Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giáo án tuần 4 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.53 KB, 47 trang )

Tuần: 4
Ngày 25/ 9 / 2009
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2005
Tiết 1: Chào cờ
____________________________________________
Tiết 2+ 3: Tiếng Việt
Bài 13: n, m.(T28)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ n, m, cách đọc và viết các âm, chữ
đó.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm n, m, nơ, me đọc đúng các tiếng,từ, câu
ứng dụng.Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề bố mẹ ba má.
+ Thái độ : Kính yêu cha mẹ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - Hđ1( Tiết 1) HĐ5( Tiết 2)
+ HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: i, a - Đọc SGK.
- Viết: i, a, cá, bi. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Vắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung:
HĐ1: Dạy âm mới
- Ghi âm: n và nêu tên âm. - Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - Tài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng nơ ta làm thế nào?
- Ghép tiếng nơ trong bảng cài.


- Thêm âm ơ đằng sau.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Nơ.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Âm mdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
- Cá nhân, tập thể.
1
có âm mới.
- Giải thích từ: ca nô, bó mạ.
HĐ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
Hđ1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- âm n,m, tiếng, từ nơ, me.

HĐ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Bò và bê đang ăn cỏ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: no, nê.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
Hđ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Bố mẹ đang bế em bé.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bố mẹ, ba má.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò .
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà xem trớc bài sau. Bài 14: d, đ
Tiết 4: Toán
Tiết 13: Bằng nhau. Dấu = (T22).
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, một số bằng chính số đó ( 3 = 3; 4
= 4 )
+ Kĩ năng: Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.
2
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Các nhóm đồ vật nh SGK. HĐ1
+ HS : Bộ đồ dùng học toán. HĐ1+ HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu: 3 > ; 4 < ; 5 > ; 4 <
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
Hđ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau - Hoạt động cá nhân.
- Nhận biết 3 =3: Gắn nhóm đồ vật nh
SGK, yêu cầu HS trả lời có mấy con h-
ơu? Mấy khóm cỏ? So sánh số con hơu
và số khóm cỏ?
- GV nói: Cứ mỗi con hơu lại có duy
nhất một khóm cỏ, ta nói số hơu bằng
số cỏ và viết là 3 = 3.
- Có 3 con hơu, và 3 khóm cỏ.
- Số con hơu bằng số khóm cỏ.
- Đọc 3 bằng 3.
- Tiến hành tơng tự để rút ra 4 = 4.
2 = 2; 5 = 5.
- Đọc lại kết qủa so sánh.
Hđ2: Làm bài tập

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Viết dấu =.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát
nhắc nhở HS viết ở dòng kẻ thứ 2 và 3.
- Viết dấu = vào vở.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Đếm số đồ vật so sánh rồi viết kết
quả so sánh vào vở.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Mọi số đều bằng chính số đó.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài, đọc trớc lớp. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi so sánh số nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Chiều thứ 2 đ/c Đào dạy
3
Ngày 26/ 9/ 2009
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt

Bài 14: d, đ.(T30)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ d, đ, cách đọc và viết các âm, chữ
đó.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm d, đ dê, đò , đọc đúng các tiếng,từ, câu
ứng dụng. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+ Thái độ : Yêu thích môn học, quý mến các con vật.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Tranh - HĐ1( Tết 1) HĐ5 (Tiết 2)
+ HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: n,m. - Đọc SGK.
- Viết: n, m, nơ, me. - Viết bảng con.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Dạy âm mới
- Ghi âm: d và nêu tên âm. - Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng dê ta làm thế nào?
- Ghép tiếng dê trong bảng cài.
- Thêm âm ê đằng sau âm d.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.

- Dê.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Âm đdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: da dê, đi bộ.
Hđ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
4
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Âm d, đ, tiếng, từ dê, đò.
HĐ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3 : Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.

- Mẹ con đi bộ, và trên sông có ngời đi
đò.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: dì, đò.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGk
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Cá, bi, lá đa, con dế mèn.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
Hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: t, th.
__________________________________
Tiết 3: Mĩ Thuật
Giáo viên chuyên

________________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập (T24).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết sử dụng những từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, >

để so sánh các số trong phạm vi 5.
+ Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vị 5.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
5
GV: Tranh vẽ - Minh hoạ bài tập 2; 3.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu: 3 5; 4 1; 5 5
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền dấuthích hợp vào chỗ trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: 2 < 3; 3< 4 thì 2 < 4.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - xem tranh, so sánh số đồ vật rồi điền
dấu cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.

Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài.
- Nắm nêu yêu cầu của bài.
- Treo tranh mấu, hỏi HS tại sao lại nối
nh thế?
- Để làm cho số hình vuông trắng bằng
số hình vuông xanh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài dới hình thức thi
đua.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi điền dấu nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung.
Tiết 5 : Toán
+
Ôn tập về dấu < ; > ; = .
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về so sánh hai số tự nhiên.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng so sánh hai số.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc các dấu: <; > = .
6
2. Làm bài tập

Bài 1: Điền dấu.
5 .3 5 5 1 .2 3 3
3 .4 2 4 3 .1 5 4
4 .4 4 1 2 .2 2 4
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Nối:
1 2 3 4 5:
1 < 3> 4 < 2 >
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
*Bài 3 ( dành cho HS khá giỏi):
1 < 4 > 3 < 3 =
3 > 4 < 5 > 4 =
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi điền dấu chính xác.
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung
______________________________________________
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về âm : d - đ.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết âm, chữ d - đ.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ d - đ.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : SGk, - Hđ1

+ HS: Vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : d - đ.
- Viết : d, đ, dê, đò.
2. Bài mới:
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp : Gọi HS đọc lại bài : d - đ. HS đọc toàn bài trên bảng lớp
7
GV ghi một số tiếng: da dê, đi đò, dô, đô,
dơ, đơ, gọi HS đọc bất kì.
- GV lu ý HS yếu ( HD cách đọc trơn)
+ Đọc SGK: Cho HS đọc cá nhân, đọc - HS thực hành đọc SGK
nhóm, đọc theo cặp
- Gv chú ý sửa sai
HĐ2: Viết:
- GV đọc cho HS viết : d, dơ, da dê,
đ, đô, đi đò. - HS viết bảng con sau đó chuyển
- GV uốn nắn sửa sai viết vở ô li.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Yêu cầu HS tự tìm tiếng hay từ có âm
d hay âm đ sau đó đọc và viết bảng các - HS tìm
tiếng, từ đó.
- Giúp HS giải thích một số từ khó, mới lạ.
3 . Củng cố- dặn dò
- Thi đọc nhanh âm d - đ.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá

Tuyên truyền về cách sử lí rác
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết đợc tầm quan trọng của môi trờng đối với sức khoẻ con ngời
và biết cách xử lí rác thải.
+ Kĩ năng: Biết xử lí rác ở nhà, ở lớp một cách hợp vệ sinh.
+ Thái độ : GD ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bài tuyên truyền về cách sử lí rác thải - Dùng trong bài mới.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Dùng muối I- ốt có lợi gì?
2. Bài mới:
( Bài tuyên truyền kèm theo)
____________________________________
Ngày 27/ 9 /2009
Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2005
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
___________________________________________
Chiều thứ t Tiết 1: Toán
Luyện tập chung (T25).
8
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn, bằng nhau và các dấu <, >, =
đẻ so sánh các số trong phạm vi 5.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên trong phạm vi 5.
+ Thái đô: Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh vẽ - Minh hoạ bài tập 1; 2.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu: 3 4 2 1 5 5
- Gọi ba em lên bảng, lớp làm bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập
Bài 1: GV treo tranh và nêu yêu cầu
của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Phần a) thì vẽ thêm hoa, phần b) thì
gạch bớt, phần c) vẽ thêm hoặc gạch
bớt.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Nối ô trống với số thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài, với 1 ô trống thì nối bằng
bút có cùng màu.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Cho HS đọc lại bài làm. - Một bé hơn hai.
Bài 3: Tiến hành nh bài tập số 2.
3. Củng cố- dặn dò
- Chơi trò điền dấu nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Số 6.
____________________________________

