>


<b>Bài giải :</b>


a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm
20001 số người tăng thêm là:


15875 - 15 625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm dân số tăng thêm là :
250 : 15625 = 0,016


0,016 = 1,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Dành cho HS khá – giỏi </b></i>
<b>Bài 1 ( Câu b và c )</b>
<b>Bài 2 ( Câu b )</b>
<b>Bài 4 : Khoanh vào C</b>


số người tăng thêm là :


15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người )


Cuối năm 2002 số dân của phường là :
15875 + 254 = 16129 ( người )
ĐÁP SỐ : a) 1,6% b) 16129 ( người )
b) 1 : 12,5 = 0,08


c) 1409,98 : 43,68


b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) -0,345 : 2
= 8,16: 4,8 – 0,1725 =1,5275
<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Làm bài trong vở BTT.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 82 LUYỆN TẬP CHUNG </b>
Ngày dạy : 21/12/2010
<b>I. MỤC TIÊU : giúp HS :</b>


1. Củng cố các phép tính với số thập phân.


2. Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn liên quan đến
tỉ số phần trăm.


* BT cần làm: 1, 2, 3. Hs K-G làm các bài còn lại.
3. Hs u thích mơn tốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : Luyện tập</b>


3Hs làm bài 1b,c; 2b SGK/79
Kiểm tra vở vài HS.


Gv nhận xét, ghi điểm
<b>Bài mới</b>


<i><b>1. GTBM: Luyện tập chung</b></i>
<i><b>2.Thực hành</b></i>


<i>Mục tiêu : HS luyện kỹ năng thực hiện </i>
<i>phép tính và chuyển đổi đơn vị đo thể tích.</i>
<i>Cách tiến hành : </i>


Hs làm các bài vào vở tập


<b>Bài 1 : Hướng dẫn HS thực hiện một trong </b>
2 cách :


<b>Cách 1 :</b>


Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân
số thập phân rồi tính số thập phân tương
ứng
5
,
4
10


5
4
2
1


4   3,8
10


8
3
5
4


3  


75
,
2
100
75
2
4
3


2  


48
,
1
100


48
1
25
12


1  


<b>Bài 2 : </b>


Hs xác định x và nêu cách làm.
HS thực hiện theo các qui tắc đã học


Hs đọc đề


<b>Cách 2 : thực hiện chia tử số của </b>
phần phân số cho mẫu số


Vì 1 : 2 = 0,5 nên 4
2
1


= 4,5
Vì 4 : 5 = 0,8 nên 3<sub>5</sub>4 = 3,8
Vì 3: 4 = 0,75 nên 2 = 2,75
Vì 12: 25 = 0,448 nên 1 1,48


25
12





<i>HS yếu chỉ yêu cầu chuyển 3 số: a , b</i>
<i>và c.</i>


a) X x 100 = 1,643 +7,345
X x 100 = 9


X = 9 : 100
X = 0, 09
b) 0,16 : x = 2 – 0,4
0,16 : x = 1,6
x = 0,1


HS yếu nêu cách tìm các thành phần
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 3 : cho H làm rồi chữa bài (bài này có </b>
thể làm bằng 2 cách )


<i><b>Dành cho HS khá – giỏi </b></i>
<i><b>Bài 4 Khoanh vào C.</b></i>


chưa biết<i>.</i>


<b>Cách 1 :</b>


hai ngày đầu máy bơm hút được là :
35% + 40% = 75%( lượng nước
trong hồ )



ngày thứ ba máy bơm hút nước là :
100 % - 40 % = 25% ( lượng nước
trong hồ )


ĐÁP SỐ : 25% lượng nước trong hồ
<b>Cách 2 :sau ngày đầu tiên lượng </b>
nước trong hồ còn lại:


100% - 35% = 65 %(lượng nước
trong hồ)


ngày thứ ba máy bơm hút được là :
65% - 40% = 25 % (lượng nước
trong hồ)


ĐÁP SỐ : 25% lượng nước trong hồ.


<i>Đối với HS khá – giỏi ,yêu cầu làm </i>
<i>bằng 2 cách.</i>


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hoàn thành các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 83 GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
<i><b>Ngày dạy : 22/12/2010</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1.HS làm quen với máy tính bỏ túi.


2.Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng , trừ , nhân , chia các số
thập phân , chuyển một số phân số thành số thập phân.


