Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
<b>Tiết thứ 13 ( PPCT)</b>
<b>Ngày soạn: 19 / 11 / 2007.</b>
<b>Ngày lên lớp: 1,Lớp 10B1: Tiết Thứ : / / 2007</b>
2,Lớp 10B2: Tiết Thứ : / / 2007
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Ôn tập cũng cố kiến thức chương I. Trọng tâm:</b>
+ Vectơ cùng phương, cùng hướng, vectơ bằng nhau.
+ Tổng hiệu 2 vectơ. Các quy tắc cộng trừ vectơ .
+ Tích của vectơ với một số.
+ Hệ trục tọa độ.
<b>2. Kĩ năng: Củng cố các kỹ năng đã rèn luyện:</b>
+ Chứng minh hai vectơ bằng nhau, cùng phương, ...
+ Xác định điểm, xác định vectơ, ...
+ Vận dụng tổng hợp.
<b>3. Tư duy: Khái quát hóa; Tổng hợp; Suy luận logic; ...</b>
<b>4. Thái độ: </b>
+ HS tích cực, tập trung, tự giác.
+ Có ý thức vận dụng.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Học sinh: Ôn tập, hệ thống kiến thức. Trả lời các câu hỏi ôn tập ...</b>
<b>2. Giáo viên: Giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập, Dụng cụ vẽ hình, … </b>
<b>III.PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp; Luyện tập; Hoạt động nhóm.
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ và tóm tắt lý thuyết (10’).</b>
+ Giáo viên ra câu hỏi; học sinh trả lời. Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>? 1: Nếu </b><i>AB CD</i> thì A, B, C, D có là 4 đỉnh của một hình bình hành khơng ?
<b>? 2: Có thể dùng phép nhân vectơ với một số để định nghĩa vectơ đối của một</b>
vectơ hay không ?
<b>? 3: Cho </b><i>a b</i> , 0. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a. Hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>cùng hướng thì cùng phương.
b. <i>b kb</i>// <b>.</b> c. <i>a</i> 2<i>a</i><b>.</b>
d. Hai vectơ <i>a</i>và <i>b</i>cùng hướng với vectơ thứ ba khác 0thì cùng phương.
<b>? 4: Trong mp tọa độ Oxy, các các khẳng định sau đúng hay sai?</b>
a. Hai vectơ đối nhau thì chúng có hồnh độ đối nhau.
b. Vectơ <i>a</i>0<b> cùng phương với </b><i>i</i> nếu <i>a</i> có hồnh độ bằng 0.
c. Vectơ <i>a</i>0 có hồnh độ bằng khơng thì cùng phương với <i>j</i>
<b>.</b>
<b>? 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?</b>
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
b. Điểm P là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi hồnh độ của P
bằng trung bình cộng các hoành độ của A và B.
c. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì trung bình cộng các tọa độ
tương ứng của A và C bằng trung bình cộng các tọa độ tương ứng của B và D.
+ GV treo bảng phụ hệ thống kiến thức. HS đọc và tái hiện kiến thức.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: (15’) Nhóm học tập hoạt động giải quyết vấn đề </b>
+ GV phân lớp thành các nhóm học
tập, mỗi nhóm gồm 4 HS.
+ Mỗi HS trong nhóm làm riêng
1BT (BT1, BT2, BT3a, BT3b).
+ HS trình bày ý kiến và lời giải
+ Trong q trình đó, GV giúp đỡ
một số HS yếu kếm hoàn thành
nhiệm vụ.
+ Nhóm viết kết quả lên bảng phụ
nhóm.
<b>BT1) Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S bất kì.</b>
Chứng minh rằng:
<i>MP NQ RS MS NP RQ</i>
<b>BT2) Chứng minh rằng nếu G và G’ lần</b>
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và
A’B’C’ thì <sub>3</sub><i><sub>GG</sub></i> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>AA</sub></i> <sub>' + BB' + CC'</sub> <b>.</b>
<b>BT3) Cho </b><i>a</i>
a) Tìm tọa độ của vectơ <i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i> 4<i>c</i><b>.</b>
b) Tìm các số k và h sao cho <i>c ka hb</i> <b>.</b>
<b>Hoạt động 2: (15’) Bài tập - Luyện tập </b>
+ Treo kết quả của các nhóm lên
bảng. Giao nhiệm vụ cho một
nhóm nghiên cứu kết quả của một
nhóm khác.
+ HS nhận xét kết quả của các
nhóm bạn.
+ Gọi một HS đại diện của một
nhóm bất kì lên trình bày.
+ GV đặt câu hỏi kiểm tra các
nhóm:
<b>?1. Tính chất của trọng tâm? Nếu G</b>
là trọng tâm tam giác ABC thì ta
có đẳng thức vectơ nào?
<b>?2. Tọa độ của vectơ tổng, hiệu,</b>
tích ... ?
<b>?3. Điều kiện cần và đủ để hai</b>
vectơ cùng phương?
?4. Dựa vào kết quả BT2, để chứng
minh trọng tâm hai tam giác ABC
<b> BT1) Ta có: </b><i>VT – VP =</i>
0
<i>MP NQ RS</i> <i>MS</i> <i>NP RQ</i>
<i>MP MS</i> <i>NQ NP</i> <i>RS RQ</i>
<i>SP PQ QS</i>
Suy ra, VT = VP hay ta có đpcm.
<b>BT2) Ta có:</b>
AA' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' '
3 ' ( ' ' ' '
' ' 0 3 ' 0 3 '
<i>BB</i> <i>CC</i> <i>AG GG</i> <i>G A</i>
<i>BG GG</i> <i>G B</i> <i>CG GG</i> <i>G C</i>
<i>AG BG CG</i> <i>GG</i> <i>G A</i> <i>G B</i>
<i>G C</i> <i>GG</i> <i>GG</i>
<b>BT3)</b>
a) a) Ta có: <i><sub>u</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub>
b)
(40; 13)
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
và A’B’C’ trùng nhau ta chứng
minh như thế nào?
HS: <i>AA</i>' + BB' + CC' 0 <b>.</b>
+ GV hướng dẫn cách trình bày,
nhận xét chung, cho điểm.
c) b) Ta có: <i>ka hb</i>
d)
2 3 7
4 2
2
1
<i>k</i> <i>h</i>
<i>c ka hb</i>
<i>k</i> <i>h</i>
<i>k</i>
<i>h</i>
<sub> </sub>
e) Nghĩa là, <i>c</i>2<i>a b</i> .
<b>4. Củng cố - Khắc sâu (3’): Tổ chức cho HS làm các bài tập trắc nghiệm</b>
A. (-4; 6) B. (2; - 2) C. (4; -6) D. (-3; -8).
2) Cho<i>a</i>
A. -5 B. 4 C. 0 D. -1.
3) Trong hệ trục tọa độ
A. (0; 1) B. (-1; 1) C. (1; 0) D. (1; 1).
<b>5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):</b>
+ Ơn bài, nắm vững tồn bộ kiến thức của chương I.
+ BTVN: các bài tập còn lại trong sgk trang; mỗi HS viết một bài tóm tắt lý
thuyết chương I.
+ Chuẩn bị tiết sau: Đọc và nghiên cứu kĩ bài mới: Chương II - §1. Giá trị
lượng giác của một góc bất kì từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>; Vẽ trước các hình vào vở;...</sub>
. Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm: