Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

diem chuan dai hoc nam hoc 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.86 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Đồng Tháp năm 2010</b>



Thứ Sáu, 1.10.2010 | 13:32 (GMT + 7)


(LĐO) - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp quyết định và thông báo điểm


chuẩn nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao


đẳng chính quy năm 2010 như sau:



<b>TT</b>

<b>Ngành</b>

<b>Mã</b>

<b>Khối</b>

<b>chuẩn</b>

<b>Điểm</b>



<b>NV 1</b>



<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b>


<b>NV2 và</b>



<b>NV3</b>


<b>Hệ đại học</b>



1

Sư phạm Toán học 101

A

13.0

13.0



2

Sư phạm Tin học

102

A

13.0

13.0



3

Sư phạm Vật lý

103

A

13.0

13.0



4

Sư phạm Kỹ thuật

Công nghiệp

104

A

13.0

13.0



5

Khoa học Máy tính 105

A

13.0

13.0



6

Sư phạm Hóa học

201

A

13.0

13.0




7

Sư phạm Sinh học 301

B

14.0

14.0



8



Sư phạm Kỹ thuật



Nông nghiệp

302

B

14.0

14.0



9



Khoa học Môi



trường

303

B

14.0



10

Nuôi trồng thủy sản 304

A,B

13,0; 14,0 13,0; 14,0


11

Quản trị kinh doanh 402

A, D1

13.0

13.0



12

Kế toán

403

A

13.0

13.0



13



Tài chính - Ngân



hàng

404

A

13.0

13.0



14

Quản lý đất đai

407

A

13.0

13.0



15

Quản lý văn hóa

409

C, D1

14,0; 13,0 14,0; 13,0


16

Công tác xã hội

501

C, D1

14,0; 13,0 14,0; 13,0


17

Việt Nam học

502

C, D1

14,0; 13,0 14,0; 13,0




18

Sư phạm Ngữ văn

601

C

14.0

14.0



19

Sư phạm Lịch sử

602

C

14.0

14.0



20

Sư phạm Địa lý

603

C

14.0

14.0



21

Giáo dục Chính trị 604

C

14.0

14.0


22

Thư viện - Thông tin 605

C, D1

14,0; 13,0 14,0; 13,0


23

Sư phạm Tiếng Anh 701

D1

15.0

15.0



24

Tiếng Anh

702

D1

15.0

15.0



25

Tiếng Trung Quốc

703

C, D1

14,0; 13,0 14,0; 13,0


26

Sư phạm Âm nhạc 801

N

20.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

28

Thiết kế đồ họa

803

H

13.0

13.0



29

Giáo dục Tiểu học

901

A,C,D1



13,0; 14,0;


13,0


30

Giáo dục Mầm non 902

M

13.0


31

Giáo dục Thể chất 903

T

16.5



<b>Hệ cao đẳng</b>



1

Sư phạm Toán học C65

A

10.0

10.0



2

Sư phạm Tin học

C66

A

10.0

10.0




3

Sư phạm Vật lý

C67

A

10.0

10.0



4

Sư phạm Hóa học

C68

A

10.0

10.0



5

Sư phạm Sinh học C69

B

11.0

11.0



6



SP Kỹ thuật Nông



nghiệp

C70

B

11.0

11.0



7

Sư phạm Ngữ văn

C71

C

11.0

11.0



8

Sư phạm Lịch sử

C72

C

11.0

11.0



9

Sư phạm Địa lý

C73

C

11.0

11.0



10

Sư phạm Âm nhạc C74

N

17.0

17.0



11

Sư phạm Mỹ thuật

C75

H

11.0

11.0



12

Giáo dục Tiểu học

C76

A,C,D1



10,0; 11,0;


10,0



10,0; 11,0;


10,0



13

Giáo dục Mầm non C77

M

10.0



14

Giáo dục Thể chất C78

T

14.0



15

Tin học ứng dụng

C79

A

10.0

10.0



16

Thư viện - Thông tin C80

C, D1

11,0; 10,0 11,0; 10,0



17

Thiết kế đồ họa

C81

H

10.0

10.0



18

Công nghệ thiết bị

trường học

C82

A, B

10,0; 11,0 10,0; 11,0


19

Địa lý

C83

C, D1

11,0; 10,0 11,0; 10,0



20

Tiếng Anh

C84

D1

12.0

12.0



<b>Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM năm 2010</b>



Thứ Sáu, 1.10.2010 | 08:28 (GMT + 7)


