Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.61 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TIẾT 37 <i><b>Ngày soạn : 04 / 11 / 2006</b></i>
<b>OÂN TẬP HỌC KỲ I </b>(TIẾT 1)
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
<b>▪ Kiến thức :</b>
Ơn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
▪<b>Kĩ năng :</b>
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành
nhân tử, tính giá trị biểu thức.
<b>▪ Thái độ :</b>
Giáo dục tính cẩn thận, kiên trì, óc quan sát ; Phát triển tư duy thơng qua bài tập dạng : Tìm giá
trị của biểu thức để đa thức bằng 0. đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn
dương (hoặc luôn âm).
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>
GV : Bảng phụ : Ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
HS : Bảng nhóm ; Dụng cụ học tập; Ôn tập các qui tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng
nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>III . TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>
<b>1) Ổn định tình hình lớp :</b> (1’)
<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b> (Thực hiện trong q trình ơn tập)
<b>3) Bài mới :</b>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>KIẾN THỨC</b>
15’ <b><sub>Ôn tập các phép tính về đơn đa thức – Hằng đẳng thức đáng nhớ :</sub></b><i><b>Hoạt động 1</b></i>
? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa
thức ? Viết công thức tổng quát ? (GV
ghi)
A.(B + C) = A.B + A.C
(A + B)(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D
Làm bài tập :
<b>Bài 1 :</b> a) 2<sub>5 xy(xy – 5x + 10y)</sub>
b) (x + 3y)(x2<sub> – 2xy)</sub>
<b>Bài 2 :</b> Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột
để được đẳng thức đúng : Hoạt động
nhóm
Phát biểu các qui tắc và viết
công thức tổng quát :
A.(B + C) = A.B + A.C
<b>(A + B)(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D</b>
HS làm bài tập : <b>Baøi 1 :</b>
a) = 2<sub>5</sub>x2<sub>y</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y + 4xy</sub>2
b) = x3<sub> – 2x</sub>2<sub>y + 3x</sub>2<sub>y – 6xy</sub>2
= x3<sub> + x</sub>2<sub>y – 6xy</sub>2<sub>.</sub>
<b>Baøi 2 :</b>
a) (x + 2y)2
2
1
a b
2
a –
b) (2x – 3y)(3y + 2x) x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 b –
c) (x – 3y)3
4x2 – 9y2 c –
d) a2<sub> – ab + </sub>1
4b2 x2 + 4xy + 4y2 d –
e) (a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>)</sub>
f) (2a + b)3
(x2 + 2xy + 4y2)(x – 2y) f –
g) x3<sub> – 8y</sub>3
a3 + b3 g –
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.
GV treo bảng phụ “Bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ” để HS đối chiếu kết quả.
<b>Bài 3 :</b> Rút gọn biểu thức :
a) A = (2x+1)2<sub> + (2x–1)</sub>2<sub> – 2(1+2x)(2x–1)</sub>
b) B = (x–1)3<sub>–(x+2)(x</sub>2<sub>–2x+4)+3(x–1)(x+1)</sub>
<b>Bài 4 :</b> Tính nhanh giá trị của biểu thức :
a) P = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy tại x = 18 và y = 4</sub>
b) Q = 34<sub>.5</sub>4<sub> – (15</sub>2<sub> + 1)(15</sub>2<sub> – 1)</sub>
<b>Bài 5 :</b> Làm tính chia :
a) (2x3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>– 2x + 3) : (2x</sub>2<sub> – x +1)</sub>
b) (2x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 6x – 15) : (2x – 5)</sub>
? Các phép chia trên đều là phép chia
hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa
thức B ?
Đại diện 1 nhóm lên trình bày
bài làm. Các nhóm khác góp ý
kiến.
<b>Bài 3 :</b>
a) = [(2x+1) – (2x–1)]2 <sub>= 2</sub>2 <sub>= 4</sub>
b) = . . . = 3(x – 4).
