Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dap an Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND TỈNH PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2010-2011
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> Mơn:Tốn, lớp 12


<b> </b> <b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>(Bảng hướng dẫn chấm gồm 04 trang)</b>


<b></b>
<i><b>---I- H</b><b> ư</b><b> ớng dẫn chung:</b></i>


1- Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.


2- Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải
bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội
đồng chấm thi.


3- Nếu thí sinh làm cả 2 câu phần tự chọn thì khơng chấm câu này.
<i><b>II- </b></i>


<i><b> Đ</b><b> áp án và thang </b><b> đ iểm:</b></i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>3,0 đ</b>


<b>1.1.</b>


<i>(2,5 đ)</i> <b>Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số:</b><i> </i>



3 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y x</i>  <i>x</i>  .
a) MXĐ: D = R.


b) Sự biến thiên:


+ Giới hạn:<i><sub>x</sub></i>lim ( )<sub>  </sub> <i>f x</i>  ; lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub> </sub> <i>f x</i> <sub>.</sub>
+ Bảng biến thiên:


y’ = 3x2<sub> -6x = 3x(x-2); y’ = 0  3x(x-2) = 0  </sub> 2


0


<i>x</i>
<i>x</i>








 .


+ Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;0) , (2;+);
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).


+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4 ;
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT= 0.
c) Đồ thị:



+ H/số cắt trục hoành tại (-1;0),(2;0);
+ H/số cắt trục tung tại(0;4);


+ H/số đi qua điểm (3;4);
+ Điểm uốn (1;2).


+ Vẽ đồ thị.


0,25đ
0,25đ


0,50đ


0,50đ


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


1
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


x - 0 2 +


y’ + 0 - 0 +
y 4 +



- 0


f(x)=x^3-3x^2+4
f(x)=9x+9


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-2
2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.2.</b>
<i>(1,0 đ)</i>


<b>Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm (1;0):</b>


Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm (-1;0) có dạng (d): y = k(x+1).
Điều kiện để (d) tiếp xúc với (C) là:


3 2


2


3 4 ( 1)


3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i>



<i>x</i> <i>x k</i>


    





 





.
Giải phương trình trên ta được k = 0 hoặc k = 9.


Với k = 0 ta có tiếp tuyến y = 0; với k = 9 tai có tiếp tuyến y = 9x +9.
Vậy qua (-1;0) có hai tiếp tuyến là y = 0 và y = 9x + 9.


<i><b>Lưu ý: </b>Nếu thí sinh chỉ viết được phương trình tiếp tuyến y=9x+9</i>
<i>(điểm (-1;0) là tiếp điểm) thì được 0,5 điểm; nếu chỉ nêu ra được tiếp</i>
<i>tuyến y = 0 thì được 0,25 đ.</i>


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Câu 2 Giải các phương trình: </b>9<i>x</i> 5.3<i>x</i> 6 0


   . <b>1,5 đ</b>



Đặt <i><sub>t</sub></i> 3 (<i>x</i> <i><sub>t</sub></i> 0)


  , phương trình là: t2 – 5t + 6 = 0.
Giải phương trình ta được: t = 2 hoặc t = 3.
Với t = 2  3 2 log 23


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   ;


Với t = 3  3<i>x</i> 3 <i><sub>x</sub></i> 1


   .


Vậy phương trình đã cho có hai nghiêm: x =1, x = log 23 .


0,25đ
0,50đ


0,75đ
<b>Câu 3 Tìm GTLN, GTNN của hàm số: </b> <i>f x</i>( ) cos 3 <i>x</i> trên đoạn ;


6 4


 


 





 


  . <b>1,0 đ</b>


Ta có: <i>f x</i>'( )3sin 3 .<i>x</i> <sub> </sub> <i>f x</i>'( ) 0  <i>x</i>0<sub>;</sub>


(0) 1; 0; 2


6 4 2


<i>f</i>  <i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


    .


Do đó:


- ; - ;


6 4 6 4


2
ax f(x)=1 ; min f(x)=


-2


<i>m</i>


   



   


   


   


.


0,25đ
0,50đ
0,25đ


<b>Câu 4 Chứng minh: </b><i>log34</i> > <i>log45</i> <b>1,0 đ</b>


<i>Cách 1: </i>


Ta thấy:log 3 log 1 0;log 5 log 1 04  4  4  4  .