<b>(LĐO) - Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn NV1 và NV2, NV3 vào</b>
<b>trường, cụ thể như sau:</b>


Theo đó, điểm chuẩn NV1, NV2 bậc ĐH, CĐ của tất cả các ngành bằng điểm sàn của Bộ


GD-ĐT. Những thí sinh có NV1 học bậc ĐH ở Trường ĐH Kỹ thuật cơng nghệ TPHCM


nhưng khơng trúng tuyển, có điểm từ điểm sàn CĐ trở lên được xét trúng tuyển vào bậc


CĐ của ngành tương ứng.



<b>Các ngành đào tạo</b>

<b>Mã ngành</b>

<b>Khối</b>

<b>Điểm chuẩn</b>



<b>NV1, NV2</b>

<b>Điểm chuẩn NV3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Công nghệ thông tin

102

A,D1

<b>13</b>

<b>13</b>



- Kỹ thuật điện

103

A

<b>13</b>

<b>13</b>



- Xây dựng dân dụng



& công nghiệp

104

A

<b>13</b>

<b>13</b>



- Xây dựng cầu



đường

105

A

<b>13</b>

<b>13</b>



- Cơ điện tử

106

A

<b>13</b>

<b>13</b>



- Kỹ thuật môi trường

108

A,B

<b>A: 13, B: 14</b>

<b>A: 13, B: 14</b>



- Cơ khí tự động

109

A

<b>13</b>

<b>13</b>



- Công nghệ thực



phẩm

110

A,B

<b>A: 13, B: 14</b>

<b>A: 13, B: 14</b>



- Công nghệ sinh học

111

A,B

<b>A: 13, B: 14</b>

<b>A: 13, B: 14</b>



- Công nghệ tự động

112

A

<b>13</b>

<b>13</b>



- Thiết kế nội thất

301

H,V


- Thiết kế thời trang

302

H,V




- Quản trị kinh doanh

401

A,D1

<b>13</b>

<b>13</b>



- Kế toán

403

A,D1

<b>13</b>

<b>13</b>



- Quản trị du lịch, nhà



hàng, khách sạn

405

A,C,D1



<b>A, D1: 13; C:</b>



<b>14</b>

<b>A, D1: 13; C: 14</b>



- Tiếng Anh

701

D1

<b>13</b>

<b>13</b>



<b>Các ngành đào tạo </b>



<b>cao đẳng:</b>

200



- Công nghệ thông tin

C65

A,D1

<b>10</b>

<b>10</b>



- Quản trị kinh


doanh gồm


+ Quản trị kinh



doanh

C67

A,D1

<b>10</b>



+ Quản trị du lịch -



khách sạn, nhà hàng

C71

A,C,D1




<b>A, D1: 10; C:</b>


<b>11</b>



- Công nghệ kỹ thuật



xây dựng

C68

A

<b>10</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phẩm



<b>ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ</b>



<b>Tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010</b>



<b>Bảng điểm số 1 (Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2010):</b>


