Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

lop 5 tuan 20 CKTKNTTHCMKNSMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.25 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20</b>



<b>Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Toán</b>


$96<b>: Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiªu: </b>


1/ Kt: Biết tính chu vi hình trịn, tính đờng kính của hình trịn và vận dụng để giải
các bài toán liên quan đến chu vi, diện tớch ca hỡnh trũn.


2/ Kn: Rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn, thực hiện thành thạo các bài toán tính chu
vi hình tròn .


3/ Gd: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán.
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
A- KTBC


( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
2. LuyÖn


tËp


(32’)


- Cho HS nêu quy tắc và công
thức tính chu vi hình tròn
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.


<b>Bài 1 (ý c dành cho HS khá)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- YC HS làm bài.


- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.


<b>Bài 2 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- YC HS làm bài.


- Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


<b>Bµi 3 (ý b dµnh cho HS khá)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Hớng dẫn HS cách làm.


- Cho HS làm vào vở, hai HS làm


vào bảng nhóm.


- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


- 1-2 HS nªu.
- Nghe.


- 1 HS đọc.


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở


a) 9 x2x 3,14 = 56,52 (cm)
b) 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm)
c) 2


2
1


x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)
- 1 HS đọc.


- 3 HS lªn bảng làm, cả lớp làm vào
vở


a) Đờng kính của hình tròn là:
15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Bán kính của hình tròn là:



18,84 : 3,14 : 2 = 3 (dm)
- 1 HS c.


- 1 HS nêu cáhc làm.


- 2 HS lên làm bảng nhóm, cả lớp
làm vào vở


Bài gi¶i:


a) Chu vi của bánh xe đó là:
0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
b)- Nếu bánh xe lăn trên mặt đất
đợc 10 vịng thì ngời đó đi đợc số
mét là:


2,041 x 10 = 20,41 (m)
- Nếu bánh xe lăn trên mặt đất
đợc 100 vịng thì ngời đó đi đợc số
mét là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3)


<b>Bài 4 (dành cho HS khá) </b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS cách làm.


- Cho HS khoanh vào SGK bằng
bút chì.



- Mời 1 HS khá nêu kết quả.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


- NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ
ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- Giao BTVN.


Đáp số: a) 2,041 m
b) 20,41 m ; 204,1m
- 1 HS đọc.


- Lµm bµi vµo vở


- Nêu: Khoanh vào D


<b>Tit 3: Tp c </b>


$39: <b>Thái s trần thủ độ</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1/ Kt: Đọc- đọc lu loát , diễn cảm bài văn , biết đọc phân biệt lời các nhân vật .
Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện ( Thái s, câu đơng, kiệu, quân phit)


Hiểu ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi Thái S Trần Thủ Độ một ngời c sử gơng
mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng mà làm sai phép nớc .


2/Kn: Đọc lu loát diễn cảm bài văn phân biệt lời các nhân vật .



3/ Gd: Gd hs yêu quý những ngời gơng mẫu , nghiêm minh trong c«ng viƯc .
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh, bảng phụ.
<b>III</b>/ Các hoạt động dạy học:


A- KTBC
( 3’)


B- BM
1.GTB
(2’)
2. Hớng
dẫn HS
luyện đọc
và tìm
hiểu bài
a) Luyện
c:
( 12)


b)Tìm
hiểu bài:
( 10)


- Gi HS c v trả lời các câu hỏi về
phần hai của vở kịch Ngời cơng dân số
<i><b>Một.</b></i>



- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Giíi thiƯu bµi.


- Ghi tên bài lên bảng.
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


- Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến Nói ri, ly
<i><b>vng, la thng cho.</b></i>


- Đoạn 3: Còn lại.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn L1.
- Cho HS đọc từ khó:


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn L2.
- Gọi HS đọc phần Chú giải.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn L3.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Cho HS đọc đoạn 1:


+ Khi có ngời muốn xin chức câu đơng,
Trần Thủ Độ đã làm gì?


- Cho HS c on 2:


+ Trớc việc làm của ngời quân hiệu,


Trần Thủ Độ xử lí ra sao?


- 1h/s c và trả lời câu hỏi.


- Nghe.
- 1 HS đọc.


- 3 h/s đọc
- Đọc CN, ĐT.
- 3 h/s đọc
- 1 HS đọc.
- 3 h/s đọc


- Đọc và góp ý cho bạn.
- 1-2 h/s c


- Đọc thầm theo.


+ Trn Th ng ý, nhng
yêu cầu chặt một ngón chân
ngời đó để phân biệt với
những…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Hớng
dẫn đọc
diễn cảm:
(10’)
C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)



+)Rót ý 1:


- Cho HS đọc on 3:


+ Khi biết có viên quan tâu với vua
rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ
nói thế nào?


+) Rút ý 2:


+ Những lời nói và việc làm của Trần
Thủ Độ cho ta thấy ông là ngời nh thÕ
nµo?


+ Néi dung


- Cho 1-2 HS đọc lại.


- Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- YC HS luyện đọc phân vai đoạn
2,3trong nhóm 4


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- Nhận xét giờ học.



- Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị
bài sau


lơa.


+ )TrÇn Thủ Độ nghiêm minh,
không vì tình riêng.


+ Trần Thủ Độ nhận lỗi và
xin vua ban thởng cho viên
quan dám nói thẳng.


+) Trn Th nghiờm khc
vi bản thân, luôn đề cao kỉ
c-ơng phép nớc.


+ Trần Thủ Độ nghiêm minh,
khơng vì tình riêng, nghiêm
khắc với bản thân, luôn đề
cao kỉ cơng phép nớc
- 3 HS đọc.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm
cho mỗi đoạn.


- Đọc và góp ý cho bạn
- 4 HS thi đọc.


- Nghe



<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


$39<b>: sự biến đổi hố học </b>


<b>(tiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1/ Kt: Nêu đợc một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc
tác dụng của ỏnh sỏng.


2/ Kn: Rèn kỹ năng quan sát , t duy trình bày và tham gia vào trò chơi trong bài học
3/ Gd: Gd yêu thích môn học ham học hỏi tìm tòi khám phá khoa học .


4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình 80 81, SGK.


III/ Cỏc hot ng dạy học:


A- KTBC


( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
2- HĐ3:
Trò chơi
“chứng
minh vai


trị của
nhiệt trong
biến đổi
hố học”


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


+ Th no l s biến đổi hố học? cho ví
dụ?


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm:</b>


- YC nhóm trởng điều khiển nhóm mình
chơi trò chơi theo hớng dẫn ở trang 80
SGK.


- Nhn xét, đánh giá.
<b>Bớc 2: Làm việc cả lớp</b>


- Tõng nhãm giới thiệu các bức th của
nhóm mình với các bạn nhóm khác.


- 1 Hs trả lời.


- Nghe.



