Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

giao an sinh 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.96 KB, 189 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng:25/08/2011 </b></i>


<b> Di truyền và biến dị</b>


<b>Chơng I: Các thí nghiệm của Men Đen</b>

<b>Tiết 1</b>



Bài 1: <b>Men đen và di truyền học</b>


<i>I/. </i>


<i> </i>Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS h, nhiệm vụ,nội dungvà vai trò của di truyền học.
- Giới thiệu menđen ngời đặt nền móng cho di truyền học . .


- HS hiĨu và ghi nhớ một số thật ngữ , kí hiệu trong di truyÒn häc .


<i><b> 2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Phát triển t duy phân tích so sánh


3<i><b>/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen häc tËp m«n häc .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lịng say mê mơn học .



Ii/ Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to hình 1.1 SGK / 6.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :


- KiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C
2<i><b>/.KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<b>3</b>


<b> </b><i><b>/. Bµi míi:</b></i>


* <i><b>Më bµi</b> :<b>Di trun häc tuy míi hình thành từ đầu thế kỷ XX nhng chiếm một</b></i>


<i><b>v trí quan trọng trong sinh học , Men Đen là ngời đầu tiên đặt nền móng cho di</b></i>


<i><b>trun học , di truy</b><b></b><b>n và biến dị gắn liền với di truyền học ntn ? Thì cô cùng các em</b></i>


<i><b>đi nghiên cứu bài hôm nay .</b></i>


<b>Hot ng 1:(10 phỳt)</b>
Tỡm hiểu di truyền học


<b> Mục tiêu : </b><i><b>Hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của di truyền học .</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập mục ^
sgk / 5 và liên hệ bản thân mình có những
đặc điểm giống và khác với bố mẹ ntn? Về
hình dạng tai, mắt, mũi, màu da, màu mắt,
màu tóc, .


HS: Trình bày những đặc điểm giống và khác
với bố mẹ .


GV: Phân tích và giải thích cho học sinh hiểu
.


+ Nhng đặc điểm con giống với bố mẹ là
hiện tơng di truyền .


+ Những đặc điểm con khác với bố mẹ là
hiện tợng biến dị .


<b>I/. Di truyÒn häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV?Thế nào là hiện tợng di truyền và biến dị
?


HS : Phát biểu .



GV: Nhắc lại KN và giải thích rõ ý nghĩa của
hiện tợng di truyền và biến dị .


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc .


GV: Yêu cầu học sinh đọc lại thông tin
SGK/5 Và Trình bày ND, ý nghĩa thực tiễn
của DTH .


HS: §äc thông tin và trả lời câu hỏi .


GV ? Em hÃy giải thích các ND nghiên cứu
của DTH ? .


HS: Phát biểu .


GV: Chốt lại kiến thức: biến dị và di truyền là
hai hiện tợng song song g¾n với quá trình
sinh sản.


* Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác
với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi
tiết .


* Di truyền học nghiên cøu c¬ së vËt
chÊt, c¬ chÕ, tÝnh quy lt cđa hiện
t-ợng di truyền và biến dị .


* Di truyn học có ý nghĩa quan trọng
trong cơng nghệ sinh học hiện đại,


khoa học chọn giống và có vai trò lớn
đối với nền y học .


<b>Hoạt động 2:(15 phút)</b>


<b>Men đen- ngời đặt nền móng cho DTH</b>


<b> Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu và trình bày đợc phơng pháp nghiên cứu DTH của Men đen , </b></i>
<i><b>ph-ơng pháp phân tích các thế hệ lai.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giới thiệu tiểu sử của Men đen và gọi học
sinh đọc thông tin SGK/7 .


HS: Nghe giảng và đọc thông tin trong SGK/7 .


GV: Giới thiệu tình hình nghiên cứu di truyền ở
thế kỷ XX và phơng pháp nghiên cứu của Men
đen .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV ? Phơng pháp phân tích các thế hệ lai là
gì ? HÃy nêu các ND cơ bản của phơng pháp lai
phân tích ?


HS: Phát biểu.


GV : Ging gii cho hc sinh hiểu đợc tính độc


đáo trong phơng pháp nghiên cứu di truyn ca
Men en.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc .


GV? Vì Sao Men đen chọn cây đậu Hà Lan lm
i tng nghiờn cu ? .


HS: Vì cây đậu Hà Lan có hoa lỡng tính .
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vë .


<b>II/. Men Đen </b>–<b> Ng ời đặt nền móng</b>
<b>cho DTH.</b>


* Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác
nhau về 1 hoặc 1 số cặp tính trạng rồi
theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng
cặp tính trạng đó trên con cháu của từng
cặp bố mẹ .


* Dùng toán thống kê để phân tích các số
liệu thu đợc từ đó rút ra định luật di
truyền các tính trạng của bố mẹ, con
chỏu .


* Đối tợng nghiên cứu của Men đen trên
cây đậu Hà Lan ví cây đậu Hà Lan là loµi
hoa cã hoa lìng tÝnh tù thô phấn khá


nghiêm ngặt.


<b>Hot ng 3: (15 phỳt)</b>


<b>Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của DTH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>
<i><b>GV:</b></i> Yêu cầu học sinh tự n/c thông tin trong


SGK/6 Và nghi nhớ kiến thức, trả lời câu hỏi .


<i><b>HS:</b></i> Thu nhận thông tin và trả lời câu hỏi .


<i><b>GV</b></i>? Thế nào là tính trạng ?


<i><b>HS:</b></i> Dựa vào thông tin trong SGK/6 Trả lời
câu hỏi .


<i>GV?</i> Thế nào là cặp tính trạng tơng phản ?
HS: Trả lời .


<i><b>GV</b></i>? Gen là gì ?


<i><b>HS:</b></i> Dựa vào ND trong SGK/6 tr¶ lời câu
hỏi .


<i><b>GV?</b></i> Giống thuần chủng là gì ?


<i><b>HS</b></i>: Trả lời



<i><b>GV:</b></i> Chốt lại kiến thức .


<i><b>HS:</b></i> Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học .


<i><b>GV</b></i>: Híng dÉn häc sinh ghi nhí mét sè kÝ
hiƯu cơ bản của di truyền học .


<i><b>HS</b></i>: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc .


<i><b>GV</b></i>: Gọi học sinh đọc phần kết lận chung.


<b>III/. Mét sè thuËt ng÷ và kí hiệu cơ</b>
<b>bản của DTH.</b>


<i><b>1/. Thuật ngữ của DTH.</b></i>


* Tính trạng là những đặc điểm cụ thể
về hình thái, cấu tạo, sinh lý của c
th.


* Cặp tính trạng tơng phản là hai trạng
thái biểu hiện khác nhau của cùng một
loại tính trạng .


* Gen là nhân tố DT qui định một hay
một số tính trạng nào đó của cơ thể .
* Giống thuần chủng là giống có đặc
tính DT đồng nhất, các thế hệ sau đợc


sinh ra giống các thế hệ trớc .


<b>2/. Một số kí hiệu cơ bản của DTH</b><i><b>.</b></i>


- P: Cặp bè mĐ xt ph¸t .
- X: KÝ hiƯu phÐp lai.
- G: Giao tư.


- F: ThÕ hƯ lai.


- F1: Thế hệ lai thứ nhất con của P.
- F2: Thế hệ lai thứ hai đợc sinh ra từ F.
Hoạt động 4:(5 phút)


<i><b>4/. Cñng cè </b></i>


1/ Tại sao Men Đen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản khi thực hiện phép lai ?
2/ Em hÃy nêu ND cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen?


<i><b>5/. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 1,2,3 SGK/7.
GV: Yêu cầu học sinh về nhà học bài theo câu hỏi /7.


GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 2 SGK/8 vào vở bài tập .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc bài 2.


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


<i><b> TuÇn 1 Ngày</b></i>
<i><b>soạn</b>:25/082011 </i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>/08/2011 </b></i>


<b>TiÕt 2 Bµi 2: Lai một cặp tính trạng</b>



i/. Mục tiêu bài học:


<b> 1</b><i><b>/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS Nêu đợc phơng pháp nghiên cứu di truyền của men đen .
-Nêu đợc các thí nghiệm của men đen và nhận xét .


<b> 2</b><i><b>/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng sng cho học sinh :kĩ năng tự tin kĩ năng lắng nghe tích cực ,hợp tác hoạt
động nhóm ..


- Phát triển t duy phân tích so sánh , lo gíc .
3<i><b>/.Thái độ:</b></i>


- X©y dùng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lòng say mê mơn học .


- Cđng cè niỊm tin vµo khoa häc khi n/c tÝnh qui lt cđa hiƯn tỵng sinh học .



Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to hình 2.1 và H 2.2 SGK / 8-9.
Bảng phụ .


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b>1/. </b><b></b><b>n nh tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- KiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<b>HS1: Em h·y nªu ND cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen ?</b>
<b>HS2: HÃy nêu một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của DTH?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>Mở bài</b> :</i> <i><b>Lai các cặp tính trạng bố mẹ thuàn chủng khác nhau về 1 hoặc 1 số tính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>từng cặp bố mẹ, vậy sự DT tính trạng của bố mẹ con cháu ntn? Thì cô cùng các em</b></i>
<i><b>đi n/c bài hôm nay .</b></i>



<b>Hot ng 2: (15 phỳt) </b>


<b>Tìm hiểu thí nghiệm của Men Đen</b>


<b> Mc tiờu: </b><i><b>HS hiểu và trình bày đợc các TN lai một cặp tính trạng của Men Đen , </b></i>
<i><b>phát biểu đợc ND qui luật phân li.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh tù n/c th«ng tin
trong SGK/8 vµ ghi nhí kiÕn thøc .


HS: Tù n/c th«ng tin trong SGK/8.


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát H2.1 và
giới thiếuự thụ tinh, thụ phấn nhân tạo
trên cây đạu Hà Lan .


HS: Quan sát tranh và ghi nhớ kiến thức.
GV: Sử dụng bảng 2 để phân tích các KN
về kiểu hình, tính trạng trội, tính trạng
lặn .


GV: Treo b¶ng 2 lên bảng và yêu cầu học
sinh thảo luËn nhãm NX, Ghi ND vào
bảng.


HS: Thảo luận nhóm và đa ra ý kiến hoàn
thiện bảng.



GV: Yêu cầu häc sinh X§ tû lƯ KH ë F2
trong tõng trêng hợp .


HS: Thảo luận thống nhất ý kiến điền vào
bảng.


GV: Từ kêt quả đã tính tốn đợc rút ra tỷ
lệ ở F2 là 3:1


HS: Ghi nhí kiÕn thøc .


GV: Gọi 1 hs làm bài tập điền từ
trongSGK/9 để rút ra ND ĐL phân li của
Men Đen .


HS: Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống.
1- đồng tính


2- 3 tréi : 1 lỈn


GV: Gọi 1 học sinh đọc lại ND định luật
phân li.


HS: Đọc lại ND định luật phân li .
GV: Chốt lại kiến thức bài học.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học .


<b>I/. Thí nghiệm của Men Đen</b>


<b>1/. Các khái niệm</b>


<i><b>a/ Kiểu hình</b></i>


- kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ
thể.


<i><b>b/ TÝnh tr¹ng tréi</b></i>


- Tính trạng trội là tính trạng biểu hin
i F1.


<i><b>c/ Tính trạng lặn</b></i>


- Tớnh trng ln l tính trạng chỉ đến F2 mới
đợc biểu hiện.


<b>2/. ThÝ nghiƯm cđa Men §en</b>


* Lai hai giống đậu Hà Lan khác nhau về
một cặp tính trạng thuần chủng tơng phản.
VD: P: Hoa đỏ X Hoa trắng


F1: Hoa đỏ


F1x F1: Hoa đỏ X Hoa đỏ
F2: 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng
<b>3/. Nội dung qui luật phân li</b>


* Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp


tính trạng thuần chủng tơng phản thì F1
đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ,
cịn F2 có sự phân li tính trạng theo tỷ lệ
trung bình 3 trội : 1 ln .


<b>Hot ng 3:(20 phỳt)</b>


<b>Men Đen giải thích kÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>


<b> Mục tiêu: </b><i><b>HS giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Men Đen </b></i>
<i><b>.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giải thích quan niệm đơng thời
của Men Đen về di truyền hoà hợp và
nêu quan niệm của Men Đen về giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tử thuần khiết.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.
GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tập
trongSGK/9.


HS: Quan sát H 2.3 thảo luận nhóm
và XĐ tỷ lệ .


GV? Tại sao tỷ lệ các loại giao tử ở
F1 và tỷ lệ các loại hợp tử ở F2 là bao
nhiêu?



HS: TR li ( G : F1 L 1A : 1a) .
GV? Tại sao F2 có tỷ lệ là 3 Hoa đỏ :
1 Hoa trắng ( 3 trội : 1 lặn ).


HS: V× hợp tử Aa biểu hiện kiểu hình
trội giống hợp tử A A .


GV: Hoàn thành kiến thức và yêu cầu
học sinh giải thích TN.


HS: Đại diện nhóm trình bày cách
giải thích kết quả TN của nhóm và
học sinh nhóm khác NX, bổ sung.
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc
vµo vë häc .


A A a a
GP : A a
F1 : Aa


( 100% Hoa đỏ )


F1 x F1 : Hoa đỏ X Hoa đỏ
Aa Aa
GF1 : 1 A: 1 a 1 A: 1 a
F2 : 1A A : 2A a : 1a a
Tỷ lệ KH : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng


Tỷ lệ KG : 1A A : 2Aa : 1aa


* Theo Men §en :


+Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền qui
định


+ Trong quá trình phát sinh giao tử có sự phân
li của cặp nhân tố di truyền.


+ Cỏc nhõn t di truyền đợc tổ hợp lai trong
thụ tinh.


* Men Đen giải thích kết quả TN là do sự phân
li mỗi nhân tố di truyền về một giao tử và giữ
nguyên bản chất nh cơ thể thuần chủng của P.
<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè </b></i>


1/ Em hãy nêu KN về KH và cho ví dụ minh hoạ ?
2/ Phát biểu ND định luật phân li của Men Đen


<i>5/. <b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ </b></i>


GV: Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp 3 SGK/10.


GV: u cầu học sinh về nhà học thuộc bài theo câu hỏi trong SGK/10.
GV: Yêu cầu học sinh đọc và n/c trớc bài 2 tiết 3( Lai một cặp tính )



IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<b>Tiết3:</b>



<i><b> Ngày soạn</b>:</i>
<i>27/082011 </i>


<i><b>Ngày giảng:</b><b></b><b>/08/2011 </b></i>


<b>Bài 3: Lai một cặp tính trạng </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>


i/. Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nờu c phơng pháp nghiên cứu của men đen “phơng lai phân tích :chú ý thế hệ thứ 3
- HS nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li với lĩnh vực sản xuất.


- HS hiểu và phân tích đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn với trội hồn tồn .


<i><b>2/.Kü năng :</b></i>


k nng t tin k nng lng nghe tớch cực ,hợp tác hoạt động nhóm ..
- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


- X©y dùng ý thøc và thói quen học tập môn học .


- Gõy c hớng thú cho học sinh , lịng say mê mơn học .


- Cđng cè niỊm tin vµo khoa häc khi n/c tÝnh qui lt cđa hiƯn tỵng sinh häc .


Ii/. §å dïng d¹y häc:


* GV: Tranh phong to H3 SGK/12


B¶ng phơ . Tranh minh hoạ lai phân tích.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b> 2/. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<b>HS1: Em hãy phát biểu ND định luật phân li?</b>


<b>HS2: Men Đen đã giải thích kết quả về phép lai một cặp tính trạng trên cây đậu Hà Lan</b>


ntn?


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


* Mở bài <i><b>: Lai các cặp tính trạng bố mẹ thuàn chủng khác nhau về 1 hoặc 1</b></i>
<i><b>số tính trạng rồi theo dõi sự DT riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên cơ thể con</b></i>
<i><b>cháu của từng cặp bố mẹ, vậy sự DT tính trạng của bố mẹ con cháu ntn? Thì cô</b></i>
<i><b>cùng các em đi n/c bài hôm nay .</b></i>


<b>Hoạt động 2:(20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu phép lai phân tích</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc nội dung, mục tiêu, ứng dụng của phép lai phân tích .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát lại tranh
hình 2.1 / 9 vµ giíi thiƯu sù thơ tinh thụ
phấn nhân tạo trên hoa của cây đậu Hà Lan.
HS: Quan sát tanh hình 2.1/ 9 theo dõi và
ghi nhớ cách tiến hành TN của Men Đen
trên cây đậu Hà Lan.


GV? Yờu cầu học sinh đọc và n/c thong tin
trong SGK/11 nêu tỷ lệ các loại hợp tử ở F2
có tỷ lệ trong TN ntn?


<b>III/. PhÐp lai ph©n tÝch </b>
<b>1/. Mét sè kh¸i niƯm </b>



<i><b>a/ KiĨu gen</b></i>


- KiĨu gen lµ tỉ hợp toàn bộ các gen
trong tế bào của cơ thể.


<i><b>b/ Th ng hợp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS: Trả lời (k quả là: 1A A: 2A a :1a a)
GV: Từ kết quả trên gv phân tích các KN về
kiểu gen, thẻ đồng hợp, thể dị hợp .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .
GV: Yêu cầu học sinh xác định kết quả các
phép lai và yêu cầu học sinh các nhóm thảo
luận, viết sơ đồ lai của hai trờng hợp của
phep lai phân tích .


HS: Các mhóm thảo luận và viết sơ đồ lai
của cả hai trờng hợp .


* TH1: P: Hoa đỏ X Hoa trắng
A A a a
* TH2: P: Hoa đỏ X Hoa đỏ
A a A a


GV: Chốt lại kiến thức và treo bảng đáp án
đúng cho học sinh so sánh .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc .



GV? Làm thế nào để xác định đợc kiểu gen
mang tính trạng trội?


HS: Trả lời ( cho cá thể mang tính trạng trội
cần xác định kiểu gen đem laivới cơ thể
mang tính trạng lặn rồi sau đó dựa vào kiểu
hình con lai để xác định )


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền từ
trong SGK/11.


HS: Điền từ vào bảng phụ
1- tréi 2- kiÓu gen


3- lặn 4- đồng hợp 5- dị hợp
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc lại ND của phép
lai phân tích.


HS: Đọc lai ND của phép lai phân tích.
Gv?Mục đích của phép lai phân tích là gì ?
HS: Trả lời ( là nhằm XĐ KG của cá thể
mang tính trạng trội )


t¬ng øng gièng nhau.


-VD: A A ; BB; ABC; a a; bb; abc...


<i><b>c/Thể dị hợp </b></i>


-Thể dị hợp là kiểu gen chứa cặp gen


t-ơng ứng khác nhau.


-VD: A a ; Bb ; AaBbCc ; AaBbCcDd...
<b>2/. ThÝ nghiÖm </b>


*Thí nghiệm / SGK/ 11
* Sơ đồ lai:


* TH1: P : Hoa đỏ X Hoa trắng
A A a a
GP : A a
F1 : A a


(100% Hoa đỏ )


* TH2: P : Hoa đỏ X Hoa trắng
A a a a


GP : 1 A : 1a a
F1 : 1 A a : 1 aa
Tỷ lệ KH: 50% Hoa đỏ : 50% Hoa
trắng


<b>3/. PhÐp lai ph©n tÝch </b>


* Lai phân tích là phép lai giữa cá thể
mang tính trạng trội cần xác định kiểu
gen với cá thể mang tính trạng lặn .
+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá
thể mang tính trạng trội có kiểu gen


đồng hợp.


+ NÕu kÕt qu¶ phÐp lai phân tích theo tỷ
lệ 1:1thì cá thể mang tính trạng trội có
kiểu gen là dị hợp.


<b>Hot ng 3:(10 phỳt)</b>


<b>ý nghĩa của tơng quan trội và lặn</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>HS nờu đợc vai trò của qui luật phân li đối với sản xuất.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c th«ng tin trong
SGK/11-12 thảo luận nhómvà trả lời câu hỏi.
HS: Tự n/c thông tin thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi.


GV? Em hÃy nêu mối tơng quan trội, lặn ?
HS: Tr¶ lêi


GV? Muốn xác định tính trạng trội lặn nhằm


<b>IV/. ý nghĩa t ơng quan trội- lặn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mc ớch gỡ?


HS: Trình bày ý kiến



GV? Việc xác định độ thuần chủng của
giống, có ý nghĩa gì trong sản xuất.


HS: Tr¶ lêi ( cho kinh tÕ cao )


GV? Muốn xác định giống có thuần chủng
hay khơng cần phải thực hiện phép lai nào.
HS: Trả lời ( cần phải thực hiện phép lai phân
tích )


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc


-Tính trạng trội thờng là tính trạng tốt,
cần xác định tính trạng trội và tập trung
nhiều gen trội vào một kiểu gen tạo
giống có ý nghĩa kinh .


- Trong chọn giống để tránh sự phân li
tính trạng phải kiểm tra độ thuần của
giống.




<b>Hot ng 4:(5 phỳt)</b>


<b>Trội không hoàn toàn</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>Phõn biệt đợc hiện tợng di truyền trội khơng hồn tồn với trội hồn tồn</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình
3 SGK/12 Và N/C thông tin trong
SGK/12 nêu sự khác nhau về kiểu
hình ở F1 và F2 giữa trội không hoàn
toàn và trội hoàn toàn trong TN của
Men Đen?


HS: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
điền cụm từ vào chỗ trống.


HS: Điền từ : 1- Tính tr¹ng trung
gian


2- Tû lÖ 1: 2 : 1
GV: Chèt lại kiến thức


HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>V/. Trội không hoàn toàn </b>


-Tri khụng hon tồn là hiện tợng di truyền
trong đó kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ cịn F2 có tỷ lệ kiểu
hình là: 1 : 2 : 1.


<b>Hoạt động 5:(5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè </b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài.


GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK/13


<b>5/. </b><i><b>Hớng dẫn học sinh học ở nhà</b></i><b> </b>


GV: Yêu cầu học sinh học bài theo câu hỏi trong SGK/13.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 3 trong SGK/13 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...


<b> </b>


Tuần 2 <i><b>Ngày soạn</b>: 28/082011 </i>


<i><b> Ngày giảng:</b><b></b><b>/09/2011 </b></i>


<b>Tiết 4</b>



<b>Bài 4: Lai hai cặp tính trạng</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<b> 1</b><i><b>/. KiÕn thøc:</b></i>



- HS mơ tả đợc thí nghiện lai hai cặp tính trạng của Men Đen.
- Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập .


- Nhận biết biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng của Men đen.
2<i><b>/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trớc nhóm tỉ, líp .


- kĩ năng phân tíc suy đốn kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của men đen .
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


3<i><b>/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tËp m«n häc .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lịng say mê mơn học .
- Giáo dục hc sinh lũng say mờ mụn hc.


Ii/. Đồ dùng dạy häc:


* GV: Tranh phong to H4 SGK/14


B¶ng phơ ghi ND b¶ng 4 SGK/14.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.


Iii/. Tiến trình bài giảng:



1<i><b>/.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C
<b> 2</b><i><b>/.KiÓm tra 15 phót : </b></i>


<b> Hoạt động 1:(15 phút)</b>
<b> Đề bài: </b>


<b>Câu 1(7điểm): Em hÃy so sánh sự giống nhau và khác nhau về kết quả ở F1 và F2</b>
trong phép lai một cặp tính trạng có hiện tợng tính trạng trội không hoàn toàn và tính
trạngtrội hoàn toàn.


<b>Cõu 2 ( 3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c...) chỉ ý trả lời đúng</b>
a/ Toàn quả vàng


b/ Toàn quả đỏ


c/ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
d/ 3 quả đỏ : 1 quả vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 1: * </b><i><b>Gièng nhau :</b></i> NÕu bè mĐ thn chđng về một cặp tính trạng tơng phản
thì cả hai hiện tợng tính trạng trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn có các điểm giống
nhau là


+ F1 : u đồng tính ( chỉ xuất hiện 1 kiểu hình )
+ F2 : Đều phân tính ( có trên 1 kiểu hình )


* <i><b>Khác nhau</b></i> : Trội hồn tồn
+ F1 : đồng tính trội của bố hoặc mẹ.


+ F2 :Tỷ lệ kiểu hình của F2 là 3 trội : 1 lặn.
Trội khơng hồn tồn
+ F1 : đồng tính trung gian giữa bố và mẹ.


+ F2 : có tỷ lệ kiểu hình là 1 trội :2 trung gian :1 lặn.
<b>Câu 2: chọn đáp án b </b>


<b> 3</b><i><b>/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2:(20 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu thí nghiệm của Men Đen</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>HS trình bày đợc TN lai hai cặp tính trạng của Men Đen .</b></i>


<i><b>HS biết phân tíh kết quả TN từ đó phát triển đợc ND quy luật phân li </b></i>
<i><b>độc lập của Men Đen.</b></i>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b><sub>Ni Dung</sub></b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát H4 SGK/14 và n/c
thông tin trong SGK/14, nghe giáo viên giới thiệu
và giải thích H4/14.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV: Gọi 1 học sinh trình bày lại TN của Men Đen


theo sự hớng dẫn của giáo viên trên hình vẽ .


HS: 1 học sinh trình bày lại TN của Men Đen cho
cả lớp ghi nhớ kiến thức.


GV: Từ kết quả TN trên GV treo bảng phụ ghi ND
trong bảng 4 và yêu cầu học sinh hoàn thành bảng.
HS: Thảo luận nhóm thèng nhÊt ý kiến và hoàn
thành bảng 4 /14.


GV: Gọi đại diện 1 học sinh trong nhóm lên in
vo bng ca gv.


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền, häc sinh kh¸c
theo dâi NX, bỉ sung.


GV: Treo bảng đáp án đúng cho học sinh so sánh
và chữa vào vở hc.


Kiểu


hìnhF2 Sốhạt Tỷ lệKH ở
F2


Tỷ lƯ tõng cỈp tính
trạng ở F2


Vàng,
Trơn
Vàng,


Nhăn


315
101
108


9
3
3


Vàng = 315+101 =
3


Xanh 108+32
1


<b>I/. ThÝ nghiƯm cđa Men §en</b>
<b>1/ ThÝ nghiÖm</b>


-P : VT X XT
-F1 : Vàng, trơn
-Cho F1 tự thụ phấn
-F2 Có 4 kiểu hình


( 315 vàng, trơn : 108 xanh, trơn
: 101 vàng, nhăn : 32 xanh nhăn
)


-Tỷ lệ KH ë F2 lµ: 9 vàng,
trơn



3 vàng,
nhăn


3 xanh,
trơn


1 xanh,
nhăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xanh,
Trơn
Xanh,
Nhăn


32 1 Trơn = 315+108 = 3
Nhăn 101+32 1


GV: Phân tích cho học sinh thấy đợc rõ tỷ lệ của
từng cặp tính trạng có mối tơng quan với tỷ lệ KH
ở F2 là


( 3 : 1 ) . ( 3 : 1 ) = 9 : 3 : 3 : 1
HS: Ghi nhí kiÕn thøc


GV: Cho häc sinh lµm bµi tËp điền từ vào chỗ
trống SGK/15.


HS: Điền tõ ( TÝh tû lƯ )
GV: Chèt l¹i kiÕn thức.



HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở häc.


* Khi lai cặp bố mẹ khác nhau
về hai cặp tính trạng thuần
chủng tơng phản di truyền độc
lập với nhau, thì F2 có tỷ lệ mỗi
kiểu hình bằng tích tỷ lệ của các
tính trạng hợp thành nó .


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu biến dị tổ hợp</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc KN của biến dị tổ hợp</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội Dung </b>


GV: Yêu cầu học sinh xem lại kết quả TN ở F2 và
trả lời câu hỏi.


HS: N/C lại kết quả TN ở F2 của Men Đen và trả
lời câu hỏi.


GV? KH nào ở F2 khác với Bố Mẹ ?
HS: Trả lời (vàng,nhăn và xanh, trơn )


GV: Vy nhng KH khỏc vi bố mẹ đợc gọi là
gì ?


HS: Tr¶ lêi ( BiÕn dị )



GV: Vậy biến dị tổ hợp là gì ?
HS: Trả lời


GV: Nguyên nhân của biến dị tổ hợp là gì ?
HS: Trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở.


<b>II/. Biến dị tổ hợp</b>


* Bin d tổ hợp là sự tổ hợp lai
các tính trạng khác với bố mẹ.
* Nguyên nhân làcó sự phân li
độc lập và tổ hợp lai các cặp tính
trạng làm xuất hiện các kiểu
hình khác với bố mẹ.




<b>Hoạt động 4</b>

:(5 phút)


<i><b>4/ Củngcố </b></i>


1/ Em hãy phát biểu ND định luật phân li của Men Đen?


2/ Biến dị tổ hợp là gì ? Nó đợc xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh học ở nhà</b>:</i>



GV: Yêu cầu học sinh học bài theo câu hỏi trong SGK/16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Yêu cầu häc sinh n/c tríc tiÕt 5


Iv/. Rót kinh nghiƯm bµi giảng:


...
...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: 08/09/2011 </i>


<i><b> Ngày giảng:</b><b></b><b>/09/2011 </b></i>


<b>Tiết 5</b>



<b>Bài 5: Lai hai cặp tính trạng ( </b><i><b>TiÕp theo</b></i> )


<i><b> </b></i>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS hiu v gii thớch đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của Men Đen.
- HS phân tích các ý nghĩa của qui luật phân li độc lập với chọn ging v tin hoỏ.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>



- Rốn k nng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình giải thích đợc kết qủa của men
đen.


- Phát triển t duy phân tích so sánh , lo gíc .
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tËp m«n häc .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lịng say mê mơn học .
- Giáo dục hc sinh lũng say mờ mụn hc.


Ii/. Đồ dùng dạy häc:


* GV: Tranh phong to H5 SGK/18


B¶ng phơ ghi ND bảng 5 SGK/18.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b>1/. </b><b></b><b>n nh t chc lp</b></i>:


- n định lớp :


- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HS1: Em hãy phát biểu ND của quy luật phân li độc lập ?</b>


<b>HS2: BiÕn dÞ tổ hợp là gì ? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào ?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (25 phỳt)</b>


<b>Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm.</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>HS hiểuvà giải thích đợc kết quả TN theo quan niệm của Men Đen .</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Ni Dung


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tỷ lệ
phân li từng cặp tính trạng ở F2.


HS: Nhắc lại kiến thức ở tiết trớc.
GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin
trong SGK/17và giải thích kết quả TN
theo quan niƯm cđa Men §en.


HS: T thu nhận thơng tin, thảo luận,
thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi.
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trong
nhóm lên bảng trình bày trên hình


5/17 và yêu cầu học sinh các nhóm
khác chỳ ý nhn xột.


HS: Đại diện nhóm lên trình bày và
học sinh nhóm khác NX, bổ sung.
GV: NX ý kiến của học sinh và chốt
lại kiến thức.


HS: Ghi nhớ kiến thøc vµo vë häc.
GV: Treo tranh H5/17 lên bảng yêu
cầu học sinh quan sátkỹ và lu ý cơ thể
lai F1


Khi hình thành giao tử cho khả năng
tổ hợp tự do giữa A và a ; B và b nh
nhau để tạo ra 4 loại giao tử với tỷ lệ
ngang bằng nhau?


HS: Trả lời (Do sự kết hợp ngẫu nhiên
của 4 loại giao tử đực với 4 loại giao
tử cái cho ra F2 có 16 tổ hợp giao tử )
GV: Tại sao ở F2 lại có 16 tổ hợp ?
HS: Trả lời ( vì 4 loại giao tử cái két
hợp với 4 loại giao tử đực 4x4=16 tổ
hợp giao tử )


GV: Híng dÉn häc sinh c¸ch XĐ kiểu
hình và kiểu gen ở F2 trong bảng 5/17.
GV: Gọi học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ.



HS: Lên bảng ®iÒn .


GV: Treo bảng đáp án đúng cho học
sinh so sánh và chữa vào vở.


<b>III/. Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm</b>
* Men Đen cho rằng mỗi cặp tính trạng do 1 nhân
tố di truyên quy định.


* Qui ớcànhan tố di truyền:
+ Gen A qui định hạt vàng
+ Gen a qui định hạt trơn
+ Gen B qui định vỏ trơn
+ Gen b qui định vỏ nhăn


- KiĨu gen vµng, trơn thuần chủng là :
A A B B .


- Kiểu gen xanh, nhăn thuần chủng là :
A a b b.


* Trong quá trình phát sinh giao tử cho ra 1 loại
giao tử A B và 1 loại giao tử là a b .


* Trong quá trình thụ tinh tạo ra cơ thể lai F1 có
kiểu gen là : A a B b.


* Do sự phân li độc lập và tổ hợp tử của các cặp
gen nên GF1 mỗi bên cho ra 4 loại giao tử với tỷ lệ


ngang bằng nhau là


A B ; A b ; a B ; a b .


* <i><b>S lai: SGK/18.</b></i>


<b>Bảng phân tích kết quả lai hai cặp tính trạng.</b>
Hạt
vàng
trơn
Hạt
vàng
nhăn


Hạt xanh


trơn Hạtxanh
nhăn
Tỷ lệ


mỗi
KG ở
F2
1.AABB
2.AaBB
3.AABb
4.AaBb
1. AAbb


2. Aabb 1.aaBB



2. aaBb 1.aabb
Tỷ lệ


mỗi
KH ở
F2


9 3 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV: Yêu cầu học sinh n/c trao đổi
nhóm và trả lời cõu hi.


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời câu
hỏi.


GV: T¹i sao ë các loài sinh sản hữu
tính biến dị tổ hợp lại phong phú.


HS: Tr¶ lêi


GV: Em hãy nêu ý nghĩa của quy luật
phân li c lp.


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời câu
hỏi.



GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc
vµo vë häc.


<b>IV/ ý nghĩa của quy luật phân li độc lập</b>


* Quy luật phân li độc lập giải thích đợc một
trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị
tổ hợp đó là sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của
các cặp gen .


* Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với
chọn giống và tiên hoá.


<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>


<i><b>4/. Cđng cè </b></i>


1/ Em hãygiải thích kết quả TN lai hai cặp tính trạng của Men Đen ?
2/ Em hãy nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập của Men Đen ?


<i><b> 5/.</b><b>Hớng dẫn học sinh học ở nhà </b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học bài theo câu hỏi trong SGK/19.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 3 ,4 trong SGK/19 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 6.1 và 6.2 vào vở bài tËp.



GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 6 và chun b ng kim loi


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng :


...
...
...
...
...


<b> </b>


<i><b> TuÇn 3 Ngày soạn</b>:</i>


<i>12/09/2011 </i>


<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<i><b>/09/2011 </b></i>


<i><b></b></i>


<b>Tiết 6</b>



<b>Bài 6: Thùc hµnh</b>



<b>Tính xác suất xuất hiện các mặy của ng kim loi</b>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS biết cách tính xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo


đồng kim loại.


- HS biết vận dụng xác suất để biểu hiện đợc tỷ lệ các loại để giảI thích kết qu men
en.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kỹ năng hợp tác nhóm .


- Phát triển t duy phân tích so sánh ,
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh .


- Gi¸o dơc học sinh lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng thống kê kết quả của từng nhóm
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


K sn bng 6.1 và 6.2 vào vở bài tập.
Mỗi nhóm có sẵn 4 ng kim loi.


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b> :</i>



- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<b>HS1: Em hãy nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập ?</b>
<b>HS2: Em hãy nêu ND của quy luật phân li độc lập ?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1 th kí nhóm để ghi kết quả làm TN.
GV: Phát đồng kim loại cho các nhóm.


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành làm bài thực hành.
<b>Hoạt động 2:(20 phút)</b>
<b>Tiến hành gieo đồng kim loại</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS Biết cách tiến hành gieo đồng kim loại.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh quy trình gieo đồng
kim loại.


HS: Ghi nhớ qui trình cách tiến hành bài thực
hành.


GV: Làm mẫu cho học sinh quan sát 2 lần và
yêu cầu häc sinh lam theo híng dÉn cđa gv.


HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa gv.


GV: Hớng dẫn kĩ một lần nữa và yêu cầu học
sinh các nhóm tiến hành gieo đồng kim loại.
HS: Các nhóm tiến hành gieo đồng kim loại và
tính xác suất thống kê kết quả vào bảng 6.1 v
bng 6.2.


GV: Yêu cầu c¸c nhãm b¸o c¸c kÕt qu¶ cđa
tõng nhãm và ghi vào bảng.


<b>I/. Gieo ng kim loi</b>
<b>1/. Gieo mt đồng kim loại</b>


* Lấy 1 đồng kim loại cam đúng
cạnh và thả rơi tự do với độ cao xác
định là (20-30 cm ) xuống mặt bàn.
* mỗi nhóm gieo 150 lần.


* Thơng kê vào bảng 6.1.
<b>2/. Gieo hai đồng kim loại</b>


* Lấy hai đồng kim loại cầm đúng
cạnh và thả rơi tự do với độ cao xác
định là ( 20 - 30 cm ) xung mt
bn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thống kê kết quả của Men §en.</b>


<i><b>Mục tiêu: HS biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỷ lệ các loại giao tử, các tỷ lệ các </b></i>


<i><b>kiểu gen trong 1 cặp tính trạng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh lên đọc kết quả thực
hành.


HS: Đại diện nhóm lên đọc lần lợt kết quả.
GV: Yêu cầu học sinh các nhóm báo cáo kết
quả đã tổng hợp đợc của cả 2 bảng 6.1 và bảng
6.2 và viết bản tờng trình theo mẫu của gv đa
ra.


HS: Báo cáo kết quả theo bảng mẫu của gv.
GV: Híng dÉn häc sinh cách viết bản tờng
trình báo cáo kết quả của bài thực hành.


GV: Yêu cầu học sinh liên hệ từ bảng


+ Kết quả của bảng 6.1 phải có tỷ lệ các giao tư
sinh ra tõ con lai F1 lµ : A a.


+ KÕt qu¶ cđa b¶ng b¶ng 6.2 VíI tû lƯ kiĨu gen
ë F2 trong lai mét cỈp tính trạng là ntn?


<b>II/. Thống kê kết quả của Men </b>
<b>Đen </b>


<b> Bảng thống kê kết quả thực hành </b>
Tiến hành



Nhúm <b>Gieo mt ng kim loại </b> <b> Gieo hai đồng kim loại</b>
Sấp (S ) Ngửa ( N ) Sấp sấp


(S S ) Ngöa ngöa ( N N ) SÊp Ngöa ( S N )
1


2
3


Céng Sè lỵng
Tû lƯ %


* <i><b>Nhận xét đánh giá </b></i>


GV: NX tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.


GV: Khen những nhóm làm tốt và phê bình những nhóm cha có ý thức
<b>Hoạt ng 4:(10 phỳt)</b>


<i><b>4/ Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thøc bµi häc.


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học hoàn thành bài thực hành để tiết sau nộp .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trc tit 7



iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...


<b>Học sinh viết báo cáo thực hành </b>



<i><b> Tuần 4 Ngày soạn</b>:</i>


<i>14/09/2011 </i>


<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<i><b>/09/2011 </b></i>


<i><b></b></i>

<b>Tiết 7</b>



<b>Bài 7: Bài tập chơng I</b>


<i><b> </b></i>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/. Kiến thức</b>:</i>


- HS cng c khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- HS biết vận dụng lý thuyết để gii cỏc bi tp.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>



- Rốn k gii bi tập di truyền bằng phơng pháp trắc nghiệm và khách quan .
- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh .


- Gi¸o dục học sinh lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>
* GV: Bảng phụ


Một số bài tập nâng cao.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà và ôn lại kiến thức ở chơng I.


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<b>HS1: Em hãy nêu ND của quy luật phân li ?</b>


<b>HS2: Em hãy nêu ND của quy luật phân li độc lập ?</b>


<i><b>3/. Bµi mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (20 phỳt)</b>


<b>Hớng dẫn học sinh cách giải bµi tËp di trun</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>Giúp học sinh biết và hiểu đợc 1 số dạng bài tập di truyền của Men Đen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1/ Dạng 1: Biết kiểu hình của P – xác định tỷ lệ kiểu hình, kiểu gen ở F1 và F2.</b>
* Cách giải: + Bớc 1: Biện luận.


+ Bíc2: Quy íc gen.


+ Bớc 3: Xác định kiểu gen của P.
+ Bớc 4: Viết sơ đồ lai


+ Bớc 5: Xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình.


* Thí dụ : Cho đạu thân cao lai với đậu thân thấp F1 thu đợc toàn đậu thân cao,
cho F1 tự thụ phấn, hãy xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1 và F2.


Biết rằng tính trạng chiều cao do một gen quy định.
<b>Giải</b>


- Bớc 1: Quy ớc gen : + Gen A qui định thân cao
+ Gen a qui định thân thấp


- Bớc 2: XĐ KG của P: + Cây cao sẽ có kiểu gen là A A


+ Cây thấp sẽ có kiểu gen là a a.
-Bớc 3: Viết sơ đồ lai: P: Thân cao X Thân thấp


A A a a
GP: A a
F1 : A a


( 100% Th©n cao )


F1 x F1 : Th©n cao X Th©n cao
A a A a
GF1 : 1 A ; 1 a 1 A : 1 a
F2 : 1 A A : 2 A a : 1 a a
- Bíc 4: X§ tû lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1 và F2.


+ KiĨu gen ë F1 lµ : A a
+ KiĨu gen ở F2 là : A a
+ Kiểu hình ở F1 là: thân cao


+ Kiểu hình ở F2 là : 3 th©n cao : 1 th©n thÊp


<b>2/ Dạng 2 : Biết số lợng hoặc tỷ lệ kiểu hình ở đời con – xác định kiểu gen kiểu hình ở</b>
P.


* Cách giải: Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hình ở đời con.


+ F: ( 3: 1 ) – P : A a x A a
+ F: ( 1: 1 ) _ P : A a x a a



+ F: ( 1: 2 : 1 ) _ P : A a x A a ( Trội khơng hồn tồn )
*Thí dụ : ở cá kiếm, tính trạng mắt đen ( quy định bởi gen A ) là trội hồn tồn so với
tính trạng mắt đỏ ( quy định bởi gen a ).


P : Cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ – F1 cho ra 51% cá mắt đen : 49% cá mắt đỏ.
Hãy biện luận và xác định kiểu gen của P trong phép lai trên sẽ ntn?


<b>Gi¶i</b>
- Bíc 1: BiƯn ln:


+Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hìnhở đời con F1 là 51% M ắt Đen và 49% M ắt
Đỏ.


+ VËy F1 cã tû lÖ ( 1: 1 ) – P : A a X a a
- Bíc 2: Quy íc gen :


+ Gen A qui định mắt đen
+ Gen a qui định mắt đỏ
-Bớc 3: Xác định kiểu gen của P :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Bớc 4: Viết sơ đồ lai:


P : Mắt đen X M ắt đỏ
A a a a
GP : A ; a a


F1 : 1 A a : 1 a a
- Bớc 5: Xác định kiểu gen kiểu hình :



+ Tû lƯ kiĨu gen ë F1 lµ : 1 A a : 1a a


+ Tỷ lệ kiểu hình ở F1 là: 1 Mắt đen : 1 Mắt đỏ
<b>II/ Lai hai cặp tính trạng</b>


<b>1/ Dạng 1: Biết KG, KH của P xỏc nh t l kiu hỡnh.</b>


* Cách giải: ở F1 ( F2 ) – TÝch tû lƯ cđa c¸c tÝnh trạng ở F1 Và F2 .
( 3 : 1 ) x (3 : 1 ) = 9 : 3 : 3 : 1


( 3 : 1 ) x ( 1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1


( 3 :1 ) x ( 1 : 2 : 1 ) = 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1


2/ Dạng 2: Biết số lợnh hay tỷ lệ kiểu hình ở đời con . X ác định kiểu gen của P.
* Cách giải: Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hình ở đời con xác định kiểu gen của P.


+ F2 : 9 :3 : 3 : 1 = ( 3 : 1 ) x ( 3: 1 ) F2 : Dị hợp về hai cặp gen
- P : Thuần chủng về hai cỈp gen


+F2 : 3 : 3 : 1 : 1 = ( 3 :1 ) x ( 1: 1 ) – F2 : Dị hợp về hai tính trạng
- P : Thuần chủng về hai cặp gen


<b>Hot ng3 :(15 phỳt)</b>
Làm bài tập vận dụng


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS biết vận dụng kiên thức đã học vào để giải bài tập di truyền</b></i>.


Hoạt động của GV và hs Nội Dung



GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu
học sinh khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi một học sinh lên bảng giải, học sinh
khác ở dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ
sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác
NX, bổ sung.


GV: Thụng báo đáp án đúng
HS: Sửa chữa vào vở học.


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu
học sinh khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi một học sinh lên bảng giải, học sinh
khác ở dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ
sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác
NX, bổ sung.


GV: Thụng báo đáp án đúng
HS: Sửa chữa vào vở học



GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu
học sinh khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi một học sinh lên bảng giải, học sinh
khác ở dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ
sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác


<b>II/. Bài tập vận dụng</b>
<b>1- Bài tập 1/ 22</b>


P : Lông ngắn X Lông dài
F1 : Toàn lông ngắn


( Vì F1 đang tính mang tính trạng trội )
<i><b>Vậy đáp án đúng là : a</b></i>


<b>2- Bµi tËp 2/ 22</b>


Từ kết quả F1 Có 75% T đỏ thẫm: 25% T
xanh lục


3 Thân đỏ thẫm : 1 Thân xanh lục
Theo qui luật phân li thì P : A a X A a
<b> </b><i><b>Vậy ỏp ỏn l d</b></i>


<b>4- Bài tập 4/ 22</b>



* Để sinh ra ngời con mắt xanh (a a ) thì bố
cho ra 1 giao tư a vµ mĐ cho ra 1 giao tử a.
* Để sinh ra ngời con mắt đen (A a ) thì bố
hoặc mẹ cho ra 1 giao tử A thì kiểu hình và
kiểu gen P lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NX, bỉ sung.


GV: Thơng báo đáp án đúng
HS: Sửa chữa vào vở học


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu
học sinh khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi mét học sinh lên bảng giải, học sinh
khác ở dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ
sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác
NX, bổ sung.


GV: Thụng bỏo đáp án đúng.


<i><b> Vậy đáp án là b và c</b></i>


<b>5- Bµi tËp 5/ 22</b>



F2 cã 901 Q§T:299 Q§BD:301 QVT:103
QVBD


Tû lƯ KH F2 cã 9 Q§T:3 Q§BD:3 QVT:1
QVBD


+ P : Thuần chủng về hai cặp gen bố mẹ
+ P: Qủa đỏ, bầu dục X Qủa vàng,
tròn


* KG Của P : A A b b X a a B B
<b> </b><i><b>Vậy đáp án là d</b></i>


<b>Hoạt động 4:(5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của cả chơng I.


5/. <i><b>Hớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về tham khao 1 số bài DT khác .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiÕt 8 “ NhiƠm s¾c thĨ “


iv/. Rót kinh nghiƯm bài giảng:


...
...
...



