Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi Hoc ky I Toan 7 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ BÀI


Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 1<sub>2</sub> + 1<sub>3</sub> - <sub>4</sub>1


b) <sub>13</sub>25 : <sub>13</sub>5 + 1<sub>2</sub> .( 25<sub>.3</sub>2<sub> + 2</sub>5<sub> )</sub>
Câu 2: (2đ) Tìm x, biết:


a) 2.( 2x + <sub>2</sub>1 ) - 3 = 2
b) 2.<i>x</i>  1 - 5 = 0


Câu 3: (1đ) Tìm x, y, z bieát:
3x = 5y = 7z và x + y - z = 41
Câu 4: (2đ) Cho hàm số y = f(x) = 1<sub>2</sub> x


a) Tính: f(-2); f(0); f(2); f(4)
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho


Câu 5: (3đ) Cho góc xOy có số đo là600<sub>. Trên tia Ox lấy các điểm A và </sub>
B sao cho: OA = 4cm; OB = 6cm. Treân tia Oy lấy các điểm M và N sao
cho: OM = OA, ON = OB.


a) Tính OM và ON.


b) Chứng minh OAN = OMB. Từ đó so sánh AN và BM.


………...Hết………..


ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM



Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính:



<b>ĐỀ THI TỐN 7HỌC KỲ I NĂM HỌC2010-2011</b>
THỜI GIAN: 90 Phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên: ...
Lớp: ...
PHÒNG GD&ĐT IA PA


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 1<sub>2</sub> + <sub>3</sub>1 - <sub>4</sub>1 = <sub>12</sub>6 + <sub>12</sub>4 - <sub>12</sub>3 = <sub>12</sub>7
b) <sub>13</sub>25 : <sub>13</sub>5 + 1<sub>2</sub> .( 25<sub>.3</sub>2<sub> + 2</sub>5<sub> ) = </sub>


13
25


.13<sub>5</sub> + <sub>2</sub>1 .320 = 5 + 160 = 165
Câu 2: (2đ) Tìm x, biết:


a) 2.( 2x + <sub>2</sub>1 ) - 3 = 2
 4.x + 1 - 3 = 2


 4.x = 4


 x = 1


b) 2.<i>x</i> 1 - 5 = 0


 2.<i>x</i> 1 = 5  2.x -1 = <sub></sub>5


Hoặc 2.x -1 = 5  x = 3.



Hoặc 2.x -1 =-5  x = -2.


Câu 3: (1đ) Theo đề ra, ta có:
3x = 5y = 7z 


3
1
<i>x</i>
=
5
1
<i>y</i>
=
7
1
<i>z</i>
=
7
1
5
1
3
1



<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
=
105


41
41
= 105


 x =


3
1


.105 = 35 ; y = <sub>5</sub>1 .105 = 21 ; z = <sub>7</sub>1 .105 = 15
Câu 4: (2đ) Cho hàm số y = f(x) = 1<sub>2</sub> x


a) f(-2) = 1<sub>2</sub> .(-2) = -1
f(0) = <sub>2</sub>1 .0 = 0
f(2) = <sub>2</sub>1 .2 = 1
f(4) =1<sub>2</sub> .4 = 2


b) Đồ thị của hàm số y = f(x) = 1<sub>2</sub> x
đi qua 2 điểm (0;0) và (2;1).


(1đ)
(1đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)


(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)

<b>. .</b>


<b>.</b>

1

<b>.</b>


2
1
O


y = x


(0,5đ)
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 5: (3đ)


a) Tính OM và ON.
Ta có: OM = OA = 4cm.
ON = OB = 6cm.


b) Chứng minh OAN = OMB. Từ đó so sánh AN và BM.


Xét OAN và OMB, coù:




 OAN = OMB (c - g - c)



 AN = BM


3cm

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



OA = OM
Goùc O chung


ON = OB


(0,5ñ)
(0,5ñ)


(0,5ñ)


(1ñ)


<i><b>(Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa)</b></i>


(0,5ñ)


x


y


<b>O</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×