Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an Tuan 17 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.59 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 17</b>



<i>Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010.</i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Tập đọc</b>



$33. Rất nhiều mặt trăng


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


c ỳng cỏc ting, t khó hoặc dễ lẫn: giờng bệnhg, miễn là, nghĩ...


• Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt, nghỉ hơi tự nhiên sau các dấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở các từ ngữ thể hiện sự bất lực của các vị quan, sự buồn bc ca nh
vua.


Đọc diễn cảm toàn bài, phân biệt lời của các nhân vật.
<i><b>2. Đọc- hiểu:</b></i>


Hiểu nghĩa các từ ngữ : vời, thợ kim hoàn.


Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ
nghĩnh, rất khác với ngời lớn.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 163, SGK phóng to.


 Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn, câu văn cần luyện đọc.



<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi 4 HS đọc phân vai truyện Trong
<i>quán ăn Ba cá bống </i>“ ” (Ngời dẫn truyện,
Ba-ra-ba, Bu-ra-ti-nô, cáo A -li-xa ). Sau
đó trả lời câu hỏi.


+Em thÝch chi tiÕt h×nh ảnh nào trong
truyện .


- Nhn xét về giọng đọc, câu trả lời và
cho im tng HS .


<b>3. Dạy - học bài mới </b>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>


- Treo tranh minh häa vµ hỏi: Bức tranh
vẽ cảnh gì?


- Vic gỡ xy ra đã khiến cả vua và các vị
thần đều lo lắng đến vậy? Câu chuyện
<i>Rất nhiều mặt trăng sẽ giúp các em hiểu</i>
điều đó .



<i><b> b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài .</b></i>


<i><b> * Luyện đọc.</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
truyện (3 lợt HS đọc) . GV sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS.


- Chú ý các câu văn:


<i>+ Nhng ai ny u nói địi hỏi của cơng</i>
<i>chúa khơng thể thực hiện đ ợc / vì mặt</i>
<i>trăng ở rất xa / và to gấp hàng ngìn lần</i>
<i>đất nớc của nhà vua. </i>


<i>+ Chó høa sÏ mang mặt trăng về cho</i>
<i>cô / nhng cô phải cho biết / mặt trăng to</i>
<i>bằng chừng nào .</i>


- Hỏi vời có nghĩa là g×?


- Chỉ vào tranh minh hoạ và nói: Nhà vua
cho vời các vị đại thần và các nhà khoa
học đến để tìm lấy mặt trăng cho cơng
chúa .



- HS hát.


- 4 HS thực hiện yêu cầu.


- Tranh v cảnh vua và các vị thần đang
lo lắng, suy nghĩ, bàn bạc một điều gì đó.
- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS đọc tiếp nối theo trình tự .


+ Đoạn 1: ở vơng quốc nọ… đến nhà
vua .


+ Đoạn 2: Nhà vua buồn lắm …đến bằng
vàng rồi.


+ Đoạn 3: Chú hề tức tốc …đến tung tăng
khắp vờn.


- Vêi cã nghÜa lµ cho ngêi mêi díi
qun .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu chú ý cách đọc:


+ Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi ở đoạn đầu . Lời chú hề: vui
điềm đạm . Lời nàng công chúa: hồn
nhiên, ngây thơ. Đoạn kết bài, với giọng


vui nhanh hơn .


+ NhÊn giäng ë nh÷ng tõ ng÷ : xinh
xinh , bất kì, không thể thực hiện, rất xa,
hàng nghìn lần, cho biết, bằng chừng
nào, móng tay, gần khuất, treo ở đâu
- GV tóm ý: Cách nghĩ cđa trỴ em vỊ thÕ
<i>giíi, vỊ mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất</i>
<i>khác với ngời.</i>


* Tìm hiĨu bµi


- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả
lời câu hỏi .


+ Chuyện gì đã xảy ra với cơng chúa?
+ Cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
+ Trớc u cầu của cơng chúa nhà vua đã
làm gì?


+ Các vị đại thần và các nhà khoa học
nói với nhà vua nh thế nào về đỏi hỏi của
công chúa?


+ Tại sao họ cho rằng đó là điều khơng
thể thực hin c?


- Tóm ý chính đoạn 1:


- Yờu cu HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả


lời câu hỏi .


+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác với
các vị đại thần và các nhà khoa học?


+ Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ
của công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác
với ngời lớn?


- Tóm ý chính đoạn 2.


- Chỳ h rt hiu tr em nờn đã cảm nhận
đúng: Nàng công chúa bé nhỏ nghĩ về
mặt trăng hoàn toàn khác với cách nghĩ
của các vị đại thần và các nhà khoa học .
Cơ cho rằng mặt trăng chỉ to hơn móng
tay cơ, vì khi cơ đặt ngón tay lên trớc
mặt trăng thì móng tay che gần khuất
mặt trăng . Hay mặt trăng treo ngang
ngọn cây vì đơi khi cơ thấy nó đi ngang
qua ngọn cây trớc cửa sổ. Cơ cịn khẳng
định mặt trăng làm bằng vàng . Suy nghĩ
của cô thật ngây thơ . Chú hề sẽ làm cho
cô? Các em cùng tìm hiểu đoạn 3 .


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


+ Chú hề đã làm gì để có “mặt trăng”
cho cơng chúa?



- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm,
và trả lời câu hi .


+ Cô bị ốm nặng .


+ Cụng chỳa mong muốn có mặt trăng và
nói cơ sẽ khỏi ngay nếu cơ có mặt trăng.
+ Nhà vua cho vời hết tất cả các vị đại
thần, các nhà khoa học đến để bàn lấy
mặt trăng cho cơng chúa .


+ Họ nói rằng là địi hỏi của cơng chúa
khơng thể thực hiện đợc .


+ Vì mặt trăng ở rất xa và rất to gấp hàng
nghìn lần đất nớc của nhà vua .


* Đoạn1<b>: </b><i><b>Công chúa muốn có mặt</b></i>
<i><b>trăng: Triều đình khơng cách nào tìm</b></i>
<i><b>mặt trăng cho cơng chúa.</b></i>


- 1 HS đọc thành tiếng .


+ Chú hề cho rằng trớc hết phải hỏi công
chúa xem nàng nghĩ về mặt trăng nh
thế nào đã. Vì chú tin rằng cách nghĩ của
trẻ con khác với ngời lớn .


- Công chúa nghĩ rằng mặt trăng chỉ to
hơn móng tay của cô, mặt trăng ngang


qua ngọn cây trớc cửa sổ và đợc lm bng
vng .


* Đoạn 2: <i><b>Nói về mặt trăng của nàng</b></i>
<i><b>công chúa</b></i><b>.</b>


- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm,
và trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Thái độ của công chúa nh thế nào khi
nhận đợc món quà đó?


- Tãm ý chính của đoạn 3 .


- Câu chun RÊt nhiỊu mỈt trăng cho
em hiểu điều gì?


- Ghi nội dung chính của bài .


<i><b>c) Đọc diễn cảm </b></i>


- Gii thiu đoạn văn cần luyện đọc .
- Tổ chức cho HS đọc phân vai đoạn văn
- Nhận xét giọng đọc v cho im tng
HS .


vàng cho công chúa đeo vào cổ



+ Công chúa thấy mặt trăng thì vui sớng
ra khỏi giờng bệnh, chạy tung tăng khắp
vờn .


*on 3: Chú hề đã mang cho công
<i><b>chúa nhỏ một mặt trăng nh</b></i>“ ” <i><b> cô mong</b></i>
<i><b>muốn .</b></i>


- C©u chun cho em hiĨu r»ng suy nghÜ
cđa trẻ em rất khác với suy nghĩ của ngời
lớn .


* Câu chuyện cho thấy cách nghĩ của
<i><b>trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ</b></i>
<i><b>nghĩnh, rất khác với ngêi lín</b></i><b>.</b>


- 3 HS nhắc lại nội dung chính.
- Luyện đọc theo cặp .


- 3 cặp HS đọc .


- 3 em đọc phân vai (dẫn truyện, chú hề,
công chúa).


Thế là chú bé đến gặp cơ chủ nhỏ của mình. Chú hứa sẽ mang mặt trăng về cho
cô / nhng cô phải cho biết / mặt trăng to bằng chừng nào. Công chúa bảo:


- Chỉ to hơn móng tay ta, vì khi ta đặt ngón tay lên trớc mặt trăng / thì móng tay
che gần khuất mặt trăng.



Chó hỊ l¹i hái:


- Cơng chúa có biết mặt trăng treo ở đâu không?
Công chúa đáp:


- Ta thấy đơi khi nó đi ngang qua ngọn cây trớc cửa sổ.
Chú hề gặng hỏi thêm:


- Vậy theo công chúa mặt trăng làm bằng gì?
- Tất nhiên là bằng vàng rồi.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Cỏc em va hc tập đọc bài gì?
- Hỏi: Em thích nhân vật nào trong
truyện? Vì sao?


- Nội dung chính của bài là gì?
- Dặn HS về nhà đọc lại truyện và
chuẩn bị bài “Rất nhiều mặt trăng
<i><b>(tiếp theo )”</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS nhắc lại đầu bài.
- 2 đến 3 HS phỏt biu.
- 1 HS nờu.


- Cả lớp lắng nghe và vỊ nhµ thùc hiƯn





**************************************************


<b>TiÕt 2</b>

<b>LÞch sư </b>


<b>$17.</b>

Ô

<i><b>n tập học kì I</b></i>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Học xong bài này HS biÕt:


- Bốn giai đoạn: Buổi đầu độc lập, nớc Đại Việt thời Lý, nớc Đại Việt thời Trần.


- Các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự kiện đó
bằng ngơn ngữ ca mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu học tập cá nh©n.


- Các tranh ảnh từ bài 7 đến bài 14


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định </b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


+ ý chÝ quyết tâm tiêu diƯt qu©n x©m lợc
Mông Nguyên của quân dân nhà Trần


đ-Hát


Bài: “Cuéc kh¸ng chiÕn chống quân
<i>xâm lợc Mông </i><i> Nguyên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ợc thể hiện nh thế nào?


+ Khi giặc Mông – Nguyên vào Thăng
Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để
đánh giặc?


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Hơm nay cơ hớng các em
ôn lại các bài lịch sử đã học


<b>b. Tìm hiểu bài </b>


* Các giai đoạn lịch sử


- GV phát phiếu học tập cho HS làm theo
yêu cầu.



-HS nhận xÐt bỉ sung


-HS thảo luận nhóm đơi
-HS trình bày


-HS nhËn xÐt bỉ sung.


-1 em đọc lại bài hồn chỉnh


Thời gian Triều đại Tên nớc Kinh ụ


968 980 Nhà Đinh
NhàTiền Lê
Nhà Lý
Nhà Trần


Đại Cồ Việt Hoa L


- GV nhận xét tuyên dơng


* Cỏc s kin lch s tiờu biu t bui u
<i><b>c lp n thi nh Trn.</b></i>


<b>Thời gian</b>


-Năm 968
-Năm 981
-Năm 1010


-Từ năm 1075 1077


-Năm 1226


- Gv nhn xét ghi điểm
* Thi kể truyện lịch sử
- Gv giới thiệu chủ đề thi
<i>Gợi ý: </i>


+ Kể về sự kiện lịch sử: Đó là sự kiện gì? Xảy
ra lúc nào? ở đâu? Diễn biến chính của sự
kiện ra sao? Nêu ý nghĩa của sự kiện đó đối
với dân tộc ta.


