Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.86 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ Sáu, 1.10.2010 | 13:32 (GMT + 7)
Thứ Sáu, 1.10.2010 | 08:28 (GMT + 7)
<b>(LĐO) - Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn NV1 và NV2, NV3 vào</b>
<b>trường, cụ thể như sau:</b>
<b>Bảng điểm số 1 (Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2010):</b>
<b>T</b> <b>Khối</b> <b>Mã</b> <b>Ngành/chuyên ngành</b>
<b>T</b> <b>ngành</b> <b>KV3</b>
<b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b>
1 A 101 SP. Toán học 15.0 14.0 13.0 14.5
2 A 102 SP. Toán - Tin học 13.5 12.5 11.5 13.0
3 A 103 Toán ứng dụng 13.0 12.0 11.0 12.5
4 A 104 SP. Vật lý 15.0 14.0 13.0 14.5
5 A 105 SP. Vật lý - Tin học 13.0 12.0 11.0 12.5
6 A 106 SP. Vật lý - Công nghệ 13.0 12.0 11.0 12.5
7 A 107 SP Tiểu học 14.0 13.0 12.0 13.5
D1 107 SP Tiểu học 14.0 13.0 12.0 13.5
8 A 108 Cơ khí Chế tạo máy 13.0 12.0 11.0 12.5
9 A 109 Cơ khí Chế biến 13.0 12.0 11.0 12.5
10 A 110 Cơ khí Giao thơng 13.0 12.0 11.0 12.5
11 A 111 Xây dựng cơng trình thuỷ 13.0 12.0 11.0 12.5
12 A 112 Xây dựng DD &CN 16.5 15.5 14.5 16.0
13 A 113 Xây dựng cầu đường 15.0 14.0 13.0 14.5
14 A 114 Kỹ thuật Môi trường 13.0 12.0 11.0 12.5
15 A 115 Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính) 14.0 13.0 12.0 13.5
16 A 116 Kỹ thuật Điện 13.0 12.0 11.0 12.5
17 A 117 Cơ Điện tử 13.0 12.0 11.0 12.5
18 A 118 Quản lý công nghiệp 13.0 12.0 11.0 12.5
19 A 120 Hệ thống thông tin 14.0 13.0 12.0 13.5
20 A 121 Kỹ thuật phần mềm 14.0 13.0 12.0 13.5
21 A 122 Mạng máy tính và truyền thông 14.0 13.0 12.0 13.5
22 A 123 Khoa học máy tính 14.0 13.0 12.0 13.5
23 A 124 Tin học ứng dụng 14.0 13.0 12.0 13.5
24 A 201 Công nghệ thực phẩm 15.5 14.5 13.5 15.0
25 A 202 Chế biến thủy sản 13.5 12.5 11.5 13.0
26 A 203 SP. Hoá học 16.5 15.5 14.5 16.0
B 203 SP. Hoá học 17.5 16.5 15.5 17.0
27 A 204 Hoá học 13.0 12.0 11.0 12.5
B 204 Hoá học 14.0 13.0 12.0 13.5
28 A 205 Cơng nghệ Hố học 14.0 13.0 12.0 13.5
29 A 206 Hoá dược 19.0 18.0 17.0 18.5
B 206 Hoá dược 20.0 19.0 18.0 19.5
30 B 301 SP. Sinh vật 14.5 13.5 12.5 14.0
31 B 302 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5
32 B 303 Sinh học 14.5 13.5 12.5 14.0
33 A 304 Công nghệ Sinh học 16.0 15.0 14.0 15.5
B 304 Công nghệ Sinh học 17.0 16.0 15.0 16.5
34 B 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) 14.0 13.0 12.0 13.5
35 B 306 Thú y (Thú y. Dược thú y) 15.0 14.0 13.0 14.5
37 B 308 Bệnh học Thuỷ sản 14.0 13.0 12.0 13.5
38 B 309 Sinh học biển 14.0 13.0 12.0 13.5
39 B 310 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) 14.0 13.0 12.0 13.5
40 B 311 Nông học 14.0 13.0 12.0 13.5
41 B 312 Hoa viên & Cây cảnh 14.0 13.0 12.0 13.5
42 B 313 Bảo vệ thực vật 15.5 14.5 13.5 15.0
43 A 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) 15.0 14.0 13.0 14.5
B 314 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) 16.0 15.0 14.0 15.5
44 B 315 Khoa học đất 14.0 13.0 12.0 13.5
45 B 316 Lâm sinh đồng bằng 14.0 13.0 12.0 13.5
46 B 317 Vi sinh vật học 14.0 13.0 12.0 13.5
47 A 401 Kinh tế học 15.5 14.5 13.5 15.0
D1 401 Kinh tế học 15.5 14.5 13.5 15.0
48 A 402 Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán) 16.0 15.0 14.0 15.5
D1 402 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) 16.0 15.0 14.0 15.5
49 A 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 17.5 16.5 15.5 17.0
D1 403 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 17.5 16.5 15.5 17.0
50 A 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) 17.0 16.0 15.0 16.5
D1 404 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) 17.0 16.0 15.0 16.5
51 A 405 KT. Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5
D1 405 KT. Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5
52 A 406 Ngoại thương 17.5 16.5 15.5 17.0
D1 406 Ngoại thương 17.5 16.5 15.5 17.0
53 A 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) 13.0 12.0 11.0 12.5
B 407 Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) 14.0 13.0 12.0 13.5
54 A 408 Quản lý đất đai 14.0 13.0 12.0 13.5
55 A 409 Quản lý nghề cá 13.0 12.0 11.0 12.5
B 409 Quản lý nghề cá 14.0 13.0 12.0 13.5
56 A 410 KT. Tài nguyên môi trường 14.5 13.5 12.5 14.0
D1 410 KT. Tài nguyên môi trường 14.5 13.5 12.5 14.0
57 A 411 KT. Thủy sản 13.5 12.5 11.5 13.0