* BT cần làm: 1, 2, 3. Hs K-G làm các bài còn lại.
3. HS yêu thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ nếu mỗi HS khơng có 1 máy tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung</b>


2Hs làm bài 2 SGK/80
Kiểm tra vở vài HS
Gv nhận xét, ghi điểm
<b>Bài mới</b>


<i><b>1. GTBM : Giới thiệu máy tính bỏ </b></i>
<b>túi</b>


<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Làm quen với máy tính</b></i>


bỏ túi


<i>Mục tiêu : HS làm quen với máy tính </i>
<i>bỏ túi.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


Em thấy có những gì ? (màn hình, các
nút). Em thấy ghi gì trên các nút ?(HS
kể tên).


GV nói sẽ tìm hiểu dần về các nút
khác.


<i><b>Hoạt động 2 : Thực hiện các phép </b></i>
tính


GV ghi một phép cộng lên bảng , ví
dụ:


25,3 + 7,09


Tương tự với 3 phép tính : trừ, nhân,
chia. Nên để các em HS giải thích cho
nhau nếu có HS chưa rõ cách tính.
<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành </b></i>


<i>Mục tiêu : HS biết sử dụng máy tính </i>
<i>bỏ túi để thực hiện các phép tính.</i>
<i>Cách tiến hành : </i>



Các nhóm quan sát máy tính, trả lời các
câu hỏi


Sau đó HS nhấn nút ON/C và nút OFF và
nói kết quả quan sát được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 1:</b>


Cho HS đặt tính và tính vào vở.
Sau đó u cầu HS dùng máy tính để
kiểm tra lại kết quả.


<b>Bài 2:</b>


Hs tự làm bài rồi nêu kết quả.
Gv nhận xét


<b>Bài 3:</b>


Câu trả lời đúng : 4,5 x 6 - 7


* Nếu cịn thời gian, có thể tổ chức thi
tính nhanh bằng máy tính bỏ túi.


Các nhóm HS tự làm. Đây là những bài
tập dễ. GV lưu ý để tất cả các HS được
thay phiên nhau tự tay bấm máy tính, mỗi
em trực tiếp làm một bài tập.



<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 84 </b> <b> SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI </b>
<b> ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b> Ngày dạy : 23/12/2010</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.


2. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài tốn về tỉ số phần trăm.
* BT cần làm: 1(dòng 1,2), 2(dòng 1,2), 3(a,b). Hs K-G làm các bài còn lại
3. Hs u thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : </b><i>Giới thiệu máy </i>


<i>tính bỏ túi</i>


2Hs làm bài 1SGK/82


Gv nhận xét, ghi điểm
<b>Bài mới</b>


<i><b>1.GTBM : Sử dụng máy tính bỏ </b></i>
<b>túi để giải tốn về tỉ số phần </b>
<b>trăm.</b>


<i><b>2. Các họt động:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : tính tỉ số phần trăm </b></i>
của 7và 40


Bước thứ nhất có thể thực hiện nhờ
máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính
và suy ra kết quả.


<i><b>Hoạt động 2 : Tính 34% của 56</b></i>
Cho các nhóm tính, GV ghi kết quả
lên bảng. Sau đó nói : Ta có thể
thay 34 : 100 bằng 34%. Do đó ta
nhấn các nút : 56 x 34%


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm một số biết 67%</b></i>
của nó bằng 78


Sau khi HS tính, GV gợi ý cách ấn
nút để tính là : 78 : 67%


<i><b>Hoạt động 4 : Thực hành </b></i>



<i>Mục tiêu : HS vận dụng đẻ giải </i>
<i>toán liên quan đến tỉ số phần trăm </i>
<i>bằng máy tính.</i>


<i>Cách tiến hành : </i>


<b>Bài 1,2 : ( Dòng 1, 2 )</b>


Cho từng cặp HS thực hành, 1 em
bấm máy tính, 1 em ghi vào bảng.


Hs đọc đề


Một HS nêu cách tính theo quy tắc :


- Tìm thương của 7 và 40 (lấy 4 chữ số sau
dấu phẩy).


- Nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên
phải tích tìm được.


1 HS nêu cách tính (theo quy tắc đã học) :
56 x 34 : 100


HS nhấn các nút trên và thấy kết quả trùng
với kết quả ghi trên bảng.