- Chơi trò ch¬i theo nhãm 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(12phút)
*MT: HS
thực hiện một
số trị chơi có
liên quan đến
vai trị của
nhiệt trong
biến đổi hố
học”


3- HĐ 4:
Thực hành
xử lí thơng
tin trong
SGK.
(14phút)
*MT: HS
nêu đợc ví
dụ về vai trị
của ánh
sáng đối với
sự biến đổi
hố học.


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)



- Kết luận: Sự biến đổi hố học có thể
sảy ra dới tác dụng của nhịêt.


<b>- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 4.</b>


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đọc
thơng tin, quan sát các hình vẽ trang 80,
81 sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi
ở mục ú.


<b>-Bớc 2: Làm việc cả lớp</b>


+Mi i din cỏc nhóm trả lời, mỗi
nhóm trả lời một câu hỏi .


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Sự biến đổi hố học có thể
xảy ra dới tác dụng của ánh sáng
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần Bạn
<i><b>cần biết. </b></i>


- NhËn xÐt giê học.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau


- Nghe.


- HS đoc, quan sát tranh để trả
lời các câu hi.



- Đại diện các nhóm thi trình
bày


- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt.


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


<b> $20: Em yêu quê hơng</b> (tiết 2)
<b>I/ Mục tiªu: </b>


1/ Kt: Học xong bài này hs biết đợc vì sao cần phải yêu quê hơng và tham gia góp
phần xây dựng q hơng.


2/ Kn: BiÕt lµm những việc phù hợp khả năng góp phần tham gia xây dựng quê
h-ơng.


3/ Gd: Gd hs lòng yêu nớc , yêu tổ quốc theo tấm gơng Bác Hồ
4/TCTV:


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


thẻ màu, tranh, phiếu học tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


A- KTBC
( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
2- HĐ1:


Triển lãm
nhỏ (BT4,
SGK)
(7phút)
*MT: HS
biết thể
hiện tình
cảm đối
với quê
h-ơng.
3- HĐ2:


- Cho HS nêu phần ghi nhớ bài Em yêu
<i><b>quê hơng.</b></i>


- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gii thiu bi.


- Ghi tên bài lên b¶ng.


- Chia lớp thành 3 nhóm và hớng dẫn
các nhóm trng bày và giới thiệu tranh
của nhóm mình ó su tm c.


- Các nhóm trng bày và giới thiƯu tranh
cđa nhãm m×nh.


- Cả lớp xem tranh và trao đổi, bình
luận.



- Nhận xét về tranh, ảnh của HS và bày
tỏ niềm tin rằng các em sẽ làm đợc
những công việc thiết thực để tỏ lũng
yờu quờ hng.


- 1- 2 HS nêu.
- Nghe.


- Các nhóm trng bày sản
phẩm theo tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

By tỏ thái
độ (BT2,
SGK)
(7phút)
*MT: HS
biết bày tỏ
thái độ phù
hợp đối với
một số ý
kiến liên
quan đến
tình u q
hơng.


4- HĐ3:
Xử lí tình
huống
(BT3,
SGK) (9


phút)
*MT: HS
biết xử lí
một số tỡnh
hung liờn
quan n
tỡnh yờu quờ
hng.


5- HĐ4:
Trình bày
kết quả su
tầm.
(5phút)
*MT:
Củng cố
bài


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Nêu yêu cầu của bài tập 2 và hớng dẫn
HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
- Lần lợt nêu từng ý kiến.


- Mêi mét sè HS giải thích lí do.
=>Kết luận:


+ Tán thành với các ý kiÕn: a, d



+ Không tán thành với các ý kiến: b, c
- Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ


- u cầu HS thảo luận nhóm 4 để xử lí
các tình huống của bài tập 3.


- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: SGV – Trang 44


- YC HS trình bày kết quả su tầm đợc.
- Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của các bài
thơ, bài hát,…


- Nhắc nhở HS thể hiện tình yêu quê
h-ơng bằng những việc làm cụ thể, phù
hợp với khả năng.


<i>(Tấm gơng Bác Hồ)</i>
-


- Nhận xét giờ học.
- Giao BTVN.


- Nghe.


- Bày tỏ thái độ bằng cách
giơ thẻ.


- Giải thớch lớ do.


- 1- 2 HS c.


- Thảo luận và ghi lại K/q.
- Cử ĐD trình bày.


- Nghe.


- K chuyn, c th,
hỏt, ...


- Liên hệ
- Nghe.


<b>Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>


$97: <b>diện tích hình tròn</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


1/ Kt: Biết quy tắc tính diện tích hình tròn .


2/ Kn: Rốn k nng vn dng cơng thức tính diện tích hình trịn để tính diện tích
hình trịn (Làm đợc các BT: BT 1(a,b); BT2 (a, b); BT3.


3/ Gd: Gd hs tÝnh chÝnh x¸c , cẩn thận khi thực hành tính toán .
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng d¹y häc: </b>



- Bộ dồ dùng dạy học toán, Vở bài tập
<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A- KTBC
( 3’)
B- BM
1.GTB


- YC HS nêu quy tắc và công thức
tính chu vi hình tròn?


- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(2)


2. Quy tắc
tính diện
tích hình
tròn.
(5)


3. Luyện
tập


(27)


C- C2<sub>- D</sub>2


(3)


- GT quy tắc và công thức nh SGK.
<b>*Quy tắc: Muốn tính chu vi hình </b>
tròn ta làm thế nào?


<b>*Công thức: </b>


S là diện tích , r là bán kính thì S
đ-ợc tính nh thế nào?


<b>*Ví dụ:</b>
- Nêu ví dụ.


- Cho HS tính ra nháp.


- Mời một HS nêu cách tính và kết
quả.


- Ghi bảng.


<b>Bài 1 (ý c dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Hớng dẫn HS cách làm.


- Gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- Nhận xét - chữa bài - ghi điểm.



<b>Bài 2 (ý c dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Mời một HS nêu cách lµm.


- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho
HS i v chm chộo.


- Nhận xét- chữa bài.
<b>Bài 3 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Cho HS nhắc lại quy tắc và công
thức tính diện tích hình tròn.


- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
lại các kiến thức vừa học.


- Muốn tính diện tích hình tròn ta
lấy bán kính nhân bán kính rồi
nhân 3,14.


- HS nêu: S = r x r x 3,14


- Nghe.


- Nhỏp bi.
- 1 HS c:


Diện tích hình tròn là:


2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 12,56 dm2
- 1 HS đọc.


- Theo dâi.
- Làm bài.
*Kết quả:


a) 78,5 cm2
b) 0,5024 dm2
c) 1,1304 m2
*Kết quả:


a) 113,04 cm2
b) 40,6944 dm2
c) 0,5024 m2
- 1 Hs đọc.


- Nªu.
- Làm bài.
- 1 HS lên bảng.


Bài giải.



Din tớch ca mặt bàn đó là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 6358,5 cm2
- 1- 2 HS nhắc lại.


- Nghe.