D1 411 KT. Thủy sản 13.5 12.5 11.5 13.0
58 A 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 16.0 15.0 14.0 15.5
C 501 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 17.0 16.0 15.0 16.5
59 C 601 SP. Ngữ văn 16.5 15.5 14.5 16.0
60 C 602 Ngữ văn 16.5 15.5 14.5 16.0
61 C 603 SP. Lịch sử 15.0 14.0 13.0 14.5
62 C 604 SP. Địa lý 17.0 16.0 15.0 16.5
63 C 605 SP. Giáo dục công dân 14.0 13.0 12.0 13.5
64 C 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 17.5 16.5 15.5 17.0
D1 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 16.5 15.5 14.5 16.0
65 D1 701 SP. Anh văn 16.0 15.0 14.0 15.5
66 D1 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5
D3 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5
67 D1 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5
D3 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5
68 D1 751 Anh văn 16.0 15.0 14.0 15.5
69 D1 752 Thông tin - Thư viện 13.0 12.0 11.0 12.5
70 D1 753 Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh 15.0 14.0 13.0 14.5
<b>Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang</b>
1 A 130 Xây dựng Dân dụng & C.nghiệp 13.0 12.0 11.0 12.5
2 A 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5
D1 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5
3 A 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5
D1 421 Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5
4 A 422 Ngoại thương 13.0 12.0 11.0 12.5
D1 422 Ngoại thương 13.0 12.0 11.0 12.5
5 A 520 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) 13.0 12.0 11.0 12.5
C 520 Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) 14.0 13.0 12.0 13.5
6 D1 756 Anh văn 13.0 12.0 11.0 12.5
<i>Chú thích</i>: * <i><b>N3: nhóm học sinh phổ thơng; N2: nhóm ưu tiên 2; N1: nhóm ưu tiên 1.</b></i>
<i> * KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1</i>
<b>Bảng điểm số 2 (Điểm trúng tuyển dự bị đại học năm 2010):</b>
<b>T</b> <b>Khối</b> <b>Mã</b> <b>Ngành/chuyên ngành</b>
<b>T</b> <b>Ngành</b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2NT</b> <b>KV1</b>
<b>N1</b> <b>N1</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b>
1 A 103 Toán ứng dụng 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
2 A 105 SP. Vật lý - Tin học 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
3 A 106 SP. Vật lý - Công nghệ 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
4 A 109 Cơ khí Chế biến 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
5 A 110 Cơ khí Giao thơng 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
6 A 111 Xây dựng cơng trình thuỷ 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
7 A 117 Cơ Điện tử 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
8 A 120 Hệ thống thông tin 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
9 A 122 Mạng máy tính và truyền thơng 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
10 A 123 Khoa học máy tính 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
11 A 124 Tin học ứng dụng 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
12 A 204 Hoá học 10.5 10.0 9.5 11.0 10.0 9.0
13 A 205 Công nghệ Hoá học 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
14 B 204 Hoá học 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
15 B 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công <sub>nghệ giống vật nuôi)</sub> <sub>11.5</sub> <sub>11.0</sub> <sub>10.5</sub> <sub>12.0</sub> <sub>11.0</sub> <sub>10.0</sub>
16 B 308 Bệnh học Thuỷ sản 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
17 B 309 Sinh học biển 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
18 B 310 Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giốngcây trồng. Nông nghiệp sạch) 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
19 B 311 Nông học 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
20 B 312 Hoa viên & Cây cảnh 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
21 B 315 Khoa học đất 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
22 B 316 Lâm sinh đồng bằng 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
24 B 409 Quản lý nghề cá 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
25 C 601 SP. Ngữ văn 14.0 13.5 13.0 14.5 13.5 12.5
26 C 602 Ngữ văn 14.0 13.5 13.0 14.5 13.5 12.5
27 C 603 SP. Lịch sử 12.5 12.0 11.5 13.0 12.0 11.0
