Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

thi GVGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A’</b>


<b>B</b>

<b>’</b>

<b>C</b>

<b>’</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>

<b><sub>’</sub></b>



<b>A</b>

<b>’</b>



<b>C</b>

<b>’</b>

<b>A</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A’</b> <b>C’</b>


<b>B’</b>


<b>Tam giác</b>

<sub>Tam giác vuông</sub>



<b>*) Nờu thờm mt iu kin bng nhau vào hình vẽ sau, để được </b>


<b>hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau đã học.</b>



<b>(c- c-c)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>bµi 5. Tr êng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác</b>


<b>góc - cạnh - gãc (</b>

<b><sub>g. c. g</sub></b>

<b>)</b>



<b>1. VÏ tam gi¸c biÕt mét cạnh và hai góc kề</b>



a. Bài toán: Vẽ ABC biết BC = 4cm, B = 600<sub>, C = 40</sub>0


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Giải


Hai tia trên cắt nhau tại A, ta đ ợc abc


B



y x


600 <sub>40</sub>0


4cm


A



- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các
tia Bx vµ Cy sao cho CBx = 600<sub>, BCy = 40</sub>0<sub>.</sub>


b. L u ý: (SGK/ 121)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Bài toán: (SGK/ 121)


1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề



a. Bài toán: Vẽ ABC biết BC = 4cm, B = 600<sub>, C = 40</sub>0


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Giải


Hai tia trên cắt nhau tại A, ta đ ợc abc


B



y x


600 <sub>40</sub>0


4cm


A



- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các
tia Bx vµ Cy sao cho CBx = 600<sub>, BCy = 40</sub>0<sub>.</sub>


b. L u ý: (SGK/ 121)


C


bài 5. Tr ờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác



góc

<b></b>

cạnh

<b></b>

gãc (

<sub>g. c. g</sub>

)



VÏ a’b’c’ biÕt B’C’ = 4cm, B’ = 600<sub>, C’ = 40</sub>0



4cm


600 400

A


B

C


2,6c
m
2,6c
m


2. Tr ờng hợp bằng nhau góc cạnh góc
+ TÝnh chÊt:


Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này


bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia


thì hai tam giác đó bằng nhau



(SGK/ 121)


Nếu abc và abccó:


thì abc = a’b’c’ (g. c. g)
b = b’, BC = B’C’, C = C’


a


b c


a’



b’ c’


4cm


600 400

A’



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Tr êng hợp bằng nhau góc cạnh góc
+ Tính chÊt: (SGK/ 121)


4cm


600 <sub>40</sub>0

A



B

C



1. VÏ tam gi¸c biết một cạnh và hai góc kề
b. L u ý: (SGK/ 121)


bài 5. Tr ờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác


góc

<b></b>

cạnh

<b></b>

góc (

<sub>g. c. g</sub>

)



a. Bài toán: (SGK/ 121)


Nếu abc và abccó:
th× abc = a’b’c’ (g. c. g)


b = b’, BC = B’C’, C = C’



a


b c


a’


b’ c’


H×nh 3
i


k


m
n


a b


c
d


H×nh 1


e


f


g


h


H×nh 2


H×nh 1: abD = CDB (c. c. c)


H×nh 2: EFG = ehg (c. g. c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Tr ờng hợp bằng nhau góc cạnh góc



+ TÝnh chÊt: (SGK/ 121)


4cm


600 <sub>40</sub>0

A



B

C



1. VÏ tam giác biết một cạnh và hai góc kề



b. L u ý: (SGK/ 121)



<b>bài 5. Tr ờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác</b>



a. Bài toán: (SGK/ 121)



