Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

dia 7 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.49 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>phần i: thành phần nhân văn của môi trờng</b>


<b>Bài 1: Dân số</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


- HS cần có những hiểu biết về tháp tuổi và dân số.
- Biết dân số là nguồn lao động của một địa phơng.


- Biết tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số đối với các n ớc đang
phát triển.


- HS hiểu và nhận biết đợc sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
- Rèn kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới từ đầu công nguyên đến 2050.
- Hình vẽ các dạng tháp tuổi (SGK phúng to).


- Hình vẽ tháp tuổi của Xingapo (1981).
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu Hs đọc sgk và cho


biÕt :



? Điều tra dân sè cho ta biết
điều gì ?


? Ngời ta thờng biểu diễn tổng
số dân bằng mô hình nào?
- GV yêu cầu Hs qsh 11 sgk và
cho biết:


? Nhìn vào tháp tuổi cho ta biết
điều gì ?


- GV hớng dẫn qs tháp tuổi.
? Hình dạng của 2 tháp tuổi
này khác nhau nh thế nào ?


? Nhìn vào tháp tuổi này em có
nhận xét g× ?


- Hs đọc sgk và trả lời :
+ Tổng số ngời của địa
ph-ơng, một quốc gia.


+ Số ngời từng độ tuổi,
tổng số nam, nữ.


+ Trình độ văn hóa.
+ Tháp tuổi


- Hs qsh 11 sgk và trả lời:


+ Tổng số nam, nữ phân
theo từng độ tuổi.


+ Số ngời trong độ tuổi lao
động.


- Hs quan s¸t th¸p ti.
+ Sè bÐ trai (bên phải), bé
gái (bên phải).


+ ở tháp tuổi 1: §Ịu ~ 5,5
triƯu.


+ ë th¸p ti 2: Khoảng
4,5 triệu bé trai và gần 5
triệu bé gái.


+ S ngi trong tui lao
ng (màu đỏ).


+ Đây là một kiểu tháp
tuổi chuyển tiếp. Thể hiện
sự thay đổi kết cấu dân số
theo độ tuổi từ các nớc có
dân số trẻ chuyển sang
n-ớc có dân số già. Tháp có
dạng phình ra ở giữa và
thu hẹp về 2 phía trên và
dới. Đáy tháp thu nhỏ
chứng tỏ tỉ suất sinh giảm


rất nhanh. Từ lứa tuổi 20
trở lên, tháp tuổi giống nh
tháp của một số nớc có
dân số trẻ.


<i>1. Dân số, nguồn lao</i>
<i>động.</i>


<i>- §iỊu tra d©n sè cho</i>
<i>ta biÕt:</i>


<i>+ Tổng số ngời của địa</i>
<i>phơng, một quốc gia.</i>
<i>+ Số ngời từng độ tuổi,</i>
<i>tổng số nam, nữ.</i>


<i>+ Trình độ văn hóa.</i>
<i>- Biểu din tng s dõn</i>
<i>bng thỏp tui.</i>


<i>- Hình dạng:</i>


<i>+ T1: Đáy rộng, thân</i>
<i>thon dần.</i>


<i>+ T2: Đáy thu hẹp,</i>
<i>thân phình rộng ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tun </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Yêu cầu Hs đọc sgk và cho



biết:


? Các số liệu thống kê và điều
tra dân số liên tục trong nhiều
năm giúp chúng ta điều gì ?
? Gia tăng dân số tự nhiên của
một nớc phụ thuéc vµo yÕu tè
nµo ?


- Yêu cầu Hs qs H1, 2. Biểu đồ
DSTG từ đầu công nguyên và
dự báo đến năm 2050.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tình
hình gia tăng dân số thế giới từ
đầu thÕ kû XIX - XX.


- Yêu cầu Hs đọc sgk và cho
bit:


? Vì sao lại bùng nổ dân số ?
? Dân số tăng nhanh do những
nguyên nhân nào?


- GV yêu cầu HS quan sát hình
trong SGK (1, 2).


- Yờu cầu Hs qs và so sánh 2
biểu đồ về tỉ lệ gia tăng dân số


tự nhiên của các nớc phát triển
và đang phát triển từ năm 1800
- 2000.


? Trong giai đoạn 1950 - 2000
nhóm nớc nào có tỉ lệ gia tăng
dân số cao hơn ?Tại sao ?


? Tỉ lệ sinh ở năm 2000 ở các
nớc phát triển là bao nhiêu?
N-ớc đang phát triển là bao
nhiêu ?


? Đối với những níc cã nỊn


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ Cho biết quá trình tăng
dân số của một nớc, 1 khu
vực hay toàn thế giới.
+ Phụ thuộc vào số trẻ
sinh ra và số ngời chết đi
trong 1 năm. (Còn sự gia
tăng dân số do số ngời
chuyển đi và nơi khác
chuyển đến gọi là gia tăng
cơ giới).


- Hs qs H1, 2. Biểu đồ
DSTG từ đầu công nguyên
và dự báo đến năm 2050.


+ DS tăng nhờ những tiến
bộ trong các lĩnh vực kinh
tế - xã hội, y tế.


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ DS tăng nhanh và đột
ngột khi tỉ lệ sinh hàng
năm cao trên 21%.


+ Đời sống đợc cải thiện.
+ Kinh tế - xã hội phát
triển.


+ Y tÕ, gi¸o dơc ph¸t triĨn
cao.


- HS quan sát hình trong
SGK (1, 2).


- Hs qs và so sánh 2 biểu
đồ về tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên của các nớc phát
triển và đang phát triển từ
năm 1800 - 2000.


+ Tỉ lệ sinh ở các nớc phát
triển tăng vào đầu TK XIX
nhng sau đó giảm nhanh.
Sự gia tăng dân số đã trải
qua 2 giai đoạn. Dân số


tăng nhanh vào khoảng từ
năm 1870 đến 1950, sau
đó lại thu hẹp dần (giảm
nhanh).


+ Tỉ lệ sinh của các nớc
đang phát triển giữ ổn
định ở mức cao trong 1
thời gian dài. Trong khi đó
tỉ lệ tử lại giảm rất nhanh
vào năm 1950.


+ Nớc phát triển: 25%
+ Đang phát triển: > 17%.
=> Sự gia tng DS khụng
ng u.


<i>2. Dân số thế giới tăng</i>
<i>nhanh trong TK XIX vµ</i>
<i>XX.</i>


<i>- Trong nhiều thế kỉ</i>
<i>dân số tăng chậm chạp,</i>
<i>do chiến tranh, dịch</i>
<i>bệnh, đói kèm.</i>


<i>- Đầu công nguyên</i>
<i>DSTG chỉ ~ 300 triệu</i>
<i>ngời. Đến TK XVI tăng</i>
<i>gấp đôi.</i>



<i>- 1804 Dân số là 1 tØ</i>
<i>ngêi.</i>


<i>- 2001 D©n sè = 6,16 tØ</i>
<i>ngêi.</i>


<i>3. Sự bùng nổ dân số.</i>
<i>- DS tăng nhanh và đột</i>
<i>ngột khi tỉ lệ sinh hàng</i>
<i>năm cao trên 21%.</i>
<i>- Tỉ lệ tử giảm.</i>
<i>* Nguyên nhân:</i>


<i>- Đời sống đợc cải</i>
<i>thiện.</i>


<i>- Khoa häc ph¸t triĨn, y</i>
<i>tÕ, GD.</i>


<i>- TØ lƯ sinh ë c¸c níc</i>
<i>ph¸t triĨn = 25%.</i>
<i>- TØ lƯ ph¸t triĨn ë c¸c</i>
<i>níc đang phát triển ></i>
<i>17%</i>


<i>* HËu qu¶:</i>


<i>- Giảm nguồn lao động</i>
<i>trẻ.</i>



<i>- Kinh tÕ chËm ph¸t</i>
<i>triĨn.</i>


<i>- Diện tớch t b thu</i>
<i>hp.</i>


<i>- Ô nhiễm môi trờng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
kinh tế còn đang phát triển mà


tỉ lệ sinh quá cao (quá nhiều trẻ
em cần phải nuôi dỡng) thì hậu
quả sẽ nh thế nào ?


? Dân số bùng nổ nh vậy có
ảnh hởng nh thế nào đến đời
sống của nhân dân?


? Để khắc phục tình trạng gia
tăng dân số thì phải lµm nh thÕ
nµo ?


- Gv nhËn xÐt vµ kÕt luËn


+Giảm nguồn lao động trẻ
+ Kinh tế chậm phát triển.
+Diện tích đất ở bị thu hẹp
+ Ơ nhiễm mơi trờng.


+ Làm tốt công tác kế
hoạch hóa gia đình.


+ Tun truyền, vận ng
nhõn dõn.


- Lắng nghe và ghi nhớ
<i><b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b></i>


? Hình dạng của tháp tuổi thể hiện điều gì ?


? Nêu sự bùng nổ dân số thế giới của thÕ kØ XIX - XX.
<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Häc thc bµi.


- Nghiên cứu tháp tuổi và biểu đồ dân số.
- Trả li 3 cõu hi trong SGK.


- Chuẩn bị bài sau: Sự phân bố dân c, các chủng tộc trên thế giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bai 2. sự phân bố dân c các chủng tộc trên thế giới</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS cần biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và những vùng đông dân trên thế giới.
- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của 3 chúng tộc chính trên thế giới


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân c.



- Nhận biết đợc 3 chủng tộc chính trên thế giới qua ảnh và trên thực tế.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bản đồ phân bố dân c thế giới.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Tranh, ảnh về các chủng tộc.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


? Tháp tuổi cho ta biết đặc điểm gì của dân số ?
? Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi no ?


? Nêu nguyên nhân, hậu quả và hớng giải qut.
3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu Hs đọc sgk và cho


biÕt:


? Em hiểu thế nào là sự phân
bố dân c ?


? Em có nhận xét gì về sự phân
bố dân c trên thế giới?


? Mt dõn s là gì ?



? Mật độ dân số đợc tính ntn?


- GV híng dÉn HS b»ng VD =
BT2 (SGK) ViƯt Nam:




330991
7
,
78


- GV yêu cầu HS quan sát lợc
đồ 2.1 và giới thiệu cách thể
hiện trên lợc đồ.


? Em hãy đọc trên lợc đồ, kể
tên những khu vực đông dân
nhất trên thế giới?


? Vì sao ở những khu vực này
dân c lại tập trung đông?


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ Là sự sắp xếp số dân
một cách tự giác hay tự
phát trên một lãnh thổ phù
hợp với điều kiện sống của
họ và yêu cầu nhất định
của xã hội.



+ Trên thế giới có chỗ
đơng dân nhng cũng có
chỗ dân c vô cùng tha
thớt.


+ Là chỉ số đợc dùng rộng
rãi nhất để đo sự phân bố
dân c theo lãnh thổ. Nó
xác định mức độ tập trung
của số dân sinh sống/ 1
lãnh thổ.


+ MĐ DS đợc tính bằng
t-ơng quan giữa số dân trên
một đơn vị diện tích ứng
với số dân đó


Dân số (ng ời)
Diện tích (km2<sub>)</sub>
+ Mỗi chấm đỏ ~ 500.000
ngi.


* Khu vực tập trung.
+ Đông Bắc Hoa Kì
+ Đông Nam Braxin
+Tây Phi


+ Nam á.



+ Vì do quá trình phát
triển công nghiệp ồ ạt và


<i>1. S phõn b dân c.</i>
<i>- Sự phân bố dân c là</i>
<i>sự sắp xếp số dân một</i>
<i>cách tự giác hay tự</i>
<i>phát trên một lãnh thổ</i>
<i>phù hợp với điều kiện</i>
<i>sống của họ và yêu cầu</i>
<i>nhất định của xã hội.</i>
<i>- MĐDS: Là chỉ số đợc</i>
<i>dùng rộng rãi nhất để</i>
<i>đo sự phân bố dân c</i>
<i>theo lãnh thổ. Nó xác</i>
<i>định mức độ tập trung</i>
<i>của số dõn sinh sng/ 1</i>
<i>lónh th.</i>


<i>- Công thức tính MĐDS</i>
<i> D©n sè (ng êi) </i>
<i> Diện tích (km2<sub>)</sub></i>


<i>* Khu vực tập trung.</i>
<i>+ Đông Bắc Hoa Kì</i>
<i>+ Đông Nam Braxin</i>
<i>+Tây Phi </i>


<i>+ Nam á.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


? Qua lc trờn, em hãy nhận
xét chung về sự phân bố dân c
trên thế giới. Những khu vực
đông dân và khu vực dân c tha
thớt?


? Những nguyên nhân nào dẫn
đến sự phân bố dân c khơng
đồng đều?


? Con ngời ngồi sống trên Trái
đất cịn có thể sống ở đâu nữa?
- u cầu Hs đọc sgk:


? Em hiĨu chđng téc nghÜa lµ
thÕ nµo ?


? Theo em trªn TG cã mÊy
chóng téc ngêi? Lµ những
chủng tộc nào ?


- Yờu cu HS quan sát H22.
? Em hãy miêu tả hình thái về
ngồi của 3 chủng tộc này.
(- Sự khác nhau giữa các chủng
tộc chỉ là về hình thái bên
ngồi. Mọi ngời đều có cấu tạo
cơ thể nh nhau.



- Sự khác nhau đó chỉ bắt đầu
xảy ra cách đây 50.000 năm
khi loài ngời còn lệ thuộc vào
thiên nhiên. Ngày nay sự khác
nhau về hình thái bên ngồi chỉ
là do di truyền. Ba chủng tộc đã
chung sống và làm việc ở tất cả
các quốc gia và các châu lục
trên thế giới)


? Các chủng tộc này đợc phân
bố ở đâu trên TG?


- Gv nhËn xÐt vµ kÕt ln


q trình đơ thị hóa phát
triển dân c ngày càng tập
trung vào một số trung
tâm công nghiệp và các
TP lớn.


+ Khu vực đông dân:
Thung lũng và đồng bằng
của những con sơng lớn:
Hồng Hà, Nin.


+ Khu vực tha dân: Các
hoang mạc, vùng cực,
vùng núi cao, vùng nằm


sâu trong nội địa.


+ Sù ph©n hãa x· héi,
TNTN.


+ Do các luồng chuyển c.
+ Ngày nay KHKT hiện
đại, con ngời tìm cách đến
sinh sống ở các hành tinh
khác ngoài Trái đất.


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ Là những ngời có cùng
màu da, màu mắt hay bề
ngoài giống nhau


+ Cã 3 chủng tộc ngời:
Negroít, Monggoloit,
Ơrôpêôtít


- HS qsh 22 sgk và trả lời:
+ Chủng Monggoloit: da
vµng, tãc đen, dài, mắt
đen, mũi thấp


+ Chủng Negroít: da đen,
tóc xoăn và ngắn, mắt đen,
mũi thấp và rộng


+ Chủng Ơrôpêôtít: Da


trắng, mắt xanh hoặc nâu,
tóc nâu, vàng, mũi cao và
hẹp


+ Negroít: Châu Phi
+ Monggoloit: Châu á.
+ Ơrôpêôtít: Châu Âu.
- Lắng nghe vµ ghi nhí


<i>- Khu vực đông dân:</i>
<i>Thung lũng và đồng</i>
<i>bằng của những con</i>
<i>sơng lớn: Hồng Hà,</i>
<i>Nin.</i>


<i>- Khu vực tha dân: Các</i>
<i>hoang mạc, vùng cực,</i>
<i>vùng núi cao, vùng nằm</i>
<i>sâu trong nội địa.</i>


<i>2. C¸c chđng téc.</i>
<i>* Cã 3 chđng téc ngời:</i>
<i>+ Negroít.</i>


<i>+ Monggoloit.</i>
<i>+ Ơrôpêôtít</i>
<i>* Hình thái:</i>


<i>+ Chủng Monggoloit:</i>
<i>da vµng, tãc đen, dài,</i>


<i>mắt đen, mũi thấp</i>
<i>+ Chủng Negroít: da</i>
<i>đen, tóc xoăn và ngắn,</i>
<i>mắt ®en, mịi thÊp và</i>
<i>rộng</i>


<i>+ Chủng Ơrôpêôtít: Da</i>
<i>trắng, mắt xanh hoặc</i>
<i>nâu, tóc nâu, vàng, mũi</i>
<i>cao và hẹp</i>


<i>* Phân bố:</i>


<i>+ Negroít: Châu Phi</i>
<i>+ Monggoloit: Châu á.</i>
<i>+ Ơrôpêôtít: Châu Âu.</i>


<i><b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b></i>


? Dân c trên thế giới chủ yếu ở khu vực nào ? Tại sao ?


? Thế nào là mật độ dân số? Nêu sự phân bố dân c trên thế giới ?


? Nêu cách tính mật độ dân số ? So sánh dân số của Việt Nam, Trung quốc và Inđơ?


(Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung Quốc và Inđơnêxia nhng lại có mật độ dân số cao
hơn vì đất hẹp, đông dân)


<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Học thuộc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Làm bài tập 2 vào vở bµi tËp.


- Tìm hiểu thêm về sự phân bố dân c trên thế giới.
- Đọc trớc bài 3: Quần c, đơ thị hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 3: quần c. đơ thị hóa</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc những đặc điểm của quần c nông thôn và quần c đô thị.
- Biết đợc vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đô thị.


- Nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn qua ảnh chụp hoặc qua thực tế.
- Nhận biết đợc sự phân bố các siêu đơ thị đơng dân nhất thế giới.


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Bản đồ dân c thế giới.


- Lợc đồ siêu đô thị thế giới có từ 8 triệu dân trở lên.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài mới :</b></i>
Giới thiệu bài:



- Xã hội loài ngời trải qua nhiều giai đoạn phát triển. Nguyên thủy/ CHNL/ PK/ CNTB/ CNXH.
- Ngay từ thời nguyên thủy con ngời đã biết tập trung nhau lắc tạo nên sức mạnh để chế ngự thiên
nhiên.


- Các làng mạc và đơ thị dần hiện lên trên mặt đất. Nó thể hiện những kiểu quần c khác nhau.
Đó cũng chính là nội dung bài học hôm nay: Quần c- Đô thị hóa.


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu Hs đọc sgk:


? Em hiểu quần c nghĩa là gì ?
? Có mấy kiểu quần c ?


- GV cho HS quan sát 2 bức tranh
3.1 và 3.2 trong SGK.


- Yêu cÇu Hs chia nhãm thảo
luận và trình bày kết quả vào
bảng


? Nêu đợc sự khác nhau hoàn
toàn giữa quần c nông thôn và
đô thị.


? Xu thÕ ngµy ngay con ngêi
muèn sèng ë nông thôn hay
thành thị? Vì sao?


- GV hớng dẫn HS đọc bài
trong SGK và quan sát lợc đồ


các siêu đô thị trên thế giới.
? Đơ thị xuất hiện trên Trái đất
từ thời kì nào ?


? Thời Cổ Đại nớc nào có nền
kinh tế phát triển sớm nhất ?
? Đô thị phát triển mạnh nhÊt
khi nµo ?


- GV hớng dẫn HS đọc lợc đồ
3.3 (SGK)


? Trên thế giới có bao nhiêu
siêu đơ thị có từ 8 triệu dân trở
lên ?


? Châu lục nào có nhiều siêu đơ
thị nhất ? Đọc tên


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ QC là c dân sống tập
trung trên một lãnh thổ
+ Có 2 kiểu quần c: Nơng
thơn và Thành thị


- HS quan s¸t 2 bøc tranh 3.1
và 3.2 trong SGK.


- HS thảo luận, trình bày
và nhận xét



+ Hs tr¶ lêi


+ Đơ thị vì ở đây có đầy
đủ điều kiện phục vụ cho
nhu cầu của con ngời.
- HS đọc bài trong SGK và
quan sát lợc đồ các siêu
đô thị trên thế giới.


+ Thời cổ đại: Trung
Quốc, ấn Độ, Ai Cập, Hi
Lạp, La Mã ... Đây là
những nớc nằm bên cạnh
những lu vực sông lớn có
nền kinh tế phát triển sớm
nhất.


+ Ai CËp.
+ ThÕ kØ XIX.


- HS đọc lợc đồ 3.3 (SGK)
+ Có 23 siêu ụ th.


+ Châu á: 12


+ Các nớc phát triển: 7
+ Các nớc đang phát triển:


<i>1. Quần c</i>



<i>- Quần c: Là c dân sinh</i>
<i>sống tập trung trên một</i>
<i>lÃnh thổ.</i>


<i>- Ngày nay có nhiều</i>
<i>ngời sống trong các đơ</i>
<i>thị bởi ở đây có đầy đủ</i>
<i>điều kiện phục vụ cho</i>
<i>nhu cầu của con ngời.</i>
<i>2. Đô thị hóa và cỏc</i>
<i>siờu ụ th.</i>


<i>- Đô thị xuất hiện từ</i>
<i>thời Cổ Đại.</i>


<i>- Thế kỉ XII là lúc công</i>
<i>nghiệp, thơng nghiệp,</i>
<i>dịch vụ, thủ cơng</i>
<i>nghiệp phát triển nhất.</i>
<i>- Có 23 siêu đơ thị trên</i>
<i>thế giới. Tập trung ở</i>
<i>các nớc đang phát</i>
<i>triển.</i>


<i>* Thuận lợi: Kinh tế</i>
<i>phát triển, trình độ</i>
<i>cao. Nhiều dịch vụ</i>
<i>phục vụ cho con ngời.</i>
<i>* Khó khăn: Bùng nổ</i>


<i>dân số, ơ nhiễm mơi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
? Em có nhận xét gì về sự ph©n


bố các siêu đơ thị trên thế giới.
? Sự phát triển của siêu đơ thị
có thuận lợi và khó khăn gì đối
với sự phát triển KT- XH ở các
quốc gia ?


