Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA: 1 TIẾT


<b>TỔ: Anh văn – Sử – Địa </b> <b>MƠN: ĐỊA LÝ 12 CB</b>


<b>Nợi dung đê</b>



<b>Câu 1: </b><i>Dựa vào atlat địa lý 12 trang 8 ( xuất bản năm 2009 ). Hãy nhận xét sự phân bố các</i>
<i>mỏ khoáng sản ở Việt Nam? Khu vực nào khoáng sản tập trung nhiều nhất? Kể tên các loại </i>
<i>khoáng sản khu vực đó? ( 1.5 điểm )</i>


<b>Câu 2: </b><i>Hãy trình bày thế mạnh và hạn chế của các khu vực đồi núi và đồng bằng đối với </i>
<i>phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam ? ( 3 điểm )</i>


<b>Câu 3:</b><i> Hãy trình bày hiện trạng sử dụng và biện pháp bảo vệ tài nguyên đất.( 3 điểm )</i>
<b>Câu 4:</b><i> ( 2.5 điểm ) </i><b>Dựa vào bảng số liệu sau: </b>


Diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943-2005


Năm <sub>rừng ( triệu ha)</sub>Tổng diện tích Trong đó ( triệu ha ) Tỷ lệ che phủ<sub>rừng ( %)</sub>
Rừng tự nhiên Rừng trồng


1943 14,3 14,3 0 43,8


1976 11,1 11,0 0,1 33,8


1983 7,2 6,8 0,4 22,0


1990 9,2 8,4 0,8 27,8


2000 10,9 9,4 1,5 33,1



2005 12,7 10,2 2,5 38,0


a. <i>Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943-2005.</i>
b. <i>Nêu phướng hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.</i>


<b>Giáo viên kiểm tra đê</b> <b>Giáo viên ra đê</b>


TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA: 1 TIẾT


<b>TỔ: Anh văn – Sử – Địa </b> <b>MÔN: ĐỊA LÝ 12 CB</b>


<b>Nội dung đê</b>



<b>Câu 1: </b><i>Dựa vào atlat địa lý 12 trang 8 ( xuất bản năm 2009 ). Hãy nhận xét sự phân bố các</i>
<i>mỏ khoáng sản ở Việt Nam? Khu vực nào khoáng sản tập trung nhiều nhất? Kể tên các loại </i>
<i>khống sản khu vực đó? ( 1.5 điểm )</i>


<b>Câu 2: </b><i>Hãy trình bày thế mạnh và hạn chế của các khu vực đồi núi và đồng bằng đối với </i>
<i>phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam ? ( 3 điểm )</i>


<b>Câu 3:</b><i> Hãy trình bày hiện trạng sử dụng và biện pháp bảo vệ tài nguyên đất.( 3 điểm )</i>
<b>Câu 4:</b><i> ( 2.5 điểm ) </i><b>Dựa vào bảng số liệu sau: </b>


Diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943-2005


Năm <sub>rừng ( triệu ha)</sub>Tổng diện tích <sub>Rừng tự nhiên</sub>Trong đó<sub>Rừng trồng</sub> Tỷ lệ che phủ<sub>rừng ( %)</sub>


1943 14,3 14,3 0 43,8


1976 11,1 11,0 0,1 33,8



1983 7,2 6,8 0,4 22,0


1990 9,2 8,4 0,8 27,8


2000 10,9 9,4 1,5 33,1


2005 12,7 10,2 2,5 38,0


c. <i>Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và đợ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943-2005.</i>
d. <i>Nêu phướng hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án và thang điểm</b>


Câu 1:


- Phân bố khu vực đồi núi……. ( 0,5 điểm )


- Khu vực tập trung nhiều nhất ở khu vực Tây Bắc và Đông Bắc ... ( 0,5 điểm )
- Một số khống sản chính: sắt,than đá, chì,kẽm,đất hiếm,…. ( 0,5 điểm )
Câu 2:


<i><b>1. KV đồi núi:</b></i>
<i><b>* Thế mạnh:</b></i>


<i>- Khống sản</i>: ………0,25 điểm
<i>- Rừng, đất trờng và đờng cỏ</i>:…0,25 điểm
<i>- Nguồn thuỷ năng:</i> ………0,25 điểm
<i>- Tiềm năng du lịch</i>: …………...0,25 điểm


<i><b>* Hạn chế</b></i><b>: Xói mịn đất, đất bị hoang hố, địa hình hiểm trở đi lại khó khăn, nhiều thiên tai:</b>


lũ quét, mưa đá, sương muối…. 0,5 điểm


<i><b>2. KV đồng bằng</b></i>
<i><b>* Thuận lợi:</b></i>


- Thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, với nhiều loại nơng sản có giá
trị xuất khẩu cao. 0,25 điểm


- Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: thuỷ sản, khoáng sản, lâm sản.0,25 điểm
- Thuận lợi cho phát triển nơi cư trú của dân cư, phát triển các thành phố, khu CN 0,25 điểm
- Phát triển GTVT đường bộ, đường sông. 0,25 điểm


<i><b>* Hạn chế</b></i><b>: Bão, Lũ lụt, hạn hán …thường xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và tài sản. 0,5 điểm</b>
Câu 3:


<i>a. Hiện trạng sử dụng đất</i>


- Năm 2005, có 12,7 triệu ha đất có rừng và 9,4 triệu ha đất sử dụng trong nông nghiệp
(chiếm hơn 28% tổng diện tích đất tự nhiên), 5,3 triệu ha đất chưa sử dụng. 0,5 điểm


- Bình qn đất nơng nghiệp tính theo đầu người là 0,1 ha. 0,25 điểm


- Khả năng mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng và miền núi là không nhiều. 0,25 điểm
- DT đất trống đồi trọc đã giảm nhưng DT đất bị suy thoái vẫn cịn rất lớn. 0,25 điểm
- Cả nước có khoảng 9,3 triệu ha đất bị đe doạ sa mạc hoá (chiếm khoảng 28%). 0,25 điểm
<i>b. Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất</i>


<i>* Đối với đất vùng đồi núi: </i>


+ Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác hợp lý 0,25 điểm



+ Cải tạo đất hoang đồi trọc bằng các biện pháp nông-lâm kết hợp. 0,25 điểm
+ Bảo vệ rừng, đất rừng, ngăn chặn nạn du canh du cư. 0,25 điểm


<i>* Đối với đất nơng nghiệp</i>:


+ Cần có biện pháp quản lý chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích. 0,25 điểm
+ Thâm canh nâng cao hiệu quả sử dụng đất, chống bạc màu. 0,25 điểm


+ Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ơ nhiễm đất, thối hóa đất. 0,25 điểm
Câu 4:


a) Nhận xét:


- Diện tích và độ che phủ của rừng từ giai đoạn 1943 – 1983 giảm nhanh ( 0,25 điểm )
- Diện tích và độ che phủ của rừng từ giai đoạn 1983 – 2005 tăng nhưng vẫn còn thắp hơn


so với 1943 ( 0,25 điểm )


b) Phướng hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta ( 2 điểm )
- Rừng phòng hộ………..( 0,5 điểm )


- Rừng chuyên dùng………..………..( 0,5 điểm )
- Rừng sản xuất………..( 0,5 điểm )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×