<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu</b>


$29: <b>Mở rộng vốn từ: Công dân</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1/ Kt: Hiu ngha ca t cụng dõn (BT1); xếp đợc một số từ chứa tiếng công dân
vào nhóm thích hựp theo YC của BT2; nắm đợc một số từ đồng nghĩa với từ công
dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).


*HS khá giỏi làm đợc BT4 và giải thích lí do khơng thay đợc từ khác.
2/ Kn: Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm công dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


- Tõ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
- Bảng nhóm, bót d¹…


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>
A-


KTBC


( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
3. HD
HS lµm
BT
(32’)


- Gọi HS đọc lại đoạn văn đã viết
hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện
tập của tit LTVC trc).


- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
<b>*Bài tập 1 (18):</b>


- Mi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm việc cá nhân.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.


<b>*Bµi tËp 2(18):</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi


kết quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Mời một số nhóm trình bày.
- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>*Bµi tËp 3 (18):</b>


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời một số HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét - chữa bài.


<b>*Bài tập 4 (18):</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Ch bng ó vit li nhõn vật
Thành, nhắc HS: Để trả lời đúng câu
hỏi, cần thử thay thế từ cơng dân
trong các câu nói của nhân vật
Thành bằng từ đồng nghĩa với nó
(BT 3), rồi đọc lại câu văn xem có
phù hợp không.


- YC HS trao đổi, thảo luận cùng
bạn bên cạnh.



- Mêi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- 1 HS đọc.


- Nghe.


- 1 HS đọc.
- Làm bài.
- Đọc K/q
*Lời giải :


b) Ngời dân của một nớc, có quyền
lợi và nghĩa vụ với đất nớc.


- 1 HS đọc.


- Th¶o luận và làm bài cùng bạn.
- Nối tiếp nhau trình bày.


*Lời giải:


a) Công là của nhà nớc, của


chung: công dân, công cộng, công
chúng.


b) Công là không thiên vị: công
băng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công là thợ, khéo tay: công
nhân, công nghiệp.



- 1 HS đọc.
- Theo dõi.
- Làm bài.


- Nối tiếp nhau đọc K/q.
*Lời giải:


- Những từ đồng nghĩa với công
<i><b>dân: nhân dân, dân chúng, dân.</b></i>
- Những từ không đồng nghĩa với
<i><b>công dân: đồng bào, dân tộc, nông </b></i>
<i>dân, công chúng.</i>


- 1 HS đọc.


- Nghe vµ ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Chốt lại lời giải đúng.


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà học bài và xem lại
bài tËp 3.


*Lêi gi¶i:



Trong câu đã nêu, khơng thể thay
thế từ công dân bằng những từ đồng
nghĩa ở bài tập 3. Vì từ cơng dân có
hàm ý “ngời dân một nớc đọc lập”,
khác với các từ nhân dân, dân
<i><b>chúng, dân. Hàm ý này của từ công </b></i>
dân ngợc lại với ý của từ nô lệ


- Nghe.


<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ (nghe </b>–<b> viÕt)</b>


$20: <b>Cánh cam lạc mẹ</b>


<b> Phân biệt âm đầu r/d/gi, âm chính o/ô</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1/ Kt: - Vit đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm đợc BT(2) a/b.


2/Kn: Rèn kỹ năng nghe viết đúng chính tả, làm đúng các bài tập chính tả .
3/Gd: Gd hs tính cẩn thận nắn nót , ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


4/TCTV: ran, khản đặc, giã gạo, râm ran<i>…</i>
<b>II/ Đồ dùng daỵ hc:</b>


- Phiếu học tập cho bài tập 2a.
- Bảng phụ, bót d¹.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


A- KTBC


( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
2. Híng
dÉn HS
nghe –
viÕt:
(21phót)


3- Híng
dÉn HS
làm bài
tập chính
tả:


(11phút)


- YC HS làm bài 2 trong tiết
chính tả trớc.


- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
- Đọc bµi viÕt.


+Khi bị lạc mẹ cánh cam đợc


những ai giúp đỡ? Họ giúp nh
thế nào?


- Cho HS đọc thầm lại bài.
- Đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: ran, khản


<i>đặc, giã gạo, rõm ran</i>


+ Em hÃy nêu cách trình bày
bài?


- Đọc từng câu cho HS viết.
- Đọc lại toàn bài cho HS soát
lỗi.


- Thu mt s bi để chấm.
- Nhận xét chung.


<b>* Bµi tËp 2a:</b>


- Mêi mét HS nêu yêu cầu.
- Cho cả lớp làm bài cá nhân.
- Dán 5 tờ giấy to lên bảng lớp,
chia lớp thành 5 nhóm, cho các
nhóm lên thi tiếp sức. HS cuối


- 1 HS lên bảng làm.
- Nghe.



- HS theo dõi SGK.


+ Bọ dừa dừng nấu cơm. Cào cào
ngng già gạo. Xén tóc thôi cắt áo
- Viết bảng con.


- Viết bài.
- Soát bài.


- 1 HS c.
- Lm bi.
- Thi lm bi.
*Li gii:


Các từ lần lợt cần ®iỊn lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


cùng sẽ đọc toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, KL
nhóm thắng cuộc


- Cho 1-2 HS đọc lại đoạn vn.
- Nhn xột gi hc.


- Nhắc HS về nhà luyện viết
nhiều và xem lại những lỗi mình
hay viết sai.



<i><b>ra, giấu, giận, rồi.</b></i>


<i><b>Thứ t ngày 29 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Toán</b>


$98: <b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


1/ Kt: Biết tính diện tích hình tròn khi biết:
- Bán kính của hình tròn.


- Chu vi của hình tròn.


2/ Kn: Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính diện tích hình trịn để tính diện tích
hình trịn (Làm đợc các BT: BT 1(a,b); BT2 (a, b); BT3.


3/ Gd: Gd hs tính chính xác , cẩn thận khi thực hành tính toán .
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng nhóm, bút dạ.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


A- KTBC
( 3’)
B- BM
1.GTB
(2)


2. Luyện


tập
( 32)


- Cho HS nêu quy tắc và công
thức tính chu vi, diện tích
hình tròn.


- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
<b>Bài 1 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS cách làm.
- YC HS làm bài vào vở.
- Gọi HS c K/q.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 2 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Hớng dẫn HS làm bài:
+ Tính bán kính hình tròn.
+ Tính diện tích hình tròn.
- Cho HS làm vào vở, hai HS
làm vào bảng nhóm.



- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài 3 ( Dành cho HS khá, </b>


- 2 HS nêu.


- Nghe.


- 1 HS đọc.
- Theo dõi.
- Làm bài.
- 1 HS đọc K/q.
*Kết quả:


a) 113,04 cm2
b) 0,38465 dm2
- 1 HS đọc.


- Nªu.
- Theo dõi.


- 2 HS làm bảng nhóm, cả lớp làm
vào vở.


Bài giải.


