Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giao An Tuan 1 den tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.19 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 1</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 16 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b>


<b>(SGK/4 – TG : 36’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 6)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tơn trọng bạn bè và các em nhỏ.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh chủ điểm “Thương người như thể thương thân”.
- Tranh minh họa bài.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK TV4 – Tập I.


2) Giới thiệu chủ điểm đầu tiên : “Thương người như thể thương thân”, sau đó giới
thiệu tập truyện “ Dế Mèn phiêu lưu ký”.


3) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài:
* <b>HĐ1:</b><i><b> Luyện đọc:</b></i>


+ Mục tiêu : Đọc rành mạch, lưu loát toàn bài. Hiểu nghĩa 1 số từ.
- 1 HS đọc cả bài.



- HS nối nhau đọc từng đoạn.


- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu : Nhận biết sự yếu ớt của Nhà Trò và sự ức hiếp, đe dọa của bọn nhện. Từ đó cảm
<i>nhận được tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.</i>


- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :


1. Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
2. Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như thế nào ?


3. Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
4. Nêu 1 hình ảnh nhân hóa mà em thích. Cho biết vì sao em thích.
<i>Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.</i>
* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm:


+ Mục tiêu : Đọc diễn cảm được 1 đoạn trong bài.


- 4 HS đọc 4 đoạn trong bài, mỗi đoạn GVHDHS cách đọc.
- GVHDHS luyện đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài.


- HS xung phong đọc, lớp và GV nhận xét.
4) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.



- Chuẩn bị bài “Mẹ ốm.”
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

... ...
...


<b>Tốn</b>


<b> Ơn tập các số đến 100 000.</b>


<b>(SGK/3 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu:</b>


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 57).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận đọc viết số và trình bày bài.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học </b>:
* <b>HĐ1</b> : Ôn tập kiến thức :


+ Mục tiêu: Nắm được cách đọc và viết số. Nhớ các hàng đã học.
- Ôân tập về đọc và viết số.


- Ôân tập về các hàng.
* <b>HĐ2</b> : Thực hành.


+ Mục tiêu : Nhận biết qui luật của dãy số. Nắm được cách đọc và viết số có đến 5 chữ số.
-Bài tập 1 :. HS nhận xét, tìm ra qui luật.



. HS tự làm bài.


. HS nêu kết quả, bổ sung.
. Lớp và GV nhận xét, kết luận.
. HS sửa bài.


-Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.
. HS tự phân tích mẫu rồi làm bài.
. HS nêu kết quả. Lớp và GV nhận xét.
-Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS nối số với tổng.
. GV nêu kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả
* <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 2 ; 3 / 3 – SGK.


- Chuẩn bị bài “Ôn tập các số đến 100 000 – tt.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...
...


***************************************
<i><b>CHIỀU: </b></i>



<b> Đạo đức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuaån : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 85)</b></i>


<i><b> - TĐ : Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung </b></i>
<i>thực trong học tập.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : - Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.</b></i>


<i> - Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những hành vi thiếu trung thực trong </i>
<i>học tập.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>:


* <b>HĐ1</b>: Xử lí tình huống:


+ Mục tiêu: Khai thác được thông tin để nắm vững nội dung bài.
- HS quan sát tranh SGK và nêu nội dung tình huống.


- HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét.


-Hỏi : <i>Vì sao ta phải trung thực trong học tập ? Trung thực có ích lợi gì ?<b>( HS :Phong , Thi </b></i>


<i><b>;Thoa ; Liêm ;...) </b></i>


- Kết luận: 2 HS đọc ghi nhớ SGK.



* <b>HĐ2</b>: Làm việc cá nhân (bài tập 1- SGK)


+ Mục tiêu: HS biết bày tỏ những việc làm trung thực trong học tập.
- HS bày tỏ ý kiến, trao đổi nhóm đơi.


- Kết luận: Ý (c) thể hiện tính trung thực.
* <b>HĐ3</b>: Thảo luận nhóm 6.


+ Mục tiêu: HS biết lựa chọn và giải thích.


- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu của GV ( BT 2 - SGK).
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung. GV kết luận.


- HS đọc lại ghi nhớ. - <b>GDHS : </b><i><b>Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những </b></i>
<i><b>hành vi thiếu trung thực trong học tập.</b></i>


* <b>HĐ nối tiếp</b>:
- Chuẩn bị tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...
...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


<b>Tiếng Việt (BS)</b>


<b> Rèn chính tả </b>


<b> Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- HS viết đúng các từ khó trong bài.


- Trình bày đoạn : “Năm trước … bọn nhện”. (SGK / 4 ; 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* GV đọc đoạn viết – Lần 1.


HS trả lời câu hỏi : Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
* HS rút từ khó

HS phân tích, luyện đọc, viết bảng con.


* GV đọc bài cho HS viết và soát lại lỗi.
* HS đổi bài soát lỗi


* GV thu bài chấm, nhận xét.


*******************************************************************************
<i><b>Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tốn: </b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000 (tt)</b>


<b>(SGK/4 – TG : 36’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 57</b></i>


<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HÑ1</b><i><b>: Tính nhẩm:</b></i>


+ Mục tiêu: HS biết cách tính nhẩm.


- GV cho HS tính nhẩm các bài tốn đơn giản.
* <b>HĐ2</b>: Luyện tập.


+ Mục tiêu: Biết cách đặt tính và tính các phép tính với số tự nhiên. Nhận biết cách so sánh các
<i>số tự nhiên có đến 6 chữ số.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. GV yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện 4 phép tính với STN.
. HS làm bài rồi chữa bài.


- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.
. HS nhắn lại cách đặt tính và tính.
. GV cho HS tự làm bài.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. GV yêu cầu HS nêu cách so sánh.
. HS điền dấu < ; = ; > vào chỗ chấm.


. HS nêu kết quả. Lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 4: . HS nêu yêu cầu.


. HS khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
. HS tự làm bài.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị.</b>


- Bài tập 2 a; 3 ; 4 / 4 – SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...
...


<b>Khoa học</b>


<b> Con người cần gì để sống?</b>


<b>(SGK/4 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 90)</b></i>
<i><b> - TĐ : Ham tìm hiểu khoa học và cuộc sống xung quanh .</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh ảnh SGK.



- Sơ đồ trao đổi chất ở người.
III) <b>Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b><i><b>: Động não:</b></i>


+ Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì em cần có cho cuộc sống của mình.
- HS làm việc nhóm đơi. Kể cho nhau nghe.


(Điều kiện vật chất và điều kiện tinh thần).
- GV kết luận.


* <b>HĐ2</b>: Thảo luận cả lớp.


+ Mục tiêu: Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.
-Như những sinh vật khác, con người cần gì để sống?


- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần gì?
- HS thảo luận. Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Các nhóm bổ sung, GV kết luận.
* <b>HĐ3</b>: Trò chơi củng cố.


+ Mục tiêu: Củng cố về những điều kiện cần để duy trì sự sống của con người.
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.


- GV chia lớp thành 2 nhóm. HS tiến hành chơi
- Viết tên những thứ cần có để duy trì sự sống.
* <b>Củng cố – Dặn dò</b>.



- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Trao đổi chất ở người.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...
...


***********************************


<b>Chính tả: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(SGK/5 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 6).</b></i>
<i><b> - TĐ : +Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.</b></i>


<i> + Có ý thức rèn chữ viết đẹp.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Mở đầu</b>: GV nhắc lại một số yêu cầu và lưu ý của giờ học chính tả.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b><i><b>: HDHS nghe- viết:</b></i>



+ Mục tiêu: Viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm, chú ý các từ dễ viết sai.
- HS viết từ khó.


- GV chú ý cho HS cách trình bày, tư thế ngồi viết.
- HS gấp sách lại. GV đọc, HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài, HS soát lại bài viết.


- GV chấm 7 – 10 bài, nhận xét.
* <b>HĐ2</b>: HDHS làm bài tập chính tả.


+ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập có âm, vần dễ lẫn.
- GVHDHS làm bài tập 1b ; 2b - VBT.


3) <b>Nhận xét – D ặn dò</b>.<b> </b>


- Chuẩn bị bài “Mười năm cõng bạn đi học.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung : ...</b></i>
...
...


<i><b>CHI</b><b> ỀU:</b><b> </b></i>


<b>Tốn (BS)</b>



<b> </b>

<b>Ơn tập các số đến 100 000.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- HS nắm vững cách đọc, viết, tính và so sánh các số có đến 5 chữ số.
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


* Củng cố về: Đọc, viết, tính và so sánh các số có đến 5 chữ số.
* HS làm bài tập V6.


* HS làm bài tập V8.


- Bài tập 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
a. Số “Hai trăm mười hai” viết là : A. 20012
B. 212
b. Số 10021 đọc là :


A. Một trăm hai mươi mốt.


B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt.
- Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài tập 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
56 724 ; 57 426 ; 57 642 ; 57 624 ; 56427.
* GV chấm bài.


* Nhận xét tiết học.


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.



******************************


<b>Đạo đức(BS)</b>


<b>Củng cố hành vi trung thực trong học tập.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


Bổ sung thêm những hành vi trung thực trong học tập và phê phán những
hành vi thiếu trung thực trong học tập


<b>II)Các hoạt động dạy học:</b>


* <b>HĐ1</b>: Củng cố kiến thức: - Thế nào là trung thực trong học tập?
- Trung thực trong học tập có ích lợi gì?


* <b>HĐ2</b>: Thực hành: - GV cho HS làm bài tập VBT đạo đức theo cặp.
- HS trình bày, cả lớp nhận xét. GV kết luận.


* <b>Dặn dò.</b>


*******************************************************************************
<i><b>Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Mó thuật</b>


<b>Màu sắc và cách pha màu. </b>


<b>(SGK/3 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 141)</b></i>
<i><b> - TĐ : HS yêu thích màu sắc và ham thích veõ.</b></i>


<i><b>* Trên chuẩn :Pha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tím.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Hộp màu của GV và HS.
- Giấy vẽ và vở tập vẽ.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Quan sát, nhận xét.


+ Mục tiêu: . Biết được 3 màu cơ bản.
. Biết cách pha màu da cam, xanh lục, tím.


- GV giới thiệu cách pha màu. - HS
kể tên 3 màu cơ bản ( đỏ, vàng, xanh lam).


- HS quan sát hình minh họa và H2/ 3.


- GV tóm tắt cách pha màu da cam, xanh lục, tím.
- GVHDHS cách pha màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức để pha mau.
- HDHS các cặp màu bổ túc .


- HS tập pha màu (xanh lục, da cam, tím). (HS: Thư ; Thoa ; Thi ; Uyên ;…)


- GV quan sát và HDHS .


- HS pha màu và vẽ vào VBT.
* <b>HĐ3</b>: Nhận xét – Đánh giá.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.


- GV cùng HS chọn 1 số bài vẽ, trưng bày trên bảng.
- HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
- GV khen những HS vẽ đúng, đẹp.


* <b>Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Vẽ theo mẫu. Vẽ hoa, lá.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...
...


*******************************************************************************


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Cấu tạo của tiếng. </b>


<b>(SGK/6 – TG : 37’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 6)</b></i>
<i><b> - TÑ : Rèn kó năng phân tích cấu tạo của tiếng thành thạo.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học : </b>


- Phiếu học tập.


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


Ơi ……… ……… ………


thương ……… ……… ………


… ……… ……… ………


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Mở bài</b>: GV giới thiệu môn học.
2) <b>Bài mới</b>: GV giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt.
- Biết nhận diện các đơn vị của tiếng.


- Yêu cầu 1: Cho HS đọc thầm rồi trình bày phần nhận xét.
- Yêu cầu 2: HS đọc thầm rồi trình bày phần nhận xét.
- Yêu cầu 3: HS phân tích cấu tạo của tiếng.


- Yêu cầu 4: HS làm việc trên phiếu học tập.


 Rút ra kết luận: HS đọc ghi nhớ SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Mục tiêu: Nhận biết cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt (âm đầu, vần và thanh).
<i>Phân tích đúng các bộ phận của tiếng.</i>


- Bài tập 1: . HS đọc thầm yêu cầu.
. HS làm bài tập vào VBT.


. HS nêu kết quả, lớp bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.


- Bài tập 2: . 1 HS đọc yêu cầu ( HS :Phong , Thi ;Thoa ; Liêm ;...)
. Cả lớp suy nghĩ.


. HS giải đố và làm bài vào VBT.
. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
. GV kết luận : Sao – ao.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “Luyện tập về cấu tạo của tiếng.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ sung


****************************************************************************


<b>Tốn:</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000 (tt). </b>



<b>(SGK/5 – TG : 36’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 57)</b></i>
<i><b> - TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</b></i>


<i><b>* Trên chuẩn : Giải được bài tốn có liên quan đến việc rút về đơn </b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b> - Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Luyện tập.


+ Mục tiêu: . Tìm đúng thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Giải thành
<i>thạo bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.</i>


- Bài tập 1: (SGK/5 – HS laøm V6)


. HS nêu yêu cầu.
. HS làm miệng.
. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 2: (SGK/5 – HS làm V6)


. HS nêu yêu cầu.


. HS đặt tính rồi tính (1 HS làm bảng phụ).


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 3: (SGK/5 – HS làm V6)


. HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

. HS làm bài (2 HS làm bảng phụ).
. HS thống nhất kết quả trên bảng phụ.


- Bài tập 4 : (HS thực hiện:Phong , Thi ;Thoa ; Liêm ;...)
. HS đọc bài toán.


. GV HDHS giải bài toán.
. HS làm bài vào VBT.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 / 5 – VBT.


- Chuẩn bị bài “Biểu thức có chứa 1 chữ.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...
...


*******************************************************************************



<b>Lịch sử : </b>


<b>Môn lịch sử và địa lí. </b>



<b>(SGK/3 – TG : 37’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 105)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tìm hiểu bản đồ.</i>


<b>II)Đồ dung dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về cảnh sinh hoạt và ăn mặc của một số dân tộc.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>HĐ1</b>: Hoạt động cả lớp:


+ Mục tiêu: - Biết vị trí đất nước ta trên bản đồ.
<i>- Xác định trên bản đồ vị trí tỉnh em ơ.û</i>


- GV giới thiệu trên bản đồ vị trí đất nước ta và các dân cư ở mỗi vùng.
- Học sinh trình bày lại và xác định trên bản đồ vị trí tỉnh em đang sống.
* <b>HĐ2</b>: Làm việc theo nhóm:


+ Mục tiêu: Học sinh có ý thức giữ gìn các truyền thống của dân tộc.