<b>T</b> <b>Khối</b> <b>Mã</b> <b>Ngành/chuyên ngành</b>


<b>T</b> <b>ngành</b> <b>KV3</b>


<b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b>


1 A 101 SP. Toán học 15.0 14.0 13.0 14.5


2 A 102 SP. Toán - Tin học 13.5 12.5 11.5 13.0


3 A 103 Toán ứng dụng 13.0 12.0 11.0 12.5


4 A 104 SP. Vật lý 15.0 14.0 13.0 14.5


5 A 105 SP. Vật lý - Tin học 13.0 12.0 11.0 12.5



6 A 106 SP. Vật lý - Công nghệ 13.0 12.0 11.0 12.5


7 A 107 SP Tiểu học 14.0 13.0 12.0 13.5


D1 107 SP Tiểu học 14.0 13.0 12.0 13.5


8 A 108 Cơ khí Chế tạo máy 13.0 12.0 11.0 12.5


9 A 109 Cơ khí Chế biến 13.0 12.0 11.0 12.5


10 A 110 Cơ khí Giao thơng 13.0 12.0 11.0 12.5


11 A 111 Xây dựng cơng trình thuỷ 13.0 12.0 11.0 12.5


12 A 112 Xây dựng DD &CN 16.5 15.5 14.5 16.0


13 A 113 Xây dựng cầu đường 15.0 14.0 13.0 14.5


14 A 114 Kỹ thuật Môi trường 13.0 12.0 11.0 12.5


15 A 115 Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính) 14.0 13.0 12.0 13.5


16 A 116 Kỹ thuật Điện 13.0 12.0 11.0 12.5


17 A 117 Cơ Điện tử 13.0 12.0 11.0 12.5


18 A 118 Quản lý công nghiệp 13.0 12.0 11.0 12.5


19 A 120 Hệ thống thông tin 14.0 13.0 12.0 13.5



20 A 121 Kỹ thuật phần mềm 14.0 13.0 12.0 13.5


21 A 122 Mạng máy tính và truyền thông 14.0 13.0 12.0 13.5


22 A 123 Khoa học máy tính 14.0 13.0 12.0 13.5


23 A 124 Tin học ứng dụng 14.0 13.0 12.0 13.5


24 A 201 Công nghệ thực phẩm 15.5 14.5 13.5 15.0


25 A 202 Chế biến thủy sản 13.5 12.5 11.5 13.0


26 A 203 SP. Hoá học 16.5 15.5 14.5 16.0


B 203 SP. Hoá học 17.5 16.5 15.5 17.0


27 A 204 Hoá học 13.0 12.0 11.0 12.5


B 204 Hoá học 14.0 13.0 12.0 13.5


28 A 205 Cơng nghệ Hố học 14.0 13.0 12.0 13.5


29 A 206 Hoá dược 19.0 18.0 17.0 18.5


B 206 Hoá dược 20.0 19.0 18.0 19.5


30 B 301 SP. Sinh vật 14.5 13.5 12.5 14.0


31 B 302 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5



32 B 303 Sinh học 14.5 13.5 12.5 14.0


33 A 304 Công nghệ Sinh học 16.0 15.0 14.0 15.5


B 304 Công nghệ Sinh học 17.0 16.0 15.0 16.5


34 B 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) 14.0 13.0 12.0 13.5


35 B 306 Thú y (Thú y. Dược thú y) 15.0 14.0 13.0 14.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

37 B 308 Bệnh học Thuỷ sản 14.0 13.0 12.0 13.5


38 B 309 Sinh học biển 14.0 13.0 12.0 13.5


39 B 310 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) 14.0 13.0 12.0 13.5


40 B 311 Nông học 14.0 13.0 12.0 13.5


41 B 312 Hoa viên & Cây cảnh 14.0 13.0 12.0 13.5


42 B 313 Bảo vệ thực vật 15.5 14.5 13.5 15.0


43 A 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) 15.0 14.0 13.0 14.5


B 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) 16.0 15.0 14.0 15.5


44 B 315 Khoa học đất 14.0 13.0 12.0 13.5


45 B 316 Lâm sinh đồng bằng 14.0 13.0 12.0 13.5



46 B 317 Vi sinh vật học 14.0 13.0 12.0 13.5


47 A 401 Kinh tế học 15.5 14.5 13.5 15.0


D1 401 Kinh tế học 15.5 14.5 13.5 15.0


48 A 402 Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán) 16.0 15.0 14.0 15.5


D1 402 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) 16.0 15.0 14.0 15.5


