Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an tuan 17 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.14 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>



<b>Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1:Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Đạo đức: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ</b>
( Tiết 2 )


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> HS Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước.
<b>-</b> HS Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ


ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Một số tranh ảnh về tấm gương những người anh hùng.
<b>III. Phương pháp:</b>


- Đàm thoại, quan sát, luyện tập thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Vì sao phải biết ơn thương binh và
gia đình liệt sĩ?


- Gv nhận xét đánh giá.


<b>C. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Xem tranh và kể về</b>
những người anh hùng.


- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm
1 tranh ( hoặc ảnh ) của TRần Quốc
Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu,
Kim Đồng.


* GV tóm tắt lại gương chiến đấu
hy sinh của các anh hùng liệt sĩ trên
và nhắc nhở hs học tập theo các tấm
gương đó.


<b> Hoạt động 2: Báo cáo kết quả điều</b>
tra về hoạt động đên ơn đáp nghĩa
các thương binh và gia đình liệt sĩ ở
địa phương.


- Hát


- Thương binh liệt sĩ là những người
có cơng lao to lớn với đất nước.


- Các nhóm nhận tranh ảnh và cho
biết :


+ Người trong tranh hoặc ảnh là ai?
+ Em biết gì về gương chiến đấu hy


sinh của người anh hùng liệt sĩ đó?
+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về
anh hùng liệt sĩ đó?


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả điều tra tìm hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv nhận xét bổ sung và nhắc nhở
hs tích cực ủng hộ tham gia các hoạt
động đền ơn đáp nghĩa ở địa
phương.


<b>Hoạt động 3: Múa hát, kể chuyện,</b>
đọc thơ...về chủ đề biết ơn liệt sĩ.
- Gv nhận xét tuyên dương hs đã thể
hiện hay.


<b>* KL chung: Thương binh, liệt sĩ là</b>
những người hy sinh xương máu vì
Tổ quốc. Chúng ta cần ghi nhớ và
đền đáp công ơn to lớn đó bằng
những việc làm thiết thực của mình.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


- Học bài và chuẩn bị bài sau ôn tập.


- Hs hát múa, đọc thơ, kể chuyện...


- Lớp nhận xét.


<b>Tiết 3+4: Tập đọc kể chuyện</b>


<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>


<b>(2 tiết)</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


<b> A. Tập đọc</b>


- HS Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- HS hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi (trả lời được các câu
hỏi trong SGK).


<b> B. Kể chuyện</b>


- HS Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa
- Học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


<b> - Tranh minh hoạ truyện trong SGK (tranh phóng to nếu có).</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>


1.Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Bài mới (63')



a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.


<b>* Luyện đọc.</b>


<i>+ GV đọc toàn bài: </i>Gợi ý cách đọc
SGV - 312.


<i>+ GV hướng dẫn HS luyện đọc kết</i>
<i>hợp giải nghĩa từ.</i>


- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc
đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.


- Hướng dẫn HS đọc câu văn dài


- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi
HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng
và đọc với giọng thích hợp SGV - 312.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo
dõi, hướng dẫn các nhóm.


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Chủ qn kiện bác nơng dân về việc
gì?


- Theo em nếu ngửi thấy mùi thơm của


thức ăn trong qn thì có phải trả tiền
khơng? Vì sao?


- Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông
dân?


- Khi bác nông dân nhận có hít hương
thơm của thức ăn trong qn Mồ cơi
đã phán như thế nào?


- Tại sao Mồ Côi bảo bác nơng dân
xóc 2 đồng bạc đủ 10 Lần?


- Mồ Cơi đã nói gì khi kết thúc phiên
tồ?


- Em hãy đặt tên khác cho truyện?


- Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ
SGK.


- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời
nhân vật).


- 2 HS đọc


- Đọc nối tiếp 3 đoạn.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng
đoạn: đọc chú giải SGK - 141.



Đặt câu có từ : <i>bồi thường</i>


- Đọc theo nhóm.


- Các nhóm nối tiếp đọc 3 đoạn.
- Đọc thầm TLCH


- Câu chuyện có 3 nhân vật: chủ quán, bác
nơng dân, Mồ Cơi.


- Về tội bác vào qn hít mùi thơm của
lợn quay, gà luộc, vịt rán mà không trả
tiền.


- Khơng phải trả tiền vì khơng được ăn
thức ăn…


- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng
cơm nắm. Tơi khơng mua gì cả.


- Bác nơng dân phải bồi thường, đưa 20
đồng để quan tịa phân xử.


- Xóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số tiền 20
đồng.


- Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ
số tiền: một bên “hít mùi thịt”, một bên
“nghe tiếng bạc”. Thế là công bằng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Luyện đọc lại.</b>


GV đọc mẫu đoạn 3
- HDHS đọc phân vai.


xử thú vị...


- Theo dõi GV đọc.
- 4 HS thi đọc phân vai.
<b> Kể chuyện</b>


1. GV nêu nhiệm vụ.<i> </i>SGV - 313.
2. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu
chuyện theo tranh.


- Gợi ý: SGV - 313.


- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét.


Dựa vào 4 tranh minh hoạ kể lại toàn bộ
câu chuyện.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS giỏi kể đoạn 1
HS luyện kể theo nhóm 4
Các nhóm thi kể


- 1 HS kể toàn truyện.


4. Củng cố, dặn dò:(3')


Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện?
Nhận xét tiết học.


- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>Tiết 5: Tốn</b>


<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>


(tiếp theo)


<b>I Mục đích yêu cầu</b>


- HS Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc( ) và ghi nhớ qui tắc tính giá trị
của biểu thức dạng này.


- HS Làm được BT1,2,3.
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>


<b> Tờ bìa khổ to ghi quy tắc của bài học ( SGK tr 81)</b>
<b> III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>1.Bài cũ:( 4 phút<b> )</b></i>


<i>2.Bài mới: ( 29phút<b> )</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tính</b>


giá trị của biểu thức đơn giản có
dấu ngoặc


-Viết lên bảng hai biểu thức:
30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5


-Yêu cầu HS suy nghĩ để tính giá
trị của hai biểu thức trên.


2 HS lên bảng làm bài.
11 x 8 - 60 = ?


12 + 7 x 9 =?


1 Ví dụ:


30 + 5 : 5 = 30 + 1
= 31


( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5
= 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS tìm điểm khác
nhau giữa hai biểu thức.


- Giới thiệu: Chính điểm khác
nhau này dẫn đến cách tính giá trị
của hai biểu thức khác nhau.
- GV nêu quy tắc: như SGK tr 81
và gắn tờ bìa lên bảng.



- Lưu ý: Khi tính giá trị của biểu
thức cần xác định đúng dạng của
biểu thức đó, sau đó thực hiện
các phép tính đúng thứ tự.


Áp dụng: Tính giá trị của biểu
thức 3 x (20 - 10)


<b>Hoạt động 3: Luyện tập - thực</b>
hành


Bài 1, 2( 82 ): Tính giá trị của
biểu thức


-Cho HS so sánh giá trị của hai
biểu thức trong mỗi phần a, b, c,
d của bài.


-Lưu ý HS phải làm đúng quy tắc.


Bài 4: Giải tốn


GV hướng dẫn phân tích bài tốn
Hướng dẫn HS giải theo 2 cách
Cách 1: theo 1 bước giải.
Cách 2: theo 2 bước giải.


<i>3. Củng cố - Dặn dò( 2 phút<b> )</b></i>



-Về nhà luyện tập thêm về tính
giá trị của biểu thức.


-Nhận xét tiết học.


Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc,
biểu thức thứ hai có dấu ngoặc.


HS nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ
nhất.


HS nghe giảng và thực hiện tính giá trị của
biểu thức thứ hai rồi so sánh để thấy giá trị
của biểu thức khác nhau.


HS nhắc lại nhiều lần quy tắc để ghi nhớ tại
lớp.


HS áp dụng quy tắc vừa học nêu vắn tắt
cách làm và thực hành tính giá trị biểu thức,
1 em lên bảng làm cả lớp làm vào nháp.
3 x (20 - 10) = 3 x 10


= 30


HS vận dụng quy tắc vừa học để làm bài
HS lên bảng làm bài- cả lớp làm bảng con
25 - ( 20 - 10) = 25 - 10


= 15



125 + ( 13 + 7 ) = 125 + 20
= 145
(65 + 15) x 2 = 80 x 2
= 160
48 : ( 6 : 3 ) = 48 : 2
= 24


HS đọc đề bài, phân tích bài tốn, thảo
luận tìm cách giải bài tốn


2 HS lên bảng trình bày cả hai cách.
Bài giải


Mỗi ngăn có số sách là :


240 : ( 2 x 4 ) = 30 (quyển)
Đáp số 30 quyển sách
2HS nhắc lại quy tắc của bài học.
HTL quy tắc ở SGK tr 81.


Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>



<b>I. Mục đích , yêu cầu</b>


<b> - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi </b>
- Làm đúng BT(2) a/b



II. Đồ dùng dạy - học


<b> 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.kiểm tra bài cũ:<i> ( 3 phút<b> )</b></i>


Kiểm tra viết: <i>lưỡi cày, gương,</i>


II. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC</b><i>( 1 phút<b> )</b></i>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết:</b><i> ( 23 phút<b> )</b></i>


<i>*. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả


Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như
thế nào?


<i>*Viết chính tả:</i>


- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2
– 3 lần.



- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>*. Chấm, chữa bài:</i>


- GV đọc lại cả bài.


- Chấm một số vở, nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b><i> ( 7 phút<b> )</b></i>


<i>*. Bài tập 2( 142):</i> Chọn những tiếng
trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống


- Dán 2 tờ phiếu lên bảng
- Chốt lại lời giải đúng.


- Giải nghĩa từ <i> cây mây </i>như SGV tr 315.
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b><i> ( 1 phút<b> )</b></i>


- 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết
bảng con


- 1HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm
theo .