28 C 604 SP. Địa lý 14.5 14.0 13.5 15.0 14.0 13.0
29 C 605 SP. Giáo dục công dân 11.5 11.0 10.5 12.0 11.0 10.0
30 C 606 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 15.0 14.5 14.0 15.5 14.5 13.5
<i>Chú thích</i>: * <i><b>N3</b>: nhóm học sinh phổ thơng; <b>N2</b>: nhóm ưu tiên 2; <b>N1</b>: nhóm ưu tiên 1.</i>
<i> * <b>KV3</b>: khu vực 3; <b>KV2</b>: khu vực 2; <b>KV2NT</b>: khu vực 2 nông thôn; <b>KV1</b>:khu vực 1</i>
<b>T</b> <b>Khi</b> <b>MÃ</b> <b>Ngành/chuyên ngµnh</b> <b>Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xin xét tuyển nguyện vọng 2</b> <b>Số</b>
<b>T</b> <b>ngµnh</b> <b>KV3</b> <b>KV2</b> <b>KV2 NT</b> <b>KV1</b> <b>lượng</b>
<b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b> <b>N3</b> <b>N2</b> <b>N1</b>
1 <b>A</b> 103 Toán ứng dụng 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 44
2 <b>A</b> 105 SP. Vật lý - Tin học 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 31
3 <b>A</b> 106 SP. Vật lý - Công nghệ 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 52
4 <b>A</b> 109 Cơ khí Chế biến 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 99
5 <b>A</b> 110 Cơ khí Giao thơng 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 84
6 <b>A</b> 111 Xây dựng cơng trình thuỷ 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 77
7 <b>A</b> 117 Cơ Điện tử 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 18
8 <b>A</b> 120 Hệ thống thông tin 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 70
9 <b>A</b> 123 Khoa học máy tính 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 82
10 <b>A</b> 124 Tin học ứng dụng 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 47
11 <b>B</b> 302
SP. Sinh - Kỹ thuật
Nông nghiệp 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 49
12
<b>B</b> 305 Chăn nuôi (Chăn nuôi- Thú y; Công nghệ
giống vật nuôi)
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
137
13 <b>B</b> 308 Bệnh học Thuỷ sản 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 38
14 <b>B</b> 309 Sinh học biển 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 58
15
<b>B</b> 310
Trồng trọt (Trồng
trọt. Công nghệ giống
cây trồng. Nông
nghiệp sạch)
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
137
16 <b>B</b> 311 Nông học 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 23
17 <b>B</b> 312 Hoa viên & Cây cảnh 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 50
18 <b>B</b> 315 Khoa học đất 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 55
19 <b>B</b> 316 Lâm sinh đồng bằng 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 92
20 <b>B</b> 317 Vi sinh vật học 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 17
21 <b>A</b> 409 Quản lý nghề cá 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 57
<b>B</b> 409 Quản lý nghề cá 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
dân
23 <b>D1</b> 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 49
<b>D3</b> 704 SP. Pháp văn 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
24 <b>D1</b> 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 19
<b>D3</b> 705 Ngôn ngữ Pháp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
25 <b>D1</b> 752 Thông tin - Thư viện 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 88
<b>Đào tạo đại học tại </b>
26 A 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 15
D1 420 Kế toán tổng hợp 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
27 A 421
Tài chính (TChính -
Ngân hàng, TChính
D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 46
D1 421
Tài chính (TChính -
Ngân hàng, TChính
D.nghiệp) 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
28 A 520
Luật (Hành chính, Tư
pháp, Thương mại) 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5 58
C 520 Luật (Hành chính, Tư<sub>pháp, Thương mại)</sub> 14.0 <sub>13.0</sub> <sub>12.0</sub> <sub>13.5</sub> <sub>12.5</sub> <sub>11.5</sub> <sub>13.0</sub> <sub>12.0</sub> <sub>11.0</sub> <sub>12.5</sub> <sub>11.5</sub> <sub>10.5</sub>
<i>Chú thích</i>: * <i><b>N3</b>: nhóm học sinh phổ thơng; <b>N2</b>: nhóm ưu tiên 2; <b>N1</b>: nhóm ưu tiên 1.</i>
<i> * <b>KV3</b>: khu vực 3; <b>KV2</b>: khu vực 2; <b>KV2NT</b>: khu vực 2 nông thôn; <b>KV1</b>: khu vực 1</i>
Thứ Năm, 16.9.2010 | 10:19 (GMT + 7)