Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tong ket tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.47 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trong hai tiết vừa qua, </b></i>



<i><b>các em đã được hướng dẫn tổng </b></i>


<i><b>kết những đơn vị kiến thức nào về </b></i>



<i><b>từ vựng?</b></i>



<b>6</b>

.

<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>7. Từ trái nghĩa</b>



<b>8. Cấp độ khái quát </b>


<b>nghĩa của từ ngữ</b>


<b>9. Trường từ vựng.</b>


<b>1</b>

.

<b>Từ đơn, từ phức</b>



<b>2. Thành ngữ, tục ngữ.</b>


<b>3. Nghĩa của từ.</b>



<b>4. Từ nhiều nghĩa và </b>


<b>hiện tượng chuyển </b>


<b>nghĩa của từ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.</b>

<b>Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>

<b><sub>CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG</sub></b>



<b>?</b>

<b>số lượng từ ngữ</b>

<b>Phát triển</b>




<b>?</b>

<b>?</b>

<b><sub>?</sub></b>

<b><sub>?</sub></b>



<b>?</b>



<b>?</b>

<b>?</b>

<b><sub>?</sub></b>

<b><sub>?</sub></b>

<b><sub>?</sub></b>



<b>Phát triển </b>


<b>nghĩa của từ</b>



<b>Biến đổi nghĩa</b>

<b>Phát triển nghĩa</b>

<b><sub>Tạo từ mới</sub></b>

<b><sub>Vay m n</sub></b>



<b>PT</b>


<b><sub>n </sub></b>


<b> dụ</b>


<b>PT</b>


<b> Hoán</b>


<b> dụ</b>


<b>PT</b>



<b> ghép</b>

<b>PT </b>

<b>lỏy </b>



<b>Tiếng </b>


<b>Hán</b>



<b>Ngôn</b>


<b> ngữ </b>


<b>khác</b>



"Bủa tay «m chỈt bå kinh tÕ




<b> Më miƯng c êi tan cc o¸n thï”</b>



<b>Ngày xuân em h y còn dài</b>

Ã



<b> Xót tình máu mủ thay lời n ớc non</b>


<b>Xe vẫn chạy vì miền Nam phÝa tr íc</b>


<b> ChØ cÇn trong xe cã mét tr¸i tim”</b>


<b>Biến đổi nghĩa</b>



<b>PT</b>


<b> Ẩn </b>


<b> dụ</b>


<b>PT</b>


<b> Hốn</b>


<b> dụ</b>



<b>Tạo từ mi</b>



<b>rừng phòng hộ, kinh tế tri thức,</b>


<b>Phỏt trin ngha</b>



<b>PT</b>


<b> ghộp</b>



<b>Độc lập, tự do, phụ nữ, thiếu niên tiền phong...</b>


<b>Vay mn</b>



<b>Ting </b>




<b>Hán</b>

<b>Ngơn</b>

<b><sub> ngữ </sub></b>


<b>khác</b>



<b>ma-ket-tinh, in-tơ-nét, xà phịng, ghi đơng, xích, gác ba ga, mít tinh...</b>


<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 1</b>



Với các tiếng cho trước,


em hãy thêm các yếu tố


mới để tạo từ mới: xe đạp,


<b>cà phê, điện thoại.</b>



Các tiếng mới tạo:

<b>xe đạp </b>


<b>điện, cà phê sữa, điện </b>



<b>thoại di động.</b>



Các tiếng mới tạo:

<b>xe đạp </b>


<b>điện, cà phê sữa, điện </b>



<b>thoại di động.</b>


<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2</b>

Th¶o ln




<i><b>Có ngơn ngữ nào mà từ vựng chỉ phát triển </b></i>


<i><b>theo cách phát triển số lượng từ ngữ khơng? </b></i>


<i><b>Vì sao?</b></i>



<b>=> Khơng có ngơn ngữ nào mà từ vựng </b>


<b>chỉ phát triển theo cách phát triển số </b>


<b>lượng từ ngữ.</b>

<b>Vì nếu khơng phát triển </b>


<b>về nghĩa mỗi từ chỉ có một nghĩa sẽ </b>


<b>không đáp ứng được nhu cầu giao tiếp.</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG</b>