HS viết tiếng khó: <i>luỹ tre làng, đáy</i>
<i>mắt, khuya, </i>


- HS viết bài vào vở.



- HS tự soát lỗi.


- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà HTL các câu đố và câu
ca dao trong bài tập


- 1 số HS đọc lại kết quả.


HS luyện tập thêm để khắc phục
những lỗi chính tả cịn mắc.


Tiết 2
Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> I Mục tiêu</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc( ).


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “>”, “<”, “ =”.
-Làm được các BT1,BT2, BT3(dòng 1), BT3.



-Phần còn lại HSKG làm.
<b> II. Đồ dùng dạy- học</b>


<b> Bảng phụ viết nội dung bài 4</b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>1.Bài cũ:</i> <i>( 4 phút<b> )</b></i>


<i>2.Bài mới: ( 29 phút<b> )</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập - thực</b>
hành


Bài 1 ( 82 ) : Tính giá trị của biểu
thức


Biểu thức có dấu ngoặc đơn ta làm
như thế nào?


Nhận xét chữa bài


Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
Cho HS so sánh giá trị của hai biểu
thức trong mỗi phần a, b, c, d của
bài. Từ đó lưu ý HS phải làm đúng
quy tắc.



Nhận xét – chữa bài


2 HS lên bảng làm bài
( 74 - 14 ) : 2 = ?
81 : ( 3 x 3 ) = ?


4 HS nêu lại 4 quy tắc tính giá trị của
biểu thức.


HS nêu yêu cầu


HS lên bảng làm bài.cả lớp làm bảng
con


a/ 238 - ( 55 - 35 ) = 238 - 20
= 218
b/ 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2
= 42


HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con.


( 421 – 200 ) x 2 = 221 x 2
= 442
421 – 200 x 2 = 421 – 400
= 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 3: Điền dấu > , <, =?
Bài 4: Xếp hình



<i>3. Củng cố - Dặn dò( 2 phút<b> )</b></i>


-Về nhà luyện tập thêm về tính giá
trị của biểu thức


-Nhận xét tiết học.


= 91


( 90 + 9 ) : 9 = 99 : 9
= 11


HS thấy giá trị của hai biểu thức bài 2
khác nhau do thứ tự thực hiện các phép
tính khác nhau.


HS tự làm bài và đổi vở chữa bài.
( 12 + 11 ) x 3 > 45


11 + ( 52 – 22 ) = 41


HS xếp hình tam giác thành hình cái nhà
như SGK


Tiết 3
Mỹ thuật:


( Dạy chuyên)




Tiết 4
Tập đọc:


<b>ANH ĐOM ĐĨM </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b> -Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.</b>


- Hiểu nội dung: Đom Đóm rất chun cần. Cuộc sống của các lồi vật ở làng quê vào
ban đêm rất đẹp và sinh động.(trả lời các câu hỏi trong SGK, thuộc 2-3 khổ thơ trong
bài).


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- 4 tranh minh hoạ truyện Mồ Cơi xử kiện (phóng to – nếu có) để GV kiểm tra


bài cũ.



- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 HS nối tiếp</b>


nhau kể lại truyện Mồ Côi xử kiện và
TLCH.<i> ( 5 phút<b> )</b></i>


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b><i> ( 1 phút<b> )</b></i>



<b>2. Luyện đọc:</b><i> ( 12 phút<b> )</b></i>


<i>a. GV đọc mẫu:</i> SGV tr.317.


- 3 HS kể và TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Đọc từng dịng thơ: Chú ý các từ


ngữ khó phát âm đối với HS.



- Đọc từng khổ thơ trước lớp: Giúp HS
ngắt nhịp đúng trong các khổ thơ- SGV
tr. 317.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm:

- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.



<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b><i> ( 8 phút<b> )</b></i>


- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Anh đom đóm lên đèn đi đâu?


Anh đom đóm thấy những cảnh gì trong
đêm?


Tìm một hình ảnh đẹp của anh đom đóm
trong bài thơ?



Cơng việc của anh đom đóm là gì?những
câu thơ nào cho em biết điều đó?


<b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b><i>( 7 phút<b> )</b></i>


- HDHS thuộc lòng tại lớp từng khổ và


cả bài thơ.



- Tổ chức thi đọc thơ giữa các tổ, cá


nhân HS.



III. Củng cố dặn dò(

<i>2 phút<b> )</b></i>



Qua bài thơ em thấy anh đom đóm


làm việc như thế nào?



- Nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc
lòng, đọc bài thơ cho người thân nghe.


- Đọc nối tiếp 2 dòng.


- Đọc nối tiếp 6 khổ thơ. Chú ý ngắt
nghỉ hơi đúng, tự nhiên, thể hiện tình
cảm qua giọng đọc.


- Đọc chú giải SGK.
- Từng cặp HS đọc.