<i><b> Tuần 4</b></i>


<i><b> Ngày soạn</b>:</i>
<i>15/09/2011 </i>


<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<i><b>/09/2011 </b></i>


<i><b></b></i>

<b>Chơng II : Nhiễm sắc thể</b>



<b>Tiết 8</b>



<b>Bài 8: Nhiễm sắc thể</b>


i/. Mục tiêu bài học :


<i><b>1/. Kiến thøc</b>:</i>


- HS nêu đợc tính chất đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.


- HS mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân.
- HS hiểu đợc chức năng của NST i vi s DT cỏc tớnh trng.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi và biết cách quan sát nhận dạng đợc hình thái NST
ở kì giữa.



- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh phong to H8- SGK/ 24 – 26.
B¶ng phơ ghi ND bảng 8-SGK/25.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 8 vào vở bài tập.


Iii/. Tiến trình bài gi¶ng<b>:</b>


<i><b>1/.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C<i><b> </b></i>
<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Më Bài:</b><b>Sự di truyền các tính trạng thờng có liên quan tới các NST có nhân tế</b></i>


<i><b>bo, vy NST l gỡ? Tính đặc trng của bộ NST và chức năng của NST ntn? Để trả lời</b></i>



<i><b>đợc câu hỏi này thì cơ cùng các em đi n/c sang tiết 8 NST </b></i>“ ”


<b>Hoạt động1: (15 phút)</b>


Tìm hiểu tính đặc trng của bộ NST


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của di truyền học và hiểu đợc tính</b></i>
<i><b>đặc trng của bộ NST.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b><sub>Nội Dung</sub></b>


GV: Giíi thiƯu cho häc sinh quan
s¸t


H 8.1/24 Cặp NST tơng đồng.
HS: Quan sát H8.1 và trả lời câu
hỏi .


GV: Thế nào là cặp NST tơng đồng
?


HS: Trả lời ( cặp NST tơng đồng là
cặp NST giống nhau về hình dạng,
kích thớc, 1NST có nguồn gốc từ
bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ )


GV: Em hãy phân biệt bộ NST đơn
bội và bộ NST lỡng bội.



HS: Dùa vµo ND trong SGK/ 24 trả
lời câu hỏi.


GV: NX và chốt lại kiến thức.
HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn
thøc vµo vë häc.


GV: Yêu cầu học sinh đọc bảng 8,
8 số lợng NST trong bộ lỡng bội có
phản ánh trình độ tiến hố của lồi
khơng?


HS: So sánh bộ NST lỡng bội của
ngời với bộ NST các lồi cịn lại
( số lợng NST khơng phản ánh
trình độ tiến hố ca loi )


GV: Yêu cầu häc sinh quan sát
H8.2/25 và mô tả bộ NST của ruồi
giấm về số lợng và hình dạng?
HS: Mô tả bộ NST theo H8.2.
GV: NX và chốt lại kiến thức.


<b>I/. Tớnh c tr ng của bộ NST</b>


- Trong tế bào sinh dỡng ( TB xô ma )NST tồn tại
thành từng cặp tơng đồng giông nhau về hình
dạng, kích thớc, trong cặp NST tơng đồng 1 có
nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.



- Bộ NST lỡng bội ( 2n ) là bộ NST chứa các cặp
NST tơng đồng ( 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, 1
chiếc có nguồn gốc từ mẹ ).


- Bộ NST đơn bội ( n ) là bộ NST chứa 1 1 NST
của mỗi cặp tơng đồng ( mỗi chiếc hoặc có
nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ ).
- ở mỗi lồi đơn tính, có sự khác nhau giữa cá thể
đực và cá thể cái ở 1 cặp NST giới tính.


* VD: + ë ngêi N÷ XX ; ë Nam XY.


+ ë gµ, chim : con m¸i XY : con trèng XX.


- Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trng về hình
dạng, số lợng.


* VD: + ë ngêi 2n = 46 NST.
n = 23 NST
+ ë tinh tinh 2n = 48 NST
n = 24 NST


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS: Ghi nhí kiÕn thức vào vở học.


<b>Hot ng 2: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu cấu tróc cđa NST</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS mơ tả đợc cấu trúc điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân.</b></i>



Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV:Giảng giải cho học sinh hiểu đợc hình
vẽ H8.4 và H8.5/25.


HS: Quan sát H8.4và H8.5/25, trả lời câu
hỏi .


GV: kỳ giữa NST có hình dạng và cấu trúc
hiển vi của NST đợc mo tả ntn?


HS: Trả lời ( Hình dạng 1 đơi hình que, 1
đơi hình hạt, 1 đơi hình chữ V. 1 đơi có một
chiếc hình chữ que, 1 chiếc hình móc, đờng
kính dài từ 0,2-2 Mm, chiêù di 0,5-50
Mm )


GV:Yêu cầu học sinh hoµn thµnh bµi tËp /
25.


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 25 trả lời câu
hỏi.( 1- Crơmatít 2- tõm ng )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>II/. CÊu tróc cđa NST</b>



- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu
hiện rõ nhất ở kỳ giữa của quá trình
nguyên phân ( quá trình phân chia tb).
- Hình dạng: có hình que, hình hạt, hình
chữ V, hoặc 1 chiếc hình que, 1 chiếc
hình móc.


- Chiều dài khoảng 0,5-50 Mm.
- Đờng kính từ 0,2-2Mm.


- Cấu trúc ở kỳ giữa NST gồm có 2
nhiễm sắc tử chị em (2 Crơmatít )gắn
với nhau ở tâm động. ( eo thứ nhất )
chia nó thành 2 cánh.


<b>Hoạt động 3:(10 phút)</b>
<b>Chức năng của NST</b>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc chức năng của NST đối với di truyền các tính trạng.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội Dung


GV:Ph©n tÝch th«ng tin trong SGK
cho học sinh hiểu.


HS:Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.
GV: NST là cấu trúc mang gì ?


HS: Trả lời



GV:NST cã vai trß g× trong sù di
truyền các tính trạng?


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 25 trả
lời câu hỏi.


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học


<b>III/. Chức năng cđa NST</b>


- NST là cấu trúc mang gen trên đó mỗi gen ở
một vị trí xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 4:(5 phút) </b>


<i><b>4/. Cđng cè : </b></i>


<i><b>Tính đặc trng của bộ nhiễm sắc thể tóm tắt theo sơ đồ t duy </b></i>


<i><b> đặc trng bởi số lợng Tính đặc trng của bộ NST đặc trng bởi hình dạng</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/. Em hãy nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?


2/. Nêu VD về tính đặc trng của bộ NST mỗi loài SV? Phân biệt bộ NST đơn bội và bộ
NST lỡng bội ?



5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/26.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/26


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 9 Nguyên phân


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


. .




<i><b> Ngày soạn</b>:</i>
<i>18/09/2011 </i>


<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<i><b>/09/2011 </b></i>


<i><b></b></i>

<b>Tiết 9</b>



<b>Bài 9: Nguyên phân</b>


i/. Mục tiêu bµi häc:



<i><b>1/. KiÕn thøc</b></i>:


- HS trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.


- Trình bày đợc ý nghĩa sự thay đổi trạng thái đơn , kép ,biến đổi số lợng tế bào mẹ ,tế
bào con và sự vận động của NST qua các kf của nguyên phân.


- HS nêuđợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sảnvà sinh trởng của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho hc sinh.


- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh phong to H9.1 ,H9.2 h9.3- SGK/ 27 – 28.
B¶ng phơ ghi ND bảng 9.1- 9.2-SGK/28


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 9.1 9.2/27-28 vào vở bài tập.


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>



<i><b> I/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b> :</i>


<i>- </i>ổn định lớp<i> :</i>


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<i><b>II/.KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


<b>HS1: Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhấtở kì nào của quá trình phân chia</b>
tế bào? Mơ tả cấu trúc đó?


<b>HS 2: em hãy nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?</b>


<i><b>3/. Bµi míi</b></i><b>:</b>


* <i><b>Mở Bài</b></i><b>: </b><i><b>Tế bào của mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trng về số lợng và hình</b></i>


<i><b>dạng xác định, tuy nhiên hình thái của NST lại biến đổi qua các kì của chu kì tế bào</b></i>.


<b>Hoạt động 2:( 10 phút)</b>


Tìm hiểu biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu và trình bày đợáỵ biến dổi hình thái NST ( chủ yếu là sự</b></i>
<i><b>đóng xoắn ) trong chu kì tế bào.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni Dung</b>



GV:Yêu cầu học sinh n/c th«ng
tin trong SGK/27 vµ quan sát
H9.1/27, trả lời câu hỏi .


HS: Quan sát H9.1/27, n/c thông
tin và trả lời câu hỏi .


GV:Chu kú tÕ bµo gåm có mấy
giai đoạn?


HS: Trả lời: gồm có 2 giai đoạn
( là kỳ trung gian và kỳ phân bao )
GV: Quá trình phân bào gồm có
mấy kỳ? .


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 27
trả lời câu hỏi.( gồm có 4 kỳ là kỳ
đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối )
GV: NX và chốt lại kiến thức.


<b>I/ Bin i hỡnh thỏi NST trong chu kì tế bào.</b>
- Cơ thể lớn lên nhờ q trình phân bào.


- Vịng đời của mỗi tế bào có khả năng phân chia
gồm 2 giai đoạn:


+ Kỳ trung gian : tế bào lớn lên và có nhân ụi
NST



+ Kỳ phân bào: qtrình phân bào nguyên nhiễm bao
gồm cã 4 kú Kú đầu


Kỳ giữa
K ú sau
Kú ci


KÕt thóc cđa qu¸ trình phân bào là sự phân chia
chất tế bào tạo ra 2 tế bào mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS: Nghe giảng vµ ghi nhí kiÕn
thøc vµo vë häc.


GV: Em hãy nêu s bin i hỡnh
thỏi NST?


HS: Trả lời.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thiện
bảng 9.1/27?


HS: Hoàn thiện bảng 9.1/27
GV: NX và chốt lại kiến thức.
HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở học.


+ Dạng sợi ( duỗi xoắn ) ở chu kỳ gian.


+ Dạng đặc trng ( đóng xoắn cực đại )ở kỳ giữa.
* Bảng 9.1: Mức độ đóng xoắn của NST qua cỏc
k . SGK/27



Hình thái


NST K trunggian Kỳđầu Kỳsau Kỳcuối
Mức độ


duỗi xoắn Nhiềunhất
Mức độ


đóng xoắn ít Cựcđại


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>


Tìm hiểu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc cấu trúc điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân</b></i>


<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni Dung</b>


GV:Yêu cầu học sinh n/c thông
tin, quan sát H 9.2và H9.3/28.
HS: Quan sát H9.2 và H9.3/28,
trả lời câu hỏi .


GV: Hình thái NST ë kú trung
gianntn?


HS: Trả lời ( NST ở dạng sợi )
GV: Cuối kỳ trung gian NST có
đặc điểm gì?



HS: Dựa vào ND trong SGK/ 28
trả lời câu hỏi.( NST tự nhân
đơi )


GV: NX vµ chèt lại kiến thức.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến
thức vào vë häc.


GV: Treo bảng phụ bảng 9.2 lên
bảng và yêu cầu học sinh trao
đổi thảo luận nhóm và hoàn
thành bảng 9.2 vào vở đã kẻ sẵn.
HS: TRao đổi nhóm và hoàn
thành bảng 9.2 vào vở .


GV: gọi 1 học sinh đại diện 1
nhóm lên điền vào bảng phụ ,
học sinh khác chú ý, NX,và bổ
sung


GV: Đa ra bảng đáp án đúng và
chốt li kin thc.


<b>II/. Những diễn biến cơ bản của NST trong qúa trình</b>
<b>nguyên phân.</b>


<b>1/. Kỳ trung gian</b>


- NST dng si dài mảnh duỗi xoắn.
- NST nhân đôi thành NST ké



- Trung tử nhân đơi thành 2 trung tử.
<b>2/. Ngun phân</b>


<b>B¶ng 9.2 </b><b> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ</b>
<b>nguyên phân.</b>


Các kỳ Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ
của nguyên phân


K u -NST kộp bắt chéo đóng xoắn và co ngắn
nên có hình thái rõ rệt.


- Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi
phân bào ở tâm động.


Kỳ giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.


Kỳ sau - Từng NST kép chẻ dọc nhau ở tâm động
thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Kỳ cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KÕt qu¶: Tõ 1 TB ban đầu tạo ra 2 TB con có bộ NST
giống nhau vµ gièng tÕ bµo mĐ


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
ý nghĩa của nguyên phân


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nêu đợc ý nghĩa của nguyên phân</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: cho häc sinh th¶o luËn
HS: Th¶o luËn nhãm


GV: Do đâu mà số lợng NST con giống mẹ?
HS: trả lời ( Do NST nhân đôi một lầnvà chia đôi
một lần )


GV: Trong nguyên phân số lợng TB tăng mà bộ
NST khơng đổi, điều đó có ý nghĩa gì?


HS: Trả lời ( là bộ NST của lồi khơng ổ định )
GV: Em hãy nêu ý nghĩa thực tiễn của giâm,
chiết ghép.


HS: Tr¶ lêi


GV: Chốt lại kiến thức


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc .


<b>III/. ý nghÜa cña nguyên phân</b>


- Nguyên phân là hình thức sinh sản
vô tính của tế bào và sự lớn lên của
cơ thể.



- Nguyờn phân duy trì sự ổn định
bộ NST đặc trng của loài qua các
thế hệ tế bào.


<b>Hoạt động 5:(5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè </b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sâu kiến thức bài học. Học
sinh tóm tắt nội dung của bài theo sơ đồ t duy.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/30.
* Bµi tËp 2/30


Đáp án đúng là d .
* Bài tập 4/30


Đáp án đúng là b.
* Bài tập 5/30


Đáp án đúng là b.


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/30.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,3/30


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 10 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 10 Giảm phân



iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...


<i><b>Tuần 5 Ngày soạn</b>: 22/09/2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 10</b>



<b>Bài 10: Giảm</b> <b>phân</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thøc</b>:</i>


- HS trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân


- HS - Trình bày đợc ý nghĩa sự thay đổi trạng thái đơn , kép ,biến trình bày đợc những
đặc điểm khác nhau ở từng kỳ của giảm phân I và giảm phõn II .


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


-Ph¸t triĨn t duy lý luận, phân tích, so sánh.


<i><b>3/.Thỏi :</b></i>



- Xõy dng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to H10 - SGK/30-32.
B¶ng phơ ghi ND bảng 10-SGK/ 30-31
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 10 vào vở bài tập.


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS1: E m hãy nêu những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng xoắn,</b>
duỗi xoắn điển hình ở kỳ nào? Tại sao nói sự đóng xoắn, duỗi xoắn của NST có tính chu
kỳ?


<b>HS 2: Em hÃy nêu diễn biến cơ bản của NST trong qtrình nguyên phân ?</b>



<i><b>3/.Bài mới:</b></i>


* <i><b>Mở Bài: Giảm phân là hình thức phân bào có thoi phân bào nh nguyên phân,</b></i>


<i><b>diễn ra vào thời kỳ chÝn cđa tÕ bµo sinh dơc</b></i>.


<b>Hoạt động 2: (25 phút)</b>


Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ trong giảm phân I và giảm phân II.
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS tìm hiểu những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ trong giảm phânI</b></i>


<i><b>và giảm phân </b></i><b>II.</b>


Hot ng ca thy v trũ Ni Dung


GV:Yêu cầu học sinh n/c thông tin, quan sát
H 10/31, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi?
HS: Quan sát H10/31 và trả lời câu hỏi .
GV: Hình thái NST ở kỳ trung gian ntn?


<b>II/. Nh÷ng diƠn biÕn cơ bản của NST</b>
<b>trong qtrình giảm phân.</b>


<b>1/. Kỳ trung gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS: Trả lời ( NST ở dạng sợi, duỗi xoắn,
NST nhân đôi )


GV: Cuối kỳ trung gian NST có đặc điểm
gì?



HS: Dựa vào ND trong SGK/ 28 trả lời câu
hỏi.( NST tự nhân đơi vag dính vi nhau nh
tõm ng )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


GV: Treo bảng phụ bảng 10 lên bảng và yêu
cầu học sinh trao đổi thảo luận nhóm và
hoàn thành bảng 10 vào vở đã kẻ sẵn.


HS: TRao đổi nhóm và hồn thành bảng 10
vào vở .


GV: gọi 1 học sinh đại diện 1 nhóm lên điền
vào bảng phụ , học sinh khác chú ý, NX,và
bổ sung


GV: Đa ra bảng đáp án đúng và chốt lại kiến
thức.


- Cuối kỳôNST nhân đôi thành NST kép
dính nhau tại tâm động.


<b>2/. DiÔn biÕn cơ bản của NST trong</b>
<b>giảm phân I và giảm phân</b>



<b>Bảng 9.2 </b><b> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ nguyên phân.</b>
Các


kỳ <b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ giảm phân</b><i><b>Lần giảm phân </b></i><b>I</b> <i><b>Lần giảm ph©n</b></i><b> II</b>


đầu - Các NST xoắn co ngắn.- Các NST kép trong cặp tơng đồng tiếp
hợp và bắt chéo, sau đó tách rời nhau.


- NST co ngắn lại cho thấy số lợng
NST ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.




giữa - Các NST tơng đồng tập trung và xếpsong song thành 2 hàng nằm ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào.


- NST kép xếp thành 1 hàng nằm ở
mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.




sau - Các cặp NST kép tơng đồng phân li độclập với nhau về 2 cực của tế bào. -Từng NST kép chẻ dọc nhau ở tâmđộng thành 2 NST đơn phân li về 2
cực của tế bào.




cuối - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhânmới đợc tạo thành với số lợng là đơn bội


kép.


- Từng NST đơn nằm gọn trong
nhân mới đợc tạo thành với số lợng
là đơn bội


Từ 1 tế bào mẹ ( 2n ) NST qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ
NST đơn bội ( n ) NST.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>
ý nghĩa của giảm phân
<b>Mục tiêu: </b><i><b>Giúp học sinh nắm đợc ý nghĩa của giảm phân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi.
HS: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi


GV: Vỡ sao trong giảm phân các tế bào con lại có bộ NST chỉ
nhân đôi 1 lần ở kỳ trung gian trớc NST giảm đi 1 nửa?


HS: Trả lời ( giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhng
NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kỳ trung gian trớc lần phân bào I ).
GV:Nhấn mạnh ( Sự phân li độc lập của các cặp NST kép
t-ơng đồng - đây là cơ chế tạo ra các giao tử khác nhau về tổ
hợp NST ).


HS: Nghe gi¶ng, rót ra ý nghĩa của giảm phân và ghi nhớ
kiến thức vào vở học.


GV: Em hÃy nêu những điểm khác nhau giữa giảm phân I và
giảm phân II?



HS: S dng kin thc bảng để so sánh.


<b>III/. ý nghĩa của giảm</b>
<b>phân</b>


To ra tế bào con có
bộ NST đơn bội khác
nhau về nguồn gốc
NST.




<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>


<i><b>4/. Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Em hÃy nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên
phân?


<b>Trả lời</b>
* Đặc ®iÓm gièn nhau:


- Trong mỗi lần phân bào đều xảy ra các kỳ là kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ
cuối.


- NST đều xảy ra các hoạt động nh duỗi xoắn, tự nhân đơi, đóng xoắn xếp trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào và phân li về 2 cực của tế bào.



- Các hoạt động của màng nhân, nhân con, thoi vô sắc, màng tế bào chất, trung tử trong
từng kỳ tơng ứng trong c 2 quỏ trỡnh tng t nhau.


* Điểm khác nhau cơ bản.


<i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân</b></i>


- Xảy ra 1 lần phân bào, từ 1 TB mẹ tạo


ra 2 Tb con - Xảy ra 2 lần phân bào, từ 1 TB mẹ cho ra 4tÕ bµo con.
- Sè NST trong TB con b»ng ( 2n )


gièng TB mÑ. - Sè NST trong TB con là ( n ) giảm đi mộtnửa so với TB mẹ.
- NST có 1 lần xếp trên mặt phẳng xích


o của thoi phân bào và phân livề hai
cực của tế bào.


- NST có 2 lần xếp trên mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào và phân li về hai cực ca
t bo.


- Không xảy ra tiếp hợp NST. - Xảy ra tiếp hợp NST.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> h</b><b>ớng dẫn học ở nhà</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/31
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/31



GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 11 “ Ph¸t sinh giao tư và thụ tinh.


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tuần 6 Ngày soạn</b>: </i>
<i>24/09/2011</i>


<i><b> Ngày giảng:</b><b></b><b> /</b></i>
<i><b>09/2011</b></i>


<b>Tiết 11</b>



<b>Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh</b>
I/. Mục tiêu bài học


<i><b>1/.Kiến thức</b></i>:


- HS trỡnh bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
- HS nêu đợc ý nghĩa của các quá trỡnh gim phõn v th tinh .


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Ph¸t triĨn t duy lý luận, phân tích, so sánh.


<i><b>3/.Thỏi </b></i><b>:</b>


- Xõy dng ý thức và thói quen học tập mơn học .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự hoc và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh phong to H11 - SGK/34.
B¶ng phơ phiÕu häc tËp


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HS 2: Em hÃy nêu những điểm khác nhau và giống nhau cơ bản giữa giảm phân và</b>
nguyên phân ?


<i><b>3/.Bài míi:</b></i>


<b>Mở Bài: </b><i><b>Các tế bào con đợc tạo thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các</b></i>
<i><b>giao tử, nhng có sự khác nhau ở sự hình thành giao tử đực và giao tử cái</b></i>



<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>


<b>Sự phát triển giao tử </b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc quá trình phát sinh giao tử.</b></i>


<i><b>HS nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa quá trình phát</b></i>
<i><b>sinh giao tử đực và phát sinh giao tử cái.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yªu cÇu häc sinh quan sát
H11/34 và n/c thông tin trong SGK?
34 trả lời câu hỏi.


HS: Quan sát tranh H11/34, n/c
th«ng tin trong SGK/34 và trả lời câu
hỏi.


GV: Em hÃy trình bày quá trình phát
sinh giao tử cái ?


HS: Dựa vào hình vẽ SGK/34 trả lời
câu hỏi.


GV: Em hóy trỡnh by quỏ trỡnh phỏt
sinh giao t c?


HS: Dựa vào hình vẽ SGK/34 trả lời
câu hỏi.



GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học.


GV: Em hóy so sánh sự giông nhau
và khác nhau giữa sự phát sinh giao
tử đực và khác nhau giữa sự phát
sinh giao tử cái?


HS: Th¶o luËn nhãm thèng nhất ý
kiến và điền vào phiếu học tập mà gs
phat cho các nhóm.


GV: Treo bng ỏp ỏn ỳng cho học
sinh so sánh đối chiếu và sửa chữa.
HS: So sánh đối chiếu và sửa chữa
vào v hc.


<b>I/. Sự phát sinh giao tử</b>


- Trong quá trình phát sinh giao tử cái, các tế
bào mầm cũng nguyên phân liên tiếp nhiều lần
tạo ra nhiều noÃn nguyên bào, noÃn nguyên
bào phát triển thành noÃn bào bậc 1, Tb này
giảm phân lần phân bào I, t¹o ra 1 Tb cã kÝch
thíc nhá ( gäi lµ thĨ cùc thø nhÊt ) vµ 1 TB cã
kÝch thíc lín, ( gäi lµ no·n bµo bËc 2 ) lần
phân bào II cho ra thể cực thứ 2và trøng.



- Trong quá trình phát sinh giao tử đực, các tế
bào mầm cũng nguyên phân liên tiếp nhiều lần
tạo ra nhiều tinh nguyên bào, tinh nguyên bào
phát triển thành tinh bào bậc 1, Tb này giảm
phân lần phân bào I, tạo ra 2 tinh bào bậc 2,
lần phân bào II cho ra 4 TB con từ đó phát
triển thành 4 tinh tử, tinh tử phát triển thành
tinh trùng.


* Gièng nhau :


+ Các TB mầm ( noãn nguyên bào, tinh nguyên
bào ) đều thực hiện nguyên phân liên tiếp
nhiều lần.


+ Noãn bào, tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm
phân tạo ra giao tử.


<b>Bảng: Sự khác nhau cơ bản của quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực.</b>


<i><b>Phát sinh giao tử cái</b></i> <i><b>Phát sinh giao tử đực</b></i>


- No·n bµo bậc 1 qua giảm phân I cho ra
thể cực thứ nhÊt ( víi kÝch thíc nhá ) vµ
no·n bµo bËc2( với kích thớc lớn)


- NoÃn bào bậc 2 qua giảm ph©n II cho
ra thĨ cùc thø 2 ( víi kÝch thíc nhá) vµ 1
TB trøng ( víi kÝch thíc lín ) .



- tinh bào bậc 1 qua giảm phânI cho ra 2
tinh bào bậc 2.


- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho
ra 2 tinh tử , các tinh tử phát triển thành
tinh trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Mõi noÃn bào bậc 1 qua giảm phân cho


ra2 th cc và 1 TB trứng. tinh tử, 4 tinh tử phát triển thành 4 tinhtrùng.
<b>Hoạt động 3: (8 phút)</b>


<b>Thô tinh.</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS xác định đợc bản chất của quá trình thụ tinh.</b></i>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin
trong SGK/35 và trả lời câu hỏi.
HS: Tự n/c thông tin trong SGK/35
và trả lời câu hỏi.


GV: Em h·y cho biÕt kh¸i niƯm cđa
thơ tinh?


HS: Dựa vào thông tin trong
SGK/35 trả lời câu hỏi.


GV: Bản chất của quá trình thụ tinh


ntn?


HS: Dựa vào thông tin trong
SGK/35 trả lêi c©u hái.


GV: Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên
giữa các giao tử đực và giao tử cái
lại tạođợc hợp tử chứa các tổ hợp
NST khác nhau v gun gc?


HS: Dựa vào thông tin SGK?35 trả
lời câu hỏi.


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến
thức vào vở học.


<b>II/. Thụ tinh</b>
<b>1/. Khái niÖm</b>


* Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một
giao tử đực và một giao tử cái.


<b>2/. B¶n chÊt</b>


* Bản chất của quá trình thụ tinh là sự kết hợp
của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lỡng bội ở
hợp tử.



Do sự phân li độc lập của các cặp NST
t-ơng đồng trong quá trình giảm phân đã tạo nên
các giao tử khác nhau về nguồn gốc NST, sự kết
hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử này đã tạo
nên các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau
về nguồn gốc.


<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b></i>.


<b>Hoạtđộng của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK/36


HS: Đọc thông tin và trả lời câu hái.
GV: Em h·y nªu ý nghÜa cña giảm
phân và thụ tinh về các mặt di truyền
biến dị và thực tiễn?


HS: Trả lời câu hỏi


<b>II</b>


<b> /. ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b>


* Duy trì ổn định bộ NST đặc trng qua các th h
c th.



* Tạo nguồn biến dị tổ hợp chọn giống và tiến
hoá.


<b>Hot ng 5: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Em hóy gii thớch vì sao bộ NST đặc trng của những lồi sinh sản hữu tính lại đợc
duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể?


2/ Bµi tËp 4/36


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trả lời : * Sự phân li độc lập của 2 cặp NST tơng đồng nói trên các tổ hợp NST sau
trong các giao tử là: AB; Ab; aB; ab.


* Sù kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử nói trên trong thụ tinh, sẽ tạo ra 9 kiểu tổ
hợp NST khác nhau trong các hợp tử là A A B B ; A A b b ; A a B B ; A A B b;


A a B b; a a B B ; A a b b; a a B b ; a a b b .


5/. <i><b>Híng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/36.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4/36


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/37


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 12 “ Cơ chế XĐ giới tính ” .


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<b>Tuần 6</b><i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>01/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng:03 /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


Tiết 12


<b> Bài 12: Cơ chế xác định gii tớnh</b>



i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/. Kiến thức</b>:</i>


-HS Nờu c một số đặc điểm của NST giới tính và vai trị của nó đói với sự xác định
giới tính.


-HS trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính và tỉ lệ đực cái ở mỗi lồi là 1: 1
-HS nêu đợc sự ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng trong và ngồi đến sự phân hoỏ gii
tớnh.



<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


Rốn luyn k nng phờ phỏn nhng quan niệm sai lầm về sinh con gái là do phụ nữ.
Kĩ năng xử lý thông tin khi đọc SGK , kĩ năng trình bày ý kiến trớc tổ ,nhóm lớp.
- Rèn kỹ vấn đáp tìm tịi, trực quan


-Rèn kỹ năng phát triển t duy lý luận, phân tích, so sánh.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Gi¸o dơc häc sinh tÝnh tù gi¸c học tập và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh phong to H12.1- SGK/38-39.


Bảng sơ đồ về cơ chế NST xác định giới tính.
* HS: Nghiờn cu bi nh .


Iii/. Tiến trình bài gi¶ng:


<b> 1</b><i><b>/.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b> Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>



<b>HS 1: Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực?</b>


<b>HS 2: Giải thích vì sao bộ NST đặc trng của những lồi sinh sản hữu tính lại đợc duy</b>
trì ổn định qua các thế hệ cơ thể?


<i><b>3/.Bµi míi:</b></i>


*<i><b> Mở Bài:</b></i> <i><b>Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh, đảm</b></i>


<i><b>bảo duy trì ổn định bộ NST của lồi qua các thế hệ, cơ chế nào xác định giới tính</b></i>


<i><b>cđa loài? Để trả lời câu hỏi này thì cô cùng các em đi n/c sang tiết 12 cơ chÕ x¸c</b></i>“


<i><b>định giới tính .</b></i>”


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu NST giới tính</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc 1 số đặc điểm của NST giới tính.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: yêu cầu học sinh quan sát lai H8.2 bộ
NST của ruồi giấm và nêu những điểm
giống nhau và khác nhau ở bộ NST của ruồi
đực và ruồi cái.


HS: Quan sát lại H8.2 và nêu những đặc
điểm ( + giống nhau là số lợng NST hình


dạng 1 cặp hình hạt , 1 cặp hình chữ V . +
khác nhau con đực có 1 chiếc hình que 1
chiếc hình móc, cịn con cái có 1 đơi hình
que )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


GV? Cặp NST nào là cặp NST giới tính?
HS: Trả lời


GV? NST giới tính có ở TB nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/38 trả lời câu
hỏi.


<b>I/. Nhiễm sắc thể giới tính</b>


- NST thng c kớ hiệu chung là A tồn
tại thành từng cặp tơng đồng giống nhau
ở cả 2 giới tính.


+ cặp NST giới tính tơng đồng gọi là X X
.


+ cặp NST giới tính khơng tơng đồng gọi
là X Y.



- TD: Trong tÕ bµo lìng béi ë ngêi cã 22
cỈp NST thêng ( 44 A ) và 1 cặp NST giới
tính là X X ở Nữ và X Y ở Nam.


- NST gii tớnh mang gen qui định là:
+ Tính đực và tính cái.


+ Tính trạng liên quan giới tính.
<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b> Cơ chế xác định giới tính</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc 1 số đặc điểm của NST giới tính.</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh qua sát và phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

lời câu hỏi.


HS: Cá nhân tự n/c, quan sát H12.2/39 thảo
luận nhóm, thống nhát ý kiến trả lời câu
hỏi.


GV? Giới thiệu qua 1 vài VD về cơ chế
XĐ giới tính ở ngời và yêu cầu học sinh
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời câu
hỏi ,có mấy loại trứng và mấyloại tinh
trùng?


HS: Trả lời (Mẹ có 1 loại trứng đợc tạo ra


qua giảm phân là 22 A + X, Bố có 2 loại
tinh trùng đợc sinh ra qua giảm phân là 22
A + X và 22 A + Y.


GV? Sù thụ tinh giữa trứng và tinh trùng
nào tạo ra hợp tử phát triển thành con trai
và con gái?


HS:Trả lời ( sù thơ tinh gi÷a trøng víi nha
+ Tinh trïng X X X sinh con g¸i


+ Tinh trïng Y X Y sinh con trai


GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày trên
tranh vẽ cơ chế NST xác định giới tớnh
ngi.


HS: lên bảng trình bày học sinh khác chú ý
NX, bỉ sung.


GV? V× sao tû lƯ sinh con trai hay con gái
xấp xỉ bằng nhau?


HS: trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc vµo
vë.



- Cơ chế NST xác định giới tính ở ngời
là: P : ( 44 A + XX ) X ( 44 A +
XY)


GP : 22 A + X 22 A + X
22 A + Y
F1 : 44 A + X X : 44 A + X Y
1 con g¸i : 1 con trai


- Sự phân li của cặp NST giới tính trong
q trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại
trong thụ tinh là cơ chế xác định giới
tính.


- Tû lƯ con trai vµ con gái sinh ra xấp xỉ
1:1 là do 2 loại tinh trùng tạo ra với tỷ lệ
ngang nhau.


- Các tinh trïng tham gia thơ tinh víi x¾c
st ngang nhau.


- Sinh con trai hay con gái do ngời mẹ là
sai vì ở ngời mẹ không mang giao tử Y
mà chỉ mang giao tư X cßn giao tư Y chØ
cã ë ngêi bè.


<b>Hoạt động 4: (8 phút)</b>


Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính.
<b>Mục tiêu : </b><i><b>HS nắm đợc các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính.</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giới thiệu bên cạnh NST giới tính có
các yếu tố mơi trờng ảnh hởng đến sự phân
hố giới tính.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức


GV? Nờu nhng yu t ảnh hởng đến sự
phân hố giới tính?


HS: Trả lời ( hc mơn, nhiệt độ, cờng độ
ánh sáng )


GV? Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới
tính có ý nghĩa ntn trong sản xuất?


HS: Trả lời ( Chủ động điều chỉnh tỷ lệ
đực, cái phù hợp với mục đích sản xuất )


<b>III/. Các yếu tố ảnh h ởng đến sự phân</b>
<b>hố giới tính</b>


- ảnh hởng của môi trờng trong do rối
loạn nội tiết hc mơn sinh dục, làm biến
đổi giới tính.


- ảnh hởng của mơi trờng ngồi nh nhiệt
độ, nồng độ CO2, ánh sáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 5: (8 phút)</b>


<i><b>4/. Củng cố</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Em hÃy nêu điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thêng ?.


2/ Em hãy trình bày cơ chế sinh con trai hay con gái ở ngời, quan niệm cho rằng ngời
mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đúng hay sai?.


NhiĨm s¾c thĨ thêng NhiĨm s¾c thĨ giíi tÝnh


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/41.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5/41vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/41.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 13 “ Di truyền liên kết ” .


iv/. Rót kinh nghiƯm bài giảng:


...
...
...
...


...





<i><b>Tuần 7 Ngày soạn</b>: </i>


<i>05/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng:</b><b></b><b> /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


<b>Tiết 13</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- HS mơ tả và giải thích đợc TN của Mc Gan .


- HS nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kt, c bit trong lnh vc chn ging.


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, thực nghiệm quy nạp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh tính tự giác học tập và lòng say mê môn học.



Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to H13- SGK/43.
Bảng phụ.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Em hÃy Trình bàycơ chế sinh con trai, con gái ở ngời?</b>


<b>HS 2: Em hÃy nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thờng ?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Mở Bài:</b><i><b>Vì sao Mc Gan lại chọn ruồi giấm làm đối tợng n/c, để trả lời đợc câu hi</b></i>


<i><b>này thì cô cùng các em đi n/c sang tiết 13 Di trun liªn kÕt </b></i>“ ”


Hoạt động 2: (25 phút)



<b>Tìm hiểu Thí nghiệm của Mc Gan</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS mơ tả và giải thích đợc TN của Mc Gan.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yªu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/42, trình bµy TN cđa Mỗc Gan ,
th¶o ln nhãm và đa ra câu trả lời.


HS: Tự thu nhËn th«ng tin vµ dùa vµo
H13/42, trả lời câu hỏi.


GV? Ti sao phộp lai gia rui giấm đực
F1 với ruồi cái thân đen, cánh cụt đợc gọi
là phép lai phân tích ?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/42 trả lời câu
hỏi. ( Vì đây là phép lai giữa cá thể mang
kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình
lặn ).


GV? Moúc Gan tiến hành lai phân tích
nhằm mục đích gì ?.


HS: Trả lời ( Nhằm xác định kiểu gen của
ruồi đực F1 kết quả lai phân tích có 2 tổ


<b>I/. ThÝ nghiƯm cđa Mỗc Gan</b>
1/. ThÝ nghiƯm<i><b> ( SGK/42 )</b></i>



P: Thân xám, cánh dài X Thân đen, cánh
cụt


B V b v
B V b v
GP: B V b v
F1: B V


b v
( Th©n xám, cánh dài )


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hp m rui cỏi thân đen, cánh cụt cho ra
1 loại giao tử ( bv ) còn ruồi đực F1cho ra
2 loại giao tử là ( BV ) và ( bv ).


GV? Giải thích vì sao dựa vao tỷ lệ 1:1
Moóc Gan lại cho rằng các gen qui định
màu sắc thân và hình dạng cánh cùng nằm
trên 1 NST ( liên kết gen ) ?


HS: trả lời ( Khi thấy kquả phân tích cho
tỷ lệ KH 1:1 Mc Gan cho rằng các gen
qđịnh màu sắc thân và hình dạng cánh
cùng nằm trên 1 NST ( lk gen ) vì ruồi cái
cho ra 1 loại giao tử ( bv ) còn ruồi đực
F1cho ra 2 loại giao tử ( BV ) và ( bv ). Do
đó các gen qui định màu sắc thân, hình
dạng cánh phải cùng nằm trên 1 NST
nghĩa là chúng lk với nhau.



GV: NX câu trả lời của học sinh các nhóm
và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


GV? Hiện tợng di truyền liên kết là gì?
HS: Dựa vào kiến thức trong SGK trả lời.


B V b v
b v b v
GF1 : B V : b v b v
F2 : 1 B V : 1 b v
b v b v
Tû lÖ KH : 1 Xám, dài : 1 Đen,
cụt


2/. Khái niệm DT liªn kÕt


- Di truyền liên kết là trờng hợp các
gen quy định nhóm tính trạng nằm
trên 1 NST cùng phân li về giao tử
và cùng tổ hợp qua thụ tinh.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>ý nghĩa của di truyền liên kết</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc ý nghĩa của di truyền liên kt</b></i>.



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Nêu tình huống trong tế bào, số
lợng gen lín gÊp nhiỊu lần số lợng
NST ( VD tế bµo ruåi giÊm cã 4000
gen vµ 2n= 8 NST ) Vậy sự phân bố
của gen trên NST phải ntn ?


HS: Nêu đợc mỗi NST sẽ mang nhiều
gen .


GV: Treo bảng bài tập 3/ 43 lên bảng
và yêu cÇu häc sinh các nhóm thảo
luận nhóm thống nhất ý kiến và hoàn
thành bài tập 3/43.


HS: Thảo luận nhãm vµ hoµn thµnh bµi
tËp 3/43.


GV? ý nghÜa cña di trun liªn kÕt
trong chän gièng ?


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời câu
hỏi.


GV: Nxét và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc
vµo vë häc.



<b>II/. ý nghÜa cđa di truyền liên kết.</b>


- Trong tế bào mỗi NST mang nhiều gen tạo
thành nhóm gen liên kết.


- Di truyn liờn kết đảm bảo sự di truyền bền
vững của từng nhóm tính trạng đợc qui định
bởi các gen trên NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


<i><b>IV/ Cđng cè </b></i>


GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp trong SGK/43.


1/ Thế nào là di truyền liên kết ? Hiện tợng này đã đợc bổ sung cho định luật
phân li độc lập của Men Đen ntn ?


2/ Bµi tËp 4/43


Đáp án đúng là : C


5/. <i><b>Híng dẫn học sinh học ở nhà</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/43.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5/43 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 14 Thực hành quan sát hình thái NST


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:



<i><b>Tuần 7 Ngày soạn</b>: </i>


<i>05/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng:</b><b></b><b> /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


<b>Tiết 14</b>

<i> </i>

<b>Bài 14: Thực hành</b>



<b>Quan sát hình thái nhiễm sắc thể</b>


i/. Mục tiêu bài học


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


-HS nhận biết dạng hình thái NST .


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- K nng hp tác lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm
- kĩ năng quản lý thời gian đảm nhiệm phân công.


- Rèn kỹ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhúm .


-Phát triển t duy lý luận, phân tích, so sánh.
-Rèn kỹ năng vẽ hình.


<i><b>3/.Thỏi :</b></i>



- Xõy dng ý thc và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự hoc và lòng say mê môn học.


- Giỏo dục học sinh bảo vệ giữ gìn dụng cụ TN, kính hiển vi và tiêu bản.
- Giáo dục học sinh tính trung thực, chỉ vẽ những hình quan sát đợc.


Ii/. Đồ dùng dạy học


* GV: Tranh phóng to các kỳ của nguyên phân.
Bảng phụ phiếu học tập


Kính hiển vi ( 4 chiếc ) và 4 bộ tiêu bản.


Băng hình CD về hình thái NST và các quá trình nguyên phân , giảm phân.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Tiến trình bài giảng</b>


GV: Chia lp ra thnh 4 nhóm, mỗi nhóm cử ra 1 nhóm trởng và 1 th kí của nhóm .
GV: Gọi nhóm trởng của các nhóm lên bàn gv để nhận kính hiển vi và bộ tiêu bản NST.
GV: Hớng dẫn học sinh sử dụng kính hiển vi và cách đặt tiêu bản để tin hnh lam bi
thc hnh.


GV: Nêu yêu cầu của bài thực hành.


HS: Nghe giảng và n/c yêu cầu của bài thực hành.
+ Biết nhận dạng hình thái NST ở các kú.


+ Vẽ lại hình khi đã quan sát đợc.


+ Cã ý thức kỷ luật không nói to, không chạy ra ngoài khi làm bài thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát tiêu bảnm.


<b>Hot ng 3: (30 phỳt)</b>
<b>1/. Quan sỏt tiờu bn NST</b>


GV: Yêu cầu học sinh nêu các bớc tiến hành quan sát tiêu bản.


HS: 1 hc sinh ng tại chỗ trình bày các thao tác tiến hành quan sỏt tiờu bn NST cho
c lp nghe.


+ Đặt tiêu bản lên bàn kính, quan sát ở bộ giác bé chuyển sang bộ giác lớn.
+ Nhận dạng tế bào đang ở kì nào ?



+ Các nhóm tiến hành quan sát lần lợt các tiêu bản.


GV: Yờu cu hc sinh cỏc nhóm thực hiện theo quy trình đã hớng dẫn.
HS: Cần chú ý : + Kỹ năng sử dụng kính hin vi.


+ Mỗi tiêu bản gồm nhiều tế bào.
+ Cần t×m TB mang NST nh×n râ nhÊt.


+ Khi nhận dạng đợc hình thái NST, các thành viên lần lợt quan sát và vẽ hình đã quan
sát đợc vào vở.


GV: Kiểm tra, quan sát tiêu bản và xác nhận kết quả của từng nhóm.
<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<b>2/. B¸o c¸o thu hoạch</b>


GV: Treo tranh các kỳ của nguyên phân.


HS: Quan sỏt tranh đối chiếu với hình vẽ của nhóm – nhận dạng NST đang ở kỳ nào
GV: Cung cấp thêm thông tincho học sinh hiểu.


+ ë kú trung gian TB cã nhân.


+ Các kỳ khác căn cứ vào vị trí NST trong tÕ bµo.


+ VD kỳ giữa NST tập trung ở giữa TB thành hàng, có hình thái rõ nhất.
HS: Từng nhóm, từng thành viên vẽ và chú thích hình đã quan sát đợc vào vở.
* Nhận xét đánh giá



GV: NX tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.


GV: Khen những nhóm làm tốt và phê bình những nhóm cha có ý thức
<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/ Cđng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sâu kiến thức bài học.


5/. <i><b>Hớng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học hoàn thành bài thực hành để tiết sau nộp .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 15 “ ADN ”


<b>m</b>ẫu báo cáo thu ho chạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>08/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>



<b>Chơng III: ADN </b>

<b> GEN</b>



<b>Tiết 15 : </b>

<b>Bài 15: ADN</b>



I/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/.Kiến thøc</b>:</i>


- HS nêu đợc thành phần hoá học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và ttính đặc thù của
ADN.


- HS mô tả đợc cấu trúc không gian của ADN theo mụ hỡnh ca Jootson v Fcrich


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- K năng hợp tác lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm
- kĩ năng quản lý thời gian đảm nhim phõn cụng.


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triĨn t duy, lý ln, ph©n tÝch.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Gi¸o dơc học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Mô hình cấu trúc phân tử ADN.


Hộp mô hình phân tử ADN phẳng.
Mô hình phân tử ADN.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhµ .


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>
<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:
- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS1: Em hÃy trình bày lại TN của Moóc Gan ?</b>
<b>HS2: Em h·y nªu ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt ?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


* <i><b>Mở Bài:</b></i> <i><b>ADN không chỉ là thành phần quan trọng của NST mà còn liên</b></i>


<i><b>quan mt thit với bản chất hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện t </b></i>
<i><b>-ợng di truyền ở cấp đọ phân tử, Vậy cấu tạo hoá học của phân tử ADN và cấu trúc</b></i>
<i><b>không gian của phân tử ADN. Để trả lời đợc câu hỏi này cơ cùng các em đi n/c bài</b></i>


<i><b>h«m nay tiÕt 15 ADN</b></i>“ ”.


<b>Hoạt động 2: (15 phút) </b>



<b>Tìm hiểu cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS giải thích đợc vì sao ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin, hình vẽ
trong SGK?45 và trả lời câu hỏi.


HS : T thu nhn thông tin và trả lời câu hỏi.
GV? Em hãy cho biết phân tử ADN đợc cấu
tạo nên từ các nguyên tử nào?


HS: Tr¶ lêi ( tõ 5 nguyªn tè ho¸ häc lµ
C,H,O,N,P )


GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong
SGK/45,quan sát mơ hình và phân tích mơ
hình, H15/45 và cho biêt có mấy loại Nu?
HS: Dựa vào thơng tin trong SGK/45 và trả lời
câu hỏi ( gồm 4 loại Nu là A,T,G,X )


GV? Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
HS : Dựa vào ND trong SGK trả lời câu hỏi.
GV: gọi đại diện nhóm trình bày.


HS: Đại siện trình bày.


GV: Ging cu trỳc theo nguyờn tc đa phân
khác nhau là yếu tố tạo nên tính đa dạng và
đặc thù cho ADN.



<b>I/. CÊu tạo hoá học của ph©n tư</b>
<b>ADN</b>


- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ các
nguyên tố C, H,O, N, P.


- ADN là đại phân tử cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
Nu (gồm có 4 loại A,T,G,X ).


- Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và
đặc thù do thành phần số lợng, trình tự
sắp xếp của các loại Nuclêơtít.


- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là
cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc
thù của sinh vật.


<b>Hoạt động 3: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hoạt động của thầy và trò Nội Dung
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong


SGK/ 46 , quan sát mơ hình, hình 15/45 để
mơ tả cấu trúc không gian của phân t
ADN .



HS: Quan sát kỹ mô hình, hình 15/45 mô
tả cấu trúc không gian của ADN .


GV: Từ mô hình ADN và hinhg 15/45 gv
yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và hoàn
thành bài tập trong gsk/46.


HS : Thảo luận nhóm và đa ra ý kiến của
mình.