- NhËn xÐt vµ kÕt ln


16.


+ Các siêu đơ thị tập trung
phần lớn ở các nớc đang
phát triển.


+ Hs tr¶ lời


- Lắng nghe và ghi nhớ


<i>ờng, cạn kiệt tài</i>
<i>nguyên, sức kháe suy</i>
<i>gi¶m.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: B¶ng phơ</b></i>


<b>HTQC</b> <b>QC nụng thụn</b> <b>QC ụ th</b>



Khái niệm Là hình thức tổ chức sinh sống dựa vào


sản xuất NN Là hình thøc tỉ chøc sinh sèngdùa vµo SX CN, DV.


Mật độ dân c Tha thớt Dày đặc


Nhà cửa Làng mạc, thôn xóm thờng phân tán. Tập trung với mật độ cao.


Hoạt động kinh tế SX NN, LN, ng nghiệp SX CN, thủ CN, GTVT 


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc kÜ bµi.


- Lµm bµi tËp 1, 2 (SGK).


- Đọc trớc bài thực hành: Su tầm bản đồ của số tỉnh, thành, quận, huyện nơi trờng đóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 4: thùc hµnh</b>


<b>phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài thực hành, củng cố cho HS:</b>


- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân c.


- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị.


- Nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân c và các đô thị trên lợc đồ.
- Nhận dạng và phân tích tháp tuổi.



<b>II. Chn bÞ.</b>


- Lợc đồ mật độ dân số tỉnh Thái Bình (năm 2000).
- Bản đồ tự nhiên Châu á.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>


<b>lµm bµi tËp 1.</b>


- GV treo lợc đồ mật độ dân số
tỉnh Thái Bình năm (năm 2000)
- Hớng dẫn màu sắc trên lợc
đồ.


? Màu sắc trên lợc đồ thể hiện
điều gì ?


? MĐDS thể hiện nh thế nào ?
- GV gọi HS lên bng, in tờn
lờn bn .


? Địa điểm nào có MĐDS cao
nhất ?



? Những nơi nào có MĐDS từ
1000- 3000 ngời/ km2


? Địa điểm có MĐDS < 1000
<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS</b>
<b>làm bài tập 2.</b>


- Quan sát tháp tuổi của TP
HCM qua các cuộc tổng điều
tra dân số năm 1989 và 1999.
? So sánh nhóm dới tuổi lao
động ở tháp tuổi 1989 với tháp
tuổi 1999?


? So sánh nhóm tuổi lao động.
HS trả lời.


? Nh vậy sau 10 năm. TP HCM
có dân số già hay trỴ ?


<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn</b>
<b>thực hành BT3.</b>


- Yêu cu HS ;
? c tờn lc .


? Đọc các kí hiệu trong bản chú


- Bn cõm.



- Thể hiện MĐDS
- 3 thang M§DS


- HS lên bảng, điền tên lên
bản đồ.


- Mật độ dân số cao nhất:
Thị xã Thái Bình.


- Tõ 1000-3000 ngêi/ km2<sub>:</sub>
hun Hng Hµ, Quang
Phụ, Đông Hng, Th¸i
Thơy, Vị Th, KiÕn
X-ơng ...


- Huyện Tiền Hải


+ S tr trong lớp tuổi 0
-4 đã giảm từ 5 triệu nam
còn gần 4 triệu và từ 5
triệu nữ xuống cịn gần 3,5
triệu.


+ Năm 1989 lớp tuổi đơng
nhất là 15 - 19.


+ Năm 1999 có 2 lớp tuổi
20-24 và 25-29.



+ Sau 10 năm, HCM có
dân số già.


- c lng phân bố dân


<b>Bµi tËp 1.</b>


- Màu sắc trên bản đồ
thể hiện MĐDS.


+ < 1000 ngêi/ km2
+ 1000 - 3000 ngêi/
km2


+ > 3000 ngời/ km2
- Mật độ dân số cao
nhất: Thị xã Thái Bình.
- Từ 1000-3000 ngời/
km2<sub>: huyện Hng Hà,</sub>
Quang Phụ, Đông Hng,
Thái Thụy, Vũ Th, Kin
Xng ...


- < 1000 ngời.
(huyện Tiền Hải)
<b>Bài tập 2:</b>


- Số trẻ trong lớp tuổi 0
- 4 đã giảm từ 5 triệu
nam còn gần 4 triệu và


từ 5 triệu nữ xuống còn
gần 3,5 triệu.


- Năm 1989 lớp tuổi
đông nhất là 15 - 19.
- Năm 1999 có 2 lớp
tuổi 20-24 và 25-29.
- Sau 10 năm, HCM có
dân số già.


<b>Bµi tËp 3:</b>


- Đọc lợng đồ phân bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy dạy: </i>
giải.


? Tỡm trờn lc nhng ni tp
trung cỏc chấm nhỏ (ngời dày
đặc) ? Đó là khu vực nào ở
châu á ?


? Tìm trên lợc đồ những nơi có
chấm trịn.


? Các siêu đơ thị đợc phân bố
õu?


- Nhận xét và kết luận



c.


- Đông á, ĐN á và Nam
á.


- HS ch lc


- Cỏc siêu đô thị đợc phân
bố ở ven biển hay dọc cỏc
con sụng ln.


- Lắng nghe và ghi nhớ


dân c.


- Đông á, ĐN á và
Nam á.


- Cỏc siờu đô thị đợc
phân bố ở ven biển hay
dọc các con sông lớn.


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
- HS cần rèn luyện thêm:


+ Quan sỏt k cỏc lc đồ mật độ dân số ở một số nơi khác.
+ So sánh hai tháp tuổi của TP HCM.


* PhiÕu bµi tËp:



Đánh dấu x vào ứng với ý em cho là đúng nhất:
1. ở nớc có dân số gia tăng nhanh.


a. Tháp tuổi có dạng đáy mở rộng.
b. Tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao động cao.


c. Các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành, làm việc vợt quá khả năng.
d. Tất cả các ý kiến trên.


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thc bµi.


- Lµm bµi tËp 3 vµo vë BT.


- Đọc trớc bài: Mơi trờng đới nóng. Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 5: đới nóng, mơi trờng xích đạo ẩm</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS xác định đợc vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trờng trong đới nóng.


- Nêu đợc đặc điểm của mơi trờng xích đạo ẩm (nhiệt độ, lợng ma và rừng rậm quanh năm).


- HS đọc đợc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của MT xích đạo ẩm va sơ đồ lát cắt rừng XĐ xanh
quanh năm.


<b>II. Chn bÞ.</b>



- Lợc đồ các kiểu mơi trờng trong đới nóng (Bản đồ các MT địa lí).
- Các kênh hình trong SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- GV treo bản đồ các đới khí


hËu.


? Em hãy xác định vị trí của
đới nóng.


? Xác định vĩ độ của đới nóng
(Đới nóng nằm giữa 2 chí tuyến
hay còn gọi là đới nóng "nội
chí tuyến").


? So sánh tỉ lệ diện tích đới
nóng với diện tích đất nổi trên
Trái Đất.


? Nhiệt độ ở đới nóng thế nào?
(nóng, có nhiệt độ cao).


? §íi nóng có những loại gió
nào ?



? Dựa vào lợc đồ em hãy kể tên
các kiểu MT ở đới nóng.


- GV: MT đới hoang mạc có cả
ở đới nóng và đới ơn hịa nên sẽ
học riêng.


- Yêu cầu Hs đọc sgk


? MT xích đạo ẩm ở vĩ độ nào ?
- Quan sát biểu đồ nhiệt độ
l-ợng ma của Singapo


- Xác định vị trí của Xingapo
trên lợc đồ.


? Quan sát đờng biểu diễn nhiệt
độ trung bình các tháng trong
năm cho thấy nhiệt độ của
Singapo có đặc điểm gì ?


? Nhiệt độ là bao nhiêu, chênh
lệch giữa các mùa ntn?


- Hs qs bn cỏc i khớ
hu.


- Nằm ở khoảng giữa 2 chí
tuyến kéo dài từ Tây sang


Đông.


- Vĩ tuyến 300<sub>B - 30</sub>0<sub>N</sub>


- NhiỊu h¬n


- Có nhiệt độ cao.


- Có gió Tín Phong ĐB và
Tín phong ĐN thổi quanh
năm từ 2 dải cao áp chí
tuyến về Xích đạo.


+ MT xích đạo ẩm, MT
nhiệt đới, MT gió mùa,
MT hoang mạc.


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ Nằm ở vĩ độ 50<sub>B - 5</sub>0<sub>N.</sub>


+ Đờng nhiệt độ ít dao
động và ở mức cao trên
250<sub>C, nóng quanh năm.</sub>
+ Cột ma tháng nào cũng
có và ở mức > 170mm
+ B năm từ 250<sub>C - 28</sub>0<sub>C.</sub>
+ Chênh lệch nhiệt độ


I. §íi nóng.



- Nằm ở khoảng giữa 2
chí tuyến kéo dài từ
Tây sang Đông.


- VÜ tuyÕn 300<sub>B - 30</sub>0<sub>N</sub>


- Có nhiệt độ cao.


- Có gió Tín Phong ĐB và
Tín phong ĐN thổi quanh
năm từ 2 dải cao áp chí
tuyến về Xích đạo.


II. Mơi trờng xích đạo
ẩm.


1. KhÝ hËu.


- Nằm ở vĩ độ 50<sub>B </sub>
-50<sub>N.</sub>


- Đờng nhiệt độ ít dao
động và ở mức cao trên
250<sub>C, nóng quanh năm.</sub>
- Cột ma tháng nào
cũng có và ở mức >
170mm


* Nhiệt độ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
? Lợng ma: Cả năm? hênh lệnh


hàng tháng là bao nhiêu ?


? T biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma của Singapo em nhận thấy
mơi trờng Xích đạo ẩm có đặc
điểm gì ?


- Yêu cầu HS qsh 53, 5.4 vµ
cho biết:


? Rừng có mấy tầng chính.


? Tại sao rõng ë đây lại có
nhiều tầng?


- Đặc điểm của rừng rậm quanh
năm là gì ?


- Nhận xét và kÕt luËn


giữa mùa hạ và mùa đông
thấp: 30<sub>C</sub>


+ Ma nhiều quanh năm,
TB từ 1500 - 2.500 mm.
+ Lợng ma hàng tháng từ
170 mm - 250 mm.



+ Biểu đồ ngày cao hơn
(hơn 100<sub>C). Ma nhiều vào</sub>
chiều tối có kèm theo sấm
chớp, độ ẩm, khơng khí
rất cao: trên 80%, khơng
khí ẩm ớt, ngột ngạt.


- HS qsh 53, 5.4 và trả
lời :


+ Có 5 tầng chính.
1. Tầng cỏ quyết.
2. Tầng cây bụi.


3. Tầng cây gỗ cao TB.
4. Tầng cây gỗ cao.
5. Tầng cây vợt tán.


+ Do nhiệt độ và m
cao.


+ sgk


- Lắng nghe và ghi nhớ


- TB năm tõ 250<sub>C </sub>
-280<sub>C.</sub>


- Chênh lệch nhiệt độ


giữa mùa hạ và mựa
ụng thp: 30<sub>C</sub>


* Lợng ma:


- Ma nhiều quanh năm,
TB tõ 1500 - 2.500
mm.


- Lợng ma hàng th¸ng
tõ 170 mm - 250 mm.
2. Rõng rậm quanh
năm.


- Có 5 tầng chính.
1. Tầng cỏ quyết.
2. Tầng cây bụi.


3. Tng cõy g cao TB.
4. Tầng cây gỗ cao.
5. Tầng cây vợt tán.
- Rừng có nhiều tầng
do nhiệt độ và độ ẩm
cao.


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- Cho HS lµm BT 4 (19 - SGK).


? Quan sát 3 biểu đồ nhiệt độ và lợng ma A, B, C. Biểu đồ nào phù hợp với ảnh chụp rừng


rậm kèm theo? ( Tranh vẽ rừng rậm quanh năm. Biểu đồ A: có ma nhiều quanh năm.)


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Lµm bµi tËp 2, 3 SGK (19).
- Häc thuéc bµi.


- Chuẩn bị bài sau: "Môi trờng nhiệt đới".


<b>Bài 6: môi trờng nhiệt đới</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>- Nắm đợc đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới (nóng quanh năm và có thời kì khơ hạn) và của khí</i>
hậu nhiệt đới.


- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới là xa van hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
- Củng cố kĩ năng nhận biết mơi trờng địa lí cho HS qua ảnh chụp.


<b>II. Chuẩn bị.</b> - Bản đồ khí hậu thế giới. ảnh xa van hay trảng cỏ nhiệt đới.
- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của mơi trờng nhiệt đới.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>
- GV cho HS quan s¸t H6.1, 6.2


và bản đồ khí hậu TG



? MT nhiệt đới nằm trong
khoảng vĩ độ bao nhiêu ?


- HS quan sát H6.1, 6.2 và
bản đồ khí hậu TG


+ Nằm ở khoảng từ VT 50
đến chí tuyển ở cả 2 bán
cầu


<i>1. KhÝ hËu.</i>


<i>- Nằm ở khoảng từ VT</i>
<i>50<sub> đến chí tuyển c 2</sub></i>


<i>bán cầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV yêu cầu HS lên bảng xác


nh vị trí của Malacan (Xu
đăng) và Gia-mê-na (Sát).
- Quan sát biểu đồ H 6.1, 6.2 để
tìm ra sự khác biệt.


? Quan sát đờng nhiệt độ ở 2
biểu đồ dao động nh thế nào ?


? Tháng nào có nhiệt độ cao


nhất, tháng nào có nhiệt độ
thấp nhất ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c cét
ma ?


? Em có nhận xét chung gì về
nhiệt độ, lợng ma ?


? So sánh sự giống và khác
nhau giữa khí hậu của MT
nhiệt đới với MT xớch o m.


- Yêu cầu HS qsh 6.3 và 6.4.
? Nêu sự khác nhau giữa xavan
ở Kênia µ xavan ë CH Trung
Phi.


(Trong ¶nh xavan ë Trung Phi
phÝa xa có dải "rừng hành lang"
dọc sông, suối.


? Qua õy em có thể kết luận gì
về MT nhiệt đới?


? Thiên nhiên của MT nhiệt đới
thay đổi nh thế nào ?


? Cỏ cây biến đổi nh thế nào
trong năm ?



? Mực nớc sông thay đổi nh thế
nào ?


? Đất đai sẽ nh thế nào khi ma
tập trung vào mét mïa ?


? Cây cối sẽ nh thế nào khi
chúng ta đi từ xích đạo về phía


- HS lên bảng xác định vị
trí của Malacan (Xu đăng)
và Gia-mê-na (Sát).


- Quan sát biểu đồ H 6.1,
6.2 để tìm ra sự khác biệt.
+ Nhiệt độ dao động mạnh
từ 220<sub>C - 34</sub>0<sub>C và có 2 lần</sub>
tăng cao trong năm vào
khoảng tháng 3, 4 và tháng
9, 10 (các tháng có MT đi
qua thiên nh).


+ Chênh lệch nhau từ 0
-250 mm giữa các tháng có
ma và các tháng khô hạn.
+ Lợng ma giảm dần vÒ
phÝa 2 chÝ tuyến và số
tháng khô hạn tăng lên từ
3 - 9 tháng.



+ T0<sub> cao quanh nm, tuy vậy</sub>
vẫn thay đổi theo mùa


+ Gièng: nóng nhiều
quanh năm.


+ Khỏc: MT xớch o m
ma nhiều quanh năm. MT
nhiệt đới khô hạn.


- HS qsh 6.3 và 6.4.


+ Xavan Kênia ít cây hơn
xavan Trung Phi.


+ Kờnia ít ma hơn TP nên
cây cối ít hơn, cỏ cũng
không xanh tốt bằng.
+ MT nhiệt đới, lợng ma
và thời gian khô hạn có
ảnh hởng đến thực vật,
con ngời và thiên nhiên.
Xavan hay đồng cỏ cao
nhiệt đới là thảm thực vật
tiêu biểu của MT nhiệt
đới.


+ Thiên nhiên thay đổi theo
mùa.



+ Xanh tốt vào mùa ma,
khô héo hơn vào mùa khô
hạn. Càng gần chí tuyến
đồng cỏ càng thấp và tha
hơn.


+ Mùc níc: cã lũ vào mùa
ma và cạn khô vào mùa
khô.


+ Đất dễ bị xói mòn, rửa
trôi hoặc thoái hóa.


+ Càng đi vỊ phÝa 2 cùc,
c©y cèi cµng nghÌo nµn,


<i>* Nhiệt độ.</i>


<i>- Nhiệt độ TB các</i>
<i>tháng đầu trên 220<sub>C.</sub></i>


<i>- Biên độ nhiệt năm</i>
<i>càng gần chí tuyến</i>
<i>càng cao: hơn 100<sub>C.</sub></i>


<i>- Có 2 lần nhiệt độ</i>
<i>tăng cao là lúc MT đi</i>
<i>qua thiên đỉnh.</i>



<i>* Lỵng ma.</i>


<i>- Ma TB năm giảm dần</i>
<i>về phía 2 chí tuyến tõ 841</i>
<i>mm (Ma-la-can) xuèng</i>
<i>647mm (Gamªna).</i>


<i>- Cã 2 mïa râ rÖt: 1</i>
<i>mïa ma và một mùa</i>
<i>khô hạn.</i>


<i>- Cµng vỊ phÝa 2 chÝ</i>
<i>tuyÕn, thêi kì khô hạn</i>
<i>càng kéo dài</i>


<i>(Từ 3 tháng lên 8- 9</i>
<i>th¸ng)</i>


<i><b>2. Các đặc điểm khác</b></i>
<i><b>của môi trờng.</b></i>


<i>- Xavan Kênia ít cây</i>
<i>hơn xavan Trung Phi.</i>
<i>Kênia ít ma hơn TP nên</i>
<i>cây cối ít hơn, cỏ cũng</i>
<i>không xanh tốt bằng.</i>
<i>- Thiên nhiên thay đổi</i>
<i>theo mùa.</i>


<i>- Xanh tèt vµo mùa ma,</i>


<i>khô héo hơn vào mùa</i>
<i>khô hạn.</i>


<i>- Cng gần chí tuyến</i>
<i>đồng cỏ càng thấp và</i>
<i>tha hơn.</i>


<i>- Mùc níc: cã lũ vào</i>
<i>mùa ma và cạn khô vào</i>
<i>mùa khô.</i>


<i>- Càng đi về phÝa 2</i>
<i>cùc, c©y cối càng</i>
<i>nghèo nàn, khô cằn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
2 chí tuyến ?


- Nhận xét và kết luận


khô cằn.


- Lắng nghe và ghi nhớ
<i><b>4. Kim tra đánh giá:</b></i>


? Tại sao khí hậu nhiệt đới có 2 mùa khô và mùa ma rõ rệt lại là một trung những khu vực đông
dân nhất thế giới ? (TL: Khí hậu thích hợp với nhiều loại cây lơng thực, nếu đồng ruộng đợc tới tiêu
n-ớc)


? Tại sao diện tích xavan ngày càng mở rộng? (TL: Do lợng ma ít và do xavan, cây bụi bị phá để


làm nơng rẫy, lấy củi.)


<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học thuộc bài. Đọc thêm phần ghi chú - SGK.


- Tr li cõu hi 1, 2, 3 (SGK). Đọc trớc bài: Môi trờng nhiệt đới gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 7: mơi trờng nhiệt đới gió mùa</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc sơ bộ ngun nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa mùa hạ,
gió mùa đơng.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma. Nhận biết khí hậu nhiệt
đới gió mùa qua biểu đồ.


<b>II. Chuẩn bị.</b> Bản đồ khí hậu Việt Nam. Bản đồ khí hậu châu á.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- GV yêu cầu HS đọc SGK.



? Đọc các kí hiệu trên lợc đồ
mùa hạ tháng 1 và mùa đông
tháng 2.


? Xác định khu vực Nam á và
Đông Nam á.


? Khí hậu nhiệt đới gió mùa
nằm khu vc no?


- Yêu cầu Hs qsh 7.3, 7.4 vµ
lµm BT.


- Gv chia nhóm thảo luận:
Nghiên cøu phÇn khÝ hËu.


+ Nhóm 1, 3: Nghiên cứu khu
vực Nam á và Đông Nam á
vào mùa đơng.