- Đọc với giọng nhẹ nhàng, vừa phải
- Đi gác cho mọi người ngủ


Thấy chị cị Bợ ru con, thím Vạc lặng
lẽ mị tôm..


HS phát biểu tự do
Lên đèn đi gác
Đi suốt một đêm
Lo cho người ngủ


- Học thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài.


- Thi đọc thuộc bài thơ theo nhiều
hình thức: đọc tiếp sức, đọc theo tổ,
đọc cá nhân...


- Bình chọn bạn đọc đúng, đọc hay.


Tiết 5


TN-XH:


<b>An toàn khi đi xe đạp</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/ Ph ương pháp:</b>


- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề,....


<b>III/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ trong SGK phóng to
- Giấy A4 cho HS vẽ và phiếu thảo luận


<b>IV/ Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: Hát</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Làng quê và đô thị khác nhau ở
điểm nào?


- Đánh giá, nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài</i>, ghi tên bài lên
bảng


* Khởi động:


+ Hàng ngày các em đến trường
bằng phương tiện gì?


- Để giúp các em an tồn chúng ta
học bài tìm hiểu luật giao thơng nói
chung và an tồn khi đi xe đạp nói
riêng


<i>b) Hoạt động 1:</i> Đi đúng, sai luật
giao thơng



- u cầu HS thảo luận nhóm 4
- Cho HS quan sát tranh và trả lời nội
dung


- 2 HS nêu: Làng quê và đô thị khác
nhau:


+ Nhà cửa: ở đơ thị nhiều, san sát,
cao tầng, ít cây cối, đường lớn, xe cộ
đông


+ Làng quê: Nhà cửa bé, có rừng,
vườn cây, đường nhỏ


-> HS nêu: Xe máy, xe đạp, đi bộ,...
- Nghe giới thiệu


- HS chia nhóm 4 thảo luận: Quan
sát tranh trong SGK, mỗi nhóm thảo
luận 1 bức tranh


- Các nhóm thảo luận đưa ra ý kiến
đúng


+ H1: Người đi xe máy đi đúng luật
giao thông vì đèn xanh, cịn ngừơi đi
xe máy và em bé đi sai luật giao
thông vì sang đường lúc khơng đèn
báo hiệu



+ H2: Ngừơi đi xe đạp sai luật giao
thơng vì họ đã đi vào đường ngược
chiều


+ H3: Người đi xe đạp phía trước là
sai luật vì đó là bên trái đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét các ý kiến của HS, đưa ra
đánh giá đúng


- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi
- GV giao nhiệm vụ:


+ Đi xe đạp thế nào là đúng luật?
Thế nào là sai luật?


- Nhận xét, đưa ra ý kiến


<i>c) Hoạt động 2:</i> Trò chơi: “ Em tham
gia giao thơng”


- GV hướng dẫn trị chơi


- Nhận xét trò chơi


- Cho HS quan sát một số biển báo
giao thông


- Gọi HS đọc điều cần biết trong


SGK


trên vỉa hè dành cho người đi bộ
+ H5: Anh thanh niên đi xe đạp là sai
luật vì chở hàng cồng kềnh vướng
vào người khác dễ gây tai nạn


+ H6: Các bạn HS đi đúng luật hàng
một và đi bên tay phải


+ H7: Các bạn sai luật chở 3,lại còn
đùa nhau giữa đường, bỏ tay ra khi đi
xe đạp


- Đại diện các nhóm đưa ra ý kiến
- HS thảo luận nhóm đơi và đưa ra ý
kiến đúng trình bày trước lớp


Đi xe đạp


Đúng luật Sai luật
- Đi về phía tay


phải


- Đi hàng một
- Đi đúng phần
đường dành cho
xe đạp mình đi
- Không đi vào


đường ngược
chiều


- Đi vào đường
ngược chiều
- Đèo quá số
người quy định
từ 3 trở lên
- Chở hàng quá
cồng kềnh


- HS chơi dưới sự hướng dẫn của
GV:


Xếp hàng đi theo biển báo mà GV
đưa ra: Đèn xanh, đèn đỏ. Từng cặp
HS làm động tác quan sát đèn đỏ,
xanh và thực hiện:


+ Đèn xanh được qua
+ Đèn đỏ dừng lại


- Bạn quản trị hơ, theo dõi, HS sai
thì phải hát một bài


- HS quan sát biển báo mà GV giới
thiệu để ghi nhớ


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thực hiện chấp hành luật giao thông


Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2009.
Tiết 1


Luyện từ và câu:


<b>Ôn về từ chỉ đặc điểm</b>



<b>Ôn tập câu: Ai thế nào? Dấu phẩy</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


-Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật.


-Biết đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào? để miêu tả một đối tượng(BT2).
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích pjmtrong câu(BT3 a,b).


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng lớp viết nội dung BT1.


- 3 băng giấy, mỗi băng viết 1 câu văn trong BT3.
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>


1.Ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra (3')



- 2 HS làm bài tiết trước.


3. Bài mới (28')




a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.