Bán kính của hình tròn là:



6,28 : (2 x 3,14) = 1 (cm)
Diện tích hình trịn đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3)


<i><b>giỏi) </b></i>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một số HS nêu cách
làm.


- Gọi 1 HS khá lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn các kiến
thức võa lun tËp.


- 1 HS đọc.
- nêu.


- 1 HS kh¸ lên bảng làm.
Bài giải.


Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng
giÕng) lµ:


0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2<sub>)</sub>


Bán kính của hình tròn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích của hình tròn lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2<sub>)</sub>
Diện tích thành giếng (phần tô đậm)
là:


3,14 – 1,5386 = 1,6014
(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 1,6014 m2<sub>.</sub>
- Nghe.


<b> Tiết 2: Tập đọc </b>


$40: <b>Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1/ Kt: Đọc- đọc lu loát , diễn cảm bài văn , nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự
đóng góp tiền của ơng Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng.


HiĨu nghÜa c¸c tõ khã trong bµi.


Hiểu ý nghĩa câu truyện : Biểu dơng nhà t sản yêu nớc Đỗ Đình Thiện ủng hộ
và tài trợ tiền của cho Cách mạng (Trả lời đợc CH 1, 2).


*HS khá giỏi phát biểu đợc những suy nghĩ của mình về trách nhiệm cơng
dân với đất nớc (CH 3).



2/Kn: Đọc lu loát diễn cảm bài văn phân biệt lời các nhân vật .


3/ Gd: Gd hs yêu quý những ngời gơng mẫu , nghiêm minh trong công việc .
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Anh chõn dung nh t sản Đỗ Đình Thiện in trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


A- KTBC
( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
2. Luyện
đọc và tìm
hiểu bài.
a) Luyện
đọc
(12’)


- Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi về
bài Thái s Trần Thủ Độ.


- NhËn xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tờn bi lờn bảng.
- Mời 1 HS giỏi đọc.


- Chia đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến tỉnh Hồ Bình.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến 24 đồng.
+ Đoạn 3: Tiếp cho đến phụ trách
quỹ.


+ Đoạn 4: Tiếp cho đến cho Nhà nớc.
+ Đoạn 5: Đoạn còn lại.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn L1.
- Cho HS luyện đọc từ khó: trợ giúp,
nổi tiếng, sửng sốt, hết lòng, lạng


- 1 h/s đọc
- Nghe.
- 1 HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Tìm
hiểu bài
(10)


c) Đọc
diễn cảm.
(10)
C- C2<sub>- D</sub>2
(3)


vàng, màu mỡ, ...



- Cho HS đọc nối tiếp đoạn L2.
- Gọi HS đọc phần Chú giải.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn L3
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Cho 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn đầu:
Kể lại những đóng góp to lớn và liên
tục của ơng Thiện qua các thời kì:
+ Trc Cỏch mng.


+ Khi Cách mạng thành công.
+ Trong kháng chiến.


+ Sau khi hoà bình lập lại
* Rút ý1:


- Cho HS c on cũn li:


+ Việc làm của ông Thiện thể hiện
những phẩm chất gì?


+ T cõu chuyn trên, em suy nghĩ
NTN về trách nhiệm của công dân với
đất nớc?


<b>*Rót ý 2:</b>


+ Nội dung chính của bài là gì?


- Chốt ý đúng, ghi bảng.


- Cho 1-2 HS đọc lại.


- Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau


- 5 h/s đọc.
- 1 HS đọc.
- 5 h/s đọc.


- Đọc và góp ý cho bạn.
- 1-2 h/s đọc.


- Đọc thầm theo.
- 4 h/s c.


+ Năm 1943, ông ủng hộ quỹ
Đảng 3 vạn



+ Năm 1945, ông ủng hộ 64
lạng vàng, 10


+ GĐ ông ủng hộ hàng trăm tấn
thóc.


+ ễng hiến toàn bộ đồn điền
Chi Nê cho …


<b>+) Những đóng góp to lớn và </b>
<b>liên tục của ơng Thiện qua </b>
<b>các thời kì cho Cách mạng.</b>
+Thể hiện ơng là một cơng dân
u nớc, có tấm lịng vì đại
nghĩa, sẵn sàng hiến tặng…
+Ngời cơng dân phải có trách
nhim i vi vn mnh t
n-c.


<b>+)Tấm lòng yêu nớc của ông </b>
<b>Đỗ Đình Thiện.</b>


+ Biu dng nh t sn yêu nớc
Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài
trợ tiền của cho Cách mạng .
- 5 h/s đọc.


- Tìm giọng đọc diễn cảm cho
mỗi đoạn



- Đọc và góp ý cho bạn..
- 3- 4 HS thi đọc.


- Nghe.
<b> </b>


<b>Tiết 5: Khoa học</b>


$40<b>: Năng lợng</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


1/ Kt: Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lợng. Nêu đợc ví dụ.
2/ Kn: Rèn kỹ năng quan sát , t duy trình bày và tham gia vo lm thớ nghim trong


bài học.


3/ Gd: Gd yêu thích môn học ham học hỏi tìm tòi khám phá khoa học .
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 83 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
A- KTBC


( 3’)
B- BM


1.GTB
(2’)
2-HĐ1:
Thí
nghiệm
(14 phút)
*MT: HS
nêu đợc ví
dụ hoặc
làm thí
nghiệm
đơn giản
về: các vật
có biến
đổi vị trí,
hình dạng,
nhiệt độ,


nhê ®




-ợc cung
cấp năng
lợng.
3-HĐ 2:
Quan sát
và thảo
luận
(13’)


*MT: HS
nêu đợc
một số ví
dụ về hoạt
động của
con ngời,
động vật,
phơng tiện
máy móc
và chỉ ra
nguồn
năng lợng
cho các
hoạt động
đó.


C- C2<sub>- D</sub>2
(3)


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


+Th no l biến đổi hố học? Cho
ví dụ?


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.


- Cho HS làm thí nghiệm theo


nhóm 7 và thảo luận:


+ Hin tợng quan sát đợc là gì?
+ Vật bị biến đổi nh thế nào?
+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
- Đại diện từng nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- KÕt ln (nh SGK).


*Bớc 1: Làm việc theo cặp


- YC HS t đọc mục Bạn cần biết
trang 83 SGK, sau đó từng cặp
quan sát hình vẽ và nêu thêm các
ví dụ về hoạt động của con ngời,
động vật, phơng tiện, máy móc và
chỉ ra nguồn năng lợng cung cấp
cho các hoạt động đó.


* Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp


- YC đại diện một số HS báo cáo
kết quả làm việc theo cặp.


- Cho HS tìm và trình


bày thêm các ví dụ khác



về các biến đổi, hoạt động


và nguồn năng lợng. Ví


dụ:



<b>Hoạt ng</b> <b>Ngun nng </b>
<b>l-ng</b>
Ngi nụng dõn


cày, cấy, Thức ăn
Các b¹n häc


sinh đá bóng,
học bài,…


Thức ăn
Chim đang bay Thức ăn
Máy cày Xăng
- Cho HS đọc phần bạn cần biết
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS tr¶ lêi.