<b>Phát triển</b>


<b>số lượng từ ngữ</b>


<b>Phát triển </b>



<b>nghĩa của từ</b>



<b>Tạo từ mới</b>

<b>Vay mượn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 1</b>




Cho nhóm từ sau: phụ nữ, đàn bà, hi


sinh, chết, săm, lốp, xăng, phanh,a-xít,


ra-đi-ơ, vi-ta-min.



Em hãy điền các từ đó vào bảng sau:


<b>Từ thuần </b>



<b>việt</b>



<b>Từ mượn</b>


<b>Vay </b>



<b>mượn </b>


<b>tiếng </b>


<b>Hán</b>



<b>Vay mượn </b>


<b>ngôn ngữ </b>


<b>khác</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Từ </b>


<b>thuần </b>


<b>Việt</b>



<b>Từ mượn</b>


Vay


mượn


tiếng


Hán


Vay mượn


ngôn ngữ


khác


hi sinh,


phụ nữ


săm, lốp,


xăng,



phanh,

a-xít,


ra-đi-ơ,



<b>1.Khái niệm: Từ mượn là </b>


những từ vay mượn các


tiếng nước ngoài.



<b>* Nguồn vay mượn:</b>


+ Tiếng Hán.



+ Ngôn ngữ khác (Anh,


Pháp, Nga… )



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>




<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>Bài tập 1</b>



<b>II. Từ mượn</b>



<b>Bài tập 2 : </b>

Chọn nhận định đúng


<b>2. Mục đích : Tiếng Việt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> II. Từ mượn</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49 </b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>1. Khái niệm</b>

<b>:</b>

Là từ có


nguồn gốc từ tiếng Hán,


được người Việt Nam vay


mượn và sử dụng.



<b>Bài tập : </b>

Chọn nhận định đúng



<b>2. Vai trò</b>

<b> :</b>

là một bộ



phận quan trọng trong lớp


từ mượn gốc Hán.




<b>Bài tập 2 :</b>



a. Có thể thay thế từ “phụ nữ”


trong câu văn sau bằng từ


<i><b>"đàn bà" được không?</b></i>



<i>Phụ nữ</i>

<i> Việt Nam anh hùng, bất </i>


<i>khuất, trung hậu, đảm đang.</i>



b. Việc dùng từ Hán Việt trong


câu sau có phù hợp khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> II. Từ mượn</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>1. Khái niệm</b>

<b>:</b>

Là từ có


nguồn gốc từ tiếng Hán,


được người Việt Nam vay


mượn và sử dụng.



<b>2. Vai trò</b>

<b> :</b>

là một bộ




phận quan trọng trong lớp


từ mượn gốc Hán.



Chú ý

: Hạn chế dùng từ


mượn khi có từ thuần Việt.


<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>xã hội:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> II. Từ mượn</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>xã hội:</b>



<b>xã hội:</b>



<b>Thuật ngữ</b>

<b>Biệt ngữ xã hội</b>



Là từ biểu thị khái niệm khoa



học, công nghệ.

Từ ngữ dùng trong một tầng

lớp xã hội nhất định.



<b>1. Khái niệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> II. Từ mượn</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>xã hội:</b>



<b>xã hội:</b>



<b>1. Khái niệm:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>



<b>2. Vai trò của thuật ngữ ngày </b>


<b>nay :</b>



Khoa học công nghệ phát



triển thì thuật ngữ càng nhiều


để đáp ứng nhu cầu cho xã


hội.




Th¶o luËn



<b> ?.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 3: Thi tìm thuật ngữ.</b>



<b>Yêu cầu: Các em tìm các thuật ngữ </b>


trong các môn đã học.



<b>Thể lệ cuộc thi: Chia lớp làm hai đội. </b>


Mỗi đội cử một em đại diện tham gia.