<i><b>*Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


HS đọc yêu cầu của BT


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- 3 HS lên bảng, mỗi em viết 1 câu nói
về đặc điểm của một nhân vật.


- GV nhắc các em có thể tìm nhiều từ
ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật.


- GV nêu yêu cầu của bài, nhắc HS có
thể đặt nhiều câu theo mẫu Ai thế nào?
để tả một người, một vật hoặc cảnh đã
nêu.


- Cả lớp làm bài CN.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn.

- GV nhận xét, chấm điểm những



*Bài tập1(145): Tìm từ ngữ thích hợp để
nói về đặc điểm của nhân vật.


a/ Mến: dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng chia
sẻ khó khăn với người khác.



b/ Anh đom đóm: cần cù, chăm chỉ,
chuyên cần...


c/ Anh Mồ Cơi: thơng minh, tài trí, tốt
bụng...


d/ Lão chủ quán: tham lam, xảo quyệt
*Bài tập 2: Đặt câu theo mẫu : <i><b>Ai thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


VD:


a, Một bác nông dân rất vui khi cày xong
thửa ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài làm đúng.



- HS làm bài CN vào vở BT, 1 em lên
bảng làm trên bảng phụ.


Nhận xét, chữa bài
- GV chốt lại lời giải đúng.


*Bài tập 3:Đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp


(Treo bảng phụ)


4. Củng cố, dặn dò:(3')



- Nêu các từ chỉ đặc điểm?
- GV khen những HS học tốt.


<b>Tiết 2</b>
Toán:


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.


-Làm được các BT1, BT2(dòng), BT3(dòng 1), BT4, 5.
-Các phần còn lại HD HS KG làm.


<b> II- Đồ dùng dạy- học </b>


<b> - Bảng phụ viết nội dung bài 4.</b>
<b> III- Các hoạt động dạy- học </b>


1.Ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra (3')



2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.
67 - ( 27 + 10 ) ; 67 - 27 + 10

3. Bài mới (28')



a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.



<b>* Luyện tập - thực hành</b>
Nêu yêu cầu?


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức
khi chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc
nhân, chia?


Nêu yêu cầu?


- Trong biểu thức có các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện như
thế nào?


HS vận dụng quy tắc thứ ba tự làm


*Bài 1(83): Tính giá trị của biểu thức.
324 - 20 + 61 = 304 + 61


= 365
21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7


*Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
14 + 7 x 8 = 15 + 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bài - HS lên bảng làm bài.


HS vận dụng quy tắc thứ 4 để làm
bài.



HS tự nối biểu thức với giá trị tương
ứng của nó.


Trị chơi: 2 đội thi nối nhanh tiếp sức
ở bảng phụ.


HS đọc đề bài, phân tích bài tốn,
thảo luận tìm cách giải bài tốn theo
hai bước.


+ Tìm số hộp bánh
+ Tìm số thùng bánh


2 HS lên bảng trình bày cả hai cách.
Khuyến khích HS giải bằng hai cách
Cách 2 giải bằng một phép tính.
800 : ( 4 x 5 )


*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
123 x ( 42 - 40 ) = 123 x 2
= 246
( 100 + 11 ) x 9 = 111 x 9
= 999


*Bài 4: Mỗi số trong ô vuông là giá trị
của biểu thức nào?


(Treo bảng phụ)
*Bài 5:



Bài giải
Số hộp bánh là:


800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh là:


200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng bánh
4. Củng cố - Dặn dò(3')


- Về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của biểu thức.
- Nhận xét tiết học.


Tiết 3
Âm nhạc:


(Dạy chuyên)



Tiết 4
Tập viết:


<b>Ôn chữ hoa</b>

<b>N</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


-Viết đúng chữ hoa N(1 dòng), Q, Đ(1 dịng); viết đùng riêng tên Ngơ
Quyền (1 dịng) và câu ứng dụng: Đường vô xứ Nghệ... như tranh hoạ dồ
( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vở TV, bảng con, phấn màu.
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>


1.ổn định lớp (1')


2. Kiểm tra (3') Kiểm tra vở viết ở nhà.
- HS viết bảng con: Mạc, Một.
3. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.


<i><b>* Hướng dẫn viết bảng con.</b></i>


<i>+ Luyện viết chữ hoa:</i>


- Gọi HS tìm các chữ hoa có trong
bài: N, Q, Đ.


- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp
nhắc lại cách viết.


<i>+ Viết từ ứng dụng:</i>


- Tên riêng: Ngô Quyền.


- GV giới thiệu từ ứng dụng: Ngô
Quyền là vị anh hùng dân tộc của
nước ta. Năm 938 ông đã đánh bại


quân xâm lược Nam Hán.


- Hướng dẫn HS viết bảng con.


<i>+ Viết câu ứng dụng:</i>


- Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/
Non xanh nước biếc như tranh hoạ
đồ.


- Giải nghĩa câu ứng dụng: Câu ca
dao ca ngợi phong cảnh xứ nghệ đẹp
như tranh vẽ.


