Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de on HKI lan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề Ơn Thi Học Kì I Hố 12 năm 2010 - 2011</b>


1. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic
là công thức nào sau đây:


A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3)
2. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A. Phản ứng este hóa ln xảy ra hoàn toàn B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C.Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu


3. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ


A. CH3OH, CH3COOH C. C2H5OH, C2H5COOH.


B. CH

<sub>3</sub>

CH


CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>2</sub>

CH

<sub>2</sub>

OH , CH

<sub>3</sub>

COOH

D. CH

<sub>3</sub>

CH


CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>2</sub>

CH

<sub>2</sub>

CH

<sub>2</sub>

OH , CH

<sub>3</sub>

COOH



4. Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó
Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là


A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat


5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5



6. để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình nào sau đây?
A.hiđrơ hóa( Ni,t0<sub>)</sub> <sub>B. cô cạn ở nhiệt độ cao C.làm lạnh D. xà phịng hóa</sub>
7. Xà phịng và chất giặt rửa có điểm chung là


A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn C. Sản phẩm của cơng nghệ hóa dầu.
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hóa chất béo. D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật


8. Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái sang phải) là
A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4


<b>9. Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H</b>2SO4 lại có thể cho phản ứng
tráng gương. Đó là do


A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.


<b>10. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?</b>
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ


<b>11. khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu suất lên men đạt</b>


80%? A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg


<b>12. Anilin (C</b>6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


<b>A.</b>dd HCl <b> B. dd NaOHC.</b> nước Br2 <b> D.dd NaCl</b>
<b>13. Polipeptit (- NH - CH</b>2 - CO -)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng


<b>A.</b>axit glutamic <b>B.</b> Glyxin <b>C. axit b-amino propionic</b> <b>D. alanin</b>
<b>14. Cho các phản ứng : </b>



H2N–CH2–COOH + HCl ® Cl–H3N+–CH2–COOH.
H2N–CH2–COOH + NaOH ® H2N–CH2–COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


<b>A.</b>chỉ có tính axit <b>B.</b> có tính chất lưỡng tính <b>C.chỉ có tính bazơ</b> <b>D.có tính oxi hóa và tính khử</b>
<b>15. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?</b>


<b>A.</b>H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOHB. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH
<b>C.</b>H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH <b>D. H</b>2N – CH2CH2CONH – CH2COOH


<b>16. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được</b>
15,06 gam muối. X có thể là A. axit glutamic <b>B.</b> valin <b> C. glixin</b> <b>D. alanin</b>


<b>17. Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là</b>
<b>A. phải là hiđrocacbon</b> <b>B. phải có 2 nhóm chức trở lên</b>


<b>C. phải là anken hoặc ankađien.</b> <b>D. phải có một liên kết đơi hoặc vịng no khơng bền.</b>
<b>18. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?</b>


<b>A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic</b>


<b>C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.</b>
<b>19. Mô tả ứng dụng của polime dưới đây không đúng là</b>


<b>A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.</b>


<b>B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa…</b>
<b>C. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ơ tơ, đồ dân dụng, răng giả.</b>
<b>D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. tơ capron</b> B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron.


<b>21. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ </b>
nhân tạo là


<b>A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.</b>
<b>22. Phương trình phản ứng hố học sai là</b>


<b>A. Al + 3Ag</b>+<sub> = Al</sub>3+<sub> + Ag.</sub> <b><sub>B. Zn + Pb</sub></b>2+<sub> = Zn</sub>2+<sub> + Pb.</sub>
<b>C. Cu + Fe</b>2+<sub> = Cu</sub>2+<sub> + Fe.</sub> <b><sub>D. Cu + 2Fe</sub></b>3+<sub> = 2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>23. Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO</b>3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là


<b>A. Ag, Pt</b> <b>B. Pt, Au</b> <b>C. Cu, Pb</b> <b>D. Ag, Pt, Au</b>


<b>24. Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm ( có chứa khí CO</b>2) xảy ra ăn mịn điện hố. Q trình xảy ra ở cực
dương của vật là