- Để có Tổ quốc Việt Nam giàu đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng nghìn năm
dưng nước và giữ nước. Làm thế nào để em biết được điều trên?



* <b>HĐ3</b>: Làm việc theo nhóm:


+ Mục tiêu: Biết được các sinh hoạt và ăn mặc của một số dân tộc.
-GV đưa tranh về cảnh sinh hoạt, ăn mặc của một số dân tộc.
- Học sinh thảo luận nhóm và trình bày.


- GV kết luận.


* <b>HĐ4</b>: Hoạt động cả lớp:


+ Mục tiêu: Nắm được cách học môn lịch sử và địa lí.
- GVHDHS cách học mơn lịch sử và địa lí .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ghi nhớ nội dung bài.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...


<i><b>CHIỀU: </b></i><b>Kể chuyện:</b>


<b> </b>

<b>Sự tích hồ Ba Bể.</b>


<b>(SGK/8 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 6)</b></i>
<i>- TĐ : Yêu quý cái thiện, không làm việc ác.</i>


<i><b>* GD – BVMT (Trực tiếp) : Cần khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh ảnh kể chuyện Lớp 4.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Giới thiệu</b>.


2) <b>Bài mới</b>:


* <b>HĐ1</b>: GV kể chuyện:


+ Mục tiêu: - Kể đúng tình tiết câu chuyện. HS nắm được nội dung câu chuyện.
- GV kể lần 1, HS nghe - kết hợp giải nghĩa từ.


- GV kể lần 2 – vừa kể vừa chỉ tranh minh họa.
* <b>HĐ2</b>: HDHS kể chuyện:


+ Mục tiêu: HS kể lại được câu chuyện. Trao đổi được ý nghĩa câu chuyện.
- HS kể chuyện trong nhóm.


- HS thi kể trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- HS thảo luận tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.



- Đại diện nhóm nêu ý nghĩa câu chuyện. Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>* GD – BVMT:</b></i>


<i>- Sau hậu quả các trận lũ lụt gây ra, chúng ta cần làm gì để khắc phục ? (Cần phải sửa sang </i>
<i>đường sá, nhà cửa, cầu cống, trồng lại hoa màu, …)</i>


3) <b>Củng cố –Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Kể chuyện đã nghe, đã đọc.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


**********************************


<b>Tiếng Việt (BS)</b>
<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I) <b>Mục tiêu</b>:


- Cho HS làm quen với <i>văn kể chuyện qua </i>các câu chuyện vừa học .
- Biết nêu nhân vật và nêu ý nghóa chuyện,


II) <b>Các hoạt động dạy học</b>:
* GV yêu cầu HS :



- Kể lại chuyện “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” (phần 1) đã học.


- Hãy kể những nhân vật có trong chuyện ? Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


* HS kể nhóm 2. (10’).


* HS làm bài V7 (trả lời 2 câu hỏi).


* GV gọi 1 HS nêu bài làm trước lớp ; GV nhận xét. Bổ sung.
* Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn thành. (Nếu chua làm kịp ở lớp)
* GV nhận xét tiết học.


*******************************************************************************
<i><b>Thứ năm , ngày 19 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc: </b>

<b>Mẹ ốm. </b>


<b>(SGK/9 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 6).</b></i>
<i>- TĐ : u q, kính trọng mọi người trong gia đình.</i>


<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài.



<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:


+ Mục tiêu : Đọc rành mạch, lưu lốt tồn bài thơ. Hiểu nghĩa 1 số từ.
- 1 HS đọc cả bài.


- HS nối nhau đọc bài thơ 2 – 3 lượt


- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu : Cảm nhận tình cảm của mẹ đối với con và tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ với
<i><b>người mẹ bị ốm.</b></i>


- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :


1. Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì ?
Lá trầu khơ giữa cơi trầu


Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ
nào ?


3. Những chi tiết nào trong bài bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?
<i>Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiến thân, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.</i>
* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm và HTL bài thơ.


+ Mục tiêu : . Đọc diễn cảm được bài thơ. . Nhẩm và HTL bài thơ.
- GVHDHS luyện đọc diễn cảm tồn bài thơ.


- HS nhẩm và HTL bài thơ.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Học thuộc bài thơ.


- Chuẩn bị bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


*******************************


<b>Tốn </b>


<b>Biểu thức có chứa 1 chữ. </b>


<b>(SGK/6 – TG : 40’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 57).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bái mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ.


+ Mục tiêu: HS nắm được biểu thức có chứa 1 chữ.
- GV gọi HS đọc bài toán.


- GV kẻ bảng :


<b>Có</b> <b>Thêm</b> <b>Có tất cả</b>


3
3
3

3


1
2
3



a


3 + 1
3 + 2
3 + 3

3 + a
<i>3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ.</i>


Nếu a =1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 ; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
Nếu a =2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5 ; 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
Nếu a =3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6 ; 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* <b>HĐ2</b>: Thực hành:


+ Mục tiêu: Nhận biết và tính được các bài tốn về biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số .
- Bài tập1: . GV cho HS làm phần a, thống nhất cách làm và kết quả.


. HS tự làm phần còn lại.
. HS nêu kết quả, lớp bổ sung.


. GV và HS nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu và mẫu.
. HS làm bài vào VBT.


. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3 b/ SGK . HS nêu yêu cầu.


. HS làm bài vào V6 (1 HS làm bảng phụ).
. Lớp và GV thống nhất kết quả trên bảng phụ.
. HS sửa bài.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Bài tập 1 ; 2 ; 3 / 6 – SGK.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>*****************************************</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Thế nào là kể chuyện ?</b>


<b>(SGK/10 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC:</b>


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 7)</b></i>
<i><b> - TĐ : Có ý thức ham học hỏi.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Mở bài</b>:


2) <b>Giới thiệu bài</b>:



* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài:


+ Mục tiêu: Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt được văn kể chuyện
<i>với những dạng văn khác.</i>


-Bài tập 1: . HS đọc yêu cầu.


. HS kể chuyện “sự tích hồ Ba Bể”.


.HS làm việc theo nhóm 3 yêu cầu của bài tập.
. Các nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 2: . Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, GV gợi ý.
. HS so sánh bài hồ Ba Bể với bài sự tích hồ Ba Bể.
- Bài tập 3: Theo em, thế nào là văn kể chuyện?
* HS đọc ghi nhớ SGK.


* <b>HĐ2</b>: Thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bài tập 1: . 1HS đọc yêu cầu, GVHDHS.
. HS làm bài theo cặp.


. 1 số HS thi kể trước lớp, GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS đọc yêu cầu.


. Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.


<b>. </b>Lớp và GV nhận xét.
3) Củng<b> cố – Dặn dị</b>.



- Chuẩn bị bài “ Nhân vật trong truyện.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


**********************************
<i><b>CHIỀU:</b></i>


<b>Khoa học</b>


<b> </b>

<b> Trao đổi chất ở người. </b>


<b>(SGK/6 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 90)</b></i>
<i>- TĐ : Ham tìm hiểu khoa học.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


- Tranh về sơ đồ trao đổi chất.
- Hình trang 6;7 SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.



+ Mục tiêu: . Kể những gì cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
. Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


- HS thảo luận nhóm: Kể những gì cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống, nêu thế nào là
q trình trao đổi chất.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét.
- GV kết luận.


* <b>HĐ2</b>: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
+ Mục tiêu: Vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


- GV kiểm tra dụng cụ thực hành.
- HS vẽ sơ đồ theo nhóm.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp và GV nhận xét.
* <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Boå


<i><b>sung : ...</b></i>
...


*******************************************************************************
<i><b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyeän tập về cấu tạo của tiếng. </b>


<b>(SGK/12 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 7).</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tìm hiểu tiếng Việt.</i>


<i><b>* Trên chuẩn: Nh</b></i>ận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4) ; giải được câu đố


(BT5 )<b> .</b>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập.


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


<i>khoân</i> <i>kh</i> <i>oân</i> <i>ngang</i>


… ……… ……… ………


… ……… ……… ………


- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: HS đọc ghi nhớ cấu tạo của tiếng.


2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: HS làm bài tập.


+ Mục tiêu: . Phân tích được cấu tạo của tiếng trong 1 số câu.
. Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau.


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. HS làm việc nhóm đôi trên phiếu học tập.
. HS trình bày kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.


. HS làm miệng, tìm 2 tiếng bắt vần với nhau:
<i>VD : ngoài – hoài. (oai)</i>


. Lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS thi nhau làm bài đúng.
. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 4: HS nêu yêu cầu. <b>( HS : Phong ; Thi ; Thoa ; Thư ; Liêm ; Viên ; Uyên ) </b>


. Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung.
. Lớp và GV nhận xét, kết luận.


- Bài tập 5: HS nêu yêu cầu.<b> ( HS : Phong ; Thi ; Thoa ; Thư ; Liêm ; Viên ; Uyên )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

. Nhóm khác bổ sung, lớp nhận xét.
. GV kết luận : út – ú – bút.


3) <b>Cuûng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “MRVT : Nhân hậu – Đồn kết.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Tốn</b>


<b>Luyện tập. </b>



<b> (SGK/7 – TG : 35’) </b>




<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 57).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>



- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: - HS nhắc lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật.
- Sửa bài tập.


2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Luyện tập:


+Mục tiêu: Tính được giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ. Có kĩ năng giải tốn.
- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. HS laøm baøi vaøo VBT.
. HS báo cáo kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu và mẫu.


. HS viết vào ô trống.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. GV cùng HS xây dựng cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài a.
. HS dựa vào cơng thức tính chu vi hình vng.(1 HS làm bảng phụ)
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV thống nhất kết quả trên bảng phụ


3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 2 ; 3 / 7 – SGK.


- Chuẩn bị bài “Các số có 6 chữ số.”
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...


<b>***********************************************</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b> </b>

<b>Nhân vật trong truyện.</b>



<b>(SGK/13 – TG : 36’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 7).</b></i>
<i>- TĐ : Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài học đơn giản.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa SGK.
- Phiếu học tập.


<b> Tên truyện</b>


<b>Nhân vật</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ</b>
<b>yếu</b>


<b>Sự tích hồ Ba Bể</b>


Nhân vật là người


………
………
………


………
………
………
Nhân vật là vật (con vaät,


đồ vật, cây cối,…


………
………
………


………
………
………


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:



1) <b>Bài cũ</b>: Thế nào là văn kể chuyện?
2) <b>Bài mới</b> : Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung baøi:


+ Mục tiêu: . Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật. . Nhận biết tính cách của nhân vật được biểu lộ
<i>qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.</i>


- Bài tập 1: . HS đọc yêu cầu.


. HS thảo luận nhóm 6. (Trên phiếu học tập)
. Đại diện nhóm trình bày kết quả.


. Nhóm khác bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 2: . HS đọc u cầu.


. Thảo luận nhóm.


. Trình bày, lớp và GV nhận xét.
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.


* <b>HĐ2</b>: Thực hành:


+ Mục tiêu: Nhận biết được tính cách của từng người cháu trong câu chuyện “Ba anh em”. Biết kể
<i>tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước đúng tính cách nhân vật.</i>


- Bài tập 1: . HS đọc nội dung bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bái tập 2: . HS đọc yêu cầu.
. Trao đổi nhóm đơi.


. HS suy nghĩ, thi kể trước lớp, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “Kể lại hành động của nhân vật.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Kó thuật</b>


<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu,thêu</b>

<b> – Tiết 1.</b>
<b>(SGK/4 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 148)</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận, làm việc đúng quy trình.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Bộ ĐDDH kĩ thuật.


<b>III)Các hoạt động dạy học:</b>



* <b>Giới thiệu bài</b>:


* <b>HÑ1</b><i><b>: Quan sát, nhận xét:</b></i>


+ Mục tiêu: Biết được các vật liệu và dụng cụ.


- GVHDHS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu thêu.
* <b>HĐ2</b>: Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng.


+ Mục tiêu: Biết được cách sử dụng kéo.


- GVHDHS tìm hiểu về đặc điềm và cách sử dụng kéo.
* <b>HĐ3</b>: Quan sát, nhận xét vật liệu khác.


+ Mục tiêu: Biết được các vật liệu và dụng cụ khác trong bộ đồ dùng.
- GVHDHS quan sát, nhận xét một số vật liệu khác trong bộ đồ dùng.
* <b>Nhận xét – dặn dị</b>.


- Chuẩn bị tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>CHIỀU:</b><b> </b></i><b> Địa lí</b>


<b>Làm quen với bản đồ. </b>


<b>(SGK/4 – TG : 36’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>* Trên chuẩn : Biết tỉ lệ bản đồ.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:- Bản đồ Địa lí –Tự nhiên Việt Nam và 1 số bản đồ khác.
- Bản đồ, lược đồ SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Môn lịch sử và địa lí.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài:
a. <b>Bản đồ</b>.


* <b>HĐ1</b>: Làm việc cả lớp:


+ Mục tiêu: HS đọc được tên các bản đồ. Phát biểu định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- GV treo các loại bản đồ lên bảng, HS đọc tên bản đồ.


- Bản đồ là gì?


- HS trả lời câu hỏi. GV kết luận.
* <b>HĐ2</b>: Làm việc cá nhân:


+ Mục tiêu: Nắm được 1 số kí hiệu của 1 số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
- HS quan sát H1; 2 SGK


- HS trả lời câu hỏi. GV kết luận.
b. <b>Một số yếu tố bản đồ</b>.


* <b>HĐ3</b>: Một số yếu tố của bản đồ.



+ Mục tiêu: Nắm được 1 số yếu tố bản đồ, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ
- HS đọc SGK. Quan sát bản đồ và thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Tỉ lệ bản đồ là gì ? ( HS : Liêm ; Phong ; Ngôn ;Trân ; Thoa ; ... )
- Các nhóm khác bổ sung, thống nhất kết quả. GV kết luận.


* <b>HĐ4</b>: Thực hành vẽ 1 số kí hiệu bản đồ.


+ Mục tiêu: Vẽ được 1số kí hiệu, đối tượng địa lí trên bản đồ.


- HS quan sát H3 – SGK và các bản đồ khác, vẽ 1 số kí hiệu, đối tượng địa lí.
- HS thi vẽ.


- Trưng bày sản phẩm, lớp và GV nhận xét, tuyên dương.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Dãy Hồng Liên Sơn.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...





