Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.37 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. MỤC TIÊU : <b> </b>
-c mạch lạc toàn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có
chung moọt toồ tieõn.(TL đợc CH 1,2, 3, 5)HSKG trả lời đợc CH 4
II. CHUẨ N B Ị : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.</b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Cây và hoa bên lăng bác
Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài
Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu đoạn toàn bài
b) Luyện câu
-Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp nối,
mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.
Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm
của các HS.
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả bài. Nghe
và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu chuyện
được chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn
ntn?
-Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện đọc
từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức tương tự như
các tiết học tập đọc trước đã thiết kế)
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
-GV đọc mẫu lần 2.
-Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng
-Haùt.
-2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn, 1 HS
đọc toàn bài. Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 của bài.
Theo dõi và đọc thầm theo.
Đọc bài.
-Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi
HS chỉ đọc một câu.
-Câu chuyện được chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa … hãy chui ra.
+ Đoạn 2: Hai vợ chồng … khơng cịn một bóng
người.
+ Đoạn 3: Phần cịn lại.
-Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn.
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3 (Đọc 2
vòng).
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-
Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền
và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phịng lụt.
điều gì?
-Hai vợ chồng làm cách nào để thốt nạn lụt?
-Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau
nạn lụt?
Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà
con biết?
-Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
Hoạt động:2 Luyện đọc
<i> - </i>Gọi hs đọc bài theo vai
4. Củng cố: Chúng ta phải làm gì đối với các
dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
5. Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học
- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng,
chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm rồi chui
vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn
bảy ngày mới chui ra.
- Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về
hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. Người
vợ lấy dùi dùi vào quả bầu thì có những người
từ bên trong nhảy ra.
- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao, H’mơng,
Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./ Chuyện
quả bầu lạ./ Anh em cùng một tổ tiên./…
- Phải biết u thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn
nhau.
Nhận xét tiết học
I. MỤC TIÊU:
-Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vị là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bỏn n gin.
- Bài tập cần làm: Bi 1 ; Bài 2 ; Bài 3
II. CHUẨ N B Ị :
Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200
đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Tiền Việt Nam
-Sửa bài 3.
-GV nhận xét.
<b>3. </b>Bài mới :
Bài 1:
- u cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. (Có
thể vẽ hình túi lên bảng, sau đó gắn các thẻ từ
Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài.
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500
đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
- Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + 100 đồng.
- Túi thứ nhất có 800 đồng.
- Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy bạc
nào?
- Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền?
- Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại, sau đó
gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm
Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.
Tất cả : . . . đồng?
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
-Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng ta
được trả tiền lại?
-Nêu bài toán:
Muốn biết người bán hàng phải trả lại cho An
bao nhiêu tiền, chúng ta phải làm phép tính gì?
-u cầu HS tự làm tiếp các phần cịn lại.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: <b> ND ĐC</b>
<b>4. Củng cố :</b>
<b>5. Dặn dò </b>Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
- Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của bạn và
nhận xét.
<i>- </i>Mẹ mua rau hết 600 đồng. Mẹ mua hành hết
200 đồng.
- Thực hiện phép cộng 600 đồng + 200 đồng.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số tiền mà mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng.
HS nxét, sửa bài
Viết số tiền trả lại vào oâ troáng.
Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so với
số hàng.
Nghe và phân tích bài tốn.
Thực hiện phép trừ:
700 đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bán
phải trả lại An 100 đồng.
Nhận xét tiết học.
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên
riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích mơn học.
II. CHUẨ N B Ị
Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Cây và hoa bên lăng Bác.
Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho HS viết.
Tìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
Nhận xét và cho điểm HS.
Hát
2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung
Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
Đoạn chép kể về chuyện gì?
Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn văn có mấy câu?
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết.
Chữa lỗi cho HS.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Cho điểm HS.
Bài 3a: Trò chơi
u cầu HS đọc u cầu.
Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên bảng
<b>4.Củng cố – Dặn do</b><i>ø</i><b> </b>
Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
3 HS đọc đoạn chép trên bảng.
Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
Đều được sinh ra từ một quả bầu.
Có 3 câu.
Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao,
Hmơng, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
Lùi vào một ô và phải viết hoa.
Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường,
Hmơng, Ê-đê, Ba-na.
HS viết chính tả
Tự sốt, sửa lỗi
Điền vào chỗ trống l hay n.
Làm bài theo yêu cầu..
<i>Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với</i>
<i>chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước, ngày</i>
<i>này qua ngày khác, bác chăm lo đưa khách qua</i>
<i>lại bên sông.</i>
2 HS đọc đề bài trong SGK.
HS trong các nhóm lên làm lần lượt theo hình
thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
Nhận xét tiết học.
Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
* Dựa vào Mặt Trời , biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
- Ham thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn. Tranh vẽ trang 67 SGK. Năm tờ bìa ghi:
Đơng, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời. SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ Mặt Trời.
Em hãy tả về Mặt Trời theo hiểu biết của em?
Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
Tại sao lúc trời nắng to, khơng nên nhìn trực
tiếp vào Mặt Trời?
GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh, TLCH.
<i>* HS biết kể tên 4 phương chính và biết quy ước</i>
<i>phương MT mọc là phương Đơng</i>
Treo tranh lúc bình minh và hồng hơn, u
cầu HS quan sát và cho biết:
+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?
- Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn
có thay đổi khơng?
- Phương Mặt Trời mọc cố định người ta gọi là
phương gì?
- Ngồi 2 phương Đơng – Tây, các em cịn
nghe nói tới phương nào?
- Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2 phương
Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4
phương chính được xác định theo Mặt Trời.
<b>Hoạt động 2:</b> Hợp tác nhóm về: Cách tìm
phương hướng theo Mặt Trời.
Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76 SGK.
Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác định phương
hướng?
+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?
Thực hành tập xác định phương hướng: Đứng
xác định phương và giải thích cách xác định.
<b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi: Hoa tiêu giỏi nhất.
<i>* HS biết được nguyên tắc xác định phương</i>
<i>hướng bằng MT.</i>
Giải thích: Hoa tiêu – là người chỉ phương
Hát
HS trả lời. Bạn nhận xét.
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hồng hơn)
+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
Khơng thay đổi.
Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương Tây)
HS trả lời theo hiểu biết: Nam, Bắc.
- HS quay mặt vào nhau làm việc với tranh
được GV phát, trả lời các câu hỏi và lần lượt
từng bạn trong nhóm thực hành và xác định
giải thích.
+ Đứng giang tay.
- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày.
hướng trên biển.
Phổ biến luật chơi:
Giải thích bức vẽ: Con tàu ở chính giữa, người
hoa tiêu đã biết phương Tây bây giờ cần tìm
phương Bắc để đi.
GV cùng HS chơi.
GV phát các bức vẽ.
GV yêu cầu các nhóm HS chơi.
Nhóm nào tìm phương hướng nhanh nhất thì
lên trình bày trước lớp.
<b> 4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>
u cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngơi nhà của
mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt
về phương nào? Vì sao em biết?
Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.
- HS chơi tìm phương mặt trời mọc
- Nxét tiết học
- BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 5
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Luyện tập.
Yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập sau:
Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + . . . đồng
700 đồng = 200 đồng + . . . đồng
900 đồng = 200 đồng + . . . đồng + 200 đồng
Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài.
Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2: <b>ND ĐC</b>
Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với
Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp thực hành
trả lại tiền thừa trong mua bán.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở
bài tập.
Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh số.
1 HS trả lời.
nhau.
Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
Chữa bài.
Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: 900 + 90 + 8 <
1000?
Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: (Làm thêm)
Yêu cầu HS đọc đề bài.
a)
b)
Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
Bài 5:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
700 đồng
Bút chì: /---/ 300 đồng
Bút bi : /---/---/
? đồng
Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>
Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn luyện về
đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.