+ Nhóm 2, 4: Nghiên cứu khí
hậu Nam á và Đông Nam á
vào mùa đông.


? Các mũi tên chỉ hớng gió có
cùng chiều không?


? Tại sao các mũi tên ở khu vực
Nam á lại chuyển hớng cả về


mùa hạ lẫn mùa Đông.


- Yờu cu Hs qs biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma của Numbai và Hà
Nội.


? So sánh sự khác nhau và
giống nhau về nhiệt độ và lợng
ma trong 2 biểu đồ này.


? So với nhiệt độ và lợng ma ở
MT nhiệt đới và MT nhiệt đới
gió mùa có sự khác biệt gì ?


? Lợng ma không ổn định nh
vậy có gây ra hậu quả gì?


- HS đọc SGK và trả lời:


- Hs qsh 7.3, 7.4 vµ lµm
BT.


- HS nghiên cứu, các nhóm
trình bày.


+ Không, một số cái ngợc
chiều


+ Khi giú vợt qua đờng
xích đạo, lực tự quay của


Trái đất làm cho gió đổi
h-ớng


+ Nhiệt độ: HN có mùa
đơng lạnh. Munbai: Nóng
quanh năm.


+ Lợng ma: Ma theo mùa
nhng mùa đông ở Hà Nội
lớn hơn


+ Nhiệt đới: Có thời kì
khơ hạn kéo dài, khơng có
ma, ma TB ít hơn
1500mm.


+ MT nhiệt đới gió mùa:
ma trung bình nhiều hơn
1500mm, có mùa khơ
nh-ng khơnh-ng có TK khụ hn
kộo di.


+ Hạn hán, lũ lụt


<i><b>1. Khí hậu.</b></i>


<i>* Hớng gió: Khi gió vợt</i>
<i>qua đờng xích đạo, lực</i>
<i>tự quay của Trái đất</i>
<i>làm cho gió đổi hớng</i>


<i>* Nhiệt độ:</i>


<i>- Hà Nội: Mùa đông :</i>
<i>180<sub>C. Mùa hạ: > 30</sub>0<sub>C</sub></i>


<i>- Numbai: T' nãng nhÊt</i>
<i>< 300<sub>C. T' lạnh nhất ></sub></i>


<i>230<sub>C</sub></i>


<i>* Lợng ma:</i>


<i>- C 2 đều có lợng ma</i>
<i>lớn</i>


<i>+ HN: 1722mm.</i>
<i>+ Mumbai: 1784 mm</i>
<i>* Đặc điểm của khí</i>
<i>hậu nhiệt đới gió mùa:</i>
<i>- Nhiệt độ, ma thay đổi</i>
<i>theo mùa.</i>


<i>- Thời tiết thay đổi bất</i>
<i>thờng.</i>


<i>- Mùa ma có năm đến</i>
<i>sớm, có năm đến muộn,</i>
<i>có năm ít, năm nhiều.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


? Các em có biết ở VN vừa xảy


ra hạn hán , lũ lụt gì không?
- Yêu cầu Hs qsh 75 và 76.
? Em có nhận xét gì về 2 bức
ảnh này?


? Khụng gian, cảnh sắc thiên
nhiên từ nơi này đến nơi khác
có thay đổi không ?


? ở nớc ta, khí hậu 3 miền
Bắc,Trung, Nam thay đổi nh
thế nào ?


? Nh vậy MT nhiệt đới gió mùa
có đặc điểm gì ?


? Với đặc điểm khí hậu này thì
MT nhiệt đới gió mùa phát
triển đợc loại hình kinh tế nào?
? Tình hình dân c ở khu vực
này thế nào ?


- NhËn xÐt vµ kÕt ln


+ Lị lơt, lị qt ë MiỊn
Trung...


- Hs qsh 75, 76 và trả lời:


+ Đó là sự thay đổi của
MT nhiệt đới


+ Cã
+ sgk


+ Phát triển nông nghiƯp
lµ chđ u.


+ Dân c tập trung đơng và
sớm.


- Lắng nghe và ghi nhớ


<i><b>2. Cỏc c điểm khác</b></i>
<i><b>của môi trờng.</b></i>


<i>- Tùy thuộc vào lợng </i>
<i>m-a mà các thảm thực vật</i>
<i>thay đổi khác nhau.</i>
<i>- Động vật, thực vật</i>
<i>phong phú.</i>


<i>- Phát triển nông</i>
<i>nghiệp là chủ yếu.</i>
<i>- Dân c tập trung đông</i>
<i>và sớm.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>



? Nêu các đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa ?
? Trình bày sự đa dạng của mơi trờng.


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Học thuộc bài.


- Su tầm những hình ảnh thể hiện tính mà của môi trờng này.


- Liờn h vi thc tế ở địa phơng em. Trả lời các câu hỏi 1, 2 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Bi 8: các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa thâm canh lúa nớc và dân c.


- Nâng cao kĩ năng phân tích ảnh địa lí và lợc đồ địa lí.
- Rèn kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ dân c và bản đồ nông nghiệp châu á.
- ảnh về thâm canh lúa nớc, thâm canh tăng vụ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu Hs đọc sgk


? Các em có biết ở đới nóng,
n-ớc nào có nền nơng nghiệp phát
triển sớm nht?


? Trong nông nghiệp có các hình
thức sản xuất nào ?


- Yêu cầu HS qsh 8.1, 8.2, 8.3
? Mỗi bức ảnh này thể hiện
điều gì ?


? Trong 3 bức ảnh nào giống
với hình thức canh tác ở địa
ph-ơng em ?


- GV chia líp thành 3 nhóm và
thảo luận:


+ Nhóm 1: Hình thức 1.
+ Nhãm 2: H×nh thøc 2.
+ Nhãm 3: H×nh thøc 3.


? Qua 2 ảnh 8.1 và 8.2 nêu một
số biĨu hiƯn cho thÊy sự lạc
hậu của hình thức sản xuÊt


n-¬ng rÉy.


? Những điều kiện để phát triển
trồng lúa nớc?


? Quan sát H8.6, 8.7: ruộng bậc
thang này có ý nghĩa nh thế
nào đối với môi trờng?


- GV cho HS quan sát lợc đồ
8.4 so sánh với lợc đồ 4.4.
? Em nhận thấy trong 2 lợc đồ
này có điều gì trùng lặp?


? Trong 3 loại canh tác này thì
loại nào đóng vai trò quan
trọng hơn cả ?


? Loại canh tác nào cần nhiều
lao động ?


- Hs đọc sgk và trả lời:
+ Ai Cập, Lỡng Hà, nền
văn minh lúa nc


+ 1.Làm nơng rẫy 2.Làm
ruộng, thâm canh lúa nớc
3.Sản xuất nông sản, hàng
hóa



- HS qsh 8.1, 8.2, 8.3
+ 1.Đốt rừng làm nơng
rẫy. 2.Rẫy khoai sọ.
3.Cánh đồng nớc.


- Hs chia nhãm, th¶o luận
và trình bày, nhận xét


+ Công cụ thô sơm ít
chăm h¬n


+ KH nhiệt đới gió mùa:
nắng lắm ma nhiều, có
điều kiện giữ nớc, chủ
động tới tiêu, nguồn lao
động dồi dào


+ Bảo vệ mơi trờng, vì nó
giữ nớc, đáp ứng nhu cầu
tăng trởng của cây lúa,
chống xói mịng, cuốn trơi
đất màu mỡ.


- HS quan sát lợc đồ 8.4 so
sánh với lợc đồ 4.4.


+ Những vùng trồng lúa
n-ớc là những vùng đông
dân nhất chõu ỏ.



+ Thâm canh lúa nớc
+ Đồn điền


<i><b>I) Lm nng rẫy:</b></i>


<i>Là hình thức sản xuất</i>
<i>lạc hậu năng xuất thấp,</i>
<i>làm cho đất trồng dễ bị</i>
<i>xói mịn và bạc màu.</i>
<i>Để lại hậu quả xấu cho</i>
<i>môi trường. </i>


<i><b>II) Làm ruộng, thâm</b></i>
<i><b>canh lúa nước:</b></i>


<i>Thâm canh lúa nước là</i>
<i>hình thức canh tác tiến</i>
<i>bộ cho phép tăng vụ,</i>
<i>tăng năng suất , tăng</i>
<i>sản lượng . Tạo điều</i>
<i>kiện cho chăn nuôi</i>
<i>phát triển.</i>


<i>Điều kiện thuận lợi để</i>
<i>thâm canh lúa nước:</i>
<i>khí hậu nhiệt đới gió</i>
<i>mùa, chủ động tưới</i>
<i>tiêu và lao động dồi</i>
<i>dào.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
? Loại canh tác nào cho năng


suất cao, làm ra nhiỊu s¶n
phÈm ?


? Tại sao ngời ta không lập ra
nhiều đồn điền ?


? ở địa phơng em có những
loại hình canh tác nào ?


- Nhận xét và kết luận


+ Đồn điền


+ Vì: Phải có đất rộng,
nhiều vốn, cần nhiều máy
móc và kỹ thuật cao, phải
có nguồn tiêu thụ ổn định.
- Lắng nghe và ghi nhớ


<i><b>III) Sản xuất theo qui</b></i>
<i><b>mơ lớn:</b></i>


<i>Là hình thức canh tác</i>
<i>tiên tiến nhất, có qui</i>
<i>mơ lớn, có cơng cụ sản</i>
<i>xuất hiện đại, áp dụng</i>
<i>khoa học kỹ thuật cao</i>


<i>với mục đích tạo ra</i>
<i>khối lượng sản phẩm</i>
<i>hàng hóa nhiều để xuất</i>
<i>khẩu.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- GV đa sơ đồ trống bằng bảng phụ. Yêu cầu HS điền theo câu hỏi:


? Các điều kiện cần có để thâm canh lúa nớc. (tăng vụ, tăng năng suất, tăng sản lợng. Chủ động tới
tiêu, nguồn lao động dồi dào.)


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thuéc bµi.


- Lµm bµi tËp 1, 3 trong SGK (56).
- Đọc trớc bài.


<i><b>Bảng phụ</b></i>


<b>1. Làm nơng rẫy</b> <b>Làm ruộng, thâm canh lúa<sub>nớc</sub></b> <b>Sản xuất nông sản, hàng hóa.</b>
Quy


mụ L hỡnh thức canh tácnông nghiệp lâu đời
nhất (còn ở một số
vùng núi,cao nguyên)


Phát triển ở những nơi có
nguồn lao động dồi dào, chủ
động tới tiêu nớc (gắn vi cỏc


vựng ng bng).


HT tổ chức sản xuất: trang trại.


Công
cụ,
năng
suất


Sử dụng công cụ thô
sơ, ít chăm bón, năng
suất, sản lợng thấp.


Cho phép tăng vụ, tăng năng
xuất, tăng sản lợng và ¸p dơng
c¸c biƯn ph¸p kÜ thuËt tiªn
tiÕn. Cã điều kiện phát triển
chăn nuôi gia súc, gia cầm.


-Trồng cây công nghiệp, chăn
nuôi trên quy môn lớn theo hớng
chuyên môn hóa.


- Có điều kiện ¸p dơng nh÷ng tiÕn
bé vỊ khoa häc, kÜ tht, dïng kÜ
tht tiªn tiÕn.


BiƯn


pháp Đốt rừng làm rẫy làmcho S rừng giảm sút,


đất đai bị thối hóa.


Một số thực hiện cách mạng
xanh đã giải quyết tốt vấn đề
lơng thực (ấn Độ, Việt Nam)


Tạo ra khối lợng nông sản, HH
lớn có và có giá trị cao nhng phụ
thuộc vào thị trờng tiêu thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Bi 9: Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác đất đai và bảo
vệ đất ở đới nóng.


- Biết đợc các kiểu mơi trờng khác nhau ở đới nóng.


- Luyện tập kĩ năng mơ tả lại hiện tợng địa lí qua tranh, ảnh.


- Rèn kĩ năng phán đốn đại lí về mối quan hệ giữa đất trồng với các loại cây trồng, vật ni.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Biểu đồ khí hậu các mơi trờng đới nóng.
- Bản đồ kinh tế thế giới.


- Tranh ¶nh, SGK.



<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc


điểm sản xuất nông nghiệp.
? Em hãy nhắc lại đặc điểm của
khí hậu xích đạo ẩm.


+ Theo em khí hậu đó tạo điều
kiện thuận lợi, khó khăn gì cho
sản xuất nông nghiệp ?


? Em hãy tìm ra những đặc
điểm chung nổi bật của khí hậu
nhiệt đới và khí hậu nhiệt đới
gió mùa ?


? Đặc điểm đó có ảnh hởng đến
nơng nghiệp nh thế nào ?


? Nếu đất có độ dốc cao hoặc ma
nhiều quanh năm (XĐ) hoặc ma
tập trung theo mùa (NĐ& NĐGM)
thì nguy cơ gì sẽ xảy ra với loại đất
trồng này ?



? Trong điều kiện khí hậu nh
thế, nếu rừng cây trong vùng
đồi núi bị chặt hết thì vùng đồi
núi sẽ xảy ra hiện tợng gì ?
- Yêu cầu HS quan sát H9.2:
hiện tợng sạt lở đất.


? Để phát triển sản xuất nông
nghiệp và bảo vệ đất trồng ở
đới nóng.Theo em phải có biện
pháp gì ?


- GV liên hệ với bài trớc.
- Treo bản đồ kinh tế thế giới
Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
? Dựa vào bản đồ kinh tế TG. Em
hãy cho biết trong nơng nghiệp ở
đới nóng có những sản phẩm
nào?


* Chia nhãm thảo luận:


? Kể tên những sản phẩm nông
nghiệp và sự phân bố các loại


- HS tỡm hiu c im SX
nụng nghiệp.


+ Nhiệt độ, độ ẩm cao, ma
nhiều quanh năm.



+ sgk
+ sgk


+ Lớp mùn đất trồng ở đới
nóng thờng khơng dày.
+ Đất bị rửa trơi.


+ Xói mịn, sạt lở đất …


- HS quan sát H9.2: hiện
t-ợng sạt lở t.


+ sgk


+ Cây lơng thực, cây công
nghiệp, chăn nuôi.


+ sgk


<i><b>I. Đặc điểm sản xuất</b></i>
<i><b>nông nghiệp.</b></i>


<i>1. Đặc điểm SX nông</i>
<i>nghiệp</i>


<i>- Thuận lợi: Cây trồng,</i>
<i>vật nuôi phát triển tốt.</i>
<i>Có thể xen canh, gối vụ</i>
<i>tạo cơ cấu cây trồng</i>


<i>quanh năm.</i>


<i>- Khó khăn: Mầm</i>
<i>bệnh, mầm mốc dễ</i>
<i>phát triển, gây gại cho</i>
<i>cây trồng vật nuôi</i>
<i>* ở MT nhiệt đới và</i>
<i>nhiệt đới gió mùa.</i>
<i>- Có nhiệt độ cao.</i>
<i>- Ma tập trung nhiều,</i>
<i>theo mùa.</i>


<i>- Nãng vµ ma nhiỊu</i>
<i>quanh năm.</i>


<i>- Khớ hu thay i theo</i>
<i>mựa.</i>


<i>- K2<sub>: Đất bị rửa trôi.</sub></i>


<i>- Xói mòn nếu không có</i>
<i>cây che phủ.</i>


<i>* Biện pháp:</i>


<i>- Phải lựa chọn vật</i>
<i>nuôi, cây trồng phù</i>
<i>hợp với chế độ ma của</i>
<i>từng thời kì và từng</i>
<i>vùng.</i>



<i>- SX ph¶i theo tính thời</i>
<i>vụ chặt chẽ.</i>


<i>- Tăng cờng thủy lợi.</i>
<i>- Cã kÕ ho¹ch phòng</i>
<i>chống thiên tai: Lũ lụt,</i>
<i>hạn hán.</i>


<i>- Phòng trõ dÞch bƯnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
cây trồng, vật nuôi ở đới nóng.


? Rót ra kÕt ln


- NhËn xÐt vµ kÕt ln


+ Nhìn chung chăn nuôi
cha phát triển bằng trồng
trọt.


+ Trâu, bò, cừu, dê vẫn
chăn nuôi theo hình thức
chăn thả.


- Lắng nghe và ghi nhớ


<i>cho cây trồng, vật nuôi.</i>
<i>2. Các sản phẩm nông</i>


<i>nghiệp chủ yếu</i>


<i>(Bảng sgk)</i>


<i><b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b></i>


? MT xớch đạo ẩm tạo ra thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp.


? Tại sao ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa, sản xuất N2<sub> phải tuân thủ chặt chẽ theo thời vụ.</sub>
? Nêu các sản phẩm trồng trọt ở đới nóng.


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thuộc bài 9.


- Làm bài tập 2, 3, 4.


- Đọc trớc bài: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trờng.
<b>Bảng sgk</b>


<b>Cây lơng thực</b> <b>Cây CN</b> <b>Chăn nuôi</b>


Các sản
phẩm
nông
nghiệp


Lúa nớc, ngô, khoai lang, sắn,
cao l¬ng.


- Lúa nớc: Trồng nhiều ở các


đồng bằng châu á gió mùa.
- Cao lơng: chủ yếu trồng ở các
vựng nhit i khụ chõu Phi.


Cà phê, cao su, dừa,
mía, bông, vải, lạc ...
- Cà phê - Nam Mĩ,
Tây Phi, ĐN á.
- Cao su - ĐN á.
- Bông - Nam ¸.
- MÝa- Nam MÜ.


- Trâu, bị ở cả vùng đồng
bằng và đồi núi.


- Cửu dê: ở vùng đồi núi
và các vùng khô hạn
- Lợn, gia cầm ở nơi
trồng nhiều ngũ cốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy dạy: </i>

<b>Bài 10: dân số và sức ép dân số </b>



<b>tới tài ngun, mơi trờng ở đới nóng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc dân số đới nóng q đơng lại đang phát triển nhanh trong khi nền kinh tế ở nhiều
nơi vẫn còn cha phát triển.


- Sức ép dân số rất lớn ở các nớc đang phát triển và các biện pháp để giải quyết vấn đề về dân số.


- Biết cách đọc, phân tích bảng số liệu, biểu đồ về các mối quan hệ giữa dân số và lơng thực.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Biểu đồ về dân số và lơng thực ở châu Phi.
- ảnh về tài nguyên bị khai thác quá mức.
- Phóng to H1.4 và 2.1 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>
- Gv yêu cầu HS quan sát H2.1


và nội dung SGK (39)


? Em hãy nêu tình hình phân
bố dân c ở đới nóng ?


? Quan sát H1.4. Em hãy cho
biết tình trạng gia tăng dân số ở
đới nóng hiện nay nh thế nào?
? Tại sao việc kiểm soát tỉ lệ
gia tăng dân số đang là một
trong những mối quan tâm
hàng đầu của các quốc gia
i núng ?


- Yêu cầu HS phân tích H1.10.


? Em hÃy nêu mối quan hệ của
việc dân số tự nhiên tăng nhanh
với tình trạng thiếu lơng thùc ë
ch©u Phi ?


+ Gia tăng dân số ảnh hởng
toàn diện đến chất lợng cuộc
sống ntn?


- GV hớng dẫn học sinh đọc
bảng số liệu (34 - SGK)


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tơng
quan giữa dân số vµ diƯn tÝch
rõng ë khu vực ĐNá?


? Ti sao din tớch t rng gim
nhanh nh vy?


- HS quan sát H2.1 và nội
dung SGK (39)


+ Những nơi tập trung
đơng dân c là ĐNá, Nam
á, Tây Phí và Đông Nam
Braxin


+ Bùng nổ dân số từ năm
1950 đến nay



+ Đó là một sè níc nh:
Ch©u Phi - KT còn ở tình
trạng chậm phát triển.


- HS phõn tích H1.10.
+ Do tốc độ gia tăng
DSTN quá nhanh, vợt hơn
hẳn tốc độ tăng sản lợng
l-ơng thực


+ Thiếu lơng thực, nhà
ở, ...


- Học sinh đọc bảng số
liệu (34 - SGK)


+ Dân số càng tăng S
rừng càng giảm


+ VD: năm 1990 dân số so
với năm 1980 tăng lªn
23% trong khi S rừng
giảm đi 13%


+ Vỡ ngi dõn phỏ rng để
mở rộng diện tích đất canh
tác nhằm tăng sản lợng
l-ơng thực, mở đờng giao
thơng. XD nơi ở, nhà máy,



<i><b>1. D©n sè</b></i>


<i>- ChiÕm gÇn 50% d©n</i>
<i>sè thÕ giíi</i>


<i>- D©n sè tăng quá</i>
<i>nhanh (bùng nỉ d©n</i>
<i>sè).</i>


<i>- Khơng tơng xứng với</i>
<i>trình độ phát triển kinh</i>
<i>tế, gây nhiều khó khăn,</i>
<i>tác động xấu đến kinh</i>
<i>tế, tài nguyên và môi </i>
<i>tr-ờng.</i>


<i><b>2. Søc ép dân số tới tài</b></i>
<i><b>nguyên và môi trờng.</b></i>
<i>* Dân số và chất lợng</i>
<i>cuộc sống.</i>


<i>Dõn s tng nhanh nh</i>
<i>hng đến chất lợng</i>
<i>cuộc sống làm đời sống</i>
<i>khó khăn đợc cải thiện </i>
<i>* Dân số và tài nguyên.</i>
<i>- Các tài nguyên rừng,</i>
<i>khoáng sản, nguồn nớc</i>
<i>cạn kiệt do bị khai thác</i>
<i>quá mức.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
? Ngoài S rừng bị thu hẹp, các


nguồn tài nguyên khác nh: nớc,
khoáng sản sẽ nh thế nào khi
khoáng sản tăng?