- Hướng dẫn HS viết chữ: Nghệ-Non


<i><b>* Hướng dẫn viết vở TV.</b></i>


- GV nêu yêu cầu, HS xem vở mẫu.
- GV quan sát HS viết, uốn nắn, nhắc
nhở.


<i><b>+ Chấm, chữa bài:</b></i>


- Các chữ N, Q, Đ.


- HS quan sát và nhận xét.
- HS viết bảng con: N, Q, Đ.
- HS đọc: Ngô Quyền.



- HS nghe.


- HS viết bảng con: Ngô Quyền..
- HS đọc câu ứng dụng.


- HS nghe.


- HS viết bảng con: Nghệ - Non
- HS nghe, quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét


- HS nghe, rút kinh nghiệm.
4. Củng cố, dặn dò:(3')


- Nhận xét tiết học.
- Viết bài tập về nhà.


- Học thuộc câu ứng dụng.
Tiết 5
Luyện đọc:


<b>Âm thanh thành phố</b>



Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm2009.
Tiết 1


Tốn:



<b>Hình chữ nhật </b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết về hình chữ nhật một số yếu tốt ( đỉnh cạnh góc ) của hình chữ
nhật.


- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).
-Làm được các BT1,2,3,4.


<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các mơ hình bằng nhựa bộ đồ dùng.
- Eke để kiểm tra góc vng, thước kẻ.
III,Các hoạt động chủ yếu:


!HĐ1:KTBC:Gọi 2 em lên bảng vẽ 2 hình chữ nhật.
+lớp nhận xét.


2 HĐ2:Giới thiệu HCN. +H/s quan sát


+Có 4 góc vng.
11+G/v đưa ra hình chữ nhật :ABCD.


GọI 1H/s lên đo cạnh và góc.
+Các cạnh và góc như thế nào?




+Hai cạnh dài =nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G/v cho học h/s tự đo cácgóc ở SGK.


+H/s nêu y/c.
+3,HĐ3:Thực hành


+Nêu hình nào là hình CN?


+Hình nào là hình vng? +H/s nêu miệng kết quả.


Lớp nhận xét.


*Bài2;H/s nêu y/c. +H/s nêu y/c.


+H/s dùng thước đo các cạnh –nêu miệng các số đo. +H/s nêu miệng kết quả.
Lóp nhận xét .


G/v chốt số đo ghi lên bảng.


Bài 3; +H/s nêuy/c.


+G/v kẻ sẵn hình lên bảng.


+Gọi 1 số em lên đo ghi kết quả +H/s kẻ ra nháp.
+Lớp nhận xét .


*Bài 4H/s nêu y/c +H/s nêu y/c


+H/s vẽ vào vở. +Lớp làm vở.



4 ,HĐ4Củng cố dặn dò;
+Nêu các yếu tố cảu HCN?
Vn; tự kẻ HCN.


<b>Tiết 2</b>


Chính tả(Nghe - viết):


<b>Âm thanh thành phố</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


<b> - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
- Tìm từ chứa tiếng có vần <i>ui/i</i>(BT2).


-Làm đúng BT(3) a/b.
<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


- Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng của BT2.


- Bốn hoặc năm tờ giấy khổ A4 để HS viết lời giải BT3a hoặc .
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>


1.Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra (3')


3 HS viết bảng lớp: giản dị, gióng giả, bắc nồi.


<i> </i> <i> </i>- Cả lớp viết bảng con.
3. Bài mới (28')



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hướng dẫn nghe viết</b>


<i>+ Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nhận xét chính tả.


- Khi nghe bản nhạc ánh trăng của
Bét - tơ-ven anh Hải có cảm giác như
thế nào?


- Những chữ nào trong đoạn văn viết
hoa?


<i>+Viết chính tả</i>


- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu
đọc 2 – 3 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>+Chấm chữa bài</i>


- GV đọc lại cả bài.


- Chấm một số vở, nhận xét.
<b>* Hướng dẫn làm bài tập</b>
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài theo nhóm.



- 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài
nhanh, đọc kết quả.


- 1 số HS đọc lại kết quả.


- Nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc, sửa lỗi phát âm.


HS đọc yêu cầu của bài


- HS làm việc cá nhân trong vở BT
và chữa miệng .


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi


- Khi nghe bản nhạc...anh Hải cảm thấy dễ
chịu và đầu óc bớt căng thẳng.


- Các chữ đầu câu và danh từ riêng.


- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó
ra nháp.


- HS viết bài vào vở.


- HS tự soát lỗi.


- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.



<i>* Bài tập 2( 47) :</i>Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có
vần uôi.


VD: cặm cụi, dụi mắt, bụi cây, tủi thân.
Uôi: buổi sáng, cuối cùng, đuối sức.


<i>* Bài tập 3:</i> Tìm các từ:
( Bảng phụ )


4. Củng cố, dặn dò:(3')
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thể duc:


(Dạy chuyên)



Tiết 4
TN-XH:


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I</b>



<b>I)</b> <b>Mục tiêu : </b>


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp , tuần hoàn , bài tiết
nước tiểu ,thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.


-Kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại ,TTLL
-Và giới thiệu về gia đình của em.



<b>II)</b> <b>Đồ dùng dạy học : </b>


- ảnh học sinh sưu tầm


- Hình các cơ quan hơ hấp , tuần hoàn …


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1,Hoạt đơng 1: Trị chơi ai nhanh ? ai đúng


*Mục tiêu: Thơng qua trị chơi , H/s có thể kể được tên và
chức năng của các bộ phận của tng cơ quan trong cơ thể.
*Cách tiến hành:


- bước 1: GV chuẩn bị tranh treo bảng


+GV gắn các tranh làm hai đội ( hô hấp , tuần hoàn , bài
tiết nớc tiểu , thần kinh ,thẻ để ghi tên các cơ quan , chức
năng và cách giữ sạch các cơ quan đó.


+Yêu cầu H/s suy nghĩ và làm việc cá nhân (5 phút )
- bước 2:


+GV cho học sinh chơi trò chơi ai nhanh?ai đúng?
+Lớp chia làm 2 đội mỗi đội 5 em


+Các em lên thi gắn thẻ vào tranh
+Yêu cầu 1 số em khác bổ sung
-Lớp nhận xét


* GV chốt kiến thức .



2,Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm


* Mục tiêu: H/s kể đợc 1 số hoạt động nông nghiệp , công
nghiệp , thương mại , TTLL.


*Cách tiến hành :


- bước 1: Chia nhóm thảo luận


+Yêu cầu H/s thảo luận nhóm ( 4 nhóm )
+Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 ,4 ( 67)


+Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp ở địa


+H/s quan sát .


H/s làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phương em ?


- Bước 2:


+Các nhóm lần lượt trình bày
+Các nhóm khác nhận xét bổ sung
* Nhận xét giờ học .


+H/s thảo luận
+H/s nêu.



Thứ sáu 18 tháng 12 năm 2009
Tiết 1


THỦ CÔNG:


<b>Cắt, dán chữ vui vẻ</b>



I,Mục tiêu :


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.


- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ.Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phẳng , cân đối.


- HS u thích mơn thủ cơng
II,Chuẩn bị :


- Mẫu chữ vui vẻ
- Quy trình kẻ ,cắt ,dán


- Giấy thủ cơng chì , keo, kéo …
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1,Hoạt động 1: KTBC


+Giờ trước em học bài gì ?


+Nêu các bước kẻ ,cắt, dán chữ E?
- Nhận xét


2,Hoạt động :Dạy bài mới :GV hớng dẫn


học sinh quan sát và nhận xét


- GV đa ra mẫu chữ học sinh quan sát ,
nhận xét


+Chữ vui vẻ gồm mấy chữ cái là chữ nào ?
+Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ?
3,Hoạt động 3: GV hớng dẫn mẫu :
- GV đa ra quy trình cắt , dán


+Có mấy bớc kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ ?
+GV vừa làm vừa hớng dẫn


*Bớc 1 :kẻ,cắt,dán chữ cái chữ VUI VẺ và
dấu?


+Cắt dấu ? trong một ô vuông
*Bớc 2: dán thành chữ VUI VẺ


*GV cho 1-2 học sinh lên nhắc lại các bớc


-Cắt kẻ ,dán chữ E
-Hs nêu.


+Học sinh nêu tên các chữ cái .


- HS theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

làm



Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thao tác lại
4, Hoạt động 4: học sinh tập cắt theo
nhóm :4 nhóm mỗi nhóm 1 sản phẩm
- GV nhận xét


*Củng cố , dặn dò


- Nêu các bước ke, cắt ,dán chữ VUI VẺ
- Nhận xét giờ học .


-Hs làm theo nhóm


-Trưng bày sản phẩm theo nhóm
-Nhận xét bình chọn.


Tiết 2
Thể dục:


(Dạy chuyên)



Tiết 3
Tập làm văn:


<b>Viết về thành thị nông thôn</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Viết được một bức thư ngắncho bạn(khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết về
thành thị, nông thôn.



<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng lớp viết trình tự mẫu của lá thư (SGK - 83)
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>


1.Ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra (3')



- 1 em kể lại câu chuyện "Kéo cây lúa lên".


- 1 HS kể những điều mình biết về nông thôn (hoặc thành thị).

3. Bài mới (28')



a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.


<i><b>* Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


HS nêu trình tự một lá thư.


- GV mời 1 HS khá, giỏi nói


mẫu đoạn đầu lá thư của mình.


- GV tổ chức cho HS làm bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ những


HS kém.



- GV nhận xét chấm điểm một



* Đề bài: Em hãy viết một bức thư


ngắn cho bạn, kể những điều em


biết về thành thị nông thôn.




VD:


Điện Biên ngày 4 tháng 1 năm 2008
Lệ Thu thân mến!


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

số bài viết tốt.