Vì 900 + 90 + 8 = 998 maø
998 < 1000.
- Hình nào được khoanh vào một phần năm số
hình vng?
- Hình a được khoanh vào một phần năm số
hình vng.
- Vì hình a có tất cả 10 hình vng, đã khoanh
vào 2 ơ hình vng.
Hình b được khoanh vào một phần hai số hình
vng, vì hình b có tất cả 10 hình vng, đã
khoanh vào 5 hình vuông.
Bài giải
Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.
- HS làm bài
Nhận xét tiết học
I.
<b> MỤC TIÊU : </b>
-Tìm hiểu về việc đi học đều của mình và của các bạn trong lớp
-Tổ theo dõi việc đi học đều của các bạn trong từng tổ.
-Có ý thức rèn luyện nề nếp thói quen đi học đều. Khơng đồng tình với các bạn hay nghỉ học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh anh về đi học đều, các tình huống
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.</b> Ổn định:
<b> 2. </b>Bài cu õ : Bảo vệ lồi vật có ích.
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1 :</b>
- Gv đưa ra các tình huống về đi học đều
- Cho học sinh thảo luận đóng vai theo các tình
huống đó
- GV nxét, kết luận
<b>Hoạt động 2 : </b>
Gv hướng dẫn Hs liên hệ thực tế bản thân mình
và các bạn trong lớp, trong trường.
Gv yêu cầu Hs nêu lên những bạn trong lớp,
trong tổ luôn luôn đi học đều mà em biết.
Từ đó GD cho Hs biết mình phải làm gì để đi
học đều, để giữ gìn nề nếp của tổ của lớp mình.
<b>4. </b>Củng cố – dặn dò
Gd tư tưởng hs phải ln đi học đều
Dặn dị học bài. Chuẩn bị bài sau.
Hs theo dõi.
Hs thảo luận
Các nhóm cử đại diện lên đóng vai
- Các nhóm nxét, bổ sung
Hs tự liên hệ thực tế
- HS kể tấm gương các bạn đi học đều trong
lớp.
Nhận xét đánh giá tiết học.
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối dều
nhau.
- Với HS khéo tay: Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng. Có thể làm được
con bướm với kích thước khác.
- HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- Con bướm mẫu gấp bằng giấy.
- Qui trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
- Hai tờ giấy thủ cơng, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Ổn định:
2. Bài cũ: Làm con bướm (tiết 1)
3.Bài mới:
Học sinh thực hành làm con bướm
Gv yêu cầu Hs nhắc lại qui trình làm con bướm.
Cho Hs thực hành theo nhóm.
Gv lưu ý Hs : Các nếp gấp phải thẳng, caùch
Bước 1 : Cắt giấy .
Bước 2 : Gấp cánh bướm.
Bước 3 : Buộc thân bướm.
Bước 4 : Làm râu bướm.
đều, miết kĩ.
Trong khi thực hành Gv quan sát Hs và giúp đỡ
những còn lúng túng.
4.Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kĩ
năng thực hành và sản phẩm của Hs.
- Dặn dò giờ sau mang đầy đủ dụng cụ để học
tiếp “làm con bướm”
- Hs thực hành làm con bướm
- HS nghe.
- Nxét tiết học
<b> Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010</b>
- Bieỏt ngaột , nghổ hụi đúng khi đọc các câu thơ theo theồ tửù do.
- Hieồu ND: Chũ lao coõng lao động vaỏt vaỷ ủeồ giửừ cho ủửụứng phoỏ luụn sách , ủép .(TL đợc các
câu hỏi SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng ghi sẵn bài thơ. SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ Quyển sổ liên lạc.
Gọi 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
nội dung bài tập đọc Quyển sổ liên lạc.
Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1</b><i>:</i><b> </b> Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu tồn bài.
