Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an lop 2 tuan 16 chuankns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.62 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TẬP ĐỌC</b>


<i><b> CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật ni đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ
(làm được các bài tập trong SGK )


-Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.


<b>* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Trình bày suy nghĩ.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân</b>


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định : </b>Haùt


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> “Bé Hoa
- HS đọc bài và TLCH:


- Nhận xét


<b>3.Bài mới:</b> <i>“Con chó nhà hàng xóm”</i>
<b>Hoạt động 1:</b> Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài



- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ


<b>* </b>Đọc từng câu:


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bàiYêu cầu HS
đọc lại.


* Đọc từng đoạn trước lớp


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- HS đọc đoạn 1


- HS đọc đoạn 2


- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn
giọng ở một số câu dài


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nxét, ghi điểm.


- Hát



- HS đọc bài và TLCH


- HS theo dõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo


- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc lại


- HS đọc các từ khó
- HS nêu


- HS đọc (4, 5 lượt)


- <i>Bé rất thích chó / nhưng nhà bé</i>
<i>không nuôi con nào.//</i>


- <i>Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay</i>
<i>cái bút chì,/ khi thì con búp bê…/ </i>


- <i>Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/</i>
<i>chính Cún đã giúp Bé mau lành//</i>


- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài



- Gọi HS đọc đoạn 1
- Cho HS quan sát tranh


+ Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Gọi HS đọc đoạn 2


+ Vì sao Bé bị thương?


+ Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
+ Vết thương của bé ra sao?


- Gọi HS đọc đoạn 3


+ Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn?
- Gọi HS đọc đoạn 4


+ Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó
bột thế nào?


- Gọi HS đọc đoạn 5


+ Bác só nghó rằng Bé mau lành bệnh là vì ai?
- GV liên hệ, giáo dục.


<b>Hoạt động 4:</b> Luyện đọc lại


- GV mời đại diện lên bốc thăm thi đọc.


- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
<b>*GDKNS: Em đã chăm sĩc các vật nuơi trong</b>


<b>nhà như thế nào?</b>


<b>4.Củng cố :</b>


<b>5. Dặn dò</b>: - Luyện đọc lại bài. chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- Cả lớp đọc
<b>Thảo luận nhĩm</b>


- HS đọc
- HS quan sát


- Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông
- HS đọc, lớp đọc thầm


- Bé vấp phải khúc gỗ


- Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp
- Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột


- HS đọc


- Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn
vì nhớ Cún


- HS đọc
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu



- Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN (1)</b>
<b>NGAØY, GIỜ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm
hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động của <b>Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định : </b>


<i><b>2.</b></i> <b>Bài cũ: Luyện tập chung</b>
- Yêu cầu 3 HS sửa bài 3
Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới</b>: <i>Ngày giờ </i>
<b>Hoạt động 1: </b>



- GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ


- GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hơm
trước đến 12 giờ đêm hơm sau


- GV gắn tiếp lên bảng:


+ Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng
+ Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa


+ Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ)
+ Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ)
+ Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ)


- Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
- Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì?
- Lúc 7 giờ tối em làm gì?


- Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày. Và
gọi đúng tên các giờ trong ngày


- GV tổ chức thi đua đố :


+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ?
Chốt: 1 ngày có 24 giờ


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành
* Bài 1



Mục tiêu cho HS nói đúng và chính xác số giờ?


- Hát


3 HS lên bảng thực hiện
Lớp làm bảng con


HS nhận xét


HS quan sát
- HS nghe.


- Đang ngủ
- Đi học về
- Xem ti vi
- HS đọc


- 14 giờ
- 21 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV đính hình lên bảng
- GV nxét, sửa


* Bài 2 ND ĐC
* Bài 3


- GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng
hồ điện tử



- GV nxét.


<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>- Xem lại bảng ngày giờ
- Chuẩn bị: <i>Thực hành xem đồng hồ</i>


Nxeùt tiết học


dụng


20 giờ hay 8 giờ tối
- HS nxét.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b> - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công.
- Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng.
- Giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm.


- Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi
cơng cộng khác.


<b>* GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng</b>
<b>là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT.</b>


<b>NX 5(CC 1, 2, 3) TTCC: Cả lớp.</b>



<b>* GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II CHUẨN BỊ:</b> - Dụng cụ để thực hiện trò chơi sắm vai.
<b>III. CÁC PP/KTDH: Xử lý tình huống ; Bày tỏ ý kiến</b>
<i><b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1. </b></i><b>Ổn định:</b>


<i><b>2. </b></i><b>Bài cũ</b>:<b> </b><i>Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 2 )</i> å
giữ gìn truờng lớp sạch đẹp có lợi gì


Em hãy nêu các việc cần làm để giữ trường lớp
sạch đẹp:


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. </b></i><b>Bài mới:</b><i>Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng </i>
<i>(Tiết 1 )</i>


<i><b>Hoạt động 1: Phân tích tranh </b></i>


- Tổ chức cho HS quan sát tranh ở BT1 / 26.
+ Nội dung tranh vẽ gì?


+ Việc chen lấn xơ đẩy như thế có tác hại gì?
<i>Một số HS chen lấn như vậy làm ồn ào, gây</i>
<i>cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ, như thế là</i>
<i>làm mất trật tự nơi công cộng.</i>



<i><b>Hoạt động 2: Xử lý tình huống </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh ở BT2/ 27.
- Chia 4 nhóm thảo luận.


- Gv yêu cầu hs lên sắm vai


- GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời
- Yc hs theo dõi xử lý tình huống
GV kết luận


 <i>Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe, đường sá, có</i>


- Hát


- HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét


- HS quan sát nhận xét
- Hs nêu


- Làm ồn ào, gây cản trở việc biểu
diễn văn nghệ.


- HS nghe.


<b>Xử lý tình huống</b>
- HS quan sát.



- HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi
thể hiện qua sắm vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>khi gây nguy hiểm cho người xung quanh. Vì vậy,</i>
<i>cần gom rác lại bỏ vào túi ni-long để khi xe</i>
<i>dừng lại bỏ đúng nơi quy định. Làm như thế là</i>
<i>giữ gìn trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.</i>


<i><b>Hoạt động 3 Bày tỏ ý kiến</b></i>
Yc 1 hs lên bảng làm


Ở dưới làm vào vở


Gv nhận xét –tuyên dương


- Các em cần biết những nơi cơng cộng nào?
- Mỗi nơi đó có tác dụng gì?


- Để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng, các em
cần làm gì và tránh làm những việc gì?


 <i>Nơi cơng cộng mang lại nhiều lợi ích cho con</i>
<i>người. GDSDNLTK&HQ (</i><b>Liên hệ): Giữ trật</b>
<b>tự, vệ sinh nơi cơng cợng là gĩp phần BV, làm</b>
<b>sạch đẹp, an tồn MT ở lớp, trường và nơi</b>
<b>cơng cợng, gĩp phần giảm thiểu các chi phí cho</b>
<b>BV, giữ gìn MT, BV sức khỏe con người.</b>


<b>*GDKNS: Em đã làm gì để giữ trật tự, vệ sinh</b>
<b>nơi cơng cợng</b>



<i><b>4. </b></i><b>Củng cố: </b>- Giáo dục <b>BVMT</b>.
<b>5.Dặn dò: </b>


- Dặn dị HS thực hiện những điều đã học.
- Ch. bị: <i>Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T. 2)</i>
- Nhận xét tiết học.


- HS nghe


<b>Bày tỏ ý kiến</b>


HS thực hiện theo yc


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


Hs nêu
HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THỂ DỤC(1)</b>


<b>TC: “NHANH LÊN BẠN ƠI”, “VÒNG TRÒN” VÀ</b>
<b>“NHÓM BA, NHÓM BẢY”</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Biết cách chơi và tham gia được các trị chơi.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.