? Vic khai thỏc quỏ mc cỏc
ngun TNTN sẽ ảnh hởng gỡ
n mụi trng?


? Để giảm sức ép của dân số tới
tài nguyên, môi trờng, chúng ta
phải làm gì?


- NhËn xÐt vµ kÕt luËn


khai thác rừng để lấy gỗ,
củi, đáp ứng nhu cầu dân
số đông


+ sgk


+ Rừng bị khai thác ... lũ
lụt, rửa trơi, xói mịn đất.
Trái Đất sẽ dần mất đi lá
phổi xanh của mình. Tăng
khả năng ơ nhiễm, nguồn
nớc, khơng khí.



+ Kiểm sốt việc sinh đẻ,
giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
+ Thực hiện cách mạng
xanh, tăng cờng các biện
pháp khoa học và lai tạo
giống mới để đạt năng
suất cao, sản lợng lớn.
+ Thực hiện cơ cấu cây
trồng, vật ni có giá trị
cao để xuất khẩu  đổi
lấy lơng thực.


+ Ph¸t triĨn ngành nghề,
tạo việc làm cho ngời dân
- Lắng nghe và ghi nhớ


<i>* Dõn s v mụi trờng.</i>
<i>- Dân số đông làm tăng</i>
<i>ô nhiễm khơng khí,</i>
<i>nguồn nớc.</i>


<i>- MTTN bị tàn phá ,</i>
<i>hđy ho¹i</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


1. Nêu tình hình dân số (số dân, sự phan bố dân c, tình hình gia tăng dân số ở đới nóng.
2. Dân số tăng q nhanh có ảnh hởng gì đến tài ngun, mơi trờng ở đới nóng.



<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc kÜ bµi


- Lµm bµi tËp 2, 3 trong SGK.


- Đọc trớc bài 11 : Sự di dân và bùng nổ đô thị ở đới nóng.


<b>Bài 11: di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng</b>


<b>I. Mục tiêu. HS nắm đợc:</b>


- Ngun nhân của di dân và đơ thị hóa ở đới nóng.


- Biết đợc ngun nhân hình thành và những vấn đề đang đặt ra ở các đô thị, siêu ụ th i
núng.


- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các nguyên nhân di dân.


- Cng c k nng đọc và phân tích ảnh ĐL, lợc đồ ĐL và biểu đồ hình cột.
<b>II. Chuẩn bị.</b> - Bản đồ dân s v ụ th th gii.


- Hình ảnh về hậu quả của ĐTH.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu Hs đọc sgk



? Em hãy trình bày lại tình hình
gia tăng dân số của các nớc ở
đới nóng ?


? Em hiĨu thÕ nào là di dân?


- Hs c sgk v tr li:


+ Di dân là một thực trạng


<i><b>1. Sự di dân.</b></i>


<i>- Di dân là một thực</i>
<i>trạng phổ biến ở đới</i>
<i>nóng với nhiều hớng di</i>
<i>dân khác nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


? Bng sự hiểu biết của mình,
cho biết ở đới nóng sự di dân
diễn ra từ đâu tới đâu?


? Nguyên nhân nào gây ra tình
trạng di dân ở đới nóng?


? Em h·y lÊy 1 vÝ dơ vỊ híng di
d©n theo híng tÝch cùc ?


- Dùa vµo H.3.3 vµ néi dung


SGK (36, 37)


? Em hãy nêu tình hình ĐTH ở
đới nóng.


- Yêu cầu HS đọc tên, chỉ trên
bản đồ 11 siêu đô thị hơn 8
triệu dân ở đới nóng.


- GV giíi thiƯu H.11.1 & 11.2
(37 - SGK).


+ H11.1: Hình ảnh TP Singapo
đợc đơ thị hóa có kế hoạch trở
thành TP sạch nhất thế giới
+ H11.2: Là khu nhà ổ chuột ở
một TP ở AĐ đợc hình thành
một cách tự phát trong quỏ
trỡnh ụ th húa.


? Đô thị hóa tự phát sẽ gây ra
những hậu quả gì ?


? Để giảm thiểu những tác hại
xấu đó ta phải làm gì ?


- NhËn xÐt vµ kÕt ln


phổ biến ở đới nóng với
nhiều hớng di dân khác


nhau.


+ Từ đồng bằng lên miền
núi.


+ Từ nội địa ra ven biển.
+ Từ nông thôn vào cỏc ụ
th ln.


+ Ra nớc ngoài


+ Nguyên nhân tích cực và
tiêu cực


+ Di dõn c t thnh ph v
nụng thụn để giảm sức ép
dân số đô thị.


+ Di dân từ đồng bằng lên
miền núi để khai thỏc
TNTN.


+ Di dân tìm việc làm có kế
hoạch ở nớc ngoài.


+ Nm 1950 cha cú ụ thị
nào 4 triệu dân. Năm 2000
đã có 11/23 siêu đô thị /
triệu dân.



+ Dân số độ tuổi đới nóng
năm 2000 = lần năm
1989. Dự tính vài chục
năm nữa sẽ gấp đôi đới ôn
hòa.


+ Tăng đội quân thất
nghiệp.


+ Thiếu việc làm ở đơ thị
hóa.


+ Tăng tệ nạn xã hội.
+ Mất mĩ quan đô thị.
+ Ô nhiễm môi trờng do
rác thải và nớc thải sinh
hoạt.


+ sgk


- L¾ng nghe và ghi nhớ


<i>* Nguyên nhân</i>
<i>- Tiêu cực:</i>


<i>+ Do dân số đông và</i>
<i>tăng nhanh. KT chậm</i>
<i>phát triển  đời sống</i>
<i>khó khăn, thiếu việc</i>
<i>làm.</i>



<i>+ Do thiên tai: hạn, lũ.</i>
<i>+ Do chiến tranh: xung</i>
<i>đột sắc tộc.</i>


<i>- TÝch cùc:</i>


<i>+ Do yªu cầu phát</i>
<i>triển công nghiệp, nông</i>
<i>nghiệp, dịch vụ.</i>


<i>+ Hạn chế sự bất hợp lí</i>
<i>do tình trạng phân bố</i>
<i>dân c tổ chức trớc đây.</i>
<i>2. Đô thị hóa</i>


<i>- Gn õy i nóng là</i>
<i>nơi có tốc độ phát triển</i>
<i>đơ thị hóa nhanh nhất</i>
<i>thế giới.</i>


<i>- Còn phổ biến tình</i>
<i>trạng đơ thị hóa tự phát</i>
<i>gây nên nhiều hậu quả</i>
<i>xấu.</i>


<i>* Biện pháp: Tiến</i>
<i>hành đô thị hóa gắn</i>
<i>liền với phát triển kinh</i>
<i>tế và phân bố dân c</i>


<i>hợp lí.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
a. Hµng däc (cét cã kÝ hiƯu X).


Loại cây điển hình của vùng xavan Châu Phi có thân phình to, ít cành lá.b. Hàng ngang.
- Cột I: Loại đất màu đỏ vàng ở vùng đồi núi môi trờng nhiệt đới.


- Cột II: Đơ thị đơng đơ thị Hoa Kì.


- Cột III: Siêu đô thị ở vùng Tây Bắc ấn Độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- cột IV: Đồng cỏ cao nhiệt đới.


- Cột V: Siêu đô thị của Braxin.
<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Học thuộc bài.


- Lµm BT 1, 2, 3 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Bi 12: thc hành. nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


- HS nhận biết đợc đặc điểm của môi trờng đới nóng qua ảnh.


- Nắm vững mối quan hệ giữa chế độ ma và chế độ sơng ngịi, giữa khí hậu và động thực vật.
- Làm đợc các bài tập.



<b>II. Chuẩn bị.</b> - Hình phóng to, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma trang 40, 41.
- Biểu đồ khí hậu, ảnh mơi trờng tự nhiên của địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bụ sung</b>
- GV yêu cầu HS xem ảnh 1, 2,


3 (SGK).


- Gv yêu cầu HS th¶o luËn
nhãm


? Xác định ảnh chụp gì ?


? Nội dung ảnh phù hợp với đặc
điểm gì của đới nóng ?


? Xác định tên của ba mơi
tr-ờng ở đới nóng qua ảnh ?


- Gv chia lớp làm 3 nhóm:
+ Nhóm 1: ảnh 1


+ Nhóm 2: ảnh 2.
+ Nhóm 3: ảnh 3.



- Các nhóm trình bày kết quả.
- GV chuẩn kiến thức.


- Gv yờu cu HS phân tích biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma.


? Trong ảnh chụp hình ảnh gì ?
Thể hiện MT nào ?


? Chọn biểu đồ phù hợp với
ảnh.


- HS quan sát 3 biểu đồ.


+ Nhận xét: Nhiệt độ. Lợng
m-a.


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu
của đề bài.


? Dùa vµo kiÕn thøc thùc tÕ, em
thÊy thđy chế sông ngòi và
l-ợng ma có quan hƯ víi nhau


A. Chụp ảnh sa mạc cát
mênh mông ở Xahara đợc
hình thành trong điều kiện
khí hậu khơ, nóng vơ cùng
khắc nghiệt  môi trờng


hoang mạc nhiệt đới.
B: Đồng cỏ rộng lớn xen
kẽ cây bụi gai; một số cây
thân gỗ lớn. Thảm thực vật
này phát triển trong điều
kiện khí hậu nhiệt độ cao,
lợng ma thay đổi theo mùa
 xavan đồng cỏ cao
MT nhiệt đới.


C: Rõng rËm nhiỊu tÇng ở
Bắc CôngGô, hình thành
trong ®iỊu kiƯn khÝ hậu
nóng ẩm, ma nhiểu quanh
năm thể hiÖn rõng rËm
xanh quanh năm của
MTXĐ ẩm.


- nh chp xa van đồng cỏ
cao, có đàn trâu rừng
thuộc mt nhiệt đới.


+ B§A: T0<sub> cao, ma nhiều</sub>
quanh năm.


+ BĐB: Ma lớn, có thời kì
khô hạn kéo dài.


+ BĐC: Ma ~ 100 ml/
năm.



Trong năm có mùa khô hạn
kéo dài ảnh phù hợp với
BĐB.


Sông ngòi là hàm số của
khí hậu. Những nơi có ma
nhiều quanh năm, thì sông
ngòi sẽ nhiều nớc quanh
năm, ngợc lại, ma theo
mùa sông có mïa lị, mïa
c¹n.


A: Ma quanh năm, tuy


<b>Bài tập 1.</b>


A. Chp nh sa mạc cát
mênh mông ở Xahara
đợc hình thành trong
điều kiện khí hậu khơ,
nóng vơ cùng khắc
nghiệt  môi trờng
hoang mạc nhiệt đới.
B: Đồng cỏ rộng lớn
xen kẽ cây bụi gai; một
số cây thân gỗ lớn.
Thảm thực vật này phát
triển trong đk k.h nhiệt
độ cao, lợng ma thay


đổi theo mùa  xavan
đồng cỏ cao MTNĐ.
C: Rừng rậm nhiều
tầng ở Bắc CơngGơ,
hình thành trong đk k.h
nóng ẩm, ma nhiểu
quanh năm thể hiện
rừng rậm xanh quanh
năm của MTXĐ ẩm.
<b>Bài tập 2:</b>


- ảnh chụp xa van đồng
cỏ cao, có đàn trâu
rừng thuộc mt nhiệt đới
+ BĐA: T0<sub> cao, ma</sub>
nhiều quanh năm.


+ B§B: Ma lớn, có thời kì
khô hạn kéo dài.


+ BĐC: Ma ~ 100 ml/
năm.


+ Trong năm có mùa khô
hạn kéo dài ảnh phù
hợp với BĐB.


<b>Bài tập 3.</b>


Sông ngòi là hàm số


của khí hậu. Những nơi
có ma nhiều quanh
năm, thì sông ngòi sẽ
nhiều nớc quanh năm,
ngợc lại, ma theo mïa
s«ng cã mïa lò, mïa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
nh thế nào ?


? Em cú nhận xét gì về chế độ
thủy chế độ ma trong năm ở 3
biểu đồ A, B, C.


? Nhận xét chế độ nớc sông
trong 2 năm ở biểu đồ x, y.


? Đối chiếu 2 hoạt động ta thấy
nó phù hợp nh thế nào ?


? Căn cứ vào nhiệt độ để loại
trừ các biểu đồ khơng thuộc đới
nóng.


? MT đới nóng có đặc điểm gì?


? Biểu đồ E có thuộc MT đới
nóng khơng ? Vì sao ?


nhiªn cã TK ma nhiều, ma


ít.


B: Có TK khô hạn kéo dài
4 tháng.


C: Ma theo mùa.


- X: Sông có nớc quanh
năm song cã thêi k× níc
cao, níc thÊp.


Y: Cã mïa lò, mïa cạn
nhng tháng nào cũng có
n-ớc.


- A phù hợp với X.
- B phï hỵp víi Y.


+ Đặc điểm khí hậu: Các
MT ở đới nóng đều có
nhiệt độ TB năm > 200<sub>C</sub>
- Loại trừ: A, C, D.


+ Biểu đồ E: mùa hạ >
250<sub>C. Mùa đông lạnh <</sub>
150<sub>C, lợng ma ít và chủ</sub>
yếu rơi vào mùa thu, đông
nên không phải của đới
nóng.



 Biểu đồ B thuộc i
núng.


Đặc trng cho khí hậu gió
mùa ở BBC.


cạn.


A: Ma quanh năm, tuy
nhiên có TK ma nhiều,
ma ít.


B: Có TK khô hạn kéo
dài 4 tháng.


C: Ma theo mùa.


- X: Sông có nớc quanh
năm song có thời kì nớc
cao, nớc thấp.


Y: Có mùa lũ, mùa cạn
nhng tháng nào cũng có
nớc.


- A phù hợp với X.
- B phù hợp với Y.
<b>Bài tập 4:</b>


+ Đặc điểm k.h: Các


MT ở đới nóng đều có
to<sub> TB năm > 20</sub>0<sub>C</sub>


- Loại trừ: A, C, D.
+ Biểu đồ E: mùa hạ >
250<sub>C. Mùa đơng lạnh <</sub>
150<sub>C, lợng ma ít và chủ</sub>
yếu rơi vào mùa thu,
đông nên không phải
của đới nóng.


 Biểu đồ B thuộc i
núng.


Đặc trng cho khí hËu
giã mïa ë BBC.


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


? Diễn biến nhiệt độ, lợng ma nh biểu đồ B (41 SGK) có phù hợp với ảnh xavan trong hình (40)
khơng ? Vì sao ?


? Nêu đặc điểm khí hậu đới nóng: Nhiệt độ, Lợng ma.
<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- su tầm tranh ảnh các môi trờng nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
- Tìm hiểu các loại cây sống ở vùng hoang mạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Chơng II: Mơi trờng đới ơn hịa</b>




<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hịa</b>


<b>Bài 13: mơi trờng đới ơn hũa</b>



<b>I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần:</b>


- Nm c 2 đặc điểm cơ bản của môi trờng đới ôn hịa: có tính chất trung gian của khí hậu với
thời tiết thất thờng.


- Phân biệt đợc các kiểu khí hậu của đới ơn hịa.


- Tiếp tục củng cố thêm về kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí.


- Thấy đợc ảnh hởng của khí hậu đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ơn hịa.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lợc đồ các loại gió trên Trái đất.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Thế giới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>
- GV híng dÉn HS quan s¸t


H5.1 (SGK).


? Xác định v trớ ca mụi trng


i ụn hũa ?


- Yêu cầu HS phân tích bảng số
liệu => Em có nhận xét g× ?


- GV hớng dẫn HS đọc lợc đồ
H13.1: Lợc đồ các loại gió trên
TĐ.


+ KÝ hiƯu mịi tªn


+ Sự khác nhau giữa đợt khí
lạnh (t0<sub> < 0</sub>0<sub>C, gió mạnh, tuyết</sub>
rơi dày ...) với đợt khí nóng (t0
tăng cao, khô, dễ gây cháy).
? Phân tích những yếu tố gây
nên sự biến động thời tiết ở i
ụn hũa.


? Vậy nguyên nhân gây ra thời
tiết thất thờng là gì ?


? Em cú nhn xột gỡ v s thay
đổi của thiên nhiên đới ơn hịa?
- u cầu HS quan sát lợc đồ
13.1 sgk


? Nêu tên các kiểu môi trờng.
? Xác định vị trí các kiểu mơi
trờng (gần - xa biển; phía Tây


hay Đơng của lục địa? gần cực
hay chí tuyến?).


? Dßng biĨn nãng cã quan hƯ


- HS quan sát H5.1 (SGK).
+ Có vị trí trung gian giữa
đới nóng và đới lạnh.
+ Nhiệt độ TB năm:
Khơng nóng bằng đới
nóng, khơng lạnh bằng đới
lạnh.


+ Ma TB năm: Không
nhiều nh đới nóng, khơng
ít nh đới lạnh.


- HS đọc lợc đồ H13.1:
L-ợc đồ các loại gió trên TĐ.


+ Thời tiết thay đổi thất
thờng.


+ Vị trí trung gian giữa
hải dơng và lục địa, vị trí
trung gian giữa đới nóng
và đới lạnh.


+ Thiên nhiên đới ơn hịa
có sự thay đổi theo mùa


(theo thời gian).


- HS quan sát lợc đồ 13.1
sgk và trả lời:


+ Nơi nào có dịng biển
nóng đi qua nơi đó có khí


<i><b>1. KhÝ hËu</b></i>


<i>- Mang tính chất trung</i>
<i>gian giữa khí hậu đới</i>
<i>nóng và đới lạnh.</i>


<i>- Thời tiết thay đổi thất</i>
<i>thờng.</i>


<i><b>2. Sự phân hóa của</b></i>
<i><b>môi trêng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
nh thế nào vi mụi trng ụn i


hải dơng?


? ở Châu á: Từ T- Đ, từ B- N
có các kiểu môi trờng nào ?
? ở Bắc Mĩ ?


- GV dn HS đi đến kết luận


? Sự thay đổi đó do những
nguyên nhân gì?


- GV hớng dẫn HS đọc biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma ở 3 môi
tr-ờng: Ôn đới hải dơng, ôn đới
lục địa, cận nhiệt địa trung hải.
- HS nhận xét đặc điểm từng
kiểu MT.


- GV hớng dẫn học sinh đối
chiếu giữa biểu đồ với ảnh.
? Vì sao ở MT ơn đới hải dơng
có nhiều rừng lá rộng ?


? Vì sao ở MT ơn đới lục địa có
rừng lá kim?


? Vì sao ở MTơn đới Địa trung
hải có cây bụi gai ?


- Yêu cầu HS quan sát tổng
quát cây rừng ở 3 ảnh và so
sánh với cây rừng ở đới nóng ?
- Nhận xét và kết luận


hậu ôn đới hải dơng
+ sgk


+ sgk



+ Vĩ độ, dòng biển, gió
Tây ơn đới.


- HS đọc biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma ở 3 môi trờng:
Lu ý đến nhiệt độ mùa
đông (tháng 1) và lợng ma
mùa hạ (tháng 7).


+ Tác động của nhiệt độ
và ma về mùa đông


- HS quan sát tổng quát
cây rừng ở 3 ảnh và so
sánh với cây rừng ở đới
nóng


- L¾ng nghe vµ ghi nhí


<i>- Thiên nhiên đới ơn</i>
<i>hịa có sự thay đổi theo</i>
<i>mùa (theo thời gian).</i>
<i>- Thiên nhiên thay đổi</i>
<i>theo không gian.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- HS đọc phần kết luận của bài.
- Hs trả lời câu hỏi:



? Tính chất trung gian của khí hậu thất thờng của thời tiết ở đới ôn hòa do nguyên nhân nào?
Thể hiện nh thế nào ?


? MT đới ơn hịa thể hiện sự phân hóa TN nh thế nào?
<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và phải nắm đợc đặc điểm nổi bật của MT ôn đới.


- Suy nghĩ xem MT ơn đới, khí hậu sẽ có ảnh hởng tốt - xấu nh thế nào đến sản xuất nông
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 14: hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hịa</b>


<b>I. Mơc tiªu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Hiu c cỏch s dng đất đai nơng nghiệp ở đới ơn hịa để tẩo một khối lợng lớn nơng sản có
chất lợng cao.


