Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi hk 2 toan 11 co bannang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.98 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ôn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 16</b>


<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </i>
<i>1. </i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
3
2


3 2


lim


2 4





 


 


<i>2. </i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


lim 2 1





  


<i>Câu II. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x</i><sub>0</sub>1<i>: </i>


<i> </i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>
2


2 3 1



1


( ) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </i>


<i>1. y</i>(<i>x</i>32)(<i>x</i>1) <i>2. y</i>3sin2<i>x</i>.sin 3<i>x</i>


<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc </i>
<i>với đáy. </i>


<i>1. Chứng minh tam giác SBC vuông. </i>


<i>2. Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC)  (SBH). </i>
<i>3. Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). </i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. H</b><b>ọc sinh chỉ được chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>


<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m: </i>
<i> </i> (9 5 ) <i>m x</i>5(<i>m</i>21)<i>x</i>4 1 0


<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>2<i>x</i>4<i> có đồ thị (C). </i>
<i>1. Giải phương trình: </i> <i>f x</i>( ) 0<sub></sub> <i><sub>. </sub></i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>
<i>Câu V.b. (1,0 điểm) </i>


<i>Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức </i>2<i>a</i>3<i>b</i>6<i>c</i>0<i>. Chứng minh rằng phương trình </i>
<i>ax</i>2<i>bx c</i> 0<i> có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): </i>


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>2<i>x</i>4<i> có đồ thị (C). </i>
<i>1. Giải bất phương trình: </i> <i>f x</i>( ) 0<sub></sub> <i><sub>. </sub></i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. </i>


<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ơn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 1</b>


<b>I. Ph</b><i><b>ần chung: (7 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1: Tính gi</b></i>ới hạn của hàm số :
a)


3 2
3


2 4


lim


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


 


 b) 1


2x 3
lim


1
<i>x</i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>




<i><b>Câu 2: Tìm a</b></i> để hàm số sau liên tục tại điểm <i>x = 0. </i>



( ) <sub>2</sub> 2a 0


1 0


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


 



 


  




<i><b>Câu 3: </b></i>Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a) 2 5


(4x 2x)(3x 7x )


<i>y</i>   b) 2 3


(2 sin 2x)
<i>y</i> 



<i><b>Câu 4: Cho hình chóp t</b></i>ứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
a) Chứng minh AC  SD.


b) Chứng minh MN  (SBD).


c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
<b>II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn </b>


<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi <i>m: </i>


3


( 1) ( 2) 2x 3 0


<i>m x</i> <i>x</i>   


<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2


3x 4


<i>y</i><i>x</i>   có đồ thị (C).


a) Giải phương trình: <i>y</i> 2.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 0
2) Theo chương trình nâng cao.


<i><b>Câu 5b: Ch</b></i>ứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi <i>m: </i>



2 4


(<i>m</i> <i>m</i>1)<i>x</i> 2x 2 0
<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm) Cho hàm số 2


( ) ( 1)( 1)


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình: <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1</b></i>: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:


a)
2
3
2


3x 2
lim


2x 4
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 


  b)



2


lim 2x 1


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


<i><b>Câu 2: (1,</b></i>0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm <i>x</i>0 1:


<i><b> </b></i>


2


2x 3x 1


1


( ) 2x 2


2 1


<i>khi x</i>
<i>f x</i>


<i>khi x</i>


  






<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




<i><b>Câu 3</b></i>: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a) 3


( 2)( 1)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> b) 2


3sin .sin 3x


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Câu 4: Cho hình chóp S..ABC </b></i>có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với đáy.


a) Chứng minh tam giác SBC vuông.


b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC)  (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).


<b>II. Phần riêng: (3 điểm) </b>


<i>1. Theo chương trình Chuẩn </i>


<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi <i>m: </i>


5 2 4


(9 5 ) <i>m x</i> (<i>m</i> 1)<i>x</i>  1 0
<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm) Cho hàm số 2 4


( ) 4x


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải phương trình: <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3.
<i>2. Theo chương trình Nâng cao </i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: (1,0 điểm) Cho ba số <i>a, b, c tho</i>ả mãn hệ thức 2a3<i>b</i>6<i>c</i>0. Chứng minh rằng
phương trình 2


ax <i>b</i>x <i>c</i> 0có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).