<b>NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ1 + 2</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Sân trường thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


_ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
_ Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
_ Ơn bài thể dục phát triển chung.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


* Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi”


GV nhắc lại cách chơi. Lần 1: cả lớp chơi thử.
Lần 2-3: chơi chính thức có phân thắng, thua.
* Trị chơi: “Vịng trịn”.


_ Theo đội hình vịng trịn để chơi trị chơi.
Nội dung và phương pháp dạy như tiết 30.
<i><b>_ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết </b></i>
hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi thử,
rồi chơi chính thức



* Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết
hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi thử,
rồi chơi chính thức


<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Đứng vỗ tay hát.


_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.


8’


20’


5’


_ Theo đội hình hàng ngang.






GV


- HS chơi trò chơi theo chỉ dẫn của


GV.


- Theo đội hình vịng trịn.
<i><b> GV</b></i>


- HS chơi vui vẻ.
<i><b> </b></i>


GV
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHÍNH TẢ(tập chép)(1)</b>
<b> CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xi .
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


-Giáo dục tính cẩn thaän


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ghi nội dung bài viết Vở, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động của <b>Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “<i>Bé Hoa</i>


- GV đọc cho HS viết từ dễ sai: <i>giấc mơ, mật</i>
<i>ngọt, nhấc lên, lất phất </i>



- GV nhận xét bài cũ


<b>3. Bài mới :</b> “<i>Con chó nhà hàng xóm</i>”
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn tập chép
* GV đọc đoạn chép trên bảng phụ


- Củng cố nội dung:


- Hướng dẫn HS viết từ khó: <i>Cún Bơng, bị</i>
<i>thương, quấn quýt,mau lành</i>


- GV nhận xét, sửa chữa


* GV đọc lần 2 hướng dẫn chép bài vào vở
- Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
* Đọc cho HS dò lỗi


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
- Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>* Bài 2: </b>


u cầu HS tìm 3 tiếng có <i>ui</i>, 3 tiếng có vần <i>uy</i>
- GV tổ chức trị chơi.


- Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
- GV nhận xét



<b>* Bài (3):</b>


- u cầu HS tìm những từ chỉ đồ dùng trong
nhà bắt đầu bằng ch


- GV sửa, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø


- Chuaån bị: “<i>Trâu ơi</i>”
- Nxét tiết học.


- Haùt


- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con
- HS nhận xét bạn


- HS lắng nghe
- HS nêu từ khó
- Viết bảng con


- HS chép nội dung bài vào vở
- HS dò lỗi


- Đổi vở kiểm tra


- HS đọc yêu cầu bài
- 2 dãy thi đua


<i>múi, mùi, núi, vui, …</i>



<i>thủy, huy, khuy, suy, luỹ, …</i>
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu
- HS thi đua
Chổi, chăn, chiếu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TỐN(2)</b>


<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, …


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.


-Có ý thứ trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mơ hình đồng hồ Bảng con, mơ hình đồng hồ
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Ngày, giờ</b> ”
- 1 ngày có mấy giờ?


- 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào?
- Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối?


- GV nhận xét bài cũ


<b>3. Bài mới</b>: “<i>Thực hành xem đồng hồ</i>”
<b>* Bài 1</b>:


- GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK thảo
luận nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh


- GV nhận xét
<b>* Bài 2:</b>


- u cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào
đúng câu nào sai


- GV nhận xét
<b>* Bài 3</b>: ND ĐC
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø


- Tập xem đồng hồ


- Chuẩn bị bài: <i>Ngày, tháng </i>
- Nhận xét tiết học


- Hát
- 24 giờ


- Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12
giờ của đêm hôm sau



- 3, 4 HS kể
- HS đọc u cầu
- Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày
Hình 1 – B


Hình 2 – A
Hình 3 – D
Hình 4 - C


- HS đọc yêu cầu
- Đai diện nhóm nêu
Hình 1 – b


Hình 2 – d
Hình 3 - e


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG</b>

<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. (Tiết 2)</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b> -HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mơ.
Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích
thước GV hướng dẫn.


- Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt
ít mấp mơ. Biển báo cân đối.



-HS hứng thú, u thích giờ học thủ cơng.


<b>NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b> Biển báo cấm xe đi ngược chi Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm xe đi ngược c Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của <b>Học sinh</b>


<b>1. . Ổn định:: </b>Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> “Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông cấm xe đi ngược chiều”. (T1)”


- GV kiểm tra dụng cụ:
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Cho HS xem mẫu


- Hình dáng biển báo như thế nào?
- Kích thước ra sao?


- Màu sắc như thế nào?



Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn mẫu


* Bước 1: Gấp, cắt


- GV lần lượt gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình
vng có cạnh là 6 ơ.


- Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4
ơ, chiều rộng 1 ơ


- Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10
ơ, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo


* Bước 2: Dán


- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng


- Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân biển báo
khoảng ½ ơ


- HS để dụng cụ lên bàn


- HS quan sát
- Có hình trịn
- Vừa phải


- Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình
trịn


 <b>Hoạt động 3: </b>Thực hành


- GV cho HS thực hành
- GV theo dõi uốn nắn .


- GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân,
nhóm để tun dương trước lớp.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:


- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm đỗ xe (Tiết 1)


- Nhận xét tiết học


- HS thự c hành
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>THỜI GIAN BIỂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa
cột, dòng.


- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.



<b>-Gdhs :Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


- <b>2. Bài cũ:</b> “<i>Con chó nhà hàng xóm</i>”
<b>3. Bài mới :</b> “<i>Thời gian biểu</i>”


<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS đọc từng câu:


+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
* Đọc từng đoạn: 4 đoạn


- Tìm hiểu nghĩa từ mới: <i>thời gian biểu, vệ</i>
<i>sinh cá nhân</i>


- Luyện đọc câu khó.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.


* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
- Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau
(1 HS đọc 1 đoạn)


* Đọc toàn bài



- GV nhận xét, đánh giá
<b>Hoạt động2: </b>Tìm hiểu bài


- Cho HS đọc và TLCH:


+ Đây là lịch làm việc của ai?


+ Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm
hàng ngày?


+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu để làm gì?


+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì
khác ngày thường?


- Y/ c HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét, ghi điểm
- <b>4.Củng cố, dặn do</b>ø


- Haùt


- Vài HS đọc và TLCH
- HS nhận xét


- Lớp theo dõi


- HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)
- HS đọc nối tiếp



- HS chia đoạn.


- HS nêu chú giải SGK
- HS đọc câu khó


- HS đọc từng đoạn
- Đại diện nhóm thi đọc
- 2,3 HS đọc tồn bài
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS đọc tồn bài


- Của bạn Phương Thảo


- Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng,
đi học...


- Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp.
+ Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc”


- GV nhận xét tiết học - HS nghe, nhắc lại- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỐN(3)</b>
<b>NGÀY, THÁNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ
mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày);
ngày, tuần lễ.


- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
-Có ý thức học tập, tính chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> 1 quyển lịch tháng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> - Gọi HS lên quay kim đồng hồ
9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ


- GV nxeùt.


<b>3. Bài mới:</b> “<i>Ngày, tháng</i>”


<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu cách đọc tên các ngày
trong tháng


- GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển
lịch tháng)



- GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên
bảng và trả lời các câu hỏi sau:


+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
<b> Hoạt động 2</b>: Thực hành


* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c


- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:


a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch
tháng 12


- GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?


- Hát
- HS làm bài
- HS nxét, sửa.


- HS theo dõi, lắng nghe


- Vài HS nhắc lại


- HS quan sát tờ lịch tháng 11.
- Có 30 ngày


- HS thực hiện theo yêu cầu
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm.
- HS làm nhóm


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đó là các ngày nào?