+ Kể về nhân vật lịch sử: tên nhân vật là gì?
Nhân vật đó sống ở thời kì nào? Nhân vật đó
đóng góp gì cho lịch sử nớc nhà?


- NhËn xÐt tuyên dơng.


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


- Về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra học kì I
- Nhận xét tiết học


<b>Tên sự kiện</b>


- Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
- Kháng chiến chống quân Tống xâm
lợc lần thứ nhÊt.


- Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long.



- Kh¸ng chiÕn chống quân Tống xâm
lợc lần thứ hai.


- Nhà Trần thành lập. Kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông
Nguyên.


- Hs nhËn xÐt bỉ sung


-HS thi kĨ trong nhãm (nhóm 4)
Đại diện nhóm thi kể trớc lớp.
Nhận xét bổ sung


*************************************************

<b>TiÕt 3 </b>

<b>To¸n </b>


$81. Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu </b>:
Gióp HS:


-Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số.
- áp dụng phép chia cho số có ba chữ số để giải các bài tốn có lời văn.


<b>II. Hoạt động trên lớp </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trũ</i>


<b>1.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.KTBC:</b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập 1b/88, kiểm tra vở bài tập về nhà của
một số HS khác.


81 350 : 187 = 435 (d 5)


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bµi </b></i>


- Giờ học tốn hơm nay, các em sẽ đợc
rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số
có nhiều chữ số cho số có 3 chữ số .


<b> </b><i><b>b) Lun tËp, thùc hµnh </b></i>
<i><b> Bµi 1</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính .
54322 : 346 = <b>157</b>


25275 : 108 = <b>234 (d 3)</b>


86679 : 214 = <b>405 (d 9)</b>



-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng của bạn .


- GV nhn xột cho điểm HS .
<i><b> Bài 2 </b></i>


- GV gọi 1 HS c bi .


- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài
toán .


<i>Tóm tắt</i>
240 gãi : 18 kg
1 gãi : .g ?


- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b> Bài 3 </b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài thảo luận nhúm.


-GV yêu cầu HS tự làm bài .
<i>Tóm t¾t</i>


DiƯn tÝch : 7140 m2
ChiỊu dµi : 105 m
ChiÒu réng: … m ?
Chu vi : … m ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.



<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn dò HS xem lại bài tập 1a/89 và
chuẩn bị bµi sau .


- NhËn xÐt tiÕt häc.


-HS lên bảng làm bài (có đặt tính), HS
d-ới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


- HS nghe gi¶ng.


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 1 con tính, HS cả lớp làm bµi vµo
vë .


- HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .


- Có 18 kg muối chia đều 240 gói. Hỏi
mỗi gói muối có bao nhiêu gam muối?
-1 HS lên bảng lm bi, HS c lp vo
v.


<i> Bài giải</i>
18 kg = 18 000 g
Số gam muối có trong mỗi gói lµ:



18 000 : 240 = 75 (g)
<i><b> Đáp số: 75 g</b></i>
- Một sân bóng đá hình chữ nhật, có
diện tích 7140 m2<sub> , chiều dài 105 m . </sub>
a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá?
b) Tính chu vi ca sõn búng ỏ?


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


<i>Bài giải </i>


Chiu rng ca sân vận động là:


7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi của sân vận động là:


(105 + 68) x 2 = 346 (m)
<i><b> Đáp số: 68 m ; 346 m</b></i>
-HS cả lớp.


***************************************************


<b>Tit 4 </b>

<b>Đạo đức</b>



<b>$17.</b>

<i><b>u lao động ( tiết 2)</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>



-Học xong bài này, HS nhận thức đợc giá trị của lao động.


-Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với kh
nng ca bn thõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


- SGK Đạo đức 4.


- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm đôi
<i>(Bài tập 5- SGK/26)</i>


- GV nêu yêu cầu: Em mơ ớc khi lớn lên
sẽ làm nghề gì? Vì sao em lại u thích
nghề đó? Để thực hiện ớc mơ của mình,
ngay từ bây giờ em cần phải làm gì?
- GV mời một vài HS trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét và nhắc nhở HS cần phải
cố gắng, học tập, rèn luyện để có thể
thực hiện đợc ớc mơ nghề nghiệp tơng
lai của mình.


*Hoạt động 2: HS trình bày, giới thiệu
<i>về các bài viết, tranh vẽ (Bài tập 3 và 4,</i>


<i>6- SGK/26)</i>


- GV nêu yêu cầu từng bài tập 3 và 4, 6.
<b>Bài tập 3</b> : Hãy su tầm và kể cho các
bạn nghe về các tấm gơng, những câu ca
dao, tục ngữ, thành ngữ nói về ý nghĩa,
tác dụng của lao động.


<b>Bµi tËp 6</b> : H·y viÕt, vÏ hoặc kể về một
công việc mà em yêu thích.


- GV kÕt luËn:


<i>+Lao động là vinh quang. Mọi ngời đều</i>
<i>cần phải lao động vì bản thân, gia đình</i>
<i>và xã hội.</i>


<i>+TrỴ em cịng cÇn tham gia các công</i>
<i>việc ở nhà, ở trờng và ngoài xà hội phù</i>
<i>hợp với khả năng của bản thân</i>


Kết luận chung :


Mỗi ngời đều phải biết yêu lao động và
<i>tham gia lao động phù hợp với khả năng</i>
<i>của mình.</i>


<b>4.Cđng cè - Dặn dò:</b>


-Thực hiện tốt các việc tự phục vụ bản


thân. Tích cực tham gia vµo các công
việc ở nhà, ở trờng và ngoài xà hội.


-Về xem lại bài và học thuộc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


-HS trao i vi nhau v nội dung bài tập
theo nhóm đơi.


-Líp th¶o ln.


- 5 HS trình bày kết quả .


-HS trình bày.


-HS k cỏc tm gơng lao động.


-HS nêu những câu ca dao, tục ngữ, thnh
ng ó su tm.


-HS thực hiện yêu cầu.


-HS lắng nghe.


-HS cả lớp lắng nghe.


********************************************************************


<i>Th ba, ngy 7 thỏng 12 nm 2010.</i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Tập đọc</b>




<b> $34. Rất nhiều mặt trăng (tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. §äc thµnh tiÕng:</b></i>


 Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn:rón rén, vằng vặc, cửa sổ, vầng trăng,…


 Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Hiểu nội dung câu chuyện: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất
ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nghĩ đồ chơi nh về các vật có thật trong cuộc
sống. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích về thế giới xung quanh rất
khác với ngời lớn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 168, SGK phóng to.


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.


<b>III.</b> Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định </b>


<b>2. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc
từng đoạn truyện và trả lời câu hỏi nội
dung bài.


+ Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
+ Các vị đại thần và các nhà khoa học
nói với nhà vua nh thế nào về địi hỏi của
cơ cơng chúa?


+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác với
các vị đại thần và các nhà khoa học?
- Gọi HS nêu ý nghĩa


- Nhận xét cách đọc và cho điểm từng
HS.


<b>3. Bµi míi</b><i><b>:</b></i>


<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hỏi: Tranh minh hoạ cảnh gì?


-Nột vui nhộn ngộ nghĩnh trong suy nghĩ
của cô công chúa nhỏ đã giúp chú hề
thông minh làm cô khỏi bệnh. Cô công
chúa suy nghĩ nh thế nào về mọi vật
xung quanh? Câu trả lời này cơ dành cho
các em tìm hiểu trong bài học hôm nay.



<b> </b><i><b>b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn chuyện
(3 lợt HS đọc). GV chữa lổi phát âm,
ngắt giọng cho từng HS . Chú ý các câu
sau:


Nhà vua rất mừng vì con gái khỏi
<i>bệnh, nhng/ ngài lập tức lo lắng vì đêm</i>
<i>đó / mặt trăng sẽ sáng vằng vặc trên bầu</i>
<i>trời.</i>


<i> Mặt trăng cũng vậy, mọi thứ đều nh</i>
<i>vậy… //- giọng công chúa nhỏ dần, nhỏ</i>
<i>dần.</i>


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:


*Toàn bài đọc với giọng: Căng thẳng ở
đoạn đầu khi các quan đại thần và các
nhà khoa học đều bó tay, nhà vua lo lắng.
Nhẹ nhàng ở đoạn sau, khi chú hề tìm ra
cách giải quyết. Lời ngời dẫn chuyện hồi
hộp, lời chú hề nhẹ nhàng, khôn khéo.
Lời công chúa hồn nhiên, tự tin, thông
minh.



*NhÊn giäng ë nh÷ng tõ ng÷: lo lắng,
vằng vặt, chiếu sáng mỉm cời, mäc ngay,


- HS H¸t


-HS đọc và trả lời câu hỏi


HS nêu ý nghĩa


-Tranh minh hoạ c¶nh chó hỊ đang trò
chuyện với công chúa trong phòng ngủ,
bên ngoài mặt trăng vẫn chiếu sáng vằng
vặt.


-Lắng nghe.


- Gi 1 HS đọc tồn bài.
-HS đọc theo trình tự.


+ Đoạn 1: Nhà vua rất mừng <i>… đến bó</i>
<i>tay.</i>


<i>+ Đoạn 2: Mặt trăng … đến dây chuyền</i>
<i>ở cổ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mọc lên, rất mừng, mọc ra, thay thế, mặt
trăng, thế chỗ, đều nh vậy, nhỏ dần, nhỏ
dần…



- GV tóm ý: Cách nghĩ của trẻ em về thế
<i>giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng</i>
<i>yêu. Các em nghĩ đồ chơi nh về các vật</i>
<i>có thật trong cuộc sống. Các em nhìn thế</i>
<i>giới xung quanh, giải thích về thế giới</i>
<i>xung quanh rất khác với ngời lớn.</i>


* T×m hiĨu bµi:


-u cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và tr
li cõu hi.


+Nhà vua lo lắng về điều gì?


+Nh vua cho vời các vị đại thần và các
nhà khoa học đến để làm gì?


+Vì sao một lần nữa các vị đại thần, các
nhà khoa học lại không giúp đợc nhà
vua?


- Các vị đại thần, các nhà khoa học một
lần nữa lại bó tay trớc yêu cầu của nhà
vua vì họ cho rằng phải che giấu mặt
trăng theo cách nghĩ của ngời lớn. Mà
đúng là không thể giấu mặt trăng theo
cách đó đợc.


-Yêu cầu HS đọc 2 đoạn còn lại, trao đổi
và trả lời câu hỏi.



+Chú hề đặt câu hỏi với công chúa v hai
mt trng lm gỡ?


+Công chúa trả lời thế nµo?


- Gọi 1 HS đọc câu hỏi 4 cho các bạn trả
lời.


- Câu trả lời của các em đều đúng. Nhng
sâu sắc hơn cả là câu chuyện muốn nói
rằng: cách nhìn của trẻ em về thế giới
xung quanh thờng rất khác ngời lớn. Đó
cũng chính là nội dung chính của bài.
<i>- GV ghi nội dung chính lên bảng: Cách </i>
<i>nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng </i>
<i>rất ngộ nghĩnh, đáng yêu v </i><i>rt khỏc vi</i>
<i>ngi ln.</i>


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>


- Gii thiu on vn cn c:


<i> -Làm sao mặt trăng lại chiếu sáng trên</i>
<i>trời trong khi nó đang nằm trên cổ công</i>
<i>chúa nhỉ?</i>


<i>Chú hề hỏi.</i>


<i>--Công chúa nhìn chú hề, mỉm c ời :</i>



<i>-Khi ta mất một chiếc răng, chiếc mới sẽ</i>
<i>mọc ngay vào chỗ ấy. Khi ta cắt những</i>
<i>bông hoa trong vờn, những bông hoa</i>


-1 HS đọc thành tiếng, trao đổi và lần lợt
trả lời câu hỏi.


