Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề ôn tập lý thuyết Vật Lý 12 - Có đáp án (file word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.26 KB, 11 trang )

ĐỀ ƠN LÝ THUYẾT
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 1:
Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:
Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:
Câu 9:

Trong dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng, khi vectơ vận tốc cùng chiều với véc tơ gia tốc thì
A. Tốc độ của vật giảm.
B. Vật chuyển động xa vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật tăng.
D. Độ lớn gia tốc tăng.
Người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm những vết nứt nhỏ trên bề mặt nhẳn một vật là vận dụng tính
chất nào sau đây của tia tử ngoại:
A. Gây ra phản ứng quang hoá.
B. Làm phát quang.
C. Đâm xuyên.
D. Tác dụng lên kính ảnh.
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, U 0, I0 lần lượt là giá trị biên độ của hiệu điện thế và
dòng điện. Tại thời điểm hiệu điện thế có giá trị bằng 0,6U 0 và có độ lớn đang tăng thì cường độ
dịng điện có độ lớn


A. Bằng 0,8I0 và đang tăng.
B. Bằng 0,6I0 và đang giảm.
C. Bằng 0,6I0 và đang tăng.
D. Bằng 0,8I0 và đang giảm.
Người ta dùng sóng cực ngắn để truyền thơng tin vào vũ trụ là nhờ đặc điểm nào sau của sóng cực
ngắn:
A. Tính sóng của sóng cực ngắn nổi trội hơn các loại sóng vơ tuyến khác.
B. Được tầng điện ly phản xạ toàn phần.
C. Được tầng điện ly tăng cường.
D. Đâm xuyên qua tầng điện ly.
Nhận định nào sau về dao động của con lắc lò xo nằm ngang là sai:
A. Chu kỳ dao động tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của độ cứng lị xo.
B. Vị trí cân bằng lị xo có độ dài tự nhiên.
C. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi đóng vai trò là lực phục hồi.
D. Thời gian nén và thời gian giản trong một chu kỳ bằng nhau.
Trong dao động cưỡng bức, nhận định nào sau đây là Sai:
A. Tần số dao động luôn khác tần số riêng của hệ.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ dao động được duy trì.
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Lần lượt tác dụng các lực F1 = F0cos(12πt)(N); F2 = F0cos(14πt)(N); F3 = F0cos(16πt)(N); F4 =
F0cos(18πt)(N) vào con lắc lị xo có độ cứng k=100N/m; khối lượng m= 100g. Lực làm cho con
lắc dao động với biên độ nhỏ nhất là
A. F3 = F0cos(16πt) (N).
B. F2 = F0cos(14πt) (N).
C. F4 = F0cos(18πt) (N).
D. F1 = F0cos(12πt) (N).
Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phần biến dao động âm thanh thành dao động điện
cùng tần số là

A. bộ phận tách sóng. B. loa.
C. micrơ.
D. bộ phận biến điệu.
Câu 11:
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số là f1 trên dây có sóng dừng với n1 nút, khi tần
số là f2 trên dây có sóng dừng với n2 nút (kể cả hai đầu dây). Biểu thức liên hệ giữa f 1, n1 và f2, n2

A. f1n2= f2n1.
B. f1n1 = f2n2.
C. f1(n2+1)= f2(n1 +1). D. f1(n2-1)= f2(n1 -1).
Câu 13:
Câu 14: Có hai nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 trên mặt nước có phương trình dao động lần lượt là u s1 =
Acos(ωt)(mm) và us2 = Asin(ωt)(mm). M là điểm dao động cực đại trên mặt nước cách S1 khoảng
d1 và cách S2 khoảng d2 và k nguyên thì
A. d2 – d1 = (k+0,25)λ. B. d2 – d1 = (k+0,25)λ/2.
C. d2 – d1 = (k-0,25)λ. D. d2 – d1 = (k-0,25)λ/2.
Câu 15: Tia tử ngoại khơng có tính chất, cơng dụng nào sau đây?
1|Page


Câu 16:
Câu 17:

Câu 18:

Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:


Câu 22:

Câu 23:
Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

A. Gây ra một số phản ứng quang hóa.
B. Tìm vết nứt trong các vật bằng kim loại.
C. Dùng khử trùng các dụng cụ y tế.
D. Chữa bệnh còi xương.
Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự sau
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn, khí và lỏng.
C. khí, lỏng và rắn.
D. khí, rắn và lỏng.
Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách của nó với mơi trường khơng khí, người
ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng
đa sắc song song, hẹp (chứa đồng thời bốn ánh sáng đơn sắc: màu đỏ, màu vàng, màu lam và màu
tím) chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngồi khơng khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. hai chùm tia sáng: màu lam và màu tím.
C. hai chùm tia sáng: màu đỏ và màu vàng.
D. bốn chùm tia sáng: màu đỏ, màu vàng, màu lam và màu tím.
Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng
A. Sóng vơ tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.