49 A 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 17.5 16.5 15.5 17.0


D1 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 17.5 16.5 15.5 17.0


50 A 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) 17.0 16.0 15.0 16.5


D1 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) 17.0 16.0 15.0 16.5


51 A 405 KT. Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5


D1 405 KT. Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5


52 A 406 Ngoại thương 17.5 16.5 15.5 17.0


D1 406 Ngoại thương 17.5 16.5 15.5 17.0


53 A 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) 13.0 12.0 11.0 12.5


B 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) 14.0 13.0 12.0 13.5



54 A 408 Quản lý đất đai 14.0 13.0 12.0 13.5


55 A 409 Quản lý nghề cá 13.0 12.0 11.0 12.5


B 409 Quản lý nghề cá 14.0 13.0 12.0 13.5


56 A 410 KT. Tài nguyên môi trường 14.5 13.5 12.5 14.0


D1 410 KT. Tài nguyên môi trường 14.5 13.5 12.5 14.0


57 A 411 KT. Thủy sản 13.5 12.5 11.5 13.0


D1 411 KT. Thủy sản 13.5 12.5 11.5 13.0


58 A 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 16.0 15.0 14.0 15.5


C 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 17.0 16.0 15.0 16.5


59 C 601 SP. Ngữ văn 16.5 15.5 14.5 16.0


60 C 602 Ngữ văn 16.5 15.5 14.5 16.0


61 C 603 SP. Lịch sử 15.0 14.0 13.0 14.5


62 C 604 SP. Địa lý 17.0 16.0 15.0 16.5


63 C 605 SP. Giáo dục công dân 14.0 13.0 12.0 13.5


64 C 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 17.5 16.5 15.5 17.0



D1 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 16.5 15.5 14.5 16.0


65 D1 701 SP. Anh văn 16.0 15.0 14.0 15.5


66 D1 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5


D3 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5


67 D1 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5


D3 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5


68 D1 751 Anh văn 16.0 15.0 14.0 15.5


69 D1 752 Thông tin - Thư viện 13.0 12.0 11.0 12.5


70 D1 753 Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh 15.0 14.0 13.0 14.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang</b>


1 A 130 Xây dựng Dân dụng & C.nghiệp 13.0 12.0 11.0 12.5


2 A 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5


D1 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5


3 A 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5


D1 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5



4 A 422 Ngoại thương 13.0 12.0 11.0 12.5


D1 422 Ngoại thương 13.0 12.0 11.0 12.5


5 A 520 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) 13.0 12.0 11.0 12.5


C 520 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) 14.0 13.0 12.0 13.5


6 D1 756 Anh văn 13.0 12.0 11.0 12.5




<i>Chú thích</i>: * <i><b>N3: nhóm học sinh phổ thơng; N2: nhóm ưu tiên 2; N1: nhóm ưu tiên 1.</b></i>
<i> * KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1</i>


<b>Bảng điểm số 2 (Điểm trúng tuyển dự bị đại học năm 2010):</b>


<b>T</b> <b>Khối</b> <b>Mã</b> <b>Ngành/chuyên ngành</b>

<b>Điểm trúng tuyển dự bị đại học</b>



<b>T</b> <b>Ngành</b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2NT</b> <b>KV1</b>


<b>N1</b> <b>N1</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b>


1 A 103 Toán ứng dụng 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


2 A 105 SP. Vật lý - Tin học 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


3 A 106 SP. Vật lý - Công nghệ 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0



4 A 109 Cơ khí Chế biến 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


5 A 110 Cơ khí Giao thơng 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


6 A 111 Xây dựng cơng trình thuỷ 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


7 A 117 Cơ Điện tử 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


8 A 120 Hệ thống thông tin 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


9 A 122 Mạng máy tính và truyền thơng 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


10 A 123 Khoa học máy tính 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


11 A 124 Tin học ứng dụng 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


12 A 204 Hoá học 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0


13 A 205 Công nghệ Hoá học 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


14 B 204 Hoá học 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


15 B 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công <sub>nghệ giống vật nuôi)</sub> <sub>11.5</sub> <sub>11.0</sub> <sub>10.5</sub> <sub>12.0</sub> <sub>11.0</sub> <sub>10.0</sub>


16 B 308 Bệnh học Thuỷ sản 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


17 B 309 Sinh học biển 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


18 B 310 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giốngcây trồng. Nông nghiệp sạch) 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0