Áp dung BĐT Cauchy cho 2 số dương log 3, log 54 4 ta có:


4 4


4 4


log 15 log 16


log 3.log 5 1


2 2



   


4 4


log 3.log 5 <1


 4


4


1


log 5
log 3


 


3 4


log 4 > log 5


 (đpcm)<sub>.</sub>


<i>Cách 2: </i>Xét hàm số f(x) = logx(x+1) =


ln( 1)


ln


<i>x</i>


<i>x</i>


, với x  3
2


ln ( 1) ln( 1)


'( )


( 1) ln


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


  




 .


Từ x<x+1và lnx <ln(x+1)  x lnx < (x+1)ln(x+1)  f’(x) <0,  x  3
Suy ra hàm số nghịch biến nên f(3) >f(4) hay log 4 > log 5 3 4 (đpcm).


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5a</b> <b>3,0 đ</b>
<b>5a.1.</b>


(1<i>,0 đ</i>) <b>Chứng minh SC (AB’C’D’):</b>Gọi O là tâm hình vng ABCD.
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên
SO  (ABCD) SO BD.
Lại có: BD AC  BD (SAC),
Suy ra BD SC  B’D’  SC (1).
H là trực tâm SACAC’SC (2).
Từ (1) và (2)  SC (AB’C’D’).


0,50đ
0,50đ
<b>5a.2.</b>


(1<i>,0 đ</i>)


<b>Tính diện tích thiết diện AB’C’D’:</b>


Theo cmt: BD (SAC)  B’D’ (SAC)  B’D’AC’.
Ta có: AC’ = SO = 3


2



<i>a</i> ; B’D’ = 2


3BD =
2
3<i>a</i>.


Do đó: SAB’C’D’ =1


2B’D’.AC’=
1
2.


2
3<i>a</i>.


3
2


<i>a</i> = 2 3


6


<i>a</i> <sub> (đvdt).</sub>


0,25đ
0,25đ
0,50đ
<b>5a.3.</b>



(1<i>,0 đ</i>) <b>Tính thể tích khối đa diện B’C’D’.ABCD:</b>Đặt V1 = VS.AB’C’D’, V2 = VB’C’D’.ABCD và V = VS.ABCD. Khi đó:
V1<b>= </b>


1


3SC’. SAB’C’D’=


2 3


1 3 3


3 2 6 36


<i>a a</i> <i>a</i>




V = VS.ABCD<b>= </b>


1


3SO. SABCD =


2 3


1 3 3


3 2 2 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>





Suy ra V2 = V – V1 =


3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


12 36 18


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  (đvtt).


0,50đ
0,25đ
0,25đ


<b>Câu5b</b> <b>3,0 đ</b>


<b>5b.1.</b>
(1<i>,0 đ</i>)


<b>Chứng minh hai tứ diện bằng nhau:</b>
Xét hai tứ diện<i> A’AMD</i> và<i>B’BNA</i> có:
A’A = B’B= <i>a</i>; AM = BN =1


2<i>a</i>;


AD = BA = <i>a</i>; A’M = B’N = 5



2


<i>a</i>


;
M D= AN = 5


2


<i>a</i>


; A’D=B’A =<i>a</i> 2.
Vậy hai tứ diện <i>A’AMD</i> và<i>B’BNA</i> là
bằng nhau.


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>5b.2.</b>


(1<i>,0 đ</i>) <b>Chứng minh AN DM:</b>ABN = DAM (c.c.c)
 <i><sub>MAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>MDA AMH</sub></i> <sub>,</sub> <sub></sub><i><sub>BNA</sub></i> <sub>.</sub>
Mà <i><sub>MAH BNA</sub></i>  <sub>90</sub>0


  <i>MAH</i> <i>AMH</i> 900,
Hay AN DM.


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


3


D'
B'


H


O
D
B


A


C
S


C'


H
M


N


C'
B'


D'


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5b.3.</b>
(1<i>,0 đ</i>)


<b>Tính thể tích hình chóp VC’.CDHN</b>


Đặt S1 = SDAM = SABN ; S2 = SAHM;S3 = SHNCD; S = SABCD.
Ta có: S = a2<sub> ; S</sub>


1 =


2


1
. .


2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> .


Lại có: AHM DAM (g.g)
2


2 <sub>2</sub>



2 1


2
2


2
1


1
4


5 5 20


4


<i>a</i>


<i>S</i> <i>AM</i> <i>S</i> <i>a</i>


<i>S</i>
<i>a</i>


<i>S</i> <i>DM</i>


<i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>     



 




.


Do đó: S3 = S – 2S1 + S2 =


2 2 2


2 <sub>2.</sub> 11


4 20 20


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>    .


V = 1


3CC’.S4 =


2 3


1 11 11


. .


3 20 60



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>  (đvtt).


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ
<b> </b>


<b>=Hết=</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×