+Nhà vua lo lắng vì đêm đó mặt trăng sẽ
sáng vằng vặc trên bầu trời, nếu công
chúa thấy mặt trăng thật, sẽ nhận ra mặt
trăng đeo trên cổ là giả sẽ ốm trở lại.
+Vua cho vời các vị đại thần và các nhà
khoa học đến để nghĩ cách làm cho cơng
chúa khơng thể nhìn thấy mặt trăng.
+Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, toả sáng
rộng trên không làm cách nào làm cho
cơng chúa khơng nhìn thấy đợc.


-L¾ng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng, trao đổi, lần lợt trả
lời câu hỏi.


+Chú hề đặt câu hỏi nh vậy để dị hỏi
cơng chúa nghĩ thế nào khi thấy một mặt
trăng đang chiếu sáng trên bầu trời và
một mặt trăng đang nằm trên cổ cô.


+Khi mất một chiếc răng, chiếc răng mới


sẽ mọc ra ngay chỗ ấy. Khi ta cắt một
bông hoa trong vờn, những bông hoa mới
sẽ mọc lên… Mặt trăng cũng nh vậy, mi
th u nh vy.


- Đọc và trả lời câu hỏi 4 theo ý hiểu của
mình.


-2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>mới sẽ mọc lên, có đúng khơng nào?</i>
<i>Chú hề vội tiếp lời: </i>


<i>-Tất nhiên rồi, khi một con hơu bị mất</i>
<i>sừng, cái sừng mới sẽ mọc ra. Sau khi</i>
<i>đêm thay thế cho ngày, ngày lại thế chỗ</i>
<i>của đêm.</i>


<i>-Mặt trăng cũng nh vậy, mọi thứ đều nh </i>
<i>vậy… /- Giọng công chúa nhỏ dần, nhỏ</i>
<i>dần . Nàng đã ngủ.</i>


-Tổ chức cho HS đọc phân vai.


-Yêu cầu 3 HS đọc phân vai (chú hề,
công chúa, ngời dẫn chuyện).


-Nhận xét giọng c v cho im HS.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b><i><b>:</b></i>



+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
+ Em thích nhân vật nào trong chuyện?
Vì sao?


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bài sao.


-Nhận xét tiết học.


-3 HS phân vai, cả lớp theo dõi, tìm ra
cách đọc.


********************************************************


<b>TiÕt 2</b>

<b>Lun tõ vµ c©u</b>


<b>$33.</b>

<i><b>Câu kể ai làm gì ?</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?


 Tìm đợc bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của câu kể Ai làm gì?


 Sư dụng linh hoạt, sáng tạo câu kể Ai làm gì? Khi nói hoặc viết văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Đoạn văn BT1, phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.



Giấy khổ to và bút dạ.


BT1 phần Luyện tập viết vào bảng phụ.


<b>III.</b> Hot ng trờn lp:


<i>Hot ng ca thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> n nh</b>


<b>2. KTBC:</b>


-Yêu cầu 4 hS lên bảng viết 4 câu kể tự
chọn theo các yêu cầu ở BT2.


- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi: Thế nào
là câu kể? Cuối câu kể dùng dấu gì?
- Nhận xét câu trả lêi cña HS và cho
điểm.


- Gọi HS nhận xét câu kĨ b¹n viÕt.


- NhËn xÐt, sưa chữa câu và cho điểm
HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài mới:</b></i>



-Viết trên bảng câu văn: Chúng em đang
học bài.


+ Đây là kiểu câu gì?


- Câu văn trên là câu kể. Nhng trong câu
kể có nhiều ý nghĩa. Vậy câu này có ý
nghĩa nh thế nào? Các em cùng học bài
hôm nay.


<b> </b><i><b>b) T×m hiĨu vÝ dơ:</b></i>
NhËn xÐt 1,2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- HS H¸t


- 4 HS viết bảng lớp.
-2 HS trả lời.


-Nhận xét câu trả lời của bạn.


- HS c cõu vn.


+Câu văn: Chúng em đang học bài là câu
kể.


-Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Vit bảng câu: Ngời lớn đánh trâu ra
cày.


-Trong câu văn trên: từ chỉ hoạt động:
<i>đánh trâu ra cày, từ chỉ ngời hoạt động</i>
là ngời lớn.


-Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS. Yêu
cầu HS hoạt động trong nhóm. Nhóm
nào làm xong trớc dán phiếu lên bảng.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Câu: Trên nơng, mỗi ngời một việc
cũng là câu kể nhng không có từ chỉ
hoạt động, vị ngữ của câu là cụm danh
từ.


NhËn xÐt 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


+Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là gì?
+Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ ngời hoạt
động ta nên hỏi nh thế nào?


- Gọi HS đặt câu hỏi cho từng câu kể (1
hs đặt 2 câu: 1 câu hỏi cho từ ngữ chỉ
hoạt động, 1 câu hỏi cho từ ngữ chỉ ngời
hoặc vật hoạt động)



-Nhận xét phần HS đặt câu và kt lun
cõu hi ỳng.


-Tất cả những câu trên thuộc câu kể Ai
làm gì? câu kể Ai làm gì? thờng có 2 bé
phËn. Bé phËn trả lời cho câu hỏi: Ai
(cái gì, con gì)? gọi là chủ ngữ. Bộ phận
trả lời cho câu hỏi: Làm gì? gọi là vị
ngữ.


- Câu kể Ai làm gì? thờng gồm những bộ
phận nµo?


<b> </b><i><b>c) Ghi nhí:</b></i>


-u cầu HS đọc phần ghi nhớ.


-Gọi HS đọc câu kể theo kiểu Ai làm gì?


<i><b>d) Lun tËp:</b></i>
Bµi 1:


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung.


-1 HS đọc câu văn.
-Lắng nghe.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới thảo luận, làm
bài.



-Nhận xét, hoàn thành phiếu.


-Lắng nghe.


-1 HS c thnh ting.
+L cõu: Ngi ln làm gì?
-Hỏi: Ai đánh trâu ra cày?


-2 HS thực hiện. 1 HS đọc câu kể, 1 HS đọc
câu hỏi.


-L¾ng nghe.


- HS tr¶ lêi theo ý hiĨu.


-3 HS đọc thành tiếng, c lp c thm.
-T do t cõu.


<i>+Cô giáo em đang giảng bài.</i>


<i>+Con mốo nh em ang rỡnh chut.</i>
<i>+Lỏ cõy ung a theo chiu giú.</i>
-1 HS c thnh ting.


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Từ ngữ chØ ho¹t</b></i>


<i><b>động</b></i> <i><b>hoặc vật hoạt động</b><b>Từ ngữ chỉ ngời</b></i>
<i>3. Các cụ già nhặt cỏ đốt lá.</i>



<i>4. MÊy chó bÐ b¾c bếp thổi cơm.</i>
<i>5. Các bà mẹ tra ngô.</i>


<i>6. Các em bé ngủ khì trên lng </i>
<i>mẹ.</i>


<i>7. Lũ chó sđa om c¶ rõng.</i>


<i>Nhặt cỏ, đốt lá</i>
<i>Bắc bếp thổi cơm</i>
<i>Tra ngụ</i>


<i>Ngủ khì trên lng mẹ</i>
<i>Sủa om cả rừng</i>


<i>Các cụ già</i>
<i>Mấy chú bé</i>
<i>Các bà mẹ</i>
<i>Các em bé</i>
<i>Lũ chó</i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Câu hỏi cho tõ ng÷ chØ</b></i>


<i><b>hoạt động</b></i> <i><b>chỉ ngời hoặc vật hoạt động</b><b>Câu hỏi cho từ ngữ </b></i>


<i>2/ Ngời lớn đánh trâu ra cày.</i>
<i>3/Các cụ già nhặt cỏ Đất lá</i>
<i>4/. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.</i>
<i>5/ Các bà mẹ tra ngơ.</i>



<i>6/C¸c em bé ngủ khì trên lng mẹ.</i>
<i>7/ Lũ chó sủa om cả rừng.</i>


<i>Ngời lớn làm gì?</i>
<i>Các cụ già làm gì?</i>
<i>Mấy chú bé làm gì?</i>
<i>Các bà mẹ làm gì?</i>
<i>Các em bé làm gì?</i>
<i>Lũ chó làm gì?</i>


<i>Ai ỏnh trõu ra cy?</i>
<i>Ai nht cỏ đốt lá?</i>
<i>Ai bắc bếp thổi cơm?</i>
<i>Ai tra ngô?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS chữa bài.


-Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


Cõu 1: Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ
<i>để quét nhà, quét sân.</i>


Câu 2: Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá
<i>cọ, treo lên gác bếp để gieo cy mựa</i>
<i>sau.</i>


Câu 3: Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết
<i>đan cả mµnh cä vµ lµn cä xuÊt khÈu.</i>


<i><b> Bµi 2:</b></i>


- Gi HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS tù lµm bµi. GV nhắc HS
gạch chân dới chủ ngữ, vị ngữ viết tắt ở
dới là CN,VN .


Gạch giữa CN và VN dấu gạch (/)
- Gọi HS chữa bài.


- Nhn xột kt lun li gii ỳng.


Cõu 1: Cha tôi/ làm cho tôi chiếc chổi
<i>cọ để CN VN</i>


<i>quét nhà, quét sân.</i>


Cõu 2: M/ ng hạt giống đầy móm lá
<i> CN VN</i>


<i>cọ treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau.</i>
Câu 3: Chị tôi / đan nón lá cọ, lại biết
<i> CN VN</i>


<i> đan cả mành cọ và làm cọ xuất khẩu.</i>
Bài 3:


- Gi HS c yờu cu.



-Yêu cầu HS tự làm bài, GV hớng dẫn
những em gặp khó khăn.


- Gi HS trỡnh by, GV sa li dựng từ,
đặt câu và cho điểm HS viết tốt.


<b>4. Cñng cè, dặn dò:</b>


-Hỏi: câu kể Ai làm gì? Có những bộ
phận nào? Cho ví dụ?


-Dặn HS về nhà làm lại BT 2 và chuẩn bị
bài sau.


-Nhận xét tiết học.


-1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân
dới những câu kể Ai làm gì? HS dới lớp
gạch bằng chì vào PBT.


-1 HS chữa bài của bạn trên bảng


-1 HS c thnh ting.


-3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào PBT
của bài 1.


-Nhận xét chữa bài cho bạn.


-1 HS đọc thành tiếng.



-HS tự viết bài vào vở, gạch chân bằng bút
chì dới những câu hỏi Ai làm gì? 2 HS ngồi
cùng bàn đổi vở cho nhau để chữa bài.
-3 HS trình bày.


HS l¾ng nghe


*************************************************************


<b>TiÕt 3</b>

<b>To¸n</b>



<b>$82.</b>

<i><b>LuyÖn tËp chung</b></i>



<b>I. Mục tiêu </b>:
Giúp học sinh


- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số.
- Tìm các thành phần cha biÕt cđa phÐp nh©n, phÐp chia .


- Giải bài tốn có lời văn.
- Giải bài tốn có biểu đồ.


<b>II. Hoạt động trên lớp :</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.</b>


<b> n nh:</b>



<b>2.KTBC:</b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
lại bài tập 1a/89, kiểm tra vở bài tập về
nhà của một số HS khác.


- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>a) Giíi thiƯu bµi </b></i>


- Giờ học tốn hơm nay, các em sẽ đợc
củng cố kĩ năng giải một số dạng toán đã
học.


<b> </b><i><b>b) Lun tËp, thùc hµnh </b></i>
<i><b> Bµi 1</b></i>


-u cầu HS đọc đề sau đó hỏi: Bài tập
yêu cầu chúng ta lm gỡ?


- Các số cần điền vào ô trống trong bảng
là gì trong phép tính nhân, tính chia?


-Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số, tích
cha biết trong phép nhân, tìm số chia, số


bị chia hoặc thơng cha biết trong phép
chia.


-Yêu cầu HS làm bài .


-HS nghe.


- §iỊn sè thích hợp vào ô trống trong
bảng.


-Là thừa số hoặc tích cha biết trong phép
nhân, là số chia, số bị chia hoặc thơng cha
biết trong phép chia.


-5 HS lần luợt nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi, nhận xét.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
bảng số, HS cả líp lµm bµi vµo PBT.


Thõa sè 27 <b>23</b> 23 152 134


Thõa sè 23 27 <b>27</b> 134 <b>152</b>


TÝch <b>621</b> 621 621 <b>20368</b> 20368


Sè bÞchia 66178 66178 <b>66178</b> 16250 16250


Sè chia 203 <b>203</b> 326 125 <b>125</b>



Th¬ng <b>326</b> 326 203 <b>130</b> 130


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của
bạn trên bảng .


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b> Bµi 2 </b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-u cầu HS tự đặt tính rồi tính.
a) 39 870 : 123 = <b>324 (d 18)</b>


b) 25 863 : 251 = <b>103 ( d10)</b>


c) 30 395 : 217 = <b>140 ( d 15)</b>


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng của bạn.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.
<i><b> Bµi 4 </b></i>


- GV u cầu HS quan sát biểu đồ trang
91 / SGK.


-Biểu đồ cho biết điều gì?- Đọc biểu đồ
và nêu số sách bán đợc của từng tuần.


-Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của SGK
và làm bài .



-NhËn xÐt và cho điểm HS.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Dn dũ HS v nhà làm bài 2b, 3/90 và
ôn tập lại các dạng tốn đã học để chuẩn
bị kiểm tra cuối học kì I.


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-HS nhËn xÐt.


- 1 HS lên bảng làm bài (có đặt tính), HS
cả lớp làm bài vào vở.


-HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.


-HS cả lớp cùng quan sát.
-Số sách bán đợc trong 4 tuần.
-HS nêu:


TuÇn 1: 4500 cuèn
TuÇn 2: 6250 cuèn
TuÇn 3: 5750 cuốn
Tuần 4: 5500 cuốn


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào PBT.



-HS cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 4</b>

<b>Khoa häc</b>



<b> $33.</b>

Ô

<i><b>n tập học kì I</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố các kiến thức:
- “Tháp dinh dỡng cân đối”.


-TÝnh chÊt của nớc.


-Tính chất các thành phần của không khí.
-Vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.


-Vai trị của nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- Ln có ý thức bảo vệ mơi trờng nớc, khơng khí và vận động mọi ngời cùng thc
hin.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


-HS chun bị các tranh, ảnh về việc sử dụng nớc, không khí trong sinh hoạt, lao động
sản xuất và vui chơi gii trớ.


- Các thẻ điểm 8, 9, 10.


<b>III/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b><i>: Gäi 3 HS lên bảng trả</i>
lời câu hỏi:


+ Em hÃy mô tả hiện tợng và kết quả của thí
nghiệm 1?


+ Em hÃy mô tả hiện tợng và kết quả của thí
nghiệm 2?


+ Không khí gồm những thành phần nào?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Dạy bài mới:</b>


<b> * Giới thiệu bài:</b> Bài học hôm nay sẽ
củng cố lại cho các em những kiến thức cơ
bản về vật chất đề chuẩn bị cho bài kiểm tra
cuối học kỳ I.


<b> *Hoạt động 1:</b> ôn tập về phần vt cht.
Mc tiờu.


Cách tiến hành:


- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và
phát cho từng HS.



- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu khoảng
5 phút.


- GV thu bài, chấm 5 bài tại lớp.
- GV nhận xÐt bµi lµm cđa HS.


<b> * Hoạt động 2:</b> <i><b>Vai trị của nớc, khơng</b></i>
<i><b>khí trong đời sống sinh hot. </b></i>


Mục tiêu.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


- Chia nhãm HS, yêu cầu các nhóm trởng
báo cáo việc chuẩn bị cđa nhãm m×nh.


- u cầu các nhóm thi kể về vai trò của
n-ớc và khơng khí đối với sự sống và hoạt
động vui chơi giải trí của con ngời.


+Vai trò của nớc.


+Vai trò của không khí.
+Xen kẽ nớc và kh«ng khÝ.


-u cầu mỗi nhóm cử một đại diện vào
ban giám khảo.



- Gọi các nhóm lên trình bày, các nhóm
khác có thể đặt câu hỏi.


- Ban giám khảo đánh giá theo các tiờu chớ.
+Ni dung y .


+Trình bày rõ ràng, mạch lạc.


- HS hát.
-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


-HS nhận phiếu và làm bài.


-HS lắng nghe.


-HS hot ng.


-Kiểm tra viƯc chn bÞ của mỗi cá
nhân.


-Trong nhúm tho luận cách trình bày.
Các thành viên trong nhóm thảo luận
về nội dung và cử đại diện thuyết
minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Trả lời các câu hỏi đặt ra (nếu có).
- GV chấm điểm trực tiếp cho mỗi nhóm.


- GV nhận xét chung.


<b>* Hoạt động 3:</b> Thi kể về vai trị của khơng
khí và nớc.


- GV tổ chức HS làm việc cặp
- GV yêu cầu HS kể về hai đề tài:
+ Bảo vệ môi trờng nớc.


+ Bảo vệ mơi trờng khơng khí.
- GV nhận xét, đánh giỏ.


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: <b> </b>


- Tiết sau «n tËp tiÕp theo.


- Các nhóm viết lời tuyên truyền theo hai
chủ đề:Bảo vệ môi trờng nớc, bảo vệ mơi
tr-ờng khơng khí.


-HS trao dỉi cỈp.
- HS trình bày.


***********************************************

<b>Tiết 5 </b>

<b>Thể dục</b>



$33. Thể dục rèn luyện t thế cơ bản

<i><b> Trò chơi Nhảy lớt sóng</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> :



-Tip tc ụn tập đi kiễng gót hai tay chống hơng. u cầu HS thực hiện đợc động tác
ở mức tơng đối chính xác.


-Trị chơi: “Nhảy lớt sóng” u cầu tham gia chi tng i ch ng.


<b>II. Địa ®iĨm </b>–<b> ph ¬ng tiƯn :</b>


<i>- Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>
<i>- Phơng tiện : Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trị chơi “Nhảy lớt sóng” nh dây. </i>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1 . Phần mở đầu: </b>


-Tp hp lp, n nh: im danh báo
cáo.


- GV phỉ biÕn néi dung: Nªu mơc tiêu
- yêu cầu giờ học.


-Khi ng: Cả lớp chạy chậm theo
một hàng dọc xung quanh sân trờng.
-Trò chi: Lm theo hiu lnh.


-ôn tập lại bài thể dục phát triển chung.


<b>2. Phần cơ bản</b><i>:</i><b> </b>



<i><b> a) Bài tập rèn luyện t thế cơ bản:</b></i>
<i><b> * ôn đi kiểng gót hai tay chống hông: </b></i>
+GV chỉ huy cho cả lớp cùng thực hiện
tập luyện đi theo đội hình 2 – 4 hàng
dọc.Mỗi nội dung tập 2 – 3 lần.
+Cán sự lớp chỉ huy cho cả lớp thực
hiện.


+GV chia tổ cho HS tập luyện dới sự
điều khiển của tổ trởng tại các khu vực
đã phân công, GV chú ý theo dõi đến
từng tổ nhắc nhở và sa cha ng tỏc
cha chớnh xỏc cho HS.


+Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số và tập đi kiểng gót
theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông
dới sự điều khiển của cán sự.


6 12 phót
1 – 2 phót


1 – 2 phút
1 phút
1 lần mỗi
động tác 2
lần 8 nhịp
18 – 22
phút


12 – 14
phút


5 – 6 phót
2 – 3 lÇn


1 lÇn










Gv






















Gv


 


GV
 





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
cho HS nhận xét và đánh giá. GV nhắc
nhở HS kiểng gót cao, chú ý giữ thăng
bằng và đi trờn ng thng.


<i><b> b) Trò chơi: Nhảy l</b></i>“ <i><b>ít sãng”</b></i>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi:
cho HS khi ng li cỏc khp.


- Nêu tên trò chơi.


- GV hớng dẫn cách bật nhảy và phổ
biến cách chơi: Từng cặp hai em cầm
dây đi từ đầu hàng đến cuối hàng, dây
đi đến đâu các em ở đó phải nhanh
chống bật nhảy bằng hai chân “lớt qua
sóng”, khơng để dây chạm vào chân.
Cặp th ựnhất đi đợc khoảng 2 – 3m thì
đến cặp thứ hai và khi cặp thứ hai đi


đ-ợc 2 – 3m thì đến cặp thứ ba. Cứ lần
l-ợt nh vậy tạo thành các “con sóng” liên
tiếp để các em nhảy lớt qua. Trờng hợp
những em bị nhảy vớng chân thì phải
tiếp tục nhảy lần thứ hai để dây tiếp tục
đi, đến cuối đợt chơi, em nào bị vớng
chân nhiều lần là thua cuộc. Khi một
cặp cầm dây đến cuối hàng thì lại
nhanh chống chạy lên đầu hàng và lại
tiếp tục căng dây làm sóng cho các bạn
nhảy.


- GV cho HS chơi thử để hiểu cách
chơi và nhắc nhở HS đảm bảo an toàn
trong luyện tập và vui chơi.


-Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức, GV phân cơng trọng tài và ngời
cầm dây. Sau một số lần GV thay đổi
các vai chơi để các em đều đợc tham
gia chơi.


- Sau 3 lần chơi GV quan sát, nhận xét,
biểu dơng những HS chơi chủ động,
những HS nào bị vớng chân 2 lần liên
tiếp sẽ phải bị phạt chạy lò cò xung
quanh lớp tập một vòng.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>



- Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội
hình vịng trịn.


- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp.


-GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi häc
vµ nhËn xÐt.


-GV nhận xét, đánh giỏ kt qu gi
hc.


- GV hô giải tán.


1 lần


5 -6 phót


1 lÇn


1 lÇn


4 – 6 phót
1 phót
1 phót
2 – 3 phót









GV





 


 


 


 














GV


-HS hô khỏe.


*************************************************************

<i>Thứ t, ngày 8 tháng 12 năm 2010.</i>



<b>Tiết 1 </b>

<b>Luyện từ và câu </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hiểu ý nghĩa trong câu kể Ai làm gì?


Hiu v ngữ trong câu kể Ai làm gì? thờng do động từ hay cụm động từ đảm
nhiệm.


 Sư dơng c©u kể Ai làm gì? một cách linh hoạt sánh tạo khi nói hoặc viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn BT1 phần nhận xét.


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn BT2 phần luyện tập.


