Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.64 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ---</b><b><sub>--- </sub></b><i><sub>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</sub></i><b><sub> </sub></b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b> </b> ---
<b>---Câu I</b>: <i>(2,0 điểm)</i>
Giải các phương trình sau:
1. 4sin 3<i>x</i>sin 5<i>x</i> 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i>0
2. cos2 3 sin cos
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu II</b>: <i>(2.0 điểm)</i>
Từ các chữ số 1, 3, 5, 7.
1. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau.
Khi đó, hãy tính tổng S của tất cả các số vừa lập được đó.
2. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau.
3. Chọn ngẫu nhiên một số trong số các số lập được ở câu 2. Tính xác suất để số chọn được
không chia hết cho 9.
<b>Câu III</b>: <i>(1.0 điểm)</i>
Tìm hệ số <i>x8</i><sub> trong khai triển </sub><i><sub>(x</sub>2<sub>-2)</sub>n</i><sub> biết </sub> 3 <sub>8</sub> 2 1 <sub>49</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>Câu IV</b>: <i>(1,5 điểm)</i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm A(-1;0), B(3;3), đường thẳng d: <i>x-y+1=0</i>, đường trịn
(C): <i>(x+1)2<sub>+y</sub>2<sub>=25</sub></i>
1. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo <i>AB</i>
2. Tìm trên d điểm M và trên (C) điểm N sao cho ABNM là hình bình hành.
<b>Câu V</b>: <i>(2,5 điểm)</i>
Cho tứ diện ABCD, có các cạnh bằng nhau và bằng 6<i>a</i>. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
AC, BC. Gọi K là điểm trên cạnh BD với KB=2KD.
1. Xác định thiết diện của tứ diện với mp(IJK).
2. Chứng minh thiết diện là hình thang cân. Tính diện tích của thiết diện đó theo<i> a</i>?
3. Xác định giao điểm của JK và mp(ACD)
<b>Câu VI</b>: <i>(1.0 điểm)</i>
Cho phương trình 2 sin
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình có đúng một nghiệm ;3
4 4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i></i>
<i>---HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:...SBD:...</i>
<i>-Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>
<b>ĐỀ THI HK I – NH 2010-2011</b>
<b>Mơn Thi: TỐN 11_Nâng Cao</b>
<b> ---</b><b><sub>--- </sub></b><i><sub>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</sub></i><b><sub> </sub></b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b> </b> ---
<b>---Câu I</b>: <i>(2,0 điểm)</i>
Giải các phương trình sau:
1. 5sin 3<i>x</i>sin 5<i>x</i> 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i>0
2. cos2 cos 3 sin
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu II</b>: <i>(2.0 điểm)</i>
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5.
1. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau.
2. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau.
3. Chọn ngẫu nhiên một số trong số các số lập được ở câu 2. Tính xác suất để số chọn được
không chia hết cho 9.
<b>Câu III</b>: <i>(1.0 điểm)</i>
Tìm hệ số <i>x6</i><sub> trong khai triển </sub><i><sub>(x</sub>2<sub>-2)</sub>n</i><sub> biết </sub> 3 <sub>8</sub> 2 1 <sub>49</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>Câu IV</b>: <i>(1,5 điểm)</i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm A(0;-1), B(3;3), đường thẳng d: <i>x-y-1=0</i>, đường trịn
(C): <i>(x+1)2<sub>+y</sub>2<sub>=25</sub></i>
1. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo <i>AB</i>
2. Tìm trên d điểm M và trên (C) điểm N sao cho ABNM là hình bình hành.
<b>Câu V</b>: <i>(2,5 điểm)</i>
Cho tứ diện ABCD, có các cạnh bằng nhau và bằng 6<i>a</i>. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BC, AC. Gọi P là điểm trên cạnh BD với PB=2PD.