Thu biết không? mình có một chuyện rất
thú vị muốn kể cho cậu nghe. Vừa qua lớp
chúng mình được đi thăm quan ở thành phố
Điện Biên. Điện Biên đẹp và náo nhiệt lắm,
nhà nào cũng cao to và san sát nhau. Đường
phố, xe cộ đi lại tấp nập. Đêm xuống thành
phố lung linh dưới ánh điện, mình thích
nhất là ngắm hàng cột điện lúc nào cũng
nhấp nháy đủ màu sắc....


4. Củng cố, dặn dò:(3')


- GV nhắc HS chưa hoàn thành bài viết, về nhà viết tiếp.


Tiết 4
Tốn:


<b>Hình vng</b>


<b> I- Mục tiêu</b>


<b> - Nhận biết một số yếu tố(đỉnh, cạnh, góc) của hình vng.</b>
- Vẽ hình vng đơn giản (trên giấy kẻ vuông).


-Làm được các BT1,2,3,4.


<b> II- Đồ dùng dạy học </b>


- Chuẩn bị trước một số mô hình vẽ hình vng.
- Ê ke, thước kẻ (cho GV, cho HS).


- Tờ bìa khổ to vẽ hình vng ABCD.
<b> III- Các hoạt động dạy- học </b>


1.Ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra (3')



HS

nêu đặc điểm của hình chữ nhật?

3. Bài mới (28')



a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.


<b>* Giới thiệu hình chữ nhật.</b>


- GV vẽ sẵn vào tờ bìa hình vuông
ABCD, gắn lên bảng và yêu cầu HS
gọi tên hình.


Cho HS lấy ê ke kiểm tra 4 góc xem
có phải là góc vng khơng.


Cho HS dùng thước đo độ dài các


HS đọc tên hình vng ABCD.



HS thấy hình vng có 4 góc đỉnh A, B,
C, D đều là góc vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cạnh.


Yêu cầu HS so sánh độ dài của 4
cạnh.


- GV nêu kết luận: như SGK - 85
- GV đưa ra một số hình nào đó yêu
cầu HS nhận xét xem hình nào là
hình vng, hình nào khơng là hình
vng.


<b>* Luyện tập - thực hành</b>


HS dùng thước và ê ke để kiểm tra
từng hình và nêu hình nào là hình
vng.


HS thực hành đo và nêu kết quả.
HS tự kẻ một đoạn thẳng để tạo ra
hình vng và đổi vở chữa bài.


HS quan sát mẫu tự làm và chữa bài.


dài 4 cạnh bằng nhau.
A B


D C


HS nhắc lại nhiều lần kết luận .


HS nhận biết hình nào là hình vng,
hình nào khơng là hình vng (dựa vào
kết luận kiểm tra).


HS tìm xung quanh lớp học các hình ảnh
có dạng hình vng.


*Bài 1(85) : Hình nào là hình vng.
( Bảng phụ )


*Bài 2: Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi cạnh
hình vng.


*Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào
hình để được hình vng.


( Bảng phụ )
*Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.
4. Củng cố - Dặn dò(3')


- Hỏi lại HS về đặc điểm của hình vng.


- Về nhà tìm các đồ dùng có dạng là hình vng.
- Nhận xét tiết học.


Tiết 5
Sinh hoạt lớp



<b>Tuần 17</b>


<b> I- Mục tiêu</b>


- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần thấy được ưu, nhược điểm để phát
huy và khắc phục.


- Đề ra phương hướng tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức về mọi mặt.
<b> II- Nội dung sinh hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè, biết giúp
đỡ nhau trong học tập. Có ý thức tự giác trong mọi hoạt động.


2. Học tập


Các em đã có ý thức trong học tập. Đi học đều, đúng giờ, khơng có hiện tượng
nghỉ học tự do. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài, chuẩn bị bài chu
đáo.


*Hạn chế: Vẫn còn một số em lười học bài, cịn mải chơi, khơng chú ý vào bài học
- Chưa chú trọng đến vở ghi và chữ viết xấu khơng đúng mẫu. Đọc và tính tốn yếu.
3. Các hoạt động khác


Tham gia tích cực cơng tác TDVS ca múa hát tập thể đầu và giữa giờ. Đặc biệt là
công tác vệ sinh các em đã tự giác, nhanh nhẹn hơn.


Tích cực chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
<b> III- Kế hoạch tuần tới</b>


- Đảm bảo số lượng HS các em đi học đều, đúng giờ, khơng có hiện tượng nghỉ


học tự do.


- Có kế hoạch ơn cho các em để chuẩn bị thi học kì I. Ơn các kĩ năng đọc, viết, tính
tốn tập trung ở hai mơn tốn - tiếng Việt.


- Tích cực tham gia phong trào bơng hoa điểm tốt.


- Nâng cao chất lượng phụ đạo HS yếu bồi dưỡng HS giỏi.


- Xây dựng tốt khối đoàn kết trong và ngồi lớp. Có tinh thần tương trợ giúp đỡ
nhau trong học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×