Tiết 2: Tiếng Việt
+
Ôn tập về âm t, th.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết âm, chữ t, th, tổ, thỏ
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ t, th, .
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
9
+ GV : SGK
+ HS: SGK, vở
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc: bài t, th, d, đ.
- Viết : t, th, tổ, thỏ.
2. Làm bài tập
HĐ1: Đọc:
+ Đọc bảng lớp: Gọi HS đọc lại hai bài âm : - HS yếu kém đọc bài trên bảng
t, th, chủ yếu làHS yếu kém. HS khá giỏ theo dõi nhận xét
- GV đa ra một số tiếng, từ: tô, thổ, - HS đọc theo tay chỉ của GV
ti, thi, tơ, thô, gọi HS đọc bất kì tiếng nào.
+ Đọc SGK: Cho HS đọc cá nhân, nhóm, bàn - HS đọc theo cặp
HĐ2: Viết:
- Cho HS viết chữ t, th vào vỏ ô- li - HS viết
- Gv sửa sai
- GV đọc cho HS viết: thơ, tớ, ti vi, thợ mỏ, thả cá.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Yêu cầu HS tự tìm thêm tiếng, từ có chứa âm t, th, rồi viết và đọc lại
3. Củng cố- dặn dò

- Thi đọc nhanh từ giáo viên đa ra.
- Chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Tiết 3: Luyện viết
Luyện viết dấu hỏi, tiếng Bẻ, bẹ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết dấu hỏi, dấu tiếng bẻ, bẹ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ.
GV đa dáu mẫu, chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở ô li - HS viết vào vở ô li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
10
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
Hợp Tiến ngày / 9 / 2009
Tổ trởng duyệt






________________________________

Ngày 29/ 9/ 2009
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 16 : Ôn tập .(T34)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của các âm, chữ : ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th và các
dấu thanh.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, các từ ứng dụng từ bài 12 đến
bài 16 ,đọc đúng câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại đợc 1 đoạn câu chuyện theo
tranh truyện kể : Cò đi lò dò.
+Thái độ : Biết yêu thơng, giúp đỡ các con vật có ích.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ2( Tiết 2)
+HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: t, th. - Đọc SGK.
- Viết: t, th, tổ, thỏ. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung:
Hđ1: Ôn tập
- Trong tuần các con đã học những âm
nào?

- Âm: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th.
- Ghi bảng. - Theo dõi.
- So sánh các âm đó. - ô, ơ, a đều có nét cong kín
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - Ghép tiếng và đọc.
11
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng,
từ có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: thợ nề.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: : Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ2: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Cò đang kiếm mồi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- Tiếng: cò, bố, mò, cá

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ4 : Kể chuyện
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp
chỉ tranh.
- Theo dõi.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội
dung tranh vẽ.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội
dung truyện.
- Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
HĐ5: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại các âm vừa ôn.
- Về nhà xem trớc bài: u, .

Tiết 3: Toán
Số 6 (T26).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS biết 5 thêm 1 đợc 6, Có khái niệm ban đầu về số 6, biết vị trí số 6
trong dãy số từ 1 đến 6.
12
+ Kĩ năng: Đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lợng
trong phạm vi 6.

+ Kĩ năng: Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Các nhóm đồ vật có số lợng
bằng 6.
+ HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu: 3 4 5 .4 2 2
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nộ dung:
HĐ1: Lập số 6
- Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy
bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ?
Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, thêm 1
hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tơng tự với 6 que tính, 6
chấm tròn.
- 5 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất
cả là 6 bạn.
- Hà 6 hình tròn
- tự lấy các nhóm có 6 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 6 bạn, 6 hình vuông, 6 chấm tròn
Hđ2: Giới thiệu chữ số 6 . - Hoạt động theo
- Số sáu đợc biểu diễn bằng chữ số 6.
- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS

đọc số 6.
- Theo dõi và đọc số 6.
HĐ3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong
dãy số 1;2;3;4;5;6.
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và ngợc lại.
- Số 6 là số liền sau của số nào?
- Đếm xuôi và ngợc.
- Số 5.
HĐ4: Làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài viết số 6
- Giúp HS nắm yêu cầu. -
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm
nho trắng? Tất cả có mấy chùm nho?
- Vậy 6 gồm mấy và mấy?
- Tiến hành tơng tự với các hình còn
lại.
- Có 4 chùm nho xanh, 2 chùm nho
trắng, tất cả có 6 chùm nho.
- 6 gồm 4 và 2.
- 6 gồm 3 và 3, 5 và 1.
13
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu. - Đếm số ô trống rồi điền số ở dới.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và
ngợc. Số lớn nhất trong các số em đã
học là số nào?
- Đọc cá nhân.
- Số 6.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đếm đồ vật có số lợng bằng 6
- Chuẩn bị giờ sau: Số 7.
Tiết 4: Đạo đức
Bài 2 : Gọn gàng sạch sẽ (Tiết2).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố hiều biết cho HS về cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
+ Kĩ năng: HS biế cách ăm mặc và sửa sang cho gọn gàng sạch sẽ.
+ Thái độ : Có ý thức giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - Minh hoạ bài tập 3.HĐ1
+ HS : Bài tập đạo đức. HĐ1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm ra cách ăn mặc, đầu tóc, dầy dép của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
HĐ1: Làm bài tập 3. - Hoạt động theo nhóm.