1. Xác định thiết diện của tứ diện với mp(MNP).
2. Chứng minh thiết diện là hình thang cân. Tính diện tích của thiết diện đó theo<i> a</i>?
3. Xác định giao điểm của CD và mp(MNP)
<b>Câu VI</b>: <i>(1.0 điểm)</i>
Cho phương trình 2 sin
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình có đúng một nghiệm ;3
4 4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i></i>
<i>---HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:...SBD:...</i>
<i>-Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>
<b> </b>
<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM THI HKI TOÁN 11 -NC</b>
<i>( Đáp án-thang điểm gồm:03 trang) Mã đề: A01</i>
Câu Ý Nội dung Điểm
I
1
4sin 3<i>x</i>sin 5<i>x</i> 2sin cos 2<i>x</i> <i>x</i>0
4sin 3 sin 5 sin 3 sin 0
3sin 3 2sin 3 cos 2 0
sin 3 (3 2cos 2 ) 0
sin 3 0
,
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
cos 3 sin cos
3
cos 3 sin cos 0
3
cos 2cos 0
3 3
cos 0
3
,
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0.25
Vì với mỗi số như 3517 bao giờ cũng tồn tại số 5371 để tổng của chúng bằng
8888
Nên S=8888x12=106656
0.5
0.25
0.25
2 3
4
<i>A</i> <sub>=24 (số)</sub> 0.5
3 Gọi A là biến cố: “số được chọn chia hết cho 9”Vì số chia hết cho 9 thì chỉ có trường hợp có 3 chữ số 1, 3, 5 nên n(A)=3!=6
Gọi B là b/c: “chọn được số không chia hết cho 9”: P(B)=1-6/24=0,75
0.25
0.25
III
ĐK: <i>n</i>3
3 <sub>8</sub> 2 1 <sub>49</sub>
! !
8 49
( 3)! 2!( 2)!
( 1)( 2) 4 ( 1) 49
7
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
7
2 7 2 7
7
0
( 2) <i>k</i> <i>k</i>( 2) <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i>
<i>x8</i><sub>suy ra </sub><i><sub>k=4.</sub></i>
Vậy hệ số x8<sub> là </sub> 4 3
7( 2) 280
<i>C</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
IV 1 <i><sub>AB</sub></i> <sub>(4;3)</sub>
Lấy điểm <i>M’(x’;y’)</i> bất kì thuộc d’.
Tồn tại <i>M(x;y)</i> sao cho <i>T</i><i>AB</i>(M)=M’
Ta có ' 4 ' 4
' 3 ' 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vì <i>M(x;y)</i> thuộc d nên <i>x’-4-(y’-3)+1=0</i>
Hay d’<i>: x-y=0</i>
0.25
2
ABNM là hình bình hành nên <i><sub>AB MN</sub></i>
hay N là ảnh của M qua <i>T</i><i>AB</i>
Vì M thuộc d nên N thuộc d’
Do đó N là giao điểm của d’ và (C).
Giải hệ pt của d’ và (C) ta có N(-4;-4) (chú ý nghiệm (3;3)là điểm B nên loại)
Tương ứng ta có M(-8;-7)
0.25
0.25
V 1
D
H
B
A
K
E
J
I
C
l J
H K
K'
H'
Ta có / / ( ) ( ) / / ,
( )
<i>IJ</i> <i>AB</i>
<i>IJK</i> <i>ABD</i> <i>KH</i> <i>AB H</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>ABD</i>
Vậy thiết diện là là hình thang IJKH ( vì IJ//KH//AB)
Vì <i>JBK</i> <i>IAH</i> nên IH=JK.
Do đó: IJKH là hình thang cân.
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
2
Ta có IJ=3a , KH=AB/3=2a.
Gọi H’ và K’ lần lượt là hình chiếu của H và K lên IJ ta có IH’=K’J và
H’K’=HK
Do đó IH’=K’J=(3a-2a):2=a/2
Áp dụng định lí cosin cho tam giác AIH ta có IH=<i>a</i> 13
Do đó HH’= 51
2
<i>a</i>
Vậy SIJKH=
2
5 51
4
<i>a</i>
(đvdt)
0.25
3
Trong mp(BCD) vì JK khơng song song CD nên gọi E là giao điểm của JK và
CD.
Khi đó E là giao điểm của JK và mp(ACD)
0.25
0.25
VI
ĐK: sin<i>x</i>0
Vì ;3
4 4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
nên sin <i>x</i> 4 0
Do đó
2
3
4 4
2 sin cos cot 2 1
sin
2(sin cos cot ) 2 1
sin
2(sin sin cos cos ) (2 1)sin
(sin )(2sin 2cos 1) 0
sin (2sin 2 cos 1 0, ; )
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy để phương trình có đúng một nghiệm ;3
4 4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
khi và chỉ khi
2 2
0
2 <i>m</i> 2 <i>va m</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
<i>Nếu thí sinh làm khơng theo đáp án mà vẫn đúng thì vẫn đủ điểm từng phần đã quy định.</i>
<i>vẫn đủ điểm từng phần đã quy định.</i>