Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai tap HC thom hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP PHẦN AREN</b>


1.Cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng
sản phẫm hữu cơ thu được là:


A. 14g
B. 18g


C. 16g
D. 20g
2.Cho sơ đồ:


X Y


Y


Các nhóm X, Y phù hợp để thực hiện sơ đồ trên: X, Y lần lượt là:
A. NO2 ,Cl


B. CH3, NO2


C. COOH, Cl
D. NO2, Br


3.Số đồng phân hidrocacbon thơm có CTPT C8H10, C9H12 lần lượt là:
A. 3, 6


B. 4, 7 C. 4, 8D. 4, 9


4. Stiren có cơng thức tổng quát là:
A. CnH2n – 6



B. CnH2n – 8


C. CnH2n – 10
D. CnH2n – 6 – 2k
5. Naphtalen có cơng thức phân tử là:


A. C10H6
B. C10H10


C. C10H12


D. Tất cả đều không đúng
6. Phản ứng giữa toluen và KMnO4 trong môi trường H2SO4 xảy ra như sau:
C6H5-CH3 +KMnO4 + H2SO4 C6H5-COOH + MnSO4 + K2SO4+ H2O
Hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:


A. 5,6
B. 6,5


C. 3,5
D. 6,5
7. Có bao nhiêu dẫn xuất monoclo C7H7Cl của toluen:


A. 1


B. 2 C. 3D. 4


8. Các nhóm thế gắn vào nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho,para là:
A. NO2, NH2, Br, C2H5



B. CH3, OH, COOH, I


C. NH2, Cl, CH3, SO3H
D. Br, CH3, NH2, OH


9. Chất có tên gọi:


A. Isopropylbenzen
B. 2-Phenylpropan


C. Cumen
D. Tất cả đúng.


10. Đốt cháy hỗn hợp A gồm 3 chất thuộc dãy đồng đẳng benzen cần dùng V(l) khơng khí(đktc).
Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi, thu được 3g kết tủa, khối lượng dung dịch tăng


12,012g. Đun nóng dung dịch thu được thêm 12g kết tủa nữa. Khơng khí gồm 20% O2, 80% N2. Trị


số của V là:
A. 7,9968
B. 39,984


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH2-CH2-CH2-CH3


CH3


CH2CH3


A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen



B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzenD. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen


12. Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn hợp mà 1 mol hỗn hợp
này có khối lượng là 90g?


A. C7H8
B. C8H10


C. C9H12
D. C10H14
13.Cho sơ đồ:


X Y


Y


Các nhóm X, Y phù hợp để thực hiện sơ đồ trên: X, Y lần lượt là:
A. NO2 ,Cl


B. CH3, NO2


C. NH2, Br
D. Cả B, C.
14. Cho sơ đồ:


X Y


Y



Các nhóm X, Y phù hợp để thực hiện sơ đồ trên: X, Y lần lượt là:
A. CH3 ,Cl


B. CH3, NO2


C. Cl, CH3


D. Cả A, B, C
15.Cho sơ đồ: CnH2n – 6 (X) →A →B→ polistiren


Tên gọi phù hợp của X:
A. Toluen


B. Benzen


C. Etylbenzen
D. Cả A,B.


16. Để phân biệt 4 chất lỏng: benzen, toluen, etylbenzen, stiren người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd Br2


B. dd KMnO4


C. dd HNO3đ, xt H2SO4đ
D. Kết quả khác.


17. Toluen có phản ứng hóa học nào dưới đây mà benzen khơng có:
A. Phản ứng cháy


B. Phản ứng thế với halogen có xúc tác Fe



C. Phản ứng với dd KMnO4, đun nóng


D. Phản ứng thế nitro vào vịng benzen.
18. Trong phân tử benzen có:


A. 3

,3



B. 3

,6

C. 3


,9



D. 3

,12



19. Dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được 2 chất nào:


A. hexan và benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

20. Nhận định nào không đúng?


A. Benzen tham gia phản ứng nitro hóa khó hơn toluene


B. Trong phản ứng nitro hóa vào toluen, giai đoạn đầu có tạo ra cacbocation trung gian NO2+ đó là
tác nhân tấn cơng trực tiếp vào vịng benzen


C. Toluen khơng làm mất màu dd brom và dd thuốc tím khi đun nóng


D. Khi oxi hóa stiren bằng KMnO4 đun nóng thu được kalibenzoat.


21.X là một chất hữu cơ được tạo bởi C,H,Cl. Qua phân tích định lượng cho thấy cứ 1 phần khối


lượng H thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 phần khối lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so với hidro
bằng 90,75. Số đồng phân thơm của A là:


A. 1
B. 2


C. 3
D. 4


22. TNT (2,4,6-trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluene với hỗn hợp gồm HNO3đ và


H2SO4đ đun nóng. Biết hiệu suất tồn bộ q trình là 80%. Tính khối lượng TNT tạo thành từ 230g
toluene?


A. 454


B. 550 C. 687,5D. 567,5


23. Đem nitro hóa 9,36g benzen bằng 11,37 ml dd HNO3 60,67% ( d = 1,37g/ml) thu được 12,3g


nitrobenzene. Hiệu suất phản ứng nitro hóa là:
A. 66,67%


B. 80%


C. 70%
D. 83,33%
24. Hidrocacbon nào khơng có đồng phân là hợp chất thơm?
Toluen (1)



Benzen (2)
Stiren (3)
Etylbenzen (4)
Anlyl benzen (5)


Cumen (isopropylbenzen) (6)
Naphtalen (7)


A. 1,2,3,4
B. 2,3,7


C. 1,2,3
D. 1,2


25. Toluen tác dụng với Cl2 (askt, tỉ lệ mol 1:1) sản phẩm thu được có tên gọi:
A. phenylclorua


B. benzylclorua C. o-clotoluenD. m-clotoluen


26. Trong các H,C: ankan, anken, benzen, loại nào tham gia phản ứng thế?
A. chỉ có ankan


B. chỉ anken C. chỉ có benzenD. ankan, anken, benzen


27. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd thuốc tím trong các điều kiện thích hợp:
A. Stiren, toluen, etyl benzen,buta-1,3-dien


B. C2H2, C2H4,toluen, benzen


C. Xiclohexan, C2H2, buta-1,3-dien


D. Xiclobutan, toluen, stiren.
28. Nhận xét nào không đúng về naphtalen?


A. Naphtalen bị thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường


B. Naphtalen không làm mất màu dd KMnO4 và dd Brom


C. Naphtalen tham gia phản ứng cộng hidro tạo xicloankan


D. Naphtalen có 2 vịng benzen liền nhau nên tham gia phản ứng thế khó hơn benzen.
29. Trong các phát biểu sau:


(1) Benzen và anken thuộc cùng dãy đồng đẳng vì chúng đều có phản ứng cộng hidro
(2) Benzen thuộc loại hidrocacbon no vì nó không tác dụng với dd brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(4) Những H,C có khả năng cộng hợp 2 phân tử hidro đều thuộc loại ankadien


(5) Trong phân tử anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, phần trăm khối lượng C khơng đổi
(6) Trong các anken có tỉ khối hơi so với N2 bằng 2,5 có một anken có đồng phân hình học.
Các phát biểu sai là:


A. 1,2,5,6


B. 1,2,4 C. 2,3,4D. 1,2,6.


30. Đề hidro hóa 13,25g etylbenzen thu được 10,4g stiren, trùng hợp lượng stiren này thu được hỗn
hợp A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A thu được tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch brom
0,3M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là:


A. 85


B. 60


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×