- Biết đợc 2 hình thức tổ chức nơng nghiệp chính.


- Củng cố kĩ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lí, rèn luyện t duy, tổng hợp.


- Con ngời ở đới ơn hịa đã biết khắc phục những bất lợi về thời tiết khí hậu gây ra cho nơng
nghiệp.


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Bản đồ NN Hoa Kì (Bản đồ Châu Mĩ, kinh tế chung).



- Tranh, ảnh su tầm về sản xuất chun mơn hóa cao ở đới ơn hịa.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- u cầu HS đọc sgk


? Có những hình thức tổ chức sản
xuất nào phổ biến ở đới ơn hịa?
? Hai hình thức này có điểm nào
giống và khác nhau ?


- GV híng dÉn HS qs H14.1 vµ
14.2 sgk


- u cầu HS phân tích để thấy
đợc sự khác nhau qua 2 ảnh
? Vì vậy sản phẩm làm ra sẽ
nh thế nào ?


? Tại sao để phát triển nơng
nghiệp ở đới ơn hịa, con ngời
phải khắc phục những khó khăn
do thời tiết, khí hậu gây ra ?
- Yêu cầu HS quan sát H14.3,
14.4, 14.5 sgk



? Nêu một số biện pháp KHKT
đợc áp dụng để khắc phục
những bt li ú ?


? Nêu thêm một số biện pháp
khác


- GV hớng dẫn HS đi đến kết
luận.


- HS quan sát thêm bản đồ
nơng nghiệp Hoa Kì.


- HS đọc sgk và trả lời:
+ Khác: Về quy mô.


+ Giống: Trình đơ SX tiên
tiến, sử dụng nhiều dịch
vụ nông nghiệp


- H14.1: Canh tác theo hộ
gia đình riêng lẻ.


- H14.2: Canh t¸c theo
kiĨu trang trại.


+ Đặc biệt là tuyển chọn
và lai tạo giống cây trồng,
vật nuôi.



+ Nổi tiếng xuất khẩu: lúa
mì, ngơ, thịt, bị, sữa, ...
+ Thời tiết biến động thất
thờng.


+ Khí hậu ít ma, có mùa
đơng lạnh, có đợt nóng,
lạnh đột ngột ...


- HS quan s¸t H14.3, 14.4,
14.5 sgk và trả lời:


+ H14.3: Khc phc lng
ma ít (hệ thống kênh
m-ơng đa nớc đến tận từng
cánh đồng).


+ H14.4 và 14.5: Tiết
kiệm nớc và khoa học
(Hệ thống tới nớc tự
động).


+ Bằng các tấm nhựa phủ
lên các luống rau hàng rào
cây xanh, trồng cây trong
nhà kính.


+ Nêu cụ thể thêm: Tạo
giống lợn siêu nạc, ngô


năng suất cao, cam, nho
không hạt ở Bắc Mĩ. Chăn
nuôi bò thịt, bò sữa theo
kiểu công nghiệp.


<i><b>1. Nền nông nghiệp</b></i>
<i><b>tiên tiến</b></i>


<i>- Cú 2 hình thức tổ</i>
<i>chức SX chính: Hộ gia</i>
<i>đình, trang trại.</i>


<i>- Quy mơ khác nhau.</i>
<i>- Trình độ sx giống</i>
<i>nhau.</i>


<i>- Sx ra một khối lợng</i>
<i>nông sản lớn, cã chÊt </i>
<i>l-ỵng cao.</i>


<i>- Coi träng biƯn ph¸p</i>
<i>tun chän các giống</i>
<i>cây trồng, vật nuôi.</i>
<i>- Tổ chức sản xuất nông</i>
<i>nghiệp theo quy mô lớn</i>
<i>kiểu CN.</i>


<i>- Cần phải chuyên môn</i>
<i>hóa sx từng nông sản.</i>
<i>- Khắc phục những bất</i>


<i>lợi do thêi tiÕt, khÝ hËu</i>
<i>g©y ra. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
? Nhắc lại đặc điểm khí hậu


của từng kiểu mơi trờng thuộc
đới ơn hịa ?


- Yêu cầu HS đọc SGK


? Nêu tên các sản phẩm NN
chủ yếu ở từng kiểu môi trờng
trong đới ơn hịa.


? Qua đó em có nhận xét gì ?
Tại sao ?


- NhËn xÐt vµ kÕt luËn


+ Gió mùa ơn đới: Mùa
đông ấm, khô, mùa hạ
nóng, ẩm


+ Hoang m¹c rÊt nãng rÊt
kh«.


- HS đọc SGK và trả lời:
+ Từ vĩ độ TB - vĩ độ cao
+ Do MT đới ơn hịa rt a


dng.


- Lắng nghe và ghi nhớ


<i><b>2. Cỏc sp NN chủ yếu.</b></i>
<i>- Sp NN đới ơn hịa rất</i>
<i>đa dạng.</i>


<i>- Sp NN chủ yếu của</i>
<i>từng kiểu MT đều khác</i>
<i>nhau.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- HS đọc phần kết luận cuối bài (SGK).


? Nền NN tiên tiến ở đới ơn hịa đã áp dụng những biện pháp gì để sản xuất ra khối lợng nơng sản
lớp, có giá trị cao ?


+ u cầu HS phải nêu đợc 3 biện pháp chính với những dẫn chứng cụ thể.
? Trình bày sự phân bố các loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đới ôn hòa ?
- Yêu cầu HS nêu đợc các sp NN chủ yếu của từng vùng khí hậu.


<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Khi học phải nắm đợc:


+ Nền NN tiên tiến của đới ơn hịa và tính chất đa dạng của các sp NN đới ơn hịa.


+ Nhận thấy con ngời có khả năng chinh phục đợc những bất lợi do thời tiết, khí hậu gây ra.
+ Su tầm tranh, ảnh cảnh quan CN các nớc, cảng biển lớn trên TG.



+ Häc kĩ bài, trả lời câu hỏi 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 15: hoạt động công nghiệp i ụn hũa</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cÇn:</b>


+ Nắm đợc nền CN ở đới ơn hịa là nền CN hiện đại, thể hiện trong công nghiệp chế biến.
+ Biết và phân biệt đợc các cảnh quan CN phổ biến ở đới ơn hịa: Khu CN, trung tâm CN,
vùng CN.


+ Luyện tập kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lí.


+ Nhận biết đợc ảnh hởng xấu cuẩkhu CN tới môi trờng, xu thế ngày nay để ci to tỡnh
trng ú.


<b>II. Chuẩn bị.</b> - ảnh su tầm.


- Bản đồ cơng nghiệp thế giới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài mới :</b></i>


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nền NN tiên tiến ở đới ơn hịa đã áp dụng những biện pháp gì để sx ra khối lợng nơng sản
lớn có giá trị cao ?


? Sự phân bố các loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu đã chứng tỏ MT đới ơn hịa rất đa dạng ?
Em hãy chứng minh ?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: Cho HS biÕt trong CN cã 2 ngµnh quan


trọng là CN khai thác và CN chế biến. <b>1. Nền cơng nghiệp hiện đạicó cơ cấu đa dạng.</b>
? Em hiểu thế nào là CN khai thác ? CN chế biến ?


GV gỵi ý cho HS  kÕt ln.


+ CN khai thác: lấy trực tiếp nguyên, nhiên liệu
từ thiên nhiên để cung cấp cho thị trờng.



? CN khai th¸c sÏ ph¸t triển ở những nơi nào ?
(Sử dụng BĐ CNTG và SGK).


- HS tìm và chỉ những khu vực có tên ë SGK trªn


bản đồ. - CN khai thác tập trung ởnhững nơi tập trung nhiều KS.
? Tại sao CN khai thác lại tập trung ở những nơi


nhiÒu KS ?


- GV: Cho HS phân tích trên bản đồ (dựa vào kí


hiệu đọc tên các ngành CN). - CN chế biến là thế mạnh nổibật và hết sức đa dạng.
- GV nhấn mạnh tính đa dạng thể hiện ở cơ cấu


các ngành CN, phần lớn nguyên, nhiên liệu nhập
từ các nớc đới nóng.


Nêu bật vai trị của CN ở đới ôn hòa. - Chiếm 3/4 tổng sản phẩm
CN toàn thế gii.


? Nổi bật là các nớc nào ?


- Hàng đầu TG: Hoa Kì, Nhật Bản, Đức, Nga,


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
Anh, Pháp, Canada.


- HS c thut ng: "Cảnh quan CN hóa". 2. Cảnh quan cơng nghiệp.
GV giải thích thêm: Đây là một mơi trờng nhân



tạo đợc hình thành nên trong q trình CN hóa
đợc đặc trng bởi các cơng trình đan xen với các
tuyến đờng ln hiện ra trớc mắt chúng ta.


- Nổi bật: Các nhà máy, công
xởng, hầm mộ đợc nối với
nhau bằng các tuyến đờng
giao thông chằng chịt.


- HS quan sát biểu đồ CN TG (đới ôn hịa).
+ Đọc tên các ngành cơng nghiệp.


+ NhËn xÐt.


- HS kết hợp đọc SGK để nhận xét.
? Khu CN là gì ? Có tác dụng gì ?
+ Dễ dàng hợp tác với nhau.
+ Giảm chi phí vận chuyển.
? Trung tâm CN l gỡ ?


-Các trung tâm CN thờng là các Thµnh phè CN. - NhiỊu khu CN hợp thànhmột trung tâm CN.
- Có nhiều sp với nhiều ngành rất đa dạng.


? Vùng CN là gì ? - Nhiều trung tâm CN tập


- Thờng kéo dài hàng trăm cây số. trung trên một vùng lÃnh thổ


- VD: Vùng Đông Bắc Hoa Kì. vùng CN.



GV:Ch rừ cỏc trung tõm CN, vùng CN trên bản
đồ. Giới thiệu nộidung ảnh 15.1, 15.2.


- HS đọc, phân tích ảnh.


+ ảnh 15.1 ... với các đờng cao tốc có giao độ
nhiều tầng để v/c nguyờn liu, hng húa.


+ ảnh 1.2: Tên ảnh.


Trong 2 khu CN này, khu nào có khả năng gây ô
nhiễm MT nhiều nhất ?


(nớc, không khí).
? Vì sao ?


GV bổ sung: Xu thế ngày nay của thế giới là xây
dựng các "khu công nghiễpanh" kiểu mới, thay
thế cho các khu CN trớc đây gây ô nhiễm MT.
GV kết luận chung: Nhắc lại nhiều kiến thức bài học.
<i><b>3. Củng cố:</b></i> - HS c phn kt lun cui bi.


? Đới ôn hòa có những cảnh quan CN chủ yếu nào ?


Yêu cầu: HS chỉ rõ những trung tâm CN, vùng CN trên bản đồ.
- Phân biệt 3 loại cảnh quan CN.


? Phân biệt những ngành CN chủ yếu ở đới ôn hòa.
<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>



- Học bài phải phân biệt đợc các ngành CN, cảnh quan CN ở đới ơn hịa.
- Hớng dẫn làm bài tập số 3 (SGK).


+ Phân chia bức ảnh thành 3 phần chính: Tiền cảnh, hậu cảnh, chủ đề.
+ Tìm hiểu về vị trí ca khu dõn c.


- Su tầm ảnh:


+ Đô thị lớn của các nớc phát triển.


+ ảnh về ngời thất nghiệp, về các khu dân nghèo ở các nớc phát triển.
Tuần: 9


Tiết: 18


Ngày soạn: 18/10/2009


<b>Bi 16: ụ th húa ở đới ơn hịa</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


+ Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của đô thị hóa ở đới ơn hịa ? Những vấn đề nảy sinh
trong q trình đơ thị hóa ở các nớc và cách giải quyết.


+ Có kĩ năng nhận biết đơ thị cổ và đô thị mới qua ảnh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- ¶nh su tÇm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Bản dân c và đơ thị thế giới.



<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>
HS1: Trình bày bài tập số 3.


HS2: Chỉ một số khu CN, trung tâm CN, vùng CN trên bản đồ và phân biệt 3 loại cảnh quan
CN đó.


? Các cảnh quan CN đó có ảnh hởng tới MT nh thế nào ? Biện pháp.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HS quan sát bản đồ dân số TG.
- Nghiên cứu SGK.


<b>1. Đơ thị hóa ở các mức độ</b>
<b>cao.</b>



- GV: hớng dẫn tìm ra đặc điểm cơ bản của một
vùng đơ thị hóa cao.


? Khi nào các TP trở thành các siêu đô thị ?


- Có tỉ lệ dân đơ thị cao và có
các thành phố chiếm tỉ lệ lớn
dân đô thị của một nớc.


- HS xem ảnh và H16.2.


GV mụ t phỏc ha hỡnh ảnh một đơ thị hóa ở
mức độ cao.


- HS quan sát vị trí các siêu đơ thị  Nhận xét ?
GV: Bổ sung, kết luận.


- HS xem ảnh 1 đô thị phát triển có kế hoạch.


- Các đơ thị mở rộng, kết nối
với nhau  các chuỗi đô thị
hay chùm ụ th.


- GV phân tích thêm SGK.


+ Không chỉ mở rộng ra xung quanh mà còn vơn
lên cả chiều cao lÉn chiỊu s©u.


- Các đơ thị của đới ôn hòa


phát triển theo quy hoạch.
GV: Mô tả các giao lộ nhiều tầng, đờng xe điện


ngầm, kho tàng, nhà xe dới mặt đất.


- Lối sống đô thị phổ biến ở
các vùng nông thôn ven đô.
GV chuyển ý.


Việc tập trung dân quá đông vào các đô thị, các
siêu đô thị sẽ làm nảy sinh những vấn đề gì đối
với môi trờng ?


<b>2. Các vấn đề của đô thị.</b>
- HS xem ảnh 16.3, 16.4.


? Có quá nhiều phơng tiện giao thơng trong các
đơ thị sẽ có ảnh hởng gì n mụi trng ?


* Môi trờng: Ô nhiễm không
khí.


Nạn kẹt xe.
GV phân tích liên hệ thực tế Việt Nam.


? Dân đơ thị tăng nhanh thì việc giải quyết nhà
ở, việc làm sẽ nh thế nào ?


GV liên hệ thực tế địa phơng để giúp HS tìm ra
vấn đề.



- Xã hội: dân nghèo đô thị.
- Nạn thất nghiệp, ngời vơ gia
c.


HS: Quan sát lại H16.3, 16.4 để thấy tình trạng
khói bụi tạo lớp sơng mù trên các đơ thị ở đới ơn
hịa và nạn kẹt xe.


+ Đơ thị: Thiếu nhà ở, thiếu
các cơng trình cơng cộng.
- Liên hệ: Đó cũng chính là những vấn đề mà


n-ớc ta cần quan tâm khi lập quy hoạch xây dựng
phát triển đô thị.


? Hớng giải quyết nh thế nào ? - Quy hoạch đơ thị theo hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


- HS c SGK. phi tp trung.


+ Giải thích hớng "Phi tập trung".


+ Đô thị hãa ë n«ng th«n cã tác dụng nh thế
nào ?


- y mạnh đơ thị hóa ở nơng
thơn.



(Giảm lực dân số cho các đô thị).
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


? Nét đặc trng của đô thị hóa ở mơi trờng đới ơn hịa là gì ?


? Khi các đơ thị phát triển q nhanh thì sẽ nảy sinh những vấn đề gì của xã hội.
- Nêu hớng giải quyết.


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Su tầm ảnh chụp về ô nhiễm không khí và nớc.
- Học bài theo câu hỏi 1, 2 (SGK).


- c trc bài: Ơ nhiễm MT ở đới ơn hịa.


Ký dut gi¸o ¸n
Ngày 19/10/2009


Tuần: 10
Tiết: 19


Ngày soạn: 25/10/2009


<b>Bi 17: ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hịa</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


+ Biết đợc những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nớc ở các nớc phát triển.
+ Luyện kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột và phân tích ảnh địa lí.



+ Biét đợc hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nớc gảya cho thiên nhiên và con ngời không
chỉ ở đới ơn hịa mà tồn thế giới.


+ Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ môi trờng cho HS.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh, ảnh su tầm về ô nhiễm nớc và ô nhiễm không khí.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nét đặc trng của đơ thị hóa ở mơi trờng đới ơn hịa là gì ?


? Những vấn đề xã hội nào sẽ nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh
- Hớng giải quyết.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
b. Các hoạt động:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
GV: Giải thích "Ma axít" <b>1. Ô nhiễm không khí</b>


+ Ma cú cha một lợng axít đợc tạo nên chủ yếu từ
khói xe cộ, khói của các nhà máy thải vào khơng
khí.


- HS quan sát ảnh 17.1, 17.2 phân tích ảnh ?
? Nói rõ tác hại của ma axit.


? Phi cú biện pháp gì để giảm khí thải gây ơ
nhiễm khơng khí tồn cầu ?


? Nh vậy, sự ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa do


ngun nhân nào ? - Do sự phát triển của côngnghiệp, các phơng tiện giao
thông địi hỏi sử dụng ngun
liệu ngày càng nhiều.


? Nªu thªm tác hại mang tính toàn cầu của khí


thải ? - Khí thải lầm tăng hiệu ứngnhà kính.
GV: Giải thích thêm: "Hiệu ứng nhà kính".


+ Lp v khụng khớ gần mặt đất bị nóng lên do
các khí thải tạo ra một lớp màn chắn ở trên cao,
ngăn cản nhiệt mặt trời bức xạ từ mặt đất khơng
thốt đợc vào khơng gian.



? Nêu tác hại của hiệu ứng nhà kính i vi T?


+ Gựi ý: Đọc SGK. - Làm TĐ nóng lên.- Tạo ra lỗ thủng trong tầng ôzôn.
GV: Bổ sung thêm về ô nhiễm phóng xạ.


+ L mt nguy cơ tiềm ẩn về ô nhiễm môi trờng
và tác hại cha thể lờng hết đợc là ơ nhiễm phóng
xạ ngun t.


2. Ô nhiễm nớc.
? Những nguồn nớc nào bị ô nhiÔm.


- Quan sát ảnh 17.3, 17.4. - Nớc biển, nớc sông, nớc hồ,nớc ngầm.
? Nêu một số nguyên nhân dẫn đến ơ nhiễm nớc


ở đới ơn hịa. - N.nhân: tai nạn tàu chở dầu,nớc thải.


- Hiện tợng thủy triều, đen, đỏ
- Chia nhóm: Các nhóm cử đại diện trình bày


tìm ra nhiều nguyên nhân.


* Liờn h: a phng ? (Vỏ thuốc trừ sâu vứt
bừa bãi, chăn nuôi nhiều, khơng có biện pháp xử
lí chất thải, ...).


? Phải làm nh thế nào để góp phần bảo vệ MT.
GV: Cho HS biết: Việc tập trung phần lớn các đô
thị vào một dải đất rộng không quá 100km chạy


dọc ven biển.


? Việc tập trung các đô thị sẽ gây ô nhiễm nh thế
nào cho nớc sông và nớc biển ở đới ơn hịa?
? Tác hại nh thế nào đối với thiên nhiên và con
ngời ?


- C¸c nhãm tiÕp tơc th¶o ln.


- GV bổ sung, hồn chỉnh kiến thức cho HS.
- HS giải thích "thủy triều đen, thủy triều đỏ".
? Hiện tợng đó gây tác hại nh thế nào cho SV dới


nớc và trên bờ ? + Nhiễm bẩn nguồn nớc trênđất liền, làm chết ngạt các sinh
vật sống trong nớc biển.


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- HS đọc phần kết luận cuối bài.


? Nêu những ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa ?
- Kỹ năng: Hớng dẫn HS vẽ biểu đồ theo BT số 2.


TÝnh tỉng lỵng khÝ thải.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Hoàn thành bài tập số 2.


- Ơn lại đặc điểm MT đới ơn hịa.



- Su tầm ảnh rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


Tuần: 10
Tiết: 20


Ngày soạn: 25/10/2009


<b>Bài 18: Thực hành</b>


<b>nhn bit c im mơi trờng đới ơn hịa</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Qua các bài tập thực hành, HS cần đợc củng cố các kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về:
+ Các kiểu rừng ở đới ơn hịa và nhận biết đợc qua ảnh địa lí.


+ Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa và biết vẽ, đọc, phân tích biểu đồ gia tăng l ợng khí thải
độc hại.


+ Cách tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ khí hậu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Biểu đồ khí hậu (các kiểu) của đới nóng và đới ơn hịa (tự vẽ).
- ảnh su tầm 3 kiểu rừng.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :



<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>
HS1: Vẽ biu (BT2).


HS 2: Tính lợng khí thải.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề:</i> - Nêu yêu cầu cần đạt trong tiết thực hành.
- Nội dung các bài thực hành.


<i>b. Các hoạt động:</i>
<b>Bài tập 1:</b>


- Bớc 1: GV lu ý cách thể hiênh mới trong các biểu đồ nhiệt độ, ma.
- Bớc 2: Hớng dẫn HS thực hành bài 1.


+ HS1: đọc nội dung bài 1.