III. Hot ng trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS đặt 2
câu kể theo kiu Ai lm gỡ?


- Gọi HS trả lời câu hỏi: Câu kể Ai làm gì?
thờng có nhữg bộ phận nµo?


- Gọi HS đọc lại đoạn văn BT3.



- NhËn xÐt câu trả lời đoạn văn và cho điểm
HS.


- Gi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>b) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


-Viết lên bảng câu văn: Nam đang đá bóng.
-Tìm vị ngữ trong câu trên.


-Xác định từ loại của vị ngữ trong câu.
-Tiết học hôm nay các em sẽ hiểu đợc ý
nghĩa, loại từ của vị ngữ trong câu Ai làm
<i><b>gì?</b></i>


<i><b> b) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 1.


-u cầu HS suy nghĩ, trao đổi và làm bài
tập.


* NhËn xét 1:


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nhận xét chữa bài.



-Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


-Cỏc cõu 4,5, 6 cũng là câu kể nhng thuộc
kiểu câu Ai thế nào? Các em sẽ đợc học kĩ ở
tiết sau.


* NhËn xÐt 2:


-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


+Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động của
ngời, của vật trong câu.


- HS H¸t


-3 HS lên bảng viết.
-1 HS đứng tại chỗ đọc.
-2 HS đọc đoạn văn.


-Nhận xột cõu bn t trờn bng.


- Đọc câu văn.


Nam / đang đá bóng.
VN



-Vị ngữ trong câu là động từ.
-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
-Trao i, tho lun cp ụi.


-1 HS lên bảng gạch chân các câu kể
bằng phấn màu, HS dới lớp gạch bằng
chì vào PBT.


-Nhận xét bổ sung bài bạn làm trên
bảng.


- Đọc lại các câu kể:


1. Hàng trăm con voi đang tiến về bÃi.
<i>2. Ngời các buôn làng kéo về nờm nợp.</i>
<i>3. Mấy thanh niªn khua chiªng rộn</i>
<i>ràng.</i>


-1 HS lên làm bảng lớp, cả lớp làm
bằng bút chì vào PBT của NX 1.


-Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng.
1. Hàng trăm con voi / ®ang tiÕn vÒ
<i>b·i. VN</i>


<i>2. Ngời các buôn làng / kéo về n ờm n - </i>
<i>ỵp. VN</i>



<i> </i>


<i>3.MÊy thanh niªn / khua chiªng rôn</i>
<i>ràng. VN</i>



-L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* NhËn xÐt 3:


+Vị ngữ trong các câu trên có ý nghĩa gì?


+V ngữ trong câu kể Ai làm gì? Nêu lên
hoạt động của con ngời, của vật (đồ vật, cây
cối đợc nhân hoá)


* NhËn xÐt 4:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gọi HS trả lời và nhận xét.


-Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Có thể là
động từ hoặc động từ kèm theo các từ ngữ
phụ thuộc gọi l cm t.


-Hỏi: Vị ngữ trong câu có ý nghĩa g×?


<b> </b><i><b>* Ghi nhí:</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì?


<b> c </b>. <b> Lun tËp :</b>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Ph¸t giấy và bút dạ cho 2 nhãm HS. HS
lµm bµi trong nhãm. Nhãm nµo lµm xong
trớc dán phiếu lên bảng.


- Gi HS nhn xột, b sung phiếu.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nhận xét, chữa bài làm trên bảng.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại các câu kể Ai làm gì?
Bài 3:


- Gọi HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.



+Trong tranh, những ai đang làm gì?


-Yờu cu HS tự làm bài, GV khuyến khích
HS viết thành đoạn văn vì trong tranh chỉ
hoạt động của các bạn HS trong giờ ra chơi.
-Gọi HS đọc bài làm. GV chữa lỗi dùng từ,
diễn đạt và cho điểm HS viết tốt.


VÝ dô:


<i> Trong giờ ra chơi, sân trờng trở nên náo</i>
<i>nhiệt. Dới bóng mát của các cây bàng, mấy</i>
<i>bạn đang túm tụm đọc truyện. Giữa sân,</i>


-Vị ngữ trong câu trên do động từ và
các t kốm theo nú (cm ng t) to
thnh.


-Lắng nghe.


-Phát biểu theo ý hiÓu.


-3 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thm.
-T do t cõu:


+Bà em đang quét sân.


<i>+C lp em đang làm bài tập toán.</i>
<i>+Con mèo đang nằm dài sởi nắng.</i>


-1 HS đọc thành tiếng.


-Hoạt động theo cặp.


-Bỉ sung hoµn thành phiếu.
- Chữa bài


<i>+Thanh niên / đeo gùi vào rõng.</i>
<i> VN</i>


<i>+Phơ n÷ / giặt giũ bên giếng n ớc. </i>
<i> VN</i>


<i>+Em nhỏ / đùa vui tr ớc nhà sàn.</i>
<i> VN</i>


<i>+C¸c bà, các chị / sửa soạn khung cửi.</i>
<i> VN</i>


-1 HS đọc thành tiếng.


-1 HS lên bảng nối, HS khác làm bài
vào PBT.


-Nhận xét, chữa bài trên bảng.
- Chữa bài


<i>+ n cò trắng bay lợn trên cánh</i>
<i>đồng.</i>



<i>+Bà em kể chuyện cổ tích.</i>
<i>+Bộ đội giúp dân gặt lúa.</i>
-1 HS đọc thành tiếng.
-1 HS đọc thành tiếng.
-Quan sát và trả lời câu hỏi.


-Trong tranh các bạn nam đang đá cầu,
mấy bạn nữ chơi nhảy dây. Dới bóng
cây, mấy bạn nam đang đọc báo.


-Tù lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>các bạn nam chơi đá cầu. Cạnh đó, mấy</i>
<i>bạn nữ chơi nhảy dõy.</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


-Hỏi: Trong câu kể Ai làm gì? Vị ngữ do từ
loại nào tạo thành? Nó có ý nghĩa gì?


-Dặn HS về nhà viết tiếp đoạn văn bài 3 và
chuẩn bị bài sau.


-Nhận xét tiết học.


**********************************************

<b>Tiết 2 </b>

<b>ChÝnh t¶( nghe viÕt)</b>



$17. Mùa đơng trên dẻo cao



<b>I Mơc tiªu </b>


 Nghe – viết chính tả chính xác, đẹp đoạn văn Mùa đông trên rẻo cao .
 Làm đúng bài tập chính t phõn bit õt / õc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


PhiÕu ghi néi dung bµi tËp 3.


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết
bảng lớp, cả lớp viết vào vở nháp.


<i>cỈp da, gia dơng, lËt ®Ët, lÊc cÊc, lÊc xÊc, </i>
<i>vËt nhau.</i>


- Nhận xét về chữ viết của HS.


<b>3. Dạy - häc bµi míi </b>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>



- Tiết chính tả hơm nay, các em nghe -viết
đoạn văn Mùa đơng trên rẻo cao và làm
bài tập chính tả phân biệt l / n hoặc ât / ât.
b) Hớng dẫn viết chính tả


<b> </b>* Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn.


+ Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông
đã về với ro cao.


* Hớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.


* Nghe- viết chính tả


- GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa phải
(khoảng 90 chữ / 15 phút) . Mỗi câu hoặc
cụm từ đợc đọc 2 đến 3 lần: đọc lợt đầu
chậm rãi cho HS nghe, đọc nhắc lại 2 lần
cho HS kịp viết với tốc độ quy định .
* Soỏt li v chm bi


- Đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
- Thu chấm 8 bài .


- Nhận xét bài viết của HS .


- GV đọc bài chính tả.


<b> </b><i><b>c) Híng dÉn lµm bµi tập chính tả </b></i>
<i><b>Bài 2 </b></i>


<i><b>b) - Gi HS c yêu cầu.</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc bài và bổ sung - Kết luận lời
giải đúng.


<i><b>Bµi 3</b></i>


- HS Hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.


+ Mây theo các sờn núi trờn xuống, ma
<i>bụi, hoa cải nở vàng trên sờn đồi, nớc</i>
<i>suối cạn dần, những chiếc lá vàng cuối</i>
<i>cùng đã lìa cnh.</i>


- Các từ ngữ: sờn núi, trờn xuống, chít
<i>bạc, nh½n nhơi, khua lao xao,…</i>


- Nghe GV đọc và viết bài .



- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Tổ chức thi làm bài. GV chia lớp thành 2
nhóm. Yêu cầu HS lần lợt lên bảng dùng
bút màu gạch chân vào từ đúng (mỗi HS
chỉ chọn 1 từ ).


- Nhận xét tuyên dơng nhóm thng cuc,
lm ỳng, nhanh.


<b>4. Củng cố, dặn dò .</b>


- Dn HS về nhà luyện đọc lại bài tập 3 và
chuẩn bị bài.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong
SGK.


- Dùng bút chì viết vào PBT.


+ gic, lm, xut, na, lấc láo, cất, lên,
<i>nhấc, đất, lảo, thật, nắm.</i>


***************************************************



<b>TiÕt 3</b>

<b>To¸n</b>



<b>$83.</b>

<i><b>LuyÖn tËp chung</b></i>



<b>I. Mơc tiªu </b>:


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Giá trị theo vị trí của chữ số trong một số.


- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia víi sè cã nhiỊu ch÷ sè.
- DiƯn tích hình chữ nhật và so sánh số đo diện tÝch.


- Bài toán về biểu đồ.


- Bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Làm quen với bi toỏn trc nghim.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:


-Phô tô các bài tập tiết 83 cho từng HS .


Thø t, ngµy 8 tháng 12 năm 2010


<i>Tên</i>: . Môn: Toán


<i>Lớp</i>: .. Bµi: Lun tËp chung


<b>Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, </b>


kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


a) Số nào trong các số dới đây có chữ số 9 biĨu thÞ cho 9000?


A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296


b) PhÐp céng


24675
+ 45327
có kết quả là:


A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002


c) PhÐp trõ


8634
3059
có kết quả là:


A. 5625 B. 5685 C. 5675 D. 5575


d) Th¬ng cđa phÐp chia 67200: 80 là số có mấy chữ số?


A. 5 ch÷ sè B. 4 ch÷ sè C. 3 ch÷ sè D. 2 ch÷ sè



e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9 cm


7 cm


4 cm 3 cm


8 cm 10 cm


A. H×nh

<i>M</i>

B. h×nh

<i>N </i>

C. H×nh

<i>P</i>

D. H×nh

Q



<b>Bài 2: </b>Biểu đồ dới đây cho biết số giờ có ma của từng ngày trong từng ngày trong
một tuần lễ (có ma nhiều) ở một huyện vùng biển:


Số giờ có ma


Trả lời các câu hỏi:


A) Ngµy nµo cã ma víi sè giê nhiỊu nhÊt?
B) Ngµy thứ sáu có ma trong mấy giờ?


C) Ngày không có ma trong tuần lễ là thứ mấy?


<b>Bài 3</b>: Bài to¸n


Một trờng tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là
92 em. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?


<i>Gi¶i</i>



………
………
………
………
………
………


... ..


……… ………


.


………


<b>III. Hoạt động trên lớp</b> :<b> </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. KTBC:</b>


<i> a) Giíi thiƯu bµi </i>


-Trong giờ học này, các em sẽ cùng làm
1 đề bài luyện tập tổng hợp theo hình
thức trắc nghiệm để chuẩn bị cho bài
kiểm tra cuối học kì I .



<i> b) H íng dÉn lun tËp </i>


- GV phát phiếu đã phô tô cho từng HS,
yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời
gian 35 phút, sau đó chữa bài và hng
dn HS cỏch chm im .


