Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MƠN TỐN 3</b>
(Thời gian làm bài 40 phút)
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>1. Khoanh vào đáp án đúng</b> (2 điểm)
a) Chữ số 4 trong số 340 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40 D. 34
b) Một bên đĩa cân có các quả cân: 100 g; 50 g; 20 g và 5 g, đĩa bên kia là gói
đường. Gói đường nặng bao nhiêu gam thì cân thăng bằng?
A. 625 g B. 175 g C. 175 D. 220 g
c) Đoạn thẳng MN dài 32 cm, giảm đoạn thẳng đó đi 4 lần được đoạn thẳng PQ.
Đoạn PQ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
M N
P Q
A. 8 cm B. 28 cm C. 4 cm D. 8 cm
d) Giá trị của biểu thức 245 – 45 + 12 bằng bao nhiêu?
A. 178 B. 212 C. 200 D. 302
<b>2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b> (1 điểm)
a) Đồng hồ chỉ 5 giờ 3 phút
b) Phép chia 41 : 5 có số dư là 1
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b> (7 điểm)
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b> (2 điểm)
214 + 307 739 – 325 324 × 3 578 : 5
<b>Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)</b>
a) 25 + 7 × 8 b) 642 – 42: 6
……… ……….
………. .………
………. ……….
<b>Bài 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Một hình </b>
vng có cạnh 21 cm. Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vng.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2010- 2011</b>
<b>Mơn Tốn lớp 3</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
Câu 1. 2 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
a. C b. B c. A d. B
Câu 2. 1 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
a) S b) Đ
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. 2 điểm</b>
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
<b>Bài 2. 2 điểm. Mỗi biểu thức được 1 điểm</b>
a) 25 + 7 × 8 = 25 + 56 b) 642 – 42: 6 = 642 – 7
= 81 = 635
<b>Bài 3. 2 điểm</b>
Chu vi hình chữ nhật là:
( 25 + 15) × 2 = 80(cm) <i>0,7 điểm</i>
Chu vi hình vng là:
21 x 4 = 84 ( cm) <i>0,7 điểm</i>
Đáp số: - Chu vi HCN: 80 cm
- Chu vi hình vng: 84 cm <i>0,5 điểm</i>
<b>Bài 4. 1 điểm</b>
Tuổi mẹ hiện nay là:
4 × 8 = 32 (tuổi)
Mẹ hơn con số tuổi là:
32 – 4 = 28 (tuổi)