? Yêu cầu: (Xác định đúng biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào trên Trái Đất).
* Hot ng nhúm:


- Nhóm 1, 2: Phân tích BĐA (550<sub>45'B).</sub>


+ Nhiệt độ không quá 100<sub>C vào mùa hạ; 9 tháng nhiệt độ (0</sub>0<sub>C, xuống -3</sub>0<sub>C (mùa đông).</sub>
+ Lợng ma ít, cao nhất khơng q 500 mmm, 9 tháng ma dới dạng tuyết rơi.



- Nhóm 3, 4: Phân tích biểu đồ B (360<sub>43'B).</sub>
+ Nhiệt độ mùa hạ lên đến 250<sub>C, mựa ụng 10</sub>0<sub>C.</sub>


+ Ma quanh năm; tháng thấp nhất 40mm, cao nhất trên 250mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy d¹y: </i>
- Bíc3:


GV cho HS quan sát kết hợp các biểu đồ khí hậu tự vẽ để HS tự rút ra kết luận.
+ Biểu đồ A: Khí hậu ơn đới lục địa, vùng gần cực.


+ Biểu đồ B: Khí hậu Địa Trung Hải.
+ Biểu đồ C: Khí hậu ơn đới Hải Dơng.
? Tại sao em lại có kết luận nh vậy ?


(HS sử dụng đặc điểm khí hậu của từng kiểu MT để giải thích).
<b>Bài tập 2:</b>


- Bớc 1: GV yêu cầu HS đọc và xác định yêu cầu của BT2.
- Bớc 2: Thực hành BT2.


+ HS kể tên các kiêu rừng ở ơn đới, đặc điểm khí hậu ứng với từng kiểu rừng.
+ HS tiếp tục quan sát 3 ảnh và tìm hiểu các cây trong ảnh thuộc kiểu rừng nào ?


GV nói thêm cho HS biết ở Canađa có cây phong đỏ đợc coi là biểu tợng cho Canada, có
mặt trên quốc kì, lá phong trên nền tuyết trắng (cây là cây lá rộng).


Bớc 3: GV cùng HS xác định 3 kiểu rừng:
+ Rừng lá kim ở Thy in.



+ Rừng lá rộng ở Pháp.
+ Rừng hỗn giao ë Canada.
Bµi tËp 3:


- HS đọc nội dung BT3 và xác định yêu cầu của BT3.


+ Vẽ đợc biểu đồ gia tăng lợng khí thải trong khí quyển TĐ từ năm 1940 - 1997 (có thể vẽ
biểu đồ hình cột hoặc đờng).


+ Giải thích đợc nguyên nhân của sự gia tăng.
- HS thực hành:


GV theo dâi, híng dÉn HS vẽ và tìm hiểu nguyên nhân.


+ Do sn xut CN và do tiêu dùng chất đốt ngày càng gia tăng.
<i><b>3. Kt thỳc:</b></i>


GV: Đánh giá bài Thực hành trớc lớp về:
+ Kết quả công việc.


+ Rút kinh nghiệm: phơng pháp làm BT, khắc phục chỗ cha tốt.
+ Những kiến thức cần củng cố thêm.


+ Cho điểm bài Thực hành.


+ Tuyờn dng HS có lời giải đặc biệt, xuất sắc.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Tù bỉ sung phÇn võa rót kinh nghiƯm.


- Su tầm một số hình ảnh hoang mạc.
- Đọc trớc bµi sau:


MT hoang mạc. Hoạt động của con ngời ở hoang mạc.
<b> </b>


<b>Ký duyệt giáo án</b>
Ngày 26/10/2009


Tuần: 11
Tiết: 21


Ngày soạn: 01/11/2009


<b>Chơng iii: môi trờng hoang mạc</b>


<b>hot ụng kinh t ca con ngời ở hoang mạc</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


- Nm c đặc điểm cơ bản của hoang mạc, phân biệt đợc sự khác nhau giữa hoang mạc
nóng, hoang mạc lạnh.


- Rèn kĩ năng đọc, so sánh biểu đồ nhiệt độ, lợng ma.
- Phân tích ảnh địa lí, lợc đồ địa lí.


- Biết đợc cách thích nghi của ĐV, TV với MT hoang mạc.
<b>II. Chuẩn bị.</b> - Bản đồ khí hậu thế giới.



- Lợc đồ các đài khí áp trên TĐ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mơi trờng đới nóng, đới ơn hịa có những kiểu khí hậu nào?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>


- Dù là hoang mạc ở đới nào cũng hết sức khắc nghiệt và khô hạn. Hoang mạc có mặt ở hầu
hết các châu lục diện tích đang ngày càng mở rộng.


b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Học sinh quan sát H 19.1, phân tích lợc đồ. <b>1. Đặc điểm của môi trờng</b>
? Các hoang mạc trên thế giới thờng đựoc phân bố ở đâu? - Chiếm diện tích rộng lớn ở


Châu á, Phi, Mĩ, Oxtrâylia.


+ Gợi ý: ảnh hởng của dịng hải lu đối với khí hậu. - Phần lớn nằm dọc 2 chí


tuyến giữa đại lục á, Âu
- Vị trí gần hay xa biển.


MT nhiệt đới càng gần chí tuyến, thời kì khơ hạn
càng kéo dài, ma ít.


GV : Sử dụng bản đồ để hớng dẫn học sinh rút ra đợc
những nguyên nhân hình thành hoang mạc


+ Nằm sâu trong nội địa, xa ảnh hởng của biển.
+ Dòng biển lạnh ngăn hơi nớc từ biển vào.
+ Dọc hai bên đờng chí tuyến: rất ít ma (lớp 6)
* Nhấn mạnh:


Tất cả những nơi (ở các châu lục) có các nhân tố
trên đều trở thành hoang mạc.


- Học sinh phân tích tiếp biểu đồ 19.2, 19.3
- Gv chỉ rõ địa điểm trên bản đồ.


* Lu ý : đờng đỏ ở vạch 00


- Học sinh nhận xét nhiệt độ và lợng ma ở 2 biểu
đồ (so sánh với nhau  kết luận chung) 
giải thích.


Địa điểm <sub>Cao nhất</sub>Nhiệt độ (0<sub>Thấp nhất</sub>0C) <sub>Cao nhất</sub>Lợng ma<sub>Thấp nhất</sub> Kết luận



Xahara (CP) 40 ~16 - 24 ? ? Vô cùng khô hạn


Gụbi(C.ỏ) 20 24 - 44 ? ? Biên độ nhiệt đới


GV bổ sung thêm: Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày


và đêm còn lớn hơn nhiều giữa các mùa trong năm. - Sự chênh lệch t


0<sub> giữa ngày</sub>
và đêm lớn hơn giữa các mùa.
- HS rút ra điểm khác nhau giữa đặc điểm của 2 biểu đồ.


- GV gióp HS rót ra kÕt ln, ph©n biƯt 2 kiĨu khÝ hËu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
Hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ơn hịa.


<b>Hoang mạc</b> <b>Biên độ nhiệt năm</b> <b>Mùa hạ</b> <b>Mùa đơng</b>


Đới nóng Cao Rất nóng (>360<sub>C)</sub> <sub>ấm áp (> 10</sub>0<sub>C)</sub>
Đới ơn hịa Rất cao Khơng nóng q (200<sub>C)</sub> <sub>Rất lạnh (-24</sub>0<sub>C)</sub>
+ GV nói thêm: Tuy rất lạnh nhng mùa đơng khơng có


tuyết rơi, ở HM đới ơn hịa, lợng ma ổn định.
? Tại sao (Khơng khí khơ hạn).


- HS tiÕp tục quan sát và phân tích cảnh 19.4, 14.5.
GV: Theo dõi và bổ sung khi HS mô tả.


? Em cú nhận xét gì về đặc điểm bề mặt các hoang



mạc (động, thực vật nh thế nào ?). - Bề mặt bị các cồn cát haysỏi đá bao phủ.
- Liên hệ tới mơn sinh học để giải thích. + TV cằn cỗi, tha thớt.
- ĐTV ở đây muốn thích nghi đợc phải nh thế nào ?


- Chia nhÝm th¶o luËn:


+ Nhãm 1: C¸ch thÝch nghi cđa TV. 2. Sù thÝch nghi cña ĐTVvới môi trờng.
+ Nhóm: Cách thích nghi của ĐV.


GV: Hớng dẫn các nhóm trình bày, bổ sung.
+ Lu ý: Đây là sự thích nghi với khô hạn
(Thiếu nớc và chèng bèc h¬i níc).


- HS rót ra kÕt ln chung.


- GV hớng dẫn HS nêu đợc 2 cáh thích nghi. - Tự hạn chế mất nớc.
* Mở rộng:


- Lạc đà ăn uống nhiều để dự trữ mở ở trên bớu, ớt
m hụi khi hot ng.


- Tăng cờng dự trữ níc vµ
dinh dìng.


- Con ngời: Mặc áo chồng nhiều lớp kín đầu để
tránh mất nớc vào ban ngày rét vào ban đêm.


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>



- HS đọc phần kết luận cuối bài.


- Hoang mạc có những đặc điểm gì ? Phân biẹt hoang mạc ôn đới và hoang mạc nhiệt đới.
- Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trờng khắc nghiệt, khô hạn nh thế
nào ?


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


- Khi học phải nắm đợc đặc điểm nổi bật của hoang mạc, sự thích nghi của động vật, thực
vật.


- Su tầm các hình ảnh về hoạt ng hoang mc.
Tun: 11


Tiết: 22


Ngày soạn: 01/11/2009


<b>Bi 20: hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con ngời trong các hoang mạc,
qua đó làm nổi bật khả năng thích ứng của con ngời đối với MT. Nguyên nhân hoang mạc hóa
đang mở rộng.


- Rèn kĩ năng phân tích ảnh địa và t duy tổng hợp địa lí.


- Nắm đợc những biện pháp, cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng và cuộc sống và cải
tạo mơi trờng sống.



<b>II. Chn bÞ.</b>


- Tranh, ảnh su tầm về các hoạt động kinh tế ở hoang mạc.
- Tranh, ảnh su tầm về các thành phố hiện đại ở Arập- Bắc Mĩ.
- Tranh, ảnh su tầm về các cách phòng chống HM hóa trên tồn TG.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Trình bày nhng đặc điểm chính của mơi trờng hoang mạc ?
Phân biệt hoang mạc ôn đới, hoang mạc nhiệt đới.


? Để thích nghi với MT khắc nghiệt, khơ hạn của hoang mạc động thực vật ở đây có đặc
điểm nh thế nào ?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a. Đặt vấn đề: </i>


- Dù là hoang mạc ở đới nào cũng hết sức khắc nghiệt và khơ hạn. Hoang mạc có mặt ở hầu
hết các châu lục diện tích đang ngày càng mở rộng.



b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- GV: Hớng dẫn HS quan sát ảnh 20.1 và SGK <b>1. Hoạt động kinh tế.</b>
? Cho biết các hoạt động cổ truyền của các dân tộc


sống trong hoang mạc ?
- HS đọc thuật ngữ "ốc đảo".


+ Hoạt động cổ truyền.
+ Trồng trọt trong các
ốc đảo.


? Tại sao lại trồng trọt đợc trong các ốc đảo ?


Nhấn mạnh: điều kiện khơ hạn, nên chỉ có thể trồng trọt
đ-ợc trong cỏc c o.


- Chuyên chở hàng hóa
qua hoang mạc.


+ Mụ tả lại cách thức trồng trọt, cáchlấy nớc trong các
ốc đảo.


GV cho HS biết: Chăn nuôi du mục là hoạt động kinh
tế cổ truyền ở hầu hết các hoang mạc trờn TG.


? Vật nuôi phổ biến ? Vai trò của chúng ?
? Tại sao phải chăn nuôi du mục ?



? Một số dân tộc sống bằng cách chở hàng hóa qua
hoang mạc bằng phơng tiện gì ?


GV: Tng kt cỏc hoạt động kinh tế cổ truyền trong
hoang mạc.


NhÊn m¹nh vai trò của chăn nuôi du mục.


- GV: Hớng dẫn HS quan sát tiếp ảnh 20.3, 20.4.


+ nh 20.3: L cnh trồng trọt ở những nơi có dàn tới
tự động xoay trong ở LiBi. Cây cối chỉ mọc ở những
nơi có nớc tới. Để có nớc tới phải khoan rất sâu nên tốn
kém.


+ ảnh 20.4: Là các dàn khoan dầu mỏ vứi các cột khói
của khí đồng hành đang bốc cháy. Giếng dầu thờng
nằm rất sâu. Nguồn lợi từ dầu mỏ, khí đốt ... giúp con
ngời có khả năng chi phí rất đắt cho khoan sâu.


? Qua 2 phân tích vai trị của kĩ thuật khoan sâu trong
lĩnh vực làm biến đổi bộ mặt của hoang mạc ?


? Nhờ đó con ngời có thể cải tạo bằng cách nào ?
(Giếng khoan sâu, đô thị hiện đại đã mọc lên giữa
hoang mạc).


- Với sự tiến bộ của KT
khoan sâu ngời ta đã


phát hiện đợc các mỏ
dầu khí lớn, mở khống
sản, các túi nớc ngầm.


- GV bỉ sung thªm KT míi. + Tỉ chøcc ¸c chuyến


du lịch qua hoang mạc.
GV hớng dẫn HS khai thác ảnh 20.5


+ nh chp cỏc khu dõn c ven Xahara. 2. Hoang mạc đangngày càng mở rộng.
+ ảnh cho thấy: các khu dân c đông nh vậy mà cây


xanh ít, giải quyết thức ăn cho chăn nuôi, củi đun.
Ngời dân chặt hạ cây xanh.


+ ảnh cho thấy cát lấn vào một vài khu dân c.


? Vậy nguyên nhân hoang mạc hóa là gì ? - Nguyên nhân HM hóa
+ Do lấn cát


+ Do con ngời khai thác
cây xanh quá mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
? Với 2 nguyên nhân này thì nơi nào thờng bị hoang


mạc hóa trớc nhất ?


- GV:Tổng hợp và hệ thống hóa lại các nguyên nhân
gây ra hoang mạc hóa.



- GV phân tích nội dung 2 ảnh 20.3, 20.6.
? Qua 2 ảnh đó nêu 2 cấch cải tạo hoang mạc.


- R×a hoang mạc (dễ bị
cát lấn, có Ýt c©y xanh
do dễ bị chặt phá hay
gia súc săn trụi).


+ a nc vo hoang mạc bằng giếng khoan, kênh đào.


Trång c©y rõng chèng cát bay và cải tạo khí hậu. - Dễ bị hoang mạc hóa.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Khi học bài phải nắm đợc các hoạt động kinh tế ở hoang mạc.
- Các biện pháp khai thác và hạn chế q trình hoang mạc hóa.
- Su tầm ảnh các động vật, thực vật ở đới lạnh.


<b> </b>
<b> </b>


<b> Ký dut gi¸o ¸n </b>
Ngày 02/11/2009


Tuần: 12


Tiết: 23 Ngày soạn: 08/11/2009



<b>Chng IV: Mụi trng i lạnh</b>


<b>hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh</b>
<b>Bài 21: Mụi trng i lnh</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cÇn:</b>


- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của đới lạnh.


- Biết đợc cách thíh nghi của ĐV, TV để tồn tại và phát triển trong môi trờng đới lạnh.


- Rèn luyện thêm các kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ và ảnh địa lí, đọc biểu đồ nhiệt độ và
l-ợng ma của đới lạnh.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ tự nhiên Bắc Cực, Nam Cực.
- ảnh ĐV, TV đới lạnh.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>



? Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại trong các hoang mạc.


? Nêu một số biện pháp sử dụng để cải tạo hoang mạc và hạn chế q trình hoang mạc hóa
mở rộng trên thế giới.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
b. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HS quan sát hình 21.1 ; 21.2 và xác định ranh giới
MT đới lạnh ở hai bán cu


<b>1. Đặc điểm của môi </b>
<b>tr-ờng</b>


Gv : Gii thiu 2 điểm đáng chú ý trên lợc đồ - Đới lạnh nằm trong
khoảng từ 2 vc 2 cực
+ Đờng vòng cực là vòng tròn nét đứt màu xanh


+Đờng ranh giới là các đờng nét đứt màu đỏ đậm
? Nhận xét sự khác nhau giữa MT đới lạnh BBC,
NBC?


Đới lạnh ở BBC là đại


d-ơng ; ở NBC là lục địa
+ BBC : ch yu l BBD


+ NBC chủ yếu là Châu Nam Cùc
GV: nªu râ kÕt luËn.


- HS đọc biểu đồ nhiệt độ và m H 21.3.


+ Nhiệt độ tháng cao nhất (T7 dới 100<sub>C)</sub> <sub>+ Đặc điểm:</sub>


+ Nhiệt tháng độ thấp nhất(T2 dới -300<sub>C)</sub> <sub>Nhiệt độ quanh năm lạnh</sub>
lẽo, chỉ có 2- 3 tháng
thực sự là mùa hạ.


Biên độ nhiệt năm ? (400<sub>C)</sub>


? Qua đó em có nhận xét gì về nhiệt độ?


? Lỵng ma trung bình năm? Tháng ma cao nhÊt,
th¸ng ma thÊp nhÊt?


(Lợng ma ít chỉ đạt133mm. Tháng 7, 8 ma nhiều
nhất

20mm/ tháng, các tháng cịn lại ma ít hơn và
chủ yếu dới dạng tuyết rơi


+ Ma Ýt ( 500 mm, chđ
u díi d¹ng tut rơi
-trừ mùa hạ)


GV kt luận : Honman (Canada) là một địa danh


tiêu biểu cho vùng lạnh.


Mở rộng : Từ vòng cực, cực có ngày hoặc đêm kéo
dài từ 24h đến 6 tháng.


- Mùa đơng rất ít khi thấy mặt trời, mùa hè mặt trời
cũng ở nhiệt độ rất thấp.


- Đất đóng băng gần nh quanh năm, chỉ tan một lớp
mỏng vào mùa hạ.


- Trên vùng biển vùng cực Bắc băng đóng dày trên 10
m cịn ở cực Nam và đỏa Grơn len băng đóng 1500 m.
- Mùa hè trên biển thờng có băng sơn (H 21.4) và
băng trơi (H 21.5) đó là quang cảnh thờng gặp trên
các vùng biển đới lạnh vào mùa hạ


GV cho HS mô tả cảnh vật đợc thể hiện trong các
hình 21.6  21.10.


? Dựa vào các hình 21.6, 21.7, 21.8, 21.9, 21.10 cho
biết ĐV, TV trong MT đới lạnh có đặc điểm gì để
thích nghi với mơi trờng đới lạnh?


2. Sù thÝch nghi cđa ĐV
và TV với môi trờng.
a. TV: Có khả năng phát
triển nhanh trong mùa hạ
ngắn ngủi



- Cõy thp, lựn d trỏnh gió.
* Chia nhóm để thảo luận


Nhãm 1 : Thùc vËt
Nhãm 2 : Động vất


HS trình bày kết quả , GV chuÈn x¸c


TV : phát triỉen chủ yếu ở ven biển Bắc cực, ở Nam
Cực khơng có TV. Nhiều loại cỏ, rêu, địa y còn ra
hoa khi tiết trời còn rất lạnh, trớc khi ra lá (lá ra sau
khi tuyết tan, trời ấm áp hơn) để có thể kịp phát
triển, sinh sản kịp sinh sản trong mùa hè có năng ấm


b. §V: - Cã lí mì dày
(hải cẩu, cá voi..)


- Có lớp lông dày (gấu
trắng, tuần léc...)


- Có bộ lơng khơng thấm
nớc (chim cánh cụt...)
- Sống thành đàn để bảo
vệ, sởi ấm cho nhau
- Ngủ đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
song rất ngắn ngủi.


ĐV : Phát triển phong phú hơn TV nhờ nguồn thức


ăn dới biển khá dồi dào


- Di c tránh rét


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


Đánh dấu x vào ơ trống cho những câu trả lời đúng:
a. Khí hậu của MT đới lạnh có đặc điểm:


Mùa đông rất dài, nhiệt độ xuống -10 -500<sub>C.</sub>
Mùa hè ngắn chỉ

5 - 6 tháng, nhiệt độ  100<sub>C.</sub>
Lợng ma < 500 mm. Chủ yếu dới dạng tuyết rơi.
- Học sinh đọc phần kết luận cuối bài.


? Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện nh thế nào?
? TV, ĐV ở đới lạnh có gì đặc biệt,


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Hớng dẫn bài tập 4.


+ Đọc lần 1 : Tìm hiểu nội dung đoạn văn.


+ c lần 2 : Tìm và gạch chân những từ ngữ, đoạn văn mơ tả cuộc sống thích nghi với đới lạnh
của ngời I-nuc


+ Kết kuận về cách thích nghi.
+ Su tầm các thành phố ở đới lạnh.
+ Tìm hiểu bài sau:


- Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lnh.



Tuần: 12


Tiết: 24 Ngày soạn: 08/11/2009


<b>Chng IV: Mụi trờng đới lạnh</b>


<b>hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh</b>
<b>Bài 22: hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Thấy đợc các hoạt đọng kinh tế cổ truyền ở đới lạnh cũng nh các hoạt đọng kinh tế hiện
đại, những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh.