<b>---Tốn (BS)</b>


<b>Ơn tập : Biểu thức có chứa 1 chữ.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- Củng cố về : nhận biết và tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* HS làm bài tập V6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bài tập 1 : Tính giá trị biểu thức :


a. b + 24605 với b = 17229 ; b. 12002 – a với a = 5005
c. 1672 x m với m= 3 ; d. 62415 : n với n = 3.
- Bài tập 2 : Cho hình vng có độ dài cạnh là a.


a. Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vng theo a và biểu thức tính diện tích S của hình
vng theo a.


b. Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 5.
- Bài tập 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị của biểu thức : 50 + 50 : x + 100 với x =5 là :


A. 50 B. 100 c. 120 D. 160


* GV chấm bài.
* Nhận xét tiết học.



<b>Sinh hoạt lớp:</b>
<b>I)Mục tiêu</b> :


- Củng cố nề nếp lớp.


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt được.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b> :


* <b>HĐ1</b>: <b>Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b> :


- GV cùng HS kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch tuần của học sinh trong lớp.
- GV nhắc nhỡ HS về ổn định tổ chức của HS.


* <b>HĐ2</b>: <b>Kế hoạch Tuần 2</b> :


- GV phổ biến kế hoạch tuần 2 để HS nắm và thực hiện.
- Tiếp tục ổn định tổ chức lớp.


<i><b>===============================================================================</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TUAÀN 2:</b>


<i><b>Thứ hai , ngày 23 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc:</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu </b>

<b>(Tiếp theo).</b>




<b>(SGK/15 – TG : 37’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 7).</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tôn trọng bạn bè và các em nhỏ.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa truyện.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: HS học thuộc lòng bài Mẹ ốm.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:


+ Mục tiêu : Đọc rành mạch, lưu lốt tồn bài, giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của Dế
<i>Mèn. Hiểu nghĩa 1 số từ.</i>


- HS nối nhau đọc từng đoạn.


- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ mới.
- 1 HS đọc cả bài. - HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.



+ Mục tiêu : Hiểu được tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn trong việc bênh vực chị Nhà Trò trước
<i>bọn nhện hung dữ.</i>


- HS đọc thầm, đọc thành tiếng và trả lời các câu hỏi :
1. Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ?
2. Dế Mèn đã làm gì để bọn nhện phải sợ ?


3. Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải ?


4. Em thấy có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào trong các danh hiệu sau đây :võ só, tráng só,
<i>chiến só, hiệp só, chiến só, dũng só, anh hùng ?</i>


<i>Ca ngọi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.</i>
* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm:


+ Mục tiêu : Đọc diễn cảm được 1 đoạn trong bài.


- 4 HS đọc 4 đoạn trong bài, mỗi đoạn GVHDHS cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GVHDHS luyện đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài.
- Nhóm xung phong đọc, cả lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “Truyện cổ nước mình.”
- Nhận xét tiết học.


Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...



<b>Tốn:</b>


<b>Các số có 6 chữ số. </b>


<b>(SGK/8 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn kĩ năng đọc số và giải toán.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng kẻ lớp đơn vị và lớp nghìn.
- Bảng phụ, viết lơng.


<b>III)</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Viết và đọc được các số có 6 chữ số.


- Ôân lại các số; các hàng : Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- Giới thiệu hàng trăm nghìn : 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
- HS đọc và viết các số có 6 chữ số.


* <b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành:</b></i>


+ Mục tiêu: Nắm được cách đọc và viết số, phân tích đúng các hàng thuộc lớp nghìn và lớp đơn


<i>vị.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.
. HS phân tích mẫu.


. HS làm bài vào vở. (1 HS làm bảng phụ)
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS tự làm bài tập vào VBT.


. HS nêu kết quả, cả lớp thống nhất, sửa bài.
- Bài tập 3: . HS nêu u cầu.


. HS làm bài vào VBT.
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 4: . HS nêu yêu cầu.


. HS viết số vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuẩn bị bài “Luyện tập.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>


...


<i><b>CHIỀU:</b></i>


<b>Đạo đức </b>


<b>Trung thực trong học tập</b>

<b> – Tiết 2.</b>
<b>(SGK/3 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN /85 )</b></i>
<i>- TĐ : Nhận thức sâu sắc hơn về giá trị của trung thực.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : - Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.</b></i>


<i>- Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những hành vi thiếu trung thực trong học </i>
<i>tập.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: - HS đọc ghi nhớ.


- Nêu 1 số biểu hiện trung thực trong học tập?
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Thảo luận nhóm (BT 3 – SGK).


+ Mục tiêu: Nêu được những việc làm thể hiện tính trung thực trong học tập.
- Các nhóm thảo luận.



- Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét, kết luận.


<i>- Trung thực trong học tập ý nghĩa như thế nào ?. (HS : Thi ; Thoa ; Thư ; Liêm ;...)</i>
*<b> HĐ2</b>: Trình bày tư liệu đã sưu tầm được.


+ Mục tiêu: Biết thuyết trình những tư liệu sưu tầm.
- HS trưng bày những tư liệu sưu tầm.


- Em nghĩ gì về những tư liệu, tấm gương đó?
- HS trả lời câu hỏi, GV kết luận.


* <b>HĐ3</b>: Tự liên hệ (BT 6 – SGK).


+ Mục tiêu: HS biết tự liên hệ bản thân với những việc làm trung thực.
- Cho HS tự liên hệ, Lớp và GV nhận xét. Kết luận.


- GDHS : Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những hành vi thiếu trung
<i><b>thực trong học tập.</b></i>


* <b>HĐ nối tiếp</b>:


- Ghi nhớ nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.



<b>Tiếng Việt (BS)</b>


<b> Rèn chính tả </b>


<b> Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt).</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- HS viết đúng các từ khó trong bài.


- Trình bày đoạn : “Bọn nhện ...giã gạo”. (SGK /12)
<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


* GV đọc đoạn viết – Lần 1.


HS trả lời câu hỏi : Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
* HS rút từ khó

HS phân tích, luyện đọc, viết bảng con.


* GV đọc bài cho HS viết và soát lại lỗi.
* HS đổi bài sốt lỗi


* GV thu bài chấm, nhận xét.


=============================================================


<i><b>Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b> Tốn</b>


<b>Luyện tập. </b>


<b>(SGK/10 – TG : 35’)</b>

<b>I)Mục tieâu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58).</b></i>
<i>- TĐ : HS đọc và viết thành thạo.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: HS làm bài tập.


+ Mục tiêu: Biết đọc và viết các số tới 6 chữ số (trường hợp có chữ số 0). Nêu được quy luật các
<i>dãy số để điền vào chỗ trống.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. HS tìm quy luật cấu tạo của dãy số.
. HS viết số thích hợp vào chỗ trống.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS nối số với cách đọc số.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.



- Bài tập 1 ; 2 ; 3 / 10 – SGK.
- Chuẩn bị bài “Hàng và lớp.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b></b></i>


<b> Khoa hoïc: </b>


<b> Trao đổi chất ở người – </b>

<b>Tiếp theo.</b>



<b>(SGK/8 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 91)</b></i>
<i>- TĐ : HS có ý thức trong sinh hoạt hằng ngày, ăn uống, tập thể dục.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Sơ đồ trao đổi chất ở người.
- Tranh ảnh SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: - Trong quá trình sống, con người lấy từ mơi trường những gì và thải ra mơi trường
những gì ?



2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Xác định các cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất ở người.


+ Mục tiêu: . Kể những biểu hiện bên ngồi q trình trao đổi chất và các cơ quan trực tiếp tham
<i>gia quá trình đó.</i>


. Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất.
- HS quan sát và thảo luận H8 – SGK.


- HS trình bày kết quả thảo luận, lớp và GV bổ sung, nhận xét.
- GV giảng về vai trị của cơ quan tuần hồn.


- Kết luận.


*<b> HĐ2</b>: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan, việc thực hiện sự trao đổi chất ở người.


+ Mục tiêu: Trình bày được sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hóa, hơ hấp, tuần hoàn,
<i>bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất.</i>


- HS làm việc với sơ đồ SGK.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>


...


<b>Chính tả: </b>


<b>Mười năm cõng bạn đi học. </b>


<b>(SGK/16 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 7).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn kỹ năng nghe viết đúng , trình bày sạch đẹp.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: GV nhắc lại một số yêu cầu và lưu ý của giờ học chính tả.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: HDHS nghe- viết:


+ Mục tiêu: Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài viết sạch sẽ, đúng qui định.
- GV đọc bài.


- HS đọc thầm, chú ý các từ dễ viết sai và các danh từ riêng.
- HS viết từ khó.


- GV chú ý cho HS cách trình bày, tư thế ngồi viết.
- HS gấp sách lại. GV đọc, HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài, HS sốt lại bài viết.


- GV chấm 7 – 10 bài, nhận xét.


* <b>HĐ2</b>: HDHS làm bài tập chính tả:


+ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần dễ lẫn s /x, ăn / ăng.
- GVHDHS làm bài tập 1 ; 2 - VBT.


3) <b>Nhận xét – D ặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “Cháu nghe câu chuyện của bà.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...



<i><b>---CHIỀU:</b></i>


<b>Đạo đức (BS) </b>


<b>Củng cố về tính trung thực.</b>


I) <b>Mục tiêu:</b> Củng cố hành vi về tính trung thực cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* <b>HĐ1</b>: Củng cố kiến thức.
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ.
* <b>HĐ2</b>: HS làm bài tập:


- Cho HS làm các bài tập còn lại ở VBT đạo đức.


- Qua các bài tập, GV khắc sâu hành vi đạo đức cho HS.



- GV giúp các em liên hệ bản thân và hướng các em nhìn nhận việc làm của mình thiếu
trung thực, sửa chữa.


- Nêu những việc làm trung thực, tiếp tục phát huy.
* <b>Củng cố – Dặn dị</b>.




<b>---Tốn (BS ):</b>


<b>Ôn tập :</b>

<b>Các</b>

<b> s</b>

<b>ố có sáu chữ số </b>

<b>.</b>



<b>I)Mục tiêu</b>:


- Củng cố về : cáchđọc , viết các số có sáu chữ số ; so sánh các số .
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* HS làm bài tập V3.


* Bài tập V4 :


- Bài tập 1 : Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm …


a. Bảy trăm ba mươi hai nghìn khơng trăm linh tám : ……
b. Tám trăm mười sáu nghìn hai trăm : ………..


c. Ba nghìn khơng trăm linh năm : …..
d. 136005 : …….



đ. 56357 : ……
e. 7218 : ……..


- Bài tập 2 : Khoanh trònvào số bé nhất trong các số sau :
56321 ; 56213 ; 56123 ; 65321


- Baøi taäp 3 : Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
* GV chấm bài.


* Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ tư , ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Mó thuật </b>


<b> </b>

<b>Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá.</b>


<b>(SGK/6 – TG : 35’)</b>


<b>I) Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuaån KT – KN / 141)</b></i>


<i>- TĐ : HS yêu thích vẻ đẹp của hoa lá trong thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cây cối.</i>
<i><b>* Trên chuẩn : Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Một vài bông hoa, chiếc lá thật.



<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Quan sát, nhận xét.


+ Mục tiêu: HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu.
- GV dùng tranh ảnh và hoa lá thật để HDHS quan sát.
- HDHS quan sát và cách vẽ hoa, lá.


*<b> HĐ2</b>:<b>Thực hành.</b>


+ Mục tiêu: HS biết cách vẽ và vẽ được vài bơng hoa, chiếc lá.
- HS nhìn mẫu để vẽ.


- HS Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.(HS :Thư ; Thoa ;Hà ;Thi ;Uyên )
- GV theo dõi, uốn nắn HS.


* <b>HĐ3</b>: Nhận xét, đánh giá.


+ Mục tiêu: Biết dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá kết quả học tập.
- GV cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá.


- HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
- GV nhận xét.


* <b>Dặn doø</b>.


- Chuẩn bị bài “ Vẽ tranh. Đề tài : Các con vật quen thuộc.”


- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...



<i>---.</i><b> Luyện từ và câu:</b>


<b> MRVT : Nhân hậu – Đoàn kết.</b>


<b>(SGK/17 – TG : 36’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 8).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn tính thần đồn kết với bạn bè trong trường, lớp.</i>


<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 1.
- Viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: Tiếng gồm những bộ phận nào ?
2: <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HÑ1</b>: HDHS làm bài tập.



+Mục tiêu : Biết thêm 1 số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng. Nắm được cách
<i>dùng 1 số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.
. HS thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quã.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.


. HS làm bài nhóm đơi.
. HS báo cáo kết quả.
. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.
. HS chọn từ ở bài tập 2 để đặt câu.
. HS nối nhau đọc câu vừa đặt.
. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 4: . HS nêu yêu cầu.
. HS đọc 3 câu tục ngữ.


. GV giúp HS ghi lời khuyên mỗi câu tục ngữ.
. HS làm bài vảo VBT.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Học thuộc 3 câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài “Dấu hai chấm.”
- Nhận xét tiết học.



* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Tốn</b>


<b> Hàng và lớp. </b>


<b>(SGK/11 – TG : 36’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận đọc, viết số và trình bày bài.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng ghi hàng và lớp.
- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu lớp đơn vị và lớp nghìn.


+ Mục tiêu: Nhận biết được các hàng của lớp đơn vị và lớp nghìn.
- GV dán bảng và giới thiệu hàng và lớp cho HS.


Số Lớp nghìn Lớp đơn vị



Hàng
trăm nghìn


Hàng
chục nghìn


Hàng
nghìn


Hàng
trăm


Hàng
chục


Hàng
đơn vị


321 3 2 1


654 000 6 5 4 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS đọc số theo hàng và lớp trong bảng.
- Lớp và GV nhận xét.


* <b>HĐ2</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Nhận biết hàng và lớp. Nêu được giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong
<i>từng hàng, từng lớp.</i>



- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.
. HS làm bài vào VBT.


. HS nêu kết quả, lớp bổ sung.
. Lớp và GV nhận xét, HS sửa bài.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.
. HS phân tích mẫu.


. HS làm bài (1 HS làm bảng phụ).
. HS nêu kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết qảu trên bảng phụ.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS ghi giaù trị số vào ô trống.


. HS báo cáo kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 4: . HS nêu yêu cầu.


. HS viết thành tổng của các số vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 /11, 12 – SGK.


- Chuẩn bị bài “So sánh các số có nhiều chữ số.”
- Nhận xét tiết học.



* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Lịch sử</b>


<b>Làm quen với bản đồ (tt). </b>



<b>(SGK/6 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 105).</b></i>
<i>- TĐ : Sử dụng thành thạo bản đồ.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- 1 số bản đồ, lược đồ khác.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: - Bản đồ là gì ?


- Nêu các phương hướng quy định trên bản đồ ?
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Làm việc cả lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS trả lời câu hỏi và chỉ vào bản đồ.
- HS nêu các bước sử dụng bản đồ. (SGK/ 7)
- Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
* <b>HĐ2</b>: Làm việc theo nhóm.