GV? Các loại Nu nào giữa 2 mạch liên kết
với nhau thành tõng cỈp?


HS : Các loại Nu giữa 2 mạch liên kết với
nhau thành từng cặp A - T ; G – X. những
liên kết này đợc gọi là nguyên tắc bổ sung.
GV? Gỉa sử trình tự các đơn phân trên 1
đ-ợc mạch ADN :


- A – T – G – G – X – T - A – X –
G


-HS : Thì trình tự đơn phân của đoạn mạch
tơng ứng là :


- T – A – X - X – G – A – T G
X


-GV? Em hÃy nêu hệ quả của NTBS ?
HS :Dựa vào ND trong SGK/46 trả lời.


GV: Giảng lại cho học sinh hiểu và chốt lại
kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


<b>II/. Cấu trúc không gian của phân tử</b>
<b>ADN</b>


* <i><b>Cấu trúc không gian của ADN</b></i>


- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2
mạch đơn xoắn đều đặn quanh một trục
theo chiều từ trái sang phải ( xoắn phải )
- Mỗi vịng xoắn có đờng kính là 20A0<sub>,</sub>
chiều cao là 34A0<sub> gồm 10 cặp Nu</sub>
nghiêng với mặt phẳng vng góc với
trục của vịng xoắn 1 góc là 360<sub>.</sub>


* <i><b>HƯ quả của nguyên tắc bổ sung</b></i>


- Do tớnh cht b sung của 2 mạch, nên
khi biết trình tự đơn phân của một mạch
thì suy ra đợc trình tự của mạch còn lại.
- Tỷ lệ các loại đơn phân trong phân tử
ADN là : A = T ; G = X.


A + G = T + X
A + G = <b>1</b>



T + X


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>

<i><b>4/ Củng cố </b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Em hãy giải thích vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù ? nêu ý nghĩa của nó
đối với di truyền ở sinh vật


2/ Bµi tËp 4/47


Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp.
- A – T – G – X – T – A – G – T – X –
Trả lời :


Đoạn mạch đơn bổ sung là:


T – A – X – G – A – T – X – A – G
3/ Bµi tËp 6/47


Trả lời : <i><b>Đáp án đúng là : a, b, c</b></i>
4/ Bài tập 5/47


Trả lời : <i><b>Đáp án đúng là : a</b></i>


<i>5/. <b>Híng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/47
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5,6/47


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/37



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:






<i><b> TuÇn 8 Ngày soạn</b>: </i>


<i>13/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


<b>Tiết 16</b>



<b>Bài 16: ADN- Bản chất của gen</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- Nờu c cơ chế tự nhân đôi của AND,diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
- Nêu đợc chức năng của gen.


- HS phân tích đợc các chức năng ca ADN.


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- K nng hp tỏc lng nghe tớch cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm


- kĩ năng quản lý thời gian đảm nhiệm phân cơng.


- RÌn kü năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tÝch.


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Mơ hìnhsơ đồ tự nhân đơi của phân tử ADN.
Hộp mơ hình phân tử ADN.


Tranh phãng to H 16/48.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<b> 1</b><i><b>/.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>



<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS1: Em hã nêu đặc điểm cấu tạo hoá học của ADN ?</b>


<b>HS2: Em hãy mô tả cấu trúc không gian của ADN, hệ quả của NTBS, đợc thể hiện ở</b>
những điểm nào?


<i><b>3/.Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ADN tự nhân đơi theo nguyên tắc nào?</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS mô tả sơ lợc quá trình tự nhân đơi của ADN.</b></i>


<i><b> HS trình bày đợc các nguyên tắc của sự tựnhân đơi của ADN.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/ 48, quan sát mô hình hay hình vẽ để thu
nhân thơng tin.


HS: Tự n/c thơng tin trong SGK/ 48, quan sát
mơ hình hay hình vẽ để thu nhân thơng tin .


<b>I/. ADN Tự nhân đôi theo những</b>
<b>nguyên tắc nào?</b>


* <i><b>ADN tự nhân đơi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV? Qua quan sát mơ hình,hình vẽ và thơng
tin trong SGK/48 em biết đợc điều gì ?


HS: Trả lời: ( Em biết đợc khong gian, thời
gian của q trình tự nhân đơi của ADN ).
GV? Quá trình tự nhân của ADN đã diễn ra
trên mấy mạch của ADN ?


HS: Trả lời: ( Quá trình tự nhân đôi của ADN
đã diễn ra trên 2 mạch của ADN ).


GV? Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt đầu
tự nhân đôi ntn ?.


HS: Trả lời : ( Phân tử ADN tháo xoắn, 2
mạch đơn tách nhau dần ).


GV? C¸c Nu nào lk với nhau thành từng cặp ?
HS: Trả lời ( Các Nu trên mạch khuôn và ở
môi trờng néi bµo lk theo NTBS


A – T ; T – A ; G – X ; X – G.


GV? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con
diễn ra ntn ?


HS: Trả lời ; ( Mạch mới đợc hình thành theo
mạch khn của mẹ ).


GV? Em cã NX gì về cấu tạo của ADN mẹ và


2 ADN con ?


HS: Trả lời : ( cấu tạo của 2 ADN con gièng
nhau vµ gièng hƯt ADN mĐ ).


GV: Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của
ADN cho học sinh khc sõu kin thc.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë
häc.


GV? Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra
theo nguuyên tắc nào ?


HS: Tr¶ lêi: (Theo 3 nguyên tắc: Khuôn mẫu,
bổ sung, giữ lại một nửa ).


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


bổ sung cho nhau và nhờ đó ADN có
đặc tính tự nhân đôi theo đúng
nguyên tắc ban đầu.


- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn
ra trong nhân TB tại NST ở kỳ trung
gian.


* <i><b>Quá trình tự nhân đơi</b>.</i>



- Hai m¹ch ADN t¸ch nhau theo
chiỊu däc.


- Các Nu của mạch khn liên kết với
Nu tự do theo NTBS, hai mạch mới
của ADN con dần đợc hình thành dựa
trên mạch khuôn của ADN mẹ theo
chiều ngợc nhau.


Kết quả là hai phân tử ADN con đợc
hình thành giống hệt ADN m.


* <i><b>Nguyên tắc</b></i>


- NTBS : mch mi ca ADN con đợc
tổng hợp dựa trên mạch khuôn của
ADN mẹ.


- Các Nu ở mạch khuôn liên kết với
các Nu tự do trong môi trờng nội bào
theo NTBS ( A T ; T – A ; G –
X ; X – G ) .


- Giữ lại 1 nửa trong mỗi ADN mẹ
mạch mới còn lại là mạch mới đợc
tổng hợp .


- Tự nhân đôi của ADN là sự hình
thành trên chất nền của Prôtêin, tạo


nên 2 Crơmatít.


<b>Hoạt động 3: (7 phút) </b>
<b>Tìm hiểu bản chất của gen</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc bản chất của gen</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Gọi 1 học sinh đọc thông tin ở
phần II.


HS: 1 häc sinh đoc bài cả lớp nghe.
GV? Gen là gì ?


HS: Dựa vao ND SGK/49 tr¶ lêi.
GV? B¶n chÊt ho¸ häc cđa gen là
gì ?


HS: Trả lời


GV? Gen có những chức năng gì ?
HS: Trả lời.


<b>II/. Bản chất cña gen</b>


- Gen là một đoạn của phân tử ADN cú chc
nng di truyn xỏc nh.


- Bản chất hoá học cđa gen lµ ADN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động 4: (8 phút)</b>
<b>Chức năng của ADN</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nêu đợc chức năng của ADN.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Gọi học sinh đọc phần III và ghi
nhớ kiến thức.


HS: 1 học sinh đọc, học sinh khác
chú ý nghe và ghi nhớ kiến thức
GV? Bản chất của ADN là gì ?
HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời .
GV: Nhấn mạnh ( Sự tự nhân đôi của
ADN –nhân đơi NST- đặc tính Dt
qua cỏc th h .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học.


<b>III/. Chức năng của ADN</b>
Bản chất của gen là ADN.
- ADN có 2 chức năng sau:


+ ADN là nơi lu giữ thong tin di truyền
+ ADN truyền đạt thơng tin di truyền .


- Q trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở phân
tử của hiện tợng di truyền và sinh sản, duy trì
các đặc tính của từng lồi ổn định qua các thế


hệ, đảm bảo sự liên tục sinh sôi nảy nở của
sinh vật.


<b>Hoạt động 5: (10 phỳt)</b>


<i><b>4/ Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/50.


1/ Em hãy mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN?
2/ Em hãy nêu bản chất hố học và chức năng của gen
3/ Bài tập 4/50


<b>Tr¶ lêi</b>


* ADN con 1: M¹ch 1 ( cị ) – A – G – T – X – X – T –
M¹ch míi - T - X - A – G – G – A –
* ADN con 2: M¹ch míi - A – G – T – X – X – T –
M¹ch 2( cị ) T – X – A – G – G – A


<i>-5/. <b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/50.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/50 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 17/51 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 17 Mối quan hệ giữa gen và ADN .


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:



...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>17/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bài 17: Mối quan hệ giữa Gen và ARN</b>



i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/. Kiến thức</b>:</i>


-HS k c cỏc loi ARN.


- Biết đợc sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn ca gen v din ra theo NTBS.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Mơ hình động về tổng hợp của phân tử ARN.
Tranh phóng to H 17.1 và H17.2/51.


* HS: Nghiªn cøu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng so sánh giữa ARN và ADN.


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm trabµi cị:</b></i>


<b>HS1: Em hãy nêu bản chất hố học và chức năng của gen?</b>
<b>HS2: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.</b>


Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc ?
a/ khuôn mẫu c/ giữ lại 1 nửa


b/ NTBS d/ Cả a,b,c.


<i><b>Đáp án đúng là d</b></i>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu ARN</b>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>HS mô tả đợc cấu tạo và chức năng của ARN .</b></i>


<i><b> HS trình bày đợc những điểm khác nhau trong cấu trúc giữa ARN và</b></i>
<i><b>ADN.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu càu học sinh đọc thông tin trong
SGK/51, quan sát mơ hình cấu trúc bậc 1
của 1 đoạn phân tử ARN.


HS: Tù thu nhËn th«ng tin trong SGK, quan
sát mô hình cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn phân
tử ARN và trả lời câu hỏi.


GV? ARN c cu tạo nên từ những nguyên
tố hoá học nào ?


HS: Tr¶ lêi ( tõ 5 nguyªn tè ho¸ häc
C,H,O,N,P ).


GV? ARN đợc cấu tạo theo nguyên tắc


nào ?.


HS: Trả lời ( theo ntắc đa phân mà đơn phân


<b>I/. ARN</b>


- ARN cấu tạo từ các nguyến tố hoá học
là C,H,O,N,P.


- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân là 4 loại Nu ( A,U,G,X ).
- ARN gồm có 3 dạng tham gia vào q
trình tổng hợp Prơtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

là 4 loại Nu A,U,G,X ).


GV: Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm hoàn thiện lệnh /51.


HS:Trả lời :Bảng so sánh ARN và ADN


Đặc điểm ARN ADN


Số mạch đơn 1 2


Các loại đơn phân A,U,G,X A,T,G,X
Kích thớc, số lợng Nhỏ Lớn
GV: Giảng cho học sinh hiểu về 3 dạng
ARN.



HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiấen thức vào
vở học.


ARN của TB.


+ tARN có khả năng vận chuyển a.a
hoạt hoá đến mARN ở Ribô xômđẻ
trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp
polipéptít. tARN là 1 mạch đơn RibơNu
đợc cuốn trở lại thành 3 thuỳ lá chẽ ba
* 1 thuỳ mang úi mó.


* 1 thuỳ tác dụng với Ribô xôm.


* 1 thuỳ có chức năng nhận diện EnZim
gắn a.a tơng ứng với tARN.


+ rARN là thành phần cấu tạo nên Ribô
xôm, nơi tổng hợp Prôtêin.


<b>Hot ng 3: (20 phỳt)</b>


<b>ARN c tổng hợp theo nguyên tắc nào?</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đựơc quá trình tổng hợp và nguyên tắc tổng hợp ARN.</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: yêu cầu học sinh n/c th«ng tin trong SGK/51 .
HS: Tù n/c th«ng tin trong SGK/51.



GV? ARN đợc tổng hợp ở kỳ nào của chu kì TB ?
HS: Trả lời (ARN đợc tổng hợp ở kỳ trung gian tại
NST ).


GV: Mơ tả q trình tổng hợp ARN da vo hỡnh 17.2
v mụ hỡnh ng.


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vá häc.


GV? ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 hay2 mạch đơn của
gen ?


HS: Trả lời (ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 mạch n
ca gen ).


GV? Các Nu nào lk với nhau tạo thành mạch ARN ?
HS: Các Nu lk với nhau theo NTBS


( A – U ; T – A ; G – X ; X – G )


GV? Em có NX gì về trình tự các đơn phân trên ARN
so với mạch đơn của gen?


HS: Tr¶ lêi (ARN cã trình tự tơng ứng với mạch khuôn
theo NTBS ).


GV: S dụng thong tin mục em có biết đẻ giảng giả,
phân tích tARN và rARN, sau khi đợc tổng hợp sẽ tiếp
tục tạo thành cấu trúc bậc cao hơn.



HS: nghe gi¶ng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV? Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc nào?
HS: Trả lời ( theo khuôn mẫu và NTBS )


GV: Em hÃy nêu mối quan hệ giữa gen ARN ?
HS: Trả lời .


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. ARN đ ỵc tỉng hỵp theo</b>
<b>nguyªn tắc nào?</b>


- ARN c tng hợp ở kỳ trung
gian tại NST.


- ARN đợc tổng hợp từ ADN.
ARN đợc tổng hợp dựa vào một
mạch đơn.


- Các loại Nu lk theo nguyên tắc
bổ sung


( A – U ; T – A ; G – X ; X
G )


- Quá trình tổng hợp ARN tại NST
ở kỳ trung gian.



- Quá trình tổng hợp ARN .


+ Gen tháo xoắn, tách dần thành
hai mạch đơn.


+ Các Nu ở mạch khuôn lk với Nu
tự do theo NTBS.


+ Khi tỉng hỵp xong ARN, tách
khỏi gen đi ra chất tế bào.


- Nguyên tắc tổng hợp ARN.


+ Khuụn mẫu dựa trên 1 mạch đơn
của gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt ng 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/ </b></i>

<i><b>Củng cố </b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập trong SGK/53.


1/ Em hÃy nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN?
<b>Trả lời</b>


<b>ARN</b> <b>ADN</b>


- Chỉ có 1 mạch đơn



- Có chứa loại đơn phân U và khơng có loại
T


- Cã kÝch thíc vµ khối lợng nhỏ hơn ADN
- Có 4 loại Nu A,U,G,X.


- Có 2 mạch đơn vừa song song vừa xoắn
- Có chứa loại đơn phân T và khơng có
loại U


- Cã kÝch thíc và khối lợng lớn hơn
ARN.


- Có 4 loại Nu A,T,G,X.
2/ Bài tập 3/53


<b>Trả lời</b>


Mạch ARN: – A – U – G – X – U X G
3/ Bài tập 4/53


<b>Trả lời</b>


Mạch khuôn: T A – X – G – A – A – X – T – G
M¹ch bỉ sung: A T – G – X – T – T – G – A – X


-4/ Bài tập 5/53


<b>Trả lời</b>



<i><b>ỏp ỏn ỳng l b</b></i>


<i>5/. <b>Hớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/53.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/53 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 18 Prôtêin .


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>22/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


<b>Tiết 18:</b>



<b>Bài 18 : Prôtêin</b>
i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>



-HS nờu cthnh phn hố học và chức năng của Prơtêin, biểu hiện thành tính trạng.
-HS mơ tả đợc các bậc cấu trúc của Prôtêin, và hiểu đợc chức năng của Prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rốn k nng phỏt trin t duy, lý luận, phân tích, hệ thống hố kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ .


Tranh phóng to H 18/54.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:
<b> 1/.</b><i><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp:</b></i>
- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: Em hãy nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN ?</b>


<b>HS2: ARN đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ? </b>


<i><b> 3/.Bµi míi:</b></i>


*Mở bài: Prơtêin đảm nhận nhiều chức năng liên quan đén toàn bộ cấu trúc
<i><b>và hoạt động sống củ TB, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể, Vậy Prơtêin có </b></i>
<i><b>cấu trúc và chức năng ntn/ Để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 18 </b></i>


<i><b>Protªin</b></i>


“ ”


<b>Hoạt động 2: (17 phút)</b>


Tìm hiểucấu trúc của Prơtêin
<b>Mục tiêu: HS Phân tích đợc tính đa dạng và đặc thù của Prôtêin .</b>
<i><b> HS mô tả đợc các bậc của Prôtêin.</b></i>


<b>Họat động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh đọc và n/c thông
tin trong SGK/54và trả lời câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/54 và trả
lời câu hỏi.


GV: Pr là hợp chất gì ? và đợc cấu tạo nên
từ những nguyên tố hoá học nào ?


HS: Trả lời ( Pr là hợp chất hữu cơ và đợc


cấu tạo nên từ những nguyên tố hoá học
C,O,H,N và 1 số ntố khác ).


GV: Gi¶ng cho häc sinh hiĨu vỊ cÊu trúc a
.a của Pr .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc vµo
vë häc.


GV: Vì sao Pr có tính đa dạng và đặc thù?
HS: trả lời ( + Tính đặc thù của Pr đợc thể
hiện ở thành phần số lợng và trình tự xắp
xếp của các a . a.


<b>I/. CÊu trúc của Prôtêin.</b>
* Cấu trúc của Prôtêin


-Pr là hợp chất hữu c¬ gåm cã 4 loại
nguyên tố hoá học chính là C,O,H,N và 1
số nguyên tố khác.


- Pr l loi pt ( pôlime ) mà đơn phân là a
a thuộc 20 loại khác nhau . vì vậy Pr là
chất dị trùng hợp sinh học ( heterrôbio
polime ). Các ptử a a đều có nhóm amin (
-NH2 ) nhóm Cacbơxyl ( - COOH ) trung


tâm và chỉ khác nhau ở gốc R , gốc R xác
định tính chất hố lý và chức năng sinh
học cho mỗi loại a a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Sự xắp xếp theo những cách khác nhau
của 20 loại a a tạo ra sự đa dạng của Pr.
+ Đặc điểm cấu trúc theo ntắc đa phân với
20 loại a a đã tạo nên tính đa dạng và đặc
thù của Pr ).


GV: Tính đặc thù của Pr đợc thể hiện
thông qua cấu trúc không gian ntn ?


HS: Trả lời ( đợc thể hiện ở cấu trúc bậc
III và cấu trúc bậc IV.


GV: Chèt l¹i kiến thức .


HS Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vµo
vë häc.


- Các a a đợc nối với nhau bằng liờn kt
pộp tit .


- mỗi chuỗi pép tit có hàng chục hàng trăm
a a.


* Các bậc cấu trúc Prôtêin.


- Cu trúc bậc I: là chuỗi a a có trình tự
xác định.


- CÊu tróc bËc II: là chuỗi a a cã vòng


xoắn lò xo .


- Cu trỳc bậc III: là do cấu trúc bậc II
cuộn xếp theo kiểu đặc trng.


- CÊu tróc bËc IV: lµ gåm 2 hay nhiều
chuỗi a a kết hợp với nhau.


<b>Hot ng 3: (18 phút)</b>
<b>Tìm hiểu chức năng của Prơtêin.</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc chức năng của Prôtêin.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giảng cho học sinh hiểu sơ qua về 3 chức
năng của Pr và gọi học sinh đọc phần II.


HS: Nghe giảng và học sinh đọc phần II.


GV: Giảng ( + Pr tham gia vào vai trò vận
chuyển và chuyển động q trình vận chuyển
ơxi đợc tiến hành nhờ Pr nh Hêmơglơbin,ở đv
có xơng sống và Hêmơxiani ở đv khơng xơng
sống.


+ vai trß tham gia bảo vệ cơ thể chống lại vi
khuẩn gây bệnh.


+ vai trò cung cấp năng lợng ,Pr NL cho cơ thể
TB, lúc thiếu gluxít, li pít, Pr,đợc giải phóng để


cung cấp NL cho q trình hoạt động của TB.
+ vai trị chng c hc.


+ vai trò truyền xung thần kinh, Pr có vai trò
trung gian trong phản ứng.


HS: nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vá
häc.


GV: Em hãy giải thích ngun nhân của bệnh
tiểu đờng ?


HS:Trả lời là dối loạnổtong hoạt động nội tiết
của tuyến tuỵ. Sự thay đổi bất thờng của Insulin
dẫn tới tình trạng bệnh tiểu đờng.


GV: V× sao Pr dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc
rất tốt?


HS: Tr lời ( Pr dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc
rất tốt vì các vịng xoắn dạng sợi đợc bện lại với
nhau kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khoẻ
hơn 0.


<b>II/ Chức năng của Prôtêin.</b>
<b>1/ Chức năng cấu trúc của Pr</b>


- Chức năng cấu trúc của Pr là thành
phần quan trọng xây dựng các bào
quan, màng sinh chất , hỡnh thnh


cỏc c


điểm giải phẫu, hình thái của các
mô, các cơ quan, hệ cơ quan và cơ
thể.


- TD: Histon là loại Pr tham gia vào
cấu tróc cđa NST.


<b>2/ Chức năng xúc tác các q trình</b>
<b>trao đổi chất.</b>


- Quá trìnhtrao đổi chất trong tế bào
diễn ra qua nhiều phản ứng hoá sinh
đợc xúc tác bởi các enzim.


- Bản chất của enzim là Pr.


- TD: Trong quá trình tổng hợp phân
tử ARN có sù tham gia cđa enzim
ARN- polimraza cßn khi phân giải
ARN thành các Nu thì có sự xúc tác
của enzim ribonuclêaza .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV: Nêu vai trò của 1 số enzim đối với sự tiêu
hoá TĂ ở khoang miệng và dạ dày ?


HS: Trả lời : ( Amilaza trong nớc bọt ở khoang
miệng biến đổi 1 phần tinh bột trong TĂ thành
đờng Mantơzơ, enzim pepsin trong dịch vị dạ


dàycó tác dụng giải chuỗi a a thành các chuỗi
ngắn 3-10 a a ) .


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vào vở
học.


<b>trỡnh trao i cht.</b>


- Các hoóc môn phần lớn là Pr - điều
hoà các quá trình sinh lý trong c¬
thĨ.


- Pr đảm nhiệm các chức năng liên
quan đến toàn bộ hoạt động sống của
tế bào, biểu hiện thành tính trạng của
cơ thể.


<b>Hoạt động 4: (5 phỳt)</b>
<i><b>4/. Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/56.


1/ Em hãy nêu tính đa dạng và tính đặc thù của Pr ?


2/ Vì sao nói Pr có vai trò quan trọng đối với Tb và cơ thể?
3/ Bài tập 3/56



<b>Trả lời</b>
<i><b>Đáp án đúng là a</b></i>
4/ Bài tập 4/56


<b>Tr¶ lêi</b>


Đáp án đúng là d


<i>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/56.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/56 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em có biết /56.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà ôn lại bài ADN và ARN.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 19 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>23/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TiÕt 19</b>



<b>Bµi 19: Mèi quan hƯ giữa Gen và Tính trạng</b>


i/. mục tiêu bài học:



<i><b>1/. Kiến thøc</b>:</i>


-HS hiểu đợc mối quan hệ giữa ARN và tính trạng thông qua sơ đồ
(Gen m ARN Prơtêin tính trạng ).


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. §å dïng d¹y häc<b>:</b>


* GV: Mơ hình động hoặc đĩa CD về sơ đồ hình thành chuỗi a a.
Tranh phóng to H 19.1 v H19.2/57-58.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng so sánh giữa ARN và ADN.


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>



<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS1: Em hãy nêutính đa dạng và đặc thù của Pr?</b>


<b>HS2: Vì sao nói Pr có vai trị quan trọng đối với Tb và cơ thể ?</b>
<b>HS3: Trình bày cấu tạo hố học và cấu trúc khơng gian của Pr?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu mối quan hệ giữa ARNvà Pr</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>HS xác định đợc vai trị của mARN, trình bày đợc sự hình thành</b><b>chuỗi a </b></i>
<i><b>a.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu häc sinh n/c thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi.


HS : Tự n/c thông tin trong SGK và trả lời câu


hỏi.


GV: Em hÃy cho biết giữa gen và Pr có quan
hệ với nhau qua dạng trung gian nào?


HS : Dùa vµo Nd trong SGK t¶ lời câu hỏi
( dạng trung gian m ARN ).


GV: Dạng trung gian đó có vai trũ ntn ?


HS : Trả lời ( vai trò của nó là mang thông tin
tổng hợp Pr ).


<b>I/. Mối quan hệ giữa ARN và Pr</b>


- m ARN là dạng trung gian có vai trị
truyền đạt thơng tin về cấu trúc của Pr sắp
đợc tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.


* <i><b>Sù hình thành chuỗi a a</b></i><b> .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV: NX câu trả lời của học sinh và chốt lại
kiến thức.


HS :Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


GV: Yêu cầu học sinh quan sát kỹ H19.1 và
trả lời lệch ë /57?



HS : Quan sát kỹ H19.1 Và trả lời câu hái
lƯnh/57.


GV: Em h·y nªu thành phần tham gia tổng
hợp chuỗi a a ?


HS : Trả lời ( thành phần tham gia tổng hợp
chuỗi a a là m ARN, tARN và ribô xôm).
GV: Các loại Nu nào ở m ARN và tARN liên
kết với nhau ?


HS : Trả lời ( các Nu liên kết với nhau theo
NTBS A – U ; G – X ).


GV: Mèi tơng quan về số lợng giữa a a và Nu
của m ARN khi ë trong Rib« x«m?


HS : Mối tơng quan AD N - m ARN – Pr đợc
cụ thể hoá mối quan hệ 3 Nu trong ADN
-RibôNu trong mARN, 1 tARN – 1a a.


GV: Em hÃy trình bày quá trình hình thành
chuỗi a a?


HS : Trả lời trên hình vẽ và mơ hình động.
GV: NX và giảng giải lại cho học sinh hiểu về
quá trình hình thành chuỗi a a trên sơ đồ
H19.1/57.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở


học.


GV: ging giải về sự hình thành chuỗi a amin
và 3 quá trình dịch mã để tổng hợp hồn chỉnh
chuỗi a amin cho hc sinh hiu


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë
häc.


+ rARN là thành phần của ribơ xơm nơi
hình thành chuỗi polipéptít đang đợc tổng
hợp.


+ tARN là nhân tố mang các a a đã đợc
hoạt hố tơng ứng với codon trên khn m
ARN đến gắn vào chuỗi polipeptit đang
hình thành tại ribơ xơm.


* <i><b>Quá trình dịch mà gồm 3 giai đoạn:</b></i>


+ <i><b>Khởi đầu</b></i> : đầu tiên là sự hình thành phức


hp gm 3 thành phần.( Tiểu đơn vị nhỏ
của ribơ xơm, tARN có mang Mêthiônin,
m ARN là 1 nhân tố khởi động sẽ phát hiện
co don khởi động AUG giúp phức hợp và
tiểu đơn vị lớn của ribô xôm gắn vào và sự
dịch mã bắt đầu ).


+ <i><b>Kéo dài</b></i>: ( Saukhi Mêthiônin đợc đặt vào



vị trí a a , tARN kế tiếp sẽ đến xếp đúng
vào vị trí cạnh Met- tARNđầu tiên trên ribô
xôm nhờ ntố kéo dài và hình thành lk
peptit giữa 2 a a, sau đó ribơ xơm dịch
nhảy 1 nấc 3 Nu theo chiều


5/ <sub>- 3</sub>/<sub> trên m ARN giải phóng Met- tARN</sub>
đầu tiên và chuẩn bị đón a a- Met- tARN
mới, q trình đợc lặp đi lặp lại nhiều lần
cho đén khi xuất hiện dấu hiệu kết thúc
dịch mã ).


+ <i><b>KÕt thóc</b></i> : ( Khi dÊu hiƯu kÕt thóc dÞch


mã, 1trong các codon UAG; UAA ; UGA,
đợc nhận biết bởi ntố kết thúc phức hợp
polipeptit- tARN lập tức tách ra làm đôi,
tARN tự do v chui polipeptit hon chnh.


* <i><b>Nguyên tắc tổng hợp</b></i>:


+ Khuụn mẫu m ARN.
+ NTBS ( A – U ; G - X )
<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu mối quan hệ giữa gen và tính trạng .</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc mối quan hệ giữa gen và tính trạng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Giảng giải ( mối quan hệ
ADN-ARN – Pr đợc cụ thể hoá là mối quan
hệ 3 cặp Nu trong ADN – 3 ribôNu
mARN - t ARN – 1a amin, mối liên hệ
trên là cơ chế hình thành các tính trạng
trong đời cá thể, bbó mẹ khơng truyền
cho con những tính trạng đã hình thành
sẵn mà truyền 1 hệ gen trong ADN qui
định sự tổng hợp những Pr đặc thù để
tạo nên tính trạng).


<b>II/. Mèi quan hệ giữa gen và tính trạng</b>


* <i><b>Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b></i> .


+ ADN l khuụn mu tổng hợp m ARN.
+ m ARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi a
a ( cấu trúc bậc I của Pr ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc
vµo vë häc.


GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK/58 và quan sát H19.2/58,
nêu bản chất mối quan hệ giữa gen –
tính trạng?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/58 tả lời
câu hỏi.



GV: NX và giảng giải lại cho học sinh
hiểu và chốt lại kiến thức.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học.


GV: Gi 1 hc sinh c mc kt lun
chung trong SGK/59.


HS: Đoc và nhi nhí ND mơc kl chung .


cđa tÕ bµo biĨu hiện thành tính trạng.


* <i><b>Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính</b></i>


<i><b>trạng.</b></i>


+ Trỡnh t cỏc Nu trong ADN qui định trình
tự các Nu trong ARN, qua đó qui định trình
tự các a a của ptử Pr, Pr tham gia vào các
hoạt động của tế bào,biểu hiện thnh tớnh
trng.


+ Gen (là 1 đoạn ADN ) m ARN Pr
. tÝnh trạng


<b>Hot ng 4: (10 phỳt)</b>


<i><b>4/ Củng cố </b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/59.


1/ Em hãy nêumối quan hệ giữa gen và ARN, giữa ARN và Pr?
2/ NTBS đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ ntn ?


5<i>/. <b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/59
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,/59 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nh c mc em cú bit /59.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà ôn lại bài ADN và ARN.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 20 Thực hành quan sát và lắp mô hình ADN.


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>24/10/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>10/2011</b></i>



<b>Tiết 20</b>



<b>Bài 20: Thực hành</b>



<b>Quan sát và lắp mô hình phân tử AND</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


-HS biÕt cđng cè lai kiÕn thøc vỊ cÊu tróc kh«ng gian của ADN.


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kỹ năng hợp tác nhóm , quan sát và phân tích mô hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh .


- Gi¸o dơc học sinh lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Mô hình phân tử ADN .


Hp ng mơ hình cấu trúc phân tử ADN tháo rời ( 4 bộ ).


Băng đĩa CD , sơ đồ hình thành chui a amin.


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: Em hÃymô tả cấu trúc không gian của ADN?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


GV: Chia lp thnh 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1 th kí nhóm để ghi kết quả làm TH.
GV: Phát túi đựng mơ hình ADN tháo rời


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành làm bi thc hnh.
<b>Hot ng 2: (30 phỳt)</b>


<b>Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN .</b>
<b>1/. Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN.</b>


<b>a/ Quan sát mô hình.</b>



GV: Hớng dẫn học sinh quan sát kỹ mô hình phân tử ADN co sẵn và yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm .


HS: Quan sỏt kỹ mơ hình, vận dụng kiến thức đã học và nêu
GV? Vị trí tơng đối của2 mạch Nu ? chiều xoắn của mạch?
HS: trả lời ( ADN gồm có 2 mạch sơng song, xoắn phải ).


GV? Đờng kính vịng xoắn ? chiều cao vòng xoắn là bao nhiêu?
HS: Trả lời ( đờng kính 20Ao<sub>, Chiều cao 34A</sub>o<sub> ).</sub>


GV? Số cặp Nu trong mỗi chu kỳ xoắn ?
HS: Trả lời ( Gòm 10 cặp Nu /1 vòng xoắn ).
GV? Các Nu nào lk với nhau thành cặp ?


HS: Trả lời ( Các Nu lk với nhau theo NTBS : A – T : G – X; T – A ; X – G ).


GV: Gọi học sinh các nhóm tự lắp ráp mơ hình ptử ADN và gọi đại diện của nhóm trình
bày các lắp mơ hình ADN, cịn các nhóm khác theo dõi , nhận xét, bổ sung.


HS: Đại diện 1 nhóm lên lắp thành mô hình häc sinh c¸c nhãm kh¸c chó ý quan s¸t,
NX, bỉ sung.


<b>b/ Chiếu mô hình ADN</b>


GV : Hng dn HS chiếu mơ hình ADN lên màn hình và u cầu học sinh so sánh mơ
hình lắp đợc với mơ hình ở H15 trong SGK.


HS; 1 vài học sinh dùng nguồn sáng phóng to hình chiếu của mơ hình ptử ADN lên 1
màn hình nh đã hớng dẫn , cả lớp quan sát đối chiếu và rút ra kết luận, nhận xết, so


sánh.


Hoạt động 2: Lắp ráp mơ hình cấu trúc không gian của phân tử ADN.
<b>2/. Lắp ráp mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN.</b>
GV: Hớng dẫn học sinh cách lắp mơ hình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HS: Các nhóm thảo luận và Lắp mô hình theo hớng dẫn của gv.
GV: Yêu cầu các nhóm lắp song và kiểm tra chéo nhau.


HS: Kim tra chộo nhau, NX, bổ sung và rút kinh nghiệm cho nhau.
<b>Hoạt động 3: (5phút)</b>


* Nhận xét đánh giá


GV: NX tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.


GV: Khen những nhóm làm tốt và phê bình những nhóm cha cú ý thc
<b>Hot ng 4: (5phỳt)</b>


<i><b>4/ Củng cố</b></i>:


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sâu kiến thức bài học.


<i>5/. <b>Hớng dẫn học sinh học ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà vẽ hình 15 vào vỏ bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh ôn tập 3 chơng để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
GV: Yêu cầu học sinh chuẩn bị giấy kiểm tra hoặc vở kiểm tra ở nhà.


iv/. Rót kinh nghiƯm bài giảng:



...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>01/11/2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tiết 21 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9



<b>1-</b> <b>Xác định mục đích của đề kiểm tra</b>


- Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình


- Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế
hoạch dạy học sao cho phù hợp


-Phân hoá được các đối tượng học sinh


<b>2- Xác định hình thức đề kiểm tra : </b>- Đề kiểm tra 1 tiết trường áp dụng hình thức
ra đề tự luận. Trong đó ra đề ở cấp độ nhận biết


- Nhận biết , Thông hiểu , Vận dụng


<b>3 -</b> <b>Xác định nội dung đề kiểm tra, lập ma trận đề kiểm tra</b>


-Thiết lập các mục tiêu kiến thức và giáo dục trong chương trình học phù hợp vớí
các đối tượng thi học sinh, qua bài kiểm tra đánh giá các mức độ của học sinh, từ đó
chọn có những điều chỉnh trong giảng dạy sao cho phù hợp.



<b>I . Tổ chức : </b>9A : ………. 9B : ...
9C : ...


II . <b>Bài mới</b> :


MA TR NẬ


Nội dung kiến
thức


Mức độ nhận thức


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn


TL TL TL TL


Các thí nghiệm


của Menđen Biến dị tổ hợp.


H×nh thøc sinh s¶n <sub>Lai một cặp tính </sub>


trạng.


<b>Số câu hỏi</b>


<b>1 = 1.5đ</b> 1 ®iĨm <b>1=0.5đ</b> <b>1=3,0đ</b>



Nhiễm sắc thể. - Chức năng của NST Biến đổi hình thái
của NST trong q
trình ngun phân


Tính NST
đơn khi ở kì
sau của giảm
phânII.


<b>Số câu hỏi</b>


<b>1 = 1.5 đ</b> <b>1c©u = 1.5 đ</b> <b>1=0.5đ</b> <b>1= 0..5đ</b>


ADN và Gen Mối quan hệ giữa


gen và ARN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>AND vµ ARN</b>
<b> </b>


<b>1,5</b>
<b>Tổng s cõu 5</b>


<b>Tng s </b>


<b>im=10=100%</b>


<b>2,5 điểm = 25%</b> <b>3Câu =4=40%</b> <b>1 = 3 ®= (30%)</b> <b>1 = 0, 5=(5%)</b>


<i>Câu 1:(1.5đ) Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?</i>


<i>Câu 2:(1.5đ) Nêu chức năng của NST?</i>


<i> Câu 3:(1đ) Sự đóng xoắn và duỗi xoắn của NST được biểu hiện điển hình ở các kỳ </i>
nào?


<i>Cõu 4:(3đ) : a. So sánh đặc điểm khác nhau giữa phân tử ADN vàARN?</i>


b. Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêotit như sau:
- A – U – G – X – X – U – A – G – G –


Hãy xác định trình tự các Nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN
trên.


<i>Câu 5 (3,0đ): Cho lai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu Hà Lan </i>
hạt xanh. F1 toàn hạt vàng. Khi cho các cây đậu Hà Lan F1 tự thụ phấn với nhau thì tỉ lệ


kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Hãy biện luận và viết sơ đồ lai. Biết tính


trạng màu hạt chỉ do một nhân tố di truyền quy định.


<b>Đáp án và biểu điểm</b>



<b>KIỂM TRA 1 Tiết </b>
<b>Môn: Sinh học 9</b>


<b>Thời gian: 45’</b> - <b>Năm học: 2011 -2012</b>


II- T LU NỰ Ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Câu1


(1.5đ)


<b>Biến dị tổ hợp:</b>


<b>- Sự tổ hợp lại các tính trạng của P, làm xuất hiện các tính trạng </b>
<b>khác P.</b>


<b>- Xuất hiện ở hình thức sinh sản hữu tính </b>


1.0
0,5
Câu 2


(1.5đ)


<b>- NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN </b>


<b>- ADN có khả năng tự sao ->sự tự nhân đơi của NST ->Các gen </b>
<b>qui định các tính trạng di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể </b>


1.0
0,5
Câu 3


(1đ)


<b>- Đóng xoắn ít kỳ đầu cực đại kỳ giữa </b>


<b>- Duỗi xoắn ít kỳ sau nhiều kỳ cuối hồn tồn kỳ trung gian </b>



0,5
0,5
Câu 4


(1,5đ)


<b>ADN</b>
<b>2 M¹ch</b>


<b>đơn phân : A. T, G, X</b>
<b>Khối lợng lớn</b>


<b>ARN</b>
<b>1 M¹ch</b>
<b>A, U, G, X</b>


<b>Khối lợng bé hơn </b>


<b>Có 3 loại m ARN , t ARN, r </b>
<b>ARN</b>


1,5


<b>b. </b>


<b>ARN - A – U – G – X – X – U – A – G – G – </b>
<b>ADN (Mạch gốc)– T – A – X – G – G – A – T – X – X - </b>
<b> A – T – G – X – X – T – A – G – G </b>


-1.5



Câu5
(3,0đ)


<b>Khi lai hai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu </b>
<b>Hà Lan hạt xanh thuần chủng, F1 thu được toàn hạt vàng nên ta có </b>


<b>tính trạng hạt vàng trội hồn tồn so với tính trạng hạt xanh. </b>
<b>* Quy íc gen: A: hạt vàng</b>


<b> a: hạt xanh</b> <b> </b>
<b> Sơ đồ lai:</b>


<b>Ptc :</b> <b> Hạt vàng x hạt xanh</b>


<b> AA x aa</b>


<b> GP: A a </b>


<b>F1:</b> <b>KG: Aa</b>
<b>KH: 100% hạt vàng</b>
<b>F2 :</b> <b>F1 x F1</b>


<b>Hạt vàng</b> <b> x Hạt vàng</b>
<b>Aa</b> <b> x Aa</b>


<b>GF1: A, a</b> <b> A, a </b>


<b>F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa</b>
<b>KH: 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.</b>



0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25




TuÇn 11 <i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>05/11/2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Chơng IV: Biến Dị</b>



<b>Tiết 22</b>



<b>Bài 21: Đột biến Gen</b>


I mục tiêu bài học:


<i><b>1/. Kiến thức</b>:</i>


-HS nờu c khỏi nim v nguyên nhân phát sinh đột biến gen.
-HS kể đợc các dng t bin gen .


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>



- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


II/. §å dïng d¹y häc:


* GV:Tranh phãng to H 21.1/62.
PhiÕu häc tËp.


Tranh ảnh 1 số dạng đột biến có hại, có lợi cho sinh vật và con ngời.
* HS: Nghiên cứu trc bi nh .


III/. Tiến trình bài giảng:


<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè: 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiÓm tra</b></i>



<i><b>3/. Bài m</b></i><b>* </b><i><b>Mở bài</b></i><b>: GV: giới thiệu các loại biến dị theo sơ đồ sau;</b>


BiÕn dÞ


Biến dị di truyền Biến dị không di truyền
( thờng biến)
Biến dị tổ hợp Biến dị đột biến




§ét biÕn gen §ét biÕn NST


Đột biến cấu trúc Đột biến số lợng
<b>Hoạt động 1: (10 phỳt)</b>


<b>Đột biến gen là gì ?</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>HS hiu và trình bày đợc khái niệm của đột biến gen.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV: Yêu cầu học sinh quan sát
H22.1/62 trao đổi nhóm, thảo luận
nhóm đa ra ý kiến hoàn thành phiếu
học tập.


HS : Quan sát H22.1/62 trao đổi nhóm,
thảo luận nhóm đa ra ý kiến hồn
thành phiếu học tập.


GV: Yªu cầu các nhóm lên bảng dán
phiếu học tập.



HS: i din nhóm lên bảng dán .
GV: Dán bảng đáp án lên bảng.


HS: So sánh đối chiếu và hoàn thành
bảng vào vở học.


GV: Vậy đột biến gen là gì? và gồm có
mấy dng t bin ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/63 trả lời.
GV: NX và giảng giải lại cho học sinh
hiểu và chốt lại kiến thức.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học.


<b>I/. Đột biến Gen </b>


- <i><b>Phiếu học tËp</b></i> :


( tìm hiểu các dạng đột biến gen )


- <i><b>Đoạn ADN ban đầu a.</b></i>


+ Có 5 cặp Nu .


+ <i><b>Trình tự các Nu</b></i> .


- A – X – T – A – G –


- T – G – A –T - X


- <i>on ADN b bin i.</i>


Đoạn
ADN Số cặp


Nu


Điểm khác
so với
đoạn a


t tờn dng đột
biến


b 4 MÊt ®o¹n


G – X MÊt 1 ®o¹nNu.
c 6 Thêm đoạn


G X Thêm 1 đoạn Nu
d 5 Thay đoạn


T A =
G X


Thay đoạn


Nu này = đoạn Nu #



- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc
của gen.


- Các dạng đột biến gen là + Mất đoạn
+ Thêm đoạn
+ Thay đoạn


<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen.</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>Chỉ ra đợc các nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin
và H22.3/62 trao đổi nhúm, tho lun
nhúm


HS: Tự n/c thông tin /63 và trả lêi cau
hái.


GV: Nêu Nguyên nhân phát sinh đột
biến gen ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/63 tả lời.


<b>II/. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b>
- Tự nhiên : Do dối loạn trong quá trình tự sao
chép của ADN, dới ảnh hởng của mơi trờng


trong và ngồi cơ thể .


-Thực nghiệm : Do con ngời gây ra các đột
biến bằng tác nhân vật,hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Vai trò của đột biến gen.</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>Nắm đợc vai trò của đột biến gen.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Ni Dung


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin,quan sát
H21.2- H21.4/63- 64 và ảnh tự su tầm.


HS: T n/c thông tin,quan sát H21.2- H21.4/63-
64 và 1 số tranh nh v t bin gen.


GV? Đột biến gen nào có lợi cho sinh vật và con
ngời?


HS: Trả lời: ( Đột biến gen có lợi cho sinh vật và
con ngời là cây lúa cho cây cứng , nhiều bông )
GV? Đột biến gen nào có hại cho sinh vật và con
ngời?


HS: trả lời: (Đột biến gen có hại cho sinh vật và
con ngời là lá mạ màu trắng, đầu và chân sau của
lợn bị dị d¹ng )


GV? Tại sao Đột biến gen gây biến đổi kiểu hình?
HS: Trả lời



GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë.


<b>III/. Vai trị của đột bin gen</b>


- Đột biến gen thể hiện ra kiểu
hình thờng có hại cho bản thân
sinh vật.


- t bin gen đơi khi có lợi cho
con ngời và có ý nghĩa trong chăn
nuôi, trồng trọt.


<b>Hoạt động 4: (10 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/64.


1/ Đột biến gen là gì? Em hãy kể tên các dạng đột biến gen?


2/ Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình có hại cho bản thân sinh vật?
3/ Nêu một vài ví dụ về đột biến gen có lợi cho con ngời?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh học ở nhà</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/64.


GV: Yêu cầu học sinh häc vỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2,3,4,/64 vµo vë bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 23 Đột biến số lợng NST .


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
Tuần 12 <i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>07/11/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /</b></i>
<i><b>11/2011</b></i>


<b>Tiết 23</b>



<b>Bài 22: Đột biến cấu trúc Nhiễm Sắc Thể</b>


i/. Mục tiêu Bài Học


<i><b>1/. Kiên thức</b></i>


- HS k c một số dạng của đột biến cấu trúc NST.


- HS nêu đợc nguyên nhân một số biểu hiện của t bin cu trỳc NST.


<i><b>2/. Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Rốn k nng hot ng nhúm.


- Rèn kỹ năng phát triĨn t duy, lý ln, ph©n tÝch.



<i><b>3/. Thái độ</b></i><b>:</b>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Chuẩn bị


* GV: Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST
* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


Phiếu học tập: các dạng đột biến cấu trúc NST


Iii/. Hoạt động dạy học


<i><b>1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phỳt)</b>


<i><b>2/ .Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1: Đột biến gen là gì? cho VD?</b>


<b>HS2: Em hÃy mô tả cấu trúc điển hình của NST?</b>



<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i><b>* </b></i><b>t vn : </b><i><b>Trong tự nhiên sinh vật hoặc con ngời đôi khi bị đột biến gen</b></i>
<i><b>dẫn đến sự biến đổi kiểu hình. Vậy đột biến NST sẽ dẫn đến những biến đổi gì thì cơ</b></i>
<i><b>cùng các em đi n/c bài hơm nay.</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Đột biến cấu trúc NST là gì?</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu và trình bày đợc KN, đột biến cấu trúc NST và kể tên đợc 1 số</b></i>
<i><b>dạng đột biến cấu trúc NST</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và</b>


<b>trß</b> <b>Néi Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan
sát H23.1/65 trao đổi nhóm,
thảo luận nhóm đa ra ý kiến
hoàn thành phiếu học tập.
HS : Quan sát H23.1/65 trao
đổi nhóm, thảo luận nhóm
đ-a rđ-a ý kin hon thnh phiu
hc tp.