Giọng chậm, nhẹ nhàng, tình cảm.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.
b) Luyện phát âm
Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ MN: ve ve, lặng ngắt, như sắt, như đồng, gió
rét, đi về…
Yêu cầu mỗi HS đọc 1 dòng thơ.
c) Luyện đọc bài theo đoạn
Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.
Haùt.
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả
lớp theo dõi và nhận xét.
Theo dõi GV đọc bài và đọc thầm theo.
HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm đọc đồng thanh
các từ bên…
Mỗi HS đọc 1 dịng theo hình thức tiếp nối.
Chú ý luyện ngắt giọng các câu sau:
Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>Hoạt động 2</b><i>:</i><b> </b> Tìm hiểu bài
u cầu 1 HS đọc tồn bài thơ, 1 HS đọc phần
chú giải.
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những
lúc nào?
- Những hình ảnh nào cho em thấy công việc
của chị lao công rất vất vả?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cơng.
- Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ khoắn,
mạnh mẽ của chị lao cơng.
- Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua bài thơ?
- Biết ơn chị lao cơng chúng ta phải làm gì?
<b>Hoạt động 3:</b> Học thuộc lịng
GV cho HS học thuộc lịng từng đoạn.
GV xố dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng
thơ và yêu cầu HS đọc thuộc lòng.
Gọi HS đọc thuộc lòng.
Nhận xét, cho điểm HS.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>
Gọi 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn nói lên điều
gì?
Dặn HS về nhà học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối
bài.
Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
Đêm đông/
Quét rác …//
Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)
Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các
bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các
nhóm thi đọc tiếp nối, đọc đồng thanh một đoạn
trong bài.
Đọc, theo dõi.
Vào những đêm hè rất muộn và những đêm
đông lạnh giá.
Khi ve ve đã ngủ; khi cơn giông vừa tắt, đường
lạnh ngắt.
Chị lao công/ như sắt/ như đồng.
Chị lao công làm việc rất vất vả, công việc của
chị rất có ích, chúng ta phải biết ơn chị.
Chúng ta phải ln giữ gìn vệ sinh chung.
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh, thuộc lịng
từng đoạn.
HS học thuộc lịng.
5 HS đọc.
- HS học thuộc lòng
<i>Chị lao cơng lao động vất vả để giữ cho đường</i>
<i>phố luơn sạch , đẹp .</i>
Nhận xét tiết học.
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN</b> :
Vệ sinh an toàn nơi tập. Gv chuẩn bị cịi , cầu
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<b>Nội dung</b> <b><sub>lượng</sub>Thời</b> <b>Tổ chức</b>
<b>Hoạt động 1</b> :<b> </b> Phần mở đầu
Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông,
cổ tay, vai.
* Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn, bụng và nhảy của
bài TD phát triển chung.Do Gv hoặc cán sự
điều khiển.
<b>Hoạt động 2 :</b> Phần cơ bản
* Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû.
* Cách dàn đội hình tập quay mặt vào nhau
* Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi !
Lần 1 : Chơi thử.
Lần 2 & 3 chơi chính thức có phân thắng thua
và thưởng phạt.Có thể tổ chức theo đội hình
hình vng.( Chú ý hướng kẻ của ơ vng phía
bên trong) hoặc 2 hàng ngang.
<b>Hoạt động 3</b> : Phần kết thúc
- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ.
* Làm một số động tác thả lỏng
- Troø chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dị.
5 phút
25 phút
5 phút
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
X X X
X X X
- HS thực hiện
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm có kèm đơn vị o.
- Bit xp hỡnh n gin.
- Bài tập cần làm: Bài 2 ; Bài 3 ; Bµi 4; Bài 5
<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.Vở.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ Luyện tập chung.
GV nhận xét.
<b>3. </b>Bài mới
Bài 1:<b> ND ĐC</b>
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
Để xếp các số theo đúng thứ tự bài u cầu,
chúng ta phải làm gì?