<b>A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử ion H</b>+<sub>. C. quá trình oxi hố ion H</sub>+<sub>. D. q trình khử Zn.</sub>
<b>25. Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là</b>


<b>A. Cu</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Al</b> <b>D. Zn</b>


<b>26. Trong khơng khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mịn điện hố?</b>
<b>A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt tráng kẽm).</b>
<b>27. Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là</b>


<b>A. Mg</b> <b>B. Al</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Fe</b>


<b>28. M là kim loại. Phương trình sau đây: M</b>n+<sub> + ne = M biểu diễn</sub>



<b>A. Nguyên tắc điều chế kim loại.</b> <b>B. Tính chất hoá học chung của kim loại.</b>
<b>C. Sự khử của kim loại.</b> <b>D. Sự oxi hoá ion kim loại.</b>


<b>29. Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H</b>2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có
<b>A. Dịng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.</b>


<b>B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.</b>
<b>C. Dòng ion H</b>+<sub> trong dung dịch chuyển về lá đồng. </sub>
<b>D. Cả B và C cùng xảy ra.</b>


<b>30. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO</b>4?


<b>A. Fe</b> <b>B. Al</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Zn.</b>


<b>31. Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhơm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:</b>


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. HCl</b> <b>C. H</b>2SO4 lỗng. <b>D. Pb(NO</b>3)2.


<b>32. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thou</b>
tự A. Al < Ag < Cu B. Cu < Al < Ag C. Al < Cu < Ag <b>D. Cu < Ag< Au .</b>


<b>33. Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl</b>2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5);
AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. (1); (2); (4); (6).</b> <b>B. (1); (3); (4); (6).</b> <b>C. (2); (3); (6).</b> <b>D. (2); (5); (6).</b>
<b>34. Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe</b>2+<sub> thành Fe</sub>3+<sub>?</sub>


<b>A. Mg</b> <b>B. Ag</b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. K</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub>



<b>35. Cation M</b>3+<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vậy M là nguyên tố</sub>


<b>A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I</b> <b>B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III</b>
<b>C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III</b> <b>D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.</b>
<b>36. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catơt thu được</b>


A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.


37. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :


A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit.
38.Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  ® Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nao sau:


A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl


39. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Cơng
thức hố học của muối đem điện phân là


A. LiCl. B. NaCl. <b>C. KCl. </b> D. RbCl.
40. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là


A. NaCl. B. NaHSO4. <b>C. Ca(OH)</b>2. D. HCl.


41. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

42. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch
axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là


A. 150 ml B. 60 ml <b>C. 75 ml</b> D. 30 ml



<b>43. Quá trình nào sau đây, ion Na</b>+<sub> bị khử thành Na? </sub>


<b>A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. </b> <b>B. Điện phân NaCl nóng chảy.</b>


<b>C. Dung dịch Na</b>2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. <b>D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO</b>3.
<b>44. Cho 1,67 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl, thu</b>
được 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là :


A. Mg và Ca <b>B. Ca và Sr</b> C. Be và Mg D. Sr và Ba.


<b>45. Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-, SO42-, ta dùng chất nào sau đây ?


A. Ca(OH)2 B. NaOH <b>C. Na</b>2CO3 D. BaCl2


<b>46. Sục từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch nước vơi trong thì hiện tượng quan sát được là


A . nước vôi bị vẫn đục ngay <b>B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại </b>


C. nước vơi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong


<b>47. Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?</b>


(1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn . (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.


A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) <b>D. (1),(2)</b>


<b>48. Muối NaHCO</b>3 có tính chất nào sau đây ?



A. Kiềm B. Axit <b>C. Lưỡng tính</b> D. Trung tính


<b>49. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:</b>
<b>A. Ba, Ag, Au.</b> <b>B. Fe, Cu, Ag.</b> <b>C. Al, Fe, Cr.</b> <b>D. Mg, Zn, Cu.</b>


<b>50. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al</b>2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
gồm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×