<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm) Cho hàm số 2 4
( ) 4x


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình: <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.



b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.Hết.


<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </i>
<i>1. </i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
3


3
lim


2 15




 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
1



3 2
lim


1


 


<i>Câu II. (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1: </i>
<i> </i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


2 <sub>2</sub>


1


( ) <sub>1</sub>


1 1


 <sub> </sub>



 <sub> </sub>


  <sub></sub>


  




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </i>


<i>1. y</i>(<i>x</i>2<i>x</i>)(5 3 <i>x</i>2)<i> </i> <i>2. y</i> sin<i>x</i>2<i>x</i>


<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA </i>
<i>(ABCD). </i>


<i>1. Chứng minh BD  SC. </i>
<i>2. Chứng minh (SAB)  (SBC). </i>
<i>3. Cho SA = a 6</i>


3 <i>. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). </i>
<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. H</b><b>ọc sinh chỉ được chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>


<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: x</i>5<i>x</i>22<i>x</i> 1 0
<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> 2<i>x</i>3<i>x</i>25<i>x</i>7<i> có đồ thị (C). </i>


<i>1. Giải bất phương trình: </i>2<i>y</i>  6 0<i>. </i>



<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x</i><sub>0</sub>  1<i>. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: </i>
<i> </i> 4<i>x</i>42<i>x</i>2  <i>x</i> 3 0


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i><i>x x</i>2( 1)<i> có đồ thị (C). </i>
<i>1. Giải bất phương trình: </i> <i>y</i> 0<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 14</b>


<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </i>


<i>1. </i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
3 2
3


2 4



lim


2 3


 




<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
1


2 3


lim
1






<i>Câu II. (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0: </i>


<i> </i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>khi x</i>



<i>x</i>2 <i>x</i> <i>khi x</i>


2 0


( )


1 0


  


 


  




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </i>


<i>1. y</i>(4<i>x</i>22 )(3<i>x</i> <i>x</i>7<i>x</i>5) <i>2. y</i>(2 sin 2 ) 2 <i>x</i> 3


<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của </i>
<i>SA và SC. </i>


<i>1. Chứng minh AC  SD. </i>
<i>2. Chứng minh MN  (SBD). </i>


<i>3. Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD). </i>
<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. H</b><b>ọc sinh chỉ được chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>


<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>



<i>Câu V.a. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m: </i>
<i> </i> <i>m x</i>( 1) (3 <i>x</i>2) 2 <i>x</i> 3 0


<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i><i>x</i>43<i>x</i>24<i> có đồ thị (C). </i>
<i>1. Giải phương trình: </i> <i>y</i> 2<i>. </i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x</i><sub>0</sub> 1<i>. </i>
<i><b>2</b><b>. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m: </i>
<i>m</i>2 <i>m</i> <i>x</i>4 <i>x</i>


(  1) 2  2 0


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>21)(<i>x</i>1)<i> có đồ thị (C). </i>
<i>1. Giải bất phương trình: </i> <i>f x</i>( ) 0<sub></sub> <i><sub>. </sub></i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. </i>


<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ơn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 3</b>


<b>I. Phần chung</b>: (7 điểm)
<i><b>Câu 1: Tìm các gi</b></i>ới hạn sau:



a)


3
3


2 2 3


lim


1 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


 


 b) 1 2


3 2


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 


<i><b>Câu 2: Xét tính liên t</b></i>ục của hàm số sau trên tập xác định của nó:




2


3 2


2


( ) <sub>2</sub>


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>


  


 



<sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>




<i><b>Câu 3</b></i>: Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a) <i>y</i>2 sin<i>x</i>cos<i>x</i>tan<i>x</i> b) <i>y</i>sin(3<i>x</i>1)
c)<i>y</i>cos(2<i>x</i>1) d) <i>y</i> 1 2 tan 4 <i>x</i>


<i><b>Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD,</b></i> đáy ABCD là hình thoi cạnh <i>a, </i> 0


D 60


<i>BA</i>  , SA=SB=SD= a.
a) Chứng minh (SAC) vng góc với (ABCD).


b) Chứng minh tam giác SAC vng.


c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).