- Nghe.


- Làm thí nghiệm và thảo luận
nhóm 7 theo yêu cầu của GV.
+ Nhờ vật đợc cung cấp năng
l-ợng.


- Cử đại diện trình bày, các nhóm


khác bổ sung.


- Nghe.


- Đọc và quan sát cùng bạn.


- Đại diện một số cặp báo cáo,
lớp N/x- bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặ dò và giao BTVN.


<b> Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>


$99: Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1/ Kt: Biết tính chu vi, diện tích hình tròn.


2/ Kn: Rốn kỹ năng vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích hình trịn để tính chu
vi, diện tích hình trịn.


3/ Gd: Gd hs tÝnh chÝnh x¸c , cÈn thËn khi thực hành tính toán .
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng nhãm, bót d¹.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
A- KTBC



( 3’
B- BM
1.GTB
(2’)
2. Lun
tËp.
(32’)


- Cho HS nªu quy tắc và công
thức tính chu vi, diện tích hình
tròn?


- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
<b>Bài 1 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.


- Cho 1 HS làm vào bảng phụ.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài 2 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.


- Hớng dẫn HS làm bài:


+ Tính bán kính hình tròn lớn.
+ Tính chu vi hình tròn lớn, hình
tròn bé


- Cho HS làm vào vở, hai HS làm
vào bảng nhóm.


- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài 3 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Mời một số HS nêu cách làm.


- 1 HS nêu.


- Nghe.


- 1 HS c.
- Theo dừi.
- Lm bi.


Bài giải.


Độ dài của sợi dây thép là:
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 =


106,76 (cm)


Đáp số: 106,76 cm.
- 1 HS đọc.


- 1 - 2 HS nêu.
- Theo dõi.


- Làm bài.


Bài giải.


Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi cña hình tròn lớn:


75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi của hình tròn bé là:
60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn
chu vi hình tròn bé là:


471 – 376,8 = 94,2 (cm)
Đáp số: 94,2 cm.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Cho HS làm vào nháp.



- Cho HS i nhỏp, chm chộo.
- C lp v GV nhn xột.


<b>Bài 4 (Dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS khoanh bằng bút chì
vào SGK.


- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn các kiến thức
vừa luyện tập.


- Làm bài.


Bài giải.


Chiều dài hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hai nửa hình trịn là:
7 x 7 x 3,14 = 153, 86 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình đã cho là:


140 + 153,86 = 293,86 (cm2<sub>)</sub>
- 1 HS c.


- 1-2 HS nêu.
- Làm bài.


Bài gi¶i.


Diện tích phần đã tơ màu là hiệu
của diện tích hình vng và diện
tích hình trịn có đờng kính là 8
cm.


+ Khoanh vµo A.
- Nghe.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$40: <b> nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


1/ Kt: Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND Ghi nhớ).


2/ Kn: Nhận biết đợc các quan hệ từ, cặp quan hệ từ đợc sử dụng trong câu ghép
(BT1); biết cách dùng quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3)


* HS khá giỏi giải thích rõ đợc lí do vì sao đợc bớt quan hệ từ trong đoạn văn
ở BT2.



3/ Gd: GD hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, dùng đúng từ trong nói viết.
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút dạ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


A- KTBC
( 3’


B- BM
1.GTB
(2)
2.Phần
nhận xét:
( 10 phút)


- YC HS trả lời câu hỏi:


+ Thế nào là câu ghép ? Cho ví
dụ?


- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
<b>*Bài tập 1:</b>


- Mi 2 HS c ni tiếp toàn bộ
nội dung các bài tập. Cả lớp theo
dõi.



- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn
văn. Tìm câu ghép trong đoạn văn.
- Mời học sinh nối tiếp trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời
giải đúng.


<b>*Bµi tËp 2: </b>


- 1- 2 HS trả lời câu hỏi.


- Nghe.


- 2 HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Ghi nhí:
( 4’)


4. Lun
t©p:
(18’)


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Cho HS đọc yờu cu.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân,
dùng bút chì gạch chéo , phân tách
các vế câu ghép, khoanh tròn các


từ và dấu câu ở ranh giới giữa các
vế câu.


- Mời 3 HS trình bày.


- C lớp và GV nhận xét, chốt ý
đúng.


<b>*Bµi tËp 3:</b>


- YC HS đọc yêu cầu và trao đổi
nhóm 2.


- Mêi mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
+ C¸ch nèi các vế trong câu ghép
trên có gì khác nhau ?


+ Các vế trong câu ghép 1 và 2
đ-ợc nối với nhau bằng từ nào ?
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý
đúng.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nhớ.


<b>*Bµi tËp 1:</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời một số học sinh trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời
giải đúng.


<b>*Bµi tËp 2:</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS lµm bµi theo nhãm 7 vào
bảng nhóm.


- Mi i din mt s nhúm HS
trỡnh by.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 3: </b>


- Cho HS làm vào vở.
- Chữa bài.


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi
nhớ.


- Nhận xét giờ học


<b>thì cửa phòng lại mở, /một ngời</b>
nữa tiến vào


- Câu 2: Tuy đồng chí khơng
muốn làm mất trật tự,/ nhng tơi
có quyền nhờng chỗ và đổi chỗ


cho đồng chí.


- Câu 3: Lê-nin khơng tiện từ
chối,/ đồng chí cảm ơn
I-va-nốp và ngồi vào chiếc ghế cắt
tóc.


+ C1: Vế 1 và vế 2 đợc nối với
nhau bằng quan hệ từ “thì”. Vế
2 và vế 3 nối trực tiếp.


+ C2: Tuy- vÕ 1- nhng- vÕ 2.
+ C3: VÕ 1 vµ vÕ 2 nèi trùc
tiÕp.


- Nèi tiÕp nhau nªu.


- 1 HS đọc.


- Trao đổi và lm bi.
- 3 HS nờu:


*Lời giải:


Câu 1 là câu ghép có hai vế
câu. Cặp quan hệ từ trong câu
là: nếu <i><b></b><b> thì</b><b></b></i>


- Cp QHT l : nu<i><b></b><b> thỡ</b></i> .
- Tác giả lợc bớt các từ trên để


câu văn gọn, thoáng, tránh lặp.
Lợc bớt nhng ngời đọc vẫn hiểu
đầy đủ, hiểu đúng


- 1 HS đọc.


- Trao i v lm bi.
- 3 HS nờu:


*Lời giải:


+Nếu Thái hậu ... thì .... Trần
Trung Tá.


- Làm bài.


Các QHT lần lợt là: còn, nhng,
<i><b>hay</b></i>


- Nghe.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


$39: <b>tả ngêi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1, KT: Viết đợc bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (MB, TB, KB) ; đúng
ý, dùng từ , đặt câu đúng.