C. Sóng vơ tuyến, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu
tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hồ có giá trị âm (x.v < 0), khi
đó vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.
B. chậm dần về vị trí biên.
C. chậm dần đều về vị trí biên.
D. nhanh dần về vị trí cân bằng.
Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sóng điện từ và sóng cơ học?
A. Cả hai loại sóng này đều là sóng ngang.
B. Chúng đều có khả năng phản xạ và có thể giao thoa với nhau.
C. Bước sóng của sóng điện từ lớn hơn sóng cơ vì vận tốc truyền sóng điện từ lớn hơn.
D. Vận tốc truyền của cả hai loại đều phụ thuộc vào tính đàn hồi của mơi trường.
Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm nào sau đây:
A. xảy ra một cách tự phát.
B. biến đổi hạt nhân.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng:

A. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
B. năng lượng của phơtơn bằng động năng của nó.
C. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phơtơn có một năng lượng hồn tồn xác định.
D. đối với mỗi phơtơn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng khơng đổi.
Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t. Điều chỉnh
điện dung để điện áp hai đầu tụ điện
đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó




U
A. vectơ U vng góc với vectơ R .
B. vectơ U vng góc với vectơ U RL .






C. vectơ U vng góc với vectơ U RC .
D. vectơ U vng góc với vectơ U LC .
Câu 27: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
2|Page



Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Câu 31:

Câu 32:
Câu 33:

Câu 34:

Câu 35:
Câu 36:

Câu 37:

3|Page

B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng n.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

Chiếu tia hồng ngoại có cường độ mạnh và tia tử ngoại có cường độ yếu vào tế bào quang điện có
giới hạn quang điện ứng với bước sóng của đơn sắc màu lục thì
A. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện.
B. tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại không gây ra hiện tượng quang điện.
C. tia hồng ngoại không gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện.
D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không gây ra hiện tượng quang điện.
Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu
tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
Chọn phát biểu đúng: Độ bền vững của hạt nhân lớn khi
A. độ hụt khối nhỏ và năng lượng liên kết riêng lớn.
B. độ hụt khối nhỏ và năng lượng liên kết riêng nhỏ.
C. độ hụt khối lớn và năng lượng liên kết riêng nhỏ.
D. độ hụt khối lớn và năng lượng liên kết riêng lớn.
Chọn phát biểu sai. Mạch điện R, L, C nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng độ tự cảm L thì
A. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
D. công suất tỏa nhiệt trên mạch giảm.
Kết luận nào không đúng với âm nghe được?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
D. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một sợi dây kim loại.
B. sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa giữa hai điện cực.

C. hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp tiếp xúc p-n.
D. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
Khi chiếu ánh sáng trắng từ thủy tinh ra khơng khí, dễ cho hiện tượng phản xạ toàn phần là các
đơn sắc
A. đỏ, cam, vàng.
B. lam, chàm, tím.
C. cam, vàng, lục.
D. vàng, lục, lam.
Muốn phát hiện vết nứt, lỗ hổng của sản phẩm đúc, người ta chiếu bức xạ,
A. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta chiếu tia Rơn-ghen.
B. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tia hồng ngoại.
C. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta tử ngoại.
D. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tử ngoại.
Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu thêm tác dụng của một lực có độ lớn khơng đổi, có
cùng hướng với gia tốc khi vật đi ra biên và ngược hướng với gia tốc khi vật từ biên về vị trí cân
bằng. Kể từ thời điểm chịu lực tác dụng vật sẽ:
A. dao động điều hòa với biên độ mới lớn hơn biên độ dao động cũ.
B. dao động ở trạng thái cộng hưởng.
C. bắt đầu dao động tắt dần.
D. chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kỳ mới.


Câu 38: Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế đặt vào Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Các phần tử X và Y là:
A. X là điện trở,Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện,X là điện trở.
C. X là điện trở,Y là cuộn dây tự cảm có điện trở r ≠ 0.
D. X là tụ điện,Y là cuộn dây thuần cảm.
Câu 39: Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Tại thời điểm khi cường
độ dòng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì:

A.

U 02 = u 2 + LCi 2

.

B.

U 02 = u 2 +

1 2
i
LC .

C.

U 02 = u 2 +

L 2
i
C .

D.

U 02 = u 2 +

C 2
i
L .