<i>Bài giải</i>
-HS nghe .


- HS làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra v chm im cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3. Đáp án và cách cho điểm</b></i>


<b>Bài 1 .</b>


a) Khoanh vào B
b) Khoanh vµo C
c) Khoanh vµo D
d) Khoanh vµo C
e) Khoanh vào C


<b>Bài 2 . </b>


a) Thứ năm có số giờ ma nhiều nhất .
b) Ngày thứ sáu cã ma trong 2 giê .
c) Ngµy thø t trong tuần không có ma .


<b>bài 3 . </b>



Tãm t¾t Bài giải


Có : 672 HS Sè HS nam của trờng là:


Nữ nhiều hơn nam: 92 em (672 – 92) : 2 = 290 (HS)
Nam :... em ? Sè HS n÷ của trờng là:


Nữ : em ? 290 + 92 = 382 (HS)


Đáp số : Nam 290 HS
Nữ 382 HS
- GV chữa bài có thể hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả bài làm của mình nh sau:
<i><b> Bài 1 đợc 4 điểm (Mỗi lần khoanh đúng đợc 0.8 đ).</b></i>


<i><b> Bài 2 đợc 3 điểm (Mỗi câu trả lời đúng đợc 3 đ).</b></i>
<i><b> Bài 3 đợc 3 điểm:</b></i>


-Trả lời và viết phép tính đúng tìm đợc số HS nam: 1 đ.
-Trả lời và viết phép tính đúng tìm đợc số HS nữ : 1 đ.
- Đáp số : 1 .


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:


-Nhn xét kết quả bài làm của HS, dặn
dò các em về ôn tập các kiến thức đã học
để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I.


-HS c¶ líp.



*************************************************


<b>TiÕt 4 </b>

<b> KĨ chun</b>



$17. Mét ph¸t minh nho nhá


<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc toàn bộ câu chuyện “Một
<i><b>phát minh nho nhỏ”.</b></i>


 Hiểu nội dung truyện: Cô bé Ma -ri-a ham thích quan sát, chịu suy nghĩ nên đã
phát minh ra đợc một quy luật của tự nhiên.


 HiÓu ý nghĩa chuyện: Nếu chịu khó tìm hiểu thế giới xung quanh, ta sẽ phát
hiện ra nhiều điều lý thú và bổ ích.


Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.


Bit nhn xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chớ ó nờu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ trang 167/SGK phãngto.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>



<b> n địnhổ</b>


<b>2. KTBC:</b>


- Gọi 2 HS kể lại chuyện liên quan đến đồ
chơi của em hoặc của bạn em.


-NhËn xÐt, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới</b><i><b>:</b></i>


<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bµi:</b></i>


-Thế giới quanh ta có rất nhiều điều thú
vị. Hãy thử một lần khám phá các em sẽ
thấy ham thích ngay. Câu chuyện Một
<i><b>phát minh nho nhỏ mà các em sẽ đợc</b></i>


H¸t


-2 HS kĨ chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nghe kĨ h«m nay. KĨ vỊ tÝnh ham quan
sát, tìm tòi, khám phá những quy luật
trong thế giới tự nhiên của nhà bác học
ngời Đức khi còn nhỏ, Bà tên là Ma -ri-a
Gô -e-pớt May - ơ (sinh năm 1906 mất
năm 1972)



<b> </b><i><b>b) Híng dÉn kĨ chun:</b></i>
a. GV kĨ:


- GV kể chuyện lần 1: chậm rãi, thong
thả, phân biệt đợc lời nhân vật.


- GV kÓ lÇn 2: KÕt hợp chỉ vào tranh
minh ho¹.


<i><b>Tranh 1: Ma-ri-a nhận thấy mỗi lần gia</b></i>
<i>nhân bng trà lên, bát đựng trà thoạt đầu</i>
<i>rất dễ trợt trong đĩa.</i>


<i><b>Tranh 2: Ma-ri-a tò mò len ra khỏi</b></i>
<i>phịng khách để làm thí nghiệm.</i>


<i><b>Tranh 3: Ma-ri-a làm thí nghiệm với</b></i>
<i>đống bát đĩa ở bàn ăn. Anh trai của Ma</i>
<i>-ri-a xuất hiện và trêu em.</i>


<i><b>Tranh 4: Ma-ri-a và anh trai tranh luận</b></i>
<i>về điều cô bé vừa phát hiện.</i>


<i><b>Tranh 5: Ngời cha ôn tồn giải thích cho</b></i>
<i>2 em.</i>


b. KÓ trong nhãm: (nhãm 4 HS)


-Yêu cầu HS kể trong nhóm và trao đổi
với nhau về ý nghĩa của chuyện. GV đi


giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn


c. KĨ tríc líp:


-Gäi HS thi kĨ nèi tiÕp.
-Gäi HS kể toàn chuyện.


- GV khuyến khích HS dới lớp đa ra câu
hỏi cho bạn kể.


+Theo bạn Ma -ri-a là ngời thế nào?
+Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


+Bạn học tập ở Ma -ri-a điều gì?


+Bạn nghĩ rằng có nên tò mò nh Ma -ri-a
không?


-Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi
và cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố:</b>


-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.


-Nhận xét tiết học.



- HS k chuyện trao đổi với nhau về ý
nghĩa chuyện.


-2 nhãm HS kể, mỗi HS chØ kĨ vỊ néi
dung mét bøc tranh.


-3 HS thi kể.


+Nếu chịu khó quan sát, suy nghĩ, ta sẽ
phát hịên ra nhiều điều bổ ích và lí thó
trong thÕ giíi xung quanh.


+Muốn trở thành HS giỏi cần phải biết
quan sát, tìm tòi, học hỏi, tự kiểm
nghiệm những điều đó từ thực tiễn.


+Chỉ có tự tay mình làm điều đó mới biết
chính xác đợc điều đó đúng hay sai.


<b>TiÕt 5</b>

<b>KÜ thuËt</b>



<b>$17.</b>

<i><b>Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 3)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hoàn thành sản phẩm cắt khâu túi rút dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yờu thớch sn phm mỡnh lm c.



<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:


- Các vật liệu đã dùng ở tiết 1,2.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* <b>HĐ1:</b> HS thực hành


- GV theo dõi, hớng dẫn HS .


* <b>HĐ2</b>: Đánh giá kết quả học tập của
<i><b>HS.</b></i>


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
thực hành.


- GV nờu các tiêu chí đánh giá sản phẩm:
+ Đờng cắt thẳng. Đờng gấp mép vải
thẳng, phẳng.


+ Khâu phần thân túi và phần luồn dây
đúng kĩ thuật.



+Mũi khâu tơng đối đều. Đờng khâu
không bị dúm, không bị tuột chỉ.
+ Túi sử dụng đợc.


+ hoàn thành sản phẩm đúng thời gian
quy định.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả hc tp
ca HS.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò.</b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS h¸t.


- HS lấy đồ dùng từ tiết học trớc.


- HS tiếp tục thực hành để hoàn thành sản
phẩm.


- HS tự đánh giá sản phẩm theo các tiêu
chuẩn trên.


********************************************************************


<i> Thứ năm, ngày 9 tháng 12 năm 2010.</i>

<b>Tiết1 </b>

<b>Tập làm văn</b>



$33. Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật



<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức
thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn.


- Luyện tập xây dựng một đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết lời giải BT I.2,3 .


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b> n nh :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: Trả bài TLV viết:
- Nhận xét, công bố điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét:</b></i>


- Đọc nối tiếp yêu cầu bài tập 1,2,3.


- HS hát.


- 3 Hs đọc nối tiếp.


- Đọc thầm lại bài Cái cối tân/ tr-143


sgk. - Cả lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân.


- Trình bày: Trao đổi trớc lớp Bài văn có 4 đoạn:
- GV cùng HS nhận xét, chốt bài đúng.


+ Mở bài: Đoạn 1: - Giới thiệu về cái cối tân đợc miêu tả
trong bài.


+ Thân bài: Đoạn 2: - Tả hình dáng bên ngồi của cái cối.
Đoạn 3: - Tả hoạt động của cái cối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>c. Phần ghi nhớ:</b></i> - 3,4 Hs đọc.


<b>4. LuyÖn tËp:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> - Đọc nội dung bài tập.
- Đọc thầm bài Cây bỳt mỏy; - C lp c.


- Thực hiện lần lợt các yêu cầu bài: a. Bài văn gồm 4 đoạn. Mỗi lần xuống
dòng là 1 đoạn.


b. Đoạn 2: Tả hình dáng bên ngoài của
cây bút máy.


c. Đoạn 3 tả cái ngòi bút.


- Trao i c lp cõu d. - Câu mở đầu đoạn3: Mở nắp ra…khơng
rõ.



- C©u kết đoạn 3: Rồi emvào cặp.


- Đoạn văn tả cái ngòi bút, công dụng của
nó, cách bạn HS giữ gìn ngòi bút.


<i><b>Bài 2. - GV cùng HS phân tích yêu cầu:</b></i>
? Đề bài yêu cầu gì?


? Tả bao quát cần tả về gì?


- HS c yờu cu.


- Viết một đoạn văn tả bao quát chiếc bút
cuả em.


- Hỡnh dáng, kích thớc, màu sắc, chất liệu,
cấu tạo, đặc điểm riờng.


- HS suy nghĩ viết bài vào nháp.


- Trỡnh by: - Lần lợt HS đọc. Lớp nhận xét, trao đổi.
- GV nhn xột, b sung.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nx tiÕt häc.


- VN viÕt bµi 2 vµo vë. Xem tríc bµi tiÕt
sau.



*************************************************

<b>TiÕt 2 </b>

<b>Địa lí</b>



$17.

Ô

<i><b>n tập học kì I</b></i>



<b>I. Mục tiªu: </b> Cđng cè kiÕn thøc vỊ:


- Dãy HLS, hoạt động sản xuất của ngời dân HLS, Thành phố Đà Lạt, HĐSX
của ngơời dân đồng bằng Bắc Bộ.


- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung ca bi.


<b>II. Chuẩn bị:</b> HS ôn bài


III. Các HĐ dạy - học:


<b>1. KT bài cũ: </b>


? Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội
là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa,
khoa học hàng đầu của nớc ta?


<b>2. Bài mới:</b>


a) GT bài: Ghi đầu bài
b) Ôn bài:


? Kể tên những dÃy núi chính ở Bắc Bộ?



? nh núi Phan-xi-păng nằm trên dãy
núi nào? độ cao?m so với mực nớc biển?
? Nêu đặc điểm của dãy HLS?


? Những nơi cao ở HLS có khí hậu
NTN?


- HS trả lời.


- DÃy HLS


- DÃy sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.


- Đỉnh Phan-xi păng nằm trên dÃy HLS.
§é cao 3143m


- HLS là 1 trong những dãy núi chính ở
phía Bắc của nớc ta chạy dài khoảng 180
km, trải rộng gần 30 km. Là dãy núi cao,
độ sâu, có nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc,
thung lũng thờng hẹp và sâu. Có đỉnh
Phan-xi-păng cao nhất nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Sa Pa có điều kiện gì để trở thành khu
du lịch nghỉ mát?


? Ngêi d©n HLS làm những nghề gì?
Nghề nào là chính?



? Nêu 1 số cây trồng ở HLS?


? Nêu 1 số nghề thđ c«ng ë HLS?


? Đà Lạt nằm trên cao ngun nào? ở độ
cao bao nhiêu mét?