<b>II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu 5a: Cho hàm s</b></i>ố 3


( ) 2x 6x 1


<i>y</i> <i>f x</i>    (1)



a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M(0; 1).


c) Chứng minh phương trình <i>f x</i>( )0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (–1; 1).
<i><b>Câu 6a: Cho hàm s</b></i>ố y 2x x 2 . Chứng minh rằng : y3.y” + 1 = 0.


<i>2) Theo chương trình Nâng cao </i>


<i><b>Câu 5b: Cho </b></i> ( ) sin 3 cos 3 sin cos 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


 . Giải phương trình <i>f x</i>'( )0.


<i><b>Câu 6b: Cho hàm s</b></i>ố 3


( ) 2 2 3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 1. Tìm các gi</b></i>ới hạn sau:


1)


2


1 3


lim


2 7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


  


 2)


3
2
0


1 1
lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 



 .


<i><b>Câu 2 . 1) Cho hàm s</b></i>ố f(x) =


3
1


1


( ) <sub>1</sub>


2 1 1


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


 





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





định <i>m</i> để hàm số liên tục trên R..


2) Chứng minh rằng phương trình: 2 5


(1<i>m x</i>) 3<i>x</i> 1 0 ln có nghiệm với mọi <i>m. </i>
<i><b>Câu 3. 1) Tìm </b></i>đạo hàm của các hàm số:


a)


2
2
2 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 b) <i>y</i> 1 2 tan <i>x</i>.


2) Cho hàm số 4 2
3



<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):


a) Tại điểm M(1; 3).


b) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng d: <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<i><b>Câu 4. Cho t</b></i>ứ diện OABC có OA, OB, OC, đơi một vng góc và OA = OB = OC = a, I là


trung điểm BC.


1) Chứng minh rằng: (OAI)  (ABC), BC  (AOI).
2) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).


4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
<b>II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu 5a. Tính : </b></i>lim 1 1 ... 1


1.3 2.4 <i>n n</i>( 2)


 


  


 




 



.


<i><b>Câu 6a. Cho </b>y</i>sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i>. Giải phương trình /
<i>y</i> = 0 .
<i>2 . Theo chương trình nâng cao . </i>


<i><b>Câu 5b. Tìm </b></i>số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng, biết: 1 5 3
1 6


10
17


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


   




 



<i><b>Câu 6b . Cho f( x ) = </b></i> <i>f x</i>( ) 64<sub>3</sub> 60 3<i>x</i> 16


<i>x</i> <i>x</i>


    . Giải phương trình <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </i>


<i>1. </i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
2


2 1


lim


3 2





 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2
2


2 2


lim


4


 

<i>CâuII. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x</i><sub>0</sub> 1<i>: </i>


<i> </i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1 1


( ) 1


1
² 3


  



 





 <sub></sub>




<i>Câu III.(1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </i>


<i>1. y</i>sin(cos )<i>x</i> <i> </i> <i>2. y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2


2 3


2 1


 






<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, tâm O. Cạnh </i>
<i>SA = a và SA</i><i>(ABCD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên các cạnh </i>
<i>SB và SD. </i>


<i>1. Chứng minh BC </i><i> (SAB), CD </i><i> (SAD). </i>
<i>2. Chứng minh (AEF) </i><i> (SAC). </i>



<i>3. Tính tan  với  là góc giữa cạnh SC với (ABCD). </i>
<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. Thí sinh ch</b><b>ỉ chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>


<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình x</i>53<i>x</i> 1 0<i> có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (–1; 2). </i>
<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) </i>


<i>1. Cho hàm số y</i>cos3<i>x. Tính y</i><i><sub>. </sub></i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm sốy</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 1


1





 <i>tại giao điểm của (C) </i>


<i>với trục ox. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x</i>34<i>x</i>2 2 0<i> có ít nhất hai nghiệm. </i>
<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) </i>



<i>1. Cho hàm số y</i> 2<i>x x</i> 2 <i>. Chứng minh rằng: y y</i>3   1 0<i>. </i>
<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2 1


2





 <i> tại điểm có tung độ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ơn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 12 </b>
<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </i>
<i>1. </i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


2
2
1


4 3


lim


2 3 2




 


 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
0


2 1 1


lim


3




 


<i>Câu II. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x</i><sub>0</sub>2<i>: </i>


<i> </i>


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>


1 2 3


2


( ) <sub>2</sub>


1 2


  


 <sub></sub>


  <sub></sub>



 <sub></sub>




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </i>
<i>1. y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
2
2
2 2


1


 






<i>2. y</i> 1 2 tan <i>x</i>
<i>Câu IV. (3,0 điểm) </i>


<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SD=a 7 và </i>
<i>SA </i><i>(ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. </i>


1. Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng.
2. Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).