+ Rèn kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ và ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ về mối quan hệ.
<b>II. Chuẩn bị.</b> - Bản đồ khoáng sản thế gii.


- ảnh su tầm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


a. Đánh dấu vào câu trả lời đúng


Sự thích nghi của động vật, thực vật với môi trờng.


Thùc vËt cã khả năng phát triển nhanh trong mùa hạ ngắn ngủi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
Cây to mập mạp, cao lớn để tránh gió rét


§éng vËt cã líp mì dày và có bộ lông không thấm nớc.


b. Hi HS : ? Tính chất khắc nghiệt của MT đới lạnh đợc thể hiện nh thế nào?
? Trình bày phần trả lời của bài tập số 4.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>a. Đặt vấn đề: (SGK).</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HS đọc lợc đồ H 22.1 và trả lời câu hỏi. <b>1. Hoạt động KT của cỏc</b>
<b>DT phng Bc.</b>


? Đọc tên các dân tộc sống ở phơng Bắc ?
HS trả lời (SGK)


? Địa bàn c trú của các dân tộc sống chủ yếu bằng


chn ni, săn bắn? - Đới lạnh rất ít dân.- Chăn nuôi, săn bắn.


? Tại sao con ngời chỉ sống đợc ở ven bờ mà không


sống đợc ở cực Bắc, Châu Nam Cc?
VD : Tun lc (nuụi)


- Săn bắt : cáo bạc, chồn đen, cá voi, hải cẩu, gấu trắng,
cá ...


- Sống chủ yếu ở ven biển
phía Bắc (ít lạnh hơn, ấm áp
hơn có tài ngun để chăn
ni và săn bắt thú có lơng
q.


HS qun s¸t H22.2 ; 22.3 , mô tả.


+ H 22.2 cú cỏc ỏm mõy bụi thấp, bị tuyết phủ.
+ H 22.3 Một ngời đàn ông I-nuc ngồi trên xe trợt tuyết
(do chó kéo) câu cá ở một thổ băng (trên sông). Vài con
cá câu đợc để bên cạnh. Trang phục tồn bằng da, áo
khốc đen trùm đầu, đơi dày ống(ủng), quần áo...kính
màu đen sậm (chống ánh sáng chói phản xạ trên mặt
tuyết trắng)


KhÝ hậu khắc nghiệt,
lạnh lẽo.


* Nhn mạnh : Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đã
ảnh hởng tới số dân, hoạt động kinh tế.



+ So sánh với hoạt động kinh tế ở hoang mạc


- Sử dụng bản đồ khoáng sản thế giới <b>2. Việc nghiên cứu và</b>
<b>khai thác môi trờng.</b>
+ Học sinh kể lại các nguồn tài nguyên khoỏng sn


(khoáng sản, hải sản, thú có lông quý...)


? Ti sao đến nay nhiều tài nguyên thiên nhiên ở đới


lạnh vẫn cha đợc khai thác ? - Đới lạnh có nguồn tàinguyên phong phú
+ Điều kiện khai thác rất
khó khăn


+ Khí hậu q lạnh, mặt đất đóng băng quanh năm, mùa
đông kéo dài, thiếu công nhân mà đa công nhân từ nới
khác đến quá tốn kém, thiếu phơng tiện vận chuyn v k
thut hin i.


?Khắc phục bằng cách nào? - Con ngời phải khắc phục


khú khn do khớ hu gõy ra
đê khai thác vùng cực hiện
nay.


+ Nhờ phơng tiện vận chuyển hiện đại, kĩ thuật tiên
tiến (để nghiên cứu KH, khai thỏc ti nguyờn...)


+ Xây dựng nhiều thành phố và trang trại chăn nuôi
thú có lông quý và vùng gần cực.



HS mô tả H 22.4 ; 22.5.


GV b sung : Hoạt động khai thác chủ yếu hiện nay ở đới
lạnh là khai thác dầu mỏ và khoáng sản quý, đánh bắt và
chế biến sản phẩm cá voi, chăn nuôi thú có lơng q.
GV : gợi ý cho học sinh những vấn đề về mơi trờng.
+ ở đới nóng : ô nhiễm không khí, đất...


+ ở đới lạnh : những lồi thú q hiếm có nguy cơ bị
tuyệt chủng nên khai thác gặp nhiều khó khăn.


+ Lu ý: Bảo vệ động vật quý hiếm, giải quyết sự thiếu
nhân lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
Các biện pháp chống tàu săn cá voi ở Nhật Bản (của


tổ chức Hòa Bình Xanh)
<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


Câu 1 :Lập mối quan hệ ở đới lạnh theo kiến thức đã học:


? Kể tên những hoạt động cổ truyền của các dân tộc phơng Bắc.
? Đới lạnh có những nguồn tài ngun chính nào?


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp só 3.
- Su tầm các ảnh vùng núi nớc ta.


- Xem tríc bµi sau : MT vïng nói


- So sánh môi trờng vùng núi với môi trờng đới lạnh.
<b> </b>


<b> Ký dut gi¸o ¸n </b>
Ngày 09/11/2009


Tuần: 13


Tiết: 25 Ngày soạn: 15/11/2009


<b>Chơng V: Môi trờng vùng núi</b>


<b>hot ng kinh t của con ngời ở vùng núi</b>
<b>Bài 23: Môi trờng vùng nỳi</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Nm c những đặc điểm cơ bản của vùng núi (càng lên cao khơng khí càng lạnh và
lỗng, thực vật phân tầng theo độ cao).


- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các vùng núi trên TG.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích ản địa lí và cách đọc lát cắt một ngọn núi.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bản đồ t nhiờn Th gii.
- nh su tm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



<i> </i>
Khí hậu rất lạnh


Băng tuyết bao phủ quanh năm
TV ngÌo nµn


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>
HS1: Trình bày bài tập số 3.


HS2: Tng tự nh vậy, lập một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa mơi trờng - con ngời ở đới
nóng.


HS3: i ụn hũa.


HS4: ... môi trờng hoang mạc.
<i><b>2. Bài míi:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>


b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV giới thiệu đọc lát cắt. <b>1. Đặc điểm của MT.</b>


- HS: Quan s¸t và tìm hiểu H23.2


? Cõy ci phõn b t chõn núi đến đỉnh núi.
? Vì sao cây cối lại biến đổi theo độ cao ?
(Càng lên cao càng lạnh) ? Tại sao ?


+ Gợi ý: Sử dụng kiến thức ở bài "Lớp vỏ khí ở lớp 6".
GV kết luận về đặc điểm phân tầng độ cao.


(Tơng tự nh vành đai thấp đến vành đai cao). - Khí hậu và thực vật thayđổi theo độ cao.
? Trong vùng úi Anpơ đến đỉnh có mấy vành đai


thùc vËt ?


GV: Hớng dẫn học sinh đọc tiếp ảnh 23.1.


+ Nằm ở đới nóng châu á. Toàn cảnh cho thấy các
bụi cây lùn, thấp, hoa đỏ, phía xa tuyết phủ trắng
các đỉnh núi cao.


? NhËn xét ? (Đỉnh núi không có cây cối nh ở sên


núi? - Các tầng TV ở đới nóngnằm ở độ cao lớn hơn đới
ơn hịa.



- HS xem tiếp ảnh 23.3 để nhận biết sự khác nhau
giữa phân tầng thực vật theo độ cao của đới nóng
và đới ơn hịa.


+ Đới nóng có vành d dai
rừng rậm, đới ơn hịa khơng
có.


+ So sánh độ cao của từng vành đai giữa 2 đới GV
nêu bật đợc 2 điểm.


HS quan s¸t H23.2 rót ra nhËn xÐt.


- ở đới ơn hịa có các vành
đai cây cối ở sờn đón nắng
nằm cao hơn ở sờn khuất
nắng (ấm hơn).


GV: Nêu rõ 2 điểm nổi bật:
? Sờn đón gió ? (ẩm, ấm hơn).


? Sên khuÊt giã ? (khô, nóng hoặc lạnh hơn).


- sn ún giú (ẩm, ấm hoặc
mát hơn) TV đa dạng, phong
phú hơn sờn khuất gió.


- HS lµm viƯc theo nhãm



- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu về ảnh hởng của độ dốc.
+ Đối với lũ trên các sông, suối, vùng núi.


+ Đối với giao thông, đi lại, hoạt động kinh tế.


GV kết luận những điểm chính của MT vùng núi. * Càng lên cao không khí
càng lỗng và lạnh dẫn đến
thiếu oxi.


- Thực vật thay đổi theo độ
cao và hớng sờn núi.


? Nêu đặc điểm chung nhất của các dân tộc sống ở
vùng núi nớc ta.


2. C tró cđa con ngêi.
? Vïng nói của tỉnh ta có dân tộc nào sinh sống ?


H sống ở trên núi cao, lng chừng hay chân núi? - Vùng núi là địa bàn c trúcủa các dân tộc ít ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
GV: Cho HS đi đến nhận xét về dân c các vùng núi.


(HS đọc SGK (T75) nhận xét). - Có dân c tha thớt hơn ởđồng bằng.
+ Địa bàn c trú của con ngời ở vùng núi.


+ Chøng minh (SGK).


Phụ thuộc vào địa hình: Nơi có mặt bằng để canh
tác và chăn ni.



+ Địa hình: Phụ thuộc vào
điều kiện địa hình, khí hậu,
nguồn tài ngun, nguồn
n-ớc.


Phơ thuộc vào khí hậu: Mát mẻ, trong lành.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Đọc phần kết luận cuối bài.
- Sử dụng sơ đồ (H23.2).


- Trình bày sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao, theo hớng sờn ở vùng núi
Anpơ ?


- Giải thích về sựt hay đổi của các vành đai thực vật ở vùng núi đới nóng và vùng
núi đới ôn hòa (H23.3).


4. Hớng dẫn học ở nhà:
- Học bi phi nm c:


+ Đặc điểm nổi bật của môi tr¬õng vïng nói.


+ Mối quan hệ của đặc điểm MT với đặc điểm c trú của con ngời vùng núi.
+ Hoàn thành BT số 2 (T75).


- Đọc trớc bài sau: Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi.


TuÇn: 13



Tiết: 26 Ngày soạn: 15/11/2009


<b>Bi 24: hot ng kinh tế của con ngời ở vùng núi</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Biết đợc hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế giới (chăn nuôi, trồng trọt,
khai thác lâm sản, nghề thủ công, ...).


- Biết đợc những điều kiện phát triển kinh tế vùng núi và những hoạt động kinh tế của con
ngời gây ra.


- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí.
<b>II. Chuẩn bị.</b> - ảnh su tầm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra 15':</b></i> ? Mơi trờng vùng núi có đặc điểm gì nổi bật.
Đáp án:


+ Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao (5 điểm).


+ Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm khơng khí từ chân núi lên đỉnh núi đã tạo nếnự phân tầng thực


vật theo độ cao.


+ Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo hớng của sờn núi (5 điểm).
Độ dốc lớn, khó khăn ?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
b. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


HS quan sát H24.1. <b>1. Hoạt động KT cổ truyền.</b>


? Bức tranh chụp ảnh gì ? ở đâu ? Phía xa ?
? Thuộc sờn đồi đón nắng hay khuất nắng ?
(Nhìn bóng lạc đà ...)


? Thực vật thuộc vành đai nào ? - Chăn nuôi: Lạc đà, dê, ...
GV: Hớng dẫn HS đi đến kết luận.


Mở rộng: ở miền núi, con ngời nuôi loạiđộng vật
nào nữa? cừu ...


GV: Híng dÉn HS quan s¸t H8.6, 8.7


? Trong ảnh em thấy con ngời đã tiến hành ngành
kinh tế gì? Bằng cách nào?



HS quan s¸t H 24.2.


? Cho ta biÕt điều gì ? (dụng cụ sản xuất thô sơ,


làm bằng tay...) - Sản xuất hàng thủ công.


? Ngoài 3 ngành trên, vùng núi còn những hoạt


ng c truyn no nữa? - Khai thác và chế biến lâmsản.
? Rõ nhất là khai thác sản phẩm gì?


? C¸c nghỊ có giống nhau ở từng vùng không? Tại sao?
GV kết luËn chung:


* Liên hệ : Miền núi nớc ta có y cỏc ngnh


kinh tế cổ truyền này không? + Đa dạng, phong phú, mang đậmbản sắc riêng củ mỗi dân tộc.
GV : Cho học sinh xem ảnh chụp mặt hàng thổ


cẩm của dân tộc ở Sa Pa


? Ngoi dóc của địa hìn cịn ngun nhân nào


ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội? 2. Sự thay đổi về kinh tế - xãhội.
(TV, sâu bệnh..)


GV híng dÉn häc sinh khai th¸c H 24.3.


? Nội dung bức tranh cho ta biết điều gì? (đờng


hầm xuyên qua núi)


ở nớc ta : đờng hầm Hải Vân.. - Phát triển giao thơng vận tải.
GV kết luận:


- Häc sinh quan s¸t tiếp hình 24.4.
? Cho ta biết điều gì? Kết luận.


? Để làm gì ? Tại sao phải xây dựng nhà máy? - Xây dựng các nhà máy thủy điện.
- HS quan s¸t tranh


? nếu khơng có nhà máy thủy điện thì phải có
biện pháp gì?...(đờn dây tải điện...)


+ Liªn hƯ:


Giíi thiƯu tranh chơp miỊn nói níc ta.


? Trong bức tranh này em thấy con ngời tiến hành
những hoạt động kinh tế nào?


- CN khai thác khóng sản,
hình thành các khu công
nghiệp, khu d©n c míi, du
lịch, văn hóa, thể thao.


? Tiếp theo xuất hiện những ngành gì?


VD : Hũa Bỡnh, Vnh Phỳc ( đua xe đạp địa hình...)
- Học sinh quan sát tiếp ảnh thành phố Đà Lạt


? Có những hoạt động kinh tế nào diễn ra ở thành
phố Đà Lạt?


* Đặt ra nhiều vấn đề về mơi trờng
? Là gì ?


? Vấn đề nào bức xúc nhất? (nớc sinh hoạt)
? Ngoài ra cịn vấn đề nào?


+ VỊ m«i trêng.


- Phá rừng, xói mịn đất.


- Chất thải ơ nhiễm nớc,
khơng khí, đất..


- Mai một kinh tế cổ truyền,
bản sắc văn hóa dân téc.


? Chúng ta phải làm gì để khắc phục những vấn


đề này? + Biện pháp: chống phá rừng,chất thải, giữ gìn bản sắc văn
hóa dân tộc.


<i><b>3. Cđng cè.</b></i>


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Nắm đợc các hoạt động kinh tế của con ngời ở miền núi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Làm bài tập 1, 2 sách giáo khoa.


- Ôn tập kiến thức lớp 6: Các đại lục, đại dơng trên thế giới.


<b> Ký dut gi¸o ¸n </b>


Ngày 16/11/ 2009


Tuần: 14
Tiết: 27


Ngày soạn: 22/11/2009


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- H thng li đợc những kiến thức cơ bản của các môi trờng tự nhiên qua các chơng. ảnh
hởng của tự nhiên đến các hoạt động kinh tế của con ngời ở từng môi trờng.


- Rèn và nâng cao kĩ năng đọc, phân tích ảnh, biểu đồ, bản đồ địa lí. Nhận biết mối quan hệ
giữa ảnh với biểu đồ, giữa kiến thức và kênh hình.


- Thấy đợc tác động, ảnh hởng của các hoạt động kinh tế tới môi trờng và biện pháp khắc
phục.


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Bản đồ các kiểu mơi trờng trên thế giới.
- Bản đồ tự nhiên thế giới



- Bản đồ phân bố dân c thế giới.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Nội dung ông tập:</b></i>


GV hớng dẫn HS xác định môi trờng đới ơn hịa, đới lạnh, hoang mạc, vùng núi trên bản đồ.
- HS hệ thống lại kiến thức.


<b>Môi trờng</b> <b>Khí hậu</b> <b>HĐKT của con ngời</b> <b>Vấn đề MT nổi bt</b>
ễn hũa (v trớ)


Đới lạnh (vị trí)
Hoang mạc (vị trí)
Vùng nói (vÞ trÝ)


- GV: Trong q trình hệ thống kiến thức cần giúp học sinh xác định đợc mối quan hệ giữa
vị trí và khí hậu sự thích nghi của động vật, thực vật và hoạt động kinh tế của con ngời.


- Hớng dẫn học sinh phân tích những yếu tố tự nhiên ảnh hởng tới môi trờng và sự phân hóa
thành các kiểu mơi trờng (trong đới ơn hịa).


<i><b>3. KÕt ln .</b></i>


- HS lµm mét sè bµi tập rèn luyện kĩ năng.


Bi tp 1: Phõn tớch mi quan hệ giữa biểu đồ khí hậu - ảnh địa lí (T 44)


Bài tập 2: Phân tích biểu đồ 19.2 , 19.3 . Từ đó nói rõ sự khác nhau giữa hoang mạc nhiệt đới và


hoang mạc ôn đới.


Bài tập 3: Thành lập một sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa địa hình , khí hậu, tài ngun tới sự phân bố
của dân c vùng núi Châu á - Nam Mĩ - vùng rừng Châu Phi.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Ơn lại những nội dung đã hớng dẫn.
- Hồn thành 3 bài tập đã cho.


TuÇn: 14


TiÕt: 28 Ngày soạn: 22/11/2009


<b>Phần 3: Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 25 : thế giới rộng lớn và đa dạng</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Nm c s phõn chia thế giới thành lục địa và châu lục.


- N¾m vững mọt số khái niệm kinh tế cần thiết: thu thập bình quân theo đầu ngời, tỉ lệ tử vong
của TE và chỉ số phát triển của con ngời theo ®Çu ngêi.


- Sử dụng các khái niệm này để phân loại các nớc trên thế giới.
<b>II. Chuẩn bị.</b> - Bản đồ TNTG: Bản đồ các nớc trên TG.


- B¶ng sè liệu thống kê GDP.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
<i>b. Các hoạt động:</i>


<b>1. Các lục địa và các châu lục:</b>
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm:
- Bc 1: Nghiờn cu SGK.


- Bớc 2: Phân công nội dung c«ng viƯc cho tõng nhãm.


+ Nhóm 1, 2, 3 : Xác định tên, vị trí của 6 lục địa - đại dơng bap quanh.
+ Nhóm 4, 5, 6 : Xác định tên 6 châu lục trên thế giới (Trái Đất)


- Bớc 3: Đại diện các nhóm lên xác định trên bản đồ.
- Bớc 4: Phân biệt sự khác nhau giữu đại lục và châu lục.
GV - Giúp học sinh phân biệt đại lục và châu lục


+ Các lục địa có biển và đại dơng bao bọc


+ Các châu lục : Gồm các lục địa và các đảo phụ thuộc lục địa đó.


GV : Tiếp tục nói cho học sinh hiểu ý nghĩa của sự phân chia thành các châu lục và lục địa trên
Trái Đất. (SGK).


HS : - Các nhóm tiếp tục xác định những châu lục, lục địa có điểm đặc biệt (Thi đua nhóm nào
phát hiện nhanh).



+ Một lục địa gồm 2 châu lục á - Âu: gồm châu Âu và châu á
+ Một châu lục gồm hai lục địa: Châu Mĩ gồm Bắc Mĩ và Nam Mĩ.


+ Một chau lục nằm dới lớp nớc đóng băng: Châu Nam Cực (lục địa Nam Cực) nằm dới lớp
băng dày trên 300 m.


- HS tiếp tục xác định các đảo, quần đảo lớn nằm chung quanh từng lục địa (bng bn t
nhiờn th gii).


<b>2. Các nhóm nớc trên thế giới.</b>


GV : Sử dụng bảng số liệu thống kê.


HS : Đọc sách giáo khoa và bảng số liệu, bản đồ các nớc trên thế giới.
? Trên thế giới hiện nay có bao nhiêu quốc gia?


HS quan s¸t tiÕp H 25.1  T×m hiĨu t×nh h×nh thu nhËp b×nh quân / đầu ngời ở các vùng
lÃnh thổ Thu nhËp BQ?


- HS : đọc tiếp 3 dòng đầu (T 81)


? Dựa vào đâu để phân loại các quốc gia trên thế giới?


+ Dựa vào bảng số liệu thống kê để tính thu nhập bình qn và tỉ lệ tử vong của trẻ em.
? Trên thế giới có mấy TP nhóm ? Dựa vào đâu?


+ Nhãm c¸c níc ph¸t triển. Thu nhập bình quân > 20.000.USD/ 1 ngời / năm.
Tỉ lệ tử vong của trẻ em rất thấp : HDI = 0,7 1.



+ Nhóm các nớc đang ph¸t triĨn thu .... (20.000 USD / 1 ngêi / 1năm).
Tỉ lệ tử vong trẻ em khá cao, HDI < 0,7.