<b>Baøi 4 :</b>
P = (x–2y)2<sub> = (18–2.4)</sub>2<sub> = 100.</sub>
Q = (3.5)4<sub> – (15</sub>4<sub> – 1) = . . . = 1.</sub>
<b>Baøi 5 :</b>
a)
– 2x
3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>– 2x + 3 2x</sub>2<sub> – x +1</sub>
2x3<sub> – x</sub>2<sub> + x</sub> <sub> x + 3</sub>
– 6x<sub>6x</sub>22 – 3x +3<sub> – 3x +3</sub>
0
b)
– 2x
3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 6x – 15 2x – 5</sub>
2x3<sub> – 5x</sub>2 <sub>x</sub>2<sub> +3</sub>
– 6x – 15<sub>6x – 15</sub>
0
Đa thức A chia hết cho đa thức
B nếu tìm được đa thức Q sao
cho A = B. Q
17’ <b><sub>Phân tích đa thức thành nhân tử :</sub></b><i><b>Hoạt động 2</b></i>
? Thế nào là phân tích đa thức thành
nhân tử ? Hãy nêu các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử ?
<b>Bài 6 :</b> Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12.</sub>
b) 2x2<sub> – 2y</sub>2<sub> – 6x – 6y.</sub>
c) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3x – 1.</sub>
d) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4.</sub>
Quay lại bài tập 5 và lưu ý cho HS :
Dùng kết quả phép chia để phân tích đa
thức thành nhân tử. Chẳng hạn :
2x3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>– 2x + 3 = (2x</sub>2<sub> – x +1)(x + 3)</sub>
Áp dụng : Bài tập 5b)
Trả lời : . . .
… nêu 5 phương pháp (3 phương
pháp và tách, thêm bớt hạng tử)
<b>Bài 6 :</b> Hoạt động theo nhóm.
a) = x2<sub>(x – 3) – 4(x – 3)</sub>
= (x–3)(x2<sub>–4) = (x–3)(x–2)(x+2)</sub>
b) = 2[(x2<sub>–y</sub>2<sub>) – 3(x+y)]</sub>
= 2[(x–y)(x+y) – 3(x+y)]
= 2(x+y)(x–y–3)
c) = (x3<sub> –1) + (3x</sub>2<sub> – 3x)</sub>
= (x–1)(x2<sub>+x+1) + 3x(x–1)</sub>
= (x – 1)(x2<sub> + 4x + 1)</sub>
d) = x4<sub> – x</sub>2<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4</sub>
= x2<sub>(x</sub>2<sub>–1)–4(x</sub>2<sub>–1) = (x</sub>2<sub>–1)(x</sub>2<sub>–4)</sub>
= (x–1)(x+1)(x–2)(x+2)
Đại diện nhóm trình bày ; Các
nhóm khác nhận xét.
a) 3x3<sub> – 3x = 0</sub>
b) x3<sub> + 36 = 12x</sub>
a) 3x(x2 – 1) = 0
x = 0 hoặc x–1 = 0 hoặc x+1 = 0
x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = –1
b) x2 – 12x + 36 = 0
(x – 6)2 = 0
x – 6 = 0 x = 6.
10’ <b><sub>Bài tập phát triển tư duy :</sub></b><i><b>Hoạt động 3</b></i>
<b>Bài 8 :</b> Chứng minh đa thức
A = x2<sub> – x + 1 > 0 với mọi x.</sub>
Gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho x nằm
hết trong bình phương một đa thức.
? Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A (viết tắt
là Amin) và x ứng với giá trị đó ?
<b>Bài 9 :</b> Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
của các biểu thức sau :
a) B = 2x2<sub> + 10x – 1.</sub>
Gợi ý : Đặt 2 ra ngoài dấu ngoặc, rồi biến
đổi tương tự như đa thức A ở bài tập 8.
b) C = 4x – x2<sub>.</sub>
(Giá trị lớn nhất của C viết tắt là Cmax)
<b>Bài 8 :</b> HS trả lời :
A = x2<sub> – x + 1</sub>
= <sub>x 2.x</sub>2 1 1 3
2 4 4
= (x–1
2)2+
3
4
Ta coù : (x–1<sub>2</sub>)2
0, với mọi x
A 3<sub>4</sub>, với mọi x.
Vậy : x2<sub> – x + 1 > 0 với mọi x.</sub>
Theo c/m treân A 3<sub>4</sub>
Amin =
3
4, taïi x =
1
2
<b>Bài 9 :</b> HS làm bài theo hướng
dẫn của GV.
a) B = 2(x2<sub> + 5x – </sub>1
2)
B = 2(x2<sub> + 2.x</sub> 5
2
+25 25 2
4 4 4)
= 2
2
5 27
x
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= 2
2
5 27 27
x
2 2 2
Bmin = 27<sub>2</sub> , taïi x = 5<sub>2</sub>
b) C = –(x2<sub>–4x)</sub>
= –(x2 <sub>– 2.2x + 4 – 4)</sub>
= –(x–2)2<sub> + 4 </sub>
4.