+ Mục tiêu: Tìm được một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
- GV cho HS thảo luận nhóm bài tập a, b SGK.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


* <b>HĐ3</b>: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: HS biết cách chỉ và chỉ được một số vị trí trên bản đồ.
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam.


- GVHDHS chæ.


- GV mời HS lên bảng chỉ bản đồ 1 số địa danh.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.


* 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<i><b>---CHIỀU:</b></i>


<b> Keå chuyeän</b>


<b> </b>

<b>Kể chuyện đã nghe – đã đọc. </b>


<b>(SGK/18 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 8)</b></i>
<i>- TĐ : Tôn trọng cái thiện, biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu truyện.


+ Mục tiêu: Nắm được các yêu cầu của đề bài.
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- 3 HS nối nhau đọc 3 khổ thơ.
- 1 HS đọc cả bài.


- Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.


* <b>HĐ2 </b><i><b>: HDHS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
+ Mục tiêu: HS kể được câu chuyện, nắm nội dung câu chuyện.
- GVHDHS kể lại câu chuyện bằng lời của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
2) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Kể chuyện đã nghe, đã đọc.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b></b></i>


<b>---Ti</b>


<b> ếng Việt (BS ):</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>



<b>I)Mục tiêu</b>:


- Củng cố cấu tạo của tiếng .
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


* HS trả lời : Tiếng được cấu tạo như thế nào ?
* Baøi tập V5 :



- Bài tập 1 : Viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần :
a) Có 1 âm .


b) Có 2 âm .


- Bài tập 2 : Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây :
<i> Một con ngựa đau cả tảu bỏ cỏ .</i>


<i>- </i> HS làm bài – Gv thu , chấm và sửa bài .


<i><b>Thứ năm , ngày 26 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Truyện cổ nước mình.</b>


<b>(SGK/19 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 8)</b></i>
<i>- TĐ :Có ý thức tìm hiểu truyện cổ của đất nước.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (HS đọc nội dung của bài)
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:


+ Mục tiêu : Đọc rành mạch, lưu loát toàn bài thơ. Hiểu nghĩa 1 số từ.


- HS nối nhau đọc bài thơ 2 – 3 lượt


- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :
1. Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?


2. Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ nào ?


3. Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện lòng nhân hậu của người Việt Nam ta.
4. Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài như thế nào ?


<i>Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước, đó là những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, </i>
<i>chứa dựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.</i>


* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm và HTL bài thơ.


+ Mục tiêu : Đọc diễn cảm được 1 đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.
. Nhẩm và HTL bài thơ.


- GVHDHS luyện đọc diễn cảm toàn bài thơ.
- HS nhẩm và HTL bài thơ.



3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...


<b>Tốn</b>


<b>So sánh các số có nhiều chữ số.</b>


<b>(SGK/12 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58)</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- GVHDHS so sánh các số có nhiều chữ số.


- HS so sánh các số có nhiều chữ số, nêu kết quả so sánh.
- Rút ra kết luận: (SGK).


* <b>HĐ2</b>: Thực hành:


+ Mục tiêu: Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số. Củng cố về đọc và viết số.


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, HS nhận xét.


. GV kết luận.


- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.


. HS khoanh vào số lớn nhất (bé nhất) trong dãy số.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét, kết luận.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

. Lớp và GV nhận xét, kết luận.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 / 13 – SGK.
- Chuẩn bị bài “Triệu và lớp triệu.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung : ...</b></i>
...


<b>Tập làm văn</b>


<b> Kể lại hành động của nhân vật.</b>


<b>(SGK/20 – TG : 35’)</b>



<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 8)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Nhân vật trong truyện.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Nắm được hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.
- HS đọc thần bài “ Bài văn bị điểm không”.


- HS trao đổi theo cặp, thực hiện yêu cầu 1 ; 2 SGK.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.


- Kết luận : HS đọc phần ghi nhớ SGK.
* <b>HĐ2</b>: <b>Luyện tập.</b>


+ Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức để xây dựng hành động của nhân vật.
- HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.


- GV giải thích và làm rõ thêm yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào VBT, trình baøy.


- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng. HS sửa bài.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.



- Chuẩn bị bài “ Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung : ...</b></i>
...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.



<i><b> CHIỀU:</b></i>


<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>(SGK/10 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 91)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh SGK.


- Giấy “A4” chuẩn bị saün BT 1 ; 3 ; 4a – VBT.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: - Hằng ngày, con người cần gì để sống?
2) <b>bài mới</b>: Giới thiệu bài:



* <b>HĐ1</b>: Tập phân loại thức ăn.


+ Mục tiêu: HS biết sắp xếp các thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc từ động vật
<i>hoặc có nguồn gốc từ thực vật. Phân tích thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn </i>
<i>đó.</i>


- HS làm việc nhóm đơi, trả lời câu hỏi.


- HS trình bày, lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Kết luận.


* <b>HĐ2</b>: Tìm hiểu vai trị của chất bột đường.


+ Mục tiêu: Nói tên và vai trị của của thức ăn chứa nhiều chất bột đường.


- HS nói với nhau thức ăn chứa nhiều chất bột đường hình trong SGK và vai trị của nó.
* <b>HĐ3</b>: Xác định thức ăn chứa nhiều chất bột đường và nguồn gốc của chúng.


+ Mục tiêu: Nhận ra thức ăn chứa nhiều chất bột đường và nguồn gốc của chúng.
- HS làm bài theo nhóm trên giấy “ A4” ( BT 1; 3; 4a – VBT).


- HS trình bày kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Kết luận chung: Bài học SGK.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Vai trò của chất đạm và chất béo.”
- Nhận xét tiết học.



* Boå


<i><b>sung : ...</b></i>
...


*******************************************************************************
<i><b>Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b> Luyện từ và câu:</b>
<b> </b>

<b>Dấu hai chấm.</b>



<b>(SGK/22 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 8).</b></i>
<i>- TĐ : Biết dùng dấu hai chấm khi viết vaên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Nắm được tác dụng của dấu hai chấm trong câu.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung 1 SGK.


- HS lần lượt từng câu văn, thơ, nhận biết được tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đó.
- HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt ý.


- Kết luận: HS đọc ghi nhớ SGK.
* <b>HĐ2</b>: Luyện tập:



+ Mục tiêu: Nhận biết dấu hiệu của dấu hai chấm. Biết sử dụng dấu hai chấm khi viết đoạn văn.
- Bài tập 1: . HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.


. HS trao đổi về tác dụng của dấu hai chấm.


. HS nêu kết quả, lớp bổ sung, GV và HS nhận xét.
- Bài tập 2 : . HS đọc yêu cầu, làm VBT.


. HS trình bày và giải thích rõ tác dụng của dấu hai chấm.
. Lớp và GV nhận xét, HS sửa bài.


3) <b>Củng cố – Dặn doø</b>.


- Chuẩn bị bài “Từ đơn và từ phức.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Toán:</b>


<b> Triệu và lớp triệu.</b>


<b>(SGK/13 – TG : 36’)</b>


<b>Mục tiêu</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58).</b></i>
<i>- TĐ : Nhận biết được các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, viết loâng.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: HS nằm được hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- GV giới thiệu lớp triệu gồm các hàng: Hàng triệu, hàng chục triệu và hàng trăm triệu.
- GV cho HS nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn.


- Lớp và GV nhận xét, kết luận.
* <b>HĐ2</b>: Luyện tập:


+ Mục tiêu : Nhận biết qui luật của dãy số. Củng cố về giá trị của chữ số trong 1 số cụ thể.
- Bài tập 1/SGK – 12:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Bài tập 2/SGK – 12:
. HS nêu yêu cầu.
. HS làm bảng phụ.


. HS nêu kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3(cột 2)/SGK – 12:



. HS nêu yêu cầu.


. HS làm việc theo nhóm trên bảng phụ.
. Nhóm kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài taäp 1 ; 2 ; 3 / 12 – VBT.


- Chuẩn bị bài “Triệu và lớp triệu – tt.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ sung:...
...


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả ngoại hình của nhân vật trong văn kể chuyện.</b>


<b>(SGK/23 – TG : 38’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 9).</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Biết dựa vào đặc điểm của ngoại hình để xác định tính cách và ý nghĩa của </b></i>
<i>chuyện. Khi đọc truyện, tìm hiểu truyện, bước đầu lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình của </i>
<i>nhân vật trong bài văn kể chuyện.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>



- Giấy ghi bài tập 1 – phần nhận xét.
- Câu chuyện Nàng tiên Ôc.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: Kể lại hành động của nhân vật.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


*<b> HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung baøi:


+ Mục tiêu: Nhận biết trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
<i>hiện tính cách của nhân vật.</i>


- HS đọc yêu cầu phần nhận xét.
- HS làm bài nhóm đơi , cá nhân.
- HS trình bày, GV chốt ý.


- Kết luận: HS đọc ghi nhớ SGK.
* <b>HĐ2</b>: Luyện tập:


+ Mục tiêu: Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật. Kể lại được 1
<i>đoạn truyện “Nàng tiên Ốc” có kết hợp tả ngoại hình của nhân vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

. HS làm bài vào VBT (2 HS làm bảng phụ – BT: a, b).
. HS nêu kết quả, lớp bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 2/SGK: . HS nêu yêu cầu.
. HS thảo luận nhóm.



. Đại diện nhóm kể câu chuyện.


GV yêu cầu HS : <i>nêu ý nghĩa câu chuyện</i> ? <b>( HS : Thoa ; Thi ; Thư ; Phong ;...)</b>


. Lớp nhận xét, tuyên dương.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật.
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Kó thuật</b>


<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>

<b> – Tiết 2.</b>
<b>(SGK/4 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 148)</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ, làm việc theo quy trình.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học</b>:
- Bộ ĐDDH kĩ thuật.



<b>III)Các hoạt động dạy học:</b>


* <b>Giới thiệu bài</b>:


* <b>HĐ4</b>: Tìm hiểu về cách sử dụng kim.
+ Mục tiêu: Biết được cách sử dụng kim.


- GVHDHS tìm hiểu về đặc điểm và cách sử dụng kim.
* <b>HĐ5</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Biết cách xâu chỉ vào kim và nút chỉ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- HS thực hành.


- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
* <b>Nhận xét – dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Cắt vải theo đường vạch dấu.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>CHIỀU:</b></i>


<b>Địa lí</b>


<b>Dãy Hồng Liên Sơn.</b>


<b>(SGK/70 – TG : 35’)</b>



<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 119).</b></i>


<i>- TĐ : Tự hào về cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước Việt Nam và có ý thức bảo vệ đất nước.</i>
<i><b>* Trên chuẩn : - Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ : Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, </b></i>
<i>Đơng Triều.</i>


<i>- Giải thích vì sao Sa PA trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Kiểm tra bài cũ</b>.


2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


1. Hoàng Liên Sơn, dãy núi cao nhất Việt Nam.
* <b>HĐ1</b>: HS làm việc nhóm đơi.


+ Mục tiêu: Tìm và chỉ được dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng trên lược đồ SGK và
<i>bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.</i>


- GV chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ; u cầu HS tìm vị trí dãy Hồng Liên Sơn trên
lược đồ SGk.


- GV nêu câu hỏi, HS thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.


- HS lên bảng chỉ vị trí dãy Hồng Liên Sơn và mơ tả đỉnh Phan – xi – păng.


- GV yêu cầu HS : <i>Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, </i>
<i>Đông Triều. ?. (HS : Thi ; Thoa ; Thư ; Liêm ;...)</i>


- HS nhận xét, GV chốt ý – kết luận.
2. Khí hậu quanh năm.


* <b>HĐ2</b>: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: Chỉ được vị trí của Sa Pa trên bản đồ. Mơ tả được khí hậu ở Hồng Liên Sơn.
- HS đọc thầm mục 2 SGK và trả lời câu hỏi.


- HS chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ và trả lời câu hỏi 2 SGK.


- Hỏi :<i> Vì sao Sa PA trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.</i>
<i><b>(HS : Thi ; Thoa ; Thư ; Liêm ;...)</b></i>


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>---Tốn (BS) </b>

<b>Luyện tập.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- Củng cố về : đọc, viết và so sánh các số có nhiều chữ số.
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* HS làm bài tập V6.


* Bài tập V8 :


- Bài tập 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số : 567 312 ; 567 213 ; 567 321 ; 612 357.
Số bé nhất là :


A. 567 312
B. 567 213
C. 567 321
D. 612 357.
- Bài tập 2 : a. Đọc các số sau :


32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960 ; 1 000 001.
b. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.


* GV chấm bài.
* Nhận xét tiết học.



* HDHS chuẩn bị baøi ngaøy sau.


<b>Sinh hoạt lớp.</b>
<b>I)Mục tiêu</b> :


- Củng cố nề nếp lớp.


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt được.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b> :


* <b>HĐ1</b>: <b>Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b> :


- HS kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch tuần của học sinh trong lớp.
- Cán sự lớp đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần của các bạn trong lớp.


- GV tuyên dương những HS thực hiện tốt kế hoạch đề ra, nhắc nhỡ HS thực hiện chưa tốt kế
hoạch và có hướng khắc phục, sửa chữa.


- GV nhắc nhỡ HS về ổn định tổ chức của HS.
* <b>HĐ2</b>: <b>Kế hoạch Tuần 3</b> :


- GV phổ biến kế hoạch tuần 3 để HS nắm và thực hiện.
- Tiếp tục ổn định tổ chức lớp.


<i><b>DẠY LỒNG GHÉP ATGT – BÀI 1.</b></i>


<b>Biển báo hiệu giao thông đường bộ</b>

<b> – Trang 5.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>NHẬN XÉT CỦA CHUN MƠN :</b>


<b>TUẦN 3</b>


<i><b>Thứ hai , ngày 30 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Thö thăm bạn. </b>


<b>(SGK/25 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 9).</b></i>
<i>- TĐ : Nắm được tác dụng phần mở đầu và phần kết thúc của bức thư.</i>
<i><b>* GD – BVMT (Gián tiếp) :Biết chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Kiểm tra bài cũ</b> : - Học thuộc lịng bài “Truyện cổ nước mình”.
- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?


2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:


+ Mục tiêu : Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị
<i>trận lũ lụt cướp mất cha. Hiểu nghĩa 1 số từ.</i>


- HS nối nhau đọc từng đoạn.



- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ.
- 1 HS đọc cả bài.


- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu : Hiểu được nội dung bức thư. Nêu được tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc
<i>bức thư.</i>


- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :


1. Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ?


2. Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thơng cảm với bản Hồng.
3. Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng.
4. Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc bức thư.
* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm:


+ Mục tiêu : Biết đọc diễn cảm1 đoạn thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với nổi đau của bạn
- 1 HS đọc lá thư.


- GVHDHS luyện đọc diễn cảm1 đoạn của bức thư.
- HS xung phong đọc, lớp và GV nhận xét.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Chuẩn bị bài “Người ăn xin.”


- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...




<b>---Tốn</b>


<b>Triệu và lớp triệu</b>

<b> (Tiếp theo).</b>
<b>(SGK/14 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phân hàng, lớp.


<b>III)Các hoạt động dạy học:</b>


1) <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


- Sửa bài tập.


2) <b>Bài mới :</b> Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b> : Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Nhận biết triệu và lớp triệu.


- GVHDHS tách số theo từng lớp, HDHS cách đọc số.
- HS phân lớp và đọc số.


- Lớp và GV nhận xét.
* <b>HĐ2</b> : Luyện tập.


+ Mục tiêu: Nhận biết và phân tích đúng các số theo từng hàng, từng lớp. Đọc, viết thành thạo
<i>các số đến lớp triệu.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu bài bập.
.GV cho HS phân tích maãu.


. HS dựa vào mẫu để làm bài tập.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu bài tập.


. HS tự phân tích hàng và lớp để làm vào VBT.
. HS nêu kết quả, cả lớp thống nhất.


- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.
. GV cho HS đọc số.


. HS đọc số, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 /15 – SGK.


- Chuẩn bị bài “Luyện tập.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>CHIỀU :</b>


<b>Đạo đức </b>


<b>Vượt khó trong học tập</b>

<b> – Tiết 1.</b>
<b>(SGK/5 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 85)</b></i>


<i>- TĐ : Quí trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong học tập.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: - HS đọc ghi nhớ.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>:Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu: Biết xác định được khó khăn trong học tập của cá nhân và cách khắc phục.
- Biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ bạn có hồn cảnh khó khăn.



- Q trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong học tập.
- GV kể chuyện, 1; 2 HS kể tóm tắt.


- Các nhóm thảo luận các câu hỏi 1; 2 SGK.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Lớp và GV nhận xét, kết luận.
*<b> HĐ2</b>: HS làm bài tập 1 - SGK.


+ Mục tiêu: HS biết cách chọn những việc làm đúng.


- HS nêu cách sẽ chọn và giải thích. (a, b, đ là những giải quyết tích cực).
- Qua bài học hơm nay, chúng ta có thể rút ra được điều gì?


<i> Thế nào là vượt khó trong học tập ?</i>


<i> Vì sao phải vượt khó trong học tập .( HS : Thoa ; Liêm ; Ngơn ; Phong ;....)</i>
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.


* <b>HÑ nối tiếp</b>:


- Ghi nhớ nội dung bài.
- Chuẩn bị tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...



* HDHS chuaån bị bài ngày sau.


<b> Tập đọc : </b>


<b> </b>

<b>Người ăn xin.</b>


<b>(SGK/30 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 10).</b></i>
<i>- TĐ : Tôn trọng mọi người xung quanh.</i>


<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III)Các hoạt động dạy học </b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Thư thăm bạn.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:


+ Mục tiêu : Đọc lưu lốt tồn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, thương cảm, thể hiện được cảm xúc trân
<i>trân trọng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói. Hiểu nghĩa 1 số từ.</i>


- 1 HS đọc cả bài.


- HS nối nhau đọc từng đoạn.


- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.



<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu : Hiểu được tình cảm của cậu bé đối với ông lão và sự thông cảm của
<i>ông lão với cậu bé.</i>


- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :


1. Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương như thế nào ?


2. Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão ăn xin như
thế nào ?


3. Cậu bé khơng có cái gì cho ơng lão, nhưng ơng lão nói : “Như vậy là cháu đã cho ông rồi.”
Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão cái gì ?


<i>Ca ngợi chú bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn</i>
<i>xin nghèo khổ.</i>


* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm.


+ Mục tiêu : Đọc diễn cảm được cả bài.
- GVHDHS đọc đúng giọng, hợp với nội dung.
- HS luyện đọc theo nhóm.


- HS thi đọc trước lớp, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Chuẩn bị bài “Một người chính trực.”
- Nhận xét tiết học.



* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


=============================================================


<i><b>Thứ ba , ngày 31 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Tốn :</b>


<b>Luyện tập</b>

.



<b>(SGK/16 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 58).</b></i>
<i>- TĐ : Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong mỗi số.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

* <b>HĐ1</b>:Luyện taäp.


+ Mục tiêu: Đọc, viết thành thạo các số đến lớp triệu. Nhận biết được giá trị của từng chữ số
<i>trong mỗi số.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. HS viết số thích hợp vào chỗ trống.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.



. HS nối số với cách đọc.
. HS nêu kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS viết số thích hợp vào ô trống.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 4: . HS nêu yêu cầu.


. HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 /16 – SGK.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Khoa học </b>


<b>Vai trị của chất đạm và chất béo.</b>


<b>(SGK/12 – TG : 35’)</b>


<b>I) Muïc tieâu: </b>


* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 91)
- TĐ : Có ý thức trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày.


<b>II) Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh ảnh SGK.


- Giấy A4 phô tô bài tập VBT khoa học.


<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


1) Bài cũ: Vai trò của chất bột đường.
2) Bài mới: Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1:</b> Tìm hiểu vai trị của chất đạm và chất béo.
+ Mục tiêu: Nói tên và vai trị của chất đạm và chất béo,


- HS làm việc nhóm đơi: Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo.
- Nêu vai trò của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Mục tiêu: Phân loại các thức ăn chứa nhiều chất đạm và những thức ăn chứa nhiều chất béo có
<i>nguồn gốc từ đợng vật và có nguồn gốc từ thực vật.</i>


- HS làm việc theo nhóm trên phiếu học tập. (GV phơ tô bài tập ở VBT).
- Thống nhất kết quả, sửa bài.


- Kết luận: HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK.


3) Củng cố – Dặn dò.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.”
- Nhận xét tiết học.


<b>* Bổ sung</b>


...
...


<b>Chính tả</b>


<b>Cháu nghe câu chuyện của bà.</b>


<b>(SGK/28 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 9).</b></i>
<i>- TĐ : +Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.</i>


<i>+ Có ý thức rèn chữ viết đẹp.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: HS sửa bài tập ở tiết trước.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HÑ1</b>: HDHS nghe - viết:



+ Mục tiêu: Viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp bài thơ lục bát và các khổ thơ.
- GV đọc bài.


- HS đọc thầm, chú ý các từ dễ viết sai.
- HS viết từ khó.


- GV chú ý cho HS cách trình bày bài thơ và các khổ thơ.
- HS gấp sách lại. GV đọc, HS viết bài vào vở.


-GV đọc lại bài, HS soát lại bài viết.
- GV chấm 7 – 10 bài, nhận xét.
* <b>HĐ2</b>: HDHS làm bài tập chính tả:


+ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần dễ lẫn.
- GVHDHS làm bài tập 1 ; 2 - VBT.


3) <b>Nhận xét – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “Truyện cổ nước mình.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>CHIỀU: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Vai trò của Vi – ta – min, chất khoáng và chất xơ.</b>



<b>(SGK/14 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 92)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tìm hiểu và áp dụng trong đời sống hằng ngày.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh, ảnh SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>.
1) <b>Kiểm tra bài cũ</b>.


2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Trò chơi: “Thi kể tên các thức ăn chứa nhiều Vi – ta – min, chất khoáng và chất xơ”.
+ Mục tiêu: Kể tên các thức ăn chứa nhiều Vi – ta – min, chất khoáng và chất xơ.


<i>. Nhận ra nguồn gốc các nhóm thức ăn chứa nhiều Vi – ta – min, chất khoáng và chất xơ.</i>
- HS thảo luận nhóm 6.


- Các nhóm làm việc, thi kể tên các thức ăn chứa nhiều Vi – ta – min, chất khoáng và chất xơ.
- Các nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét, kết luận.


*<b> HĐ2</b>: Thảo luận về vai trò của các thức ăn chứa nhiều Vi – ta – min, chất khoáng, chất xơ và
<i><b>nước.</b></i>


+ Mục tiêu: Nêu được trò của các thức ăn chứa nhiều Vi – ta – min, chất khoáng, chất xơ và nước.
- Kể tên 1 số Vi –ta – min mà em biết?



- Vai trò của các Vi – ta – min đó?


- Vai trị của các nhóm thức ăn chứa Vi – ta –min đối với cơ thể?
- Kể tên 1 số chất khoáng mà em biết?


- Vai trị của các chất khống đó?


- Vai trị của các nhóm thức ăn chứa chất khống đối với cơ thể?
- Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn thức ăn chứa nhiều chất xơ?


- Hằng ngày chúng ta uống bao nhiêu lít nước? Tại sao cần uống đủ nước?
- HS thao luận, đại diện nhóm trình bày.


- Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Kết luận: HS đọc mục “bạn cần biết SGK”.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...




<b>---Tốn </b>



<b>Luyện tập.</b>


<b>(SGK/17 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>- TĐ : Nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng, lớp.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, viết loâng.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sữa bài tập.
2) <b>Bái mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Luyện tập.


+ Mục tiêu: Đọc, viết thành thạo các số đến lớp triệu. Nhận biết thứ tự các số, giá trị của từng
<i>chữ số theo hàng, lớp.</i>


- Bài tập 1/SGK – 17 :
. HS nêu yêu cầu.


. HS làm miệng (Chỉ nêu giá trị chữ số 3)
. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 2a, b/SGK – 17 :
. HS nêu yêu cầu.


. HS làm bảng con.
. HS nêu kết quả.



. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3 a/SGK – 17 :


. HS nêu yêu cầu.
. HS làm miệng.
. Lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 4 /SGK – 17 :
. HS nêu yêu cầu.


. HS laøm việc theo nhóm.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 / 15 – VBT.
- Chuẩn bị bài “Dãy số tự nhiên.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i> Thứ tư , ngày 01 tháng 9 năm 2010.</i>


<b>Mó thuật </b>


<b> </b>

<b>Vẽ tranh : Đề tài các con vật quen thuộc.</b>


<b>(SGK/8 – TG : 35’)</b>


<b>I) Muïc tieâu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 141)</b></i>
<i>- TĐ : HS yêu mến con vật và có ý thức chăm sóc vật ni.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Tìm và chọn nội dung đề tài.


+ Mục tiêu: HS biết cách tìm và chọn nội dung đề tài.


- GV dùng tranh ảnh về 1 số con vật nuôi để HDHS quan sát.
- HDHS quan sát và nhận biết 1 số đặc điểm riêng của các con vật.
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi của GV.


*<b> HĐ2</b>:Thực hành.


+ Mục tiêu: HS biết cách vẽ và vẽ được 1 vài con vật quen thuộc.


- HS vẽ theo cảm nhận riêng. Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phùhợp ( HS : Như
<i><b>Uyên ; Tố Viên ; Hà ; Thi ;….)</b></i>


- GV theo dõi, giúp đỡ, uốn nắn HS.
* <b>HĐ3</b>: Nhận xét, đánh giá.



+ Mục tiêu: Biết dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá kết quả học tập.
- GV cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá.


- HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
- GV nhận xét.


* <b>Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Vẽ trang trí : Chép họa tiết trang trí dân tộc.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...


<b>*******************************</b>
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Từ đơn và từ phức.</b>


<b>(SGK/27 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 9).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn kĩ năng xác định từ, tiếng.</i>



<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: HS đọc ghi nhớ “Dấu hai chấm”.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


*<b> HĐ1</b>: Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu: Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ. Phân biệt được từ đơn và từ phức.
- 1 HS đọc các yêu cầu phần nhận xét.


- HS thảo luận nhóm đôi bài tập 1; 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Mục tiêu: Nhận biết từ đơn, từ phức trong đoạn thơ. Bước đầu làm quen với từ điển (hoặc sổ tay
<i>từ ngữ) để tìm hiểu về từ.</i>


- Bài tập 1 : . HS nêu yêu cầu bài tập.


. HS làm việc nhóm đôi (1 nhóm làm bảng phụ)
. Nhóm báo cáo kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, kết luận.
- Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
. GV giải thích thêm yêu cầu
. HS làm VBT.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu.


. HS đặt câu với từ đơn hoặc từ phức ở BT2.
. HS nối nhau đọc câu vừa đặt.


. Lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “MRVT : Nhân hậu – Đoàn kết.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...


*************************************


<b>Tốn </b>


<b>Dãy số tự nhiên</b>


<b>(SGK/19 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 59).</b></i>
<i>- TĐ : Nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Tia số.



- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu dãy số tự nhiên.


+ Mục tiêu: Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
. Nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên.


- GV giới thiệu dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- HS nêu lại số đặc điểm của dãy số tự nhiên.


* <b>HĐ2</b>: Thưc hành.


+ Mục tiêu: Nhận biết đặc điểm của dãy số tự nhiên để viết các số vào ô trống.
- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

. HS viết số liền sau(liền trước) vào ô trống.
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS khoanh vào chữ đặt trước dãy STN.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


* Bổ sung :



- Bài tập 1 ; 2 ; 3 / 19 – SGK.


- Chuẩn bị bài “Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Lịch sử </b>


<b> </b>

<b>Nước Văn Lang. </b>


<b>(SGK/11 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuaån : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 106).</b></i>


<i>- TĐ : Có ý thức bảo vệ lịch sử dân tộc và tìm hiểu 1 số tục lệ của người Lạc Việt còn lưu giữ ở </i>
<i>địa phương tới ngày nay mà em biết.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>:


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Lược đồ SGK.


- Giấy phô tô bài tập VBT lịch sử.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Kiểm tra bài cũ</b>.


2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
*<b> HĐ1</b>: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: Xác định trên lược đồ vị trí nước Văn Lang và người Lạc Việt đã từng sinh sống.
- Em hãy xác định vị trí nước Văn Lang trên lược đồ?


- Xác định nơi mà người Lạc Việt đã từng sinh sống?
- HS chỉ trên lượt đồ.


- Vài HS lên bảng chỉ bản đồ, HS và GV nhận xét.
* <b>HĐ2</b>: Thảo luận nhóm 6.


+ Mục tiêu: Nêu được những tầng lớp của xã hội Văn Lang và đời sống của người Lạc Việt.
- GV phát phiếu đã phô tô ở VBT cho các nhóm thảo luận.


- Các nhóm làm việc, GV theo dõi, HDHS.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.