GV: Yêu cầu các nhóm lên
bảng dán phiếu học tập.
HS: Đại diện nhóm lên bảng
dán .



GV: Dán bảng đáp án lên
bảng.


HS: So sánh đối chiếu và
hoàn thành bảng vào vở học.
GV: Vậy đột biến cấu trúc
NST là gì? và gồm có mấy
dạng đột biến cấu trúc NST ?
HS: Dựa vào ND trong
SGK/65 trả lời.


GV: NX và giảng giải lại
cho học sinh hiểu và chốt lại


<b>I/. Đột biến cấu trúc NST là gì?</b>
- Phiếu học tập :


( tìm hiểu các dạng đột biến cấu trúc NST )
- Đoạn ADN, NST ban đầu a.


+ Cã 8 Nu .


+ Trình tự các Nu (A,B,C,D,E,F,G,H ).
- Bảng các dạng t bin cu trỳc NST.


STT NST ban đầu NST sau khi bÞ


biến đổi Tên dngbin i
a Gm cỏc on:



ABCDEFGH Mất đoạn H Mấtđoạn
b Gồm các đoạn:


ABCDEFGH Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các ®o¹n:


ABCDEFGH Trình tự đoạn BCDđổi thành DCB Đảođoạn
- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu
trúc của NST.


- Các dạng đột biến cấu trúc NST là + Mất đoạn
+ Lặp đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

kiÕn thøc.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ
kiến thức vào vở học.


<b>Hot động 3: (15 phút)</b>


<b>Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nêu đợc nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến cấu trúc NST.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV: Có những nguyên nhân nào gây
đột biến cấu trúc NST?


HS: tự thu nhận TT SGK nêu đợc các


nguyên nhân vật lí, hố học  phá vỡ
cấu trúc NST Kết lun.


GV: Chốt lạilại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học.


GV: Hớng dẫn hs tìm hiểu ví dô 1, 2
SGK/65


+ VD1 là dạng đột biến nào?


+ VD nào có hại? VD nào có lợi cho
SV con ngời?


Hãy cho biết tính chất lợi, hại của
đột biến cấu trúc NST?


HS: Nghiên cứu VD  nêu đợc
+ VD 1 là dạng mất đoạn


+ VD 1 cã h¹i cho con ngêi
+ VD 2 cã lỵi cho sinh vËt
HS: tù rót ra kÕt luËn


<b>II/.Nguyên nhân phát sinh và tính chất của</b>
<b>đột bin cu trỳc NST.</b>


<b>1/. Nguyên nhân phát sinh</b>



<i><b>- Đột biến NST có xuất hiện trong điều kiện</b></i>
<i><b>tự nhiên hoặc do con ngời</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân: do các tác nhân vật lí, hãa</b></i>


<i><b>häc</b></i> <i><b>ph¸ vì cÊu tróc NST</b></i>


<b>2/. Vai trị củađột biến cấu trúc NST</b>
+ VD 1 là dạng mất đoạn


+ VD 1 có hại cho con ngời
+ VD 2 có lợi cho sinh vËt


<i><b>- §ét biÕn cÊu tróc NST thờng có hại cho</b></i>
<i><b>bản th©n sinh vËt.</b></i>


<i><b>- Một số đột biến có lợi </b></i> <i><b>cú ý ngha trong</b></i>


<i><b>chọn giống và tiến hoá.</b></i>


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/66.


1/ Đột biến cấu trúc NST là gì? Em hãy kể tên các dạng đột biến cấu trúc NST?
2/ Tại sao đột biến cấu trúc NST thể hiện ra kiểu hình có hại cho bản thân sinh vật?


3/ Nêu một vài ví dụ về đột biến cấu trúc NST có lợi, có hại cho con ngời và sinh vật ?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/66.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/66 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em có biết /66.


GV: Yªu cầu học sinh n/c trớc tiết 24 Đột biến số lợng NST .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b> </b></i>


<i><b> TuÇn 12</b><b> Ngày soạn</b>: 12/11/2011</i>


<i><b> Ngày giảng: /11/2011</b></i>


<b>Tiết 24</b>



<b>Bài 23: Đột biến số lợng Nhiễm Sắc Thể</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. Kiến thức</b>:</i>


- HS k c các dạng đột biến số lợng NST
Thể dị bội (2n + 1) và thể (2n – 1)


Nêu đợc nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột bin th d bi.



<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh phóng to hình 23.1, 23.2 SGK
Phiếu học tập.


* HS: Nghiên cøu tríc bµi ë nhµ .


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>
<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b> :</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>



<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Đột biến NST là gì? Nêu 1 số dạng đột biến và mơ tả từng dạng đột biến đó?</b>
<b>HS 2: Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>* Mở bài: </b><i><b>Hiện tợng đột biến khơng những sảy ra ở gen, ở cấu trúc NST mà còn sảy</b></i>
<i><b>ra đối với số lợng NST. Vậy đột biến số lợng NST thờng có những dạng nào và đặc</b></i>
<i><b>điểm ra sao ta vào bài mới.</b></i>


<b> Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng dị bội thể</b>


<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc các dạng biến đổi số lợng ở 1số cặp NST.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: kiểm tra kiến thức học sinh về:
+ NST tơng đồng?


+ Bộ NST lỡng bội?
+ Bộ NST đơn bội?
HS: Trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thớc
còn gọi là bộ NST lỡng bội


- L b NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST của
mỗi cặp tng ng



GV: yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK trả lêi c©u
hái:


+ Sự biến đổi số lợng ở cặp NST thy nhng
dng no?


+ Thế nào là hiện tợng dị bội thể?
HS: Nghiên cứu TT trả lời:


+ Các dạng: 2n + 1
2n – 1


- Hiện tợng thêm hoặc mất 1 NST ở một cặp nào
đó dị bội thể


- Mét vµi hs phát biểu, lớp bổ sung
GV: Hoàn chỉnh kiến thức.


HS : Nghe gi¶ng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


* Hiện tợng dị bội thể là đột biến
thêm hoặc mất 1 NST ở 1 cặp NST
nào đó


* Cã 2 d¹ng: 2n + 1
2n – 1


* Lu ý : Hiện tợng dị bội thể gây ra


các biến đổi về hình dạng, kích
th-ớc và màu sắc.


<b>Hoạt động 3: (20 phút)</b>
<b>Sự phát sinh thể dị bội</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS giải thich đợc cơ chế phát sinh thể dị bội ( 2n + 1 ) và ( 2n </b></i>–<i><b> 1 ).</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs qs hình 23.2 nhận xét
sự phân li cặp NST hình thành giao tử trong:
+ Trờng hợp bình thờng?


+ Trờng hợp bị rối loạn phân bào?


HS: tho lun nhúm thng nht ý kin nêu đợc.
+ Bình thờng: mỗi giao tử có 1 NST .


+ Bị rối loạn.


1 giao tö cã 2 NST.


1 giao tử không có NST nào.


hp tử có 3 NST hoặc có 1 NST của cặp tng
ng.


*GV? Các giao tử nói trên tham gia thu tinh



hợp tử có số lợng NST ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời và trình bày
cơ chế phát sinh các thể dị bội


Gv thông báo ở ngời phát triển thêm 1 NST số 21


gây bệnh đao


+ Nêu hậu quả hiện tợng dị bội thể?
HS: Nêuhậu qủa của hiện tợng dị bội thể.


<b>II/. S phỏt sinh th dị bội</b>
* Cơ chế phất sinh thể dị bội :
- Thể dị bội là sự không phân li của
NST tơng đồng nào đó, Kết quả là
một giao tử có cả 2 NST của 1 cặp,
cịn 1 giao tử khơng mang NST nào
của các giao tử bất thờng này với
các giao tử bình thờng,sẽ tạo ra các
thể dị bội.


* HËu qu¶ :


- gây biến đổi hình thái (hỡnh dng,
kớch


thớc, màu sắc) ở TV hoặc gây bệnh
ở ngời nh bệnh đao, bệnh tơcnơ.



<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/68.


1/ Sự biến đổi số lợng ở 1cặp NST thờng thấy ở dạng nào??


2/ Em hãy nêu cơ chế dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số NST của NST
( 2n + 1 ) và ( 2n – 1 ) ?


3/ Em hÃy nêu hậu quả của hiệ tợng di béi thĨ ?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/68.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/68 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em cú bit /68.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 25 Đột biến số lợng NST .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>16/11/2011</i>



<i><b> Ngày giảng: /11/2011</b></i>


<b>Tiết 25</b>



<b>Bài 24: Đột biến số lợng Nhiễm Sắc Thể</b>


i/. Mục tiêu bài học :


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- HS - HS kể đợc các dạng đột biến số lợng NST
Hiện tợng đa bội thể .


Nêu đợc nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến thể đa bi.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>HS 1: Sự biến đổi số lợng NST thờng thấy ở những dạng nào?</b>
<b>HS 2: Hãy nêu hậu quả các hiện tợng dị bội thể?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b> * </b><i><b>Më bài</b></i><b>: </b><i><b>Đột biến NST xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặp NST hiện tợng dị bội thể tất</b></i>


<i><b>c b NST hiện tợng đa bội thể, vậy thế nào là đột biến số lợng NST ? để trả lời câu</b></i>


<i><b>hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 25 đột biến số l</b></i>“ <i><b>ợng NST </b></i>” .


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng đa bội thể</b>


<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc các dạng biến đổi số lợng NST ở 1số cặp</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: ThÕ nµo lµ thĨ lìng béi?


HS: vận dụng kiến thức ở chơng 2 nêu đợc:
- Thể lỡng bội cú b NST cha cỏc cp NST
tng ng.


GV:Yêu cầu hs th¶o ln:


HS:Thảo luận nhóm và nêu đợc:


+ Các cơ th ú cú b NST l bi sca n


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung.
GV:Yêu cầu học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi:


+ Các c¬ së cã bé NST: 3n, 4n, 5n.... chØ sè n khác nhau thể
lỡng bội ntn?


+ Thể đa bội là gì?
GV: chốt lại kiến thức:


HS :Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


GV: thơng báo: sự phát triển số lợng NST: ADN ảnh hởng
tới cờng độ đồng hoỏ, kớch thc t bo.


Gv yêu cầu hs qs hình 24.1 24.4 và hoàn thành phiếu học


tập


Đối tợng


qsát <sub>Mứcbộithể Kích thớc cơ quan</sub><i>Đặc điểm</i>
1) tế bµo


cây rêu
2) Cây cà
độc dợc
3)...
4)...


- Từ phiếu học tập đã hoàn chỉnh yêu cầu hs thảo luận
GV: Sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan
ntn?


GV: Cã thĨ nhËn biÕt cây đa bội qua những dấu hiệu nào ?


<b>III/. Hiện t ợng đa bội thể</b>


* <i><b>Hiện tợng đa bội thể</b></i>


<b>- Hiện tợng đa bội thể là </b>
tr-ờng hợp bé NST trong tế
bào sinh dỡng tăng lên theo
bội số của ( n > 2n )


- Sự tăng gấp bội số lợng
NST, ADN, trong tế bào, cơ


quan và tăng sức chống
chịu của cơ thể đa bội đối
với điều kiện không thuận
lợi của môi trờng.


* Dấu hiệu nhận biết là tăng
kích thớc,hình dạng các cơ
quan của cây.


* ứng dụng :


+ Tăng kích thớc của thân
cành làm tăng sản lợng gỗ
cho cây trång.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<b>Sự hình thành thể đa bội</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu đợc sự hình thành thể đa bội do dối loạn nguyênphân và giảm</b></i>
<i><b>phân</b></i>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kết quả của quá
trình nguyên phân và giảm phân.


HS: 1-2 hs nhắc lại kiến thức cũ


GV: Yêu cÇu häc sinh quan s¸t H24.5 trong
SGK/70 và trả lời câu hỏi.



HS: Quan sỏt H 24.5/70 v nờu c:


+ Hình a: giảm phân bình thờng hợp tử nguyên
phân lần đầu bị rối loạn


+ Hình b: giảm phân bị rối loạn thụ tinh tạo
hợp tư cã bé NST> 2n


 H×nh a cã rối loạn nguyên phân, hình b có
rối loạn giảm phân.


GV: ? trong 2 trờng hợp trên ,trờng hợp nào
minh hoạ sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân và giảm phân bị rối loạn?


HS: Trả lời.


GV: chốt lại kiến thức:


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


<i>4/. <b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Thể đa bội là gì? cho ví dụ?



2/ Gv treo hình 25.4 gọi hs lên trình bày sự hình thành thể đa bội do nguyên
nhân không bình thờng


3/ Đột biến là gì? kể tên các dạng đột biến?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/71.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/71vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/71.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 26 “ Thực hnh .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b> </b><b> TuÇn 14</b><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>20/11/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>11/2011</i>


<b>Tiết 27</b>



<b>Bài 26: Thờng biến</b>


i/. mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- HS trỡnh by c định nghĩa thờng biến và mức phản ứng .
- Nêu đợc mối quan hệ giữa kiểu gen ,kiểu hình và ngoại cảnh .


Nêu đợc một số mối quan h ú.


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Thu thập tranh ảnh và mẫu vật thêng biÕn .


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dïng d¹y häc<b>:</b>


* GV: - Tranh phãng to hình 25-SGK/72
- Phiếu học tập, bảng phụ.


Đối tợng qs Điều kiện môi trờng Mô tả kiểu hình tơng ứng
HS: 2 hs lá cây rau


mác Mọc trong nớcTrên mặt nớc
Trong không khí
VD1: Cây rau rừa nớc Mọc trên bờ


Mc ven bờ


Mọc trên mặt nớc
VD2: luống xu hào Trồng đúng qui định


Khơng đúng qui trình
* HS: Nghiên cứu trớc bài nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Thể đa bội là gì? cho ví dụ?</b>


<b>HS 2: Sự hình thành thể đa bội do nguyên phân và giảm phân không bình thờng diễn ra</b>
ntn?


<i><b>3/. Bài míi:</b></i>


* Mở bài: <i><b>Chúng ta đã biết kiểu gen qui định tính trạng. Trong thực tế ngời ta gặp</b></i>
<i><b>hiện tợng 1 kiểu gen cho nhiều kiểu hình khác nhau khi sống trong điều kiện môi </b></i>


<i><b>tr-ờng khác nhau để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 27 Th</b></i>“ <i><b>ờng biến</b></i>



<i><b> .</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tìm hiểu Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trờng</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trờng.</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs qs kiĨu h×nh: tranh thêng
biÕn, t×m hiĨu c¸c vÝ dơ  hoµn thµnh
phiÕu häc tËp.


HS: Các nhóm đọc kĩ thơng tin cho các ví
dụ tahỏ luận thống nhất ý kiến  <b> điền vào</b>
phiếu học tập.


GV: Chốt lại đáp án đúng dựa vào kết
quả phiếu học tập trả lời:


+ NhËn xÐt kiĨu gen cđa cây rau mác mọc
trong 3 môi trờng?


+ Ti sao lỏ cõy rau mỏc li cú s bin i
kiu hỡnh?


HS: Đại diện nhóm điền vào bảng phụ, các
nhóm khác bổ sung.


HS: Dựa vào kết quả của bảng trên trả lời:


+ KiĨu gen gièng nhau


+ Sự biến đổi kiểu hình dễ thớch nghi vi
iu kin sng.


lá hình dải: tránh sang ngầm


Phiến hình rộng: nổi trên mặt nớc


Lá hình mác tránh gió mạnh


Do tỏc ng ca mụi trng sống
GV: Yêu cầu hs thảo luận:


+ Sự biến đổi kiểu hình trong các ví dụ trên
do ngun nhân nào?


+ Thêng biến là gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK?72 trả lời câu
hỏi.


GV: chốt lại kiến thức:


HS : Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc.


<b>I/. Sự biến đổi kiểu hình do tác động</b>
<b>của môi trờng</b>


- TD: Sự biến đổi lá cây rau mác



+ Chỉ biến đổi về kiểu hình cịn kiểu gen
thì không thay đổi.


+ Sự biến đổi ra kiểu hình của 1 kiểu
gen là phụ thuộc vào yếu tố độ ẩm của
môi trờng sống.


- Sự biến đổi kiểu hình trong VD trong
SGK/72 là do tác động của môi trờng.
* Thờng biến là những biến đổi kiểu
hình phát sinh trong đời cá thể, dới ảnh
hởng trực tiếo của môi trờng.


* Thờng biến là những biến đổi không
di truyền đợc biểu hiện đồng loạt theo
h-ớng xác định, tơng ứng, với điều kiện
ngoại cảnh.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Mèi quan hÖ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình</b>


<b>Mc tiờu: </b><i><b>HS nắm đợc sự biểu hiện ra kiểu hìnhcủa 1 kiểu gen, phụ thuộc vào cả</b></i>
<i><b>kiểu gen, môi trờng .</b></i>


Hoạt ng ca thy v trũ Ni Dung


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận:



HS: Từ các ví dụ ở mục I, thông tin mục II các nhóm thảo
luận và trả lừi câu hỏi.


GV? Sự biểu hiện ra kiểu hình của 1 kiểu gen phụ thuộc vào
những yếu tố nào?


HS: Trả lời ( Biểu hiện kiểu hình là do
tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng)


GV? Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

hình?


HS: Trả lời ( Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
tr-ờng).


GV: Những tính trạng loại nào chịu ảnh hởng của môi
trờng?


HS: Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi trờng
GV: Tính dễ biến dị của tÝnh tr¹ng sè


Lợng liên quan đến năng suất có lợi ích và tác hại gì
trong sản xut?


HS: Đại diện nhóm phát biểu các nhóm khác bổ sung


+ nếu gieo trồng và chăm sóc đúng qui trình năng suất
tăng.



+ Nếu gieo trồng, chăm sóc sai qui định năng suất giảm
GV: chốt lại kiến thức:


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


- Kiểu hình là kết quả
t-ơng tác giữa kiểu gen
và môi trờng.


- Các tính trạng chất
l-ợng phụ thuộc chủ yếu
vào kiểu gen.


- Các tính trạng số lợng
chịu ảnh hởng của môi
trờng.


<b>Hot ng 4: (10 phút)</b>
<b>Mức phản ứng</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc mức phản ứng là gì ? cho VD về mức phản ứng ở cây trồng</b></i>.


Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV: Thông báo: Mức phản ứng đề cập đến
giới hạn thờng biến của tính trạng số lợng.
GV: u cầu hs tìm hiểu VD SGK


HS: Đọc kĩ VD SGK vận dụng kiến thc
mc 2 nờu c:



GV? Sự khác nhau giữa năng suất bình quân
và năng suất tối đa của giống DR2 do đâu?
HS: Trả lời ( do kỹ thuật chăm sãc )


GV? Giới hạn năng suất do giống hay do kĩ
thuật chăm sóc qui định?


HS: Trả lời ( do gen qui định )
GV? Mức phản ứng là gì?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/73 tr¶ lêi.


<b>III/ Møc ph¶n øng</b>


- Møc ph¶n ứng là giới hạn thờng biến
của một kiểu gen trớc môi


Trờng khác nhau.


- Mc phn ng do kiu gen qui định
nên di tuyền đợc.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
HS hoàn thành bảng sau: so sánh sự khác nhau giữa thờng biến và t bin



Thờng biến Đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2) Không di trun
3) ……….


4) Thêng biÕn cã lỵi cho SV


(AND, NST)


2) ……….
3) Xt hiƯn ngÉu nhiªn
4) ……….


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/73.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/73vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/73.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 27 “Thờng biến ” .


Iv/. Rót kinh nghiƯm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: 24/11/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>


<i>11/2011</i>


<b>Tiết 26</b>



<b>Bi 25: Thực hành</b><i><b> </b></i><b>Nhận biết một vi dng t bin</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- HS biết đợc 1 số dạng đột biến hình thái ở TV và phân biệt đợc sự sai khác về hình
thái của thân, lá, hoa, quả, hạt.


- HS nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi hoc trờn tiờu bn.


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kĩ năng qs trên tranh và trên tiêu bản
- Rèn kĩ năng sử dụng kÝnh hiĨn vi


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái :</b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: - Tranh ảnh về các dạng đột biến hình thái ở TV.



- Tranh ảnh về các kiểu đột biến cấu trúc NST ở hành tây, hành ta.


- Tranh ảnh về các kiểu biến đổi số lợng cấu trúc NST ở hành tây, dâu
tằm, da hấu.


- Hộp tiêu bản về + Bộ NST thờng và bộ NST có htợng mất đoạn.
+ Bộ NST ( 2n, 3n, 4n, 5n, ...)


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Đột biến gen là gì? cho VD?</b>


<b>HS 2: Đột biến cấu trúc NST là gì? có mấy dạng đột biến cấu trúc NST?</b>
<b>HS 3: Đột biến số lợng NST có mấy dạng? nêu đặc điểm của mỗi dạng?</b>


<i><b>3/. Bµi thùc hµnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>



<b>I- Nhận biết các dnạg đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b>
Gv nêu yêu cầu của bài thực hành phát


dông cô cho c¸c nhãm


Gv hớng dẫn hs qs tranh ảnh đối chiếu
dạng gốc và dạng đột biến nhận biết
các dnạg đột biến gen


<b>I/. Nhận biết các dnạg đột biến gen gây ra biến</b>
<b>đổi hình thái</b>


Hs qs kĩ các tranh ảnh chụp  so sánh các đặc
điểm hình thái của dạng gốc và dạng đột biến 


ghi nhËn xét vào bảng


i tng qs Dng gc Dng t bin


1-Lông chuột
2- Da ngời


3- Lá lúa


4- Thân, bông, hạt lúa
(hình thái)


Màu xám
Màu vàng


Màu xanh


Cây cứng, nhiều bông,
hạt to


Khoang
Bạch tạng
Trắng, xanh tr¾ng


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>II- Nhận biết các dạng đột biến cấu trúc NST</b>
Gv yêu cầu hs nhận biết qua tranh về


các kiểu đột biến cấu trúc NST


Gv yêu cầu hs nhận biết qua tiêu bản
hiển vi về đột biến cấu trúc NST
Gv kiểm tra tiêu bản xác nhận kết
quả các nhóm


<b>II/. Nhận biết các dạng đột biến cấu trúc</b>
<b>NST </b>


Hs qs tranh câm các dạng đột biến cấu trúc


ph©n biƯt tõng d¹ng


- Một số hs lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng đột
biến



- Các nhóm qs tiêu bản dới kính hiển vi
- vẽ hình đã qs đợc


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Nhận biết 1 số kiểu đột biến số lợng NST</b>
Gv yờu cu hs qs tranh: b NST ngi


bình thờng và của bệnh nhân đao
Gv hớng dẫn các nhóm qs tiêu bản
hiển vi bộ NST ở ngời bình thờng và
bệnh nhân đao


- So sánh ảnh chụp bộ NST ở da hấu
- So sánh thể lỡng bội với thể đa bội
hoàn thành b¶ng sau:


<b>III- Nhận biết 1 số kiểu đột biến số lợng</b>
<b>NST </b>


Hs qs chú ý số lơng NST ở cặp 21


Hs cỏc nhóm qs tiêu bản dới kính hiển vi, đối
chiếu với ảnh chụp nhận biết cặp NST bị đột
biến


Hs qs so s¸nh bé NST ë thĨ lìng béi víi thĨ đa
bội



Hs qs ghi nhận xét vào abngr theo mẫu
Đối tợng qs Đặc điểm hình thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hot ng 4: (10 phút)</b>
4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.


GV: NhËn xÐt chung kÕt qu¶ giê thùc hµnh.


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 28“TH: Nhận biết một và dạng đột biến ” .


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: 27/11/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>11/2011</i>


<b>Tiết 28</b>



<b>Bµi 27: Thùc hµnh</b><i><b> </b></i><b>Quan sát thờng biến</b>



i/. mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- Nhn bit đợc 1 số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp của điều
kiện sống


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột bin


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Qua tranh nh v mu vt sng rỳt ra c:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiỊu cđa m«i trêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh ảnh minh hoạ về hiện tợng thờng biến.


ảnh chụp chứng minh thờng biến .


*HS Mẫu vật mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài ánh sáng.



Mt thõn cõy rau da nc mc t mơ đát, bị xuống ven bừ và trải trên mặt
nớc.


Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>
<b> 1</b><i><b>/ .</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi thùc hµnh:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: (15 phút)</b>
<b> Nhận biết 1 số thờng biến</b>
Gv yêu cầu hs qs tranh ảnh mẫu vật các đối


tỵng


+ NhËn biÕt thờng biến phát sinh dới ảnh
Hởng của ngoại cảnh?


+ Nêu các nhân tố tác động gây thờng biến?
Gv chốt lại đáp án đúng:


<b>I/. NhËn biÕt 1 sè thêng biÕn</b>



<b>- Hs qs kĩ tranh, ảnh và mẫu vật : mầm củ</b>
khoai, cây rau dừa nớc


- Thảo luËn nhãm hoµn thành bảng báo
cáo thu hoạch


- i diện nhóm trình bày báo cáo
Đối tợng Đ/k mơi trờng Kiểu hình tơng ứng Nhân tố tác động
1- Mầm khoai - Cú ỏnh sỏng


- Không có ánh sáng


Mầm lá có màu
xanh


Mầm lá có màu
vàng


ánh sáng
2- Cây rau dừa


nớc - Trên cạn- Ven bờ
- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn


- Thân lá lớn hơn dễ
biến thành phao



m
<b>Hot ng 2: (15 phút)</b>


<b>Phân biệt thờng biến và đột biến</b>
Gv hớng dẫn hs qs trên đối tợng lá cây


mäc ven bê vµ trong ruộng, thảo luận
theo sờn câu hỏi:


+ Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau, ở vơ thø nhÊt thc thÕ
hƯ nµo?


+ Các cây lúa đợc gieo từ hạt của 2
cây trên có khác nhau ko? Rỳt ra nhn
xột?


+ tại sao cây mạ mọc ở ven bờ phát
triển tốt hơn cây trong ruộng?


- Gv yờu cu hs phân biệt thờng biến
và đột biến?


<b>II/. Phân biệt th ờng biến và đột biến</b>
Hs các nhóm qs tranh (mẫu vật) thảo luận


 nêu đợc:


+ hai cây mạ thuộc thế hệ thứ 1 (biến dị trong đời
cá thể)



+ Con của chúng giống nhau (biến dị không di
truyền đợc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Nhận biết ảnh hởng của môi trờng đối với tính trạng số lợng và tính trạng chất lợng</b>
Gv yêu cầu hs qs ảnh của 2 luống su


hµo cña cïng 1 gièng, nhng cã ®iỊu
kiƯn chăm sóc khác nhau


+ hình dạng củ của 2 luống cã kh¸c
nhau ko?


+ KÝch thíc cđa c¸c cđ su hµo ë 2
luèng kh¸c nhau ntn?


 Rót ra nhËn xÐt


<b>III</b>


<b> /. Nhận biết ảnh h ởng của môi tr ờng đối với</b>
<b>tính trạng số l ợng và tính trạng chất l ng </b>


+ Hình dạng giống nhau (tính trạng chất
lợng)


chăm sóc tốt: củ to
chăm sóc ít: củ nhỏ



Nhận xét:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc kiểu gen


+ Tính trạng số lợng phụ thuộc vào điều kiện sống
<b>Hoạt động 4: (5phút)</b>


* <i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: Thu bản thu hoạch của học sinh 10 bài  nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của cỏc em


HS: Thu dọn vệ sinh phòng thực hành.


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


5/. <i><b>Hớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 29 Phơng pháp n/c di truyền ngời .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...



<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>28/11/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>11/2011</i>


<b>Chơng V: Di truyền học ngời</b>



<b>Tiết 29</b>



<b>Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời</b>


i/. mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- HS hiu v s dng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng
hay đột biến ở ngời.


- HS phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và khác trứng.


- HS hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền, từ đó giải thích đợc 1 số trờng hợp thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>



- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ, phiếu học tập.


Tranh phóng to H 28.1 và H28.2/78-79
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp:
- kiển tra sĩ số:


<i><b> 2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


*<b>Đặt vấn đề: ở </b><i><b>ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị. Việc nghiên cứu di</b></i>
<i><b>truyền ngời thờng gặp 2 khó khăn chính:</b></i>


<i><b>+ Sinh sản chậm, đẻ ít con</b></i>


<i><b>+ Khơng thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến nên ngời ta phải đề ra 1 số</b></i>
<i><b>nghiên cứu thích hợp, để hiểu đợc các n/c đó ntn ? thì cơ cùng các em đi n/c sang</b></i>



<i><b>tiết 29 Ph</b></i> <i><b>ơng pháp nghiên cứu di truyền ngời </b></i>


<b>Hot ng 1: (25 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu phơng pháp nghiên cứu phả hệ</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS biết sử dụng các kí hiệu trong phơng pháp n/c phả hệ,và ứng dụng của</b></i>
<i><b>phơng pháp này trong n/c di truyền 1 số tính trạng.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs nghiên cứu TT trả lời
Và giải thích các kÝ hiƯu:


;


HS: Thu nhËn TT SGK ghi nhí kiÕn thøc và 1 hs lên
bảng giải thích các kí hiệu.


GV: Tại sao ngêi ta ding 4 kÝ hiƯu biĨu thÞ sù kết hôn
giữa 2 ngời khác nhau về 1 tính trạng?


HS: 1 tính trạng có 2 trạng thái đối lập 4 kiu kt
hp.


+ Cùng trạng thái


+ 2 trng thỏi i lập


GV: Treo ảng phụ với sơ đồ phả hệ 2 gia ỡnh v yờu



<b>I/. Nghiên cứu phả hệ</b>


- phng phỏp nghiên cứu phả
hệ là phơng pháp theo dõi sự
di truyền của một tính trạng
nhất định nào đó, trên những
ngời thuộc cùng 1 dòng họ,
qua nhiều thế hệ để nhằm xác
định đặc điểm, di truyền của
tính trạng đó ở những mặt
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

cầu hs nghiên cứu VD1 thảo luận


HS: Quan sát kĩ hình, đọc TT thảo luận và trả li
cõu hi.


GV: Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào trội?
HS: Trả lời ( Mắt nâu là trội )


GV: Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên quan tới
giới tÝnh hay ko? T¹i sao?


HS: Trả lời ( Sự di truyền màu mắt ko liên quan đến
giới tính )


GV: chèt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


GV: PP nghiên cứu phả hệ là gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/78 tr¶ lêi.


GV: tại sao ngời ta dùng PP đó để nghiên cứu sự di
truyền một số tính trạng ở ngờiứGH: Trả lời ( Vì:


+ Ngời sinh sản chậm, đẻ ít


+ Lí do xã hội ko áp dụng đợc các PP lai gây đột biến
+ PP này đơn giản, dễ thực hiện).


- GV: Yêu cầu hs tiếp tục tìm hiểu VD2 u cầu:
HS: Trao đổi nhóm hồn thành u cầu của VD2 .
GV: Yêu cầu lập sơ đồ phả hệ từ P F1


gv có thể giải thích thêm bằng sơ đồ lai:
P: … XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA<sub>X</sub>a<sub> X</sub>A<sub>Y</sub>
F1: XA<sub>X</sub>A<sub>, X</sub>A<sub>Y, X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>, X</sub>a<sub>Y</sub>
HS: Sơ đồ phả hệ từ P F1
P:


F1


 gen A: không bị bệnh
gen a: bị bệnh


gen gây bệnh trªn X



- GV?: sự di truyền máu khó đơng có liên quan đến
giới tính hay ko?


HS: tr¶ lêi:


+ Trạng thái mắc bệnh do gen lặn qui định.


+ Nam dƠ m¾c bệnh gen gây bệnh nằm trên NST X


trạng nào lặn.


+ Tớnh trng do 1 hay nhiu
gen qui nh.


+ Sự di truyền của tính trạng
có liên quan đến yếu tố giới
tính hay khơng?


- Ngời ta phải dùng phơng
pháp nghiên cứu phả hệ để
n/c di truyền ở ngời vì các
tính trạng thơng qua con
ờng sinh sản hữu tính, đều
đ-ợc truyền đạt từ bố mẹ sang
con cái, do đó sự n/c phả
hệgiúp xác định và phân tích
đợc các đặc điểm di truyền
của tính trạng.


- TD: một ví dụ về ứng dụng


của phơng pháp trên là qua
n/c phả hệ, ngời ta phát hiện
bệnh máu khó đơng ở ngời có
đặc điểm di truyền nh sau:
+ Bệnh do 1 gen qui định.
+ gen trội qui định KH bình
thờng , bệnh do đột biến gen
lặn tạo ra.


+ BƯnh di truyền có liên quan
đén giới tính.


<b>Hot ng 2: (15 phút)</b>
<b>Nghiên cứu trẻ đồng sinh</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu đợc trẻ đồng sinh là những đứa trể cùng </b></i>đợc sinh ra 1 lần<i><b>.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs qs sơ đồ hình 28-2/79


th¶o ln:


HS: Quan sát kĩ sơ đồ, nêu đợc sự khác
nhau về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV:Sơ đồ (a;b) giống nhau và khác nhau ở
điểm nào?


HS: Tr¶ lêi số lợng trứng và tinh trùng tham


gia thụ tinh, lần nguyên phân đầu tiên


GV: Ti sao tr sinh ụi cựng trng u l
nam hoc n?


HS:Trả lời ( Hợp tử nguyên phân 2 phôi
bào 2 cơ thể (giống nhau KG)


GV: ng sinh khác trứng là gì? trẻ đồng
sinh khác trứng có thể khác nhau về giới
ko?


HS: Tr¶ lêi ( 2 trøng + 2 tinh trïng 2 hợp
tử 2 cơ thể (khác nhau kiểu gen)


GV: Gọi häc sinh ph¸t biĨu.


HS: ph¸t biĨu, bỉ sung tù rót ra kết luận
GV: Đồng sinh cùng trứng, khác trứng khác
nhau cơ bản ở điểm nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/79 tr¶ lêi.


- Trẻ đồng sinh: trẻ sinh ra cùng 1 ln
sinh


- Có 2 trờng hợp:
+ Cùng trứng
+ Khác trứng
- Sự khác nhau:



+ Đồng sinh cïng trøng cã cïng kiểu
gen cùng giới.


+ Đồng sinh khác trứng khác nhau kiểu
gen cùng giới hoặc khác giới .


<b>Hot ng 3: (10 phút)</b>
4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
HS hoàn thành bảng sau: so sánh sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến


Đặc điểm Trẻ đồng sinh cùng trứng
- Số trứng tham gia thụ


tinh


- KiÓu gen
- KiĨu h×nh
- Giíi tÝnh


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/780
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/80vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/80.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 30 “ Bệnh và tật di truyền ở ngời .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:



...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: 02/12/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>12/2011</i>


<b>Tiết 30</b>



<b>Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở ngời</b>


i/. mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- HS nhận biết đợc bệnh đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.


- HS trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và
tật 6 ngón tay


-HS nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số biện pháp hạn
chế phát sinh chỳng.


<i><b>2/.Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .



<i><b>3/.Thái độ :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: - Tranh phóng to hình 29.1- 29.2 SGK/82
- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ.


- Tranh ¶nh vỊ 1 sè dÞ tËt di trun ë ngêi.
* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiÓm tra bài cũ</b></i>


<b>HS 1: Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là g×?</b>


<b>HS 2: Đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở đảêm nào?</b>



<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


* Mở bài:<i><b> : Do đột biến gen hay đột biến NST mà xuất hiện 1 vài bệnh tật di</b></i>
<i><b>truyền ở ngời. Vậy chúng ta cần phải có biện pháp gì để hạn chế phát sinh tật, bệnh</b></i>


<i><b>di truyền?để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 30 </b></i>“ <i><b>bệnh và tật di</b></i>


<i><b>truyÒn ë ngêi .</b></i>”


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu một số bệnh tật di truyền ở ngời</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc một số bệnh tật di truyền ở ngời .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs đọc TT SGK, qs hình
29.1 và 29.2 hồn thành phiếu học
tập


HS: Thảo luận nhóm điền vào phiếu
học tập và 1 học sinh đại diện nhóm
lên làm trên bảng, các nhóm khác nhận
xét bổ sung .


GV: Treo bảng đáp án đúng và chốt lại
kiến thức .


HS: So sánh, sửa chữa vào vở học.



<b>I/. Một số bệnh tËt di trun ë ng êi </b>


<i><b>Tªn bƯnh</b></i> <i><b>Đặc điểm di truyền</b></i> <i><b>Biểu hiện bên ngoài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

3 NST lìi h¬I thÌ ra mắt hơi sâu và 1 mí,
khoảng cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón
tay ngắn


2. Bệnh tơc nơ - Căp NST số 23 chỉ


có 1 NST - Lùn, cổ ngắn là nữ-Tuyến vú không phát triển,thờng mất
trí và không có con


3. Bệnh bạch tạng Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng
- Mắt màu hồng
4. Bệnh câm điếc bẩm sinh Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh


<b>Hot ng 3: (10 phỳt)</b>


<b>Tỡm hiu mt số tật di truyền ở ngời</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc một số tật di truyền ở ngời .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs qs hình 29.3 trình bày các
đặc điểm của 1 số dị tật ở ngời?


HS: Quan sát hình và nêu đợc cỏc c im
di truyn ca:



+ Tật khe hở môi hàm


+ Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số ngón
+ Tật bàn chân nhiều ngón


- 1 vài hs trình bày, lớp NX, bỉ sung.
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë.


<b>II/. Mét sè tËt di trun ë ng êi </b>
*Mét sè dÞ tËt ë ngêi.


+ Tật khe hở môi hàm


+ Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số ngón
+ Tật bàn chân nhiều ngón


* t biến NST và đột biến gen gây ra
các dị tật bm sinh ngi.


<b>Hot ng 4: (10 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.</b>


<b>Mc tiêu: </b><i><b>HS trình bày đợc các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnhdi truyền ở </b></i>


<i><b>ngêi</b></i><b>.</b>



<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs thảo luận


HS: Tho luận nêu đợc nguyên nhân:
HS: Tự đề ra đợc cỏc bin phỏp c
th


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác bổ sung hoàn chỉnh kiến thức
GV:? Các bệnh và tật di truyền phát
sinh do những nguyên nhân nào?
HS: Trả lời ( tự nhiên và do con
ng-ời )


+GV:Đề xuất các biện pháp hạn chế
sự phát sinh các bệnh, tật di truyền?
HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời
câu hái.


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vào vở.


<b>III/. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật,</b>
<b>bệnh di truyền</b>


* Nguyên nhân:


- Do các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên


- Do ô nhiễm môi trờng


- Do dối loạn trao đổi chất nội bào
* Biện pháp hạn chế:


- Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm mụi
tr-ng


- Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thùc vËt
- §Êu tranh chèng s¶n xt, sư dơng vị khÝ
ho¸ häc, vị khí hạt nhân.


- Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ
mang gen gây bệnh tật di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài häc.


1/ Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và 1 số biện pháp hạn
chế phát sinh các tật bệnh đó?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/85
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/85 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/85.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 31 “ Di truyền học với con ngi .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:



...
...
...<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>04/12/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>12/2011</i>


<b>Tiết 31</b>



<b>Bài 30: Di truyền học với con ngời</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức</b>:</i>


- HS hiểu đợc di truyền học t vấn là gì? và nội dung của những lĩnh vực khoa học này.
- HS giải thích đợc cơ sở di truyền học của “hơn nhân 1 vợ 1 chồng” và những ngời có
quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng đợc kết hơn với nhau.


- HS hiểu đựơc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 và hậu quả của di
truyền ô nhiễm môi trờng đối với con ngời.


<i><b>2/.Kü năng</b>:</i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kờnh ch, kênh hình .


- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, tổng hợp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy häc<b>:</b>


* GV: - Tranh phãng to h×nh 30.1- 30.2 SGK/87.
- Phiếu học tập, bảng phụ.


* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>HS 1: Có thể nhận biết bệnh đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái nào?</b>
<b>HS 2: Nêu các đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và</b>
bệnh 6 ngón tay ở ngời?



<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


* Mở bài: Con ngời thờng mắc những bệnh, tật di truyền. Vậy làm ntn để hạn chế
mức thấp nhất bệnh, tật ở ngời? Để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết
31 “ Di truyền học với con ngời ”.


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu di truyền học t vấn</b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu đợc di truyền y học t vấn là gì ? biết đợc 3 chức năng chính của</b></i>
<i><b>di truyền học t vấn.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs làm bài tập mục.(tr.86) trả lời
câu hỏi:


HS: Nghiên cứu VD và Thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời.


GV? Đây là loại bệnh gì?


HS: Trả lời ( Đây là bệnh di truyÒn )


GV? Bệnh do gen trội hay gen lặn qui định? Tại
sao?


HS: Trả lời ( Bệnh do gen lặn qui định vì có ngời
trong gia đình mắc bệnh)



GV? Nếu họ sinh con đầu lòng bị bệnh vậy họ có
nên sinh con tiếp nữa ko? Tại sao?


HS Trả lời ( Không nên sinh con vì ở họ có gen
gây bƯnh ).


GV: Hồn chỉnh đáp án, tổ chức tho lun ton
lp.


HS: Phát biểu.


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


<b>I/. Di truyÒn häc t vÊn</b>


* Di truyền y học t vấn là 1 lĩnh
vực của di truyền học kết hợp với
các PP xét nghiệm, chuẩn đoán
hiện đại về mặt di truyền kết hợp
nghiên cứu phả hệ.


* Chức năng của di truyền y học
t vấn là chuẩn đoán, cung cấp
thông tin và cho lời khuyên về
khả năng mắc bệnh di truyền nào
đó có nên kết hôn hoặc tiếp tục
sinh con nữa hay khơng



<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình.</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu đợc di truyền học với hôn nhân và kế hoạch hố gia đình.</b></i>


Hoạt động của thầy và trũ Ni Dung


1/ Di truyền học với hôn nhân


-GV: Yờu cầu hs đọc TT SGK thảo luận vấn đề
1:


HS : Các nhóm phân tích thông tin và trả lời câu
hỏi.


GV? T¹i sao kÕt hôn gần làm suy thoái nòi
giống?


HS: Tr li ( Kết hơn gần làm đột biến lặn, có 2
biểu hiện d tt bm sinh tng).


GV: Tại sao những ngời cã quan hƯ hut thèng


<b>II/. Di truyền học với hơn nhân</b>
<b>và kế hoạch hố gia đình</b>


<b>1/. Di truyền học với hơm nhân .</b>
- Di truyền học đã giải thích đợc
khoa hc ca cỏc qui nh:



+ Hôn nhân 1 vợ, 1 chång.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

từ đời thứ 5 trở đi đợc phép kết hôn?


HS: Trả lời ( Từ đời thứ 5 có sự sai khác về mặt
di truyền ).


GV: Gäi häc sinh phát biểu.


HS: Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung.


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe ging ghi nhớ kiến thức vào vở học.
2/ Di truyền học và k hoch hoỏ gia ỡnh.


GV: Yêu cầu hs tiếp tục phân tích bảng 30.1


tho lun vn 2


-GV? Giải thích qui định “ hôn nhân 1 vợ 1
chồng” bằng cơ sở sinh học?


HS: Phân tích số liệu về sự tăng, giảm tỉ lệ nam,
nữ theo độ tuổi, lu ý tỉ lệ nam, nữ ở độ tuổi từ
18-35


 Gi¶i thích cơ sở khoa học



GV? Vì sao nªn cÊm chÈn đoán giới tính thai
nhi?


HS: Trả lời (Khơng chuẩn đốn giới tính thai nhi
sớm  hạn chế việc mất cân đối tỉ lệ nam, nữ )
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


con.


+ Những ngời có quan hệ cùng
huyết thống trong vịng 4 đời
khơng c kt hụn.


+ Cấm chuẩn đoán giới tính.


<b>2/ Di truyền học và kế hoạch</b>
<b>hố gia đình.</b>


- Phụ nữ sinh con trong độ tuổi từ
25-34 là hợp lý nhất.


-Từ độ tuổi trên 35 tuổi khơng nên
sinh con nữa vì tỷ lệ sinh con trể
dễ bị mắc bệnh đao.


- Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ
1-2 đứa con, mỗi lần sinh con cách


nhau 5 năm trở lên.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu hậu quả di truyền do ơ nhiễm môi trờng</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS hiểu đợc hậu quả di truyền do ơ nhiễm mơi trờng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK và TT mục “
em có biết” tr.85  nêu tác hại ô nhiễm môi trờng
đối với cơ sở vật chất di truyền? VD?


HS: Tự thu nhận và sử lí TT nêu đợc:


+ Các tác nhân vật lí, hố học, đặc biệt là chất
phóng sạ, chất độc thải trong chiến tranh


+ Thc trõ s©u, thc diƯt cá sư dơng qu¸ møc


gây đột biến, đột biến NST
GV: Chốt lại kiến thc .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở häc.


<b>III/. HËu qu¶ di truyÒn do «</b>
<b>nhiƠm m«i tr êng .</b>


* C¸c tác nhân vật lí. Hoá học
gây ô nhiễm môi trờng làm phát


triển tỉ lệ ngêi m¾c bƯnh, tËt di
trun.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


4/. <i><b>Cđng cè:</b></i>


GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Di truyền học t vấn có chức năng gì?


2/ Ti sao cần phải đấu tranh chống ơ nhiễm mơi trờng?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn</b>: 08/12/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>12/2011</i>


<b>Chơng</b>

<b> VI: </b>

<b>ứng dụng di truyền học</b>




<b>Tiết 32</b>



<b>Bài 31: Công nghệ tế bào</b>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b> 1</b><b>/.k</b><b>iến thøc</b> :</i>


- HS hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào


- HS nắm đợc những cơng nghệ chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng cơng đoạn
- HS thấy đợc u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ng nghim v


phơng hớng ứng dụng PP nuôicấy mô và tế bào trong chọn giống


<i><b>2/. Kỹ năng</b> :</i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rèn kỹ năng phát triển t duy, khái quát hoá, vận dụng kiến thức bài học vào thực tế
cuộc sèng.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên và trân trọng những thành tựu khoa học của VN..


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học :


* GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- Tranh phãng to H 30 / 90


- T liệu về 1 số nhân bản vô tính ở VN và nớc ngoài.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng :


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b> :</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>HS 1: Di truyền học t vấn có những chức năng gì?</b>


<b>HS 2: Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở ti ngoµi 35?</b>


<i><b>3/. Bµi míi</b></i><b>:</b>


*<i><b>Mở bài:</b></i> Ngời nơng dân để giống khoai từ vụ này sang vụ khác bằng cách chọn những


củ tốt giữ lại, sau đó mỗi củ sẽ tạo đợc 1 cây mới và phải giữ lại rất nhiều củ khoai tây.
Những nhân bản vơ tính thì chỉ cần 1 củ khoai tây có thể thu



đợc 2.000 triệu mầm giống đủ để trồng 40 ha. Đó là thành tựu vô cùng quan trọng của
di truyền học.Để hiểu rõ hơn về các thành tựu nay thì cơ cùng các em đi n/c sang tiết 32
“ Công nghệ tế bào .


<b>Hot ng 2: (10 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu khái niệm công nghệ tÕ bµo</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm về cơng nghệ tế bào và hiểu đợc các cơng đoạn chính</b>
trong cơng nghệ tế bào.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs đọc mục I và trả lời câu hỏi.
HS: Nghiên cứu Thông tin trong SGK/89 và
trả li cõu hi:


GV ? Công nghệ tế bào là gì?