Cmax = 4, taïi x = 2
<b>4) Hướng dẫn về nhà :</b> (2’)
Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK.
Bài tập 54 ; 55a, c ; 56 ; 59a, c (tr9 SBT) ; Bài tập 59, 62 (tr28 SBT).
Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra HKI.
<b>IV . RÚT KINH NGHIỆM :</b>
TIẾT 38 <i><b>Ngày soạn : 05 /12 / 2006</b></i>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I </b>(TIẾT 2)
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
<b>▪ Kiến thức :</b>
Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và qui tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức
▪<b>Kĩ năng :</b>
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của
biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất, . . .
<b>▪ Thái độ :</b>
Giáo dục tính cẩn thận, kiên trì, óc quan sát.
<b>II . CHUẨN BỊ :</b>
GV : Bảng phụ : Bảng tóm tắt chương II (tr60 SGK) ; Đề bài tập.
HS : Bảng nhóm ; Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II, làm các bài tập theo yêu cầu của
GV.
<b>III . TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>
<b>1) Ổn định tình hình lớp :</b> (1’)
Kiểm tra sĩ số HS.
<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b> (Thực hiện trong q trình ơn tập)
<b>3) Bài mới :</b>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>KIẾN THỨC</b>
10’ <b><sub>Ơn tập lý thuyết thơng qua bài tập trắc nghiệm :</sub></b><i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV phát phiếu học tập và treo bảng phụ.
HS làm 5 câu / nửa lớp. Đề bài :
x 2<sub>2</sub>
x 1
là một phân thức đại số
Số 0 không phải là 1 phân thức đại số.
2
(x 1) 1 x
1 x 1
; 2
x(x 1) x
x 1
x 1
2
(x y) y x
y x
y x
Phân thức đối của 7x 4<sub>2xy</sub> là 7x 4<sub>2xy</sub>
P / thức nghịch đảo của <sub>2</sub> x
x 2xlaø x+2
<sub>x 2 2 x</sub>3x 6 3x 6 3<sub>x 2</sub>
<sub>3x 1 15x 5</sub>8xy : 12x 3x 1<sub>8xy 5(3x 1) 10y</sub> 12x 3
Phân thức 3
x
x x có ĐK của biến là x
GV u cầu HS giải thích cơ sở để làm …
HS làm bài, rồi trả lời tại
chỗ GV kết luận kết quả.
Đ
S
S Ñ
Ñ
S
Ñ
Ñ
S
S
HS laéng nghe.
▪ GV yêu cầu HS
giải thích cơ sở để
làm bài của nhóm,
thơng qua đó ơn lại :
+ Định nghĩa phân
thức.
+ Hai phân thức bằng
nhau.
+ Tính chất cơ bản
của phân thức.
+ Rút gọn đổi dấu
phân thức.
+ Qui tắc các phép
toán.
<b>Bài tập 1 : </b>Chứng minh đẳng thức :
3 2
9 1 <sub>:</sub> x 3 x 3
x 3 3x 9 3 x
x 9x x 3x
<i>GV ghi lại</i> : Biến đổi vế trái (VT) :
VT=<sub></sub><sub>x(x 3)(x 3) x 3</sub>9 1 :<sub></sub>
x 3 x
x(x 3) 3(x 3)
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 2 :</b> Cho biểu thức :
P =
3
2 2 2
1 x x x 1
x 1 x 1 x 2x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu
thức được xác định và Chứng minh rằng :
Với điều kiện đó biểu thức khơng phụ
thuộc vào biến.
<b>Bài tập 3 :</b> Cho biểu thức :
Q =
2
x 2x x 5 50 5x
2x 10 x 2x(x 5)
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của
biểu thức Q được xác định.
b) Tìm x để Q = 0
c) Tìm x để Q = 1<sub>4</sub>
d) Tìm x để Q > 0 ; Q < 0
? Một phân thức lớn hơn 0 khi nào ?
<b>Bài tập 1 : </b>
HS trả lời bài theo hướng dẫn
của GV.
= 9 x(x 3) :3(x 3) x2
x(x 3)(x 3) 3x(x 3)
2
2
2
2
9 x 3x 3x(x 3)
x(x 3)(x 3) 3x 9 x
(3x 9 x ).3 3 <sub>VP</sub>
3 x
(x 3)(3x 9 x )
Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.
