Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De va dap an KTHKI VAT LY 12 NAM HOC 20102011 THPTNguyen Xuan On Nghe An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục & đào tạo nghệ an</b>
<b>trng thpt nguyn xuõn ụn</b>


<b>...***...</b>


<b>kiểm tra học kì i năm học 2010 - 2011</b>


<b>Môn: Vật Lí 12</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45min</b></i>


<b>Họ tên: </b>... <b>Lớp:</b> ... <b> </b>


<b>Câu 1:</b> (2 điểm).


a) Sóng âm là gì? Phân biệt âm thanh, siêu âm, hạ âm.
b) Nêu các đặc trưng vật lí và đặc sinh lí của âm.


<b>Câu 2:</b> (3 điểm).


Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 100g. Vật dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x= 5cm và
đang chuyển động về vị trí cân bằng. Lấy 2<sub> = 10</sub>


a) Lập phương trình dao động của con lắc.
b) Tính cơ năng của vật.


c) Tính thời gian vật đi được quãng đường s = 20cm kể từ gốc thời gian.


<b>Câu 3:</b> (2 điểm).


a) Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây rất dài với phương 4cos 4 4 ( )


5


<i>x</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>cm</i>


  .


Trong đó x(m), t(s).


Xác định tốc độ truyền sóng trên dây.


b) Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng đồng bộ cách nhau 11cm dao động với phương
trình <i>u</i>2cos 40

<i>t cm</i>

( ), tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Xác định số điểm cực


đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn.


<b>Câu 4:</b> (3 điểm).


Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hiệu điện thế giữa hai
điểm AB có biểu thức <i>uAB</i> 220 2 os 100<i>c</i>

<i>t V</i>

  

. Điện trở


 



50


<i>R</i>  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i> 0,5

<sub> </sub>

<i>H</i>




 , tụ



điện có điện dung <i><sub>C</sub></i> 1<sub>.10 ( )</sub>4 <i><sub>F</sub></i>





 .


a) Viết biểu thức dịng mạch chính<b>.</b>


b) Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch A,N.


<b>...Hết...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÂU </b>


( ĐIỂM )


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


(CHI TIẾT)
1


( 2 điểm )


- Là những sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
- 16Hz ≤ f ≤ 20000Hz là âm nghe được hay âm thanh
f < 16Hz hạ âm


f > 20000Hz siêu âm


-Đặc trưng sinh lý
-Đặc trưgvật lý


0,5
0,5
0,5
0,5
2


( 3 điểm ) a)  <i><sub>m</sub>k</i>  100<sub>0,1</sub> 10 ( <i>rad s</i>/ )


5 os 0,5


0


0 sin 0 3


<i>x</i> <i>cm</i> <i>c</i>


<i>t</i>
<i>v</i>
 


 
 
  <sub></sub>  <sub></sub>  
 
 



10cos(10 )( )
3


<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>


b)W = <sub>W</sub> 1 2 1<sub>.100.(0,1)</sub>2 <sub>0,5( )</sub>


2<i>kA</i> 2 <i>J</i>


  


c) 0,1( )


12 4 6 2


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


<i>t</i>     <i>s</i>


Hoặc s = 2A 2


2


<i>T</i>
<i>s</i> <i>A</i> <i>t</i> 


0,5
0,5
1,0
1,0



3


( 2 điểm ) a) Phương trình sóng tổng quát <i>u</i><i>A</i>cos(<i>t</i> 2<sub></sub><i>x</i>)
Đồng nhất 2 vế phương trình cho nhau ta có


4
2,5( )
4 2
5
<i>m</i>
 

 




 





suy ra 5( / )


2


<i>v</i> <i>m s</i>



<i>T</i>


 




  


b) M thuộc vân cực đại nên d2 – d1 = k


Số vân cực đại trên đoạn nối hai nguồn ứng với nghiệm của hệ bpt


1 2 2 1 1 2
1 2 1 2


5,5 5,5


<i>S S</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>S S</i>


<i>S S</i> <i>S S</i>


<i>k</i>
<i>k</i>
 
   
  
  


Mà kZ nên có 11 giá trị k, suy ra có 11 vân cực đại



1,0


0,5
0,5
4


( 3 điểm ) a) Tính cảm kháng và dung kháng:


 

1


50 , 100( )


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>L</i> <i>Z</i>


<i>C</i>






     


+ 220 2, 2 2

 


50 2
<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i>

  


+ Vì 50 100 1


50 4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>tg</i>
<i>R</i>

       <sub>.</sub>


+ Do đó, biểu thức của dịng điện là: 4, 4cos 100

 


4


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


  .


b) Tính được: 2 2 <sub>2, 2 2 50</sub>2 <sub>50</sub>2 <sub>220</sub>

 



<i>AN</i> <i>AN</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>IZ</i> <i>I R</i> <i>Z</i>    <i>V</i>


+ Độ lệch pha uAB và i là:


1
4
<i>L</i>


<i>AN</i> <i>AN</i>
<i>Z</i>
<i>tg</i>
<i>R</i>

      ,


+ Vậy biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AN là:
200 2 os 100 ( ) 220 2 os 100 ( )


4 4 2


<i>AN</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


    .
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×