HS: Trả lời ( PP nuôi cấy tế bào hoặc mô
trong môi trờng nuôi dỡng nhân tạo để tạo ra
những mô hoặc cơ quan hoàn chỉnh với đầy
đủ các TT của cơ thể gốc )


GV? Để nhận đợc mô non, cơ quan hoặc cơ
thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể
gốc, ngời ta phải thực hiện nhng cụng vic
gỡ?



HS: Trả lời ( Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi
cấy trong môi trờng dung dịch nhân tạo


mô non (mô sẹo) dùng hoóc m«n sinh trëng
kÝch thÝch m« sẹo phân hoá thành cơ quan
hoặc cơ thể hoàn chỉnh ).


GV? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
lại có kiểu gen nh dạng gốc?


HS: Trả lời (Vì cơ quan hoặc cơ thể hoµn
chØnh


đợc sinh ra từ 1 tế bào của dạng gốc có bộ
gen nằm trong nhân tế bào và đợc sao chép ).
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiÕn thøc vµo vở
học.


<b>I/. Khái niệm công nghệ tế bào</b>


* KN công nghệ tế bào


- Cụng ngh t bo l nghnh kỹ thuật
về quy trình ứng dụng phơng pháp
nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ
thể hoặc cơ quan hồn chỉnh.


* Cơng nghệ tế bào gồm 2 công đoạn:


+ Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy ở
môi trờng dinh dỡng để tạo ra mô sẹo.
+ Dùng hc mơn sinh trởng kích
thích mơ sẹo phân hố thành cơ quan
hoặc cơ thể hồn chỉnh.


<b>Hoạt động 3: (25 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ứng dụng cơng nghệ tế bào</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu và nắm đợc các thành tựu công nghệ tế bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV? H·y cho biÕt thµnh tùu CNTB
trong sản xuất ?


HS: nghiên cứu SGK trả lời:
+ nhân giống vô tính ở cây trồng
+ Nuôi cÊy tÕ bµo mô trong chọn
giống cây trồng


+ Nhân bản vô tính ở ngời
GV nêu câu hỏi:


+ Cho biết các công đoạn nhân giống
vô tính trong ống nghiệm?


+ Nêu u điểm và triển vọng của PP
nhân gièng v« tÝnh trong ống
nghiệm?



+ Cho VD minh hoạ


HS: Nghiên cøu SGK tr 89 ghi nhí
kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm kết hợp hình 31 và
tài liệu tham khảo thống nhất ý
kiến


- VD: Hoa phong lan hiện nay rất đẹp
và giá thành lại rẻ, nớc ta có TT CN
gen đặt cơ sở ở Đà Lạt hàng năm cho
ra đời nhiều loại giống cây trồng quí
hiếm


- GV: Nhận xét và giúp hs nắm đợc
qui trình nhân giống vơ tính trong
ống nghim


- GV? Tại sao nhân giống vô tính ở
thực vật ngời ta ko tách tế bào già hay
mô?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/91 trả
lời.


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiÕn thøc


vµo vë học.


GV: Thông báo các khâu chính trong
chọn giống cây trồng


+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc


+ Chọn lọc, đánh giá tạo giống
mới


GV? Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy
mô tạo vật liệu mới cho chọn giống
cây trồng bằng cách nào? cho VD?
HS: Dựa vào ND trong SGK/91 trả lời
câu hỏi.,


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiÕn thøc
vµo vë häc.


<b>II/. ø ng dơng c«ng nghƯ tế bào</b>


<b>1/. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở</b>
<b>cây trồng.</b>


* Ưu điểm:


- Tăng nhanh số lợng cây trồng.
- Rút ngắn thời gian tạo cây non.



- Bảo tån nguån gen thùc vËt quý hiÕm có
nguy cơ bị tuyệt chủng.


* Thành tựu :


- Nhân giống ở cây khoai lang, cây mía, cây
hoa phong lan, 1 số cây gỗ quí nh; ( lát hoa,
sến, bạch đàn...) 1 số cây thuóc quý nh ( sâm,
sinh a, rau mốo...)


<b>2/. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong</b>
<b>chọn giống cây trồng.</b>


* Tạo giống cây trồng mới bằng chọn tế bào
xôma biến dị.


VD: + Chọn dòng tế bào chịu nóng và khô từ
tế bào phôi cđa gièng CR 203


+ Ni cấy để tạo ra giống lúa mới cấp quốc
gia DR2 có năng suất và độ thuần chủng cao,
chịu hạn, chịu nóng tốt.


<b>3/. Nhân bản vơ tính ở động vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV? Nhân bản vơ tính thành cơng ở
động vật có ý nghĩa ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/91 trả lời


câu hỏi.,


GV? Cho biết những thành tựu nhân
bản ở VN và thế giới?


HS: Dựa vào ND trong SGK/91 trả lời
câu hỏi.,


GV: Thông báo thêm ( - ở VN: 11/
2002 nhân bản thành công giống bò
laisin ở Vĩnh Yên


- ở Mĩ: Nhân bản thành công hơu sao,
lợi.


- TQ: 8/2001 dê nhân bản đã đẻ
sinh đôi )


GV: Cho 1 hs đọc mục em có biết
HS: Đọc đọc mục em có biết trong
SGK/91


GV: Chèt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhí kiÕn thức
vào vở học.


nguy cơ bị tuyệt chủng


- To c quan nội tạng động vật từ các tế bào


động vật đã đợc chuyển gen ngời mở ra khả
năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế
cho các bệnh nhân bị hỏng cơ quan tơng ứng.
* VD : +Nhân bản ngi, bũ


+ Trờng ĐH Texas ở mỹ nhân bản thành công
ở hơu sao, lợn.


+ ở Italia nhân bản thành công Ngựa.


+ Trung Quc nhõn bn thành công dê đẻ
sinh đôi...


<b>Hoạt động 4: (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Công nghệ tế bào là gì ? gồm những công đoạn thiét yếu nào?


<b>Trả lời</b>


- Cụng ngh tế bào là nghành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy tế
bào hoặc mô để tạo ra cơ thể hoặc cơ quan hồn chỉnh.


* C«ng nghƯ tế bào gồm 2 công đoạn:


+ Tỏch t bo t cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng dinh dỡng để tạo ra mơ sẹo.


+ Dïng hỗc m«n sinh trëng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể


hoàn chỉnh.


2/ HÃy nêu nững u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
<b>Trả lời</b>


* Ưu điểm:


- Tăng nhanh số lợng cây trồng.
- Rút ngắn thời gian tạo cây non.


- Bảo tồn nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
* Thµnh tùu :


- Nhân giống ở cây khoai lang, cây mía, cây hoa phong lan, 1 số cây gỗ quí nh; ( lát
hoa, sến, bạch đàn...) 1 số cây thuóc quý nh ( sõm, sinh a, rau mốo...)


5/. <i><b>Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b> :</i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/91
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,/91vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/91.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 33 “ công nghệ gen ” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

...
...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>


<i>10/12/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>12/2011</i>


<b>Tiết 33</b>



<b>Bài 32: Công nghệ gen</b>


i/.Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. k</b></i>

<i><b>iến thức</b></i>

:


- HS hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen
- HS nắm đợc CN gen, CN sinh học


- HS nắm đợc kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học.
- HS biết đợc ứng dụng của kĩ thuật gen và các lĩnh vực của công nghệ sinh học hin
i.


<i><b>2/. Kỹ năng</b></i>

<i>:</i>



- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rèn kỹ năng phát triển t duy, khái quát hoá, vận dụng kiến thức bài häc vµo thùc tÕ
cuéc sèng.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhúm .


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>




- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên và trân trọng những thành tựu khoa häc cđa VN..
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh phóng to hình 32.1 đến 32.2 SGK/92
Tài liệu về nhân bản vô tớnh


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- kiển tra sĩ số : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>II/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Nhân giống vô tính cây trồng giống nhân bản vô tính vật nuôi ở điểm căn bản</b>
nào?


a) C th con đều đợc tạo ra từ 1 tế bào sinh dỡng của cơ thể mẹ


b) Bộ NST 2n của cơ thể con đều đợc sao chép nguyên vẹn từ bộ NST 2n trong tế
bào sinh dỡng ccủa cơ thể mẹ


c) Cách làm về cơ bản là giống nhau: tách tế bào sinh dỡng từ cơ thể mẹ, nuôi
cấy thành mô sẹo, rồi dùng hcmơn tác động vào mơ sẹo để to nờn c th



<b>HS 2: Công nghệ tế bào là gì? Công nghệ tế bào gồm những giai đoạn nào?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm về kĩ thuật gen và công nghệ gen.</b>


HS trình bày đợc các khâu chính trong kỹ thuật gen và mục đích của kỹ thuật
gen


.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Treo tranh phóng to hình 32.1 và
32.2-SGK/92 cho hs qs và yêu cầu các em
tìm hiểu SGK để trả lời các câu hỏi sau:
HS: Quan sát tranh độc lập tìm hiểu SGK
(trả lời) và thảo luận theo nhóm cử đại
diện trả lời các câu hỏi .


GV? Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen vào
mục đích gì?


HS: Trả lời (Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen (
các thao tác tác động lên ADN) để chuyển
1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ
t/b của loài cho sang t/b của loài nhận nhờ


thể truyn ).


GV? Kĩ thuật gen gồm những khâu và PP
chủ yÕu nµo?


HS: Trả lời ( Kĩ thuật gen gồm 3 khâu).
GV: Lu ý hs khi qs hình 32.1 và 32.2
SGK thấy đợc những đoạn giống nhau (1,
2, 3, 4) và những đoạn khác nhau (5, 6)
GV: Trong tế bào vi khuẩn gen đợc
chuyển do gắn vào thể truyền (plamit) nên
vẫn có khả năng tái bản độc lập với dạng
vòng của vật chủ (E.coli)


-GV: Trong tế bào động vật, gen đợc
chuyển chỉ có k/n tái bản khi nó đợc gắn
vào NST của t/ b nhận


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>I/. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen.</b>
* Khái niệm kü thuËt gen:


- Kỹ thuật gen là các thao tác, tác động lên
ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1
cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của
loài nhận nhờ thể truyền.



* KÜ thuËt gen gồm 3 khâu:


+ Khâu 1: Tách ADN, NST của tế bào cho và
tách phân tử ADN dïng lµm thĨ trun tõ vi
khn hc vi rót.


+ Khâu 2: Tạo ADN tái tổ hợp (gọi là ADN
lai), ADN của tế bào cho và phân tử AND làm
thể truyền đợc cắt ở vị trí xác định nhờ các
enzim cắt chuyên biệt, ngay lập tức ghép đoạn
ADN của t/b cho và ADN làm thể truyền nhờ
enzim nối.


+ Khâu 3: Chuyển đoạn ADN tái tổ hợp vào tế
bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghộp c
biu hin.


* Khái niệm về công nghệ gen:


- Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về qui trình
ứng dông kü thuËt gen.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Mục tiêu: HS nắm đợc ứng dụng quan trọng của công nghệ gen trong 1 số lĩnh vực của</b>
cuộc sống.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Yêu cầu hs đọc thông tin trong SGK /92
để trả lời câu hỏi:


HS: Độc lập đọc SGK, thảo luận nhóm cử đại
diện trình bày câu trả lời, các nhóm khác nhận
xét b sung,


GV? Những u điểm của E.coli trong sản xuất
các loại sản phẩm sinh học là giấm


HS: Tr lời ( E.coli dễ nuôi cấy, sinh sản rất
nhanh (sau 30 phút lại nhân đôi), phát triển
sinh khối nhanh


 E.coli đợc dùng để cấy gen mảnh insurin
của ngời trong sinh vật, giá thành để chữa bệnh
đái tháo đờng rẻ đi rất nhiều.


E.coli còn đợc chuyển từ xạ khuẩn để nâng cao
hiệu quả sx chất kháng sinh ).


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Nêu vấn đề: (Bằng kĩ thuật gen


Ngời ta đã đa nhiều gen qui định tính trạng quí
( Năng suất, hàm lợng dinh


dỡng cao)…Từ giống này sang giống khác.


VD: chuyển gen qui định tổng hợp B-caroten
vào tế bào cây lúa, tạo giống lúa giàu vitamin
A, chuyển 1 gen từ giống đậu cảu pháp vào tế
bào cây lúa, làm phát triển hàm lợng sắt trong
gạo lên 3 lần


HS: Đọc SGK thảo luận theo nhóm để nêu đợc
các thành tựu chuyển gen vào động vật. Đại
diện các nhóm trình bày ý kiến của mình


GV: Yêu cầu hs đọc SGK, thảo luận nhóm để
nêu đợc các thành tựu chuyển gen vào động
vật.


HS: Trả lời (Thành tựu chuyển gen vào ĐV còn
rất hạn chế, ngời ta đã nghiên cứu đợc gen sinh
trởng ở bò vào lợn, giúp hiệu quả tiêu hoá thức
ăn cao hơn, ít mỡ hơn lợn bình thờng, nhng
cũng có tác động phụ có hại cho ngời tiêu dùng
( tim nở to, loét dạ dày, viêm da). GV: Chốt lại
kiến thức .


<b>II</b>


<b> /. ø ng dơng c«ng nghệ gen</b>


<b>1/. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới:</b>
- Các chủng vi sinh vật mới là khả năng
sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần
thiết cho con ngời nh: ( a amin, Prôtêin,


VTM, enzim, kh¸ng sinh ... ) với giá
thành rẻ.


-VD: E.coli dễ nuôi cấy, sinh sản rất
nhanh (sau 30 phút lại nhân đôi), phát
triển sinh khối nhanh


 E.coli đợc dùng để cấy gen mảnh
insurin của ngời trong sinh vật, giá thành
để chữa bệnh đái tháo đờng rẻ đi rất
nhiều.


E.coli còn đợc chuyển từ xạ khuẩn để
nâng cao hiệu quả sx chất kháng sinh
<b>2/. Tại sao giống cây trồng biến đổi gen:</b>
- Tạo giống cây trồng biến đổi gen là lĩnh
vực ứng dụng chuyển các gen quý vào cây
trồng.


- VD: Chuyển gen qui định tổng hợp
B-caroten vào tế bào cây lúa, tạo giống lúa
giàu vitamin A.


<b>3/. Tạo động vật biến đổi gen</b>


- Trên thế giới đã chuyển gen sinh trởng ở
bò vào lợn, giúp hiệu quả tiêu thụ TĂ cao
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở häc.



<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<b>Khái niện công nghệ sinh học.</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm công nghệ sinh học và chỉ ra đợc các lĩmh vực trong</b>
công nghệ sinh học hiện đại.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs nghiên cứu mục III
SGK để trả lời các câu hỏi sau:


HS: Nghiên cứu SGK thảo luận theo
nhóm và cử đại diện trình bày câu trả
lời câu hỏi, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


GV? CN sinh học là gì? gồm những
lĩnh vực nào?


HS: Dựa vµo ND trong SGK/94 trả
lời câu hỏi.


GV? Ti sao CNSH là hớng đợc u
tiên đầu tiên và phát triển?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/94 tr¶
lêi câu hỏi


GV: Chốt lại kiến thức .



HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiến thức
vào vở học.


<b>III/. Khái niệm công nghƯ sinh häc</b>


* Khái niện CNSH: là 1 ngành cơng nghệ sử
dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để
tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con
ngời.


* CNSH gåm cã 7 lÜnh vùc sau:
+ CN lên men.


+ CN tế bào.


+ CN enzim/ Prôtêin.


+ CN t bào động vật và thực vật.
+ CN chuyển nhân và chuyển phơi.
+ CNSH sử lí mơi trờng.


+ CN gen


* CNSH đợc coi là hớng u tiên và phát triển vì
giá trị sản lợng cao, 1 số chế phẩm CNSH trên
thế giới dự kiến năm 2010 sẽ đạt 1.000 tỉ ola
m


<b>Hot ng 5: (5 phỳt)</b>



4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.


1/ Kü thuËt gen lµ gì? kỹ thuật gen gồm có những khâu nào? công nghệ gen là
gì?


<b>Trả lời</b>
* Khái niệm kỹ thuật gen:


- K thuật gen là các thao tác, tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1
cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.


* KÜ thuËt gen gåm 3 khâu:


+ Khâu 1: Tách ADN, NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ
vi khn hc vi rót.


+ Khâu 2: Tạo ADN tái tổ hợp (gọi là ADN lai), ADN của tế bào cho và phân tử AND
làm thể truyền đợc cắt ở vị trí xác định nhờ các enzim cắt chuyên biệt, ngay lập tức
ghép đoạn ADN của t/b cho và ADN làm thể truyền nhờ enzim nối.


+ Khâu 3: Chuyển đoạn ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép
đợc biểu hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- C«ng nghệ gen là ngành kĩ thuật về qui trình øng dông kü thuËt gen.


2/ Trong san xuát và đời sống công nghệ gen đợc ứng dụng trong những lĩnh vực
chủ yếu nào?



<b>Tr¶ lêi</b>


* Trong sản xuất và đời sống công nghệ gen đợc ứng dụng trong những lĩnh vực ch
yu sau :


+ Tạo ra các chủng VSV míi.


+ Tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen.
+ To ng vt bin i gen.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b> :</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/95
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/95vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/95.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 34 ôn tập phần di truyền và biến dị .


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng


...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>13/12/2011</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>


<i>12/2011</i>


<b>Tiết 34</b>



<b>Bài 33: Bai tập chơng I , iii vµ iv </b>


<b>Gây đột biến nhân tạo trong chọn ging</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS trỡnh bày đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- HS trình bày đợc PP sử dụng tác nhân vật lí và hố học để gây đột biến.


- HS trình bày và giải thích đợc sự giống nhau và khác nhau trong việc sử dụng các thể
đột biến trong chọn giống vi sinh vt v thc vt.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng nghiờn cứu thông tin phát hiện kiến thức.
- Rèn kỹ năng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp.
- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức .


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tựu khoa häc


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

* GV: Tranh ảnh có liên quan đến các thành tựu sinh học.


Phiếu học tập tìm hiểu tác nhân vật lí gây đột biến (hs kẻ bảng vào vở)
* HS: Nghiên cứu lại phần di truyền và biến dị trớc ở nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<b>Hot ng 1: (5 phỳt)</b>


<b>HS 1: Thế nào là đột biến? Đột biến có ý nghĩa ntn trong thực tiễn? Tác nhân?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: ( 15 phút)</b>


<b>Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí</b>


<b>Mục tiêu: HS </b>trình bày đợc phơng pháp, kết quả và ứng dụng của các tác nhân vật lý
hoá học.


<b>Néi Dung</b>


<b>I/. </b>


<b> Gây đột biến nhân tạo bằng</b>
<b>tác nhân vật lí.</b>


<b>Bảng : Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí</b>


Tác nhân vt


lí Tiến hành Kết quả ứng dụng


1. Tia phãng


x¹ &, B, 8 - ChiÕu tia, các tiaxuyên qua màng,
mô xuyên sâu.


- Tỏc động lên
ADN.


- Gây đột biến
gen


- Chấn thơng gây
đột biến ở NST


- Chiếu xạ vào hạt mềm ở đỉnh
sinh


trëng.


- M« thùc vËt nu«i cÊy.
2. Tia tư


ngo¹i - Chiếu tia, các tiaxuyên qua màng
(xuyên nông).


- Gõy đột biến



gen - Sö lÝ vi sinh vật, bào tử và hạtphân.
3. Sốc nhiệt - Tăng giảm nhiệt


môi trờng đột
ngột.


- MÊt cơ chế tự
bảo vƯ sù c©n
b»ng.


- Tổn thơng thoi
phân bào rối
loạn phân bào.
- Đột biến số
Lợng NST.


- gây hiện tợng đa bội ở 1 số cây
trồng đặc biệt là cây họ cà


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b> Ngày soạn</b>: 13/12/2011</i>
<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>


<i>12/2011</i>


<b>Tiết 35</b>




<b>Ôn tập học kỳ I</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.</b><b>k</b><b>iến thức</b> :</i>


- HS tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn đời sống và sản xut.


<i><b>2/.Kỹ năng</b> :</i>


- Rốn k nng phỏt trin t duy, khái quát hoá, tổng hợp và hệ thống hoá kiến thức
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập m«n häc .


- Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê mụn hc.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: tranh nh liờn quan n phn di truyn


* HS: Nghiên cứu lại phần di truyền và biến dị trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:



<b> 1</b><i><b>/.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b> :</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<b>HS 1: KÜ thuật gen là gì? gồm những khâu co bản nào? Công nghệ gen là gì?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: ( 20 phút)</b>
<b>Hệ thống hoá kiến thức:</b>


<b>Mục tiêu: HS Hệ thống hoá kiến thức lại các kiến thức đã học trong toàn bộ học</b>
kỳ I phần di truyền và biến dị.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Chia nhãm nhỏ hs và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 néi dung


+ Hoàn thành các bảng kiến thức từ 40.1 đến 40.5.
HS: Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến hồn thành
nội dung đó.


GV: Quan s¸t c¸c nhãm hớng dẫn các nhóm ghi những
kiến thức cơ bản



GV: Chữa bài cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Yờu cu cỏc nhúm thụng báo kết quả và nhận xét, bổ
sung cho nhau gv đánh giá và giúp hs hoàn thiện
kiến thức


GV: Treo bảng phụ và ghi nội dung đáp án đúng các
bảng từ 40.1 đến 40.5 SGK tr. 129 131.


-HS: Sau khi nghe nhËn xét và bổ sung kiến thức của gv,
các nhóm tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập


<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>
<b>Trả lời câu hỏi ôn tập.</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc các kiến cơ bản đã học trong toàn bộ học kỳ I phần di truyền và</b>
biến dị.


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs trả lời 1 số câu hỏi
tr. 117 còn lại hs tự tar lêi.


HS: Tiếp tục trao đổi nhóm, vận
dụng các kiến thức vừa hệ thống ở
hoạt động trên để thống nhất ý kiến
trả lời yêu cầu:


GV: Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 5


GV: Cho thảo luận toàn lớp để hs
đ-ợc trao đổi bổ sung kiến thức cho
nhau.


GV: Nhận xét hoạt động của hs và
giúp hs hoàn thiện kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến
thức vào vở


<b>II/. Trả lời câu hỏi «n tËp.</b>
<b>C©u1:</b>


- Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính
trạng cụ thể:


+ Gen là khn mẫu để tổng hợp mARN


+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi
axitamin cấu thành nên Protein.


+ Protein chịu tác động của môi trờng biểu hiện
thành tớnh trng


<b>Câu 2:</b>


- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và
môi trờng


- Vn dng bt kỡ 1 giống nào (kiểu gen) muốn


có năng suất (số lợng kiểu hỡnh) cn c chm
súc tt (ngoi cnh)


<b>Câu 3: Nghiên cứu di truyền ngời phải có PP</b>
thích hợp vì:


+ Ngi sinh sản muộn, đẻ ít con


+ Khơng thể áp dụng các PP lai và gây đột biến
vì lí do xã hi


<b>Câu 4: Ưu thế của công nghệ tế bào:</b>


+ Chỉ nuôi cấy tế bào mô trên môi trờng dinh
d-ỡng nhân tạo tạo ra các cơ quan hoàn chỉnh
+ Rút ngắn thời gian tạo giống


+ Ch động tạo các cơ quan thay thế các cơ
quan bị hỏng ở ngời


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


Gv: yêu cầu hs nhắc lại một số kiến thức cơ bản trong học kỳ I.
GV: Yêu cầu hs về nhà làm đề cng ụn tp hc kỡ I


<b>Câu hỏi ôn tập</b>


1/ hóy phát biểu nội dung của qui luật đồng tính? Qui luật phân li? Qui luật phân li độc


lập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

3/ Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hoá? Tại sao ở các lồi sinh
sản giao phơi, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với những lồI sinh sản vơ tính?


4/ Cấu trúc điển hình của cấu trúc NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình
phân li tế bo? Mụ t cu trỳc ú?


5/ Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân? ý nghĩa cơ bản
của quá trình nguyên phân là gì?


6/ Nờu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì cảu quá trình giảm phân?
7/ Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?


8/ Giải thích vì sao bộ NST đặc trng cảu những loài sinh sản hữu tính lại đợc duy trì ổn
định qua các thế hệ cơ thể?


9/ Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở ngời. Quan niệm cho rằng ngời mẹ quyết
định việc sinh con trai, con gáI là đúng hay sai?


10/ Mô tả cấu trúc không gian cảu AND, hệ quả của NTBS đợc thể hiện ở những điểm
nào?


11/ Vì sao AND có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù?
12/ Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của AND?


13/ Vì sao nói Protein có vai trị quan trọng đối với tế bào và cơ thể?
14/ Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN, giữa ARN và protein?


15/ §ét biến gen là gì? cho VD?



16/ t bin cu trỳc NST là gì? Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?
17/ Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp NST thờng thấy ở những dạng nào? cơ chế nào
dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST là (2n +1) và (2n – 1)?
18/ Thể đa bội là gì? Nguyên nhân sự hình thành thể đa bội?


19/ Thờng biến là gì? Phân biệt thờng biến và đột biến?


20/ Bµi tËp: 1 5 (22- 23), 4(10), 4(13), 3(16), 4(19), 4-5(30), 4(33), 4-5(36), 3(41),
4(43), 4-5- 6(47), 4(50), 3- 4- 5(53), 3 - 4(56)


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ</b> :</i>


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm đề cng ụn tp hc k I


IV/.Rút kinh nghiệm bài giảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b> Ngµy soạn</b>: 06/01/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /01/2012</i>


<i><b>Chơng trình học kì II</b><b> </b></i>


<b>Tiết 37</b>



<b>Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>



- HS nắm đợc khái niệm thoái hoá giống.


- HS hiểu trình bày đợc ngun nhân thối hố của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.


- Học sinh trình bày đợc PP tạo dịng thuần cõy ngụ.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng nghiờn cu thông tin phát hiện kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt ng nhúm .


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp.
- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiÕn thøc .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- X©y dùng ý thøc và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phãng to h×nh 34.1 (tr. 99) 34.3 ( tr.100)
T liệu về sự thoái hoá


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:



<b> 1</b><i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?</b>


<b>HS 2: Em hãy nêu 1 vài thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>
ở ĐV, TV, và VSV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

*<i><b>Mở bài:</b></i> Vì sao trong luật hơn nhân và gia đình ngời ta nghiêm cấm giao phối cận
huyết? Vậy chúng ta đi tìm hiểu nội dung bài “ Thối hóa do tự thụ phấn


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng thối hố</b>


<b>Mục tiêu: HS </b>trình bày đợc hiện tợng thối hố ở ĐV, TV, từ đó hiểu đợc khái niệm
thoái hoá, giao phối cận huyết.


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu häc sinh n/c thông tin trong
SGK/ 99 và trả lời câu hỏi.



HS: Tự n/c thông tin trong SGK/ 99 và trả lời
câu hỏi.


GV? Hin tng thoỏi hoỏ ở động vật và thực
vật đợc biểu hiện ntn?


HS: Trả lời ( Chỉ ra hiện tợng thoái hoá).
GV? Theo em vì sao dẫn đến hiện tợng thối
hố?


HS: Trả lời (Lí do dẫn đến thối hố ở động
vật, thực vật ).


GV? Tìm VD về hiện tợng thoái hoá?


HS: LÊy VD hång xiêm thoái hoá quả
không ngọt, ít quả. Bởi thoái hoá quả nhỏ,
khô.


GV: Yêu cầu hs khái quát hoá kiến thức
- Học sinh dựa vào kết quả ở nội dung trên
khái quát kiến thức.


GV? Thế nào là thoái hoá?


HS: Dựa vào ND trong SGK/99 trả lêi c©u
hái.


GV: NhËn xÐt vµ gióp hs hoµn thiÖn kiÕn
thøc.



HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


<b>I/. Hiện t ợng thoái hoá.</b>


<b>1/. Hin tng thoỏi hoỏ ng vt v</b>
<b>thc vt:</b>


- ở thực vật: cây ngô tự thụ phấn sau
nhiều thế hệ, chiều cao cây giảm, bắp
dị d¹ng, h¹t Ýt.


- ở động vật: thế hệ con cháu sinh
tr-ởng, phát triển yếu, quái tahi, dị tật
bẩm sinh.


- LÝ do tho¸i ho¸:


+ ë thùc vËt: do tù thơ phÊn ë c©y giao
phÊn.


+ ở động vt: do giao phi gn.
<b>2/. Khỏi nim</b>


- Thoái hoá: là hiện tợng các thế hệ con
cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính
trạng sấu, ns giảm.


- Giao phối gần (giao phối cận huyết)


là giao phối giữa con cái sinh ra từ 1
cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái.


<b>Hot ng 3: (5 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá</b>


<b>Mc tiờu: HS gii thớch c hiện tợng thoái hoá là do xuất hiện thể đồng hợp gen hoặc</b>
hại.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứuthông tin trong
SGK /100 và trình bày bảng 34.3 tr 100 và 101


ghi nhớ kiến thức.


HS: Tự nghiên cứuthông tin trong SGK /100 và trình
bày bảng 34.3 tr 100 và 101 ghi nhớ kiến thức và
trả lời câu hỏi.


GV? Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận
huyết tỉ lệ động hợp tử và tỉ lệ dị hợp tử biến đổi ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

HS: Trả lời ( tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm. Tỉ
lệ động hợp trội và tỉ lệ động hợp lặn bằng nhau ).
GV? Tại sao thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối
gần ở động vật lại gây hiện tng thoỏi hoỏ?


HS: Trả lời ( + Gen lặn thờng biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng


sÊu.


+ Gen lặn (thờng biểu) gây hại khi ở thể dị hợp
không đợc biểu hiện.


+ Các gen lặn khi gặp nhau ( thể đồng hợp) thì biểu
hiện ra kiểu hình


(Gv sử dụng tranh vẽ để minh hoạ)


GGV: Cho đại diện các nhóm trình bày đáp án bằng
cách giải thích hình 34.3 phóng to.


GV: nhËn xÐt kết quả các nhóm giúp hs hoàn thiện
kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


GV: M rng: ( ở một số loài động vật, thực vật cặp
gen động hợp không gây hại nên không dẫn tới hiện
tợng thoái hoá vẫn tiến hành giao phối gần ).
HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


- Nguyên nhân hiện tợng thoái
hoá do tự thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết vì qua nhiều thế
hệ tạo ra các cặp gen đồng hợp
lặn gây hại.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>



<b>Tìm hiểu vai trị của PP tự thụ phấn và giao phối cận huyết trọng chọn giống</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc vai trò của PP tự thụ phấn và giao phối cận huyết trọng chọn</b>
giống.


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK tr.101 và t
liệu gv cung cấp trả lời câu hỏi:


HS: Tự nghiên cứu SGK tr.101 và t liệu gv cung cấp
trả lời câu hỏi:


GV? Ti sao t th phấn bắt buộc và giao phối gần
gây ra hiện tợng thoái hoá nhng những PP này vẫn
đợc con ngời sử dụng trong chọn giống:


HS: Trả lời ( + Do xuất hiện cặp gen đồng hợp
+ Xuất hiện tính trạng sấu


+ Con ngêi dƠ dàng loại bỏ tính trạng sấu


+ Gi li tớnh trng mong muốn nên tạo đợc giống
thuần chủng ).


- HS: Trình bày lớp nhận xét.
GV: Nhắc lại KN dòng thuần chủng


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV:Hoàn thiện kiến thức.



HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>III/. Vai trò cña PP tù thơ</b>
<b>phÊn vµ giao phèi cËn huyÕt</b>
<b>träng chän gièng.</b>


- Vai trò của PP tự thụ phấn giao
phối cận huyết trong chọn giống
+ Củng cố đặc tính mong muốn
+ Phát hiện gen sấu để loại bỏ
ra khỏi quần thể


+ Chuẩn bị lai khác dòng để tạo
u thế lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ T thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện tợng gì? giải
thích ngun nhõn?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 102.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2 / 102 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 102.


GV: Yªu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/102.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiÕt 38 “ ¦u thÕ lai ” .


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Tuần 20</b></i>


<i><b> Ngày soạn</b>: </i>
<i>10/01/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /</i>
<i>01/2012</i>


<b>Tiết 38</b>



<b>Bài 35: Ưu thế lai</b>


i/. mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS nắm đợc 1 số khái niệm: u thế lai, lai kinh tế


- HS hiểu và trình bày đợc: Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do khơng dùng cơ
thể lai F1 để nhân giống



- HS hiểu và trình bày đợc các biện pháp duy trì u thế lai, PP tạo u thế lai.
- HS hiểu và trình bày đợc các PP thờng dùng để tạo u thế lai kinh t nc ta.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k năng giải thích hiện tợng thối hố bằng khoa học..
- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tựu khoa häc
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phãng to h×nh 35 SGK/102-103.


Tranh 1 số giống động vật: bò, lợn, dê. Kết quả của phép lai kinh tế.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:
1<i><b>/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C



<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b> 2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Trong chọn giống ngời ta dùng 2 PP tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm</b>
mục đích gì?


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng u thế lai</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm u thế lai, trình bày đợc cơ sở DT của hiện tợng u th</b>
lai.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK tr.102 và t
liệu gv cung cấp trả lời câu hỏi:


HS: Tự nghiên cứu SGK tr.102 và t liệu gv cung cấp
trả lời câu hỏi:


GV: So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng tự thụ phấn
với cây và bắp ngô ở cơ thể lai F1 trong hình 35
SGK tr 102.


HS : Quan sát hình phóng to hoặc hình SGK chú ý
điểm sau:



+ Chiều cao thân cây ngô
+ Chiều dài bắp, số lợng hạt


Cơ thể lai F1 có nhiều đặc điểm trội hơn so với
cây bố mẹ.


GV: nhận xét ý kiến của hs và dẫn dắt hiện tợng
trên đợc gọi là u th lai.


GV? Ưu thế lai là gì? cho VD về u thế lai ở ĐV và
TV?


HS: Da vo ND trong SGK/102 trả lời câu hỏi.
GV: Nêu vấn đề: để tìm hiểu cơ sở di truyền của
hiện tợng u thế lai hs trả lời câu hỏi:


GV? T¹i sao khi lai 2 dòng thuần chủng u thế lai
thể hiện rõ nhất?


HS: trả lời ( Ưu thế lai rõ vì xt hiƯn nhiỊu gen tréi
ë con lai F1 )


GV? Tại sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1
sau đó giảm dần qua các thế hệ?


HS: Tr¶ lời ( Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ di hợp
giảm (hiện tợng thoái hoá))


<b>I/. </b>



<b> h iện t ợng u thế lai.</b>


<b>1/. Khái niệm:</b>


* Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể
lai F1 có u thế hơn hẳn so với
bố mẹ về sự sinh trởng và phát
triển, khả năng chống chịu,
năng suất, chất lợng tốt.


<b>2/. Cơ sở di truyền của hiện</b>
<b> tợng u thÕ lai</b>


- Lai 2 dòng thuần ( kiểu gen
đồng hợp) con lai F1 có hầu hết
các cặp gen ở trạng thái dị hợp


 chØ biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng cđa
gen tréi.


- Tính trạng số lợng, hình thái,
năng suất do nhiều gen trội qui
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

GV:Đánh giá kết quả và bổ sung kiến thức về hiện
tợng nhiều gen qui định 1 tính trạng để giải thích
GV? Muốn duy trì u thế lai con ngời đã làm gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/102 trả lời câu hỏi.
HS: áp dụng nhân giống vơ tính



HS: Tỉng hỵp khái quát kiến thức
GV:Hoàn thiện kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


F1: AaBbCc


- Muèn duy tr× u thÕ lai con
ng-êi dùng phơng pháp nhân giống
vô tính, chiÕt ghÐp, vi nh©n
gièng.


<b>Hoạt ng 3: ( 15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu các phơng pháp tạo u thÕ lai</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc </b>khái niệm lai kinh tế, trình bày đợc các phơng pháp tạo u thế
lai.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>
GV: Giới thiệu: ngời ta có thể tạo u thế


lai ở cây trồng và vật nuôi


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trong SGK tr.103 và trả lời câu hỏi:
HS: Tự nghiên cứu thông tin trong SGK
tr.103 và trả lời câu hỏi:


GV? Con ngi ó tin hành tạo u thế lai ở


cây trồng bằng PP nào?


HS: Trả lời ( bằng 3 phơng pháp lai khác
dòng, lai khác thứ,lai kinh tế.


GV: Giải thích thêm về lai khác dòng và
lai khác thứ cho học sinh hiểu.


HS: Nghe giảng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


GV? Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở
vật nuôi bằng PP nào?


HS: Nghiên cứu SGK 103, 104 kết hợp
tranh ảnh về các giống vật nuôi.


Yờu cu nờu c:( Phộp lai kinh tế và
đợc áp dụng ở lợn và bò ).


GV? Tại sao không dùng con lai kinh tế
để nhân giống?


HS: Trả lời ( nếu nhân giống thì các thế
hệ sau các gen lặn ở trạng thái đồng hợp
sẽ đợc biểu hiện tính trạng ).


GV: Më réng:


+ Lai kinh tÕ thêng dïng con c¸i thc


gièng trong níc.


+ áp dụng kĩ thuật giữ tinh đơng lạnh
+ Lai bị vàng thanh hố với bị Honsten
hà Lan con lai F1 chịu đợc nóng,
lợng sa phỏt trin.


<b>II/. Các ph ơng pháp tạo u thÕ lai</b>


<b>1/. phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng.</b>
- Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo u thế
lai và tạo giống mới


* VD: ở ngô tạo đợc ngô lai F1 ns cao hơn
từ 25-30% so với giống hiện có


- Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo u thế
lai và tạo giống mới


<b>2/. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi</b>
* Lai kinh tế: kà cho giao phối giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng khác nhau rồi
dùng con lai F1 làm sản phẩm.


* VD: ln múng cỏi x lợn đại mạch


 lỵn con míi sinh nặng 0,8 kg, phát triển
nhanh, tỉ lệ nạc cao.


- Ngày nay nhờ kỹ thuật giữ tinh đông


lạnh, thụ tinh nhân tạo và kỹ thuật kích
thích nhiều trứng cùng rụng 1 lúc để thụ
tinh nên việc tạo con lai kinh tế đối với bị,
lợn,có rất nhiều thuận lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

chọn lọc hàng loạt và phơng pháp
chọn läc c¸ thĨ.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


* <i><b>Cđng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn</b>: 01/02/2012</i>


<i>Ngày giảng: /021/2012</i>


<b>Tiết 39</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS nắm đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- HS củng cố lớ thuyt v lai ging.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>



- Rốn k nng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức
- Rèn kỹ nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức tìm tòi tài liệu.


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh hình 38 SGK tr 112, tranh phóng to: cấu tạo hoa lúa


Hai giống lúa hoặc ngô có cùng thời gian sinh trởng nhng khác nhau về
chiều cao cây, màu sắc, kích thớc hạt.


Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, cọc cắm, nhÃn ghi CT lại, chậu trồng cây, bông
Hoa bầu, bí


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1</b><b>/. ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>



- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b> 2/. KiĨm tra bµi cò:</b></i>


<b>HS 1: Trong chọn giống cây trồng ngời ta sử dụng những PP nào? PP nào</b>


đợc xem là cơ bản? Cho VD minh hoạ kết quả của mỗi PP đó?


<b>HS 2: Chọn giống cây trồng, thành tựu nổi bật nhất lµ ë lÜnh vùc nµo? (ë VN) ?</b>



<i><b> 3/. Bµi míi</b></i>


* Mở bài: GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề gây đột biến nhân tạo, tạo
u thế lai, các PP chọn lọc cho đến nay đã thu đợc thành tựu đáng kể, để dẫn dắt vào bài
đó là các thành tựu ở VN


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu các thao tác giao phấn</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc các thao tác giao phấn.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Chia 4 nhóm hs và u cầu học sinh các
nhóm đọc thơng tin trong SGK/112, quan sát kỹ
H38/112 .


HS: Các nhóm đọc thông tin trong SGK/112,


quan sát kỹ H38/112 .


GV: Gäi học sinh trình bày các bớc tiến hành
giao phấn ở cây lúa.


HS: Trình bày các bớc tiến hành giao phấn ở cây
lúa .


- GV: Có thể tiến hành nh sau:
+ Cho hs xem băng hình lần 1


<b>I/. </b>



<b> </b>

<b>t</b>

<b> ìm hiểu các thao tác giao </b>


<b>phấn</b>



* Giao phÊn gåm c¸c bíc sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

+ Nêu rõ yêu cầu để hs nắm đợc
+ Cho hs xem lại băng hình 2 lần nữa


HS: Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, yêu cầu
nêu đợc:


+ C¾t vá trÊu khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+ bao nilong bảo vệ


HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiÕn c¸c
nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung



GV: Đánh giá kết quả các nhóm


GV: Bổ sung gióp c¸c nhãm hoµn thiƯn kiÕn
thøc


HS: Các nhóm theo dõi phần đánh giá và bổ
sung của gv


GV: Yêu cầu nhiều hs trình bày đầy đủ 3 bớc
trong thao tác giao phấn (thụ phấn)


HS: Trình bày đầy đủ 3 bớc trong thao tác giao
phấn (thụ phấn) .


- Bớc 2: Khử đực ở cây mẹ


+ C¾t chÐo vá chÊu ở phía bụng


lộ rõ nhị


+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn )
ra ngoài


+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày
tháng


- Bớc 3: Thụ phÊn


+ Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ


của hoa ở cây mẹ (lấy kẹp đặt cả bao
phấn lên đầu nhuỵ hoặc lắc nhẹ hoa
cha khử đực để phấn rơi lên nhuỵ)
+ Bao nilông ghi ngày tháng


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>
<b>Báo cáo thu hoạch</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc các thao tác giao phấn để viết báo cáo thu hoạch.</b>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu häc sinh viÕt b¸o cáo
thu hoạch nh sau:


+ Trỡnh by đợc các thao tỏc giao
phn


+ Phân tích nguyên nhân thành công
và cha thành công ở bài thực hành.
HS: Xem lại nội dung vừa thực hiện.


<b>II/. Báo cáo thu hoạch</b>


- Phân tích nguyên nhân do:
+ Thao tác


+ Điều kiện tự nhiên


+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn



<b>Hot ng 4: (10 phút)</b>


* <i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: Thu bản thu hoạch của học sinh 10 bài  nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em.


HS: Thu dọn vệ sinh phòng thực hành.


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 42 TH: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn</b>: 02/02/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>


<b>Tiết 40</b>



<b>Bài 39: thực hành</b>



<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng</b>



i/. mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- HS biết phân tích so sánh và báo cáo nhng im rỳt ra t t liu


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn kĩ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức
- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức tìm tòi tài liệu.


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: T liệu nh trong SGK /114


B¶ng phơ cã ghi ND b¶ng 39 SGK/115
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .



Kẻ sẵn bảng 39 SGK/115


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b> 2/. GV kiÓm tra sù chuÈn bị của HS:</b></i>
<i><b>3/. </b></i>

<i><b>Tiến hành:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Hot ng 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật ni và cây trồng</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc thành tựu chọn giống vật ni và cây trồng</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Nêu yêu cầu:


+ Hóy sp sp tnh ảnh theo chủ đề: thành tựu chọn
giống vật nuôi và cõy trng


gv ghi nhận xét vào bảng 39, 40


- Gv qs và giúp đỡ các nhóm hồn thành cơng việc


HS: Các nhóm thực hiện


+ 1 số hs dán tranh vào giấy khổ to theo logic của chủ
đề.


+ 1 sè hs chuẩn bị nội dung


+ Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 39 SGK


<b>I/. Tìm hiĨu thµnh tùu</b>
<b>chän gièng vËt nuôi và cây</b>
<b>trồng.</b>


<b>Hot ng 3: (15 phỳt)</b>
<b>Vit bỏo cỏo thu hoạch.</b>


<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng để viết báo cáo</b>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
HS: Mỗi nhóm báo cáo cần:


+ Treo tranh của nhóm
+ Cử 1 đại diện thuyết minh


+ Yªu cầu: nội dung phù hợp với tranh dán.


HS: Cỏc nhúm theo dõi và có thể đa câu hỏi để nhóm
trình bày trả lời.



GV: Nhận xét và đánh giá kết quả cỏc nhúm.


<b>II/. </b>

<b>b</b>

<b> áo cáo thu hoạch</b>



<b>Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và hớng sử dụng của một số giống vật nuôi.</b>
<b>TT Tên giống</b> <b>Hớng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>


1 Giống bò:


+ Bò sữa Hà Lan
+ Bò sin


- Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
2 - Giống lợn


+ Lợn ỉ móng cái
+ Lợn Bocsai


- Lấy con giống


- Ly thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăngtrởng nhanh
3 - Ging g


+ Gà rôtri


+ Gà tam hoàng


- Lấy con gièng



- Lấy thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăngtrởng nhanh
4 - Giống vịt


+ Vịt cỏ, vịt bầu - Lấy thịt, trứng - tăng trọng nhanh- đẻ nhiều trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

* <i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: Thu bản thu hoạch của học sinh 10 bài  nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị ca cỏc em


HS: Thu dọn vệ sinh phòng thực hành.


<i>4/. <b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 43 Môi trờng và các nhân tố sinh thái .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: 06/02/2012</i>



<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>


<b>Phần II: : Sinh vật - môi trờng</b>


<b>Chơng I: Sinh vật và môi trờng</b>



<b>Tiết 41</b>



<b>Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


i/. mục tiêu bài häc:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS phát biểu đợc :


Kh¸i niƯm môI trờng , nhân tố sinh thái , giới hạn sinh thái.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực , kĩ năng tự tin trình bày ý kiến của mình tr ớc
tổ ,nhóm.


- rèn luyện kĩ năng bảo vệ môI trờng bảo vệ hệ sinh thái.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Ii/. Đồ dùng dạy học



* GV: Tranh hình 41.1 SGK/118.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi</b></i>


* Mở bài : Từ khi sự sống đợc hình thành sinh đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay thì
sinh vật ln có mối quan hệ với môi trờng, chịu tác động từ môi trờng và sinh vật đã
thích nghi với mơi trờng đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên..


<b>Hoạt ng 1: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu môi trờng sống của sinh vËt.</b>


<b>Mục tiêu : HS trình bày đợc KN mơi trờng sống của SV, nhận biết đợc các môi trờng</b>
sống của sinh vật.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Viết sơ đồ lên bảng nh sau:
Thỏ rừng


HS: Theo dõi sơ đồ trên bảng và Điền từ: Nhiệt


độ, ánh sáng, độ ẩm, ma, thức ăn, thỳ d vo
mi tờn.


GV: Thỏ sống trong rừng chịu ảnh
hởng của những yếu tố nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời.


GV: Tổng kết tất cả các yếu tố tạo nên môi trờng
sống của thỏ


GV? Môi trờng sống là gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời.
GV: Giúp hs hoàn chØnh kh¸i niƯm


GV: u cầu hs hồn chỉnh bảng 41.1 SGK tr
119 và quan sát các tranh hình đã chuẩn bị.
GV? Sinh vật sống trong những mơi


trêng nµo?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/119 trả lời
Gv chốt lại kiến là có 4 loại môi trờng


HS: Nghe giảng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


<b>I/. M«i tr êng sèng cđa sinh vËt.</b>



* Khái niệm về môi trờng sống
- Là nơi sinh sống của sinh vật, bao
gồm tất cả những gì bao quanh có
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên
sự sống, phát trin sinh sn ca sinh
vt.


