Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KIEM TRA TVTOAN 2 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TH ………. Thứ …. ngày …. tháng ….. năm 2010
Họ và tên:


Lớp 2/… <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b> Năm học: 2010 – 2011</b>


<i>Thời gian 45 phút không kể thời gian đọc thành tiếng</i>
Điểm


Đọc:


Viết: TB:


Lời phê của giáo viên


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm</b>
<b>1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )</b>


Học sinh bốc thăm đọc đoạn văn khoảng 40 chữ trong các bài sau:
- Bông hoa Niềm Vui ( SGK tập 1, trang 104 )


- Câu chuyện bó đũa ( SGK tập 1, trang 104 )
- Hai anh em ( SGK tập 1, trang 119 )
- Tìm ngọc ( SGK tập 1, trang 138 )
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc do GV nêu.


<b>2. Đọc thầm: ( 4 điểm )</b>


<i><b>Đọc thầm bài sau trong thời gian 10 phút và trả lời câu hỏi.</b></i>


<b>CHA TƠI</b>




Mẹ tơi mất từ lúc tơi lên hai. Cha nuôi tôi từ thuở ấy. Người dùng xe xích lơ
để kiếm sống. Đấy cũng là chiếc nơi đưa tôi đi khắp nẻo đường thành phố. Tôi lớn
lên trong sự nhọc nhằn thức khuya dậy sớm, nai lưng đạp xích lơ của cha.


Hàng ngày, cha phải thay phần việc của mẹ : lo từng mớ rau, quả cà và cả
việc vá may.


Sáng nào cũng vậy, cha dậy rất sớm để đón khách. Nhiều hơm hàng phố đã
cơm nước xong, ngồi xem ti vi, cha mới đạp xe về nhà.


Cha rất q chiếc xích lơ. Người bảo nó đã ni sống cả nhà mình.
( Theo TỪ NGUYÊN TĨNH )


<i><b>Dựa vào nội dung bài đọc trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


1. Ở đoạn thứ nhất, chiếc xe xích lơ được tác giả xem như vật gì?


………
2. Người bố trong câu chuyện trên đã làm gì ni sống gia đình?


……….
3. Tại sao người bố trong câu chuyện trên rất quý chiếc xích lơ?


……….
4. Câu “ Cha rất q chiếc xích lơ.” thuộc kiểu câu nào đã học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )</b>


<b>1. Chính tả nghe - viết : ( 5 điểm )</b>



Bài : Đàn gà mới nở ( SGK TV 2 tập 1, trang 135)
Đoạn viết:Hai khổ thơ cuối


2.Tập làm văn: ( 5 điểm )


Viết một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về cha (hoặc mẹ) của em, theo gợi ý
sau:


a) Cha (hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi?
b) Cha ( hoặc me) của em làm nghể gì?


c) Cha ( hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
<i><b>Bài làm</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )</b></i>


 Hướng dẫn: GV cho HS bốc thăm 1 trong 4 bài. Chọn 1 đoạn cho HS đọc và HS


trả lời 1 câu hỏi tương ứng với nội dung đoạn HS đọc.


 Biểu điểm:


- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
+ Đọc sai dưới 3 tiếng : 2.5 đ
+ Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 đ
+ Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1.5 đ


+ Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 đ
+ Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0.5 đ
+ Đọc sai trên 20 tiếng : 0 đ


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 đ
- Tốc độ đạt yêu cầu không quá 1 phút: 1 đ
( Đọc từ 1 đến 2 phút : 0.5 đ ; quá 2 phút : 0 đ )
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 đ


2.Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm


1. Chiếc xe xích lơ được tác giả xem như chiếc nơi.


2. Người bố đạp xe xích lơ chở người, hàng hố ni sống gia đình.
3. Người bố rất q xe xích lơ vì chiếc xích lơ giúp ơng ni cả nhà.
4. Kiểu câu: Ai thế nào?


<b>B.KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm</b>


<i><b>1. Chính tả nghe – viết: (5 điểm )</b></i>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn thơ :
( 5 đ )


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định) : trừ 0.5 đ


<i><b>2. Tập làm văn: ( 5 điểm )</b></i>



HS viết từ 3 đến 5 câu theo đề bài nêu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ
pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 3 đ. HS liên kết các câu thành đoạn văn hoàn
chỉnh được 2 đ.


Còn lại tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết có thể cho theo các
điểm sau: 4.5-4; 3.5-3; 2.5-2;1-0.5.


TRƯỜNG TH ………. Thứ …. ngày …. tháng ….. năm 2010
Họ và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề</i>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>1. Viết số thích hợp vào ơ trống: ( 1 đ )</b>


<b>90</b> <b>92</b> <b>94</b> <b>96</b> <b>97</b> <b>99</b>


<b>2. Tính nhẩm: ( 2 đ )</b>


11 – 5 = 14 – 8 = 18 – 9 = 15 – 7 =


8 + 5 = 7 + 4 = 6 + 9 = 3 + 7 =


<b>3. Đặt tính rồi tính: ( 2 đ )</b>


47 + 35 84 – 58 56 + 34 100 – 9


………. ………. ………. ……….