* <b>HĐ3</b>) Làm việc cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-HS trả lời, lớp và GV nhận xét, kết luận.
- Kết luận: HS đọc ghi nhớ SGK.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.
- Ghi nhớ nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>CHIỀU:</b></i><b> Kể chuyện :</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>


<b>(SGK/29 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 9)</b></i>
<i>- TĐ : HS chăm chú lắng nghe ban kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</i>
<i><b>* Trên chuẩn : Kể chuyện ngồi SGK.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học:</b>


* <b>HĐ1</b>: HDHS kể chuyện.


+ Mục tiêu: Hiểu được yêu cầu đề bài.
- GVHDHS hiểu yêu cầu đề bài.
- HS đọc đề và các gợi ý SGK.


- HS nối nhau nói tên câu chuyện và nhân vật mình kể.


* <b>HĐ2</b>: Thực hành kể chuyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
+Mục tiêu: Kể được câu chuyện trao đổi được nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- HS thực hành kể chuyện trong nhóm.



- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể chuyện trước lớp.


- Lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


* <b>Dặn dò</b>. - Gv yêu cầu HS kể thêm những câu chuyện ngoài SGK ( HS : Thi , Thoa ,Uyên ,...)
- Chuaån bị bài “ Một nhà thơ chân chính.”


- Nhận xét tiết học.
*Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


<i></i>


<b>---Tập làm văn </b>


<b>Kể lại lời nói, ý nghĩ nhân vật.</b>


<b>(SGK/32 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: HS đọc ghi nhớ.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.



+ Mục tiêu: Biết được 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó : nói lên tính
<i>cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện.</i>


- Bài tập 1; 2: . HS đọc yêu cầu.
. HS làm VBT, nêu kết quả, sửa bài.


- Bài tập 3: HS thảo luận nhóm đơi, trình bày.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.


* <b>HĐ2</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách :
<i>trực tiếp, gián tiếp.</i>


- Bài tập 1: HS làm bài tập, GV lưu ý cách nhận diện lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
- Bài tập 2: GV cần lưu ý HS trước khi làm bài.


- Bài tập 3: Bài này yêu cầu nghe lại BT 2.
3) <b>củng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Viết thư.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>Thứ năm , ngày 02 tháng 9 năm 2010.</b></i>



<i><b>NGH</b></i>

<i><b>Ỉ LỄ QUỐC KHÁNH 2/9</b></i>



<i><b>=========================================================== </b></i>


<i><b>Thứ sáu , ngày 03 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> MRVT : Nhân hậu – Đồn kết.</b>


<b>(SGK/33 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 10).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn kĩ năng xác định từ, có tinh thần đồn kết trong bạn bè.</i>


<i><b>* GD – BVMT (Trực tiếp) : HS biết sống nhân hậu và đoàn kết với mọi người.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: - Tiếng dùng để làm gì?
- Từ dùng để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

* <b>HĐ1</b>: HS làm bài tập.


+ Mục tiêu: Biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng) về chủ
<i>điểm Nhân hậu – Đồn kết. Biết cách mở rộng vốn từ có tiềng hiền, tiếng ác.</i>



- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.
. HS thảo luận nhóm 6.


. Đại diện nhóm báo cáo kết quả, bổ sung.
. Lớp và GV nhận xét.


- Baøi tập 2: . HS nêu yêu cầu.
. HS làm bài cá nhân.


. HS nêu kết quả.
. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS điền từ để hoàn chỉnh các câu tục ngữ.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 4: . HS nêu yêu cầu bài tập.
. HS đọc các câu tục ngữ.


. GV giúp HS hiểu nghĩa các câu tục ngữ.
. HS làm bài nhóm đơi.


. Nhóm báo cáo kết quả, bổ sung.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.


<i><b>* GD – BVMT: Chúng ta phải sống nhân hậu và đoàn kết với mọi người để làm gì ?</b></i>
<i>Để được mọi người u mến, kính trọng và gặp được nhiều thuận lợi trong cuộc sống.</i>
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>:



- Học thuộc các câu tục ngữ.


- Chuẩn bị bài “Từ ghép và từ láy.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...



<i>---.</i><b> Tốn </b>


<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.</b>


<b>(SGK/20 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 59).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: - Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Sửa bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của hệ thập phân.
. Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.


. Biết giá trị của số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
- GV giúp HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.


- GVHDHS như SGK.
* <b>HĐ2</b>: Phân tích số.


+ Mục tiêu: Nêu đúng các số gồm ? nghìn, ? trăm, ? chục, ? đơn vị. Phân tích thành thạo tổng của
<i>các số.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.
. HS viết vào chỗ chấm.


. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS nêu u cầu.


. HS viết số theo mẫu.
. HS nêu kết quaû.


. Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
* <b>HĐ3</b>: <b>Giá trị của số.</b>


+ Mục tiêu: Viết đúng giá trị của chữ số 3 ; nêu được chữ số 0 thuộc hàng nào.
- Bài tập 3: . HS tự làm bài; xác định giá trị của từng chữ số.


. Sau mỗi số, GVHDHS sửa bài, nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.



- Bài tập 1 ; 2 ; 3 /20 – SGK.


- Chuẩn bị bài “So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i></i>


<b>---Tập làm văn </b>

<b> Viết thư.</b>


<b>(SGK/34 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 10).</b></i>


<i>- TĐ : Biết vận dụng kiến thức để viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết bài taäp 1a, b, c.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Giới thiệu bài</b>.



* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu bài.


+Mục tiêu: Nắm mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của 1 bức
<i>thư.</i>


- 1 HS đọc bài “ Thư thăm bạn”.
- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
* <b>HĐ2</b>: Luyện tập:


+ Mục tiêu: Vận dụng tốt kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với
<i>bạn.</i>


- GV viết đề bài lên bảng.
- 1 HS đọc đề bài.


- Lớp đọc thầm, xác định yêu cầu của đề bài,
- GV gạch chân những từ ngữ trọng tâm.


- GV đặt câu hỏi để HS nắm vững yêu cầu của đề bài.
- HS thực hành viết thư.


- Vài HS đọc bức thư mình vừa viết.
- Lớp và GV nhận xét.


- GV chấm bài, nhận xét.
2) <b>Nhận xét – Dặn dò</b>.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Kó thuật</b>


<b>Cắt vải theo đường vạch dấu.</b>


<b>(SGK/8 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 148)</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ, làm việc theo quy trình.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mơ.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Bộ cắt khâu thêu lớp 4.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Quan sát, nhận xét mẫu.


+ Mục tiêu: HS biết quan sát, nhận xét mẫu.
- GVHDHS quan sát mẫu và gợi ý HS nhận xét.
- HS nhận xét mẫu và trả lời câu hỏi.



* <b>HĐ2</b>: Các thao tác kó thuật.


+ Mục tiêu: HS nắm được các thao tác về vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu.
- GVHDHS các thao tác vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu.


* <b>HĐ3</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: HS thực hành được trên vải đúng theo qui trinh kĩ thuật.
- HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu.


<i> - HS Cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mô.(HS :Thoa ; Hà ;Uyên Thi </i>
<i><b>;Tuyết Hoa , Thảo ;…)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

* <b>HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ Mục tiêu: Biết dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá kết quả học tập.
- GV cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá.


- HS tự đánh giá sản phẩm của bạn và của mình.
- GV nhận xét, cho HS xếp các dụng cụ vào hộp.
* <b>Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Khâu thường.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ



<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>CHIỀU:</b></i>


<b>Địa lí </b>


<b> Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.</b>


<b>(SGK/73 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 119)</b></i>
<i>- TĐ : Tôn trọng truyền thống văn hố của các dân tộc ở Hồng Liên Sơn.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Giải thích tại sao người dân ở Hồng Liên Sơn thường làm nhà sàn để ở : Để </b></i>
<i>tránh ẩm thấp và thú dữ.</i>


<i><b>* GD – BVMT (Bộ phận) : Thấy được sự cần thiết phải làm nhà sàn để thích nghi với mơi trường.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


- Tranh ảnh về dân cư, sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
- Tranh ảnh SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Dãy Hoàng Liên Sơn.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


1. Hoàng Liên Sơn, nơi cư trú một số dân tộc ít người.


* <b>HĐ1</b>: Làm việc cá nhân.


+ Mục tiêu: Biết được 1 số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.


2. Hoàng Liên Sơn, bản làng và nhà sàn.
* <b>HĐ2</b>: Làm việc nhóm đơi.


+ Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của bản làng và nhà sàn ở Hoàng Liên Sơn.


- HS dựa vào mục 2 SGK, quan sát tranh ảnh và vốn hiểu biết để thảo luận câu hỏi SGK.
<i> - Để thích nghi với mơi trường miền núi, con người ở Hoàng Liên Sơn phải làm nhà như thế nào </i>
<i>để ở ? ( HS : Phong ; Duy Sang ; Ngơn ; Liêm ; ..)</i>


- Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3. Phiên chợ, trang phục, lễ hội.
* <b>HĐ3</b>: Làm việc nhóm 6.


+ <b>Mục tiêu</b>: Nắm được các đặc điểm về chợ phiên, trang phục, lễ hội ở Hoàng Liên Sơn.
- HS dựa vào mục 3, các hình SGK, tranh ảnh để thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét, kết luận.


<b>- Kết luận:</b> HS đọc bài học SGK.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.



- Chuẩn bị bài “ Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Tốn (BS) </b>


<b> </b>

<b>Ôn tập : Dãy số tự nhiên.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- Củng cố về dãy số tự nhiên, đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* HS làm bài tập V6.


* Bài tập V8 :


- Bài tập 1 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên ?
a/ 4 ; 2 ; 3 ; 1 ; 2 ; 3 ; … ; 1000 000 ; …


b/ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; … ; 1 000 000 ; …
c/ 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; … ; 1 000 000 ; …
d/ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; … ; 1 000 000 ; …
e/ 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; … ; 1 000 000 ; …



- Bài tập 2 :Viết tiếp 3 số tự nhiên vào chỗ chấm :
a/ 786 ; 787 ; 788 ; 789 ; ………… ; ………… ; …………
b/ 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; ………… ; ………… ; …………


c/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; ………… ; ………… ; …………
* GV chấm bài.


* Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hoạt lớp.</b>
<b>I)Mục tiêu</b> :


- Củng cố nề nếp lớp.


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* <b>HĐ1</b>: <b>Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b> :


- HS kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch tuần của học sinh trong lớp.
- Cán sự lớp đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần của các bạn trong lớp.


- GV tuyên dương những HS thực hiện tốt kế hoạch đề ra, nhắc nhỡ HS thực hiện chưa tốt kế
hoạch và có hướng khắc phục, sửa chữa.


- GV nhắc nhỡ HS về ổn định tổ chức của HS.
- Lớp bình chọn HS tuyên dương.



* <b>HĐ2</b>: <b>Kế hoạch Tuần 4</b> :


- GV phổ biến kế hoạch tuần 4 để HS nắm và thực hiện.
- Tiếp tục ổn định tổ chức lớp.


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


<i><b>DẠY LỒNG GHÉP ATGT – BÀI 2.</b></i>


<b>Vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn – Trang 7.</b>



=========================================================



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TUAÀN 4</b>


<i><b>Thứ hai , ngày 06 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Một người chính trực</b>

<b>.</b>
<b>(SGK/36 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 10).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn luyện tính trung thực trong học tập.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài.



<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Người ăn xin.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:


+ Mục tiêu : Đọc lưu lốt tồn bài, biết đọc truyện với lời kể thơng thả.rõ ràng, đọc phân biệt lời
<i>các nhân vật. Hiểu nghĩa các từ chú giải.</i>


- 1 HS đọc cả bài.


- HS nối nhau đọc từng đoạn.


- GV kết hợp HDHS luyện đọc, giúp HS hiểu nghĩa các từ ngư đã được chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu : Hiểu được sự chính trực của ơng Tơ Hiến Thành trong việc lập ngơi vua và tìm người
<i>giúp nước.</i>


- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :


1. Trong việc lập ngơi vua, sự chính trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào ?


2. Trong việc tìm người giúp nước, sự chính trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào ?
3. Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ơng Tơ Hiến Thành ?



<i>Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm,tấm lịng vì dân, vì nước của Tơ Hiến Thành – vị quan nổi tiếng </i>
<i>cương trực thời xưa.</i>


* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- HS nối nhau đọc câu chuyện.
- GVHDHS luyện đọc diễn cảm.


- HS xung phong đọc, lớp và GV nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Chuẩn bị bài “Tre Việt Nam.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Tốn </b>


<b> So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.</b>


<b>(SGK/21 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 59).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>



<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Biết so sánh 2 số tự nhiên và xếp thứ tự các số tự nhiên.
- GVHDHS nhận biết cách so sánh 2 số tự nhiên.


- GVHDHS nhận biết cách sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự xác định.
* <b>HĐ2</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Nhận biết đặc điểm và thứ tự của các số tự nhiên để so sánh, xếp thứ tự và xác định
<i>số lớn nhất, số bé nhất.</i>


- Bài tập 1: . HS nêu yêu cầu.


. HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.


. HS viết thứ tự từ bé đến lớn (từ lớn đến bé).
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Bài tập 3: . HS nêu yêu cầu.


. HS khoanh vào số lớn nhất (bé nhất) trong các số.
. HS nêu kết quả, lớp và GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* Bổ



<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>CHIỀU:</b></i>


<b>Đạo đức </b>


<b> Vượt khó trong học tập</b>

<b> – Tiết 2.</b>
<b>(SGK/5 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 85)</b></i>


<i>- TĐ : Q trọng và học tập những gương biết vượt khó trong học tập, trong đời sống.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: - HS đọc ghi nhớ.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Giải quyết tình huống. (Bài tập 2 – SGK)
+ Mục tiêu: HS biết cách giải quyết tình huống.
- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.



- GV khen những HS biết vượt khó trong học tập và biết quan tâm, chia sẻ.
*<b> HĐ2</b>: Tự liên hệ bản thân. (Bài tập 3 - SGK)


+ Mục tiêu: HS biết liên hệ bản thân về những vượt khó trong học tập của bản thân.


- HS làm việc nhóm đơi. Kể về những việc mình biết vượt khó trong học tập cho bạn nghe.
- 1 vài HS kể trước lớp.


- Kết luận, khen những HS biết vượt khó trong học tập.


*<b> HĐ3</b>: Nêu những khó khăn và biện pháp khắc phục khó khăn. (Bài tập 4 – SGK)
+ Mục tiêu: Biết được những khó khăn và biện pháp khắc phục khó khăn.


- Từng HS nêu những khó khăn và biện pháp khắc phục khó khăn.
- Lớp và GV nhận xét?