<i>3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND). </i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. Thí sinh ch</b><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình </i>(1<i>m x</i>2) 53<i>x</i> 1 0<i> ln có nghiệm với mọi m. </i>
<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) </i>


<i>1. Cho hàm số y</i> <i>x</i>sin<i>x. Tính y</i>
2
<i></i>


 


  
 <i>. </i>


<i>2. Cho hàm số y</i> <i>x</i>4<i>x</i>23<i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm </i>
<i>có hồnh độ bằng 1. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>
<i>Câu V.b (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình x</i>2cos<i>x x</i> sin<i>x</i> 1 0<i> có ít nhất một nghiệm thuộc </i>
<i>khoảng (0; ). </i>


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) </i>



<i>1. Cho hàm số y</i>sin4<i>x</i>cos4<i>x. Tính y</i>
2
<i></i>


 


  
 <i>. </i>


<i>2. Cho hàm số y</i> <i>x</i>4<i>x</i>23<i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết </i>
<i>tiếp tuyến vng góc với đường thẳng d: x</i>2<i>y</i> 3 0<i>. </i>


<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ơn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 5</b>


<b>I. Ph</b><i><b>ần chung: (7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. Tìm các gi</b></i>ới hạn sau:


1) <sub>2</sub>


1


2 1



lim


12 11


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  2) 3


7 1
lim


3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





<i><b>Câu 2. Xét tính liên t</b></i>ục của hàm số sau trên tập xác định của nó:





2


5 6


3


( ) <sub>3</sub>


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





<i><b>Câu 3. 1) Tìm </b></i>đạo hàm của các hàm số sau:


a) 2


1


<i>y</i><i>x x</i>  b) 3 <sub>2</sub>


(2 5)


<i>y</i>
<i>x</i>





2) Cho hàm số 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hồnh độ <i>x = – 2. </i>


b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>  .
<i><b>Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, </b></i>đáy ABCD là hình vng cạnh <i>a, </i>
SA  (ABCD), SA = <i>a</i> 2.


1) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) .
2) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .


3) Tính gĩc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .
<i><b>II . Ph</b><b>ần</b><b> riêng: (3 điểm) 1 . Theo chương trình chuẩn. </b></i>
<i><b>Câu 5</b><b>a. Tính các giới hạn sau: </b></i>


1
4.3 7
lim


2.5 7
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>







<i><b>Câu 6a. Cho </b></i> 1 3 2


2 6 8


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Giải bất phương trình /
0
<i>y</i>  .
<i>2. Theo chương trình nâng cao. </i>


<i><b>Câu 5b. Tìm s</b></i>ố hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết: <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


1 3 5


1 7
65
325


   




 




.


<i><b>Câu 6b. Tính : </b></i>


2
x


2


1 sin x
lim


x
2






 




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 1</b></i>: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:


a) <sub>2</sub>


3



3
lim


2x 15
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






  b) 1


3 2


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



<i><b>Câu 2</b></i>: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại <i>x = –1: </i>


2


2


1


( ) <sub>1</sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


   





<i><b>Câu 3</b></i>: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a) 2 2


( )(5 3x )


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  b) <i>y</i> sin<i>x</i>2<i>x</i>


<i><b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có </b></i>đáy ABCD là hình vng cạnh bằng <i>a và SA </i> (ABCD).
a) Chứng minh BD  SC.


b) Chứng minh (SAB)  (SBC).
c) Cho SA = 6


3
<i>a</i>


. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).