- Yêu cầu các cặp trao đổi theo các câu
hỏi sau: Bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
Em có muốn làm nh thế không?
- Gọi một vài nhóm lên trao đổi trớc
lớp.
- Bạn đang chải đầu, tắm, cắt móng
tay nh thế là gọn gàng sạch sẽ, em
muốn làm nh bạn
Chốt: Chúng ta nên học tập các bạn
- Theo dõi.
Hđ2: Giúp bạn sửa sang quần áo. - Hoạt động theo cặp.
- Yêu cầu HS giúp bạn sửa sang quần
áo đầu tóc, dầy dép cho gọn.
- Nhận xét tuyên dơng đôi làm tốt.
14
- Tự sửa sang cho nhau.
+ HĐ3: Hát bài Rửa mặt nh mèo. - Hát tập thể.
3. Củng cố- dặn dò
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
______________________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về số 6 .
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về khái niệm số 6.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6,
vị trí của số 6 trong dãy số tự nhiên.
+ Thái độ : Yêu thích học toán.

II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài 4
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đếm từ 1 đến 6 và ngợc lại.
2. Bài mới :
Làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 6 và ngợc lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngợc.
Bài 2: Điền dấu?
5 6 4 6 6 6
6 5 2 4 4 1
4 5 2 1 3 6
6 4 3 6 2 6
Chốt: Trong các số từ 1 đến 6 số nào lớn nhất?
Bài 3: Điền số?
3 < 2 > 5 >
4 > 4 = 4 <
2 < 3 > 5 =
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn, GV chốt kết quả đúng.
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống?
1 3 5
2 4
15
6 3
5 2
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở.

- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn, GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc viết số nhanh.
- Chuẩn bị bài sau.
_______________________________
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo của các âm, chữ : ô, ơ, i, a, n, m, d,
đ, t, th và các dấu thanh.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng
các từ, câu ứng dụng.
+ Kĩ năng: Biết yêu thơng, giúp đỡ các con vật có ích.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng mục đích sử dụng
+ GV : Hệ thống bài tập. - HĐ1, 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc: bài ôn tập
- Viết : Tổ cò, lá mạ
2. Làm bài tập
Hđ1: Đọc: Đọc bảng và SGK
+ Đọc bảng lớp: Gọi HS đọc lại bài ôn tập trên - HS tập đọc trên bảng
bảng chủ yếu là HS kém
- Đa ra một số tiếng, từ: tô, thổ, ti, tơ, di, ma - HS tập đọc trơn
thi, tơ, thô, gọi HS đọc bất kì tiếng nào.
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, đọc cá nhân - HS từng cặp chỉ cho nhau đọc
đọc theo cặp.
- GV quan sát sửa sai.

HĐ2: Viết:
- GV đọc cho HS viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. HS tập viết vở ô- li
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Yêu cầu HS tự tìm thêm tiếng, từ có chứa âm vừa ôn rồi viết và đọc lại
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc nhanh từ giáo viên đa ra.
- Chuẩn bị bài sau.
16
___________________________________

Tiết 7 : Luyện viết
Luyện viết dấu huyền, dấu ngã chữ Bè, bẽ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết dấu huyền, dấu ngã, tiếng bè, bẽ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc dấu huyền, dấu ngã, tiếng bè, bẽ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết dấu huyền, dấu ngã tiếng bè, bẽ.
GV đa dấu mẫu, chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở ô li - HS viết chữ b vào vở ô li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết

- Chuẩn bị bài sau.
_______________________________
Ngày 29/ 9/ 2009
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Tập viết
Bàiii 3: lễ, cọ, bờ, hổ (T7)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
+ Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: lễ, cọ , bờ, hổ, theo kiểu
chữ thờng, cỡ vừa.
+ Thái độ : Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu
+ HS : Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: e,b, bé.
2. Bài mới:
17
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung:
Hđ1: HD viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: lễ yêu cầu HS quan - HS quan sát nhận xét chữ mẫu
sát và nhận xét có mấy con chữ ? Gồm nêu rõ điểm đặt bút, điểm dừng bút
các con chữ gì? Độ cao từng con chữ ?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung

chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết? - HS nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát - HS viết bảng con
gọi HS
nhận xét, sửa sai.
- Các tiếng còn lại: cọ, bờ, hổ tiến hành
tơng tự.
- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng
trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS viết vở
- HS tập viết chữ: mơ, do, ta, thơ.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em
cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách
từ mắt đến vở.
Hđ3 : Chấm bài
- GV thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 2: Tập viết
Bài 4: mơ, do, ta, thơ (T10)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: mơ, do, ta, thơ .
+ Kĩ năng : Biết viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ theo kiểu chữ thờng, cỡ
chữ vừa.
+ Thái độ : Say mê luyện viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: : Chữ mẫu
18
+ HS : Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: lễ, cọ, bờ, hổ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: HD viết chữ và viết vần từ ứng dụng - HS quan sát nhận xét về số
- Treo chữ mẫu: mơ yêu cầu HS quan sát con chữ và độ cao từng con chữ
và nhận xét có mấy con chữ ? Gồm các con
chữ nào? Độ cao từng con chữ ?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ - HS quan sát nhận ra cách viết
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết? - HS khá giỏi nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi - HS viết bảng con
HS nhận xét, sửa sai.
- Các tiếng còn lại: do, ta, thơ HD tơng tự .
- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng
dụng trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con. HS viết từ ứng dụng
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập
viết vở
- HS tập viết chữ: mơ, do, ta, thơ.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết

cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách
từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài
- GV thu chấm 18 bài của HS
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Chuẩn bị bài sau.

___________________________________
Tiết 3: Thể dục
GV chuyên dạy
___________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 4.
I. Nhận xét tuần qua:
19
- Thi đua học tập chào mừng ngày 15/ 10.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng, Khánh,
Dũng, Bình, An.
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: Linh , Tuấn Anh, An, Dng,
Quyết
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Thắng, Hoàng, Long,
- Còn có bạn cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên kết quả học tập cha cao:
Thắng, Long
- Còn có bạn đi học muộn: Long.
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15/ 10.

- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
____________________________________
Chiều thứ sáu nghỉ Hội nghị công chức
________________________________________
20
21
Tiếng Việt
Bài 17 : u, .(T36)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ u, , cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: thủ đô.
- Bồi dỡng tình yêu với thủ đô, đất nớc.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK.
- Viết: tổ cò, lá mạ. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10)
- Ghi âm: uvà nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng nụ ta làm thế nào?
- Ghép tiếng nụ trong bảng cài.

- thêm âm n ở trớc âm u, thanh nặng ở
dới âm u.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- nụ.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm dạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: cá thu, thứ tự.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
22
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.

- âm u,, tiếng, từ nụ, th.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bé đang vẽ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: thứ t.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - cô dẫn bạn đi thăm chùa một cột.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - thủ đô.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: x. ch.
Tiếng Việt
Bài 18: x, ch.(T38)

I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ x, ch, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ca.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: u, . - đọc SGK.
- Viết: u, , nụ, th. - viết bảng con.
23
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10)
- Ghi âm: x và nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng xe ta làm thế nào?
- Ghép tiếng xe trong bảng cài.
- thêm âm e đằng sau âm x.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- xe.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm chdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: thợ xẻ, xa xa.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- âm x, ch, tiếng, từ xe, chó.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- xe ô tô chở cá.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.

- luyện đọc các từ: xe, chở.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - xe bò, xe ô tô, xe lu.
24
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - cá loại xe.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: s, r.

Tuần: 4
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2005
Tiếng Việt
Bài 14: d, đ.(T30)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ d, đ, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: dê, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Yêu thích môn học, quý mến các con vật.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: n,m. - đọc SGK.
- Viết: n, m, nơ, me. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10)
- Ghi âm: dvà nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng dê ta làm thế nào?
- Ghép tiếng dê trong bảng cài.
- thêm âm ê đằng sau âm d.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×