<i> - Thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập?</i>
<i><b> ( HS : Thoa ; Uyên ; Phong ; Liêm ; Thi ; Sang ; Ngơn ; Thư ;…)</b></i>


- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
* <b>HĐ nối tiếp</b>:.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Biết bày tỏ ý kiến.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>


...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> Tiếng Việt (BS )</b>


<b> Rèn chính tả : </b>

<b>Một người chính trực.</b>



<b>I)Mục tiêu</b>:


- HS viết đúng các từ khó trong bài.


- Trình bày đoạn : “Một hơm … đến hết”. (SGK / 4 ; 5)


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* GV đọc đoạn viết – Lần 1.


* HS trả lời câu hỏi : Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ơng Tơ Hiến Thành ?
* HS rút từ khó

HS phân tích, luyện đọc, viết bảng con.


* GV đọc bài cho HS viết và soát lại lỗi.
* HS đổi bài sốt lỗi


* GV thu bài chấm, nhận xét.


<i><b>Thứ ba , ngày 07 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b> Tốn </b>


<b>Luyện tập</b>

.




<b>(SGK/22 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 59).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>:Luyện tập.


+ Mục tiêu: Nhận biết cách viết và so sánh các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với dạng bài tập X
<i>< 3 với X là STN.</i>


- <b>Bài tập 1/22 - SGK:</b> HS nêu yêu cầu.
. HS làm bảng con.


. HS nêu kết quả.
. Lớp nhận xét.
. GV kết luận.


<b>- Bài tập 3:</b> HS nêu yêu cầu.
. HS viết số thích hợp vào ơ trống.
. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.


. GV kết luận : a = 0 ; b = 9; c =1 ; d = 9.


<b>- Bài tập 4:</b> HS nêu yêu cầu.



. HS điền số thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.


. GV kết luận : a) X laø 0 ; 1 ; 2 . b) X là 30 ; 40.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung : ...</b></i>
...




<b>---Khoa hoïc </b>


<b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn.</b>


<b>(SGK/16 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 92)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức trong ăn uống.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh về tháp dinh dưỡng.
- Tranh ảnh SGK.


- Bảng phụ, viết lông.



<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: Nêu vai trị của vi ta min, chất khống, chất xơ.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Thảo luận về sự cần phải ăn nhiều loại thức ăn và thường xun thay đổi món.
+ Mục tiêu: Giải thích lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món.
- HS thảo luận nhóm 6.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét. Kết luận.
* <b>HĐ2</b>: Làm việc với SGK. Tìm hiểu tháp dinh dưỡng cân đối.


+ Mục tiêu: Nói tên nhóm thức ăn cần ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế.
- HS làm việc với tháp dinh dưỡng cân đối.


- HS làm việc theo cặp, nói tên các nhóm thức ăn.
- Trình bày trước lớp (Đối nhau) .


- Lớp và GV nhận xét, kết luận.
* <b>HĐ3</b>: Trò chơi “ Đi chợ”.


+ Mục tiêu: Biết lựa chọn cá thức ăn trong từng bữa ăn 1 cách phù hợp và có lợi cho sức khoẻ.
- GV chia lớp thành 2 đội.


- Phổ biến cách chơi và luật chơi.


- HS tiến hành chơi. Thi kể tên các thức ăn, đồ uống hằng ngày.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn đội thắng cuộc.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật với đạm thực vật ?”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Truyện cổ nước mình.</b>


<b>(SGK/37 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 10).</b></i>
<i>- TĐ : +Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp. </i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: HS sửa bài tập ở tiết trước.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: HDHS nhớ – viết.


+ Mục tiêu: Nhớ – viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài sạch sẽ, biết trình bày đúng các
<i>dịng thơ lục bát.</i>



- GV đọc bài.


- HS đọc thuộc lòng bài thơ.


- HS nhìn sách đọc thầm, chú ý các từ dễ viết sai.
- HS viết từ khó.


- GV chú ý cho HS cách trình bày bài thơ và các khổ thơ.
- HS viết bài vào vở.


- GV chaám 7 – 10 bài, nhận xét.
*<b>HĐ2</b>:HDHS làm bài tập chính tả:


+ Mục tiêu: Làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần dễ lẫn: r / d / gi hoặc các vần ân / âng.
- GVHDHS làm bài tập 1 ; 2 VBT.


3) <b>Nhận xét – D ặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “Những hạt thóc giống.”
- Nhận xét tiết học.


*Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...



<i><b>---CHIEÀU: </b></i>


<b>Đạo đức (BS) </b>



<b>Củng cố vượt khó trong học tập</b>

Tiết 2.


<b>I)Mục tiêu</b>


- Biết bày tỏ thái độ trước ý kiến về những khó khăn trong học tập.
- Biết đưa ra câu hỏi, tình huống khó khăn trong học tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
* Củng cố kiến thức.


- HS nhắc lại ghi nhớ.


* HS làm bài tập – VBT đạo đức.
- Bài 4 : + 1 HS đọc yêu cầu.
+ HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+ GV kết luận.


- Bài 5 : + 1 HS đọc yêu cầu.
+ GV tổ chức cho HS đố theo nhóm.


+ Gọi đại diện 1 nhóm thực hiện trước lớp ; lớp nhận xét, tuyên dương.
+ GV gọi thêm nhóm khác báo cáo (nếu cịn thời gian).


* Nhận xét tiết học.




<b>---Tốn (BS)</b>

<b> Ơn tập </b>



<b>I)Mục tiêu</b>: Củng cố về :


- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên .
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


* Củng cố kiến thức các số tự nhiên
* HS làm bài tập V3.


* Bài tập V4 :


- Bài tập 1 : Điền dấu > ,< , = :


124653045 ... 96543876 ; 315674009 ... 315674009
675345703 ... 675845703 ; 100000000 ... 99999999
- Bài tập 2 : Tính theo cột dọc :


76098 + 125764 ; 347023 - 65853 ; 65278 x 16 ; 72369 : 9
- Bài tập 3 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :


347023 ; 65278 ; 125764 ; 72369 ; 76098 .
* GV chấm bài.


* Nhận xét tiết học.


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


=============================================================



<i><b>Thứ tư , ngày 08 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b> Mó thuật </b>


<b> </b>

<b>Chép họa tiết trang trí dân tộc.</b>


<b>(SGK/11 – TG : 35’)</b>


<b>I) Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 141)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tìm hiểu cái đẹp trong học tập.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Chép được họa tiết cân đối, gần giống mẫu, tô màu đều, phù hợp.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


- Tranh về các hoạ tiết trang trí.
- Tranh ảnh SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ Mục tiêu: HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu.


- GV giới thiệu về 1 số hình ảnh hoạ tiết trang trí dân tộc H1/11 SGK.
- GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS quan sát, nhận biết.


*<b> HĐ2</b>: Cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc.
+ Mục tiêu: HS biết cách chép hoạ tiết dân tộc.



- GV chọn vài hoạ tiết trang trí đơn giản để HDHS cách vẽ từng bước.
* <b>HĐ3</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Chép được hoạ tiết trang trí dân tộc.
- Nhắc HS vẽ theo các bước đã hướng dẫn.


- GV gợi ý HS vẽ màu theo ý thích- Chép được họa tiết cân đối, gần giống mẫu, tô màu đều, phù
<i>hợp. ? ( HS : Thoa ; Uyên ; Phong ; Thi ; Sang ; Ngơn ; Thư ;…)</i>


- GV quan sát, HD bổ sung.
* <b>HĐ4</b>: Nhận xét, đánh giá.


+ Mục tiêu: Biết dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá kết quả học tập.
- GV cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá.


- HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
- GV nhận xét.


* <b>Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Thường thức mĩ thuật : Xem tranh phong cảnh.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...





<b>---Luyện từ và câu </b>


<b>Từ ghép và từ láy.</b>


<b>(SGK/38 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuaån : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 11).</b></i>


<i><b> - TĐ : Bước đầu phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản. Tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng </b></i>
<i>đã cho.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>bài cũ</b>: HS đọc ghi nhớ “Từ đơn – từ phức”.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


*<b> HĐ1</b>: Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu: Nắm được 2 cách chính cấu tạo của từ phức Tiếng Việt, ghép những tiếng có nghĩa
<i>lại với nhau (từ ghép), phối hợp những tiếng có âm, vần hoặc cả âm đầu và vần giống nhau ( từ </i>
<i>láy).</i>


- 1 HS đọc các yêu cầu phần nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
* <b>HĐ2</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản ; tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã
<i>cho.</i>


- Bài tập 1 : HS nhận ra từ ghép, từ láy – làm bài tập theo nhóm đơi vào VBT.


- Bài tập 2 : . Tìm các tiếng ghép với tiếng “ngay”, “thẳng”, “thật” để tạo thành từ ghép và từ
láy.


. HS làm VBT.
3) <b>Củng cố – Dặn doø</b>.


- Chuẩn bị bài “Luyện tập về từ ghép và từ láy.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Tốn</b>


<b> </b>

<b>Yến, tạ, tấn. </b>


<b>(SGK/23 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 59).</b></i>
<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Biết thực hiện các phép tính với số đo khối lượng.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sủa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Giới thiệu đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn.


+ Mục tiêu: Nhân biết về độ lớn của yến, tạ, tấn ; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và Kg.
- 1 yến = 10 kg ; 10kg = 1 yến.


- 1 tạ = 10 yến = 100 kg.


- 1 tấn = 10 tạ = 100 yeán = 1000 kg.


* <b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành.</b></i>


+ Mục tiêu: Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng (đơn vị lớn đến đơn vị bé), thực hiện các
<i>phép tính với số đo khối lượng.</i>


. Giải được bài tốn có liên quan đề đơn vị đo khối lượng.
- Bài tập 1: HS nêu yêu cầu.


. HS nối vật với số đo khối lượng.
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét.



- Bài tập 2: HS nêu yêu cầu.
. HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Bài tập 4: <i><b>(HS thực hiện :Thi ; Thoa ; Phong ; </b><b>Liêm </b><b>;Sang ;</b><b>Ngơn </b><b>; ... )</b></i>
. HS đọc bài toán.


. GV HDHS giải bài toán.
. HS làm bài vào VBT.


. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 1 ; 2 ; 3 /23 – SGK.


- Chuẩn bị bài “Bảng đơn vị đo khối lượng.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b> Lịch sử</b>


<b> </b>

<b>Nước Âu Lạc.</b>


<b>(SGK/15 – TG : 35’)</b>

<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN /106 ).</b></i>
<i>- TĐ : HS có ý thức giữ gìn lịch sử dân tộc.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : - Biết được những đặc điểm giống nhau của người Lạc Việt và người Âu Việt.</b></i>
<i>- So sánh được sự khác nhau về nơi đóng đơ của nước Văn Lang và nước Âu Lạc.</i>


<i>- Biết sự phát triển về quân sự của người Âu Lạc (nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ Loa).</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học</b>:


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Lược đồ SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Nước Văn Lang.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Làm việc cá nhân.


+ Mục tiêu: Nêu được những việc giống và khác nhau của người Lạc Việt và người Âu Việt.
- HS nêu những việc giống và khác nhau của người Lạc Việt và người Âu Lạc.


<i><b>( HS : Thoa ; Uyên ; Phong ; Liêm ;...) </b></i>
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
* <b>HĐ2</b>: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: . Xác định được nơi đóng đơ của người Âu Lạc.
- Gv yêu cầu HS :



. Nêu được tác dụng của nỏ thần ?


. Xác định được nơi đóng đơ của người Âu Lạc?


<i> . Nêu sự khác nhau về nơi đóng đơ của nước Văn Lang và nước Âu Lạc?( HS : Thi ; Sang ; </i>
<i><b>Ngơn ; Thư ;…)</b></i>


. Nêu tác dụng của nỏ thần và thành Cổ Loa? ( HS : Thoa ; Uyên ; Phong ; Liêm ;: Thi ; Sang ;
<i><b>Ngôn ; Thư ;…)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

* <b>HĐ3</b>: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân thắng lợi và nguyên nhân thất bại của nước Âu Lạc.
- HS tham khảo SGK và trả lời câu hỏi.


- Kết luận: HS đọc ghi nhớ SGK.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


=============================================================
<i><b>CHIỀU:</b></i><b> Kể chuyện</b>



<b> </b>

<b>Một nhà thơ chính trực.</b>


<b>(SGK/40 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuaån KT – KN / 11)</b></i>


<i>- TĐ : Chăm chú lắng nghe GV kể chuyện, theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, </i>
<i>kể tiếp được lời kể của bạn.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Bộ tranh kể chuyện – 4.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: GV kể chuyện.


+ Mục tiêu: HS nắm được nội dung câu chuyện.
- GV kể lần 1, HS lắng nghe.


- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.


- HS dựa vào câu chuyện đã nghe, trả lời các câu hỏi của GV.


. Trước sự bạo ngược của nhà vua, dân chúng đã phản ứng bằng cách nào?
. Nhà vua đã làm gì khi biết dân chúng truyền tụng bài ca lên án mình ?
* <b>HĐ2 </b>: HDHS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.



+ Mục tiêu: HS kể được câu chuyện, nắm nội dung câu chuyện.
- GVHDHS kể lại câu chuyện bằng lời của mình.


- HS kể chuyện theo cặp, kể trong nhóm.
- HS thi nhau kể tồn bộ câu chuyện.


- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
2) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


* HDHS chuẩn bị bài ngày sau.


<b>Tiếng Việt (BS) </b>


<b>Luyện tập viết thư. </b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


- Củng cố : Thế nào là viết thư.
- Biết viết một bức thư thăm bạn.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>.
* Củng cố : Thế nào là viết thư ?
* GV cho HS làm bài tập V7 :


<b>Đề bài </b>: Hãy viết một bức thư thăm hỏi ông, bà (hoặc cô, chú, bác,… ) đang ở xa và kể về tình


hình học tập của em.


* HS laøm baøi.


* GV gọi vài HS nêu bài làm trước lớp.
* Lớp và GV nhận xét.


* GV nhaän xét tiết học.


* HDHS chuẩn bị bài ngaøy sau.


<i><b>Thứ năm , ngày 09 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b>Tập đọc: </b>


<b> </b>

<b>Tre Vieät Nam. </b>


<b>(SGK/41 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b> :


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 11).</b></i>
<i>- TĐ : Rèn luyện tính ngay thẳng, chính trực.</i>


<i><b>* GD – BVMT (Gián tiếp) : Cảm nhận vẻ đẹp và ý nghĩa của cây tre trong cuộc sống.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Một người chình trực.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b> : Luyện đọc:



+ Mục tiêu : HS đọc lưu lốt tồn bài, đọc diễn cảm phù hợp với nội dung, cảm xúc ca ngợi tre
<i>Việt Nam và nhịp điệu của các câu thơ, đoạn thơ. Hiểu nghĩa 1 số từ.</i>


- 1 HS đọc cả bài.