+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau
thứ sáu là ngày nào?


- GV nxét, sửa bài
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø


- Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- GV nhận xét tiết học.


+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18
- HS nxét.


- HS nghe.


- HS nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b> TỪ VỀ VẬT NI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2).


- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
<b>Gd: HS biết u quí và chăm sóc vật ni</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</i>
Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b><i>Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? </i>
<b>* Bài 1</b>: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu


- GV chia bảng làm 3 phần:


Tốt Ngoan Nhanh
Trắng Cao Khỏe
- Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với
các từ đã cho



- GV nhận xét


<b>* Bài 2:</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn
1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ trái nghĩa đó.


VD: cặp từ: ngoan - hư
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm


<b> * Bài 3: </b>Viết tên các con vật nuôi trong các bức
tranh


- GV treo tranh minh họa và hỏi:
+ Những con vật này được nuôi ở đâu?


+ Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú
ý nêu tên con vật theo số thứ tự.


- Yêu cầu HS làm bài


- GV đọc lại từng số con vật
- Nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø - Hãy kể những con vật nuôi
trong gia đình em.



- Chuẩn bị: <i>Từ ngữ về vật ni. Câu kiểu Ai thế nào?</i>


- Hát
- 2 HS làm
- Nhận xét


- HS đọc


- HS trao đổi theo cặp, viết những từ
tìm được vào giấy nháp


- 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
bạn làm đúng hay sai.


- HS đọc


- HS tiếp tục đặt câu miệng với
những cặp từ còn lại.


- HS làm vào vở và đọc bài trước
lớp


- HS quan sát tranh
- Ở nhà


- HS neâu


- HS làm vào vở.
-Hs trả lời



VD: 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan(vịt
xiêm); 4. Ngỗng; 5. Bồ câu; 6. Dê;
7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bò; bê; 10. Trâu.
- HS nxét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


<b>CÁC THAØNH VIÊN TRONG NHAØ TRƯỜNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
- Biết giới thiệu các thành viên trong trường mình.


- Giáo dục HS có thái độ u q, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường
<b>NX 4 (CC 1) TTCC: Cả lớp.</b>


<b>*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Làm chủ bản thân.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Các hình vẽ trong SGK.


<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm. Trò chơi. </b>


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i>Trường học</i>


- Hãy giới thiệu về trường của em?



- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện?
- Giới thiệu phòng y tế và phịng truyền thống?


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới:</b> “<i>Các thành viên trong trường học”</i>
<b>Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK.


<i>* Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà</i>
<i>trường.</i>


- GV treo hình 1 đến hình 6, u cầu HS quan sát
tranh và nói về cơng việc của từng thành viên trong
nhà trường


- Yêu cầu: thảo luận nhóm, mỗi nhón 6 HS, mỗi
HS nói 1 tranh


- GV nhận xét


Chốt: Trong trường học gồm có: cơ Hiệu trưởng,
<i><b>Phó hiệu trưởng, GV, HS, và các thành viên trong</b></i>
<i><b>nhà trường. Mỗi người đều có nhiệm vụ riêng của</b></i>
<i><b>mình</b></i>


<b>Hoạt động 2: </b>Thảo luận về các thành viên và công
việc của họ trong trường của mình.


<i>* Biết giới thiệu các thành viên trong trường và biết</i>
<i>yêu quý, kính trọng họ.</i>



- GV tổ chức chơi hái hoa dân chủ


- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc
- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị,


- HS nêu
HS nxét.


<b>Thảo luận nhóm</b>


- HS thảo lụân nhóm
- Đại diện trình bày


o Hình 1: Cơ Hiệu trưởng người


lãnh đạo quản lí nhà trường


o Hình 2: Cô giáo dạy HS, HS


học bài


o Hình 3: Bác bảo vệ trông coi,


bảo vệ trường lớp


o Hình 4: Cô y tá đang khám


bệnh cho HS ở phịng y tế



o Hình 5: Bác lao công đang quét


dọn trường lớp, chăm sóc cây cối


o Hình 6: Cô thư viện đang cho


các bạn đọc truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.