<b>II. Phần riêng: (3 điểm) </b>
<i>1. Theo chương trình Chuẩn </i>


<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: 5 2


2x 1 0
<i>x</i> <i>x</i>   


<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm) Cho hàm số 3 2



2x 5x 7


<i>y</i>  <i>x</i>   có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình: 2<i>y</i>  6 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0  1.
<i>2. Theo chương trình Nâng cao </i>


<i><b>Câu 5b: Ch</b></i>ứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4 2


4x 2x   <i>x</i> 3 0
<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm) Cho hàm số 3


4 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình:<i>y</i> 9<i>x</i>.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm B(1; -2).Hết.


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </i>


<i>1. </i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


3



3 2


2 3 1


lim


2 1


 


 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
0


1 1
lim




 


<i>Câu II. (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: </i>
<i> </i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>
2


1


( ) <sub>1</sub>


1


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: </i>
<i>1. y</i> <i>x</i>2.cos<i>x </i> <i>2. y</i>(<i>x</i>2) <i>x</i>21
<i>Câu IV. (3,0 điểm) </i>


<i>Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng (ABC) tại </i>
<i>B, ta lấy một </i>



<i> điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC. </i>
<i>1. (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI  (MBC). </i>


<i>2. (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC). </i>
<i>3. (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI). </i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN </b><b>RIÊNG.</b><b> (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>


<i> <b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm:</i>5<i>x</i>53<i>x</i>44<i>x</i>3 5 0
<i>Câu VI.a. (2 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>5<i>. </i>


<i>1. Giải bất phương trình: y</i> 0<i>. </i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 1. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm: </i>
<i> </i> <i>x</i>319<i>x</i>30 0


<i>Câu VI.b: (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 5<i>. </i>
<i>1. Giải bất phương trình: y</i> 6<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>=================================================================== </i>



<b>Đề ôn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 10</b>


<b>I. Ph</b><i><b>ần chung: (7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:


a)


3
2
1
2


8x 1


lim


6x 5x 1


<i>x</i>




  b)


3


2
0


1 1
lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<i><b>Câu 2</b></i>: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm <i>x = 1: </i>


2


2


1


( ) <sub>1</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>





<i><b>Câu 3</b></i>: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a)


2
2
2 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 




 b) <i>y</i> 1 2 tan <i>x</i>.


<i><b>Câu 4</b></i>: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy là a.
a) Chứng minh: SA)  SC.


b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Chứng minh: (SIJ)  (SBC).
c) Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng (SBC).


<b>II. Phần riêng: (3,0 điểm) </b><i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>2 ... <sub>2</sub> 1


1 1 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>




 



  


 


  


 .


<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>5<i>x</i>32<i>x</i>3. Chứng minh rằng: <i>f</i> (1)<sub></sub> <i>f</i> ( 1)<sub></sub> <sub> </sub>6. (0)<i>f</i>
b) Cho hàm số 4 2


3


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung
độ bằng 3.


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và cơng bội của một cấp số nhân, biết:


1 2 3


1 2 3
14
. . 64


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>u u u</i>


   







<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số <i>f x</i>( )sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>. Tính


4
<i>f</i>  <sub></sub> <i></i> <sub></sub>


 .


b) Cho hàm số


2


2
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



 


 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi


qua điểm A(4 ; 1).


<i>=================================================================== </i>


<b>Đề ôn thi học kỳ II mơn Tốn Lớp 11</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút </b>


<b>Đề số 7</b>


<b>I. Phần chung</b>: (7 điểm)


<i><b>Câu</b></i> 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:


a) <sub>2</sub>


3


3
lim


2 3
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>







  b)


2
2


5 3
lim


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 


<i><b>Câu 2</b></i>: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại <i>x = 2: </i>


2



7x 10


2


( ) <sub>2</sub>


4 2


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub>


  




.
<i><b>Câu 3</b></i>: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:



a) 2 3


( 1)( 2)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  b)


4
2
2


2 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  


  




 


<i><b>Câu 4</b></i>: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C,


CA = a, CB = b, mặt bên AABB là hình vuông. Từ C kẻ CH  AB, HK // AB (H 



AB, K  AA).


a) Chứng minh rằng: BC  CK, AB (CHK).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK).


<b>II. Phần riêng</b>: (3,0 điểm) <i>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: </i>
<i>1. Theo chương trình Chuẩn </i>


<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Tính giới hạn:


2
2


1 2 2 ... 2


lim


1 3 3 ... 3


<i>n</i>
<i>n</i>


   


    .