2. KN: Học sinh viết đợc một bài văn hoàn chỉnh.


3, GD: Qua bài văn tả ngời hs bày tỏ rõ tình cảm, thái độ của mình.
4,TCTV :


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Một số tranh, ¶nh minh ho¹ néi dung kiĨm tra.
- GiÊy kiĨm tra.


III/ Các hoạt động dạy học:


A- KTBC
( 3’)
B- BM


1.GTB
(2’)
2- Híng
dÉn HS
lµm bµi
kiĨm tra:
(5’)


3 - HS lµm
bµi kiĨm
tra:
(28’)
C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
- Nhận xét, đánh giá.


- Giíi thiƯu bµi.


- Ghi tên bài lên bảng.


- Mi 3 HS ni tip nhau đọc 3 đề kiểm
tra trong SGK.


- Nh¾c HS:


+ Các em cần suy nghĩ để chọn đợc
trong 3 đề bài đã cho một đề hợp nhất
với mình.


+ Nếu chọn tả một ca sĩ thì chú ý tả ca
sĩ đó đang biểu diễn. Nếu tả nghệ sĩ hài
thì chú ý tả tài gây cời của nghệ sĩ đó…
+ Sau khi chọn đề bài, cần suy nghĩ để
tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào
dàn ý viết bài văn tả ngời hoàn chỉnh.
- Mời một số HS nói đề tài chọn tả.
- YC HS viết bài vào vở TLV.
- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.


- NhËn xÐt tiÕt lµm bµi.



- Dặn HS về đọc trớc nội dung tiết TLV
tới Lập chơng trình hoạt động.


- Chuẩn bị: giấy, bút, nháp.
- Nghe.


- Ni tip c bài.
- Lắng nghe.


- Nói chọn đề bài nào.
- Viết bài.


- Thu bµi.
- Nghe.
<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>


$20: <b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1/ Kt: Kể lại đợc câu chuyện đã nghe đã đọc về những tấm gơng sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh; biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.


2/ Kn: Rèn kỹ năng chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3/ Gd HS ý thức chấp hành nội quy theo tm gng ca Bỏc.


4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



Mt s truyn, sách, báo liên quan.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


A- KTBC
( 3’)
B- BM
1.GTB


- Gọi HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ,
trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
- Nhn xột, ghi im.


- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(2)


2. HD HS
kể chuyện.
(32)


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


- Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


- Gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài : Kể một câu truyện em đã
<i><b>nghe hay đã đọc về những tấm g</b><b> ơng</b><b> </b></i>
<i><b>sống, làm việc theo pháp luật, theo </b></i>
<i><b>nếp sống văn minh.</b></i>


- Mời 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại gợi ý 1


- Nhắc HS: nên kể những câu chuyện
đã nghe hoặc đã đọc ngoài chơng trình.
(Bảo vệ nh thế là tốt)


- KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
- Cho HS nèi tiÕp nhau nãi tên câu
chuyện sẽ kể.


- Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện.


- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
- Quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.


- Nh¾c HS chó ý kĨ tự nhiên, theo trình
tự. Với những truyện dài, các em chỉ


cần kể 1-2 đoạn.


- Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+ Đại diện các nhóm lên thi kÓ.


+ Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bn v ni dung, ý ngha truyn.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:


+ Bn tỡm đợc chuyện hay nhất.
+ Bạn kể chuyện hay nhất.
+ Bạn hiểu chuyện nhất.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các
em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.


- 1 HS đọc đề.
.


- 3 HS đọc.
- Đọc thầm.
- Nghe.


- Nãi tªn câu chuyện mình
sẽ kể.


- Lởp dàn ý.



-K v trao đổi với với bạn
về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


- Nghe.


- 3- 5 HS thi kĨ chun tríc
líp.


- Trao đổi với bạn về nội
dung ý nghĩa câu chuyện.
- Bình chọn.


- Nghe.


<b>TiÕt 5: LÞch sư</b>


$20<b>: Ơn tập: chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc</b>


(1945 – 1954)
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


1/KT: - Biết sau CMT8 nhân dân ta phải đơng đầu với ba thứ “giặc”: “giặc
đói”, “ giặc dt, gic ngoi xõm.


2/KN: - Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lợc:


+ 19- 12- 1946: ton quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.


+ Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.


+ Chiến dịch biên giới thu đông 1950.
+ Chiến dịch Điện Biên Phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bn hnh chớnh Việt Nam (để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch
sử tiêu biểu).


- Phiếu học tập của HS.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


ND - TG H§ cđa GV HĐ của HS


A- KTBC:
(3)


B- Bài mới:
1. GTB
(2)
2. HĐ1:
Làm việc
theo nhóm
(16)


3. HĐ2:
Làm việc


cả lớp
(16)


- Gọi hs trình bày sơ lợc diễn biến
chiến dịch ĐBP.


- Nhận xét, ghi điểm.


- Giới thiệu bài và nêu nhiệm vụ
bài học.


- Ghi tên bài lên bảng.


- Chia lớp thành 4 nhóm và phát
phiếu học tập cho các nhóm, yêu
cầu mỗi nhóm thảo luận một câu
hái trong SGK.


+N1: Tình thế hiểm nghèo của nớc
ta sau Cách mạng tháng Tám
th-ờng đợc diễn tả bằng cụm từ nào?
Em hãy kể tên 3 loại “giặc” mà
cách mạng nớc ta phải đơng đầu từ
cuối năm 1945?


+N 2: “Chín năm làm một Điện
Biên, Lên vành hoa đỏ, nên trang
sử vàng!”Em hãy cho biết: Chín
năm đó đợc bắt đầu và kết thúc
vào thời gian nào?



+ N3: Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí
Minh khẳng định điều gì? Lời
khẳng định ấy khiến em liên tởng
tới bài thơ nào ra đời trong cuộc
kháng chiến chống quân Tống
xâm lợc lần thứ hai (đã học ở lp
4)?


+N 4: HÃy thống kê một số sự kiện
mà cho em là tiêu biểu nhất trong
chín năm kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lợc?


- Mi i din nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


- NhËn xÐt, kÕt luËn


- Treo bảng phụ có ghi sẵn “địa chỉ
đỏ".


- Giới thiệu cách chơi.


- T chc cho hs thc hin trị chơi
theo chủ đề “ tìm địa chỉ đỏ’’


- 2 hs tr¶ lêi tríc líp .
- Nghe.



- NhËn phiÕu häc tập.
- Thảo luận, ghi lại K/q
- Đại diện nhóm tr¶ lêi


+ N1: ... bằng cụm từ: “Ngàn cân
treo sợi tóc”. 3 loại giặc: “giặc
đói”, “ giặc dốt”, “giặc ngoại
xâm”.


+N2: ... chín năm đó đợc bắt đầu
từ giữa T8- 1945 và kết thúc vào
ngày 7 - 5- 1954.