? Đà lạt có khí hậu NTN?
? Mô tả cảnh đẹp ở Đà Lạt?


? Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi du
lịch, nghỉ mát?


? Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố
của hoa quả và rau xanh?


? KĨ tªn 1 sè loại rau, hoa, quả ở Đà
Lạt?


? Tại sao Đà Lạt có nhiều loại rau quả
xứ lạnh?


? Ngời dân ở ĐBBB làm nghề gì?


? Kể tên 1 số cây trồng và vật nuôi chính
ở ĐBBB?


? Vỡ sao lỳa c trng nhiu Bc B?


? Nêu các công việc trong quá trình sản


xuất lúa gạo?


? Nhit thp vo mùa đơng có thuận
lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông
nghiệp?


? Kể tên 1 số rau xứ lnh c trng
BBB?


? Kể tên làng nghề thủ công nổi tiếng ở
ĐBBB?


? Kể tên 1 số nghề thủ công ở ĐBBB?
? Nêu quy trình SX ra 1 s¶n phÈm gèm?


? Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì?
* Chỉ bản đồ vị trí của dãy HLS, trung
du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ? Nêu đặc
điểm của từng vùng?


<b> 3. Tæng kÕt - dặn dò:</b>


- NX giờ học


- ễn bi cho tt. CB giấy KT để giờ sau
làm bài KT cuối kì I.


độ cao 2000 đến 2500m thờng ma nhiều.
Từ độ cao 2500m trở lên, khí hậu càng
lạnh, gió thổi mạnh. Trên các đỉnh núi


mây mù bao phủ quanh nm.


- Ngời dân HLS làm nghề trồng trọt,
nghề thủ công, nghề khai thác khoáng
sản.


- Ngh chớnh l ngh trônhgf trọt.
- Lúa, ngô, chè, lanh, bông, mận, đào,
lê,...


- Dệt, may, thêu, đan lát, rèn, đúc,...
- Đà Lạt nằm trên coa nguyên Lâm Viên
ở độ cao trên 1000m.


- Mát mẻ.


- H Xuõn Hng...vn hoa, rng
thụng.... thỏc Cam-Li, Pơ-ren...
- Khơng khí trong lành, mát mẻ, thiên
nhiên tơi đẹp. Đà Lạt là thành phố nghỉ
mát du lịch từ hơn 100 năm nay.


- Có nhiều loại rau quả xứ lạnh. Rau đợc
trồng với diện tích lớn. Quanh năm rau ở
Đà Lạt đợc chở đi cung cấp cho nhiều
ni...


- Rau su hào, bắp cải...


- Hoa hồng, lan, cúc, lay ơn...


- Quả dâu tây,...


- Khí hậu mát mẻ.


- Trồng trọt, chăn nuôi nghề thủ công.
- Cây lúa


- Lợn, gà, vịt.


Đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc dồi dào,
ngời dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
nên ĐBBB ... c¶ níc.


- Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, CS
lỳa, gt lỳa, tut lỳa, phi thúc.


- Khó khăn: Nếu rét quá lúa và một số
cây trồng khác sÏ bÞ chÕt.


- Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ đơng...
- Su hào, bắp cải, cà rốt, cà chua....
- Làng Vạn Phú (Hà Tây) chuyên dệt
lụa. Gốm sứ Bát Tràng...


- DƯt lơa, gèm sø...


- Nhào đất vad tạo dáng cho gm.


- Phơi gốm, vẽ hoa văn, tráng men, nung
gốm, các s¶n phÈm gèm.



- Là nơi diễn ra hoạt động bn bán tấp
nập. Hàng hóa ở chợ chủ là các sản
phảm xuất tại địa phơng và một số mặt
hàng đa từ nơi khác đến phục vụ cho sản
xuất vad đời sống.


******************************************

<b>TiÕt 3 </b>

<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn và số lẻ


-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 để giải các bài tập liên
quan


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ -SGK


<b>III. Các b ớc lên lớp</b>:


Hot ng ca GV Hot ng của HS


<b>1. ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


KiĨm tra bµi tËp 2b, 3/90


2b. 25863 : 251 = 103 (d 10)


3


<b> . Bài mới </b>


a. GV cho HS tự phát hiện ra dÊu hiÖu
<i><b>chia hÕt cho 2</b></i>


- GV giao nhiÖm vụ cho HS: Tự tìm vài
số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2
Cho HS thảo luận nhãm t×m ra dÊu hiƯu
chia hÕt cho 2


- GV cho hs so sánh đối chiếu và rút ra
kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2
- Sau đó cho HS nhận xét gộp lại:
- GV tiếp tục cho HS quan sát để tìm
những số khơng chia hết cho 2: Các số
có tận cùng là: 1,3,5,7, 9 thì khơng chia
hết cho 2


- GV cho một vài Hs nêu kết luận trong
bài học


- GV chốt lại muốn biết một số có chia
hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số
tận cùng của số đó.


- GV giíi thiƯu cho HS biÕt sè chẵn và


số lẻ


- Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn:
0,2,4,6,8,.


- Các số không chia hết cho 2 gọi là số
lẻ: 1,3,5,7,9,


<i><b>b. Hớng dẫn thực hành</b></i>
<i>Bài 1:</i>


- GV cho HS chọn ra những số chia hÕt
cho 2


- Gọi vài hs đọc giải thích bài làm
<i>Bài 2:</i>


- Gv cho HS đọc yêu cầu của bài sau đó
HS làm vào vở.


<i>Bµi 3a: </i>


Sau đó cho HS lên bảng viết kết quả c


- HS Hát


-HS chữa bài (2 em)


<i><b>2b</b></i><b>.</b> 1 em lên bảng đặt tính và tính.
<i><b>Bài 3: 1 em giải </b></i>



Số bộ đồ dùng Sở Giáo dục - Đào tạo
nhận về là:


40 x 468 = 18 720 (bộ )
Số bộ đồ dùng mỗi trờng nhận đợc là:


18 720 : 156 = 120 (bộ )
<i><b>Đáp số: 120 bộ</b></i>
-HS thảo luận nhãm


+Chia hÕt cho 2: 12, 24, 48, 50, 36,…
+Kh«ng chia hÕt cho 2: 13, 21, 35, 77,
89, …


-HS nªu kết quả


-HS nhận xét nhắc lại


Các số có chữ số tận cùng là: 0,2,4,6,
<i><b>8 thì chia hết cho 2</b></i>


-HS tìm: 13, 21, 35, 77, 89,


Các số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5,
<i><b>7, 9 thì không chia hết cho 2 </b></i>


-HS nhắc lại


-1 em c yờu cu bi tho lun nhúm


ụi.


-2 em trình bày kết quả, Hs khác nhận
xÐt.


a. Sè chia hÕt cho 2 lµ: 98; 1000; 744;
<i>7536; 5782.</i>


b. Số không chia hết cho 2 là: 35; 89;
<i>867; 84 683; 8401.</i>


- 2 em ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra kết
quả cho nhau.


a. 42; 78; 56; 34.
<i>b. 721; 453.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

líp bỉ sung.
4.


<b> Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


+Các số nh thế nào thì chia hết cho 2?
-Về xem lại bài và làm bài 4b -chuẩn bị
bài sau: Dấu hiÖu chia hÕt cho 5”
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i>346; 364; 436; 634. </i>
- 2 HS nªu



-HS nghe


****************************************************


<b>TiÕt 4 </b>

<b>MÜ thuËt</b>



$17. VÏ trang trí: Trang trí hình vuông


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu thêm về trang trí hình vuông và sự ứng dụng của nó trong cuộc sống.
- HS biết chọn hoạ tiết và trang trí hình vuông (sắp xếp hình mảng, hoạ tiết, mùa sắc
hài hoà, có trọng tâm).


- HS cm nhn đợc vẻ đẹp của trang trí.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Một số đồ vật trang trí hình vng: Khăn vng, gạch hoa, ...
- Một số bài trang trí hình vng ca hs, hoc su tm.


- Tranh gợi ý cách vẽ trang trí hình vuông (TBDH).
- HS chuẩn bị : nh dặn dò tiết trớc.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>.


<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a. Gii thiu bài : bằng vật thật, hoặc hình </b></i>


đã chuẩn bị.


<i><b>b. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.</b></i>


- GV giíi thiệu 1 số bài trang trí hình vuông - HS quan sát, kết hợp quan sát hình sgk/40.
? Nhận xét và tìm ra cách trang trí? - Có nhiều cách trang trí hình vuông.


- Cỏc ho tit c sp xp đối xứng qua
các đờng chéo, và đờng trục.


- Ho¹ tiÕt chính to hơn ở giữa.


- Hoạ tiết phụ nhỏ hơn, ë 4 gãc hc
xung quanh.


- Hoạ tiết giống nhau, vẽ bằng nhau,
cùng màu, cùng m nht.


? Quan sát hình 1 và hình 2 sgk so s¸nh vỊ


bố cục, hình vẽ, màu sắc? - HS so sánh.
<i><b>c. Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Cách trang trí hỡnh vuụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? HS nêu các bớc vẽ?


*Lu ý: Không nên vẽ quá nhiều màu (3 đến
5 màu). Màu sắc có đậm nhạt, vẽ màu vào
hoạ tiết chính trớc.


<i><b>d. Hoạt động 3</b></i><b>: </b><i>Thực hành.</i>



-Thùc hiện theo các bớc vẽ, tuỳ chọn hoạ
tiết, màu, sao cho bµi vÏ hµi hoµ


<i><b>g. Hoạt động 4</b></i><b>:</b> Nhận xét, đánh giá.
GV cùng hs nx, nêu u, khuyết im ca
mi bi, cú ỏnh giỏ.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Quan sát hình dáng, màu sắc của các loại
lọ, quả.


- Chuẩn bị theo nhóm lọ quả. Giấy, chì, tẩy,
màu cho bài 18


+ Kẻ các trục.Tìm và vẽ các mảng h×nh
trang trÝ.


- Sắp xếp hoạ tiết: xen kẽ, đối xứng,
nhắc lại,...Vẽ các hoạ tiết vào các
mảng.


- VÏ màu.


- HS thực hành vẽ vào giấy A4.
+ Vẽ hình vuông vừa tờ giấy.
- HS trng bày bài


********************************************************


<b>Tiết 5</b>

<b>ThĨ dơc</b>



<b>$34.</b>

<i><b>§i nhanh chuyển sang chạy</b></i>



<i><b> Trò chơi Nhảy lớt sóng</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- ôn tập hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng đối chính
xác.


- ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng đối chính
xác.


-Trị chơi: “Nhảy lớt sóng”. Yêu cầu biết tham gia vào trũ chi tng i ch ng.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ¬ng tiÖn :</b>


<i><b>Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b>Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi “Nhảy lớt súng nh dõy. </b></i>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Địnhl</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1 . Phần mở đầu: </b>


-Tp hp lp, n định - Điểm danh,
báo cáo.



- GV phæ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giê häc.


-Khởi động: Cả lớp chạy chậm theo
một hàng dọc xung quanh sân trờng.
-Trị chơi: “Kéo ca lừa xe”.


<b>-</b>«n tËp lại bài thể dục phát triển
chung.


<b>2. Phần cơ b¶n:</b>


<i><b>a) Bài tập rèn luyện t thế cơ bản: </b></i>
* ôn đi nhanh chuyển sang chạy
+GV chỉ huy cho cả lớp cùng thực
hiện tập luyện đi theo đội hình 2 – 4
hàng dọc. Mỗi em cách nhau
2 – 3 m, GV nhắc nhở các em đảm
bảo an tồn.