* Các loại môi trờng
+ M«i trêng níc


+ Mơi trờng trên mặt đất, khơng khí
+ Mơi trờng trong đất


+ m«i trêng sinh vËt


<b>Hoạt động 2: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu các nhân tố sinh thái của môi trêng .</b>


<b>Mục tiêu : HS phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh, hữu sinh và nêu đợc vai trò</b>
của nhân tố con ngời.


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu häc sinh n/c thông tin trong
SGK/119 và trả lời câu hỏi:


<b>II/. Các nhân tố sinh thái của môi </b>
<b>tr</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

HS: Tự n/c thông tin trong SGK/119 và trả lời
câu hỏi:


GV? Thế nào là nhân tố vô sinh?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 41.2
SGK tr 119.


HS: Quan sát sơ đồ về môi trờng sống của thỏ
ở mục 1.Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền
vào bảng 41.2/119.


GV? Nhận biết nhân tố vô sinh, nhân tố hữu
sinh? HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời
GV: Đánh giá hoạt động của nhóm và nêu yêu
cầu hs rút ra kết luận về nhân tố sinh thái.
GV? Phân tích những hoạt động của con ngời?
HS: Trả lời ( Tác động tích cực: cải tạo, ni
dỡng, lai ghép…Tác động tiêu cực: sn bn,
t phỏ ).


GV: Mở rộng bằng cách nêu câu hái:


GV? Trong một ngày ánh sáng mặt trời chiếu
lên mặt t tng, gim ntn?


HS: Trả lời ( ánh sáng trong ngày tăng dần vào
buổi tra rồi lại giảm dần ).



GV? ở nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa
đơng có gì khác nhau?


HS: Trả lời ( Mùa hè dài hơn mùa đông)


GV? Sự tăng, giảm nhiệt độ trong 1 năm diễn
ra ntn?


HS: Trả lời ( Mùa hè nhiệt độ tăng cao, màu
đông nhiệt độ xuống thấp ).


GV: Giúp hs nêu nhận xét chung về tác động
của nhân tố sinh thái.


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


* Nhân tố v« sinh:


- Khí hậu gồm: nhiệt độ, ỏnh sỏng,
giú


- Nớc: nớc ngọt, mặn, lợ


- Địa hình: thổ nhỡng, độ cao, loại
đất.



* Nhân tố hữu sinh:


- Nhõn tố sinh vật: các vi sinh vật
nấm, thực vật, động vật


* Nh©n tè con ngêi


+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi
dỡng, lai ghép…


+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt
phá.


+ ¸nh s¸ng trong ngày tăng dần vào
buổi tra rồi lại giảm dần.


+ Mùa hè dài hơn mùa đông


+ Mùa hè nhiệt độ tăng cao, màu
đông nhiệt độ xuống thấp.


* NhËn xÐt:


- các nhân tố sinh thái tác động lên
sinh vật tăng giảm theo từng môi
tr-ờng và thời gian


<b>Hoạt động 3: (5 phút)</b>
<b>Tìm hiểu giới hạn sinh thái</b>



<b>Mục tiêu : HS hiểu đợc KN giới hạn sinh thái, chỉ ra đợc mỗi lồi có 1 giới hạn sinh</b>
thái .


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/120
và trả lời câu hỏi:


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/120 và trả lời c©u
hái:


GV? Cá rơ phi ở VN sống và phát triển ở nhiệt độ
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

HS: Tr¶ lêi ( Tõ 50<sub>C </sub><sub></sub> <sub> 42</sub>0<sub>C )</sub>


GV? ở nhiệt độ nào cá rơ phi sống và phát triển tốt
nhất?


HS: Tr¶ lêi ( Tõ 200<sub>C </sub><sub></sub> <sub> 35</sub>0<sub>C )</sub>


GV? Tại sao ngoài nhiệt độ từ 5- 420<sub>C thì cá rơ sẽ</sub>
chết?


HS: Trả lời ( Vì q giới hạn chịu đựng)
GV: Đa thêm ví d:


+ Cây mắm biển C% Nacl (0,36- 0,5%)
+ Cây thông ®u«i ngùa C% Nacl > 4%



 Có nhận xét gì về khả năng chịu đựng của sinh
vật với mỗi nhân tố sinh thái?


 Từ đó đa ra khái niệm.


* Kh¸i niƯm:


Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu
đựng của cơ thể sinh vật đối với 1
nhân tố sinh thái nhất định.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>
4/. <i><b>Cng c:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Môi trờng là gì?


2/ Phân biệt nhân tố sinh thái?


3/ Thế nào là giới hạn sinh thái? cho VD?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ë nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 120.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2 / 120 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 120.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/120.


GV: Yêu cầu häc sinh häc về nhà Kẻ sẵn bảng 42.1 SGK tr. 123 và bảng 42.2


SGK/124 .


GV: Yờu cu học sinh n/c trớc tiết 44 “ ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật ” .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...




<i><b>Ngày soạn</b>: 08/02/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Tiết 44</b>



<b>Bài 42: ảnh hởng của ánh sỏng lờn i sng sinh vt</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải
phẫu sinh lí và tập tính của sinh vật.


- HS giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật vi mụi trng


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>



- Rốn k nng hot ng nhúm .


Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực , kĩ năng tự tin trình bày ý kiến của mình trớc tổ
,nhóm.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hình SGK/123


Bảng phơ b¶ng 42.1 SGK tr. 123, b¶ng phơ b¶ng 42.1 tr. 140SGK
Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, lá lúa


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 42.1 SGK tr. 123 và bảng 42.2 SGK/124.


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b> :</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>



<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Khi ta đem 1 cây phong lan từ trong rừng về trồng ở vờn nhà, những nhân tố sinh</b>
thái của môi trờng tác động lên cây phong lan sẽ tăng giảm. Em hãy cho biết những
tăng giảm của nhân tố sinh thái đó?


<i><b>3/. Bµi míi</b></i>


*

<i><b>Mở bài:</b></i>

Sử dụng phần đặt vấn đề ở SGK, có 1 nhân tố sinh thái đã ảnh hởng rất
nhiều đến đời sống của các sinh vật trên trái đất đó là nhân tố ánh sáng…


<b>Hoạt động 2: (17 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống thực vật</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của ánh sáng lên hình thái sinh lý và tập tính</b>
của thực vật, phân biệt đợc nhóm cây a sáng và nhóm cây a bóng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: u cầu học sinh nghiên cứu thơng tin trong SGK
tr 122 thảo luận nhóm hồn thành bảng 42.1 SGK tr
123 Gv gọi 1 đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS:
Tự nghiên cứu thơng tin trong SGK tr 122 thảo luận
nhóm hồn thành bảng 42.1 SGK tr 123 1 học sinh
đại diện nhóm lên bảng trình bày.


GV? ánh sáng ảnh hởng đến hình thái và sinh lí của
cây ntn?



<b>I/. </b>


<b> ả nh h ởng của ánh sáng lên </b>
<b>đời sống thực vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

HS: Dựa vào ND trong SGK/123 trả lời câu hỏi.


GV: Cho hs qs cây lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa.. hỏi:
GV? Giải thích cách sếp lá trên thân cây của cây lúa và
cây lá lốt?


+ Cây lá lốt, lá sếp ngang, nhận nhiều ánh sáng.


+ Cây lá lúa: Lá sếp nghiêng tránh tia nắng chiếu thẳng
góc giúp thực vật thích nghi với môi trờng.


GV? Sự khác nhau giữa 2 cách sếp lá này nói lên điều
gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/123 trả lời câu hỏi


GV? Ngời ta phân biệt câya bóng và cây a sáng dựa vào
tiêu chuẩn nào?


HS: Trả lời ( Dựa vào khả năng thích nghi của chúng
vớicác điều kiện chiếu sáng của môi trờng.


GV: Liên hệ:



GV? Em hÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng mà em
biết?


HS: Kể tên


-GV? Trong nụng nghiệp ngời nông dân đã ứng dụng
điều này vào sản xuất ntn? Và có ý nghĩa gì?


HS: Lấy ( VD nh trồng đỗ dới cây ngơ ).


nh quang hỵp hô hấp và hút nớc
của cây.


+ Nhúm thực vật a sáng: gồm
những cây sống ở nơi ánh sáng
mạnh và sống ở nơi quang đãng.
+ Nhóm thực vật a tối: Gồm
những cây sống ở nơi ánh sáng
yêú và sống ở nơi dới tán của cây
khác.


<b>Hoạt động 3: (18 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống ĐV</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của ánh sáng tới hoạt động sống, sinh sản, tập</b>
tính của động vật, phân biệt đợc nhóm ĐV a sáng và nhóm ĐV a bóng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin trong
SGK tr 123 thảo luận nhóm hoàn thành bảng 42.2
SGK tr 123 Gv gọi 1 đại diện nhóm lên bảng
trình bày.


HS: Tù nghiên cứu thông tin trong SGK tr 123


thảo luận nhóm hoàn thành bảng 42.2 SGK tr 123


1 học sinh đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV? ánh sáng có ảnh hởng tới động vật ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/123 trả lời câu hỏi


GV? Kể tên những động vật thờng kiếm ăn lúc chập
choạng tối, ban đêm, buổi sáng sớm, ban ngày?
GV? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên
quan với nhau ntn?


+ Gà thờng đẻ trứng vào ban ngày


<b>II/. ả nh h ởng của ánh sáng </b>
<b>lên đời sống của động vật.</b>


- ánh sáng ảnh hởng tới các
hoạt động của động vật: nhận
biết, định hớng di chuyển trong
không gian, sinh trởng, sinh
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

+ Vịt đẻ trứng ban đêm



+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá chép đẻ trứng
sớm hơn


HS: Nhiều lồi….nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn
VD: loài ăn đêm hay ở trong hang tối.


HS: Khái qt hố kiến thức phân chia độngvật thành
những nhóm thích nghi với những điều kiện chiếu
sáng ngày đêm


GV: Rút ra kết luận về ảnh hởng của ánh sáng tới
động vật.


GV: Liªn hƯ:


GV? Trong chăn ni ngời ta có biện pháp kĩ thuật gì
để tăng năng suất?


HS: Tr¶ lêi.


GV: Chèt lai kiÕn thøc .


HS: Nghe gi¶ng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


ngµy


+ Nhóm động vật a tối: Gồm
những động vật hoạt động về
ban đêm sống trong hang, hốc


đất.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng? Cho VD cụ thể?


2/

ánh sỏng cú nh hng ti ng vt ntn?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 124.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4 / 124 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 124.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/124.


GV: Yêu cầu học sinh häc vÒ nhà Kẻ sẵn bảng 43.1 SGK tr. 126 và bảng 43.2
SGK/128 ”.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 45 “ ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống
sinh vật ” .


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Ngày soạn</b>: 09/02/2012</i>
<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>



<b>Tiết 43</b>



<b>Bi 43: nh hng ca nhit độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật</b>


i/. môc tiêu bài học:


<i><b>1/. k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS nờu c nhng nh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm mơi
trờng đến các đặc điểm hình thái sinh lí và tập tính của sinh vật


- Qua bài học này hs giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có
biện pháp chăm sóc sinh vt thớch hp.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy, lôgíc, khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:



* GV:Tranh hình SGK/123


Bảng phụ bảng 42.1 SGK tr. 123, b¶ng phơ b¶ng 42.1 tr. 140SGK
Mét sè cây: lá lốt, vạn niên thanh, lá lúa


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 42.1 SGK tr. 123 và bảng 42.2 SGK/124.


Iii/. Tiến trình bài gi¶ng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị</b></i>


<b>HS 1: Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng? Cho VD cụ thể?</b>


<b>HS 2: ánh sáng có ảnh hởng tới động vật ntn?</b>



<i><b>3/. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của nhiệt độ lên hình thái sinh lý của thực vật,</b>
động vật , Nêu đợc ảnh hởng của nhiệt độ tới tập tính của sinh vật. Hs phân biệt đợc các
nhóm sinh vật.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Nêu vấn đề 1 ảnh hởng của nhiệt độ lên hình thái và đặc
điểm sinh lí của sinh vt


HS: Tự nghiên cứu SGK tr 126 và 127 (VD1 và 2 Tranh và
ảnh su tầm. Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi.


GV? Sinh vật sống đợc ở nhiệt độ ntn?


HS: Trả lời ( Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống đợc là 00<sub>C</sub><sub></sub>
500<sub>C )</sub>


GV? Nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo cơ thể sinh vật ntn?
HS: Trả lời ( Nhiệt độ ảnh hởng tới quang hợp, hơ hấp, thốt
hơi nớc. Thực vật: lá tầng cutium dày, rụng lá… Động vật:
có lơng dầy, dài, kích thớc lớn…)


GV: Nhận xét hoạt động của các nhóm.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở .


GV: Nêu vấn đề 2: nhóm sinh vật biến nhiệt, hằng nhiệt
GV? Phân biệt sinh vật hằng nhiệt với sinh vật biến nhiệt?
HS: Dựa vào ND trong SGK/126 tr li cõu hi.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 43.1/127.


gv túm tt ni dung ó tho luận bằng câu hỏi để hs đi


đến thảo luận.


GV? Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống sinh vật ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/126 trả lời câu hỏi.


GV: Mở rộng: nhiệt độ môi trờng tăng giảm sinh vật phát
sinh biến dị để thích nghi và hình thành tập tính.


<b>I/. ả nh h ởng của</b>
<b>nhiệt độ lên đời sống</b>
<b>sinh vật.</b>




Nhiệt độ môi trờng
ảnh hởng tới hình thái,
hoạt động sinh lớ ca
sinh vt.


- Hình thái nhãm sinh
vËt biÕn nhiÖt vµ sinh
vËt


h»ng nhiƯt


<b>Hoạt động 3: ( 18 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của độ ẩm lên hình thái sinh lý của thực vật,</b>


động vật , Nêu đợc ảnh hởng của nhiệt độ tới tập tính của sinh vật.


HS phân biệt đợc các nhóm sinh vật a ẩm và a khơ.


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/128, thảo
luận nhóm thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi.


HS Tự n/c thông tin trong SGK/128, th¶o luËn nhãm thèng
nhÊt ý kiÕn tr¶ lời câu hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 43.2/128.


HS: Trao đổi nhóm tìm VD để hồn thành bảng 43.2/128.
Các nhóm trình bày nhận xét và bổ sung (nếu cần)


GV: Chữa bài bằng cách chiếu phim của 1 vài nhóm để lớp


<b>II/. ả nh h ởng của độ ảm</b>
<b>lên đời sống sinh vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

nhËn xÐt.


HS: Các nhóm thảo luận dựa vào bảng, nội dung vừa hoàn
chỉnh, tranh ảnh động, thực vật.


GV? Nơi sống ảnh hởng tới đặc điểm nào của sv?


HS: Tr¶ lêi ( ¶nh hởng tới hình thái: Phiến lá, mô giậu da,


vẩy ).


GV: Chữa bài tập b»ng c¸ch cho các nhóm trình bày vµ
nhËn xÐt.


GV? Độ ẩm ảnh hởng tới đời sống sinh vật ntn?
HS: Trả lời (+ ảnh hởng tới sinh trởng và phát triển.
+ Thoát hơi nớc, giữ nớc ).


*Liên hệ: trong sản xuất ngời ta có biện pháp kĩ thuật gì để
tăng năng suất cây trồng và vật ni? HS: Trả lời ( cung cấp
điều kiện sống và đảm bo thi v ).


nhau


- Hình thành các nhóm sinh
vật


* Thực vật:
- Nhóm a ẩm
- Nhóm chịu hạn
* Động vËt:
- Nhãm a Èm
- Nhãm a kh«


<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Độ ẩm ảnh hởng đến đời sống sinh vật ntn?


2/ Trong sản xuất ngời ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vt
nuụi?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 129.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4 / 129 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 129.


GV: Yªu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/129.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 46 ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


<i><b>Ngày soạn</b>: 12/02/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>


<b>Tiết 44</b>



<b>Bài 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b></i>:


- K c một số mối quan hệ cùng loài và khác loài .
- HS hiểu và trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật.



- Nêu đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài.
- Thấy đợc lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vt.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Rèn kỹ năng t duy, lôgíc, khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh hình SGK/131


Tranh về 1 số quần thể ngựa, bò, cá, chim cánh cụt...
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>



- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị</b></i>

<b>:</b>



<b>HS 1: Độ ẩm ảnh hởng đến đời sống sinh vật ntn?</b>



<b>HS 2: Trong sản xuất ngời ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và</b>


vật ni?


<i><b>3/. Bµi míi</b></i>



* Mở bài: GV cho học sinh quan sát 1 số tranh về đàn bò, đàn ngựa, khóm tre, rừng
thơng, đồi cọ, hổ đang ngoặm con thỏ và hỏi những bức tranh này cho em suy nghĩ gì
về mối quan hệ giữa các sinh vật và từ đó vào bài.


<b>Hoạt động 2: (17 phút)</b>
<b>Tìm hiểu quan hệ cùng loài</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và nêu đợc ý</b>
nghĩa của mối quan hệ đó.


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


Gv yêu cầu hs hÃy chọn những tranh thể hiện mối quan hệ
cùng loài trả lêi c©u hái:


GV? Khi cã giã b·o thùc vËt sống cùng nhóm có lợi gì so
với sống riêng?


HS: Tr lời ( Khi gió bão cây sống thành nhóm ít bị đổ gẫy


hơn so với cây sống lẻ ).


GV? Động vật sống bầy đàn có lợi gì?


HS: Trả lời ( Động vật sống bày đàn nó bảo vệ đợc nhau ).
GV: Yêu cầu hs làm bài tập SGk tr 131 chọn câu trả lời đúng
và giải thích.


HS: Trả lời ( câu đúng là câu thứ 3 ).


GV? Sinh vËt cùng loài có những mối quan hệ gì?


HS: Trả lời ( Sinh vËt cïng loµi cã 2 mèi quan hƯ là hỗ trợ và
cạnh tranh )


GV? Mi quan h đó có ý nghĩa ntn?
HS: Trả lời


GV: Më réng: cã ý nghÜa:


+ ở thực vật: còn chống đợc sự mất
nớc


+ ở động vật: chịu đợc nồng độ độc cao hơn sống riêng lẻ,
bảo vệ đợc những con non và yếu.


<b>I/. Quan hÖ cùng</b>


<b>loài</b>



- Các sinh vật cùng loài


sống cùng nhau, liên hệ
với nhau, hình thành
nên nhóm cá thể


- Trong nhóm có những
mối quan hệ:


+ Hỗ trợ: sinh vật đợc
bảo vệ tốt hơn, kiếm
đợc nhiều thức ăn.


+ C¹nh tranh: ngăn
ngừa gia tăng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

*Liờn h: ? Trong chăn nuôi ngời dân đã lợi dụng mối quan
hệ hỗ tr cựng loi lm gỡ?


HS Trả lời ( Đẻ tranh nhau ăn và sẽ nhanh lớn hơn ).


kiệt nguồn thức ăn.


<b>Hot ng 3: (18 phỳt)</b>
<b>Tỡm hiu quan h khỏc loài</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài và nêu đợc ý</b>
nghĩa của mối quan hệ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

GV: cho hs quan s¸t tranh ảnh: hổ ăn
thỏ, hải quì và tôm kí c, cây nắp ấm đang
bắt mồi.



HS: qs tranh  TĐ nhóm thống nhất ý
kiến nêu đợc:+ Động vật ăn thịt, con mồi
+ Hỗ trợ nhau cựng sng


GV: Yêu cầu học sinh phân tích và gọi
tên mối quan hệ của các sinh vật trong
tranh.


HS: có thể kể thêm: kí sinh giữa giun và
ngời, bọ chét ở trâu, bò


GV: ỏnh giỏ hot ng ca hs, giỳp hs
hon thin kin thc.


GV? HÃy tìm thêm VD về mối quan hệ
giữa sv khác loài mà em biết?


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 133
trả lời câu hỏi.


- GV: Yêu cầu hs nghiên cứu bảng 44 nội
dung kiến thức SGK tr 132 lµm bµi tËp
mơc SGK tr 132.


HS: Trả lời (+ Quan hệ hỗ trợ : 1,5,6,7.
+ quan hệ đối địch : 2,3,4,8,9,10 )
GV: Mở rộng thêm:


- Một số sinh vật tiết ra chất đặc biệt kìm


hãm sự phát triển của sv xung quanh gọi
là mối quan hệ c ch- cm nhim.


- Mục sv ăn thịt khác (SGK tr 152)


*Liên hệ ?Trong nông nghiệp và lâm
nghiệp con ngời đã lợi dụng mối quan hệ
giữa các sinh vật khác loài để làm gì?
điều đó có ý nghĩa ntn?


HS: Trả lời ( Dùng sv có ích tiêu diệ sv
gây hại VD: ong mt dit sõu c thõn
lỳa)


<b>II/. Quan hệ khác loài.</b>



* Hỗ trợ :


+ Cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các
loài sinh vật.


+ Hi sinh l s hợp tác giữa hai lồi sinh vật,
trong đó 1 bên có lợi cịn bên kia khơng có lợi,
và cũng khơng có hại.


* Đối địch:


+ C¹nh tranh là các sinh vật khác loài tranh
giành nhau TĂ, nơi ở và các điều kiện sống
khác của môi trờng, các loài kìm hÃm sự phát


triển của nhau.


+ Kớ sinh, nửa kí sinh là sinh vật sống nhờ trên
cơ thể của sinh vật khác lấy các chất dinh dỡng,
máu từ sinh vật đó.


+ Sinh vật ăn sinh vật khác gồm các trờng hợp
động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bọ.


<b>Hoạt động 4: (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài häc.


GV: có thể dùng sơ đồ SGV tr. 153 để kiểm tra bằng cách các ô để trống và hs hon
thnh ni dung


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 134.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 134vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 134.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kÕt luËn chung SGK/134.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...


...
...
...


<i><b> Ngày soạn</b>: 14/02/2012</i>


<i><b> </b>Ngày gi¶ng:… /02/2012</i>


<b>TiÕt 45 </b>

<b> 46</b>



<b>Bài 45- 46: thực hành </b>T<b>ìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của</b>
<b>một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vt</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS tỡm c dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh
vật ở môi trờng ó quan sỏt.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng nghiờn cu tài liệu, khái quát kiến thức
- Rèn kỹ năng hoạt ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>2/. Thỏi độ:</b></i>



- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên


Ii/. §å dïng d¹y häc:


* GV : Dụng cụ: kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt cơn
trùng, lọ túi nilong đựng động vật, dụng cụ đào đất nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

III/. TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/.GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b></i>
<i><b>3/. </b></i>

<i><b>Tiến hành:</b></i>



GV: Chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu “mơi trờng và ảnh hởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật”.


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu môi trờng sống của sinh vật.</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc môi trờng sống của sinh vật.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Híng dÉn hs kẻ bảng 45.1 SGK
tr 135 vào vở, thay lên bảng là Các
loại sv sống trong môi trờng


GV: Hớng dẫn hs qs môi trờng thiên
nhiên và trả lời các câu hỏi vào bản
thu hoạch


GV? Em ó quan sỏt c nhng sinh
vật nào? số lợng ntn?


GV? Theo em có những môi trêng
sèng nµo trong khu vùc chóng ta võa
qs


GV? Môi trờngg nào cã s¶n xt
nhiỊu nhÊt? Ýt nhất? Vì sao?


<b>I/. Tìm hiểu môi tr ờng sống của sinh vật.</b>
- Hs qs môi trờng tự nhiên theo nhóm rồi hoàn
thành bảng thu ho¹ch (Chó ý các nội dung
trong bảng và hoàn thµnh néi dung 135)


HS; u cầu nêu đợc:


* Mơi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ, ánh
sáng… thì số lợng sinh vật nhiều, số lồi
phong



<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>

<b>Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b>



<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc sự</b> ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây .


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs kẻ bảng 45.2 vào vở.
GV: Yêu cầu hs thu lợm các loại lá có
những đặc điểm theo yêu cu hs qs
k hn.


GV: Yêu cầu hs trả lời câu hỏi sau khi
qs song các loại lá trên.


+GV? T những đặc điểm của phiến lá
em hãy cho biết lá cây qs đợc là loại lá
cây nào? (a sáng, a bóng…)


GV: Nhận xét đánh giá hoạt động của
cá nhân và nhóm sau khi hồn thành
nơi dung 1 và 2


<b>II/. ¶ nh h ởng của ánh sáng tới hình thái lá cây.</b>


HS: Thảo luận nhóm kết hợp với điêù gợi ý SGK
tr 137 sắp sếp cho phù hợp vào cột 5 trong b¶ng
45.2


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Cho hs qs trại chăn nuụi hoc mụ
hỡnh VAC a phng.


GV: Yêu cầu hs hoàn thành bảng 45.3
GV: Nêu câu hỏi:


GV? Em ó quan sát đợc những loài
động vật nào?


GV: Những loài động vật trên có đặc
điểm nào thích nghi với mơi trờng?
GV: Lu ý yêu cầu hs điền thêm vào
bảng 45.3 1 số sinh vật gần gũi với đời
sống nh: sâu, ruồi, gián, muỗi…


GV: Đánh giá hoạt động của hs.


<b>II/. Tìm hiểu mơi tr ờng sống của động vật.</b>


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em
GV: Thu vở của một số hs để kiểm tra.


GV: Nhận xét về thái độ của hs trong 2 tit thc hnh.



4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiÕt 49 “ Qn thĨ sinh vËt ”.


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn</b>: 16/02/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Tiết 47</b>



<b>Bài 47: Quần thể sinh vật</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS nắm đợc khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy ví dụ minh
hoạ.



- HS chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của
nó.


<i><b>2/. Kü năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm


- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


<i><b>3/. Thỏi độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh vẽ về quần thể động vật, thực vật
* HS: Nghiên cu bi trc nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong điều kiện nào?</b>



<i><b> 3/. Bài míi:</b></i>


* Mở bài: GV giới thiệu nội dung chơng và những vấn đề sẽ học trong hơng sau đó đi
vào bài cụ thể đầu tiên của chơng.


<b>Hoạt động 2: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu thế nào là 1 quần thể sinh vËt?</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc KN quần thể sinh vật và dấu hiệu cơ bản để nhận biết quần thể.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Cho hs quan sát tranh đàn bò, đàn kiến
bụi tre, rừng dừa gv thông báo rằng
chúng đợc gọi là qun th.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


GV: Yêu cầu hs hoàn thành bảng 47.1/140


gv ỏnh giỏ kết quả của hs và thơng báo
đáp án đúng.



HS: Hồn thành bảng 47.1 đại diện trả lời
đáp án hs khỏc b sung.


GV: Yêu cầu hs kể thêm 1 số quần thể khác
mà em biết hs phát biểu khái niệm quần
thể.


GV: Nhận xét và giúp hs hoàn thành khái


<b>I/. Thế nào là 1 quần thể sinh </b>


<b>vật?</b>



* Khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

niệm quần thể.


GV? 1 lồng gà, 1 chậu cá chép có phải là
quần thể hay không? tại sao?


HS: Trả lời (1 lồng gà, 1 chậu cá chép không
phải là 1 quần thể vì lång gµ vµ chËu c¸
chÐp míi chØ cã biĨu hiƯu bên ngoài của
quần thể ).


* VD: rng c, i chố, đàn chim én…


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu những đặc trng cơ bản của quần thể Mục tiêu: HS nêu đợc 3 đặc </b>


tr-ng cơ bản của quần thể, thấy đợc ý tr-nghĩa thực tiễn từ nhữtr-ng đặc trtr-ng của quần thể.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giới thiệu chung về 3 đặc trng cơ bản
của quần thể đó là: tỉ lệ giới tính, thành
phần nhóm tuổi, mật độ qun th.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


GV? Tỉ lệ giới tính là gì? tỉ lệ này ảnh hởng
tới qn thĨ ntn? Cho VD?


HS: Quan sát hình trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời và nêu c:


- Hình A: tỉ lệ sinh cao, số lợng cá thể phát
triển mạnh.


- Hỡnh B: T l sinh, s lng cá thể ổn định
- Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, số lợng cá th
gim


GV? Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng điều
này ntn?


HS: Trả lời ( Tuỳ từng loài mà điều chỉnh tỉ
lệ đực cái cho phù hợp ).


GV: Nêu vấn đề: so sánh tỉ lệ sinh, số lựợng
cá thể ở hình 47 SGK tr 141



HS: Quan sát hình trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời và nêu đợc:


- Hình A: tỉ lệ sinh cao, số lợng cá thể phát
triển mạnh.


- Hỡnh B: T l sinh, s lng cỏ thể ổn định
- Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, số lợng cá th
gim


GV: Nhận xét phần thảo luận của hs


+GV? Trong quần thĨ cã nhiỊu nhãm ti
nµo?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/140 trả lời câu
hỏi.


+GV? Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?


HS: Nờu: có 3 nhóm tuổi liên quan đến
số lợng cá thể sự tồn tại của quần thể


<b>II/. Những đặc tr</b>

<b> ng cơ bản của</b>


<b>quần thể.</b>



<b>1/. TØ lƯ giíi tÝnh:</b>


- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số


lợng cá thể đực và cái.


- Tỉ lệ giới tớnh m bo hiu qu sinh
sn.


<b>2/. Thành phần nhóm tuổi.</b>
- Cã 3 nhãm tuæi:


+ Nhãm tuæi tríc sinh s¶n cã ý nghĩa
sinh thái là các cá thể lớn nhanh, do vậy
nhóm tuổi này có vai trò chủ yếu làm
tăng trởng khối lợng và kích tớc cđa
qn thĨ.


+ Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa sinh
thái là khả năng sinh sản của các cá thể
quyết định mức sinh sản của quần thể.
+ Nhóm tuổi sau sinh sản có các cá thể
khơng cịn khả năng sinh sản nên không
ảnh hởng tới sự phát triển của quần thể.
<b>3./ Mật độ quần thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

GV? Mật độ là gì? Mật độ liên quan đến
yếu tố no trong qun th?


HS: Dựa vào ND trong SGK/140 trả lời câu
hỏi.


GV: Chốt lại kiến thức .



HS: Nghe giảng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


* VD mật độ muỗi 10cm/m2
- Mật độ quần thể phụ thuộc vào:
+ Chu kì sống cu sinh vt


+ Nguồn thức ăn của quần thể
+ Yếu tố thời tiết, hạn hán, lụt lội


<b>Hot ng 4: (5 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ảnh hởng của mơi trờng tới quần thể SV.</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc ảnh hởng của môi trờng tới quần thể SV.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Cho hs trả lời câu hỏi trong mục SGK
tr 141


GV? Các nhân tố môi trờng ảnh


hng tới đặc điểm nào của quần thể? HS:
Dựa vào ND trong SGK/141 trả lời câu hỏi
GV? Trong sản xuất việc điều chỉnh mật độ
cá thể có ý nghĩa ntn?


HS: Dùa vào ND trong SGK/141 trả lời câu
hỏi



GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>III/. </b>

<b>ả</b>

<b> nh h</b>

<b> ởng của môi tr</b>

<b> êng tíi</b>


<b>qn thĨ</b>

<b> SV.</b>



- Mơi trờng (nhân tố sinh thái) ảnh
hởng tới số lợng cá thể trong quần thể.
- Mật độ cá thể trong quần thể đợc điều
chỉnh ở mức độ cân bằng.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Em hãy nêu những đặc trng cơ bản của quần thể sinh vật?


2/ Em hÃy nêu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 142.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 142 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 142.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/142.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 50 Quần thể ngời .



Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>Ngày soạn</b>: 16/02/2012</i>
<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>


Tuần 24


<b>Tiết 48</b>



<b>Bài 48: Quần thể ngời</b>


i/. mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/.</b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS trình bày đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân
số.


- Từ đó tăng giảm dân số về nhận thức và phát triển xã hội giúp các em sau này cùng
với mọi ngời thực hiện tốt pháp lnh dõn s


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm


- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, biểu đồ, tháp dân số tìm kiến thức


- Kĩ năng khái quát hoá, liên hệ thực tế


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hình SGK phóng to, tranh qn thĨ sinh vËt, tranh vỊ 1 nhãm
ngêi.


Tranh ảnh tuyên truyền về dân số.


T liệu về dân số VN từ năm 2000 2005.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị :</b></i>



<b>HS 1: Em hãy nêu những đặc trng cơ bản của quần thể sinh vật?</b>



<b>HS 2: Em h·y nªu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác?</b>



<i><b> 3/. Bài mới:</b></i>


* M bài: GV giới thiệu cụm từ quần thể ngời theo quan niệm sinh hịc vì mang những
đặc điểm của quần thể, và về mặt xã hội có đầy đủ đặc trng về pháp luật, chế độ kinh tế,
chính trị...


<b>Hoạt động 2: (12 phút)</b>


<b>Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác .</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc sự khác nhau giữa quần thể ngời với quần thể sinh vật khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 48.1
SGK tr 143.


<b>HS: Quan sát tranh quần thể động vật, tranh</b>
nhóm ngời.vận dụng kiến thức đã học ở bài
trớc để hoàn thành bảng 48.1/143.


GV: Nhận xét và thông báo đáp án đúng lần
lợt từ trên xuống dới.( Đặc điểm chỉ có ở
quần thể ngời là: pháp luật, kinh tế, hơn
nhân, giáo dục, văn hố, chính trị…)


GV? T¹i sao có sự khác nhau giữa quần thể
ngời và quần thể sinh vËt kh¸c?



HS: Sù kh¸c nhau giữa quần thĨ ngêi víi
qn thĨ sinh vËt khác thể hiện sự tiến hoá và
hoàn thiện trong quần thÓ ngêi.


GV? Chuyển ý: Đối với quần thể ngời ta
thờng quan tâm đến nhóm tuổi. Vậy nhóm
tuổi ở mỗi nớc có giống nhau khơng? nhóm
tuổi sẽ nói lên điều gì?


HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời câu
hỏi.


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhí kiÕn thức vào vở
học.


<b>I/. Sự khác nhau giữa quần thể ng ời </b>
<b>với các quần thể sinh vật khác.</b>


+ Qun th ngi cú nhng đặ điểm sinh
học giống quần thể sinh học khác


+ Quần thể ngời có những đặc trng
khác với những quần thể sinh vật khác:
kinh tế, xã hội, chính trị, văn hố. Pháp
luật, hơn nhân, giáo dục.…


+ Con ngời có lao động và t duy, có khả
năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái


trong quần thể.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu tính đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b>


<b>Mục tiêu: HS thấy đợc thành phần nhóm tuổi trong quần thể ngời liên quan đến dân số,</b>
kinh tế, chính trị, của quốc gia.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Nêu vấn đề: gv treo tranh và giải thích:


- Ngêi ta chia d©n số thành nhiều nhóm tuổi khác
nhau.


+ Nhóm tuổi trớc sinh sản: từ 0 15t
+ Nhóm tuổi sinh sản và lđ: 15 64t


+ Nhóm tuổi hết khả năng LĐ: 65 tuổi trở lên
- Có 3 dạng tháp tuổi


GV: Giới thiệu nội dung của mỗi biểu đồ


GV: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ hoàn thành bảng
48.2 SGK/145.


HS: Quan sát tranh vẽ hình 48 SGK tham khảo
SGK thảo luận nhóm để xác định câu trả lời -3 hs:
lên điền bảng (đánh dấu x vào ô trống để hoàn


thành bảng 48.2 SGK/145 mỗi hs điền 1 cột.


GV: Nhận xét, bổ sung, xác nhận đáp án, treo bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

phụ đáp án đúng đồng thời nhận xét qua các đáp
án rồi yêu cầu hs trả lời câu hỏi.


GV? ThÕ nµo lµ 1 nớc có dạng tháp dân số trẻ và
n-ớc có dạng dân số gài?


HS: Trả lời ( Tháp dân số già: tỉ lệ


ngời già nhiều, tỉ lệ sơ sinh ít ).(Tháp dân số trẻ: Tỉ
lệ sinh trởng dân số cao) .


GV: Dân số VN năm 2004 là: 82,5 triệu ngời, đứng
thứ 14 trên thế giới và thứ 3 ĐNA.


GV? Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thể ngời có
ý nghĩa ntn?


HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe ging ghi nhớ kiến thức vào vở học.
*Chuyển ý: nghiên cứu về thành phần nhóm tuổi
của mỗi quần thể ngời giúp ta biết đợc sự tăng hay
giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở mỗi nớc sẽ ảnh hởng
ntn đến sự phát triển của xã hội? Chúng ta vào mục
III.



- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:
+ Nhãm tríc sinh s¶n.


+ Nhóm tuổi lao động và sinh sản.
+ Nhóm tuổi hết lao động.


- Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc
trng dân số của mỗi nớc.


<b>Hoạt động 4: (8 phút)</b>


<b>T×m hiĨu sù tăng dân số và phát triển xà hội .</b>


<b>Mc tiờu: HS hiểu đợc KN tăng dân số, chỉ ra đợc sự liên quan giữa tăng dân số và</b>
chaats lợng cuộc sống.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV? Sau khi nghiên cứu về tháp tuổi em có giải thích ntn về
sự gia tăng dân số t nhiên?


HS: Trả lời ( Sự gia tăng dân số tự nhiên là kết quả của số
ng-ời sinh ra nhiều hơn số ngng-ời tử vong. Tuy nhiên còn chịu ảnh
hởng của di c)


GV: Treo bảng phụ về biểu đồ dân số của nớc ta và yêu cầu
hs phân tích HS: Để trả lời đợc câu hỏi các nhóm làm bài tập
mục SGK tr 145, nghiên cứu SGK và t liệu đã chuẩn bị



thèng nhÊt ý kiÕn


GV? Sự gia tăng dân số có liên quan ntn đến chất lợng cuộc
sống?


GV? ghi kết quả lựa chọn của các nhóm lên bảng để các
nhóm bổ sung ý kiến Gv kết luận.


HS: Đại diện nhóm trình bày lựa chọn trả lời: ( a, b, c, d, e, f,
g, h)


GV? Để hạn chế ảnh hởng xấu của việc phát triển dân số quá
nhanh cần phải làm gì?


HS: Tho lun nờu c:


(+ Mi quốc gia cần phải tăng dân số một cách hợp lí và thực
hiện pháp lệnh dân số để đảm bảo chất lợng cuộc sống của cá
nhân gia đình và xã hội.


+ Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng ni dỡng, chăm
sóc của mỗi gia đình và hài ho vi s phỏt trin kinh t xó


<b>III/. Tăng dân số và phát</b>
<b>triển xà hội.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

hội, tài nguyên m«i trêng.


+ Tuyên truyền sâu rộng đến với mỗi ngời dân
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên



GV: Giảng ( Một trong những nguyên nhân quan trọng làm
cho nớc ta nghèo đói là do dân số phát triển quá nhanh cần
phải nghiêm túc và kiên trì thực hiện pháp lệnh dân số thì
mới nâng cao đợc chất lợng cuộc sống, việc làm tăng dân số
quá nhanh trong năm 2003 và 2004 là một minh chứng ).
GV? ở thôn bản em những gia đình đơng con có nhiu
khụng? vỡ sao?


HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


- Mỗi quốc gia cần phải
tăng dân số một cách hợp lí
để đảm bảo chất


lợng cuộc sống của mỗi cá
nhân gia đình và của tồn
xã hội.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


4/. <i><b>Cđng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm


<b>Bi tp 1: c trng kinh tế xã hội chỉ có ở quần thể ngời mà khơng có ở quần thể sinh</b>


vật khác là vì những lí do nào sau đây (Chọn phơng án đúng nhất)?


a) Con ngêi cã t duy
b) Con ngêi cã L§


c) Con ngời có khả năng cải tạo thiên nhiên
d) Cả a, b vµ c


<b>Bài tập 2: Phát triển dân số hợp lí là ntn (Chọn phơng án đúng nhất)?</b>


a) Số con sinh ra phù hợp với khả năng nuôi dỡng và chăm sóc của mỗi gia đình
b) Dân số phát triển hài hoà với sự phát triển kinh tế – xã hội


c) Phù hợp với điều kiện tài nguyên môi trờng ca t nc
d) C a, b v c


5/. <i><b>Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 145.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 145 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 145.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/145.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 50 Qn x· sinh vËt ” .


Iv/. Rót kinh nghiƯm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>Ngày soạn</b>: 16/02/2012</i>
<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>



<b>Tuần 25 :Tiết 49</b>



<b>Bài 49: Quần xà sinh vật</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thøc</b>:</i>


- HS trình bày đợc khái niệm quần xã.


- HS chỉ ra đợc những dấu hiệu điển hình của quần xã đó cũng chính là phân biệt với
quần thể.


- HS nêu đợc mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, tạo sự ổn định và cân bằng sinh
học trong qun xó


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm


- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, biểu đồ, tháp dân số tìm kiến thức
- Kĩ năng khái quát hoá, liên hệ thực tế


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.



- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh vẽ: 1 khu rừng có cả động vật và nhiều loài cây.
Tài liệu về qun xó sinh vt.


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sinh vật khác khơng</b>
có?


<b>HS 2: Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau ntn?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động 2: (15 phút)
<b>Thế nào là quần xã sinh vật?</b>



<b>Mục tiêu: HS phát biểu đợc KN quần thể sinh vật, phân biệt quần xã sinh vật với tập</b>
hợp ngẫu nhiên và lấy VD quần thể sinh vật.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/146, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tion trong SGK/146, Trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

nhãm thèng nhÊt ý kiến trả lời các câu hỏi.
GV? Cho biết trong 1 cái ao tự nhiên có những
quần thể sinh vật nào?


HS: Trả lời ( Quần thể cá, tôm, rong)


GV? Thứ tự xuất hiện các quần thể có mối quan
hệ sinh thái ntn?


HS: Trả lời ( Quần thể thực vật xuất hiện trớc tiếp
đến các quần thể động vật)


GV? C¸c quần thể có mối quan hệ sinh thái ntn?
HS: Trả lời (Quan hệ cùng loài, khác loài )


GV: Yêu cầu: HÃy tìm các VD tơng tự khác và
phân tích


GV: Dẫn dắt: ao cá, rừng đợc gọi là qun xó



vậy quần xà sinh vật là gì?


GV? Trong 1 bể cá nh cá chép, cá mè, cá trắm


vậy bể cá này có


c gi l qun xó hay khụng?


HS: Trả lời ( sai chỉ là ngẫu nhiên nhốt chung,
không có quan hệ thống nhất )


GV: Mở rộng: nhận biết quần xà cần có dấu hiệu
bên ngoài và bên trong.


GV: Lu ý: mô hình VAC là quần xà nhân tạo.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


* Quần xã sinh vật là tập hợp
những quần thể sinh vật khác lồi
cùng sơng trong 1 khơng gian xác
định, chúng có mối quan hệ gắn
bó nh 1 thể thống nhất nên quần
xã có cấu trúc


tơng đối ổn định. Các sinh vật
trong quần xã thích nghi với mơi
trờng sống của chúng



* VD: rừng cúc phơng, ao cá tù
nhiªn…


<b>Hoạt động 3: (12 phút)</b>


<b>Tìm hiểu những dấu hiệu điển hình của 1 quần xã.</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ rõ đặc điểm cơ bản của quần xã.</b>


HS phân biệt đợc quần thể với quần xã.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/147, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.
HS: Tự n/c thông tion trong SGK/147, Trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.
GV: Cho hs tìm hiểu SGK để trả lời câu hỏi:
Những dấu hiệu đặc trng của một quần xã là
gì?


HS: Quan sát bảng phụ (nội dung bảng 49
SGK) trả lời nêu đợc nội dung kiến thức trong
bảng và các VD minh hoạ nhóm khác bổ
sung


GV: Lu ý cách gọi loài u thế, loài đặc trng tơng
tự quần thể u thế, qun th c trng.


GV: Cho thêm VD



+ Quần thể thực vật có hạt là quần thể u thế ở
quần xà sinh vật trên cạn.


+ Qun th cõy c tiờu biểu (đặc trng) nhất
cho quần xã sinh vật i phỳ th.


<b>II/. Những dấu hiệu điển hình của</b>
<b>1 quần x·.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Hoạt động 4: (8 phút)</b>


<b>T×m hiĨu quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra mối quan hệ ngoại cảnh và quần xÃ.</b>


<b> HS nắm đợc KN cân bằng sinh học.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/148, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/148, Trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.
GV: Nêu vấn đề: quan hệ giữa ngoại cảnh với các
quần thể.


GV? §iỊu kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới quần thể
ntn?



HS: Nghiên cứu và phân tích VD SGK tr 148 yêu
cầu:


+ S tng giảm chu kì ngày đêm, chu kì mùa dẫn
đến hoạt động theo chu kì của sinh vật


+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển động
vật cũng phát triển.


+ Số lợng loài động vật này khống chế số lng loi
ng vt khỏc.


GV: Nếu cây phát triển sâu ăn lá phát triển


chim ăn sâu phát triển sâu ăn lá lại giảm


GV: Yờu cu hs ly thờm các VD khác để thể hiện
ảnh hởng của ngoại cảnh tới quần xã đặc biệt là về
số lợng.


HS: Tr¶ lêi ( VD Thời tiết ẩm muỗi phát triển
nhiều dơi và sạch sùng phát triển ).


GV? Nếu sâu ăn lá mà hết thì chim ăn sâu sẽ ăn
thức ăn gì?


GV: Giúp hs hình thành khái niệm cân bằng sinh
häc b»ng dÉn d¾t


GV? Tại sao quần xã ln có cấu trúc ổn định?


HS: Dựa trên những VD đã phân tích trả lời: Do có
sự cân bằng các quần thể trong qun xó.


GV: Yêu cầu: khái quát hoá kiến thức về quan hệ
giữa ngoại cảnh và quần xÃ, cân bằng sinh học.
GV: Giúp hs hoàn thiện kiến thức


*Liên hệ:


GV? Tỏc động nào của con ngời gây mất cân bằng
sinh học trong quần xã? HS: Trả lời ( Nhà nớc có
pháp lệnh bảo vệ mơi trờng thiên nhiên hoang dã ).
GV? Chúng ta đã và sẽ làm gì bo v thiờn
nhiờn?


HS: Trả lời (Tuyên truyền mỗi ngời dân phải tham
gia bảo vệ môi tờng thiên nhiên ).


<b>III/. Quan hƯ gi÷a ngoại cảnh và</b>
<b>quần xÃ.</b>


- Khi ngoại cảnh tăng giảm dẫn tới số
lợng cá thể trong quần xà tăng giảm và
luôn


c khng ch mc phù hợp với
môi trờng.


- Cân bằng sinh học là trạng thái mà
số lợng cá thể mỗi quần thể trong


quần xã dao động quanh vị trí cân
bằng nhờ khống chế sinh học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>4/. <b>Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV:
Yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng


1/ Đặc trng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
a) mật độ c) Tỉ l c cỏi


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 149.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 149 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 149.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/149.
GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt “ HƯ sinh th¸i .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


<i><b>Ngày soạn</b>: 28/02/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /02/2012</i>


<b>Tuần 25 Tiết 50</b>



<b>Bài 50: Hệ sinh thái</b>



i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b></i>:


- HS hiểu đợc hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong tự nhiên.
- HS nắm đợc chuỗi thức n, li thc n.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng khái quát tổng hợp.