- Để thể hiện lịng u q và kính trọng các
thành viên trong nhà trường bạn sẽ làm gì?


Chốt: Phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các
<i><b>thành viên trong nhà trường. Yêu quý, đoàn kết với</b></i>
<i><b>các bạn trong lớp và trong trường </b></i>


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi.


- GV tổ chức trị chơi” Đó là ai”


<b>GDKNS: Em nhận thấy gì về vị trí của mình trong</b>
<b>nhà trường?</b>


<b>4.Củng cố</b>


<b>5. Dặn do</b>ø: Ch. bị: “<i>Phịng tránh ngã khi ở trường</i>”
- Nxét tiết học.


- Nhóm cử đại diện lên trình bày


- Các nhóm khác nhận xét


- HS nghe.
<b>Trò chơi.</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nxét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

THỂ DỤC(2)


<b>TC: “NHANH LÊN BẠN ƠI”, “VÒNG TRÒN” VÀ</b>
<b> “NHÓM BA, NHÓM BẢY”</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Biết cách chơi và tham gia được các trị chơi.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.


<b>NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: Những HS chưa đạt.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Sân trường thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.
<b> III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


_ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
_ Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hơng.


_ Ơn bài thể dục phát triển chung.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


* Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi”


GV nhắc lại cách chơi. Lần 1: cả lớp chơi thử.
Lần 2-3: chơi chính thức có phân thắng, thua.
* Trị chơi: “Vịng trịn”.


_ Theo đội hình vịng trịn để chơi trị chơi.
Nội dung và phương pháp dạy như tiết 30.
<i><b>_ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết </b></i>
hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi thử,
rồi chơi chính thức


* Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết
hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi thử,
rồi chơi chính thức


<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Đứng vỗ tay hát.


_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.



8’


20’


5’


_ Theo đội hình hàng ngang.






GV


- HS chơi trò chơi theo chỉ dẫn của
GV.


- Theo đội hình vịng trịn.
<i><b> GV</b></i>


- HS chơi vui veû.
<i><b> </b></i>


GV
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TOÁN (4)</b>


<b>THỰC HAØNH XEM LỊCH</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một
ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
-u thích học Tốn.


<b> II. CHUẨN BỊ:</b> Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b> Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ</b>: <i>Ngày, tháng</i>
- Gọi HS lên sửa bài 2 :
- Gv nhận xét –tuyên dương
<b>3. Bài mới</b>: <i>Thực hành xem lịch</i>


<b>* Baøi 1</b>:


- Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1.
- GV nxét, sửa bài.


Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày.
<b> * Bài 2</b>:


- GV chia lớp thành 3 nhóm


- GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết:


+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các
ngày nào?


+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ
ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau
là ngày nào?


+ Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
 Tháng 4 có 30 ngày.


- Nhận xét, tuyên dương.
4. <b>Củng cố - Dặn doø:</b>


- 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ
nào đó trong tháng.


- Xem lại lịch những tháng trước.
- Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung.</i>
- Nxét tiết học.


- Haùt


- Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn
thiếu trong tờ lịch tháng 12.


- HS nxét.
Hs nhắc lại


- HS đọc u cầu – làm bài.



- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là:
4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28,
30.


- HS quan sát tờ lịch tháng 4


- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3


+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba
tuần sau là ngày 27 tháng 4.


+ Là thứ sáu.


- Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ
tay cỗ vũ 2 đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CHÍNH TẢ(nghe – viết)(2)</b>
<b>TRÂU ƠI</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>GDHS rèn chữ gữ vở</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b> 2 bảng phụbảng con, vở.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i>Con chó nhà hàng xóm</i>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: múi bưởi, tàu
thuỷ, đen thui, khuy áo, con trăn, chong chóng.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>3. Bài mới:</b><i>Trâu ơi.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: HD nghe viết
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- GV đọc mẫu lần 1


- Đọc chữ khó: trâu, ngồi ruộng, nghiệp, quản
<i><b>cơng.</b></i>


- GV đọc lần 2 trước khi viết bài
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.


- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


Baøi 2:


- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2
- Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng.


- Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và


đúng sẽ thắng sau 3’.


Baøi 3a:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a


- GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa
bài.


 Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Chuẩn bị: <i>Tìm ngọc.</i>
- Nhận xét tiết học.


- Hát.


- HS viết bảng con.
- HS nxét.


- HS quan sát.
- Viết bảng con.
- HS viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.


- HS nêu đề bài.


- Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ.


- HS làm vào phiếu
- HS sửa bài.



- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>CHỮ HOA: </b><i><b>O</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
<i>Ong</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) <i>Ong bay bướm lượn</i> (3 lần)


-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua</b>
<b>nội dung câu ứng dụng.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ <i>O</i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu <i>Ong bay bướm lượn</i> cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i>Chữ hoa: N</i>


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ <i>N</i> hoa, <i>Nghĩ</i>
Nhận xét, tuyên dương.


<b>3</b>. <b>Bài mới:</b> <i>Chữ hoa : O</i>



<b>* Hoạt động 1</b>: HDviết chữ <i>O </i>
- GV treo mẫu chữ <i>O.</i>

+ Chữ <i>O</i> cao mấy li?
+ Có mấy nét?


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi:
Yêu cầu HS viết vào bảng con.


- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn viết từ ứng dụng
<b>-</b> GV gt cụm từ ứng dụng




- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.


<b>* GDBVMT: </b><i><b>Câu văn gợi cho em nghỉ đến cảnh</b></i>


<i><b>vật thiên nhiên như thế nào ?</b></i>


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các
con chữ:


+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2, 5 li?


- Haùt



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


- HS nxét.


- HS quan sát.
- Cao 5 li
- Có 1 nét.
- HS theo dõi.




- HS viết bảng con chữ <i>O </i>(cỡ vừa
và nhỏ).


- HS nxet


- HS đọc: <i>Ong bay bướm lượn.</i>
- HS trả lời.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm
từ là 1 con chữ o.


- GV viết mẫu chữ <i>Ong</i>


- Hướng dẫn HS viết chữ <i>Ong </i>
Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành


- Nêu yêu cầu khi vieát.


- GV yêu cầu HS viết vào vở:


- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết
chưa đúng.


- Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong  Tổ
nào tìm được nhiều sẽ thắng.


- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: <i>Chữ hoa : Ô, Ơ</i>
- Nhận xét tiết học.




- HS viết bảng con.


- HS nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết.


- HS theo dõi.
- HS thi tìm.
- HS nxét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TỐN</b> (5)<b> </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2..


-Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc.


<b> II. CHUẨN BỊ:</b> Tờ lịch tháng năm như SGK. Mơ hình đồng hồ.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ</b>: <i>Thực hành xem lịch</i>


- Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ
lịch tháng 1.


- Tháng tư có bao nhiêu ngày.
- Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới</b>: <i>Luyện tập chung.</i>
<b>* Bài 1: </b>


- Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng.
- Nhận xét, sửa bài.


Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18


<i><b>giờ.</b></i>


<b>* Baøi 2:</b>


a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như
BT2a.


- Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số
còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số
còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20,
21, 24, 25, 28, 29.


b) Đọc yêu cầu bài 2b.


- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ …


- Tháng 5 có … ngày thứ bảy. Đó là các ngày …
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.


- Thứ tư tuần trước là ngày …
- Thứ tư tuần sau là ngày …
- Nhận xét.


<b>* Bài 3:ND ĐC</b>
<b>4. Củng cố - Dặn doø: </b>


- Về làm vở bài tập.


- Chuẩn bị<i>: Ôn tập về phép cộng trừ.</i>
- Nhận xét tiết học.



