Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dai so 9 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Kỳ Sơn</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 9</b>


<i><b>Câu 1. </b></i>Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3


thì hai số này là nghiệm của phương trình:


A. x214x +9 = 0<sub>;</sub><sub>B. </sub>x214x + 9 = 0 <sub>;</sub><sub>C. </sub>x214x + 6 = 0<sub>;</sub><sub>D. </sub>x2 7x + 3 = 0


Câu 2. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó


bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng:


A. 13 2 cm<sub>;</sub> <sub>B. </sub>26 2 cm ; C. 13cm ; D. 26cm


<i><b>Câu 3. </b></i>Tam giaùc ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu


nào sau đây sai?


A. cosC = 3/5 ; B. sinB = 4/5 ; C. BC = 20 ; D. cotgC = 4/3
<i><b>Câu 4. </b></i>Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình


2


x 8x + 7 =0. Khi đó S + P bằng:


A. -1 B. -15 C. 15; D. 1
<i><b>Câu 5. </b></i>Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a bằng:


A. -4; B. -2; C. 2 ; D. 4


<i><b>Câu 6. </b></i>Biểu thức


0
0
sin 41


cos 49 <sub> coù giá trị bằng: </sub>


A. 2 B. 0 C. 1; D. 3


<i><b>Câu 7. </b></i>Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là:
A. (-2; -1) B. (2; 1) ; C. (-1; -2) D. (1; 2)


<i><b>Câu 8. </b></i>Giá trị của x để 2007 9x có nghĩa là:


A. x > 223 ; B. x 223 <sub>; C. </sub>x 223 <sub>; </sub><sub>D. </sub>x < 223


<i><b>Câu 9. </b></i>Giá trị của x để 4x 3 x 2 25x 18   là:


A. x = -4 ; B. x = -2 ; C. x = 4 ; D. x = 2


<i><b>Câu 10</b></i>. Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc hai? Chỉ rõ


các hệ số a,b,c của mỗi phương trình đó.
a) 0x2<sub> + 3x – 8 = 0 ; b) –x</sub>2<sub> – 12x + 24 = 0;</sub>


c) 3x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 13 = 0 ;d) 7x</sub>2<sub> -</sub> <sub>2</sub><sub> + 1 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Kỳ Sơn</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>



<b>ĐÁP ÁN:</b>



<i><b>Câu 1.</b></i>


B. x214x + 9 = 0
<i><b>Câu 2. </b></i>


A. 13 2 cm
<i><b>Câu 3</b></i>


A. cosC = 3/5
<i><b>Câu 4.</b></i>


A. -1
<i><b>Câu 5. </b></i>
B. -2
<i><b>Câu 6. </b></i>
C. 1
<i><b>Câu 7.</b></i>
D. (1; 2)


<i><b>Câu 8. </b></i>
C. x 223


<i><b>Câu 9.</b></i>
C. x = 4


<i><b>Câu 10</b></i>



Các phương trình bậc hai và hệ số:


b) –x2<sub> – 12x + 24 = 0 với các hệ số là : a = -1; b= -12 ; c = 24.</sub>


d) 7x2<sub> -</sub> <sub>2</sub><sub> + 1 = 0 vơi các hệ số là: a = 7 ; b = 0 ; c = -</sub> <sub>2</sub><sub> + 1</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×