19 B 311 Nông học 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


20 B 312 Hoa viên & Cây cảnh 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


21 B 315 Khoa học đất 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


22 B 316 Lâm sinh đồng bằng 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

24 B 409 Quản lý nghề cá 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


25 C 601 SP. Ngữ văn 14.0 13.5 13.0 14.5 13.5 12.5


26 C 602 Ngữ văn 14.0 13.5 13.0 14.5 13.5 12.5


27 C 603 SP. Lịch sử 12.5 12.0 11.5 13.0 12.0 11.0


28 C 604 SP. Địa lý 14.5 14.0 13.5 15.0 14.0 13.0


29 C 605 SP. Giáo dục công dân 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0


30 C 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 15.0 14.5 14.0 15.5 14.5 13.5


<i>Chú thích</i>: * <i><b>N3</b>: nhóm học sinh phổ thơng; <b>N2</b>: nhóm ưu tiên 2; <b>N1</b>: nhóm ưu tiên 1.</i>
<i> * <b>KV3</b>: khu vực 3; <b>KV2</b>: khu vực 2; <b>KV2NT</b>: khu vực 2 nông thôn; <b>KV1</b>:khu vực 1</i>




<b>Bảng điểm số 3 (Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xin xét tuyển </b>


<b>nguyện vng 2 nm 2010)</b>






<b>T</b> <b>Khi</b> <b>MÃ</b> <b>Ngành/chuyên ngµnh</b> <b>Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xin xét tuyển nguyện vọng 2</b> <b>Số</b>


<b>T</b> <b>ngµnh</b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2 NT</b> <b>KV1</b> <b>lượng</b>


<b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b>


1 <b>A</b> 103 Toán ứng dụng 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 44


2 <b>A</b> 105 SP. Vật lý - Tin học 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 31


3 <b>A</b> 106 SP. Vật lý - Công nghệ 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 52


4 <b>A</b> 109 Cơ khí Chế biến 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 99


5 <b>A</b> 110 Cơ khí Giao thơng 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 84


6 <b>A</b> 111 Xây dựng cơng trình thuỷ 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 77


7 <b>A</b> 117 Cơ Điện tử 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 18


8 <b>A</b> 120 Hệ thống thông tin 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 70


9 <b>A</b> 123 Khoa học máy tính 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 82


10 <b>A</b> 124 Tin học ứng dụng 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 47


11 <b>B</b> 302



SP. Sinh - Kỹ thuật


Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 49


12


<b>B</b> 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi- Thú y; Công nghệ
giống vật nuôi)


14.0


13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
137


13 <b>B</b> 308 Bệnh học Thuỷ sản 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 38


14 <b>B</b> 309 Sinh học biển 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 58


15


<b>B</b> 310


Trồng trọt (Trồng
trọt. Công nghệ giống
cây trồng. Nông
nghiệp sạch)


14.0



13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
137


16 <b>B</b> 311 Nông học 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 23


17 <b>B</b> 312 Hoa viên & Cây cảnh 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 50


18 <b>B</b> 315 Khoa học đất 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 55


19 <b>B</b> 316 Lâm sinh đồng bằng 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 92


20 <b>B</b> 317 Vi sinh vật học 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 17


21 <b>A</b> 409 Quản lý nghề cá 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 57


<b>B</b> 409 Quản lý nghề cá 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dân


23 <b>D1</b> 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 49


<b>D3</b> 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5


24 <b>D1</b> 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 19


<b>D3</b> 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5


25 <b>D1</b> 752 Thông tin - Thư viện 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 88


<b>Đào tạo đại học tại </b>


<b>tỉnh Hậu Giang</b>


26 A 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 15


D1 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5


27 A 421


Tài chính (TChính -
Ngân hàng, TChính


D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 46


D1 421


Tài chính (TChính -
Ngân hàng, TChính


D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5


28 A 520


Luật (Hành chính, Tư


pháp, Thương mại) 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 58
C 520 Luật (Hành chính, Tư<sub>pháp, Thương mại)</sub> 14.0 <sub>13.0</sub> <sub>12.0</sub> <sub>13.5</sub> <sub>12.5</sub> <sub>11.5</sub> <sub>13.0</sub> <sub>12.0</sub> <sub>11.0</sub> <sub>12.5</sub> <sub>11.5</sub> <sub>10.5</sub>


<i>Chú thích</i>: * <i><b>N3</b>: nhóm học sinh phổ thơng; <b>N2</b>: nhóm ưu tiên 2; <b>N1</b>: nhóm ưu tiên 1.</i>