………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


<b>4. Tìm x: ( 1đ )</b>


x – 12 = 88 100 – x = 56


x = ……….. x = ………..


x =….. x =…..


<b>5. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi ghi phần trả lời vào chỗ chấm chấm: ( 1 đ )</b>


<b>12</b>


<b>THỨ</b>
<b>HAI</b>
<b>THỨ</b>
<b>BA</b>
<b>THỨ</b>
<b>TƯ</b>
<b>THỨ</b>
<b>NĂM</b>
<b>THỨ</b>
<b>SÁU</b>
<b>THỨ</b>
<b>BẢY</b>
<b>GHỦ</b>
<b>NHẬT</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>



<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>



<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>

<b>31</b>



Trong tháng 12:


- Có …… ngày thứ sáu.


- Các ngày thứ năm là……….
- Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ……..


- Tháng 12 tất cả……..ngày


<b>6. Thùng lớn đựng được 50l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 25l nước. Hỏi </b>
thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước? ( 1.5 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
………
<b>7. Nối mỗi hình dưới đây đúng với tên gọi của hình đó: ( 1 đ )</b>


<b>8. Điền số có hai chữ số vào ơ trống để được phép đúng: ( 0.5 đ )</b>
+ =



<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>


<b>MƠN TỐN</b>



<b>Hình vng</b>


<b>Hình tứ giác</b>


<b>Hình tam giác</b>


<b>Hình chữ nhật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Viết số thích hợp vào ơ trống: ( 1 đ )</b>
Viết đúng số mỗi ô vuông được : 0.2 đ


<b>90</b> <b>91</b> <b>92</b> <b>93</b> <b>94</b> <b>95</b> <b>96</b> <b>97 98 99 100</b>
<b>2. Tính nhẩm: ( 2 đ )</b>


Nhẩm tính đúng mỗi phép tính được : 0.25 đ


11 – 5 = 6(0.25 đ) 14 – 8 = 6 (0.25 đ ) 18 – 9 = 9 (0.25 đ ) 15 – 7 = 8 (0.25 đ)
8 + 5 = 13(0.25 đ) 7 + 4 = 11(0.25 đ ) 6 + 9 = 15(0.25 đ) 3 + 7 = 10 (0.25 đ)
<b>3. Đặt tính rồi tính: ( 2 đ )</b>


- Đặt tính đúng được: 0.25 đ
- Tính đúng được: 0.25 đ


47 + 35 84 – 58 56 + 34 100 – 9


47 84 56 100



+ - +


35 (0.25 đ) 58 (0.25 đ) 34(0.25 đ) 9 <i><b>(0.25 đ)</b></i>
82 (0.25 đ) 26 (0.25 đ) 90(0.25 đ) 91 (0.25 đ)
<b>4. Tìm x: ( 1đ )</b>


x – 12 = 88 100 – x = 56


x = 88 + 12 (0.25 đ) x = 100 – 56 (0.25 đ)
x = 100 <i><b>(0.25 đ)</b></i> x = 44 (0.25 đ)
<b>5. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: ( 1 đ )</b>


<b>12</b>


<b>THỨ</b>
<b>HAI</b>
<b>THỨ</b>
<b>BA</b>
<b>THỨ</b>
<b>TƯ</b>
<b>THỨ</b>
<b>NĂM</b>
<b>THỨ</b>
<b>SÁU</b>
<b>THỨ</b>
<b>BẢY</b>
<b>GHỦ</b>
<b>NHẬT</b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>




<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>



<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>



<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>

<b>31</b>



Trong tháng 12:


- Có 5 ngày thứ sáu. (0.25 đ)


- Các ngày thứ năm : 2 ; 9 ; 16 ; 23 ; 30. (0.25 đ)
- Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ tư (0.25 đ)


- Tháng 12 tất cả 31 ngày (0.25 đ)


<b>6. Thùng lớn đựng được 50l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 25l nước. Hỏi </b>
thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước? ( 1.5 đ )


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp số : 25 ( l ) (0.25 đ)`
<b>7. Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: ( 1 đ )</b>


Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó đúng được:0.25 đ


<b>8. Điền số có hai chữ số vào ơ trống để được phép tính hợp: ( 0.5 đ )</b>
+ =



HS điền được 2 số hạng có phép tính đúng được : 0.5 đ
<b>Hình vng</b>


<b>Hình tứ giác</b>


<b>Hình tam giác</b>


<b>Hình chữ nhật</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×