Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma ran de GDCD6 HKII 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6</b>



<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Giúp học sinh:


- Củng cố lại những kiến thức đã học.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài.


- Rèn luyện thái độ trung thực, tự giác.
<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.</b>


<b>1. Trắc nghiệm kết hợp với tự luận:</b>
- Trắc nghiệm: 5 điểm.


- Tự luận: 5 điểm.


<b>2. Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<b>Nội dung chủ đề </b>


<b>(mục tiêu)</b>


<b>Các cấp độ tư duy</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TN TL TN TL TN TL



<b>I</b> - Hiểu được quyền trẻ em
có mấy nhóm và nội dung
cơ bản của từng nhóm.
- Hiểu được khái qt về
cơng ước Liên Hợp Quốc


Câu 1
(I)
(0.5đ)
Câu 2
(I)
(0.5đ)
Câu 4
(IV)
(0.25đ
)
Câu 2
(B)
(3đ)
Câu
1;2
(III)
(0.5đ)


<b>II</b> Hiểu được những vấn đề
về an tồn giao thơng và
những biểu hiện của nó.


Câu 1


(B)
(2đ)
Câu 3
(I)
(0.5đ)
Câu 4
(III)
(0.25đ
)
<b>III</b> Hiểu được quyền và


nghĩa vụ học tập của bản
thân.
Câu 2
(IV)
(0.25đ
)
Câu 3
(III)
(0.25đ
)
<b>IV</b> Hiểu được cơng dân quốc


tịch là gì.


Câu 1
(IV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(0.25ñ



) (0.5ñ)


<b>V</b> Hiểu được quyền được
pháp luật bảo vệ về tính
mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm.


Câu II
(1đ)
<b>VI</b> Hiểu được như thế nào là


quyền bất khả xâm phạm
về chỗ ở.


Caâu 3
(IV)
(0.25đ


)


Số câu 6 2 6 1


<i><b>Số điểm</b></i> 2 5 2 1


<i><b>Tỷ lệ</b></i> 70% 20% 10%


<b>IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN.</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).</b>


<i><b>I.</b><b>Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái em cho là đúng (2 điểm).</b></i>


<b>1. Quyền trẻ em được chia làm mấy nhóm? </b><i><b>(0.5 điểm).</b></i>


A. 2 nhoùm. B. 3 nhoùm. C. 4 nhoùm. D. 5 nhoùm.


<b>2. Công ước Liên Hợp Quốc về quyền trẻ em ra đời vào năm nào? </b><i><b>(0.5 điểm).</b></i>


A. 1988. B. 1998. C. 1990. D. 1991.


<b>3. Người bao nhiêu tuổi trở lên được lái xe gắn máy? </b><i><b>(0.5 điểm).</b></i>


A. 17 tuoåi. B. 18 tuổi. C. 19 tuổi. D. 20 tuổi.


<b>4. Quốc tịch là: </b><i><b>(0.5 điểm).</b></i>


A. Căn cứ. B. Quy định. C. Chỉ thị. D. Quyết định.


<i><b>II. Xử lý tình huống (1 điểm).</b></i>


Tình huống: Tuấn và Hải ở cạnh nhà nhau. Do nghi ngờ Hải nói xấu mình, Tuấn
đã chưỡi Hải và cịn rũ anh trai đánh Hải.


- Nêu hành vi vi phạm pháp luật của Tuấn?
+………
+………


- Tuấn đã xúc phạm đến Hải những gì? (tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm).


+………
+………



<i><b>III. Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ trống (1điểm).</b></i>


1. Trẻ em là tương lai của mỗi ………. và tồn nhân loại <i><b>(gia đình,</b></i>
<i><b>dân tộc, thế hệ).</b></i>


2. Cơng ước này thể hiện sự ………. và quan tâm của cộng đồng quốc
tế đối với trẻ em <i><b>(kính trọng, q trọng, tơn trọng).</b></i>


3. Có học tập chúng ta mới có ………. <i><b>(kiến thức, bạn bè, tiền bạc). </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Biển báo cấm: Hình trịn, nền màu ………. có viền đỏ, hình vẽ màu đen
thể hiện điều cấm. (<i><b>đen; trắng; đỏ).</b></i>


<i><b>III. Nối giữa cột A và cột B để có một kết quả đúng (1 điểm).</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>A + B</b>


1. Công dân


2.Việc học tập đối với mỗi
người là


3. Quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở


4. Nhóm quyền sống còn là


a. những quyền được sống và
được đáp ứng các nhu cầu cơ bản.


b. là một trong những quyền cơ
bản của công dân.


c. vô cùng quan trọng.
d. là người dân một nước.
e. là người lao động.


1 + …………
2 + …………
3 + …………
4 + …………


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:(5đ)</b>


<b>1. Hãy cho biết một số quy định về đi đường ?(3 điểm)</b>
<i><b>- Người đi bộ.</b></i>


<i><b>- Người đi xe đạp.</b></i>


<b>2. Hãy nêu khái quát về công ước Liên Hợp Quốc? (2 điểm)</b>
<b>V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</b>
<b>I. (2 điểm).</b>


1.c 2. b 3. b 4. a


<b>II. (1 điểm).</b>


- Nêu hành vi vi phạm pháp luật của Tuấn?


+ Chưỡi và đánh Hải.


+ Rũ anh trai đánh Hải.


- Tuấn đã xúc phạm đến: tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
của Hải.


<b>III. (1 điểm)</b>


1. Dân tộc 2. Tôn trọng 3. Kiến thức 4. Trắng
<b>IV. (1 điểm).</b>


1. d 2. c 3. b 4. a


<b>B. Tự luận: (5 điểm)</b>
<b>Câu 1. (3 điểm).</b>
- người đi bộ:


+ Người đi bộ phải đi trên hè phố, lề đường. Trường hợp đường khơng có hè phố,
lề đường thì người đi bộ phải đi sát mép đường.


+ Nơi có đèn tín hiệu có vạch kẻ đường dành riêng cho người đi bộ qua đường thì
người đi bộ phải tuân thủ đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Người đi xe đạp: không đi xe dàn hàng ngang, lạng lách, đánh võng, không đi
vào phần đường dành cho người đi bộ hoặc phương tiện khác; không sử dụng xe để kéo
đẩy xe khác, không mang vác chở vật cồng kềnh; không buông cả hai tay hoặc đi xe
bằng một bánh.


<b>Câu 2: (2 điểm).</b>



Nêu khái qt về công ước Liên Hợp Quốc?


- Năm 1989, công ước LHQ về quyền trẻ em ra đời.
- Năm 1990, Việt Nam ký và phê chuẩn Cơng ước.


- Năm 1991, Việt Nam ban hành luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em
Việt Nam.


<b>VI. XEM XÉT BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét việc biên soạn đề kiểm tra gồm
các bước sau:


- Đối chiếu từng câu hỏi với đáp án và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc
thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm
bảo tính khoa học cũng như độ chính xác.


- Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn
cần đánh giá khơng. Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không. Số điểm có
thích hợp khơng. Thời gian dự kiến có phù hợp không.


- Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề kiểm tra cho phù hợp với mục tiêu,
chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện).


- Hoàn thiện đề kiểm tra, hướng dẫn chấm và thang điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×