Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an hh 10 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10</i>


<i>Ngày soạn :22/08/2010 Tuần : 03</i>
<i> Tiết : 05</i>


<b>BÀI TẬP</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<i><b> </b></i>Học sinh cần nắm cách giải một số dạng bài tập sau:
<b> -</b> Tính tổng của hai hay nhiều véctơ.


<b> -</b> Chứng minh đẳng thức véctơ.
<b> - </b>Tính độ dài tổng,hiệu các véctơ.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


1. <i><b>Thầy:</b></i> Chuẩn bị các bài tập SGK và một số bài tập nâng cao.
2. <i><b>Trò</b></i><b> :</b> Làm bài tập trước ở nhà.


<i><b>III. Các bước lên lớp:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Nội dung luyện tập</b></i>


 HS :


<i>MA MC MB BA MD DC</i>    


     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


<i>MB MD</i> (<i>BA DC</i> )


   


<sub></sub><i><sub>MB MD</sub></i> <sub></sub>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Vẽ <i>AC MB</i>


* <i>MA MB MA AC MC</i>   


    


* <i><sub>MA MB BA</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub>


<i><b>Bài 2:</b></i> Cho <i>ABCD</i> là hình bình hành Cmr:
<i>MA MC MB MD</i>  


   


<i><b>Bài 3: </b></i>Cho tứ giác <i>ABCD</i> ,cmr:
a) <i>AB BC CD DA</i>   0


    


b)  <i><sub>AB AD CB CD</sub></i><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 4:</b></i>


A


<i>RJ IQ PS RA</i>    <i>J</i> <i>IB BQ PC CS</i>  



        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        


(<i>RA CS</i> ) (A <i>J IB</i> ) ( <i>PC BQ</i> )


     


<sub>   </sub><sub>0 0 0 0</sub>   


<i><b>Bài 5:</b></i> <i>ABC</i> đều cạnh a.Tính
a) <i>AB BC</i> <i>AC</i> <i>AC a</i>


  


b) Vẽ <i><sub>AD BC</sub></i><sub></sub>


<i>AB BC</i>   <i>AB AD</i> <i>DB</i> <i>DB</i>
2 2 3 3



2


<i>IB</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


<i><b>Bài 6: </b></i>ABCD là hình bình hành tâm O.Cmr:


a) <i>CO OB BA</i> 


  


Năm học 210-2011 Trang 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10</i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


 HD : Gọi I là trung điểm của AD, ta
cm I là trung diểm của BC.


Ta có : <i><sub>CO OB OA OB BA</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


b) <i>AB BC DB</i> 


  


Ta có:  <i><sub>AB BC</sub></i><sub></sub>  <sub></sub><i><sub>AB AD DB</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
c) <i>DA DB OD OC</i>  


   


Ta có:


<i>DA DB BA</i>


<i>DA DB OD OC</i>
<i>OD OC CD</i>




  <sub></sub>


   




  <sub></sub>


  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


   


  


d) <i>DA DB DC</i>  0


   


<i><b>Bài 7:</b></i> <i>a b</i> 0  0 <i>a b</i>  0


,


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>



 <sub></sub>




 <sub>  </sub>





 


 


 


<i><b>Bài 9: </b></i> Ta có :<i>IA ID</i>   0
<i>AB CD</i>  <i>IB IA ID IC</i>  


     


<sub></sub>  <i><sub>IB IC IA ID</sub></i><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>


 <i>I</i> là trung điểm của BC
<i><b>3.Củng cố :</b></i>


<i><b>4.Hướng dẫn về nhà:</b></i>


Đọc trước bài:Tổng hiệu các vectơ
<i><b>5. Rút kinh nghiệm:</b></i>






Năm học 210-2011 Trang 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10</i>


<i>Ngày soạn :05/09/2010 Tuần : 03</i>
<i> Tiết : 06</i>


<i><b> Tự chọn: </b></i>

<b>TỔNG HIỆU CÁC VECTƠ</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<i><b> </b></i>Học sinh cần nắm cách giải một số dạng bài tập sau:
<b> -</b> Tính tổng của hai hay nhiều véctơ.


<b> -</b> Chứng minh đẳng thức véctơ.
<b> - </b>Tính độ dài tổng,hiệu các véctơ.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


3. <i><b>Thầy:</b></i> Chuẩn bị các bài tập SGK và một số bài tập nâng cao.
4. <i><b>Trò</b></i><b> :</b> Làm bài tập trước ở nhà.


<i><b>III. Các bước lên lớp:</b></i>
<i><b>3. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>4. Luyện tập:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Nội dung luyện tập</b></i>



 HD :


•Sử dụng quy tắc 3 điểm
•2 hs lên bảng


 HD :


•Nhóm lại sau đó sử dụng quy tắc 3 điểm
• Gọi 4 hs lên bảng


 HD :


• Nhóm lại (kết hợp hình vẽ) sau đó sử
dụng quy tắc 3 điểm ,quy tắc hiệu hai
vectơ.


• Gọi 4 hs lên bảng




<i>O</i>
<i>F</i>


<i>E</i>


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>



 HD :


<i><b>Bài 1:</b></i> Biểu diễn <i><sub>AB</sub></i> thành :
a) Tổng của 3 vectơ


b) Hiệu của 3 vectơ


<i><b>Bài 2:</b></i>Tính tổng ,hiệu các vectơ sau:
a) <i>AB DE FN BC EF CD</i>     ...


     
b)


...
<i>FM</i> <i>MQ PK</i>  <i>AM QK FP</i>  
     


c)<i>AD OM</i>  <i>MP ON EK MD</i>    
<sub></sub><i><sub>EP NK</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>...</sub>
d) <i>AB BC PM</i>   <i>AP BM</i> <i>PA</i>...


     


<i><b>Bài 3:</b></i> Cho lục giác đều tâm O.Tính:
a)    <i><sub>AB BC FE OC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>   <i><sub>AB AO FE ED</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><i><sub>OB FD FE FD</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
<i>FD DC FC</i> 



  


b)   <i><sub>AD BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>A</sub><i><sub>F</sub></i> <sub></sub><sub>...</sub>


<sub></sub>  <i><sub>AD</sub></i><sub></sub><sub>AF</sub><sub></sub> <i><sub>BC</sub></i>
<sub></sub>  <i><sub>AD OA AO</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <i><sub>AD OA OD</sub></i><sub></sub>  <sub></sub>
c) <i>FO DC</i> AF


  


(AF<i>FO</i>)<i>DC</i>


  


<sub></sub> <i><sub>AO OB AB</sub></i><sub></sub>  <sub></sub>
d) <i>DE D</i> <i>C A</i> <i>O</i><i>DO A</i> <i>O</i>


    


<sub></sub><i><sub>OA DO AD</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub>
<i><b>Bài 4:</b></i> Chứng minh các đẳng thức sau:
a) <i>MN PQ MQ PN</i>  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10</i>
• Nhóm lại (kết hợp hình vẽ) sau đó sử



dụng quy tắc 3 điểm ,quy tắc hiệu hai
vectơ.


• Gọi 4 hs lên bảng


b) <i>PQ NP MN</i>  <i>NQ NM</i>


    


c) <i>NP QP MQ MN</i>  


   


<i><b>3.Củng cố :</b></i>


<i><b>4.Hướng dẫn về nhà:</b></i>


Xem lại các dạng bài tập : 1) biểu diễm một vectơ thành nhiều vectơ
2) Tính tổng hiệu của hai hay nhiều vectơ
3) Chứng minh đẳng thức vectơ


<i><b>5. Rút kinh nghiệm:</b></i>


Năm học 210-2011 Trang 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×