- Hát


- 3 HS lên bảng.
- HS nêu.


- Nhận xét.


- HS thực hành xem giờ.
- Thực hành nối.


Câu a – Đh D, câu b – Đh A,
câu c- Đh C, câu d – Đh B
- HS nxét, sửa


- Lần lượt HS 2 nhóm lên điền.
- HS nxét, sửa


- Bảy.


Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22.
- 5 tháng 5.


- 19 tháng 5.
- HS sửa bài
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b> KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. </b>


<b>LẬP THỜI KHỐ BIỂU</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).


- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu
(nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật.</b>
<b>*GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xúc ; KN Quản lí thời gian.</b>


<b>II. CHUAÅN BỊ:</b> Tranh các con vật nuôi..


<b>III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> <i>Chia vui. Kể về anh chị em </i>Gọi HS
đọc bài viết về anh chị em của mình.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>: <i>Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập</i>
<i>thời khoá biểu</i>


<b>* Bài 1</b>: (miệng)
- Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.



+ Chú Cường thế nào?
+ Vì sao em biết?


- Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm
(khen ngợi chú Cường).


- Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
<b>* Bài 2</b>: Kể về vật ni.


Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137.
- Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về
hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng …


- Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
<b>* Bài 3:</b>


- Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương
Thảo.


- 1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét.
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở
- Chấm bài, nhận xét.


- Hát
- 3 HS đọc.
- Nhận xét


- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc.


- Chú Cường rất khoẻ.
- 1 HS trả lời.


- HS tự nêu.
<b>Thảo luận nhóm</b>


Các nhĩm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hơm nay sạch q!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- HS nxét, bổ sung


<b>Trình bày ý kiến cá nhân.</b>
- 1 HS đọc.


- Nêu tên các con vật.


- Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đơi.
1 số nhóm lên trình bày.


Các nhóm nxét, bìmh chọn
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*GDKNS: Em đã sử dụng thời gian hằng ngày</b>
<b>như thế nào?</b>


<b>4. Củng cố :</b> - GV tổng kết bài, <b>GD BVMT.</b>
<b>5. Dặn dò</b>:<b> </b> - Chuẩn bị: <i>Ngạc nhiên, thích thú, lập</i>
<i>thời khố biểu.</i>



- Nhận xét tiết hoïc.


Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>Tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. OÅn ñònh: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “<i>Hai anh em</i> ” GV yêu cầu HS kể lại
từng đoạn câu chuyện


- Qua câu chuyện em rút ra điều,gì?
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b> “<i>Con chó nhà hàng xóm</i>”



<b>* Câu 1:</b>Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


- GV nêu yêu cầu: GV u cầu đại diện các
nhóm kể


- GV nhận xét tính điểm thi đua


<b>Câu 2</b>: Kể lại tồn bộ câuchuỵên<b>. (HS khá, giỏi)</b>
Gv theo dõi nhận xét


<b>4. Củng cố:</b> Qua câu chuyện này em hiểu được
điều gì?


<b>5. Dặn do</b>ø


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “<i>Tìm ngọc</i> ”


- Nhận xét tiết học


- Hát
- 3 HS kể


- Anh em phải đồn kết thương yêu
đùm bọc lẫn nhau


-1 HS đọc yêu cầu bài


- HS kể trong nhóm, mỗi nhóm kể 1


tranh lần lượt đến tranh


- Các nhóm kể trước lớp
- Bình bầu nhóm kể hay nhất


Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp
bé mau lành bệnh


-HS khá, giỏi kể theo yêu cầu.
Hs nhận xét


Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết
giữa Bé và Cún bơng.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 16, biết đưa
ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.



- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào: ni heo đất


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ.
<b>III. Kế hoạch tuần 17:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.


* Học tập:


- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QĐND VN.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 17.


- Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKI.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu.


- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
* Vệ sinh:



- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên
lớp ; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước và chất đốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×