- Vận dụng bài học giải thích hiện tỵng thùc tÕ.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiênnhiên, ý thức xây dựng mơ hình sản xuất.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hỡnh h sinh thái: Rừng nhiệt đới, sa van, rừng ngập mặn.
* HS: Nghiờn cu bi trc nh .


Iii/. Tiến trình bài gi¶ng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>



- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã khác quần thể ở đặc điểm nào? cho VD?</b>


<b>HS 2: Thế nào là cân bằng sinh học? Cho VD?</b>



<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động : (13 phút)</b>
<b>Thế nào là 1 hệ sinh thái ?</b>
<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc KN hệ sinh thái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong
SGK/150, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.
HS: Tự n/c thông tin trong SGK/150, Trao
đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời các
câu hi.


GV: Yêu cầu hs trả lời câu hỏi mục SGK tr
150


HS: Quan sát hình 50 và các hình su tầmtrao
đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời các câu
hỏi



+ Thành phần vô sinh: đất, nớc, nhiệt độ…
+ Thành phần hữu sinh: Động vật, thực vật
+ Lá mục: thức ăn của vi khuẩn nấm…
Rừng cháy: mất nguồn thức ăn, nớc, ni ,
khớ hu tng, gim


GV: Đánh giá kết quả thảo luận


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV? 1 hệ sinh thái rừng nhiệt đới (hình
50.1) có đặc điểm gì?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/151 trả lời câu
hỏi.


GV? Thế nào là hệ sinh thái?


HS: Dựa vào ND trong SGK/151 trả lời câu
hỏi.


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>I/. Thế nào là 1 hệ sinh thái.</b>


* Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật


và khu vực sống (sinh cảnh), trong đó
các sinh vật ln tác động lẫn nhau và
tác động qua lại với các nhân tố vô sinh
của môi trờng tạo thành 1 hệ thống hoàn
chỉnh và tơng đối ổn nh.


* VD: rng nhit i


- Các thành phần của hệ sinh thái
+ Nhân tố vô sinh


+ Sinh vật sản xuất
+ Sinh vật tiêu thụ
+ Sinh vật phân giải


<b>Hot ng 3: (20 phút)</b>


<b>Tìm hiểu chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>
<b>Mục tiêu: HS ĐN đợc chuỗi thức ăn và lới thức ăn.</b>


HS chỉ ra đợc sự trao đổi vạt chất và năng lợng trong hệ sinh thái thông qua chuỗi thức
ăn và lới thức ăn.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>
GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong


SGK/151, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.
HS: Tự n/c thơng tin trong SGK/151, Trao
đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời các
câu hỏi.



GV: thế nào là chuỗi thức ăn ( Gv nêu vấn
đề).


HS: Dùa vµo ND trong SGK/151 trả lời câu
hỏi


GV? Em có nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hƯ


<b>II/. Chuỗi thức ăn và l ới thức ăn.</b>


<b>1./ Chuỗi thức ¨n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

giữa một mắt xích đứng trớc và mắt xích
đứng sau trong chuỗi thức ăn?


HS: Kể tên một vài chuỗi thức ăn đơn giản
yêu cầu nêu đợc


* VD: C©y cỏ chuột rắn sâu


chuột rắn


HS: Trả lời: (SV đứng trớc là thức ăn của
SV đứng sau + Con vật ăn thịt và con mồi
+ Quan hệ thức ăn )


HS: Dùa vµo sù hiểu biết trả lời câu hỏi
GV: Chốt lại kiến thức.



HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/152, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.
HS: Tự n/c thơng tin trong SGK/152, Trao
đổi nhóm thống nhất ý kiến tr li cỏc
cõu hi.


GV? Sâu ăn lá cây tham gia vào những
chuỗi thức ăn nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/152 trả lời câu
hỏi


Lới thức ăn là gì?


*Liờn h trong thc t sản xuất ngời nơng
dân có biện pháp kỹ thuật gì để tận dụng
nguồn thức ăn sinh vât?


HS: Dùa vµo sù hiểu biết trả lời câu hỏi
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


sinh vật có quan hê dinh dỡng với nhau,
Mỗi lồi là một mắt xích vừa là sinh vật
tiêu thụ mắt xích đứng trớc vừa là sinh


vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.


* VD: C©y cá chuét rắn sâu


chuột rắn


<b>2/. Lới thức ăn</b>


* Lới thức ăn: bao gồm các chuỗi thức
ăn có nhiều mắt xích chung


- Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật
+ SV sản xuất


+ SV tiêu thụ
+ SV phân huỷ


* VD: Về lới thức ăn.
Dê Hæ


Cá Thá C¸o VSvËt


<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV:
Hớng dẫn học sinh chơi trị chơi đi tìm các mắc xích trong chuỗi và lới thức ăn.+ GV
gọi học sinh lên bảng chọn các mảnh bìa có hình con dán lên bảng và sau đó điền mũi


tên thành chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


+ Trong thời gian 2 phút học sinh nào tạo đợc nhiều chuỗi TĂ và li T s thng trong
trũ chi .


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 153.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 153 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 153.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

GV: Yêu cầu học sinh về nhà ôn lại kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


Iv/. Rót kinh nghiƯm bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>Ngày soạn</b>: 06/03/2012</i>
<i><b> </b>Ngày kt: /03/2012</i>


TIẾT 53 :


KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:


<b>- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình mơn sinh học </b>
<b>lớp 9 sau khi học sinh học xong chương I, II, phần Sinh vật và Môi trường.</b>


:
<i>1. Kiến thức: </i>


CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG



<b>- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng,</b>
<b>độ ẩm) đến sinh vật.</b>


<b>- Nêu được khái niệm môi trường.</b>


<b>-Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.</b>


CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI


<b>- Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã.</b>


<b>- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i> 2. Kỹ năng:</i>


<b>- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp.</b>


<i> 3. Thái độ:</i>


<b>- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.</b>


II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận


- Học sinh làm bài trên lớp


III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
A – MA TRẬN



Tên chương
(nội dung


chính)


Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng


VD thấp VD<sub>cao</sub>


TN TL TN TL TN TL <sub>N</sub>T T<sub>L</sub>


Chương I :
SINH VẬT


VÀ MÔI
TRƯỜNG


06 tiết


<b>- Nêu được </b>
<b>khái niệm môi</b>
<b>trường.</b>


<b>kể tên các môi</b>
<b>trường sống </b>
<b>của sinh vật .</b>



<b>Nêu được đặc </b>
<b>điểm của sinh </b>
<b>vật ưa ẩm và </b>
<b>ưa khô ( ảnh </b>
<b>hưởng của </b>
<b>nhệt độ , độ </b>
<b>ẩm lên đời </b>
<b>sống sinh vật )</b>
<b>_ vận dụng </b>
<b>kiến thức về </b>
<b>mối quan hệ </b>
<b>cùng loài và </b>
<b>khác loài </b>
<b>trong sản xuất </b>


<i><b>5 điểm</b></i>
<i><b>= 50 %</b></i>


<i><b>2.0</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>3,0</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>5 đ</b></i>
<i><b>= 50 %</b></i>


Chương II :



<b>- Nêu được </b>
<b>thế nào là </b>
<b>tháp dân số </b>


<b>- Nêu được sự </b>
<b>tăng dân số </b>
<b>ảnh hưởng tới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

HỆ SINH
THÁI


05 tiết


<b>già tháp dân </b>
<b>số trẻ .</b>


<b>sự phát triển </b>
<b>xã hội Từ đó </b>
<b>thấy được ý </b>
<b>nghĩa của việc </b>
<b>thực hiện </b>
<b>pháp lệnh về </b>
<b>dân số.</b>


<b>lưới thức ăn.</b>


<i><b>điểm</b></i>
<i><b>= 50 %</b></i>


<i><b>1,5</b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<i><b>1,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>2,0</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>5 đ</b></i>
<i><b>= 50%</b></i>


= 10 đ
= (100 %)


= 3,5 đ


= 35 %


=4, 5 đ


= 45 %


= 2,0 đ


= 20 %


5câu
= 10 đ
B – ĐỀ BÀI:



Câu 1: (2,0 đ)


- Nêu khái niệm môi trường sống của sinh vật kể tên các môi trường sống của sinh vât?
Câu 2: (1,5 đ)


- Hãy so sánh các đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây ưa ẩm và chịu hạn ?
Câu 3: (1,5 đ)


- Trong thực tiễn sản xuất, cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các các cá
thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi cây trồng ?


Câu 4: (3 đ)


- Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào ?


- Sự tăng dân số quá nhanh ảnh hưởng tới đời sống và sự phát triển xã hội như thế
nào?


Câu 5: (2 đ)


- Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật : cây cỏ bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu
chấu, diều hâu, mấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.


Hết


Câu biểu điểm Điểm


1 <b>- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả </b>
<b>những gì bao quanh chúng, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp </b>
<b>lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật.</b>



<b>kể tên môi trường : 4 loại môi trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

2 <b>- Cây sống ở nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng có phiến lá rộng và </b>
<b>mỏng, mơ dậu kén phát triển. </b>


<i><b>0,5 đ</b></i>


<b>- Cây sống ở nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng có phiến lá hẹp và </b>
<b>mơ dậu kém phát triển. </b>


<i><b>0,5 đ</b></i>


<b>- Cây sống ở nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và </b>
<b>thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai.</b>


<i><b>0,5 đ</b></i>


3 <b>- Cần trồng cây và nuôi động vật ở mật độ hợp lí.</b> <i><b>0,5 đ</b></i>


<b>- Áp dụng các kĩ thuật tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn </b>
<b>đối với động vật khi cần thiết.</b>


<i><b>0,5 đ</b></i>


<b>- Cung cấp đầy đủ thức ăn, nước uống, vệ sinh môi trường sạch</b>
<b>sẽ.</b>


<i><b>0,5 đ</b></i>



4 <b>- Tháp dân số trẻ là tháp dân số có đáy rộng, do lượng trẻ em </b>
<b>sinh ra hàng năm cao.</b>


<i><b>0,5 đ</b></i>


<b>- Cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn biểu hiện tỉ lệ tử </b>
<b>vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.</b>


<i><b>0,5 đ</b></i>


<b>- Tháp dân sơ già là tháp dân số có đáy hẹp, đỉnh khơng nhọn, </b>
<b>cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ tử vong đều thấp, </b>
<b>tuổi thọ trung bình cao.</b>


<b>Nêu được tác hại của sự tăng dân số</b>


<i><b>1 đ</b></i>
<i><b>1d</b></i>


5 <b>- Vẽ đủ các thành phần sinh vật </b>
<b>- Vẽ đúng chiều mũi tên</b>


<i><b>1 đ</b></i>
<i><b>1 đ</b></i>


<b>Rắn</b>


<b>Ếch,</b>
<b>Châu </b>



<b>Bọ </b>
<b>Diều</b>


<b>hâu</b>


<b>Cây cỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>3. Thu bài – Nhận xét: (1/<sub> ) </sub></i>


<b>- GV thu bài, nhận xét tiết KT.</b>


<i>4. Dặn dò: (1/<sub> ) </sub></i>


<b>- GV yêu cầu HS về nhà xem lại bài KT.</b>


<i><b>Ngày soạn</b>: 06/03/2012</i>


<i><b> </b>Ngày dy: /03/2012</i>


<b>Tu</b>



<b> n :26 </b>

<b> TiÕt 54 </b>

<b> 55 </b>

<b> Bµi 51- 52: Thực hành:</b>

<b>Hệ sinh thái</b>


i/. mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- Qua bài thực hành hs nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi thức n,li thc
n.



- Qua bài thực hành học sinh biết yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
- Rèn kĩ năng hoạt


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


ng nhúm.


- Kĩ năng quan sát khái quát hoá, liên hệ thực tế.


- Qua bài học học sinh thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục học học sinh thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt cơn trùng
Túi nilong nhặt mẫu


KÝnh lóp, giÊy, bót chì
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


* Chun bị : Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt cơn trùng
Túi nilong nhặt mẫu


GiÊy, bót ch×



Iii/. TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


* Cho hs quan sát thiên nhiên tiến hành các bớc thực hành nh SGK/156.
<b>Hoạt động 1: (25 phút)</b>


<b>Theo dâi băng hình về hệ sinh thái và quan sát thiên nhiªn.</b>
<b>Hổ</b>


<b>Xác sinh vật</b>


<b>Cáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Mục tiêu: HS quan sát môi trờng để nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi</b>
thức ăn. Qua đó học sinh biết yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: đa hs đến qs mơ hình VAC và
thơng báo về yêu cầu của bài thực
hành



GV: §iỊu tra các thành phần về hệ
sinh thái


GV: Xác định thành phần sinh vật
trong khu vựa quan sát


 Hoàn thành bảng 51.1 đến 51.3
GV: Lu ý: đổi tên đề mục ở bảng
51.2, thành phần thực vật trong hệ
sinh thái và bảng 51.3 thành phần
động vật trong hệ sinh thái


GV: quan sát các nhóm giúp đỡ
nhóm yếu.


* Chú ý: yêu cầu hs đếm số lợng cá
thể từng lồi và so sánh để tìm ra lồi
có lồi có nhiều cá thể và lồi có ít cá
thể


GV: Cã thÓ kiÓm tra sù qs của hs
bằng cách thu bản thu hoạch của 1 sè
nhãm


* GV: Lu ý: hoạt động này có thể tiến
hành trong 1 tiết đầu của bài thực
hành để hs có thể quan sát và tìm
hiểu kĩ về hệ sinh thỏi.


<b>I/. Theo dõi băng hình về hệ sinh thái và </b>


<b>Quan sát thiên nhiên .</b>


HS: Toàn líp trËt tù theo dâi m« hình VAC
theo thứ tự


HS:Trớc khi xem lại băng các nhóm chuẩn bị
sẵn nội dung cần qs ở các b¶ng tõ 51.1 51.3
-HS: Sau khi xem song c¸c nhãm tiÕn hµnh
tõng néi dung trong các bảng.


HS:Lu ý: cú nhng thc vt v động vật khơng
biết rõ tên có thể hỏi hoặc ghi lại các đặc
điểm hình thái


<b>Hoạt động 2: (15 phỳt)</b>


<b>Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>
<b>Mục tiêu: HS biết xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ¨n .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Yªu cầu hs hoàn thành bảng 51.4
SGK tr 156


GV: Gọi đại diện nhóm lên viết trên
bảng 51.4


GV: Giúp hs hoàn thành bảng 51.4
GV: Yêu cầu hs viết thành chuỗi thức ăn
GV: Giao BT1:



+ Trong h sinh thái gồm các sinh vật,
thực vật: sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu, sv phân huỷ…
+ Hóy thnh lp li thc n


GV: Chữa bài và hớng dẫn hs thành lập


<b>II- Xây dựng chuỗi thức ăn và</b>


<b>lới thức ăn.</b>



HS:: Xây dựng lới và chuỗi thức ăn


- Cỏc nhóm trao đổi nhớ lại băng hình đã
xem để lựa chn sinh vt in vo bng
51.4


- Đại diÖn nhãm viÕt kÕt quả lên bảng


các nhóm khác theo dõi bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

lới thức ăn.


Châu chấu ếch rắn
S©u  gµ


Thùc vËt Dª  Hæ


Thỏ Cáo đại bàng
Sv phân huỷ


GV: Yêu cầu hs thảo luận theo chủ đề
Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt
đới


- GV: Cho hs thảo luận toàn lớp


- GV: Đánh giá kết quả của các nhóm


HS: Theo dõi, sửa chữa


* Tho lun: xut biện pháp để bảo vệ hệ
sinh thái rừng nhiệt đới


Yêu cầu nêu đợc:


- Số lợng sinh vật trong hệ sinh thái
- Các lồi sv có bị tiêu diệt khơng?
- Hệ sinh thái này có đợc bảo vệ khơng?
* Biện pháp bo v:


+ Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bÃi


+ Nghiờm cấm săn, bắt động vật, đặc biệt là
lồi q


+ Bảo vệ những lồi thực vật và động vật
có số lợng ít


+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng
ngời dân



<b>Hoạt động 3: (5 phút)</b>


* <i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh các nhóm viết bản thu hoạch  nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị ca cỏc em


GV: Khen những nhóm, những cá nhân có ý thức và phê bình những em cha có ý thức
rút kinh nghiệm cho những tiết thựchành sau.


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 56 “Tác động của con ngời đối với môi trờng ”


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


<i><b>Ngày soạn</b>: 24/03/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /03/2012</i>

<b>Chơng III: Con ngời - dân số và môi trờng</b>



<b>Tu</b>



<b> ầ</b>

<b> n 27</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> Tiết 55</b>

<b> : Tác động của con ngi i vi mụi trng</b>



i/. mục tiêu bài học:



<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thøc</b>:</i>


- HS chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên.


- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trờng
cho hiện tại và tơng lai.


<i><b>2/. Kü năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- K nng khỏi quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hứng thú cho hc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.
* HS: Nghiên cứu bài trớc nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/.Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động : (15 phút)</b>


<b>Tác động của con ngời tới mơi trờng qua các thời kì phát triển của xã hội.</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc tác động 2 mặt có lợi có hại của con ngời qua các thời kỳ phát</b>
triển của xã hội.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/ 159 và gọi 1 hs đọc TT mục I, yêu
cầu các em còn lại nghe, thảo luận và trả lời
câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/ 159 và gọi
1 hs đọc TT mục I, yêu cầu các em còn lại
nghe, thảo luận và trả lời câu hỏi.


GV? Cho biết sự tác ng ca con


ngời tới thiên nhiên qua các thời kì cđa x·
héi?


HS: Con ngời biết đót lửa – cháy rừng- dồn
thú dữ- thú bị nớng chín từ đó con ngời
chuyển sang nấu chín TĂ



GV? Nêu nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự
tác động ngày càng mạnh mẽ đến môi
tr-ng?


HS: con ngời biết trồng trọt chăn nuôi....
GV: VËy cã thĨ kh«ng tiến hành công
nghiệp hoá?


HS: con ngời khai thác TNTN làm nguồn tài
nguyên bị cạn kiƯt...


<b>I/. Tác động cảu con ng ời tới mơi tr - </b>
<b>ờng qua các thời kì phát triển của xã</b>
<b>hội.</b>


* Tác động của con ngời:


- ở thời kì nguyên thuỷ: đốt rừng, đào hố
săn bắn thú rừng giảm din tớch rng
- Xó hi nụng nghip:


+ Trồng trọt, chăn nuôi


+ Phá rừng làm khu d©n c, khu sx


tăng giảm đất và tầng nớc mặn
- Xã hội công nghiệp:


+ Khai thác tài nguyên bừa bãi, xây
dựng nhiều khu công nghiệp đất càng


thu hẹp


+ Rác thải lớn
<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>Tác động của con ngời làm suy thoái tự nhiên</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc hoạt động cụ thẻ của con ngời gây hậu quả cho môi trờng.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV? Những hoạt động nào của con
ngời làm phá huỷ mơi trờng tự nhiên?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/159 trả lời câu
hỏi.


GV? Hu qu t nhng hoạt động của con
ngời là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

HS: Dùa vào ND trong SGK/159 trả lời câu
hỏi.


GV: Thụng bỏo ỏp án đúng và tìm hiểu số
nhóm có kết quả đúng ( đáp án nh SGK)
GV? Ngoài những hoạt động của con ngời
trong bảng 53.1, em hãy cho biết còn nhng
hot ng no ca con


ngời gây suy thoái môi trờng?



HS: Dựa vào ND trong SGK/159 trả lời câu
hỏi.


GV? Trình bày hậu quả của việc chặt phá
rừng bừa bÃi?


HS Trả lời ( Xây dựng nhà máy lớn, chất
thải công nghiƯp nhiỊu...)


GV:  Tóm lại tác động của con ngời gây
nên những hậu quả gì đối với mơi


trêng?


- Nhiều hoạt động của con ngời gây hậu
quả rất sấu.


+ MÊt cân bằng sinh thái


+ Súi mũn t gõy lũ lụt diện rộng,
hạn hán kéo dài, ảnh hởng mạch nớc
ngầm


+ Nhiều loài sinh vật bị mất, đặc biệt
nhiều loài động vật q hiếm có nguy cơ
tuyệt chủng.


<b>Hoạt động 4: (10 phỳt)</b>



<b>Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên.</b>


<b>Mc tiờu: HS ch ra đợc các hoạt động tích cực của con ngời trong việc cải tạo môi </b>
tr-ờng tự nhiên.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV? Con ngời đã làm gì để bảo vệ và cải tạo
môi trờng tự nhiên?


HS: Nghiên cứu SGK tr 159, kết hợp kiến
thức từ sách báo trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và trả lời câu hỏi:


+ Phủ xanh đổi trọc
+ Xây dựng khu bảo tồn


+ Xây dựng nhà máy thuỷ điện
GV? Cho biết con ngời đã đạt
đợc trong bảo vệ và cải tạo mơi
trờng?


HS Dùa vµo ND trong SGK/159 trả lời câu
hỏi.


<b>III/ Vai trò của con ng ời trong việc </b>
<b>bảo vệ và cải tạo môi tr ờng tự nhiên.</b>
+ Hạn chế sự gia tăng dân sè.


+ Sư dơng cã hiƯu qu¶ ngn tài


nguyên


+ Pháp lệnh bảo vệ sinh vật.
+ Phục hồi trồng rừng


+ Lai tạo giống có năng suất và phẩm
chất tốt.


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.


1/ Em hãy trình bàyngun nhân dãn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con
ng-i?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 160.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 160 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 160.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...


<i>Ngày soạn: 28/03/2012</i>


<i><b> </b>Ngày giảng: /03/2012</i>


<b>Tiết 57</b>



<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>


i/. mục tiêu bài học

<b>:</b>


<i><b>1/. k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS nêu đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng sống
- HS hiểu đợc hậu quả của việc phát triển môi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thức
bảo vệ mơi trờng


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng khái quát tổng hợp.


- Rốn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trờng sống.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:



* GV: Tranh hỡnh SGK/161, tranh ảnh thu thập đợc trên sách báo
T liệu về ô nhiễm môi trờng .


Cuốn sách hỏi đáp về môi trờng và sinh thái.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Em h·y nêu nguyên nhân gây ô nhiẽm môi trờng, con ngời và các sinh vật khác</b>


sẽ sống ntn và tơng lai sÏ ra sao?


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>
<b>Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc KN ơ nhiễm môi trờng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/ 161 và gọi 1 hs đọc TT mục I, yêu


cầu các em còn lại nghe, thảo luận và trả lời
câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/ 161 và gọi
1 hs đọc TT mục I, yêu cầu các em còn lại
nghe, thảo luận và trả lời câu hỏi.


GV? Theo em ntn là ô nhiễm môi trờng?
HS: Trả lời ( Do môi trờng bị nhiễm bẩn ).
GV? Em thấy ở đâu bị ô nhiễm môi trờng ?
HS: Trả lời ( Do thay đổi bầu khơng khí)
GV? Do đâu mà mơi trờng bị ô nhiễm ?
HS: Trả lời ( Do các chất độc hại )
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe gi¶ng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


<b>I/. Ơ nhiễm mơi tr</b>

<b> ờng là gì?</b>


- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng môi
trờng tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời
các tính chất vật lí, hố học, sinh học
của môi trờng bị tăng giảm gây tác hại
tới đời sống của con


ngời và các sinh vật khác
- Ô nhiễm môi trờng do:
+ Hoạt động của con ngời


+ Hoạt động tự nhiên: núi lửa, sinh


vật…


<b>Hoạt động 3: (25 phỳt)</b>


<b>Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b>


<b>Mc tiêu: HS chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng và tác hại do các tác nhân</b>
gây ra.từ đó biết cách tránh ơ nhiễm mơi trờng.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/ 162 và gọi 1 hs đọc TT mục II,
yêu cầu các em còn lại nghe, thảo luận
và trả lời câu hỏi.


HS: Tự nghiên cứu SGK <b> trả lời các khí</b>
CO2, NO2, SO2, bụi…và trả lời câu hỏi.
GV? Các chất khí thải gây ơ nhiễm đó là
những chất gì?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/162 trả lời
câu hỏi.


GV? Cỏc cht c c thi ra t hot
ng no?


HS: Dựa vào ND trong SGK/162 trả lêi
c©u hái.



* Liên hệ: ở gia đình và địa phơng em
ngời ta dùng chất đốt gì? Có gây ơ nhiễm
khơng khí khơng? em sẽ làm gì trớc tình
hình đó?


HS: Dùa vàó sự hiểu biết trả lời câu hỏi.
GV: Yêu cầu hs trả lêi c©u hái mục
SGK tr 163


HS: Dựa vào ND trong SGK/162 trả lời
câu hỏi


GV? Các chất phóng xạ có nguồn gốc từ
đâu?


<b>II/. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm.</b>
<b>1/. Ô nhiễm do khí thải</b>


* Các chất thải ra từ nhà máy, phơng tiện
giao thông, ®un nÊu sinh ho¹t là: CO2,
SO2. Gây ô nhiễm không khÝ


* VD: Dùng ga, củi, than…. Phải có biện
pháp thơng thống khí để tránh độc hại


<b>2/. Ơ nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật</b>
- Các chất độc hai đợc phát tán và đợc tích
tụ


- Hố chất (dạng hơi)  nớc ma đất



tÝch tơ « nhiễm mạch nớc ngầm


- Hoá chất (dạng hơi) níc ma níc ao,
s«ng, biĨn tÝch tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

HS: Dựa vào ND trong SGK/163 trả lời
câu hỏi ( Từ cắc nhà máy điện nguyên tử,
thử vũ khí hạt nh©n )


GV? Các chất phóng xạ gây tác hại ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/163 trả lời
câu hỏi ( phóng xạ vào cơ thể ngời và
động vật thông qua chuỗi thức ăn ).
GV: Yêu cầu hs 1 em đọc “tên chất
thải”, 1 em đọc mục “ hot ng thi ra
cht rn


GV? Các chất thải rắn bao gồm những
thứ gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/162 trả lời
câu hỏi


GV? Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ
đâu?


HS: Dựa vào ND trong SGK/164 trả lời
câu hỏi



GV? Tác hại của sinh vật gây bệnh? HS:
Dựa vào ND trong SGK/162 trả lời câu
hỏi


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


<b>3/. Ô nhiễm do các chất phóng xạ</b>
*Tác hại:


- Gõy t bin ở ngời và sinh vật.


- G©y 1 sè bƯnh di truyền và bệnh ung th
<b>4/. Ô nhiễm do các chất thải rắn</b>


- Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi


trng gồm: đồ nhựa, giấy vụ, mảnh cao xu,
bông kim tiêm y t, vụi gch v


<b>5/. Ô nhiễm do sinh vật g©y bƯnh</b>


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất
thải khơng đợc sử lí (phân, nớc thải


sinh hoạt, xác ng vt)


- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể gây bƯnh cho


ngêi do 1 sè thãi quen sinh ho¹t nh ăn gỏi,
ăn tái, ngủ không màn


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Em hÃy nêu nguyên nhân gây ô nhiẽm môi trờng, con ngời và các sinh vật khác sẽ
sống ntn và tơng lai sẽ ra sao?


2/ Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trờng?
5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn häc sinh häc ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 166.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 166 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết SGK/ 166.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/166.
GV: Yêu cầu häc sinh n/c tríc tiÕt 58 “ « nhiƠm môi trờng .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>Ngày soạn</b>: 28/03/2012</i>
<i><b> </b>Ngày giảng:</i>


<i><b>Tu</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>n 30</b></i>




<b>Tiết 57</b>



<b>Bài 55: Ô nhiễm môi trờng (tiếp theo)</b>


i/. mục tiêu bài häc

:



<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS nắm đợc nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trờng, từ đó ý thức bảo vệ mơi
trờng sống.


- HS hiểu đợc hậu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thức
bảo v mụi trng ca hs.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng trình bày và bảo vệ ý kiến của mình trớc tập thể.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trờng sống.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:



* GV: Tranh t liệu về môi trờng và phát triển bền vững
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lý rác thải,trồng rừng,
trồng rau màu.


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1I/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trêng? Con ngêi vµ sinh vËt sÏ sèng</b>


ntn?


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (25 phút)</b>
<b>Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc nguyên nhân, biện pháp, đóng góp của bản thân trong việc hạn</b>
chế ô nhiễm môi trờng.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Yêu cầu hs quan s¸t c¸c tranh vẽ
H51.1, H51.2, H51.3, H51.4 và yêu cầu hs
nhận xÐt.


HS: Tù quan s¸t c¸c tranh vÏ H51.1, H51.2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

H51.3, H51.4 và đa ra nhận xét.


GV? HÃy cho biết mỗi hình vẽ trên là biện
pháp sử lí sự « nhiƠm m«i trêng nµo?


HS: Trao đổi nhóm và điền kết quả vào bảng
phụ


GV: Yêu cầu hs đọc bảng 55 các biện pháp
hạn chế ơ nhiễm và ghép các kí hiệu a, b,
c… ứng với mỗi tác dụng ở cột bờn trỏi (ghi
kt qu bng 55)


GV Gọi lần lợt 8 nhóm lên điền kết quả.
HS: Lên bảng điền kết qu¶.


GV: Treo bảng phụ với đáp án đúng để hs so
sánh kết quả


1: a, b, d, e, g, i, k, l ,m, o
2: c, d, e, g, i, k, l, m, o
3: g, k, l, n



4: d, e, g, h, k, l
5:g, k, l


6: c, d, e, g, k, l, m, n
7: g, k


8: g, i, k, o, p.


GV: Chèt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc vµo vë
häc.


* Bảng phụ với đáp án đúng để hs so
sánh kết quả


1: a, b, d, e, g, i, k, l ,m, o
2: c, d, e, g, i, k, l, m, o
3: g, k, l, n


4: d, e, g, h, k, l
5:g, k, l


6: c, d, e, g, k, l, m, n
7: g, k


8: g, i, k, o, p.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>
<b>Đa ra kết luận</b>


GV? Để phũng trỏnh cỏc bnh do sinh


vật gây nên chúng ta cần có biện pháp
gì?


HS: Vn dng kin thc ó hc trớc đó
trả lời <b> lớp bổ sung</b>


GV: Mở rộng: có bảo vệ đợc mơi trờng
khơng bị ơ nhiễm thì các thế hệ hiện tại
và tơng lai mới đợc sống trong bầu
khơng khí trong lành đó là sự bền vững.


<b>II/. KÕt luËn</b>



- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải
không đợc sử lí (phân, nớc thải sinh hoạt, xỏc
ng vt)


- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể gây bệnh cho ngời
do 1 số thói quen sinh hoạt nh: ăn gỏi, ăn tái, ngủ
không màn


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Em hÃy nêu những hạn chế ô nhiễm môi trờng.



5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

GV: Yêu cầu học sinh học về nhà häc thuéc phÇn kÕt luËn chung SGK/169.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 59- 60 “ TH: tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa
<b>phơng ” .</b>


GV: Yêu cầu học sinh các nhóm chuẩn bị và kẻ sẵn nội dung điều tra tình hình ô
nhiễm môi trờng ở các bảng 56.1, 56.2, 56.3 SGK tr 170, 171, 172


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...


<i>Ngày soạn: 28/03/2012</i>
<i><b> </b>Ngày giảng: /04/2012</i>


<b>Tiết 58 </b>

<b> 59</b>



<b>Bi 56 - 57: thực hành Tìm hiểu tình hình mơi trng a </b>


<b>ph-ng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thøc</b>:</i>


- HS chỉ ra đợc nguyên nhân gây ra ô nhiễm mơi trờng ở địa phơng và từ đó đề xut cỏc
bin phỏp khc phc



<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tìm kiÕm kiÕn thøc.


- Nâng cao nhận thức của hs đối với công tác chống ô nhiễm môi trờng.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trờng.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV : Bảng phụ bảng 56.3, 56.2, 56.3 SGK/171.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 56.3, 56.2, 56.3 SGK/170- 171- 172.
Giấy bút.


Iii/. Tiến trình bài giảng :


<i><b> 1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>



<i><b> 2/. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b></i>
<i><b>3/. </b></i>

<i><b>Tiến hành:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

* Giíi thiƯu: bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiết
Tiết 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng


Tiết 2: Báo cáo tại lớp
* Tiến hành


<b>Hot ng 2: (20 phút)</b>
<b>Hớng dẫn điều tra môi trờng .</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc cách điều tra môi trờng.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Lu ý tuỳ từng địa phơng mà đề xuất địa điểm
điều tra


GV: Híng dÉn néi dung bảng 56.1 SGK tr 170
GV? Tìm hiểu nhân tố vô sinh, hữu sinh?


GV? Con ngi ó cú hot ng no gõy ụ nhim
mụi trng?


GV: Yêu cầu học sinh lấy VD minh ho¹?


HS: Nghe gv hớng dẫn, ghi nhớ để tiến hành điều
tra



GV: Hớng dẫn nội dung bảng 56.2 SGK tr 171
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân động vật…
+ Mứa độ: thải nhiều hay ít


+ Nguyên nhân: rác cha sử lí, phân động vật cịn
cha ủ, thải trực tiếp…


+ biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn chặn các
tác nhân.


GV: Lu ý: chọn môi trờng để điều tra tác động của
con ngời tuỳ thuộc vào địa phơng


* GV: LÊy VD minh ho¹ cho häc sinh hiĨu:
+ ë hà nôi: sông Tô Lịch bị ô nhiễm


+ min núi: chặt phá, đốt rừng, trồng lại rừng
+ ở nông thôn: mô hình VAC, nơng lõm ng
nghip.


GV: Hớng dẫn cách điều tra gåm 4 bíc nh trong
SGK tr 171


+ Néi dung b¶ng 56.3


 Xác định rõ thành phần hệ sinh thái đang có


 Xu hớng biến đổi các thành phần trong tơng lai
có thể theo hớng tốt hay xấu?



 Hoạt động của con ngời: gồm gây biến đổi tốt
hay xấu cho hệ sinh thái


<b>I/. H</b>

<b> íng dÉn điều tra môi </b>


<b>tr</b>



<b> ờng</b>



<b>1./ Điều tra t×nh h×nh « nhiƠm</b>
<b>m«i trêng.</b>


* Nội dung các bảng 56.1, 56.2
<b>2/. Điều tra tác động của con</b>
<b>ngời ti mụi trng.</b>


- Nghiên cứu kĩ các bớc thực hiện
điều tra


- Nắm đợc yêu cầu của bài thực
hành


- HiÓu râ nội dung bảng 56.3
* HS: Điều tra theo nhãm vào
ngày nghỉ, ghi lại kết quả


<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả


điều tra.


- GV: Cho các nhóm thảo luận kết quả


( lu ý: vì các nhóm có cùng nội dung
nên sẽ có v/đ trïng nhau)


GV: Nhận xét đặc bệit nhấn mạnh vấn
đề mức độ ô nhiễm và biện pháp khắc
phục.


<b>II/. Báo cáo kết quả điều tra về môi tr</b>

<b> - </b>


<b>ờng ở địa ph</b>

<b> ơng.</b>



- Mỗi nhóm viết nội dung đã điều tra đợc vào giấy
khổ to.


- Lu ý: trình by 3 bng 56.1 n 56.3 trờn 1 t
giy


Đại diện nhóm trình bày trớc lớp, các nhóm theo
dõi bổ sung.


<b>Hot động 4: (5 phút)</b>


* <i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: NhËn xÐt viƯc chn bÞ cđa häc sinh


GV: Nhận xét ý thức khen những cá nhân, những nhóm có ý thức tốt và phê bình, rút


kinh nghiệm đố với những cá nhân những nhóm cha có ý thức.


GV: Nhận xét về thái độ của hs trong 2 tiết thực hành.
4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Gọi đại diện các nhóm lên trỡnh by 3 bng theo SGK/172.


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: Các nhóm viết thu hoạch theo mẫu trong SGK/170-172.trên cơ sở báo cáo của
nhóm đã trình by.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 61 Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...


<b>Chơng IV: Bảo vệ môi trờng</b>



<b>Tiết 61</b>



<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>


I/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.</b><b>k</b><b>iến thức</b>:</i>



- HS phân biệt đợc 3 dạng tài nguyên thiên nhiên


- Nêu đợc tầm quan trọng và tác dụng cảu việc sử dụng hợp lí nguồn tài ngun thiên
nhiên


- HiĨu KN phát triển bền vững


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dông kiÕn thøc


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng, giữ gìn nguồn TNTN .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


II/. Đồ dùng dạy học:


* GV: T liệu về tài nguyên thiên nhiên
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


III/. Tiến trình bài giảng:


<i><b>1/. </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n nh t chc lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


* Mở bài: tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên
mà em biết?


<b>Hot ng 1: (10 phỳt)</b>


<b>Các dạng tài nguyên thiªn nhiªn chđ u</b>


<b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài</b>
nguyên vĩnh cửu.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/174, thảo luận, trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/174,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
và trả lời câu hỏi .


GV: Yªu cÇu häc sinh hoàn thành bảng
58.1/175.



GV? Em hãy kể tên và cho biết đặc điểm
của dạng tài nguyên thiên nhiên? HS: Dựa
vào ND trong SGK/174-175 trả lời câu hỏi.
GV? Tài nguyên không tái sinh ở VN có
những loại nào?


HS: Dùa vào ND trong SGK/174-175 trả lời
câu hỏi.


GV: Chốt lai kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>I</b>



<b> /. Các dạng tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>chủ yếu.</b>


- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên:
+ Tài nguyên tái sinh: Là dạng tài
nguyên có khả năng phôc håi khi sư
dơng hỵp lÝ


* VD: Tài ngun rừng, tài ngun t,
ti nguyờn nc...


+ Tài nguyên không tái sinh: Là dạng
tài nguyªn sau khi sư dơng sÏ bị cạn
kiệt.



* VD: Ti nguyờn than ỏ, ti nguyờn
du m, ti nguyờn m thic...


+ Tài nguyên tồn tại vĩnh cửu: Là tài
nguyên sử dụng mÃi mÃi, không gây ô
nhiễm môi trờng.


* VD: Tài nguyên năng lợng mặt trời,
thuỷ triều...


<b>Hot ng 2: (20 phỳt)</b>


<b>Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên .</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợccác biện pháp sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên đất, nớc</b>
và rừng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yªu cầu làm bài tập mục tr 174, 177 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

HS: Nghiên cứu SGK tr 174 đến 177 thảo luận nội
dung trong các bảng hoàn thành.


GV: Gọi đại diện nhóm hồn thành bảng 58.1


HS: Ghi kết quả trao đổi nhóm hình thành bảng 58.1
( 1: b, e, g; 2: a, e, I ; 3: d, h, l )



GV: Thông báo đáp án đúng trong các bài tập


GV: Nêu vấn đề: Những nội dung chúng ta vừa
nghiên cứu thấy rõ hậu quả của việc sử dụng khơng
hợp lí nguồn tài nguyên đất, nớc, rừng Vậy chúng
ta có biện pháp gì để sử dụng hợp lí nguồn tài ngun
này?


HS: Dựa vào ND trong SGK/174-175 trả lời câu hỏi.
GV: Treo bảng nhóm với đáp án đúng


<b>thiªn nhiªn.</b>


<b>PhiÕu häc tËp: Sư dụng hợp lí nguồn tài nguyên</b>
loại tn


Ni dung <b>Ti nguyờn đất</b> <b>Tài nguyên nớc</b> <b>Tài nguyên rừng</b>
Đất là nới ở, nơi


s¶n xuÊt lơng thực,
thực phẩm nuôi
sống con


ngời, sinh vËt kh¸c
- T¸i sinh


- Nớc là nhu cầu không thể
thiếu của tất cả các sinh vt
trờn trỏi t



- Tái sinh


- Cung cấp lâm sản,
gỗ


- Rừng điều hoà khí
hậu


- tái sinh
Cách sử


dng hp lớ - Cải tạo đất, bónphân hợp lí
- Chống sói mũn
t, chng khụ cn,
chng nhim mn.


- Khơi thông dòng chảy


- Không thả rác, chất thải CN,
SH xuống sông, hå, biĨn


- TiÕt kiƯm ngn
níc ngät.


- Khai thác hợp lí
kết hợp bổ sung
- Thành lập khu bảo
tồn thiên nhiên.
*Liên hệ:



+ Em hóy cho biết tình hình sử
dụng nguồn tài nguyên rừng,
n-ớc, đất ở VN hiện nay?


HS Cã thĨ nªu:


+ Phủ xanh t trng, i trc
+ Rung bc thang


+ Khử mặn, hạ mạch nớc ngầm
GV: Thông báo thêm:


- T cú 1 triu 400 triệu tỷ lít
n-ớc và chỉ có 0,0001 % lợng nn-ớc
ngọt đợc sử dụng


- GV: §a thêm khối lợng phát
triển bền vững


GV: Chốt lai kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến
thức vào vở học


* Khái niệm phát triĨn bỊn v÷ng:


- Phát triển bền vững là sự phát triển không chỉ nhằm
đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện nay mà không làm tổn
hại đến thế hệ tơng lai đáp ứng lại các nhu cầu của họ



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?


2/ Tại sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 177.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 177vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mc em cú bit SGK/ 177.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/177.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 62 Khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên
hoang dà .


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ



<b>Tiết 62</b>



<b>BàI 59: Khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b>


I/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thøc</b>:</i>


- HS hiểu và giải thích vì sao cần khơi phục mơi trờng, gìn giữ thiên nhiên hoang dã
- HS hiểu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiờn nhiờn hoang dó


- Hiểu KN phát triển bền vững


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát trin t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dông kiÕn thøc


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng, giữ gìn nguồn TNTN .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.


II/. Đồ dùng d¹y häc:


* GV: Tranh t liƯu vỊ trång rõng


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


III/. Tiến trình bài gi¶ng


<i><b>1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: HÃy phân biệt các loại tài nguyên thiên nhiên? Cho VD?</b>



<b>HS 2: Vì sao phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên?</b>



<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (8 phỳt)</b>


<b>ý nghĩa của việc khôi phục môi trờng và gìn giữ thiên nhiên hoang d·.</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc việc khôi phục và gìn giữ thiên nhiên hoang dã góp phần duy</b>
trì cân bằng sinh thái


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/178, thảo luận, trao đổi nhóm thống


nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/178,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và trả lời câu hỏi .


GV? Vì sao cần khôi phcụ và gìn giữ
thiên nhiên hoang dÃ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/178-179 trả
lời câu hỏi.


GV? Tại sao gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ
góp phần cân bằng sinh thái?


HS: Dựa vào ND trong SGK/178-179 trả
lời câu hỏi.


GV: Chốt lai kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học


<b>I</b>



<b> /. ý nghÜa cđa viƯc kh«i phơc m«i tr - </b>
<b>ờng và gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ.</b>


*Kết luận:



- Môi trờng đang bị suy thoái


- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ
môi trờng sống của chúng, tránh ô nhiễm,
lũ lụt, hạn hán


<b>Hot ng 3: (25 phỳt)</b>


<b>Tỡm hiu các biện pháp bảo vệ thiên nhiên</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên.</b>
HS liên hệ thực tế về vấn đề bảo vệ thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong
SGK/179, thảo luận, trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thơng tin trong SGK/179,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
và trả lời câu hỏi .


GV: Cho häc sinh quan sát tranh vẽ trả lời
câu hỏi:


HS: Quan sỏt tranh vẽ trả lời câu hỏi:
GV? Hãy nêu những biện pháp chủ yếu để
bảo vệ thiên nhiên hoang dã?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/179 và trả lời
câu hỏi



GV: Yờu cu hc sinh lấy VD minh hoạ
các biện pháp trên? Chúng ta đã làm đợc
gì để bảo vệ tài nguyên sinh vật?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/179 tr¶ lời
câu hỏi


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành cét 2
trong b¶ng 59 SGK tr 79


GV: Híng dÉn hs tíi ghi nhí kiÕn thøc.
HS: Ghi kiÕn thøc.


GV: Chèt l¹i kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


<b>II/. Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ</b>
<b>thiên nhiên.</b>


<b>1/. Bảo vệ tài nguyên sinh vật</b>
* Bảo vệ tài nguyên sinh vật gồm:


+ Bảo vƯ c¸c khu rõng giµ, rõng ®Çu
nguån


+ Xây dựng các khu bảo tồn, các khu vờn
quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã
+ Không săn bắn động vật hoang dã và


khai thác quá mức các loài sinh vt.


+ Trồng cây gây rừng tạo môi trờng sống
cho nhiều loµi sinh vËt.


+ ứng dụng công nghệ sinh học để bảo
tồn nguồn gen quí him.


+ Xây dựng khu rừng quốc gia Ba Vì, Cát


+ Bảo vệ sinh vật có tên trong sách đỏ:
sao la, su u , mang ln


<b>2/. Cải tạo các hệ sinh thái bị suy</b>


<b>thoái</b>



+ Ci to khớ hu, to c mụi
trng sng


+ Hạn chế hạn hán và lũ
<b>Bảng 59: Biện pháp cải tạo hệ sinh thái bị thoái hoá.</b>


<b>Các biện pháp</b> <b>HËu qu¶</b>


* Với vùng đất trống đồi núi trọc
thì trồng cõy gõy rng


- Tăng cờng thuỷ lợi, tới tiêu hợp



- Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
- Thay đổi cây trồng hợp lí
- Chọn giống thích hợp


 Hạn chế sói mịn đất, hạn hán, lũ, cải tạo khí
hậu, tạo mơi trờng sống cho sinh vật


 Điều hoà lợng nớc, më réng diÖn tÝch trång
trät


 Phát triển độ màu cho đất, không mang mầm
bệnh


 Luân canh, xen canh, đất không bị cạn kiệt
nguồn dinh dỡng


 Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế Phát triển
vốn đầu t cho cải tạo đất


GV: đa vấn đề để hs thảo luận:


GV? NhiƯm vơ cđa hs trong việc bảo
vệ thiên nhiên hoang dà là gì?


HS: Nờu c:


+ Trồng cây, bảo vệ cây
+ Không xả rác bừa bÃi



+ Tìm hiểu thông tin trên sách báo về
việc bảo vƯ thiªn nhiªn


*KÕt ln:


- Tham gia tun truyền giá trị của thiên nhiên và
mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè và cho
cộng ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

GV: Đánh giá néi dung th¶o ln
thèng nhÊt


<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


4/. <i><b>Cđng cè:</b></i>


GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/

Trình bày các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 179.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 179 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có bit SGK/ 179.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/179.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 63 Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng



...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2011 </i>


<b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b>


<i>Ngµy tháng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>


A- mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b>:</i>


- HS đa ra đợc VD minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- HS trình bày đợc hậu quả các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề
xuất đợc những biện pháp bo v phự hp vi hon cnh.



<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thức


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng, giữ gìn nguồn TNTN .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh ảnh, giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n nh t chc lp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phỳt)</b>



<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Trình bày các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ?</b>



<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (8 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu sự đa dạng của c¸c hƯ sinh th¸i</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm nổi bật của hệ sinh thái. Lấy đợc VD minh hoạ.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/180, thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thơng tin trong SGK/180, thảo
luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi .


GV? Hệ sinh thái là gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/180 tr¶ lêi


GV? Mỗi hệ sinh thái đều đặc trng bi nhng
c im gỡ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lêi



GV? Mỗi hệ sinh thái có đặc điểm gì riêng
biệt?


HS: Khí hậu, thực vật, động vật


- Mỗi hệ sinh thái có đặc điểm riêng nh: Hệ đv,
thực vật, phõn tng, chiu sỏng


<b>I/. Tìm hiểu sự đa dạng cđa c¸c hƯ</b>
<b>sinh th¸i </b>


* KÕt ln:


<b>- Cã 3 hƯ sinh th¸i chđ u:</b>


+ HƯ sinh thái trên c¹n: rõng xa
van..


+ HƯ sinh thái nớc mặn: rừng ngập
mặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

GV: Chốt lại kiÕn thøc .


HS: Nghe gi¶ng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


<b>Hoạt động 3: (25 phút)</b>
<b>Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>



<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp và hiệu quả của các biện pháp bảo vệ hệ sinh</b>
thái.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/180,181,182 thảo luận, trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/180,
181,182 thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và trả lời câu hi.


GV: Yêu cầu học sinh n/c th«ng tin và bảng
60.2/180 ghi nhớ kiến thức và trả lời câu hỏi.
HS: Nghiên cứu nội dung SGK tr 180 và bảng
60.2 ghi nhớ kiến thức, trả lời câu hỏi.


GV? Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?
HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lời


GV? C¸c biƯn ph¸p b¶o vƯ hƯ sinh thái rừng
mang lại hiệu quả ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lời
GV: Gọi học sinh lên bảng điền bảng 60.2.
HS: Điền nội dung bảng 60.2 SGK 181


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và nội
dung bảng 60.3 thảo luận 1 nhóm ghi kết quả


vào bảng phụ, các nhóm khác theo dõi bổ sung
HS: nghiªn cøu SGK vµ néi dung b¶ng 60.3
th¶o luËn 1 nhãm ghi kết quả vào bảng phụ,
các nhóm khác theo dõi bổ sung


GV? Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?
HS: Dựa vào ND trong SGK/181 trả lời


GV? Có biện pháp nào bảo vệ hệ sinh thái biển?
HS: Dựa vào ND trong SGK/181 tr¶ lêi


GV: Liên hệ thực tế?Và cơng b nhng ý kin
ỳng


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và nội
dung bảng 60.4 thảo luận 1 nhóm ghi kết quả
vào bảng phụ, các nhóm khác theo dõi bổ sung
HS: Nghiên cứu SGK tr 182 và bảng 60.4 trả lời
câu hỏi.


GV? Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái nông
nghiệp?


HS: Dựa vào ND trong SGK/181 tr¶ lêi


GV? Có những biện pháp nào để bảo vệ các hệ
sinh thái nơng nghiệp?


<b>II/. B¶o vệ đa dạng các hệ sinh</b>
<b>thái.</b>



<b>1/. Bảo vệ hệ sinh th¸i rõng</b>
<b>*KÕt luËn:</b>


- Xây dựng kế hoạch để khai thác
nguồn tài nguyên rừng để tránh cạn
kiệt nguồn tài nguyên


- Xây dựng khu bảo tồn để giữ cân
bằng và bảo vệ nguồn gen


- Trång rõng phơc håi hƯ sinh
thái, chống sói mòn


- vn ng định c bảo v rng
u ngun


- tăng dân số hợp lí giảm áp lực
về TN


- Tuyên truyền bảo vệ rừng toàn
dân cùng tham gia bảo vệ rừng
<b>2/. Bảo vệ hệ sinh thái biển</b>
* Kết luận:


- Bảo vệ bãi cát và vận động VD
khơng săn bắt rùa tự do


- B¶o vƯ rõng ngËp mỈn



- Sử lí các nguồn chất thải trớc khi
ra sụng bin


- Làm sạch bÃi biển


<b>3/ Bảo vệ các hệ sinh thái nông</b>
<b>nghiệp</b>


* Kết luận:


- Hệ sinh thái nông nghiệp cung cấp
lơng thực, thực phẩm nuôi sống con
ngời


- Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp
+ Duy trì hệ sinh thái nông nghiệp
nh: Trồng lúa nớc, cây công nghiệp,
lâm nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

HS: Dựa vào ND trong SGK/181 trả lời
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë
häc.


để có năng suất cao.


<b>Hot ng 4: (7 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Vì sao phải bào vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ</b></i>:


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 183.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 183 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 183.


GV: Yªu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/183.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 64 Luật bảo vệ môi trờng .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ


<b>Tiết 64</b>



<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi trờng



- HS nắm đợc những nội dung chính của chơng II và III trong luật bảo vệ mụi trng


<i><b>2. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phỏt trin t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vËn dông kiÕn thøc


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức học sinh tham gia và chấp hành tôt luật bảo vệ môi trờng.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n nh t chc lp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<b>Hoạt động 1: (5 phỳt)</b>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái?</b>



<b>HS 2: Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng, biển?</b>



<i><b>3/.Bài mới:</b></i>


<b>Hot động 2: (8 phút)</b>
<b>Sự cần thiết ban hành luật</b>


<b>Mục tiêu: HS hiểu đợếuự cần thiết phải ban hành luật để ngăn chặn hậu quả sấu ảnh </b>
h-ởng tới môi trờng.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/184,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/184, thảo luận,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
GV? Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trờng?
HS: Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngn chn, khụi


<b>I/. Sự cần thiết ban hành </b>
<b>luật.</b>



* Kết ln:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

phơc…


GV? NÕu kh«ng cã lt bảo vệ môi trờng thì hậu
quả sẽ ntn?


HS: Trả lời (Nếu không có thì môi trờng sẽ bị huỷ
diệt)


GV: Đánh giá, nhận xét các ý kiến đúng và cha
đúng .


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


ngăn chặn, khắc phục những
hậu qu¶ xÊu cđa con ngêi cho
m«i trêng


- Luật bảo vệ môi trờng điều
chỉnh sự khai thác, sử dụng các
thành phần tự nhiên đảm bảo
sự phát triển bền vững của đất
nớc.


<b>Hoạt động : (17 phút)</b>



<b>Mét sè néi dung c¬ bản của luật bảo vệ môi trờng ở VN</b>


<b>Mc tiờu: HS nắm đợc ND chính của chơng II và III về vấn đề suy thối và khắc phụ</b>
suy thối mơi trờng.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/184, thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/184, thảo
luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kin v tr li
cõu hi .


GV: Giới thiệu sơ lợc về nội dung luật bảo vệ
môi trờng gồm 7 chơng nhng phạm vi bài học
chỉ nghiên cứu 2 chơng II và III


GV? Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống
suy thoái ô nhiễm môi


trờng, khắc phục ô nhiễm?


HS: Dựa vào ND trong SGK/184 trả lời


GV: hs thảo luận tồn lớp, tự các em tìm ra
HS: Đại diện hs đọc to, rõ cho cả lớp theo dõi


trao đổi theo 2 nội dung



+ Khái quát đợc sự vận động từ các điều trong
luật


+ Chú ý tới vấn đề: Thành phần đất,
nớc, sinh vật của môi trờng


* GV Liên hệ: Em đã thấy sự cố môi
trờng cha và em đã làm gì?


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học


<b>II/. Một số nội dung cơ bản của</b>
<b>luật bảo vệ môi tr ờng ở VN</b>


* Kết luận:


+ Phòng chống suy thoái môi
trờng:


- Cá nhân, tập thĨ ph¶i cã trách
nhiệm giữ cho môi trờng sạch và
xanh.


- Cỏ nhân, tập thể phải có trách
nhiệm giữ, sử lí chất thải đúng qui
trình để chống suy thối ơ nhim
mụi trng



- Cấm nhập khẩu chất thải vào VN
- Sư dơng tiÕt kiệm nguồn tài
nguyên


* Khắc phơc suy tho¸i « nhiƠm
m«i trêng thì cá nhân , tổ chức
phải khắc phục kịp thời và báo cáo
với cơ quan quản lí cấp trên ( nÕu ë
møc quan träng )


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<b>Tr¸ch nhiƯm của mỗi ngời trong việc chấp hành luật bảo vệ m«i trêng</b>


<b>Mục tiêu: HS nêu đợcểutách nhiệm của bản thân và mọi ngời trong việc chấp hành</b>
luật . Nâng cao ý thc hơn trong việc chấp hành luật.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/185, thảo luận,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
GV: Yêu cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi mục SGK tr
<b>185.</b>


HS: Cá nhân trao đổi nhóm, u cầu học sinh nêu
đ-ợc



+ T×m hiểu luật


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức luật
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm pháp luật


GV: Sau khi hs trao i nhất trí các nội dung, giáo
viên nhận xét bổ sung và yêu cầu hs tự khái quát
kiến thức.


+ GV: Liên hệ việc bảo vệ môi trờng ở một số nớc
- ở singgapo: vứt 1 mẩu thuốc lá ra đờng phạt 5 USD
và tăng ở lần sau GV: Chốt lại kiến thc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học


<b>trong việc chấp hành luật bảo vệ</b>
<b>môi tr ờng.</b>


* Kết luận:


- Mỗi ngời dân phải tìm hiểu và nắm
vững luật bảo vệ môi trờng.


- Tuyờn truyền để mọi ngời thực
hiện tốt luật bảo vệ môi trờng.


<b>Hoạt động 5: (5 phỳt)</b>



4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ë nhµ</b>:</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 186.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 186 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 186.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kÕt luËn chung SGK/186.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 65 “ TH: Vận dụng luật bảo vệ môi trờng vào
<b>việc bảo vệ môi trờng a phng .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày gi¶ng: </b></i>Thø


Thø



<b>TiÕt 65</b>



<b>Bài 62: thực hànhVận dụng luật bảo vệ môi trờng vào việc</b>
<b>môi trờng ở a phng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b>:</i>


- HS vn dụng đợc những ND cơ bản của luật bảo vệ mơi trờng vào tình hình cụ thể của
địa phơng.


- Nâng cao ý thức của học sinh trong việc bảo vệ mụi trng a phng.


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tìm kiÕm kiÕn thøc.


- Nâng cao nhận thức của hs đối với viêc bảo vệ mơi trờng.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trờng.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV : Tài liệu về luật bảo vệ môi trêng



Tài liệu về hỏi đáp về môi trờng và sinh thái.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Giấy trắng khổ to để viết ND, bút dạ.


Iii/. TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b> 1/.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

:
- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè :


<i><b>2/. GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS:</b></i>
<i><b>3/. </b></i>

<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>



GV: u cầu học sinh nắm đợc các vấn đề sau:
<b>1/ HS nắm đợc các ND :</b>


+ Luật bảo vệ mơi trờng quy định về phịng chống suy thối mơi trờng, sự cố mơi trờng
khi sử dụng các thành phần môi trờng nh đat, nớc, không khí, sinh vật, các hệ sinh
thái,đa dạng sinh học, cảnh quan...


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

+ các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng công nghệ thích hợp.
+Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trờng có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục
hâu quả môi trờng.


<b>2/ Ch tho lun.</b>



+ Ngn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp.


+ Không để rỏc ba bói.


+ Không gây ô nhiễm nguồn nớc.


+ Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.

<b>* Tiến hành.</b>



<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Chia líp thµnh 8 nhãm .


+ Mỗi chủ đề có 2 nhóm cùng thảo
luận.


+ Mỗi chủ đề thảo luận đều trả lời
các câu hỏi.


GV? Nững hành động nào hiện
nay đang vi phạm luật bảo vệ môi
trờng? Hiện nay nhận thức của
ng-ời dân địa phơng về vấn đề đó đã
đúng nh luật bảo vệ mơi trờng quy
định cha?


GV? Chính quyền địa phơng và
nhân dân cần làm gì để thực hiện
tốt luật bảo vệ mơi trờng?


GV? Nh÷ng khã khăn trong việc
thực hiện Luật Bảo vệ môi trờng là


gì? Có cách nào khắc phục?


GV? Tr¸ch nhiƯm cđa mỗi học
sinh trong việc thực hiện tốt Luật
Bảo VƯ m«i trêng ?


GV: u cầu học sinh các nhóm
treo từ có viết ND lên bảng để
trình bày và các nhóm khác tiện
theo dừi.


* Mỗi nhóm:


+ Nghiên cứu kĩ ND luật.
+ Nghiên cứu c©u hái.


+ Liên hệ thực tế ở địa phơng.
+ Thống nhất ý kiến ghi vào giấy


+ VD: Chủ đề không đổ rác thải bừa bãi.
* Yêu câu:


+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là nơi công
cộng.


+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này còn thấp
cha đúng luật.


+ Chính quyền cần có biện pháp thu gọn rác, đề
ra quy địng đối với từng hộ, từng tổ dân phố.


+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo vệ mơi
trờng là ý thức của mỗi ngời dân cịn thấp, cần
tuyên truyền để ngời dân hiểu và thực hiện.


+ HS ph¶i tham gia tÝch cùc vµo việc tuyên
truyền, đi đầu trong việc thực hiện luật bảo vệ
môi trờng.


+ HS i diện nhóm trình bày và học sinh các
nhóm khác theo dõi và đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.


* Lu ý : Nhãm th¶o ln cïng ND sÏ bỉ sung
cho nhãm nÕu cÇn.


* <i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: NhËn xÐt viƯc chn bÞ cđa häc sinh


GV: Nhận xét ý thức khen những cá nhân, những nhóm có ý thức tốt và phê bình, rút
kinh nghiệm đố với những cá nhân những nhóm cha có ý thức.


GV: Nhận xét về thái độ của hs trong tiết thực hành.


4/. <i><b>Cñng cè:</b></i>


GV: Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trên bng.


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

GV: Các nhóm viết thu hoạch theo mẫu trong SGK trên cơ sở báo cáo của nhóm đã
trình bày.


GV: Yªu cầu học sinh n/c trớc tiết 66 Ôn tập học kỳ II .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ


<b>Tiết 66</b>



<b>Ôn tập học kỳ II</b>



i/. Mục tiêu bài học


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b></i>:


- HS h thng húa đợc kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sn xut v i sng


<i><b>2/. Kỹ năng</b></i>:



- Rốn k năng so sánh, tổng hợp, khái quát hóa
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>3/. Thái độ</b></i><b> :</b>


- Giáo dục ý thức học sinh tham gia và chấp hành tôt luật bảo vệ môi trờng.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b> 1/. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i>:</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: (25 phút)</b>
<b>Hệ thống hóa kiến thức</b>


<b>Mục tiêu: HS hệ thống hóa từng đơn vị KT, lấy đc VD chứng minh</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


G


V chia líp thµnh 5 nhãm mỗi nhóm
hoàn thành bảng


- y/c các nhóm hoàn thành
- GV chữa từng nội dung


<b>I/. Hệ thống hóa kiến thøc</b>



- Các nhóm đọc nội dung bảng của mình
- Đại diện các nhóm lên trình bày


- C¸c nhãm bỉ sung ý kiến và có thểhỏi thêm
các câu hỏi #


- HS theo dõi và sửa chữa
<b>Bảng 63.1.Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>
<b>Môi trờng</b> <b>Nhân tố sinh thái</b> <b>Ví dụ minh häa</b>
M«i trêng níc NTST Vô sinh


Hữu sinh -


ánh sáng, nhiệt độ
- ĐV, thực vật


Môi trờng trong đất



NTST V« sinh


Hữu sinh -Độ ẩm, nhiệt độ- ĐV , thực vật
Môi trờng trên mặt


đất- Khơng khí NTST Vô sinh


Hữu sinh - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ- ĐV, TV, ngời
Môi trờng sinh vật NTST Vô sinh


Hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dỡng- -ĐV, TV, ngời
<b>Bảng 63.2. Sự phân chia nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b>
<b>Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật</b> <b>Nhóm động vật</b>


¸nh s¸ng <sub>Nhãm c©y a bãng</sub>


Nhóm cây a sáng Nhóm động vật a sángNhóm động vật a tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt ĐV biến nhiệt


§V h»ng nhiƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Thùc vật chịu hạn ĐV a khô


<b>Bảng 63.3: Quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài</b>


<b>Quan hệ</b> <b>Cùng loài</b> <b>Khác loài</b>


Hỗ trợ Quần tụ cá thểCách li cá thể


Cng sinh


Hội sinh
Cạnh tranh Cạnh tranh thức ăn ,nơi ở,con đực , con cỏi trong mựa


sinh sản


Cạnh tranh ,ký sinh,


Vật chñ - con måi, øc chÕ- c¶m
nhiƠm


<b>Bảng 63.5. Các đặc trng của quần thể</b>
<b>Các đặc trng</b> <b>Nội dung cơ bản</b> <b>ý nghĩa sinh thái</b>


Tỷ lệ đực/cái Phần lớn các QT mới có tỷ lệ đực: cái là 1:1 Cho thấy tiềm năng sinh sản của QT
Thành phần


nhóm tuổi


QT gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm trớc sinh sản
- Nhãm sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n


- Tăng trởng khối lợng và kích thớc QT
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hởng tới sự phát triển của
QT


Mật độ QT Là số lợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích
hay thể tích



phản ánh các mối quan hệ trong QT và
có ảnh tới các đặc trng khác của QT
<b>Hoạt động 2 : (15 phút)</b>


<b>Mét số câu hỏi ôn tập</b>


<b>Cõu 1: Cú th cn c vào đặc điểm hình thái để phân biệt đc tác động của các nhân tố</b>
sinh thái với sự thích nghi của SV khơng


Có thể. VD QS một cây ta thấy phiến lá mỏng rộng bản, màu xanh xẫm, lá có lớp cu
tin dày ta có thể khẳng định đc nhân tố sinh thái tác động đến cây đó làâs ít độ ẩm cao
<b>Câu2: Nêu những điểm # biệt về các mối quan hệ cùng loài và # lồi</b>


B¶ng 63.3


<b>Câu 3: Quần thể ngời # với quần thể SV ở những đặc điểm nào? Nêu ý nghĩa của tháp</b>
dân số


Qn thĨ ngêi # víi qn thể SV: Pháp luật, kimh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hóa


ý ngha ca thỏp dõn s bit c các nhóm tuổi của mỗi quốc gia từ đó có biệt pháp phù
hợp để phát triển dân số một cách hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Qn thĨ Qn x·
1. Thành


phần sinh
vật



Tập hợp cá thÓ cïng loài


sống trong một sinh cảnh Tập hợp các Quần thể khác loài cùngsống trong một sinh cảnh
2. Thời gian Sống trong cùng 1 thời gian Đợc hình thành trong quá tình lịch sử


lâu dài
3. Mèi quan


hệ Chủ yếu là thích nghi về mặtdinh dỡng, nơi ở và đặc biệt
là sinh sản. nhằm đảm bảo sự
tồn tại của quần thể


- Mối quan hệ sinh sản trong quần thể
- Mối quan hệ giữa các quần thể thành
1 thể thống nhất nhờ quan hệ sinh thái
hỗ trợ và đối địch


<b>Câu5: Hãy điền các cụm từ thích hợp vào ô màu vàng sơ đồ chuỗi TĂ dới đây và giải</b>
thích


SVSX "SVTTB1" SVTTB2 "SVPG
VD: C©y xanh " chuột " Rắn Vi khuẩn


3 dạng SV quan hệ dinh dỡng với nhau theo 1 chu trình tuần hoµn vËt chÊt thĨ hiƯn nh
sau;


Cây xanh là sinh vật SX nhờ chất diệp lục, hấp thụ năng lợng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ thành chất vô c( Nc v CO2)


- Chất hữu cơ do cây xanh tạo ra trở thành nguồn TĂ cung cấp cho cây và các dạng ĐV


trong hệ sinh thái. Đó là ĐV ăn TV( SVTTB1) . ĐV ăn thịt (SVTTB2)


- TV và ĐV chết đi xác của chúng đc sinh vật phân giai(VK,nấm) phân giải tạo ra CO2
và nc các chất này tiếp tục đc cay xanh hấp thụ để quang hợp tạo thành chất hữu cơ
<b>Câu 6: Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con ngời đối với mơi trờng</b>
* Những hoạt động tích cc ca con ngi


- Hạn chế phát triển dân số quá nhanh
- Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên
- Bảo vệ các loài SV


- phục hồi và trồng rừng mới


- kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm


- Hot ng ca khoa hc của con ngời góp phần cải tạo nhiều giống cây trồng, vật
ni có năng suất cao


* Những hoạt động tiêu cực
- Săn bắn động vật hoang dã
- Hái lợm


- Đốt rừng lấy đất trồng trọt
- Chăn thả gia súc


- Khai thác khoáng sản
- Phát triển nhiều khu dân c
- Chiến tranh


<b>Câu 7 : Vì sao nói ơ nhiễm mơi trờng chủ yếu do hoạt động của con ngời gây ra? Nêu</b>


những biện pháp hạn ché ô nhiễm


- Để tồn tại và phát triển thì con ngời phải thỏa mãn các nhu cầu về lơng thực , thực
phẩm nhà ở, nhu cầu về văn hóa giáo dục. Chính vì thế mà con ngờiđã tác động đến môi
trờng và làm ô nhiễm MT


- BiƯn ph¸p


- Xử lý chất thải cơng nghiệp và chất thải sinh hoạt
- Cải tiến công nghệ sản xuất để hạn chế gây ô nhiễm
- Sử dụng nguồn năng lợng không gây ô nhiễm


- Trồng cây gây rừng để iu hũa khớ hu


- XD nhiều công viên và trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Câu 8: Bằng cách nào con ngời có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết</b>
kiệm và hợp lý


* Biện pkáp sử dung hợp lý tài nguyên đất:


- Sử dụng bảo vệ đất tránh bị nxói mịn và khong thopái hóa, chống nhiễm mặn, chống
khơ hạn cho đất và nâng cao độ phì của đất..


- Đối với ddaats trồng trọt, tránh lạm dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ để đất khơng bị
ơ nhiễm. Ngồi ra việc trồng cây và bảo vệ rừng cũng góp phần bảo vệ t, trỏnh t b
khụ hn


* Sử dụng hợp lý tài nguyªn níc



Giữ cho nguồn nc 0 bị ơ nhiễm và cạn kiệt. Không thải các chất độc ra MT nc,o chặt
phá rừng để rễ cây rừng giữ nguồn nc ngm


*Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên rừng


- Phi quy hoaqchj hợp lý việc khai thác có mức độ tài nguyên rừng với bảo vệ rừng.
Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, các vờn quốc gia.. để bẩo vệ các khu rừng quý
đang có nguy cơ bị bị khai thác.


- Ngồi ra cần có luật bảo vệ rừng và sử phạt nghiêm minh các hành động phá hoi
rng


* Sử dụng hợp lý tài nguyên SV:


Khai thỏc cú mức độ nguồn tài nguyên sinh vật, tạo MT sống, và sinh sản phù hợp cho
các lồi. Khơng dùng hóa chất, chất nổ, xung điện để bắt thủy hải sản . Không đánh bắt
đv non, ĐV cái đang thời k sinh sn v chm súc con...


<b>Câu 9; Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu các BP bảo vệ và duy trì sự đa dạng của</b>
các hệ sinh thái


- Bởi vì hệ sinh thái là nơi sống của nhiều loài sinh vật


- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng, Biển, hệ sinh thái nông nghiƯp
* BP b¶o vƯ HST rõng


- XD KH để khai thác nguồn tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp
- XD các khu bảo tồn thiẹn nhiên, vờn quốc gia..


- Trồng rừng


- Phòng cháy rừng


- Vn ng ng bo dân tộc ít ngời điịnh canh định


- PT d©n số hợp lý, ngăn cản việc di dân tự do tới ở và trồng trọt trong rừng
- Tăng cờng công tác tuyên truyền và GD bảo vệ rừng


* BP bảo vƯ HST biĨn:


Có kế hoạch khai thác tài ngun biển ở mức độ vừa phải. bảo vệ và nuôi trồng các lồi
SV q hiếm. Đồng thời chống ơ nhiễm MT bin


* BP bảo vệ HST nông nghiệp:


Cn duy trỡ các hệ ST chủ yếu, đồng thời cần cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất
cao.


<b>C©u 10: Vì sao cần có luật bảo vệ MT? Nêu một số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ</b>
MT của VN


* Tại sao:


- Nhm iu chnh hnh vi của cả XH, để ngăn chặn, khác phục các hậu quả xấu của
con ngời và thiên nhiên gây ra


Điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần MT chon hợp lý để phục vụn sự
nghiệp PT lâu bền của đất nớc


* Néi dung:



Phßng chèng suy thoái, ô nhiễm và sự cố MT


- Quy nh về phịng chống suy thối MT, ơ nhiễm MT, sự cố có liên quan đến việc sử
dụng các thành phần MT nh đất, nớc , o khí, SV, các HST, đa dạng SH , cảnh quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- C¸c tổ chức cá nhân có tránh nhiệm xử lý chát thải bằng công nghệ thích hợp


- Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố MT có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục hậu
quả về MT


<b>Hot ng : (5 phỳt)</b>


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ë nhµ</b> :</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm đề cơng ôn tập và học bài để tiết sau kim tr hc
k II.


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2011 </i>



<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>


<i>Ngày tháng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ


<b>Tiết 68</b>



<b>Bài 63: Tổng kết Chơng trình toàn cấp </b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iến thức</b> :</i>


- Học xong bài này, học sinh phải :


- H thng húa đợc kiến thức sinh sinh học cơ bản của toàn cấp THCS
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tin sn xut v i sng


<i><b>2/. Kỹ năng :</b></i>


- Rốn kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái qt hố kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic



- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thức


<i><b>3/. Thỏi độ :</b></i>


- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n nh t chc lp</b></i>

<i> :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học</b>



<b>Mục tiêu: HS hệ thống kiến thức về đặc điểm các nhóm thực vật, động vật.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV chia lớp thành các nhóm
- Giao việc cho từng nhóm



- Y/c các nhóm hoàn thành nôi dung
công việc trong 10 phút


<b>Đa dạng sinh học</b>



- Các nhóm cử th ký ghi chép
- Đại diện trình bày


- Nhóm # bổ sung


<b>Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật</b>
<b>Các nhóm</b>


<b>sinh vật</b> <b>Đặc điểm chung</b> <b>Vai trò</b>


Vi rút - KÝch thíc rÊt nhá(15-50
phÇn triƯu mm)


- Cha cã cấu tạo tế bào, cha
phải là dạng cơ thể điển hình,
ký sinh bắt bc


Khi kÝ sinh thêng g©y bƯnh


Vi khuẩn - Kích thớc nhỏ bé (1 đến vài
phần nghìn mm)


- Cã cấu trúc tế bào nhng cha
có nhân hoàn chỉnh



- Sống hoại sinh hoặc kí sinh
( Trừ một số ít tự dìng)


- Trong thiên nhiên và trong đời sống
con ngời: Phân hủy chất hữu cơ , đợc
ứng dụng trong công , nông nghiệp
- Gây bệnh cho SV # và ô nhiễm môi
tr-ờng


NÊm


- Cơ thể gồm những sợi không
màu, một số ít là đơn
bào( Nấm men) có cơ quan
sinh sản là mũ nấm, sinh sản
chủ yếu bằng bào tử


- Sèng dÞ dỡng( kí sinh hoặc
hoại sinh)


- Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ,
dùng làm thuốc, thức ăn hay chÕ biÕn
thùc phÈm


- Gây bệnh hay độc hại cho sinh vật #


Thùc vËt - C¬ thĨ gồm cơ quan sinh
dỡng ( Thân ,rễ , lá) sinh sản
( Hoa , quả , hạt)



-Sống tự dìng( Tù tỉng hợp
chất hữu cơ)


- Phn ln khụng cú kh nng
di ng


- Phản ứng chậm với các kích
thích từ bên ngoài


- Cân bằng khí ôxi và cacbonic, điều hòa
khí hậu


- Cung cấp nguồn dinh dỡng, khí thở ,
chỗ ở.. và bảo vệ môi trờng sống cho các
SV #


ng vt - C th bao gồm nhiều hệ cơ
quan và cơ quan: Vận động ,
tuần hồn, hơ hấp, tiêu hóa ,
sinh sản....


- Sèng dÞ dỡng


- Có khả năng di chuyển


- phản ứng nhanh với các kích
thích của bên ngoài


- Cung cÊp nguån dinh dìng, nguyên
liệu và dùng vào việc ng/cứu và hỗ trợ


cho ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Bảng 64.2: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm thực vật</b>
<b>Các nhóm</b>


<b>TV</b> <b>Đặc điểm</b>


To Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, TB có diệp lục, cha có rễ,
thân, lá thật s


- Sinh sản sinh dỡng và hữu tính, hầu hết sèng ë níc


Rêu - Là TV bậc cao, có thân ,lá cấu tạo đơn giản, cha có rễ chớnh thc, cha
cú hoa


-Sinh sản bằng bào tử, là thực vật sống ở cạn đầu tiên nhng chỉ sống ở
MT ẩm ớt


Quyết - Điển hình là dơng xỉ, có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn
- Sinh sản bằng bµo tư


Hạt trần - Điển hình là cây thơng, có cấu tạo phức tạp: Thân gỗ có mạch dẫn
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở, cha có hoa và quả
Hạt kín - Cơ quan sinh dỡng có nhiều đã có rễ, thân, lá, cú mch dn phỏt trin


Có nhiều dạng hoa, quả( có chứa hạt)


<b>Bảng 63.3. Đặc điểm của cây một lá mầm và cây 2 lá mầm</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Cây một lá mầm</b> <b>Cây 2 lá mầm</b>



- Số lá mầm
- Kiểu rễ
- Kiểu gân lá
- Số cánh
hoa


- Kiểu thân


- Mét
- RƠ chïm


- H×nh cung hoặc song
song


- 6 cánh hoặc 3
- Thân cỏ chủ yếu


- Hai
- Rễ cọc
- Hình mạng
- 5 hoặc 4


- Thân gỗ, thân cỏ, thân leo...
<b>Bảng 64.4 Đặc điểm ca cỏc ngnh ng vt</b>


<b>Ngành</b> <b>Đặc điểm</b>


Động vật



nguyờn sinh - Là cơ thể đơn bào, phần lớn dị dỡng, di chuyển bằng chân giả, lônghay roi bơi
- Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi , sống tự do hoặc sống ký sinh
Ruột khoang - Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào,


có tế bào gai để tự vệ tấn cơng, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới
Giun dẹp Cơ thể dẹp , có đối xứng 2 bên và phõn bit u uụi, lng bng, rut


phân nhiều nhánh , cha có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hc ký
sinh


Giun trịn Cơ thể hình trụ thờng thn 2 đầu, có khoang cơ thể cha chính thức. cơ
quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu mơn. Phần lớn sống ký sinh, một
số ít sống tự do.


Giun đốt Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa, bắt đầu có hệ
tuần hồn, di chuyển nhờ chân bên, tơ hay hệ cơ, hô hấp qua da hay
hay mang


Thân mềm Thân mềm, khơng phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo hệ tiêu hóa
phân hóa và cơ quan di chuyển thờng đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

§éng vËt cã


xơng sống Có các lớp chủ yếu:Cá , lỡng c, bị sát, chim và thú, có bộXơng trong , trong có cột sống(Có tủy sống), Các hệ cơ quan phân hóa
và phát triển đặc biệt là hệ thần kinh


<b>B¶ng 64.5. Đặc điểm của các lớp ĐVCXS.</b>


<b>Lớp</b> <b>Đặc điểm</b>



Cỏ Sng hồn tồn dới nớc , bơi bằng vây , hơ hấp bằng mang, có 1 vịngtuần hồn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là V bin
nhit.


Lỡng c Sống ở dới nớc và trên cạn , da trần và ẩm ớt, di chuyển bằng 4 chi hô hấp
bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha,
thụ tinh ngoài, sinh sản trong nớc, nòng nọc PT qua biến thái, là ĐV biến
nhiệt.


Bũ sỏt Ch yu sng cn da và vẩy sừng khơ, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn,
tim có vách ngăn tâm thất( Trừ cá sấu) Máu đi ni cơ thể là máu pha, có
cơ quan giao phối, thụ tinh trong.Trứng có màng dai, có vỏ đá vơi bao
bọc, giàu nỗn hồng, là đv biến nhiệt


Chim Mình có lơng vũ bao phủ, chi trớc biến đổi thành cánh, phổi có mạng ống
khí, có túi khí tham gia vào hơ hấp, tim có 4 ngăn , máu đỏ t ơi đi ni cơ
thể, trứng lớn có đá vôi, đợc ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của b m, l
V hng nhit


Thú Mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng nanh, răng cửa,
răng hàm, tim 4 ngăn, bộ nÃo PT, Đặc điểm của bán cầu nào, tiểu nÃo, có
hịên tợng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ, là ĐV hằng nhiệt


<b>Hot ng 2: Sự tiến hóa của Thực vật và động vật</b>



<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc sự tiến hóa của giới đv và sự phát sinh phát triển của TV</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


- GV y/c HS hoµn thµnh BT SGK tr
192, 193



- GV y/c HS lấy VD ĐV và TV đại
diện cho các ngành ĐV và TV


<b>II/ Sự tiến hóa của Thực vật và động</b>


<b>vật</b>



- Các nhóm thảo luận
Đáp án hình 64.1:...
Đáp án Bảng 64.6


1-d, 2-b,3-a,4-e,5-c,6-i,7-g,8-h
- GV y/c HS hoµn thµnh BT SGK


tr 192, 193


- GV y/c HS lấy VD ĐV và TV i
din cho cỏc ngnh V v TV


Các nhóm thảo luận
Đáp án hình 64.1:...
Đáp án Bảng 64.6


1-d, 2-b,3-a,4-e,5-c,6-i,7-g,8-h


<i>4/. <b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài giảng cho häc sinh kh¾c sau kiÕn thøc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm đọc và n/c trớc tiết 69 “ Tổng kết chơng trình


tồn cấp .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2011 </i> <b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b><i>Ngµy tháng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ


<b>Tiết 69</b>



<b>Bài 64: Tổng kết Chơng trình toàn cấp (</b><i><b>Tiếp theo</b></i><b> )</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. Kiến thức</b>:</i>


- HS hệ thống hóa đợc kién thức về sinh học cá thể và sinh học tế
- HS biết vận dng kin thc vo thc tin


<i><b>2/. Kỹ năng</b>:</i>


- Rốn k năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái qt hố kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic



- RÌn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thức


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài gi¶ng


<i><b>1/. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i> :


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i><b>3/. Bài giảng :</b></i>


<b>Hot ng 1: Sinh hc cỏ th</b>



<b>Mục tiêu: HS chỉ rõ và khái quát hóa kiến thức về các hệ cơ quan của TV và của con</b>
ngời. Lấy VD về sự liên quan giữa các hệ c¬ quan trong c¬ thĨ.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni Dung</b>



GV y/c HS hoàn thành bảng 65.1và
65.2


- GV chữa


- Cho biết những chức năng của các
hệ cơ quan ë TV vµ ngêi


- Em hãy lấy VD CM sự hoạt động
của các cơ quan hệ cơ quan trong cơ
thể sinh vật liên quan mật thiết với
nhau?


<b>I/ Sinh häc c¸ thĨ</b>



- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm trình bày


- Cá nhân đọc lại nội dung bảng
* ở TV


- Lá làm nhiệm vụ quang hợp để tổng hợp chất
hữu cơ nuôi sống cơ th.


- Nhng láchỉ quang hợp đc khi rễ hút nớc, MK
và nhờ hệ mạch trong thân vận chuyển lên lá
*ở ngời


- H vn ng cú chc nng giỳp cơ thể hoạt


động, lao động, di chuyển Để thực hiện đc
chức năng này cần có năng lợng lấy từ thức ăn
do hệ tiêu hóa cung cấp, O2 do hệ hô hấp và đc
vận chuyển ti tng TB nh h tun hon


<b>Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa</b>


<b>Cơ quan</b> <b>Đặc điểm</b>


Rễ Hấp thụ nớc và muối khoáng cho cây


Thõn Vn chuyển nớc và MK từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận #
của của cây


Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí vối
mơi trờng ngồi và thốt hơi nớc


Hoa Thùc hiƯn thơ phÊn, thơ tinh kết hạt và tạo quả
Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt


Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
<b>Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan</b>
<b>Cơ quan và</b>


<b>hệ cơ quan</b> <b>Chức năng</b>


Vn ng Nõng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động v di chuyn cho c th.


Tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dỡng, ôxi vào TB và chuyển sản phẩm phân giải
từ TB tới hệ bài tiết theo dòng máu



Hụ hp Thực hiện trao đổi khí với MT ngồi: Nhận ơxi và thải cacbơnic
Tiêu hóa Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản


Bài tiết Thải ra ngồi cơ thể các chất khơng cần thiết hay độc hại cho cơ thể
Da Cảm giác, bài tiết, điều hịa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể


ThÇn kinh vµ


giác quan Điều khiển,điều hịa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảmcho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn
Tuyến nội tiết Điều hịa các q trình sinh lý của cơ thể, đặc biệt là các QT TĐC,


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

Sinh sản Sinh con, duy trì và phát triển nịi giống

<b>Hoạt động 2: Sinh học tế bào</b>



<b>Mục tiêu: HS khái quát hóa đợc chức năng về các bộ phận của TB. Khái quát đợc các</b>
hoạt động sống của TB.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>
- GV y/c HS hồn thành nội dung các


bảng 65.3 đến 65.5
- GV chữa


- Cho biết mối liên quan


giữa quá trình hô hấp và quang hỵp ë
TB TV


- GV nhắc HS ôn kỹ các hoạt động


sống của TB đặc điểm quá trình
nguyên phân và giảm phân


<b>II/ Sinh häc tÕ bµo</b>



- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm trình bày


- Cá nhân c li ni dung bng


<b>Bảng 65.3. Chức năng của các bộ phận ở TB</b>
<b>Các bộ phận</b> <b>Chức năng</b>


Thành tế bào B¶o vƯ TB.


Màng tế bào Trao đổi chất giữa trong và ngoài TB.
Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của TB.
Ti thể Thực hiện sự chuyển hóa năng lợng của TB.
Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ( quang hp).


Ri bô xôm Tổng hợp prôtêin.
Không bào Chứa chất dịch TB.


Nhân Chứa vật chất DT(ADN,ARN) điều khiển mọi hoạt động sống của TB.
<b>Bảng 65.4. Các hoạt động sống của TB</b>


<b>C¸c quá trình</b> <b>Vai trò</b>


Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ.



Hô hấp Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lợng.


Tổng hợp


prôtêin Tạo prôtêin cung cấp cho TB.


<b>Bảng 65.5. Những điểm # nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân</b>


<b>Các kỳ</b> <b>Nguyên phân</b> <b>Giảm phân I</b> <b>Giảm phân II</b>


K đầu NST kếp co ngắn,
đóng xoắn và đính
vào sợi thoi phân bào


NSTkép co ngắn,
đóng xoắn. Cặp NST
kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

ở tâm động tơng đồng tiếp hợp
theo chiều dọc và bắt
chéo


Kỳ giữa Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành
1 hàng ở mạt phẳng
xích đạo của thoi
phân bào


Từng cặp NST kép
xếp thành 2 hàng ở


mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào


C¸c NST kÐp xÕp thµnh 1
hµng ë MPXĐ của thoi
phân bào


K sau Tng NST kép chẻ
dọc ở tâm động thành
2 NST đơn phân ly về
2 cực của TB


Các cặp NST kép tơng
đồng phân ly về độc
lập về 2 cực của TB


Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NSTđơn
phân về 2 cực TB


Kỳ cuối Các NST đơn nằm
gọn trong nhân với
số lợng= 2n nh ở TB
mẹ


C¸c NST kÐp n»m gọn
trong nhân với số lợng
n(kép) = 1/2 ở TB mẹ


Cỏc NST đơn nằm gọn


trong nhân với số lợng = n
( NST đơn)


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài giảng cho học sinh khắc sau kiến thức .


5/. <i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà</b> :</i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm đọc và n/c trớc tiết 70 “ Tổng kết chơng trình
tồn cấp .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


<i><b>Ngày soạn</b>: </i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>Thứ


Thứ


<b>Tiết 70</b>



<b>Bài 65: Tổng kết Chơng trình toàn cấp</b> <b>(</b><i><b>Tiếp theo</b></i><b> )</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. </b><b>k</b><b>iÕn thøc</b> :</i>


- HS hệ thống hóa đợc kiến thức về sinh họccơ bản toàn cấpTHCS
- HS bit vn dng KT vo thc t



<i><b>2/. Kỹ năng</b> :</i>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thức


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n nh tổ chức lớp</b></i>

<i> :</i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi :</b></i>



<b>Hoạt động 1: Di truyền và biến dị</b>
<b>Mục tiêu: HS hệ thống hóa đợc tồn bộ kiến thức về DT và biến dị.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


- GV: Chia líp thµnh 8 nhãm


- GV: Nhấn mạnh và khắc sau kiến
thức ở bảng 66.1 vµ 66.3.


- GV: yêu cầu học sinh phân biệt đợc
đột biến cấu trúc NST và ĐB số lợng
NST nhận bit c dng B.


- Mỗi bàn là 1 nhóm thảo luận. Đại diện nhóm
trình bày


- HS ly VD:B s lợng NST; ĐB ở cà độc đợc
và Đ. biến ở củ cải "Thể hiện kích thớc cơ
quan sinh dỡng to


<b>1. C¬ sở vật chất của hiện tợng DT</b>



<b>Bảng 66.1: Các cơ chế của hiện tợng DT.</b>
<b>Cơ sở vật</b>


<b>chất</b> <b>Cơ chế</b> <b>Hiện tợng</b>


Cấp phân tử:



ADN ADN " ARN "Prơtêin Tính đặc thù của prơtêin
Cấp tế bào :


NST Nhân đôi - phân ly- tổ hợpNguyên giảm
phân-thụ tinh


Bộ NST đặc trng của loài
Con giống b m


<b>2. Các quy luật DT</b>


<b>Bảng 66.2. Các quy luật DT</b>
<b>Quy luật di truyền</b> <b>Nội dung</b> <b>Giải thích</b>
1.Phân ly( ĐL phân


tính)


2. Phõn ly c lập


1. Khi lai 2 c¬ thĨ bè
mĐ thuần chủng #
nhau về một cặp tính
trạng


tơng phản, thì các cơ
thể lai ë F2 xt hiƯn
sù ph©n ly tÝnh tr¹ng
theo tû lƯ 3 trội: 1 lặn
2.Khi lai 2 cơ thể bố


mẹ thn chđng #
nhau vỊ 2 hay nhiỊu
cỈp tính trạng tơng


- Tr 9SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

3. DT liªn kÕt


4.DT giíi tÝnh


phản thì sự DT của
cáctính trạng phân ly
độc với nhau, tỷ lệ
kiểu hình chung của
F2 bằng tích các tỷ lệ
của các cặp tính trạng
hợp thành nó.


3.C¸c gen n»m trªn
cïng mét NST thì
phân ly cùng nhau và
tạo nên nhóm gen liªn
kÕt


4. Tr 40 SGK


- Tr 42 SGK


- Tr 39 SGK



<b>3: Biến dị</b>



<b>Bảng 66.3. Các loại biến dị</b>


<b>Biến dị tổ hợp</b> <b>Đột biến</b> <b>Thờng biến</b>


Khái


niệm Sự tổ hợp lại các gencủa P tạo ra các thế hệ
lai những kiĨu h×nh # P


Những biến đổi về
cấu trúc, số lợng của
ADN và NST, khi
biểu hiện thành kiểu
hình là thể đột biến


Những biến đổi ở kiểu hình ,
phát sinh trong QT phát triển
cá thể dới ảnh hởng của MT
Nguyên


nh©n Ph©n ly tổ hợp và tỉhỵp tù do của các cặp
gen trong giảm phân vµ
thơ tinh


Tác động của các
nhân tố ở MT trong
và ngoài cơ thể vào
ADN và NST



¶nh hëng của các ĐK MT
chø kh«ng do sù biÕn trong
kiĨu gen


TÝnh chÊt


và vai trò Xuất hiện với tỷ lệkhông nhỏ, DT đợc, là
nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hóa


Mang tÝnh c¸ biệt
ngẫu nhiên, có lợi
hoặc hại, di truyền
đc, lµ ng/liƯu cho
tiÕn hãa vµ chän
gièng


Mang tính đồng loạt, định
h-ớng, có lợi, khơng DT đc,
nh-ng đảm bảo cho sự thích nh-nghi
của cá thể


<b>4. §ét biÕn</b>


<b>Bảng 66.4. các loại đột biến</b>
<b>VI . Sinh vật và môi trờng</b>


<b>1. Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và MT</b>
Giải thích sơ đồ hình 66.SGK



+Sự tác động qua lại giữa MT và các cấp độ tổ chức sống đc thể hịên qua sự tơng tác
giữa các nhân tố sinh thái ở từng cấp độ tổ chức sống


+ Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trng của quần thể; Mật độ, tỷ lệ giới
tính, thành phần tuổi... và chúng quan hệ với nhau đặc biệt mặtk sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>2. HÖ sinh thái</b>


<b>Bảng 66.5: Đặc điểm của quần thể, quần xÃ, hệ sinh thái</b>


<b>Quần thể</b> <b>Quần xÃ</b> <b>Hệ sinh thái</b>


Khỏi niệm Bao gồm những các
thể sống cùng loài,
cùng sống trong một
khu vực nhất định, ở
một thời điểm nhất
định, giao phối tự do
với nhau tạo ra thế hệ
mới


Bao gồm những QT
thuộc các loài # nhau,
cùng sống trong một
khơng gian xác định,
có mối quan hệ sinh
thái mật thiết với
nhau



Bao gồm QX vàg khu vực
sống( Sinh cảnh) của nó,
trong các sinh vật ln có
sự tơng tác lẫn nhau với
các nhân tố không sống
tạo thành một hệ thống
hồn chỉnh và tơng đối ổn
định


Đặc điểm Có các đặc trng về
mật độ, tỷ lệ giới tính,
thành phần tuổi....,
các cá thể có mqh
sinh thái hỗ trợ hoặc
cạnh tranh, số lợng cá
thể có thể biến động
có hoặc khơng theo
chu kỳ,


Thờng đợc điều chỉnh
ở mức cân bằng


Cã các tính chất cơ
bản vỊ sè lỵng và
thành phần các loài,
luôn có sự khống chế
tọa nên sù c©n b»ng
sinh häc về số lợng
cá thể, sù thay thÕ kÕ
tiÕp nhau cđa c¸c QX


theo thêi gian là diễn
thế sinh thái


Có nhiều mqh,


Nhng quan trọng là về
mặt dinh dỡng thông qua
chuỗi và lới TĂ. Dong
năng lợng trong hệ sinh
thái đợc vận chuyển qua
các bậc dinh


dìng của các chuỗi TĂ:
SV sản xuất " SV tiêu thụ


"SV phân giải


4/. <i><b>Củng cố:</b></i>


GV: Nhc li kin thc c bn trong bài giảng cho học sinh khắc sau kiến thức .
1/Trong chơng trình SH THCS em đã đợc những gì?


5/. <i><b>Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b></i>:


GV: u cầu học sinh ghi nhớ kiến thức để chuẩn bị vào THPT


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>



<i>Ngày... tháng năm 2009 </i>


<b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×