+ Nói thêm :


- Căn cứ vào cơ cÊu kinh tÕ : -Nhãm níc công nghiệp.
- Nhóm nớc nông nghiệp.
HS làm bài tập số 2 (Trang 81)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i><b>3. Cñng cè: </b></i>


- Học sinh đọc phần kết luận cuối bi.


? Tại sao nói "Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng" ?
- GV hớng dẫn học sinh trả lời theo các ý sau:


+ "Rng ln" : Vì có địa bàn sinh sống của con ngời ngày càng mở rộng. Con ngời đã có
mặt ở tất cả các châu lục, trên các đảo ngoài khơi xa. Con ngời vơn tới tầng bình lu của khí quyển
(trong các chuyến bay hàng không dân dụng) xuống tới thềm lục địc của các đại d ơng ( trong các
thiết b ln, tu ngm..)


+ "Đa dạng" : - Về hành chính?
- Nhiều dân tộc?


- Nhiều hình thức tổ chức sản xuất.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà: </b></i>


- Nm oc cỏc khái niệm lục địa, châu lục.
- Cách tính thu nhập bỡnh quõn u ngi.



- Biết cách sắp xếp quốc gia thành 2 nhóm: các nớc phát triển và các nớc ®ang ph¸t triĨn.
<b> Ký duyệt giáo án </b>


Ngày 23/11/2009


Tuần: 15
Tiết: 29


Ngày soạn: 29/11/2009


<b>ch ơng vi: châu phi</b>


<b>Bài 26: thiên nhiên châu phi</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua bài häc, HS cÇn:</b>


- Biết đợc đặc điểm về vị trí địa lí, hình dạng lục địa, đặc điểm về địa hình, khống sản của
Châu Phi.


- Đọc và phân tích đợc lợc đồ tự nhiên để tỉma vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và sự phân bố
khống sản của Châu Phi.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ TN châu Phi
- Tranh, ảnh su tầm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>



? T¹i sao nãi: "ThÕ giới chúng ta thật rộng lớn và đa dạng".


? Ch rõ những lục địa, châu lục, đại dơng lớn trên bản đồ. Qua đó em hãy phân biệt lục địa,
châu lục ?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: (SGK).</i>
b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV : Treo bản đồ tự nhiên châu Phi. <b>1. Vị trí địa lí.</b>
HS : Kết hợp quan sát hình 26.1


+ Hoạt động theo nhóm và trả lời câu hỏi SGK.
+ Nhóm 1, 2 câu hỏi 1.


+ Nhãm 3, 4 c©u hỏi 2.
- Các nhóm báo cáo kết quả.


GV : Hng dẫn học sinh rút ra kết luận về đặc điểm, - Đại bộ phận nằm giữa chí


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
vị trí của châu Phi. Chỉ rõ đờng xích đạo , chí tuyến


Bắc, chí tuyến Nam, các i dng bao quanh chõu
Phi.


tuyến Bắc và chí tuyến Nam.


có khí hậu nóng quanh
năm.


+ Lu ý : ng xúch đạo đi qua giữa châu Phi (bồn
địa Công Gô, hỗ Victoria). Chí tuyến Bắc đi qua gần
chính giữa Bắc Phi (hoang mạc Xa-ha-ra). Chí tuyến
Nam đi qua giữa Nam Phi (hoang mạc Clahari)


- HS quan sát bản đồ đờng bờ biển châu Phi - Bờ biển ít bị chia cắt.
+ Lớn nhất là đảo Madagaxca.


? Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê?


HS quan s¸t H 26.1 2. Địa hình khoáng sản.


- Hot ng nhúm, t nghiờn cu
- Trả lời câu hỏi SGK.


+ Dãy núi trẻ At lát: TB Phi (màu đỏ da cam)


+ các đồng bằng châu Phi: chủ yếu ven biển (màu xanh)


? Địa hình B.Phi khác Nam Phi nh thế nào? (màu sắc) a. Địa hình.
+ Phần lớn Bắc Phi có độ cao 200 m  500 m


(vµng).


+ Phần lớn Nam Phi có độ cao> 1500 m (đỏ cam).


- Tồn bộ châu Phi có thể


coi nh một cao nguyên
khổng lồ, chủ yếu là các
sơn nguyên xen kẽ các
bồn địa.


- HS tìm trên bản đồ:


Các bồn địa, sơng, hồ lớn, dãy núi, đảo lớn.


- GV tổ chức cho học sinh phát biểu nhận xét về đặc
điểm địa hình châu Phi.


- KÕt luËn - Ch©u Phi cã rÊt ót nói


cao và đồng bằng thấp.
- Học sinh tiếp tục đọc kí hiệu - sự phân bố khống


s¶n H 26.1.


b. Khoáng sản.


? Qua ú em cú nhn xột gỡ? - Rất phong phú (nhất là
dầu mỏ, khí đốt...)


+ Dầu mỏ, khí đốt : ở đồng bằng ven biển Bắc v
Trung Phi


+ Sắt : DÃy At-lát.


+ Cô ban, man gan : ở các cao nguyên Nam Phi.


- Học sinh rút ra kÕt luËn.


<i><b>3. Cñng cè.</b></i>


- HS đọc phần kết luận cuối bài.


Quan sát hình 26.1 : Nhận xét đặc điểm bờ biển châu Phi và cho biết đặc điểm đó ảnh h
-ởng nh thế nào đến khí hậu châu Phi.


+ Gỵi ý:


- Khoảng cách từ trung tâm Bắc Phi đến bờ biển.
- ảnh hởng của biển.


+ Kết luận : Khí hậu Nam Phi từ trung tâm Nam Phi đến bờ biển  ảnh hởng của biển?
- ấm hơn khí hậu Bắc Phi?


- Xác định và chỉ rõ các sông ở châu Phi trên bản đồ.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 2.
- Häc kÜ bµi.


- Tìm hiẻu mối quan hệ giữua đờng xích đạo, chí tuyến tới khí hậu Châu Phi.


Tn: 15
Tiết: 30


Ngày soạn: 29/11/2008



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 27: thiên nhiên châu phi (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học, HS cần:</b>


- Nm vng c im các môi trờng tự nhiên ở châu Phi, cũng nh sự phân bố các mơi trờng
đó.


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các
mơi trờng tự nhiên châu Phi.


- Rèn kĩ năng đọc lợc đồ, ảnh địa lí.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bản đồ TN châu Phi.
- Bản đồ khí hậu Châu Phi.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Sử dụng bản đồ tự nhiên châu Phi : Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Phi?
- Vị trí đó ảnh hởng đến khí hậu nh thế nào?


? Tại sao nói : Châu Phi có thể coi nh một cao nguyên khổng lồ?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a. t vn : (SGK).</i>


- Gv dẫn dắt từ vị trí địa lí, ảnh hởng của vị trí địa lí đến khí hậu.
b. Các hoạt động:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV : Treo bản đồ tự nhiên châu Phi. <b>3. Khí hậu.</b>
HS : làm việc cá nhân, nghiên cứu H 26.1.


? Châu Phi có khí hậu gì ? Tại sao?


+ Gợi ý: So sánh phần đất liền giữa 2 chí tuyến
với phần đất liền từ chí tuyến Bắc đến Địa Tung
Hải, Từ chí tuyến Nam đến bờ biển phía Nam?
? Tại sao khí hậu châu Phi lại khơ? Hình thành
những hoang mc ln?


+ Gợi ý: Đặc điểm hình dạng lÃnh thổ? Đờng bờ
biển? Kích thớc châu Phi?


- Phn lớn lãnh thổ châu Phi
nằm giữa 2 chí tuyến nên châu
Phi là lục địa nóng. (Nhiệt độ
trung bình năm > 200<sub>C.</sub>


- HS tiếp tục quan sát vị trí đờng chí tuyến Bắc,
lục địa á, Âu so với châu Phi  rút ra nhận
xét.


GV : Củng cố, bổ sung trên bản đồ tự nhiên
châu Phi


- HS rót ra kÕt ln.



- ảnh hởng của biển khơng vào
sâu đất liền  châu Phi là lục
địa khô.


- Hình thành nhiều hoang mạc.
HS tiếp tục nghiên cứu các hình 27.1 Nhận


xét về sự phân bố lợng ma cđa ch©u Phi.


- Lợng ma ở châu Phi phân bố
rất khơng đều.


+ Qua đó đi đến kết luận ( lợng ma tơng đối ít)
giảm dần về phía 2 chí tuyến.


-HS : Hoạt động nhóm: Xác định nguyên nhân
phân bố lợng ma khơng đều ở châu Phi.


(Vị trí, đờng bờ biển, hình dạng, các khối khí).
? Quan sát hình 27.1, cho biết dịng biển nóng,
lạnh có ảnh hởng tới lợng ma và các vùng ven
biển châu Phi nh thé nào?


- Gv bổ sung trên bản đồ khí hậu châu Phi.


4. Các đặc điểm khác của mơi
trờng tự nhiên.


GV : Híng dÉn häc sinh nghiªn cøu H 27.2.


? NhËn xÐt vÒ sù phân bố các môi trờng tự
nhiên ở châu Phi?


- Châu Phi có các môi trờng tự
nhiên:


? Tng t cỏc kiểu mơi trờng nào? ở đới nào? - Xích Đạo ẩm.


- 2 môi trờng nhiệt đới.
- 2 môi trờng hoang mạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- 2 môi trêng hoang m¹c.


- 2 mơi trờng Địa Trung Hải.
-HS :tiếp tục xác định vị trí từng kiểu mơi trờng


trên bản đồ khí hậu châu Phi (SGK), đạc điểm
ĐVT.


? Giải thích tính đối xứng của các kiểu mơi
tr-ờng giữa Nam Phi, Bắc Phi?


- GV : cung cấp thêm thông tin về đặc điểm môi
trờng Xavan và hoang mạc ở châu Phi (SGK).


 GV kÕt ln chung vỊ bµi häc.
<i><b>3. Cđng cè.</b></i>


- Học sinh đọc phần kết kuận cuối bài.



- Dựa vào hình 27.1 , 27.2 và kiến thức đã học: Phân tích mối quan hệ giữa lợng ma và lớp
phủ thực vật ở châu Phi.


- T¹i sao hoang m¹c l¹i chiÕm diƯn tÝch lín ë B¾c Phi?
<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ,</b></i>


- Học bài phải giải thích đợc các đặc điểm khí hậu châu Phi.
- Thiết lập mối quan hệ giữ khí hậu với các yếu tố tự nhiên.
- Làm bài tập 1, 2 sách giáo khoa.


<b> Ký dut gi¸o ¸n </b>


Ngày 30/11/2009


Tuần: 16


Tiết: 31 Ngày soạn: 06/12/2009


<b>Bài 28: Thực hành</b>


<b>phõn tớch lc phõn b các môi trờng tự nhiên biểu đồ nhiệt độ</b>
<b>và lợng ma chõu phi</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua giờ thực hành, HS cÇn:</b>


- Nắm vững sự phân bố các mơi trờng tự nhiên ở Châu Phi và giải thích đợc nguyên nhân
dẫn đến sự phân bố đó.


- Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở Châu Phi và xác định đợc trên lợc đồ các môi


trờng TN Châu Phi, vị trí, địa điểm của các biểu đồ đó.


<b>II. Chuẩn bị.</b> - Bản đồ các môi trờng TN Châu Phi.


-Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở Chõu Phi.
- nh su tm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Xác định các môi trờng tự nhiên trên bản đồ? Nêu đặc điểm của môi trờng nhiệt đới và
môi trờng hoang mc.


? Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở châu Phi?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a. t vn : GV nói rõ yêu cầu giờ thực hành.</i>
<i>b. Các hoạt động:</i>


<b>1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trờng tự nhiên.</b>
- Giáo viên sử dụng lợc đồ cỏc MTTN ca chõu Phi.


HS làm việc cá nhân (5 phót).
 Rót ra nhËn xÐt.


+ Tên, sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi (mục 4, bài 27).
+ So sánh diện tích các mơi trờng đó.


+ Nhận xét vị trí đờng chí tuyến Bắc, lục địa á, Âu so với châu Phi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


- Chớ tuyn Bc i qia gia Bc Phi  Bắc Phi quanh năm nằm dới áp cao cận chí tuyến,
thời tiết ổn định, khơng có ma.


- Phía Bắc của Bắc Phi là là lục địa á - Âu (lớn) gió mùa Đơng Bắc từ lục địa á, Âu thổi
vào Bắc Phi khô ráo, khó gây ma.


- Lãng thổ Bắc Phi rộng lớn, cao > 200 m  ảnh hởng của biển khó ăn sâu vào đất liền.
GV kết luận:


+ KhÝ hËu ch©u Phi khô, hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới.


GV tiếp tục hớng dẫn học sinh quan sát các dòng biển Đông, Tây của châu phi.
- HS rút ra nhận xét?


+ Dòng biển lạnh Benghela, vị trí chí tuyến Nam khí hậu hoang mạc ở ven biển Tây Nam
châu Phi.


+ Dịng biển Xơmani, Mơdămbích, Mũi Kim chảy ven biển phía đơng Phi, cung cấp nhiều
hơi ấm. Gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào khi vợt qua các sờn cao ngun phía Đơng Phi vẫn
cịn hơi ấm, gây ma , tạo điều kiện cho Xavan phát triển.


- HS giải thích nguyên nhân hình thành hoang mạc ë ch©u Phi.


- Xahara là hoang mạc điển hình ở châu Phi và trên thế giới, chịu ảnh hởng của khối khí chí
tuyến lục địa khơ từ châu á di chuyển sang, ở trung tâm Xahara, lợng ma không quá 50 mm /
năm, nhiều nơi hàng chục năm không ma, ban ngày nhiệt độ từ 50- 600<sub>C, ban đêm nhiệt độ </sub>
xuống rất nhanh, chênh lệch 30 - 400<sub>C.</sub>



+ Hoang mạc Namip đợc hình thành ra sát biển do ảnh hởng của dòng biển lạnh Ben ghê la.
<b>2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.</b>


- Yêu cầu: Xác định đợc vị trí địa lí của biểu đồ khí hậu trên H 27.2.
- Nêu đặc điểm khí hậu của địa điểm đó.


- HS hoạt đọng nhóm:


Mỗi nhóm nghiên cứu một biểu đồ:


<b>Đặc điểm</b> <b>Biểu đồ A<sub>(nhóm 1)</sub></b> <b><sub>(nhóm 2)</sub>BĐB </b> <b><sub>(nhóm 3)</sub>BĐC</b> <b><sub>(nhóm 4)</sub>BĐ D</b>
Lợng ma trung bỡnh


năm 1244 mm 897 mm 2592 mm 506 mm


Mùa ma Th¸ng 11 <sub>th¸ng 3</sub> Th¸ng 6 <sub>th¸ng 9</sub> T9 - T5 T4 - T7
Tháng nóng nhất <sub>Khoảng 25</sub>Tháng 3 & 11<sub>0</sub><sub>C</sub> <sub>khoảng 35</sub>Tháng 5 Tháng 4 Tháng 2.
Tháng lạnh nhất T7 (180<sub>C)</sub> <sub>T1 (20</sub>0<sub>C)</sub> <sub>Th¸ng 7</sub> <sub>Th¸ng 7</sub>


Biên độ nhiệt năm 100<sub>C</sub> <sub>15</sub>0<sub>C</sub> <sub>8</sub>0<sub>C</sub> <sub>12</sub>0<sub>C</sub>


NhËn xÐt:


- Biểu đồ A: Tháng 7 là mùa đơng  là biểu đồ khí hậu của địa điểm ở NBC.
- Biểu đồ B: Tháng 1 là mùa đơng  là biểu đồ khí hậu của địa điểm ở NCB.
- Biểu đồ C: Tháng 7 là mùa đơng  là biểu đồ khí hậu của địa điểm ở NCN
- Biểu đồ D: Tháng 7 là mùa đơng  là biểu đồ khí hậu của địa điểm ở NCN.
GV: Hớng dẫn HS phân tích tiếp mùa ma, sau đó xác định vị trí.



- Gỵi ý:


Nhớ lại đặc điểm khí hậu của từng mơi trờng.
D - 4 ; A; 3 ; B - 2; C - 1;


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


? Nhắc lại cách phân tích biểu đồ khí hậu ở châu Phi.
Vận dụng: Phân tích biểu đồ khí hậu ở địa điểm số 1 (H27.2).
<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Tiếp tục phân tích 3 biểu đồ khí hậu còn lại.


- Sử dụng bản đồ trong bài "Thiên nhiên Châu Phi". Phân tích các yếu tố ảnh hởng đến sự
hình thành khí hậu Châu Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
Tuần: 16


Tiết: 32 Ngày soạn: 06/12/2009
<b>Bài 29: dân c - xà hội châu phi</b>
<b>I. Mục tiêu: Qua giờ thực hành, HS cần:</b>


- Nm vng s phân bố dân c rất không đều ở Châu Phi.


- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nô lệ và thuộc địa hóa bở các
c-ờng quốc phơng Tây.


- Hiểu đợc sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt đợc và sự xung đột sắc tộc triền miên đang
cản trở sự phát triển của châu Phi.



<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ phân bố dân c và đơ thị Châu Phi.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Phân tích biểu đồ khí hậu ở H27.4 (số 4)  kết luận ?
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a. Đặt vấn đề: SGK).</i>
b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: Híng dÉn HS th¶o ln nhãm 4 nhóm. <b>1. Lịch sử và dân c.</b>
a. Sơ lợc lịch sử.
? Nêu nhận xét 4 thời kì phát triển trong lÞch sư


Châu Phi ? - Thời Cổ đại: Nền văn minhsông Nin rực rỡ.
- Thế kỉ XVI - XIX: Đa 125
triệu ngời C.Phi  C.Mĩ làm nô
lệ.


? Hậu quả của sự buôn bán nô lệ này ? - Cuối TK XIX- đầu XX gần
nh toàn bộ C.Phi bị xâm chiếm
làm thuộc a.


? Hu qu ca thuc a húa.



(Kìm hÃm các nớc C.Phi trong nghèo nàn, lạc hậu?)
? Kết quả ... mang lại là gì ?


(Cỏc nc C.Phi ó dnh c c lập và thuộc


nhóm các nớc phát triển). - Sau chiến tranh TG thứ 2:phong trào đấu tranh giành độc
lập phát triển mạnh mẽ.


b. Dân c:
GV: Hớng dẫn HS phân tích lợc đồ H 29.1.


? Trình bày sự phân bố dân c châu Phi? - Phân bố rất không đồng đều.
? Tại sao dân c phân bố không đều?


+ Hoạc sinh chỉ ra đợc những nơi đông dân, tha
dân.


+ Kết hợp với H 27.2 - học sinh rút ra nguyên
nhân dẫn đến bị khác nhau trong phân bố dân
c ở châu Phi.


- Häc sinh tiÕp tơc ph©n tÝch H 29.1.


? Tìm và chỉ rõ các thành phố có 1 triệu dân trở


lên - phân bố ở đâu? - Thành phố có trên 1 triệu dântập trung ở ven biển.
+ Các thành phố lớn chủ yếu là thành phố cảng.


GV kÕt ln, chun ý 2. Sù bïng nỉ d©n sè vµ xung



đột tộc ngời ở châu Phi.
GV cung cấp cho học sinh thông tin về bùng nổ


dân số và đại dịch AIDS (SGV). - Năm 2001: Châu Phi có 8,8triệu dân (13,4% TG)
- HS đọc SGK ng.cứu bảng số liệu thng kờ.


? Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số cao. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên : 2,4%
(cao nhÊt)


? C¸c qc gia cã tØ lƯ gia tăng dân số thấp
? Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của C.Phi cao?
- Hậu quả?


GV : nói thêm (cùng với hạn áhn triền miên,


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
hàng chục triệu dân châu Phi thờng xuyên bÞ


nạn đói đe dọa).


- Học sinh đọc tiếp 3 phần cui (mc a).


? Ngoài ra ở châu Phi còn gặp khó khăn nào


gõy nh hng n s phỏt trin kinh tế, xã hội? - Đại dịch HIV.
GV hớng dẫn HS đọc và nghiên cứu sách giáo


khoa.



? Cuộc xung đột sắc tôvj ở châu Phi dẫn tới hậu
quả nh thế nào?


- HS rót ra kÕt luËn.


b. Xung đột tộc ngời.


- Hình thành những làn sóng
ngời bị nạn.


- Nội chiến liên miên... tạo cơ
hội cho nớc ngoài can thiệp.
- Kìm hÃm sự phát triển kinh tế
- xà hội của châu Phi.


<i><b>3. Củng cè:</b></i>


- HS đọc phần kết luận cuối bài.
- Sử dụng bn .


+ Phân tích và giải thích sự phân bố d©n c ch©u Phi?


+ Những ngun nhân nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của chõu Phi?
- HS trỡnh by.


- GVchuẩn xác, tóm tắt nội dung bµi häc.
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


- Khi học bài phải kết hợp giữa bản đồ tự nhiên với sự phân bố dân c.
- Tìm hiểu tình hình xung đột đang xảy ra ở châu Phi.



- T×nh h×nh kinh tÕ châu Phi.
- Chuẩn bị tuần sau: Ôn tập.


Kiểm tra học kì.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×