Yêu cầu HS làm baøi.
Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã xếp
đúng thứ tự.
Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
u cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện phép
tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.
Yêu cầu HS làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về kết
quả và cách đặt tính.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
Nêu u cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
Bài 5:
Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ thành
1 hình tam giác to như hình vẽ.
Theo dõi HS làm bài và tun dương những HS
xếp hình tốt.
4. Củng cố – Dặn do<i>ø</i>
Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp mình mà GV
soạn thêm các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Haùt
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài trong vở
bài tập.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính.
2 HS trả lời.
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.
635 970 896 295
+241 + 29 -133 -105
876 999 763 190
- HS laøm miệng
HS suy nghĩ và tự xếp hình.
- Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
- HS K,G biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tríc.(BT3)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng viết sẵn lời gợi ý của từng đoạn
truyện.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ: Chiếc rễ đa tròn
Gọi HS kể lại chuyện Chiếc rễ đa tròn.
Nhận xét, cho ñieåm HS.
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể.
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
- Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi gợi
ý.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện : <b>(HS K-G)</b>
<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị<b>: </b>Bóp nát quả cam.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn.
- 1 HS kể tồn truyện.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS
kể từng đoạn của chuyện theo gợi ý. Khi 1 HS
kể thì các em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể
một đoạn truyện.
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt được một con
dúi.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng biết sắp có lụt
và mách hai vợ chồng cách chống lụt là lấy
khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy
ngày bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng
gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày mới được chui
ra.
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Nêu ý nghóa của câu chuyện.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
-Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa) theo từng cặp ( BT1)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống(BT 2)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2. SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1</b> Ổn định: Hát
<b>2</b>. Bài cu õ Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS
viết 1 câu ca ngợi Bác Hồ.
Chữa, nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 1 HS đọc phần a.
Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng
cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới của
mỗi từ.
Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
Cho điểm HS.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc u cầu.
Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng điền
dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng
cuộc.
Nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Trị chơi: Ô chữ.
- GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp xuống:
đen; no, khen, béo, thông minh, nặng, dày.
- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật chữ
Nhận xét trò chơi.
- Dặn HS về nhà học lại bài.
Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
3 HS lên bảng.
Nói đồng thanh.
Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét; chê – khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm HS lên thi làm bài: Chủ tịch Hồ Chí
Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường
hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na
và các dân tộc ít người khác đều là con cháu
Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta
- HS chơi
Nhận xét tiết học
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :</b>
Vệ sinh an tồn nơi tập. Gv chuẩn bị cịi , cầu, bóng…
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Tổ chức</b>
<b>Hoạt động 1</b> :<b> </b> Phần mở đầu
Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.
Đứng vỗ tay và hát.
Chạy nhẹ nhàng theo một hang dọc trên
địc hình tự nhiên.
Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
* Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn, bụng và nhảy của bài
TD phát triển chung.Do Gv hoặc cán sự điều
khiển.
* Trò chơi : ( do gv tự chọn )
<b>Hoạt động 2 :</b> Phần cơ bản
* Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû.
* Chia tổ tập luyện, từng tổ thi để chọn đội giỏi
nhất, sau đó thi để chọn vơ địch lớp.
* Trò chơi : “ ném bóng trúng đích”.
Gv nêu tên trị chơi và nhắc lại cách chơi. Cho
Hs chơi dưới sự điều khiển thống nhất bằng khẩu
lệnh của Gv hoặc cán sự.
<b>Hoạt động 3</b> : Phần kết thúc
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát
* Làm một số động tác thả lỏng
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dị.
5 phút
80 -100m
25 phuùt
5 phuùt
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
X X X
X X X
X X X
X X X
CB XP ĐÍCH
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số .
- BiÕt tìm số hạng , số bị trừ.
- BiÕt quan hệ giữa các đơn vị o di thông dng.