<b> Nếu </b>

<b>abc và </b><b>a b c</b> <b>có:</b>
thì abc = a’b’c’ (g. c. g)


b = b’, BC = B’C’, C = C’



a


b c


a’


b’ c’


a b


c
d
1
2
1
2
H×nh 1
e
h
f
g
o
1
2
H×nh 2


g h


m n



p i


Hình 4


<b>Bài 1: Tìm các tam giác bằng </b>


<b>nhau ở mỗi hình vẽ sau.</b>



b a d e


f
c


H×nh 3


3. HƯ qu¶


a. HƯ qu¶ 1: (SGK/ 122)


a a
b b


c c


abc vuông tại a và abc vuông tại a’ cã:


 abc = a’b’c’ (g – c – g)
ab = a’b’, B = B’


b. HƯ qu¶ 2: (SGK/ 122)



abc vuông tại a và abc vuông tại a’ cã:


 abc = a’b’c’ (c¹nh hun – gãc
nhän )


bC = b’C’, B = B’


a a’
b b’


c c’


abd = cdb oef = ogh


abc = dfe


mnp = ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 5: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC


<b>GÓC – CẠNH - GÓC</b>



<b>1.Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề</b>


<b>2. Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc:</b>



<b>3. Hệ quả</b>


<b>Hệ quả 1:</b>



A


B




C



<b>)</b>



F


E



D



<b>)</b>



<b>Hệ quả 2:</b>



GT



KL



∆ABC, A = 90

0

∆DEF, D = 90

0

BC=EF, B= E



∆ABC = ∆DEF

A



B



C


<b>)</b>



D


E




F


<b>)</b>



Chứng minh hệ quả 1


Học sinh tự chứng minh



SGK

SGK



Hình 96



<i><b>Chứng minh</b></i>

: Trong tam giác vng,


hai góc nhọn phụ nhau nên:



C = 90

0

<sub> – B; F = 90</sub>

0

<sub>– E</sub>



Ta có: B = E (gt)


Xét

∆ABC và ∆DEF



Có B = E (gt), BC = EF (gt), C = F



suy ra ∆ABC = ∆DEF (g-c-g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A



D

<sub>B</sub>

<sub>C</sub>

<sub>E</sub>



)

)

)

)

)

)



Hình 99




<b>BÀI TẬP 34: SGK</b>



D


A



C



B


m


m



n n



( (



(

<sub>(</sub>



((



ABC = ADB(g-c-g)


Hình 98



Vì: CAB = DAB = n


AB cạnh chung


ABC = ABD = m



Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?



<b>Hướng dẫn:</b>




ABD = 180

0

– ABC



ACE = 180

0

– ACB



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Baøi 34/sgk: Trên mỗi hình 98, 99 có các </b>


<b>tam giác nào bằng nhau. Vì sao?</b>



Hình 98:

ABC =

ABD



(g-c-g)



AB: Cạnh


chung



BAC = BAD = n



Vì:



ABC = ABD = m



C

D



A



B



Hình 98



m


m


n
n


Hình 99


A



C


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>Khẳng định sau đúng hay sai?</b>



Hình 99


A



C


B



D

E



4cm


600 400

A’



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A



B

C




A’



B’

C’



A



B

<b>)</b>

C



<b>)</b>



A’



B’

C’



<b>)</b>



1/ Trường hợp bằng nhau thứ nhất


của tam giác.



2/ Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam


giác.



A



B

C B

<sub>C</sub>

<sub>’</sub>



A



Hình 1




Hình 2



Hình 3


AB = A’B’



AC = A’C’




BC = B’C’



ΔABC= A'B'C'(c-c-c)



AB = A’B’


B = B’




BC = B’C’



ΔABC= A'B'C'(c-g-c)



BC = B’C’


C = C’



ΔABC= A'B'C'(g-c-g)



B = B’



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H íng dẫn về nhà


1. Học thuộc:




- Tr ờng hợp bằng nhau g c g của tam giác và hai hƯ qu¶ vỊ hai tr êng



hợp bằng nhau của tam giác vuông (SGK/ 121; 122)


2. Ôn lại:



- Tr ờng hợp bằng nhau c – c – c, c – g – c cña tam giác; hệ quả về tr ờng hợp



bằng nhau của tam giác vuông suy ra tõ tr êng hỵp c – g – c.



3. Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37 (SGK/ 123) vµ 53; 54 (SBT/ 104)



H íng dÉn bµi 35(SGK/ 123)



Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc


tia Ot, kẻ đ ờng vng góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.



a) Chøng minh r»ng OA = OB.



b) LÊy ®iĨm C thc tia Ot, chøng minh r»ng

CA = CB vµ OAC = OBC .



h
o


b
a


x


y



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×