Trong thời gian một phút đội nào tìm


được nhiều thuật ngữ (chính xác) sẽ


giành chiến thắng.



60


59



58

57

56

55



54


53

51

50

49

48

47

46

45

44

43

52


42

24

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

25

41

34

40

39

38

37

36

35

33

26

32

31

30

29

28

27

09


o8

07

06

05

04

03

02

01



<b>HẾT GIỜ</b>



<b>BẮT ĐẦU</b>



<b> II. Từ mượn</b>




<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>IV.Thuật ngữ và Biệt ngữ </b>


<b>xã hội:</b>



<b>xã hội:</b>



<b>1. Khái niệm:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> II. Từ mượn</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>IV. Thuật ngữ và Biệt </b>


<b>IV. Thuật ngữ và Biệt </b>



<b>ngữ xã hội:</b>



<b>ngữ xã hội:</b>



<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>


<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>



1/ Các hình thức trau rồi vốn từ :



-Rèn luyện để biết đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và


cách dùng từ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Lĩnh vực kinh doanh này đã thu


hút sự đầu t của nhiều công ty lớn trên


thế giới.



b. Ngày x a D ơng Lễ đối xử với L


u Bình là để cho L u Bình thấy xấu hổ mà


quyết chí học hành, lập thân.



c. Báo chí đã đ a tin về sự kiện SEA


Games 22 đ ợc tổ chức tại Việt Nam.



bÐo bë

bÐo bæ



đạm bạc

tệ bc



tấp nập

tới tấp



Bài tập 1

: Sửa lỗi dùng từ trong



những câu sau:



<b> II. T mn</b>



<b>I. S phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>



<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>IV. Thuật ngữ và Biệt </b>


<b>IV. Thuật ngữ và Biệt </b>


<b>ngữ xã hội:</b>



<b>ngữ xã hội:</b>



<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>


<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>


-Rèn luyện để biết


đầy đủ và chính xác


nghĩa của từ và cách


dùng từ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> II. Từ mượn</b>



<b>I. Sự phát triển của từ vựng</b>



<b>Tiết 49</b>




<b>TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG</b>



<b>III.Từ Hán Việt:</b>



<b>IV. Thuật ngữ và Biệt </b>


<b>IV. Thuật ngữ và Biệt </b>


<b>ngữ xã hội:</b>



<b>ngữ xã hội:</b>



<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>


<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>



Bài tập 2 :

<b>Giải thích nghĩa của từ </b>


<b>ngữ sau</b>

:

<i><b>Bách khoa toàn thư</b></i>

<i>, </i>



<i><b>Bảo hộ mậu dịch</b></i>

<i>, </i>

<i><b>Dự thảo</b></i>

<i>, </i>

<i><b>Đại </b></i>


<i><b>sứ quán</b></i>

<i>, </i>

<i><b>Hậu duệ</b></i>



+

<i><b>Bách khoa toàn thư</b></i>

: từ điển tổng hợp


nhiều ngành



+

<i><b>Bảo hộ mậu dịch</b></i>

: Chính sách bảo vệ sự


canh tranh của hàng nước ngồi trên thị


trường nước mình.



+

<i><b>Dự thảo</b></i>

: Soạn thảo kế hoạch sơ lược.


+

<i><b>Đại sứ quán</b></i>

: Cơ quan đại diện nhà nước


ở nước ngoài.




+

<i><b>Hậu duệ</b></i>

: thế hệ đời sau.


-Rèn luyện để biết



đầy đủ và chính xác


nghĩa của từ và cách


dùng từ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H íng dÉn vỊ nhµ



- VËn dơng kiÕn thøc vỊ tõ vùng vµo giao tiÕp và


tạo lập văn bản (l u ý ph¶i th êng xuyªn trau dåi


vèn tõ)



- Nắm chắc phần từ vựng đã ơn tập



- Chn bÞ tiÕt sau häc bµi: Nghị luận trong văn


bản tự sự



+ §äc ng÷ liƯu



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×