<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số <i>y</i>sin(sin )<i>x</i> . Tính: <i>y</i>( )<i></i> .


b) Cho (C): 3 2


3x 2


<i>y</i><i>x</i>   . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của


(C) với trục hoành.


<i>2. Theo chương trình Nâng cao </i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số <i>a, b, c l</i>ập thành một cấp số cộng thì ba số <i>x, </i>
<i>y, z c</i>ũng lập thành một cấp số cộng, với: 2


<i>x</i><i>a</i> <i>bc</i>, 2


<i>y</i><i>b</i> <i>ca</i>, 2
<i>z</i><i>c</i> <i>ab</i>.
<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>.sin<i>x</i>. Chứng minh rằng: <i>xy</i>2(<i>y</i>sin )<i>x</i> <i>xy</i>0.
b) Cho (C): 3 2


3x 2


<i>y</i><i>x</i>   . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng


góc với đường thẳng d:y = 1 1
3<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 1</b></i>: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:



a) lim 3 4 1
2.4 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


   


 




 


b)

2



lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i>


<i><b>Câu 2</b></i>: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm <i>x = 3: </i>
2


3


3
9



( )


1


3
12


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>






 <sub></sub>



 


 <sub></sub>








<i><b>Câu 3</b></i>: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a)


2


2 6 5


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 b)


sin cos
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>







<i><b>Câu 4</b></i>: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = BC = a, AC = <i>a</i> 2.
a) Chứng minh rằng: BC  AB.


b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM)  (ACCA).
c) Tính khoảng cách giữa BB và AC.


<b>II. Phần riêng: (3,0 điểm) </b><i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim1 2 ...<sub>2</sub>
3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 .


<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm)



a) Cho hàm số <i>y</i>2010.cos<i>x</i>2011.sin<i>x</i>. Chứng minh: <i>y</i> <i>y</i> 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  tại điểm M ( –1; –2).
<i>2. Theo chương trình Nâng cao </i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: (1,0 điểm) Tìm <i>x</i> để ba số <i>a, b, c l</i>ập thành một cấp số cộng, với: <i>a</i>10 3x ,
2


2x 3


<i>b</i>  , <i>c</i> 7 4x.
<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số:


2


2 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   . Chứng minh rằng: 2


2 .<i>y y</i> 1 <i>y</i> .


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  , biết tiếp tuyến vng


góc với đường thẳng d: 1 2
9


<i>y</i>  <i>x</i> ..Hết.


<b> </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)


3 2


1


2 3 1


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 


 b)


2
0


2 1 1


lim
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


.


<i><b>Câu 2</b></i>: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm <i>x</i>5:


5


5



( ) 2 1 3


3 5


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>








  


 <sub></sub>




.
<i><b>Câu 3</b></i>: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a) <sub>2</sub>5 3
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  b)


2


( 1) 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>Câu 4</b></i>: (3,0 điểm) Cho hình vng ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng <i>a, n</i>ằm trong hai
mặt phẳng vng góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB.


a) Chứng minh tam giác SAD vng.


b) Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của SD và BC.


c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID)  (SFC). Tính khoảng cách từ I đến


(SFC).


<b>II. Phần riêng: (3,0 điểm) </b><i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>



<i><b>Câu 5a</b></i>: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim 1 1 ... 1
1.3 3.5 (2<i>n</i> 1)(2<i>n</i> 1)


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


.
<i><b>Câu 6a</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số 2
( ) cos 2


<i>f x</i>  <i>x</i>. Tính
2
<i>f</i>  <i></i> 


 .


b) Cho hàm số


2


2 3


2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có


hồnh độ <i>x</i>o = 3.


<i>2. Theo chương trình Nâng cao </i>
<i><b>Câu 5b</b></i>: (1,0 điểm) Tính :


2 2 2


1 1 1


lim 1 1 ... 1


2 3 <i>n</i>


     


  


     



     


.
<i><b>Câu 6b</b></i>: (2,0 điểm)


a) Cho hàm số 2
cos 2


<i>y</i> <i>x</i>. Tính giá trị của biểu thức: <i>A</i> <i>y</i>16<i>y</i>16<i>y</i>8.
b) Cho hàm số


2


2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến


</div>


<!--links-->

×