23
11

23
Câu 40: Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4 MeV và của hạt nhân Na là 191,0 MeV. Hạt nhân 11 Na bền
vững hơn hạt α vì:
23
A. năng lượng liên kết của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt α.

23
B. số khối của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt α.
23
C. hạt nhân 11 Na là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị phóng xạ.

Câu 41:
Câu 42:

Câu 43:

Câu 44:

Câu 45:

23
D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt α.
Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.

D. 0,40 μm.
Quang phổ vạch hấp thụ: Chọn câu sai:
A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
liên tục.
C. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng
có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó.
D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó
trong phép phân tích bằng quang phổ.
Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh.
B. các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xun càng mạnh.
C. các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
D. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây Ion hoá chất khí.
Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng:
A. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. Tại 2 vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn vng góc với sợi dây.
Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

u AB = U 2 cos ωt

. Mạch chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ

L = L1 =

1
ω2C


đến

L = L2 =

1 + ω2C 2 R 2
ω2C

thì:
A. cường độ dịng điện ln tăng.
B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.
C. điện áp hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn tăng. D. tổng trở của mạch luôn giảm.
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U 2.cos ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
2
cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Với R thay đổi được và ω ≠ 1 / LC . Khi hệ số công
suất của mạch đang bằng 2 / 2 , nếu tăng R thì
A. cơng suất tồn mạch tăng.
B. hệ số cơng suất của mạch giảm.
C. tổng trở của mạch giảm.
D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng.
Câu 47: Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện.
Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kì khơng đổi T 1. Nếu ta đảo chiều nhưng
4|Page


Câu 48:

Câu 49:

Câu 50:


Câu 51:

Câu 52:
Câu 53:

Câu 54:

Câu 55:

Câu 56:

5|Page

vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với
chu kì mới là T2 < T1. Ta có nhận xét gì về phương của điện trường ban đầu:
A. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. B. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống.
C. Hướng theo phương ngang.
D. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.
Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
B. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ các hạt
trước phản ứng.
Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai?
A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng
cuộn dây.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản
tụ.
C. Dịng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng

cuộn dây.
D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên
một bản tụ.
Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm ba ánh
sáng đơn sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vng góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi
lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ,
lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ
hai:
A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng.
C. gồm hai tia vàng và lam.
D. gồm hai tia lam và tím.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị:
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A. f = 2( f1 + f 2 ) .
B. f = ( f1 + f 2 ) / 2. . C. 2 / f = 1 / f1 + 1 / f 2 . D. 1 / 2 f = 1 / f1 + 1 / f 2 .
Chọn phát biểu sai:Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa

A. ln hướng về vị trí cân bằng.
B. có giá trị tỉ lệ với li độ của vật.
C. là một lực khơng đổi về hướng.
D. biến thiên điều hịa vng pha vận tốc.
Chọn phát biểu sai:
A. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ dao động cùng pha nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ lan truyền trong chất rắn.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Nguồn phát sinh sóng điện từ như tia lửa điện, dây dẫn điện xoay chiều….
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp lên một bản mặt song song đặt trong khơng khí dưới góc tới i ≠ 0 .
Ở phía bên kia của bản mặt song song ta thu được
A. Một tia sáng trắng không song song tia tới.
B. Một chùm sáng song song có màu biến thiên từ đỏ đến tím và khơng song song tia tới.
C. Một tia sáng trắng song song tia tới.
D. Một chùm sáng song song có màu biến thiên từ đỏ đến tím và song song tia tới.
Chọn câu đúng khi nói về tia Laze.
A. Tia Laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao.
B. Tia Laze có năng lượng lớn hơn năng lượng tia tử ngoại.
C. Nguyên tắc phát quang của Laze dựa trên ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
D. Tia Laze có tính định hướng rất cao nhưng khơng có tính kết hợp.
Chọn phát biểu sai:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Trong cùng một mơi trường, tia hồng ngoại và tia tử ngoại ln có cùng tốc độ lan truyền.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của tia tử ngoại.


D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể thu bằng phương pháp chụp ảnh.
Câu 57: Khi tăng dần nhiệt độ của một thỏi sắt thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra
A. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần về phía bước sóng ngắn và càng sáng thêm.
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần về phía bước sóng dài và càng sáng thêm.

C. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần về phía bước sóng dài và độ sáng không đổi.
D. Sáng dần lên, nhưng vẫn có đủ các màu liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 58: Sóng cơ học là sóng ngang có thể lan truyền trong môi trường nào sau đây?
A. Chân không.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Chất khí.
Câu 59: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. khơng phải là sóng điện từ.
C. được ứng dụng để sưởi ấm.
D. khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 60: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 61: Tia laze khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tính đâm xuyên mạnh.
B. Tính định hướng cao.
C. Cường độ lớn.
D. Tính kết hợp rất cao.
Câu 62: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất khí ở áp suất lớn.
C. Chất lỏng.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 63: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
Câu 64: Khi một phơtơn đi từ khơng khí vào nước thì năng lượng của nó
A. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với khơng khí.
B. tăng, vì ε=hc/λ mà bước sóng λ lại giảm.
C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước.
D. khơng đổi, vì ε=hf mà tần số f lại không đổi.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tốc độ của các ánh sáng đơn sắc khi truyền trong nước?
A. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất.
B. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như
nhau.
C. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất.
D. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất.
Câu 66: Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Câu 67: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì
A. anten thu phải đặt rất cao.
B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.
C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.
D. máy thu phải có cơng suất lớn.
Câu 68: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dịng điện
qua hai pha kia sẽ có cường độ
A. bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.
B. bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
C. bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
D. bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây là điều kiện đúng của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
6|Page


D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
Câu 70: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q o. Khi
dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là:
ω=

Câu 71:

Câu 72:

Câu 73:

Câu 74:

1C
11C
21D
31B
41B
51B
61C
71B

2i


ω=

i

ω=

q20 − q2
i

ω=

q 20 − q 2
2i

q 0 −q .
q 0 −q
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng điện.Nếu chỉ giảm tần số của điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trên đoạn mạch:
A. Có giá trị hiệu dụng tăng.
B. Trể pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Sớm pha so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.

Chọn phương án SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
B. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí
biên.
C. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp thường nhỏ hơn tích UI là
do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ.
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN ĐỀ LÝ THUYẾT 1
2B
3D
4D
5D
6C
7A
8C
9C
10B
12B
13D
14C

15C
16B
17C
18C
19B
20B
22B
23A
24A
25A
26A
27B
28A
29D
30C
32D
33B
34B
35C
36B
37C
38C
39B
40C
42D
43D
44B
45C
46B
47D

48D
49C
50A
52C
53C
54B
55D
56C
57B
58A
59C
60C
62A
63D
64C
65D
66D
67A
68B
69D
70B
72D
73A
74A
75B
2

2

Câu 75: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L, hiệu điện thế hai đầu

mạch điện có phương trình dạng: u = U0cos(2πf.t)V. Các giá trị C, U0, f, không đổi R và L thay đổi
được. Ban đầu cố định R= 100Ω, thay đổi L thấy khi L =L0 thì cơng suất cực đại và bằng 400W. Sau
đó, cố định L =L1 sao cho ZL1=ZL0+100Ω, thay đổi R thì:
A. Khi R=50Ω, cơng suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 200W.
B. Khi R=100Ω, công suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 400W.
C. Khi R=50Ω, công suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 400.
D. Khi R=100Ω, công suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 200W.
Câu 76: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C trong đó R=2.ZC, L thay đổi được. Khi L=L0 thì Hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị lớn nhất. Khi L có giá trị nào sau đây thì Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm nhận giá trị lớn nhất:
7|Page


A. 2,5L0.
B. 4,5L0.
C. 5L0.
D. 4L0.
Câu 77: Có hai con lắc lò xo nằm ngang. Con lắc thứ nhất gồm vật m 1 gắn với lị xo có độ cứng k; con lắc
thứ hai gồm vật m2 = 2m1 gắn với lị xo có độ cứng cũng bằng k. Hệ số ma sát trượt giữa hai vật
với giá đỡ nằm ngang là như nhau. Ban đầu kéo hai vật lệch khỏi VTCB một đoạn ∆l rồi cùng
buông nhẹ cho dao động. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Con lắc thứ nhất
A. dừng lại cùng một lúc với con lắc thứ hai.
B. dừng lại sau con lắc thứ hai.
C. dừng lại trước con lắc thứ hai.
D. dừng lại trước hoặc sau con lắc thứ hai.
Câu 78: Đoạn mạch AMB chứa 2 trong trong 3 linh kiện: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng khơng đổi U = 120V và tần số có thể thay
đổi. Khi f = f0 thì thấy UAM = 200V, UAM = 80V. Khi tăng f q f 0 thì cường độ dịng điện hiệu
dụng giảm.
A. Đoạn AM chứa tụ điện, đoạn MB chứa điện trở.

B. Đoạn AM chứa tụ điện, đoạn MB chứa cuộn cảm.
C. Đoạn AM chứa cuộn cảm, đoạn MB chứa tụ điện.
D. Đoạn AM chứa cuộn cảm, đoạn MB chứa điện trở.

8|Page


9|Page


10 | P a g e


11 | P a g e



×