- BT cần làm: Bi 1(a,b) ; Bi 2(dòng1 câu avà b) ; Bi 3. HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại
- Ham thích học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng. Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Luyện tập chung.
Sửa bài 3:
635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105
GV nhận xét.
Hát
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở bài
<b>3. </b>Bài mới
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài
và cho điểm.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện
tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
Bài 2:
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài.
Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ,
số trừ.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Y/c HS làm vào vở.
- Chấm, sửa bài
Bài 4: <b>ND ĐC</b>
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dị <b> </b>
Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
Chuẩn bị: <b>Kiểm tra</b>.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm X :
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 300 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300
3 HS trả lời.
x – 600 = 100 700 - x = 400
x = 100 + 600 x = 700 - 400
x = 700 x = 300
- HS làm vào vở.
- Nxét tiết học
<b>I. MỤC TIEÂU: </b>
- Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Qn dân mét lßng.(3lần).
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
Chữ mẫu <i><b>Q</b></i> kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Kiểm tra vở viết.
GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i><b>Q</b></i> kiểu 2
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
Chữ kiểu 2 cao mấy li?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ <i><b>Q</b></i> kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ
bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong
trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp
nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều
bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải,
cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn
ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
<b>Hoạt động 2</b><i>:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: <i><b>Q</b></i> uân dân một lòng.
2. Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: luôn lưu ý nối nét <i><b>Q</b></i>uân.
3. HS viết bảng con
* Viết: : <i><b>Q</b></i>uân
- GV nhận xét và uốn nắn.
<b>Hoạt động 3:</b> Viết vở
* Vở tập viết:
GV neâu yeâu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- l, g : 2,5 li ; d : 2 li ; t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
-
HS viết vở
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Chữ hoa<i><b> V</b></i> ( kiểu 2).
GV nhận xét tiết học.
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng
lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã
nhặn.(BT1, BT2)
-Bieỏt đọc và nói lại noọi dung moọt trang trong soồ liẽn lác(BT3).
- Ham thích môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Sổ liên lạc từng HS. Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ Nghe – Trả lời câu hỏi:
Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. </b>Bài mới
Bài 1
- Gọi HS đọc u cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam
áo xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?
- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- u cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp
khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống
trên trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống
của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên
thực hành. Khuyến khích, tun dương các em
nói bằng lời của mình.
Bài 3
- Gọi HS đọc u cầu.
Hát.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm
sau cậu cho tớ mượn nhé./…
3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe
nhé.
Tương tự phần b,c
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm việc.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà
mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội
dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc
xong trang sổ đó.
Nhận xét, cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi
tình huống giao tiếp.
Chuẩn bị<b>: </b>Đáp lời an ủi.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy
nghĩ của mình.
Nhận xét tiết học.
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích môn hoïc.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị </b>:<b> </b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. Vở.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Chuyện quả bầu
-Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1</b><i>:</i> Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
Đoạn thơ nói về ai?
Cơng việc của chị lao cơng vất vả ntn?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Những chữ đầu dịng thơ viết ntn?
Hát.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau:
vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây,
nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc.
Chị lao công.
Chị phải làm việc vào những đêm hè, những
đêm đông giá rét.
Chị lao cơng làm cơng việc có ích cho xã hội,
chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài
<b>Hoạt động 2</b><i>:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa
bài và cho điểm HS.
Bài 3a
Gọi HS đọc u cầu.
Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ
theo hình thức tiếp sức.
Nhận xét, tun dương các nhóm tìm nhanh và
đúng.
<b>4. </b>Củng cố – Daën do<i>ø</i>
Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
Chuẩn bị:Bóp nát quả cam.
Nhận xét tiết học.
HS đọc và viết các từ khó.
- HS viết chính tả và tự sốt, sửa lỗi
Tự làm bài theo u cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
a) lo lắng – no nê ; lâu la – cà phê nâu
con la – quả na ; cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề…
Nhận xét tiết hoïc.