+N3: ... thể hiện tinh thần quyết
tâm chiến đấu giành chính quyền,
giành độc lập...


+N4: *Phong trào Đơng du (1905)
*5/6/1911 BHồ ra đi tìm đờng cứu
nớc.


* 3/2/1930 Đảng CSVN ra đời.
* 1930- 1932 cao trào Xô viết-
Nghệ Tĩnh.


*19/8/1945 CMT8 thành công.
*2/9/1945 BHồ đọc tuyên ngôn
c lp...



*5/1952 ĐH ĐB toàn quốc lần thứ
II.


*7/5/1954 Chiến thắng ĐBP.
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3)


- Nhận xÐt tỉng kÕt cc ch¬i.
- KÕt ln.


- NhËn xÐt giê học.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.


- Nghe.
- Nghe.
<i><b> Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> Tiết 1: Toán</b>


$100<b>: giới thiệu biểu đồ hình quạt</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


1/ Kt: Bớc đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ
hình quạt.



2/ Kn: Rèn kỹ năng đọc, phân tích biểu đồ hình quạt.


3/ Gd: Gd hs tÝnh chÝnh x¸c , cẩn thận khi thực hành tính toán .
4/TCTV:


<b>II/ dựng dạy học: Bộ dồ dùng dạy học toán, VBT</b>
<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A- KTBC
( 3’)
B- BM
1.GTB
(2’)
2- Giới
thiệu biểu
đồ hình
quạt:
(12 phút)


3 -Thực
hành đọc,
phõn tớch


- Gọi HS làm lại bài tập 3.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
a)Ví dụ 1:



- Treo biu VD1 lờn bng.


- Nêu: Đây là biểu đồ hình quạt cho
biết tỉ số phần trăm các loại sách
trong th viện của một trờng học.
+ Biểu đồ có dạng hình gì? Chia lm
my phn?


+ Trên mỗi phần của hình tròn ghi
những g×?


- Hớng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ:
+ Biểu đồ nói về điều gì?


+ Sách trong th viện của trờng c
phõn lm my loi?


+ Tỉ số phần trăm của từng loại là
bao nhiêu?


b)Vớ d 2:
- Treo biu đồ.


+ Biểu đồ nói về điều gì?


+ Cã bao nhiªu phần trăm HS tham
gia môn bơi?


+ Tổng số HS của cả lớp là bao
nhiêu?



+ Tính số HS tham gia môn bơi?
<b>Bài 1 (102): </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS cách làm.


- 2 HS lên bảng làm.
- Nghe.


- Quan sát.


+ Biu hỡnh qut, chia làm
3 phần.


+ Trên mỗi phần của hình trịn
đều ghi các tỉ số phần trăm
t-ơng ứng.


+ Tỉ số phần trăm số sách trong
th viện.


+ Các loại sách trong th viện
đ-ợc chia làm 3 loại.


- Nêu tỉ số phần trăm của từng
loại s¸ch.


+ Nãi vỊ tØ sè % HS tham gia
c¸c môn TT



+ Có 12,5% HS tham gia môn
bơi.


+ TS HS: 32


+ Số HS tham gia môn bơi là:
32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và xử lí số
liệu trên
biểu đồ
hình quạt:
(20 phút)


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Cho HS lµm vµo vë.


- Mêi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài 2 (Dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Mời một HS nêu cách làm.


- YC HS khá làm vào vở. Sau đó HD


HS yu .


- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức
vừa học.


- Làm bài.
*Bài giải:


S HS thích màu xanh là:
120 x 40 : 100 = 48 (HS)
Số HS thích màu đỏ là:
120 x 25 : 100 = 30 (HS)
Số HS thích màu tím là:
120 x 15 : 100 = 18 (HS)
Số HS thích màu xanh là:
120 x 20 : 100 = 24 (HS)
Đ/S: 48 ; 30 ; 18 ; 24 (HS)
- 1 HS đọc.


- 1 HS nêu.
- Làm bài.
*Bài giải:


- HS giỏi chiếm 17,5%
- HS khá chiếm 60%


- HS trung bình chiếm 22,5%


- Nghe.


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


$40: <b>Lp chng trỡnh hot ng</b>


<b>I/ Mục tiªu:</b>


1/KT: Bớc đầu biết lập chơng trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.


2/KN: Xây dựng đợc chơng trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 21/11
(theo nhóm)


3/GD: Qua việc lập chơng trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc
khoa học, ý thức tp th.


4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ
-Bảng nhóm, bót d¹, giÊy khỉ to.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.GTB


(2’)
2. Hớng
dẫn HS
làm BT.


(35phút)


- Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng.
<b>*Bài tập 1:</b>


- Mt HS c yờu cu của bài tập
1. Cả lớp theo dõi SGK.


- Gi¶i nghÜa cho HS hiĨu thÕ nµo lµ
<i><b>viƯc bÕp nóc.</b></i>


- YC HS đọc thầm lại mẩu chuyện
để suy nghĩ trả lời các câu hỏi
trong SGK:


+ Các bạn trong lớp tổ chức buổi
liên hoan văn nghệ nhằm mục đích
gì?


+ Để tổ chức buổi liên hoan cần
làm những việc gì? Lớp trởng đã
phân cơng nh thế nào?


- Nghe.
- 1 HS c.
- Nghe.


- Đọc thầm lại mẩu chuyện.và


thảo ln nhãm 4


+Mục đích: Chúc mừng thầy cơ
giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt
Nam 20 – 11 ; bày t lũng bit
n thy cụ.


+ Phân công chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


+ H·y tht l¹i diƠn biÕn cđa bi
liªn hoan?


+ Theo em, một chơng trình hoạt
động gồm có mấy phần? Là những
phần nào?


- Mêi mét số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xÐt.
<b>*Bµi tËp 2: </b>


- Mời một HS đọc yêu cầu của bài
tập 1. Cả lớp theo dõi SGK.


- Giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề
bài.


- YC HS làm bài theo nhóm 5.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- NhËn xÐt, bæ sung.


- YC HS nhắc lại lợi ích của việc
lập CTHĐ và cấu tạo 3 phần của
một CTHĐ.


- Nhận xét giờ học ; khen những
HS tích cực học tập ; nhắc HS
chuẩn bị cho tiết TLV lần sau.


qu, chộn a, lm bỏo tng,
chng trỡnh vn ngh.


+ Phân công:


+ Buổi liên hoan diễn ra thật vui
vẻ. Mở đầu là chơng trình văn
nghệ. Thu Hơng dẫn chơng trình,
tuấn BÐo biĨu diƠn …


+ Gồm 3 phần:
I. Mục đích.


II. Ph©n công chuẩn bị.
III. Chơng trình cụ thể.



- 3- 4 HS trình bày.HS khác NX
- 1 HS đọc đề.