+C¸n sù líp chØ huy cho c¶ líp thùc


6 – 10 phót
1 – 2 phót


1 phút
1 phút
1 lần mỗi
động tác 2
lần 8 nhịp


18 –22phút
10-12 phút
2 – 3 lần


1 lÇn










Gv








GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hiÖn.


+GV chia tổ cho HS tập luyện dới sự
điều khiển của tổ trởng tại các khu
vực đã phân công, GV chú ý theo dõi
đến từng tổ nhắc nhở và sữa chữa
động tác cha chính xác cho HS.



+Từng tổ trình diễn đi đều theo 1 – 4
hàng dọc và di chuyển hớng phải, trái
+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
cho HS nhận xét và đánh giá .


<i><b>b) Trò chơi: Nhảy l</b></i> <i><b>ớt sóng </b></i>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi.


- GV nhắc lại cách bật nhảy và phổ
biến lại cách chơi: Từng cặp hai em
cầm dây đi từ đầu hàng đến cuối
hàng, dây đi đến đâu các em ở đó
phải nhanh chống bật nhảy bằng hai
chân “lớt qua sóng”, không để dây
chạm vào chân. Cặp thứ nhất đi đợc
khoảng 2 – 3m thì đến cặp thứ hai và
khi cặp thứ hai đi đợc 2 – 3m thì đến
cặp thứ ba. Cứ lần lợt nh vậy tạo
thành các “con sóng” liên tiếp để các
em nhảy lớt qua .Trờng hợp những em
bị nhảy vớng chân thì phải tiếp tục
nhảy lần thứ hai để dây tiếp tục đi,
đến cuối đợt chơi, em nào bị vớng
chân nhiều lần là thua cuộc. Khi một
cặp cầm dây đến cuối hàng thì lại
nhanh chống chạy lên đầu hàng và lại
tiếp tục căng dây làm sóng cho các


bạn nhảy.


-GV nhắc nhở HS đảm bảo an toàn
trong luyện tập và vui chơi.


-Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức theo tổ, GV phân công tổ trọng
tài và ngời cầm dây. Sau một số lần
GV thay đổi các vai chơi giữa các tổ
để các em đều đợc tham gia chơi.
-Sau các lần chơi GV quan sát, nhận
xét, biểu dơng những tổ HS chơi chủ
động, những tổ nào có số bạn bị vớng
chân ít nhất .


<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>


- Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội
hình vịng trịn.


-HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp.


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi häc
vµ nhËn xÐt.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


- GV hô giải tán.



7-8 phút


1 lần


4 6 phút
1 phót
1 phót
2 - 3 phót

















Gv


 


GV
 












GV





















GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

********************************************************************


<i>Thứ sáu, ngày 10 tháng 12 năm 2010.</i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Tập làm văn</b>



$34. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật



<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Biết xác định đoạn văn thuộc phần nào của đoạn văn miêu tả, nội dung miêu tả
của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.


 Viết đoạn văn miêu tả đồ vật chân thực, sinh động, giàu cm xỳc, sỏng to.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Đoạn văn tả chiếc cặp trong BT1 viết sẵn trên bảng lớp.


<b>III.</b> Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ của tiết
tr-ớc.


- Gọi HS đọc đoạn tả bao qt chiếc bút
của em.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


-Tiết học hơm nay các em sẽ đợc luyện
tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật.


Với đề bài là miêu tả chiếc cặp.


<i><b> b) Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Yêu cầu HS trao đổi và thực hiện yêu
cầu.


- Gọi HS trình bày và nhận xét. Sau mỗi
phần GV kết luận, chốt lời giải đúng.
a. Các đoạn văn trên đều thuộc phần thân
bài trong bài văn miêu tả.


<i>b. Đoạn 1: Đó là chiếc cặp màu đỏ tơi</i>…
đến sáng long lanh. (Tả hình dáng bên
ngồi của chiếc cặp)


<i>+ Đoạn 2: Quai cặp làm bằng sắt </i>… đến
đeo chiếc ba lô. (Tả quai cặp và dây
đeo).


<i>+ Đoạn 3: Mở cặp ra em thấy </i>… đến và
thớc kẻ. (Tả cấu tạo bên trong của cặp).
c. Nội dung miêu tả của từng đoạn đợc
báo hiệu bằng những từ ngữ:


+ Đoạn 1: Màu đỏ tơi…
+ Đoạn 2: Quai cặp …


+ Đoạn 3: Mở cặp ra…
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý.
-Yêu cầu HS quan sát chiếc cặp của
mình và tự làm bài, chú ý nhắc HS:
+Chỉ viết một đoạn văn miêu tả hình
dáng bên ngồi của cặp (khơng phải cả
bài, khụng phi bờn trong).


+Nên viết theo các gợi ý.


+Cn miờu tả những đặc điểm riêng của
chiếc cặp mình tả để nó khơng giống
chiếc cặp của bạn khác.


+Khi viÕt chó ý béc lé c¶m xóc cđa


- HS H¸t


-2 HS đọc thuộc lịng.


-2 HS đọc bài văn của mình.


-L¾ng nghe.


-1 HS đọc.


-2 HS ngồi cùng bn trao i v tr li
cõu hi.



-Tiếp nối trình bày nhËn xÐt.


-1 HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

m×nh.


- Gọi HS trình bày. GV sữa lỗi dùng từ,
diễn đạt và cho điểm những HS viết tốt.
<i><b> Bài 3: Gọi HV đọc yêu cầu của bài và</b></i>
gợi ý


GV nh¾c HS lu ý chØ viÕt một đoạn tả
bên trong chiếc cặp


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh bài văn: Tả
chiếc cặp sách của em hoặc của bạn em.


- 5 HS trình bày.


-HS c
-HS lm


-HS lắng nghe


*********************************************

<b>Tiết 2</b>

<b> Khoa häc</b>




<b>$34.</b>

<i><b>KiÓm tra häc k× I</b></i>


Kiểm tra theo đề của nhà trờng



**************************************************

<b>TiÕt 3 </b>

<b>To¸n</b>



$85. DÊu hiÖu chia hÕt cho 5


<b>I </b>.<b> Mơc tiªu :</b>


- Gióp HS biÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 5 và không chia hết cho 5.
- Nhận biết số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hÕt cho 5.


-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 để giải các bài tập liên
quan.


<b>II</b>


<b> </b>.<b> Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ -SGK


<b>III. Các b íc lªn líp</b>:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. </b>


<b> n địnhổ</b>



<b>2. KTBC</b>


+C¸c số nh thế nào thì chia hết cho 2?
+Em nhận biÕt c¸c sè chia hÕt cho 2 qua
dÊu hiƯu nào?


Các số nh thế nào thì không chia hết cho
2?


<b>3. Bµi míi</b>


- GV giíi thiƯu bµi


<i><b>a.- GV híng ®Én HS t×m dÊu hiƯu chia </b></i>
<i><b>hÕt cho 5</b></i>


- GVhíng dẫn tơng tự bài dấu hiệu chia
hết cho 2


- GV cho HS nêu ví dụ về các số chia hết
cho 5, các số không chia hết cho 5 viết
thành 2 cột. Sau đó cho HS chú ý đến các
số chia hết cho 5, rút ra nhận xột.


- Các số có tận cùng là chữ số 0 hoặc chữ
<i>số 5 thì chia hết cho 5.</i>


- GV tiếp tục cho Hs chú ý đến cột ghi
phép tính khơng chia hết cho 5 từ đó nêu


đợc những số không chia hết cho 5 là các
số tận cùng không không phải là 0; 5.
- GV chốt lại: Muốn biết một số có chia
hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận
cùng bên phải nếu là 0 hoặc 5 thì số đó
chia ht cho 5.


-HS hát


-HS trả lời và sửa bài 4b/95


b) 8347; 8349; 835; 8353; 8355; 8357.
-HS nhËn xÐt


-HS l¾ng nghe, nhắc lại


- HS tho lun nhúm ụi tỡm v nêu kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV: C¸c sè không có chữ số tận cùng là
0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.


<i><b>b. Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1: Cho HS nêu miệng</b></i>
- GV nhận xét tuyên dơng.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Cho HS làm bài vào vở, sau đó cho hs ngồi


gần nhau kiểm tra kết quả cho nhau.


- GV nhËn xét ghi điểm
<i><b>Bài 4: </b></i>


- Cho HS nờu bi và thảo luận nhóm 4
tìm và ghi tên phiếu giấy khổ to, nhóm
nào xong trớc dán bảng.


<b>4. Cđng cè </b><b> Dặn dò</b>:


-Về nhà ôn bài và học bài chuẩn bị kiểm
tra học kì I.


- HS nhắc lại: Các số có chữ số tận
<i><b>cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .</b></i>
-HS thực hành


-HS c và giải thích theo nhóm đơi
a. Các số chia hết cho 5 l: 35; 660;
<i>3000; 945.</i>


b. Các số không chia hÕt cho 5 lµ: 8; 57;
<i>4674; 5553.</i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 1 HS làm bài trên bảng
a. 150 < 155 < 160
b. 3575 < 3580 < 3585



c. 335; 340; 345; 350; 355; 360.


-HS trình bày vµ nhËn xÐt bỉ sung
a. Sè võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho
2 lµ: 660; 3000.


b. Sè chia hết cho 5 nhng không chia hết
cho 2 là: 35; 945.


-Hs l¾ng nghe.


***************************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b>Âm nhạc</b>



$17.

Ô

<i><b>n tập</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 bài hát đã học trong học kì I.


- Ơn đọc 5 thang âm 5 nốt : Đồ, rê, mi, son, la và đồ, rê, mi, pha, son.
- đọc đúng 4 bài tập đọc nhc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


III. Cỏc hot ng dy hc:


<i><b>Hot động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>



<i><b>2. KTBC.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


* <b>ND1</b>:Ơn 5 bài hát đã học trong học kì 1
- Gọi HS trình diền bài hát.


* <b>ND2:</b> Ôn tập đọc nhạc số 1,2,3,4
+ HĐ1: GV cho HS ôn các hình tiết tấu
của tùng bàiTĐN.


+ HĐ2: GV treo bảng phụ các bài tập đọc
nhạc, yêu cầu HS đọc.


- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS.
<i><b>4. Cđng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhn xột, ỏnh giỏ mụn hc nhc học kì
I của HS.


- HS h¸t.


- HS hát bi ó hc tun 16.


- HS ôn lại 5 bài hát mỗi bài hát 1 lần.
-HS trình diễn bài hát theo cá nhân,
nhóm, tổ kết hợp múa phơ ho¹.


- HS đọc từng bài theo hớng dẫn của GV.
- HS đọc từng bài TĐN, kết hợp gõ đệm


theo phách, nhịp.


- HS đọc bài đọc nhạc kết hợp ghép lời
ca.


- HS l¾ng nghe.


**********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 17.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại cịn mắc.


<b>II. Lªn lớp:</b>


<i><b>1/ Nhận xét chung:</b></i>


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- Giờ truy bài nghiêm túc.


- i hc ỳng gi, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng, lớp.


- ViƯc häc bµi vµ chn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết có tiến bộ.


- Vệ sinh lớp học, thân thể sạch sẽ.
<i><b>2/ Phơng hớng tuần 18:</b></i>


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 17.
- Hoàn thành chơng trình học kì I.



- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính tốn cho 1 số học sinh.
- Ôn tập kiểm tra định kì học kì I có kết quả tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×