- HS nối nhau đọc bài thơ 2 – 3 lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* HĐ2</b> : Tìm hiểu bài.


+ Mục tiêu : Hiểu được hình tượng cây tre tượng trưng cho những phẩm chất cao đẹp của con
<i>người Việt Nam.</i>


- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi :


1. Hình ảnh nào của tre gợi lên những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam :
a. Cần cù.


b. Đoàn kết.
c. Ngay thẳng.


2. Em thích những hình ảnh nào về cây tre và búp măng non ? Vì sao ?
- HS đọc bài, nêu ý nghĩa :


<i>Cây tre tượng trung cho con người Việt Nam. Qua hình tượng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm </i>
<i>chất cao đẹp của con người Việt Nam. Giàu tình u thương, ngay thẳng, chính trực.</i>


<i><b>* GD – BVMT : Hình ảnh của cây tre vừa cho thấy vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên vừa mang ý</b></i>
<i>nghĩa sâu sắc trong cuộc sống.</i>



* <b>HĐ3 </b>: Luyện đọc diễn cảm và HTL bài thơ.


+ Mục tiêu : Đọc diễn cảm được 1 đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.
. Nhẩm và HTL bài thơ.


- GVHDHS luyện đọc diễn cảm cả bài thơ.
- HS thi đọc, lớp và GV nhận xét.


- HS nhẩm và HTL bài thơ.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “ Những hạt thóc giống.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Toán </b>


<b> </b>

<b>Bảng đơn vị đo khối lượng.</b>


<b>(SGK/24 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 59).</b></i>


<i>- TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Giải được bài tốn có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.</b></i>


<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Mục tiêu: Nhận biết tên gọi, độ lớn của Đề – ca – gam, Héc – tô – gam. Quan hệ giữa Đề – ca
<i>– gam, Héc – tô – gam với gam.</i>


<i>. Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối </i>
<i>lượng.</i>


- GV giới thiệu 2 đơn vị đo khối lượng Đề – ca – gam, Héc –tô – gam.


- GV giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng, tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lượng trong.


- HS nhắc lại tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn
vị đo khối lượng.


* <b>HĐ2</b>: Thưc hành.


+ Mục tiêu: Nắm bảng đơn vị đo khối lượng dể đổi các đơn vị đo khối lượng.


. Giải được bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lượng.


- Bài tập 1:. HS nêu yêu cầu.


. HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét.
- Bài tập 2: HS nêu yêu cầu.


. HS tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. (chú ý đơn vị tính)
. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.


- Bài tập 4: <i><b> (HS thực hiện : Thi ; Thoa ; Phong ; </b><b>Liêm </b><b>;Sang ;</b><b>Ngơn </b><b>; ... )</b></i>
. HS đọc bài toán.


. GV HDHS giải bài toán.
. HS làm bài vào VBT.


. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.


- Bài tập 1 ; 2 /24 – SGK.
- Chuẩn bị bài “Giây, thế kỉ.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...





<b>---Tập làm văn </b>
<b> </b>

<b>Cốt truyện.</b>



<b>(SGK/42 – TG : 35’)</b>


<b>I)MĐYC</b>:


<b>* Chuẩn </b>: - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 11)


- TĐ : Cẩn thận khi viết và trình bày bài.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


1) <b>Bài cũ</b>: HS đọc ghi nhớ.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

. Từ câu chuyện trên, GVHDHS nhận xét các sự việc đã xãy ra.
- Bài tập 2: HS trả lời câu hỏi: Cốt truyện là gì?


- Bài tập 3: . HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
. Lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Kết luận: HS đọc phần ghi nhớ SGK.


* <b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành.</b></i>


+ Mục tiêu: Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của 1 số


<i>câu chuyện thành cốt truyện “Cây khế” và luyện tập kể lại truyện đó.</i>


- Bài tập 1: HS nhận xét các sự việc sắp xếp là không đúng – HS sắp xếp lại các sự việc.
- Bài tập 2: HS dựa vào các sự việc đã sắp xếp để kể lại thành câu chuyện.


3) <b>củng cố – Dặn dò</b> .


- Chuẩn bị bài “ Luyện tập xây dựng cốt truyện.”
- Nhận xét tiết học.


* <b>Bổ </b>


<b>sung</b> : ...
...


<b></b>


<i><b>---CHIỀU:</b></i>


<b>Khoa hoïc </b>


<b>Tại sao cần phải ăn phối hợp đạm động vật và</b>


<b>đạm thực vật.</b>



<b>(SGK/18 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 92)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày.</i>



<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
-Tranh, ảnh SGK.
- Bảng phụ, viết lông.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>.


1) <b>Kiểm tra bài cũ</b>. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: Trò chơi: “ Thi kể tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm”.
+ Mục tiêu: Kể được tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm.


- GV chia lớp thành 2 đội.


- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Đại diện đội rút thăm.


- Lần lượt 2 đội thi kể tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm.
- Trong thời gian 5’, đội nào kể nhiều hơn thì đội đó thắng.
- Lớp và GV nhận xét,bình chọn đội thắng.


*<b> HĐ2</b>: Tìm hiểu lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- HS thảo luận nhóm 6.


. Tại sao chúng ta cần nên ăn phối hợp đạm động vật với đạm thực vật?
. Các nhóm làm việc trên phiếu học tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác bổ sung.
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng, thống nhất kết quả.



- Nêu ích lợi của việc ăn cá ?
- HS trả lời câu hỏi.


- Kết luận: HS đọc mục “bạn cần biết SGK”.
3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.”
- Nhận xét tiết học.


* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b>Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ ghép và từ láy.</b>


<b>(SGK/43 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 11).</b></i>
<i><b> - TĐ : Rèn kĩ năng xác định từ.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:



1) <b>Bài cũ</b>: - HS đọc ghi nhớ về từ ghép, từ láy.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


* <b>HĐ1</b>: HS làm bài tập.


+ Mục tiêu: Phân biệt được từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa tổng hợp.Bước đầu
<i>nắm được 3 nhóm của từ láy(giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và vần).</i>


- Bài tập 1: Qua học tập, GV và HS chốt lại được từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa
tổng hợp.


- Bài tập 2: HS phân loại được từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa tổng hợp.
- Bài tập 3: HS xác định được từ láy lặp lại bộ phận nào.


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “MRVT : Trung thực – Tự trọng.”
- Nhận xét tiết học.


* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Tốn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>(SGK/25 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:



<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 60).</b></i>
<i><b> - TĐ : Cẩn thận tính tốn và trình bày bài.</b></i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Bài cũ</b>: Sửa bài tập.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
* <b>HĐ1</b>: Tìm hiểu nội dung bài.


+ Mục tiêu: Biết được 2 đơn vị đo thời gian giây, thế kỉ.
. Biết mối quan hệ giữa giây và phút; giữa thế kỉ và năm.
- Về giây: 1 phút = 60 giây.


- Về thế kỉ: 1 thế kỉ = 100 năm.
* <b>HĐ2</b>: Thực hành.


+ Mục tiêu: Vận dụng tốt kiến thức để đổi các đơn vị đo thời gian. Biết xác định một năm cho
<i>trước thuộc thế kỉ. </i>


- Baøi tập 1 - HS nêu yêu cầu.


. HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả.


. Lớp và GV nhận xét.


- Bài tập 2: . HS nêu yêu cầu.
. HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
. HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
3) <b>Củng cố – Dặn dị</b>.



- Chuẩn bị bài “Luyện tập.”
- Bài tập 1 ; 2 /25 – SGK.
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...




<b>---Tập làm văn </b>


<b>Luyện tập xây dựng cốt truyện.</b>


<b>(SGK/45 – TG : 35’)</b>


<b>I)MÑYC</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 12).</b></i>
<i>- TĐ : Vận dụng kiến thức để xây dựng cốt truyện.</i>


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:
1) <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Xây dựng cốt truyện.


+ Mục tiêu: Biết xác định đề bài để xây dựng cốt truyện có yếu tố tưởng tượng gần gũi với thiếu
<i>nhi, kể lại vắn tắt câu chuyện đó.</i>


a. Xác định đề bài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- GV nhắc HS: Để xác định được cốt truyện, em phải tưởng tượng và chỉ cần kể vắn tắt.
b. Lựa chọn chủ đề của cốt chuyện.


- GVHDHS lựa chọn chủ đề của cốt chuyện.
c. Thực hành xây dựng cốt truyện.


- HS làm việc cá nhân, đọc thầm và lần lượt trả lời các câu hỏi khêu gợi, tưởng tượng.
- HS làm mẫu.


- Từng cặp HS thực hành kể.
- HS thi kể.


- HS viết vắn tắt vào VBT cốt truyện của mình.
2) <b>Nhận xét – Dặn dò</b>.


- Chuẩn bị bài “Viết thư.”
- Nhận xét tiết học.
* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Kó thuật </b>


<b>Khâu thường</b>

<b> – Tiết 1.</b>
<b>(SGK/11 – TG : 35’)</b>


<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 148)</b></i>


<i>- TĐ : Cẩn thận, làm việc theo quy trình.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu </b></i>
<i>không bị dúm.</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:
- Bộ cắt khâu thêu lớp 4.


- Mẫu khâu thường GV chuẩn bị sẵn.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>.


* <b>HĐ1</b>: Quan sát, nhận xét mẫu.


+ Mục tiêu: HS biết quan sát, nhận xét mẫu.
- GV giới thiệu mẫu khâu thường.


- GVHDHS quan sát mẫu và gợi ý HS nhận xét.
- HS nhận xét mẫu và trả lời câu hỏi.


* <b>HĐ2</b>: Các thao tác kó thuật.


+ Mục tiêu: HS nắm được các thao tác về vạch dấu, cách khâu thường theo đường vạch dấu.
- GVHDHS 1 số thao tác khâu, thêu cơ bản.


- GVHDHS thao tác kĩ thuật khâu thường.


- GV cho HS thực hành trên giấy mũi khâu thường.



<i> Khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu không bị dúm.</i>
<i><b>( HS : Thi ; Thoa ; Hà; Uyên ; Thư; ...)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* Boå


<i><b>sung ...</b></i>
...


<i><b></b></i>


<i><b>---CHIỀU: </b></i><b>Địa lí </b>


<b> </b>

<b>Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên</b>


<b>Sơn.</b>



<b>(SGK/76 – TG : 35’)</b>
<b>I)Mục tiêu</b>:


<i><b>* Chuẩn : - KT – KN : (Xem Tài liệu HD TH chuẩn KT – KN / 120)</b></i>
<i>- TĐ : Có ý thức tơn trọng những thành quả lao động của người dân.</i>


<i><b>* Trên chuẩn : Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động sản xuất của con </b></i>
<i>người : Do địa hình dốc, người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc </i>
<i>thang; miền núi có nhiều khống sản nên ở Hồng Liên Sơn phát triển nghề khai thác khoáng sản.</i>
<i><b>* GD – BVMT (Bộ phận) :</b></i>


<i>- Thấy được sự thích nghi của con người với vùng đất dốc.</i>


<i>- Biết được những điều cần thiết khi khai thác tài nguyên thiên nhiên.</i>



<b>II)Đồ dùng dạy học </b>:


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về hoạt động sản xuất của người dânở Hoàng Liên Sơn.
- Tranh ảnh SGK.


<b>III)Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Bài cũ</b>: Các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
2) <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài.


1. Trồng trọt trên đất dốc.
* <b>HĐ1</b>: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: Kể tên được các loại cây trồng ở Hoàng Liên Sơn.


- GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ mục 1 SGK, H1 và bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam để trả
lời câu hỏi.


- Để khắc phục địa hình sườn núi dốc , người dân ở HLS đã làm gì ? ? ( HS : Thoa ; Uyên ;
<i><b>Phong ; Liêm ;: Thi ; Sang ; Ngôn ; Thư ;…)</b></i>


- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>* GD – BVMT : Con người ở Hồng Liên Sơn đã làm gì trên đất dốc ? (Trồng trọt trên đất dốc.)</b></i>
2. Nghề thủ công truyền thống.


* <b>HĐ2</b>: Làm việc nhóm 6.



+ Mục tiêu: Kể tên được 1 sồ nghề thủ cơng truyền thống ở Hồng Liên Sơn.
- HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết để thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.


3. Khai thác khoáng sản.
* <b>HĐ3</b>: Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- HS quan sát H3 và đọc mục 3 SGK để trả lời câu hỏi.
- Lớp và GV nhận xét, kết luận.


- Ở HLS có điều kiện thuận lợi gì để phát triển nghề khai thác khoáng sản ? ? ( HS : Thoa ; Uyên ;
<i><b>Phong ; Liêm ; Thi ; Sang ; Ngôn ; Thư ;…)</b></i>


- Kết luận: HS đọc bài học SGK.


<i><b>* GD – BVMT : Con người đã khai thác những gì từ mơi trường để sống ? (Con người đã khai </b></i>
<i>thác khống sản, rừng.)</i>


3) <b>Củng cố – Dặn dò</b>.


<i><b>* GD – BVMT : Chúng ta cần làm gì để bảo vệ mơi trường sống ở đó ? (Phải bảo vệ rừng ; khai </b></i>
<i>thác hợp lí ; nâng cao dân trí cho người dân.)</i>


- Ghi nhớ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài “ Trung du Bắc Bộ.”
- Nhận xét tiết học.



* Bổ


<i><b>sung ...</b></i>
...


<b>Tốn (BS) </b>


<b> </b>

<b>Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng.</b>


<b>I)Mục tiêu</b>: Củng cố về :


- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Vận dụng làm bài tập.


<b>II)Các hoạt động dạy học</b>:


* Củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo khối lượng.
* HS làm bài tập V6.


* Bài tập V8 :


- Bài tập 1 : Điền dấu < ; = > vào chỗ chấm :
a. 1 tạ 15 kg ……… 10 yến 1kg


b. 2 tạ 2 kg ……… 220 kg
c. 4 kg 3 dag ……… 43 hg
d. 8 taán 80 kg ……… 80 tạ 8 yến.
- Bài tập 2 : Tính :


a. 115 tạ + 256 tạ b. (3 kg + 7 kg) x 2
4152 g – 876 g (114 taï – 49 taï) : 5


* GV chấm bài.


* Nhận xét tiết hoïc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

=========================================================



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×