<i> * <b>KV3</b>: khu vực 3; <b>KV2</b>: khu vực 2; <b>KV2NT</b>: khu vực 2 nông thôn; <b>KV1</b>: khu vực 1</i>


<b>Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH An Giang năm 2010</b>



Thứ Năm, 16.9.2010 | 10:19 (GMT + 7)


(LĐO) - ĐH An Giang công bố điểm chuẩn NV1, NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3. Điểm


chuẩn dưới đây dành cho thí sinh là học sinh phổ thơng - khu vực 3. Mỗi khu vực cách


nhau 0.5 điểm.



<b>STT</b>

<b><sub>ngành</sub></b>

<b>Các</b>

<b>M.ngành</b>

<b>Điểm chuẩn</b>

<b><sub>NV1</sub></b>

<b>Chỉ tiêu</b>

<b><sub>NV2</sub></b>

<b>Điểm chuẩn</b>

<b><sub>NV2</sub></b>

<b><sub>tuyển NV3</sub></b>

<b>Điểm xét</b>

<b>Chỉ tiêu</b>

<b><sub>NV3</sub></b>


<b>Các ngành đào tạo</b>



<b>đại học:</b>

<b>685</b>



1

Sư phạm



Toán

<b>101</b>

13.5

0

13.5



2

Sư phạm

<sub>Vật lí</sub>

<b>102</b>

13.0

30

13.0



3



Sư phạm


Kĩ thuật


nông


nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4

Sư phạm

<sub>Tin học</sub>

<b>106</b>

13.0

40

13.0

13.0

20



5

Sư phạm




Hoá học

<b>201</b>

13.0

25

13.0



6



Sư phạm


Sinh Kĩ


thuật


Nông


Nghiệp



<b>301</b>

14.0

30

14.0



7

Sư phạm



Ngữ văn

<b>601</b>

15.0

0

15.0



8

Sư phạm

<sub>Lịch sử</sub>

<b>602</b>

14.0

0

14.0



9

Sư phạm

<sub>Địa lí</sub>

<b>603</b>

14.0

0

14.0



10



Sư phạm


Giáo


dục


chính trị



<b>604</b>

14.0

15

14.0



11




Sư phạm


Tiếng



Anh

<b>701</b>

17.0

40

17.0

17.0

30



12



Sư phạm


Giáo


dục tiểu


học



<b>901</b>

13.0

130

13.0

13.0

20



13


Tài


chính


doanh


nghiệp



<b>401</b>

<b>13.0</b>

0

<b>13.0</b>



14

Kế toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nghiệp



15



Kinh tế



đối


ngoại



<b>405</b>

13.0

0

13.0



16



Quản trị


kinh


doanh



<b>407</b>

14.0

0

14.0



17


Tài


chính


Ngân


hàng



<b>408</b>

15.0

0

15.0



18



Ni


trồng


thủy sản



<b>304</b>

14.0

70

14.0

14.0

60



19

Chăn

<sub>nuôi</sub>

<b>305</b>

14.0

45

14.0




20

Trồng

<sub>trọt</sub>

<b>306</b>

14.0

30

14.0

14.0

30



21



Phát


triển


nông


thôn



<b>404</b>

13.0/14.0

20

13.0/14.0

13.0/14.0

10



22

Tin học

<b>103</b>

13.0

60

13.0



23



Công


nghệ


thực


phẩm



<b>202</b>

13.0

0

13.0



24



Công


nghệ


sinh học



<b>302</b>

14.0

40

14.0




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

môi


trường



26



Việt


Nam


học


(Văn


hoá du


lịch)



<b>605</b>

13.0

0

13.0



27

Tiếng



Anh

<b>702</b>

17.0

40

17.0

17.0

10



<b>Các ngành đào tạo</b>



<b>cao đẳng:</b>

<b>150</b>



28



Sư phạm


Tiếng



anh

<b>C71</b>

13.0

60

13.0




29



Giáo


dục Tiểu



học

<b>C75</b>

11.0/12.0

0

11.0/12.0



30



Sư phạm


Mầm


non



<b>C76</b>

10.0

30

10.0



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×