- Th¶o ln và làm bài cùng bạn.
- Nối tiếp nhau trình bày.


- 1 -2 HS nhắc lại.


<b>Tiết 3: Địa lí</b>


$20: <b>Châu á</b> (tiÕp theo)
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


1/ KT: - Nêu đợc một số đặc điểm về dân c của châu á:
+ Cú s dõn ụng nht.


+ Phần lớn dân c châu ¸ lµ ngêi da vµng.


- Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân c châu á:


+ Chủ yếu ngời dân làm nông nghiệp là chính, một số nớc có công nghiệp
phát triển.


- Nờu mt s đặc điểm của khu vực Đông Nam á:
+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm.


+ s¶n xt nhiỊu loại nông sản và khai thác khoáng sản.


2/ KN: - Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lợc đồ để nhận biết một số đặc điểm của c
dân và hoạt động sản xuất của ngời dân châu á.



* HS kh¸ giái:


+ Dựa vào lợc đồ xác định đợc vị trí của khu vực Đơng Nam á.


+ Giải thích đợc vì sao dân c châu á lại tập trung đông đúc tại đồng bằng
châu thổ: do đất đai màu mỡ, đa số c dân làm nông nghiệp.


+ Giải thích đợc vì sao Đơng Nam á lại sản xuất đợc nhiều lúa gạo: đất đai
màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.


3/ Gd: Gd hs ý thức học tập , yêu quý quê hơng đất nớc , ham học hi khỏm phỏ th
gii.


4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>
A- KTBC


( 3’)
B- BM


1.GTB
(2’)
3. C d©n
ch©u A:
(12 phót)



4. Hoạt
động
kinh tế:
(14 phút)


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Cho HS đọc phần ghi nhớ bài Châu á.
- Nhận xét, ghi điểm.


- Giíi thiƯu bµi.


- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>HĐ1: (Làm việc cả lớp) </b></i>


*B1: Cho HS đọc bảng số liệu ở bài 17 để
so sánh :


+ Dân số Châu A với dân số các châu lục
khác.


+ Dân số châu A với châu Mĩ.
- YC HS trình bày kết quả so sánh.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*B 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3:


+ Ngời dân châu A chủ yếu là ngời có màu
da gì? Địa bàn c trú chủ yếu của họ ở đâu?


+ Nhận xét về màu da và trang phục của
ng-ời dân sống trong các vùng khác nhau.
- Bỉ sung vµ kÕt ln: (SGV – trang 119).


<i><b>HĐ 2: (Làm việc CN, làm việc theo nhóm) </b></i>
*B1: Cho HS quan sát hình 5, đọc bảng chú
giải.


*B2: Cho HS lÇn lợt nêu tên một số ngành
sản xuất: trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo,
nuôi bò, khai thác dầu mỏ,


*B3: HS làm việc nhóm nhỏ với hình 5.
+ Cho biết sự phân bố của một số ngành sản
xuất chính của châu á?


- B4: B sung thờm mt s hot động SX
khác.


- KÕt luËn: (SGV – trang 120)
<i><b>H§ 3: (Làm việc cả lớp)</b></i>


*B1:Cho HS quan sát hình 3 bài 17 và hình
5 bài 18.


- Xỏc nh li v trí khu vực ĐNA.


+ ĐNA có đờng xích đạo chạy qua vậy khí
hậu và rừng n.t.n?



- Cho HS đọc tên 11 quốc gia trong khu
vực.


* B2: Nêu địa hình của ĐNA


* B3: Cho HS liªn hƯ víi HĐSX và các SP
CN, NN của VN.


- Nhận xét- kÕt luËn: (SGV-Tr. 121).
- NhËn xÐt giê häc


- Nh¾c HS về ôn các kiến thức vừa học.


- 2 HS c.
- Nghe.


- Đọc.
- So sánh.


- Trình bày kết quả so
sánh.


+ Màu da vàng . Họ
sống tập trung đông đúc
ở các vùng châu thổ
màu mỡ.


+ Ngêi d©n sèng ë các
vùng khác nhau có màu


da và trang.


- Quan sát.
- Nêu.


- Thảo luận nhóm 4 và
ghi lại K/q.


- Đại diện các nhóm
trình bày.


- Làm việc theo sự hớng
dẫn của GV.


<b>Tiết 5: Kỹ thuật</b>


<b>Chăm sóc gà </b>


<b>I/ Mục tiªu:</b>


1/ Kt: Học sinh cần phải nêu đợc mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3/ Gd: Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà.
4/TCTV:


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Hình minh hoạ, phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A- KTBC:
(3’)


B- Bµi míi :
1. GT bµi:
(2’)


2. HĐ1 : Tìm
hiểu mục đích
tác dung của
việc chăm sóc
gà (10’)


3. HĐ 2: Tìm
hiểu cách chăm
sóc gà (10)


4. H3: ỏnh
giá kết quả học
tập: (7’)


C- C2<sub>- D</sub>2
(3’)


- Gäi hs tr¶ lời câu hỏi về nội dung
bài trớc.


- Nhn xột ỏnh giỏ.


- Trc tip.


- Nêu khái niệm


- Hd hs đọc nội dung mục 1 trong
sgk và đặt câu hỏi gợi ý dẫn dắt hs
nêu mục đích tác dng ca vic
chm súc g


- Tóm tắt hđ 1
a/ sëi Êm cho gµ:


- Hd hs đọc mục 2 sgk và đặt câu hỏi
để hs nêu cách sởi ấm cho gà


- Gợi ý cho hs nhớ lại kiến thức ở bài
cũ để trả lời các câu hỏi.


Gäi mét sè hs tr¶ lêi
- NhËn xÐt gi¶i thÝch .


b/ Chèng nãng, chống rét , phòng ẩm
cho gà :


- Hd hs đọc mục 2b và quan sát h2
- Đặt câu hỏi để hs nêu cách chống
nóng , chống rét , phịng ẩm cho gà .
- Nhận xét giải thích


c/ Phòng ngộ độc thức ăn cho gà:


- Hd hs đọc mục 2c ,quan sát h2 và
trả lời câu hỏi.


- Nhận xét nêu tóm tắt .
- Kết luận hđ 2


- HD hs về nhà giúp đỡ gia đình.
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh
giá kết quả học tập của hs.


- Nêu đáp án của bài tập yc hs đối
chiếu kết quả để tự đánh giá.
- Gọi hs báo cáo kết quả .
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét giờ học .


động viên hs tham gia giúp gia
ỡnh .


- Dặn hs về nhà xem lại bài chuẩn bị
bài sau.




- 1-2 hs trả lêi.


- Hs đọc sgk và trả lời câu
hỏi.


- Hs trả lời câu hỏi của gv.


- Hs đọc sgk và trả li


- Nghe theo dõi.
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs tr¶ lêi


- Hs đọc mục 2c , quan sát
hình và trả lời


- Hs trả lời câu hỏi để
đánh giá kết quả học tập .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×