<b>Bài tập 2 :</b>
ĐK của biến là : x 1
Rút gọn biểu thức P
=
2
2 2
1 x(x 1) x 1
x 1 x 1 (x 1) (x 1)(x 1)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= 2 2
1 x(x 1)(x 1) x(x 1) (x 1)
x 1 x 1 (x 1) (x 1)
=
2
2
1 x(x x x 1) 1 x <sub>1</sub>
x 1 (x 1)(x 1) x 1
<b>Bài tập 3 :</b>
a) ĐK là : x 0 và x –5
b) Rút gọn Q
=
2
x 2x x 5 50 5x
2(x 5) x 2x(x 5)
=
2
x(x 2x) 2(x 5)(x 5) 50 5x
2x(x 5)
= x3 2x2 <sub>2x(x 5)</sub>2x2 50 50 5x
=
2 2
x(x 4x 5) x x 5x 5
2x(x 5) 2(x 5)
= (x 1)(x 5) x 1<sub>2(x 5)</sub> <sub>2</sub>
Q = 0 khi x 1<sub>2</sub> x –1 = 0
x = 1 (TMÑK)
c) Q = 1<sub>4</sub> khi x 1
2
= 1<sub>4</sub>
4x – 4 = –2 4x = 2
x = 1<sub>2</sub> (TMÑK)
d)
?Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào ?
<b>Bài tập 4 :</b> Cho biểu thức :
K =
2 2 2
(x 2) <sub>1</sub> x x 6x 4
x x 2 x
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của
biểu thức K được xác định.
b) Rút gọn biểu thức K.
c) Chứng minh rằng : Khi K xác định thì
K ln có giá trị âm.
d) Tìm Qmax = ?
<b>Bài tập 5 :</b> Cho phân thức :
S = x3 7x 9
x 2
Tìm x <b>Z</b> để S <b>Z</b>
Gợi ý : (chia tử cho mẫu)
x3<sub> –7x + 9 x – 2 </sub>
x3<sub>– 2x</sub>2 <sub>x</sub>2<sub> +2x –3</sub>
2x2<sub> –7x + 9</sub>
2x2<sub> –4x</sub>
–3x + 9
–3x + 6
3
Viết S dưới dạng tổng của một đa thức
và một phân thức với tử là một hằng số.
Q = x 1<sub>2</sub> có mẫu dương
… khi tử và mẫu trái dấu.
Q = x 1<sub>2</sub> có mẫu dương
x – 1 < 0 x < 1
Kết hợp với điều kiện của biến
ta được Q < 0 khi x < 1 và x
0 ; x –5.
<b>Bài tập 4 :</b>
a) ĐK : x 0 và x –2
b) Rút gọn K
2 2 2
2 2
2 3 2 2
(x 2) x 2 x x 6x 4
x x 2 x
(x 2)(x 2 x ) (x 6x 4)
x
x 2x x 2x 4 2x x 6x 4
= x 2x 2x3 2 x(x 2x 2)2
x x
= –(x2<sub> + 2x + 2)</sub>
c) K = –(x2<sub> + 2x + 2)</sub>
= –(x2<sub> + 2x +1 + 1) = –(x+1)</sub>2<sub> –1</sub>
Coù : –(x+1)2
0 x và –1 < 0
K = –(x+1)2–1 < 0 ; với mọi x
d) Ta có : –(x+1)2
0 ; với mọi
x
K = –(x+1)2
–1 ; với mọi x
Kmax = –1 khi x = –1 (TMĐK).
<b>Bài tập 5 :</b>
HS trả lời bài theo hướng dẫn
của GV.
ÑK : x 2
S = x2<sub> + 2x – 3 + </sub> 3
x 2
Với x <b>Z</b> thì x2 + 2x – 3 <b>Z</b>
S <b>Z</b> <sub>x 2</sub>3
<b>Z</b>
x – 2 <b>Ö</b>(3)
x – 2
<b>4) Hướng dẫn về nhà :</b> (1’)
Ôn tập kỹ lý thuyết chương I và II ; Xem lại các dạng bài tập, trong đó có bài tập trắc nghiệm.
Chuẩn bị kiểm tra HKI.
<b>IV . RÚT KINH NGHIỆM :</b>
...
...
...
...
TIẾT 39 (CỘNG VỚI TIẾT 33 HÌNH HỌC)
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>