1 HS nêu cách tính đã biết : 78 : 67 x 100
Từ đó HS rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ
túi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Sau đó đổi lại : em thứ hai bấm máy
rồi đọc cho em thứ nhất kiểm tra
kết quả đã ghi vào bảng.


<b>Bài 3 : ( Câu a , b )</b>


Các nhóm thảo luận tìm ra dạng của
bài tốn. Sau đó tiến hành giải.
<i><b>Dành cho HS khá – giỏi </b></i>
<i><b>Bài 1 ( dòng 3 và dòng 4 ) </b></i>
<i><b>Bài 2 ( dòng 3 và dòng 4 )</b></i>
<i><b>Bài 3 ( Câu c )</b></i>


Nếu cịn thời gian, có thể tổ chức
thi tính nhanh bằng máy tính bỏ túi.
Cuối Tiết học GV đưa ra kết luận :
“Nhờ máy tính bỏ túi ta tính được
rất nhanh, nhưng ở các bài sau nói
chung chúng ta sẽ khơng sử dụng
máy tính bỏ túi, vì chúng ta cịn
muốn rèn luyện kĩ năng tính tốn
thơng thường khơng phải bằng máy
tính.


HS đọc đề bài, suy nghĩ để nhận thấy đây là
bài tốn u cầu tìm một số biết 0,6% của
nó là : 30 000 đồng, 60 000 đồng, 90 000
đồng.



Sau đó các nhóm tự tính và nêu kết quả.


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 85 HÌNH TAM GIÁC </b>
Ngày dạy : 24/12/2010
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS biết :


1.Đặc điểm của hình tam giác : có ba đỉnh, ba góc, ba cạnh.
2.Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


 Nhận biết đáy và chiều cao (tương ứng) của hình tam giác.


* BT cần làm: 1, 2. Hs K-G làm các bài cịn lại
3. HS u thích mơn tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Các dạng hình tam giác.
Êke.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Kiểm tra bài cũ :</b>



Gv kiểm tra vở tập của HS
<b>Bài mới</b>


<i><b>1. GTBM: Hình tam giác</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu đặc điểm của hình </b></i>
<i><b>tam giác</b></i>


Đính hình tam giác lên bảng
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu 3 dạng hình tam </b></i>
<i><b>giác (theo góc)</b></i>


Đính 3 hình tam giác có hình dạng như
SGK/85.


GV giới thiệu đặc điểm :
Tam giác có 3 góc nhọn.


Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
Tam giác có 1 góc vng và 2 góc nhọn.
<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu đáy và chiều cao </b></i>
Giới thiệu hình tam giác trong gấy kẻ ơ
vng (như SGK), có cạnh đáy trùng với một
dịng kẻ ngang và chiều cao (tương ứng)
trùng với một đường kẻ dọc. Nêu tên đáy
(BC) và chiều cao (AH).



Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh (A) vng góc với
đáy tương ứng (BC) gọi là chiều cao của hình
tam giác (ABC).


Hs đọc đề


HS chỉ ra 3 đỉnh, 3 góc, 3 cạnh của mỗi
hình tam giác.


HS nhận dạng, tìm ra những hình tam
giác theo từng dạng (góc) trong tập hợp
nhiều hình hình học.( theo các hình tam
giác Gv vẽ lên bảng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động4: Thực hành.</b></i>


<b>Bài 1 : HS viết tên ba cạnh và ba góc của mỗi</b>
hình tam giác.


<b>Bài 2 : HS dùng êke kiểm tra và nêu đường </b>
cao, đáy tương ứng của từng hình tam giác..
<i><b>Dành cho HS khá – giỏi </b></i>


<b>Bài 3 : Hướng dẫn H đếm số ô vuông và số </b>
nữa ơ vng .Sau đó nhận xét.


A


B C


- HS làm vở.


- 3 HS làm bảng
- HS làm vở .


- 1 HS nêu trước lớp.


<i><b>HS yếu thực hiện thao tác với 2 hình.</b></i>
a) Hình tam giác ADE và hình tam giác
EDH có 6 ơ vng và 4 nữa ơ vng.
Hai hình tam giác đó có diện tích bằng
nhau


b) tương tự : hình tam giác EBC và hình
tam giácEHC có diện tích bằng nhau
c) từ a) và b) suy ra : diện tích hình chữ
nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam
giác ECD.


<b>Củng cố, dặn dò :</b>
- Làm bài trong vở BTT.


- HS yếu hồn thành các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×