Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

De Thi Hoc Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.62 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài kiểm tra học kì I năm học 2006-2007</b>
<b>môn địa lý lớp 6 (đề a)</b>


<b>Thêi gian : 45 phút</b>


<i><b>Họ Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Trắc nghiệm (5đ)</b>


<b>1. Hãy điền vào chỗ chấm ý đúng:</b>


a. Ngày 22/6 là ngày...mùa gì...
b. Ngày 22/12 là ngày...mùa gì...
c. Ngày 21/3 là ngày...mùa gì...
d. Ngày 23/9 là ngày...mùa gì...
đ. Từ sau ngày 21/3 đến trớc ngày 23/9 là mùa nóng của nửa cầu...
là mùa lạnh của nửa cầu...


<i><b>2. Khoanh tròn những ý em cho là đúng.</b></i>
<b> Vỏ trái đất là nơi rất quan trọng vì:</b>


a. Có cấu tạo là loại đá rắn chắc.


b. Nh lớp áo giáp bao bọc toàn bộ bề mặt trái đất.


c. Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên, nơi sinh sống hoạt động của xã hội
lồi ngời.


<b>II. Tù ln (5®)</b>


<i><b>1. Trái đất có mấy loại chuyển động? là những chuyển động nào? Nêu hệ quả của </b></i>


<i><b>từng chuyển động?</b></i>


<i><b>2. Nêu rõ sự khác biệt giữa cách đo dộ cao tơng đối và độ cao tuyệt đối của núi.</b></i>


<b>Đáp án đề a (2006 </b>–<b> 2007)</b>
<b>môn địa lí 6</b>


<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


1. a. Là ngày hạ chí – mùa hạ
b. là ngày đơng chí – mùa đông.
c. là ngày xuân phân – mùa xuân.
d. là ngày thu phân mựa thu.


đ. Là mùa nóng của nửa cầu Bắc ( BBC)
Là mùa lạnh của nửa cầu Nam (NBC)
2. Khoanh tròn


a, b, c .
II. Tù luËn


1. Trái đất có 2 chuyển động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chuyển động quanh trục.
- Chuyển động quanh mặt trời.
* Hệ quả:


- Chuyển động quanh trục:


+ Sinh ra hiện tợng ngày đêm luân phiên nhau trên trái đất.


+ Sự lệch hớng của các vật thể chuyển động trên bề măt trái đất
- Chuyển động quanh mặt trời.


+ Sinh ra năm.


+ Hiện tợng các mùa ở 2 nửa cÇu.


+ ngày đêm dài ngắn theo mùa ở 2 nửa cầu.
2.


- Đo độ cao tuyệt đối: tính từ mực nớc biển trung bình (0m<sub>) lên đỉnh núi.</sub>
- Đo độ cao tơng đối: Tính từ chân núi lên đỉnh núi.


<b>Bài kiểm tra học kì I</b>
<b>mơn địa lý lớp 6 (đề b)</b>


<b>Thời gian : 45 phút</b>


<i><b>Họ và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Trắc nghiệm (5đ)</b>


<i><b>1. Hóy in vo ch chm ý ỳng.</b></i>


a. Vòng cực bắc là vĩ tuyến...
b. Vòng cực nam là vĩ tuyến...
c. Đờng chí tuyến bắc là vĩ tuyến...
d. Đờng chí tuyến nam là vĩ tuyến...
đ. Đờng xích đạo là vĩ tuyến...
e. Đờng kinh tuyến gốc có số độ là...


h. Từ sau ngày 23/9 đến trớc ngày 21/3 năm sau là mùa... của
nửa cầu Bắc và là mùa...của nửa cầu Nam.


<b>II. Tù luËn (5®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Trái đất có mấy loại chuyển động? là những chuyển động nào? Nêu hệ quả </b></i>
<i><b>của từng chuyển động?</b></i>


<i><b>2. Tại sao nói ngoại lực và nội lực là hai lực đối nghịch nhau.</b></i>


<b>Đáp án địa lí 6 đề b</b>
<b>I</b>. Trắc nghiệm (5đ)


a. lµ vÜ tuyÕn: 660<sub>33’B</sub>
b. lµ vÜ tuyÕn: 660<sub>33’N</sub>
c. lµ vÜ tuyến: 230<sub>27B</sub>
d. là vĩ tuyến: 230<sub>27N</sub>
đ. là vĩ tuyến: 00


e. cú s l : 00


h. là mùa lạnh của NCB ( nửa cầu Bắc)
là mùa nóng của NBC (nửa cầu Nam)
II. Trắc nghiệm


1 Trỏi đất có 2 chuyển động:
- Chuyển động quanh trục.
- Chuyển động quanh mặt trời.
* Hệ quả:



- Chuyển động quanh trục:


+ Sinh ra hiện tợng ngày đêm luân phiên nhau trên trái đất.
+ Sự lệch hớng của các vật thể chuyển động trên bề măt trái đất
- Chuyển động quanh mặt tri.


+ Sinh ra năm.


+ Hiện tợng các mùa ở 2 nưa cÇu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

.


<b>Bài kiểm tra học kì I</b>
<b>môn địa lý lớp 8 (đề a)</b>


<b>Thêi gian : 45 phút</b>


<i><b>Họ và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Trắc nghiệm.</b>


<b>Hóy khoanh trũn ý em cho là đúng</b>


<i><b>1. Hầu hết lãnh thổ Tây Nam á chủ yếu thuộc đới khí hậu:</b></i>


a. Nóng và cận nhiệt. b. Cận nhiệt và ơn hồ.
c. Ơn hoà và lạnh. d. Tất cả đều sai.


<i><b>2. L·nh thổ Tây Nam á nằm:</b></i>



a. Hoàn toàn ở nửa cầu Tây. b. Hoàn toàn ở nửa cầu Đông.
c. Cả ở nửa cầu Tây và nửa cầu Đông.


<i><b>3. Những nớc Tây Nam á có nhiều dầu mỏ nhất trong khu vùc:</b></i>


a. A rập xê út, I ran. b. I rắc, Cô oét.
c. Câu a đúng, b sai. d. Cả 2 câu a, b đúng.


<i><b>4. Tây Nam á xuất khẩu dầu mỏ chủ yếu đến các nớc và khu vc nh:</b></i>


a. Hoa kỳ b. Các nớc tây Âu.


c. Nhật Bản, Hàn Quốc. d. Tất cả đều đúng.


<i><b>5. ở nam á nơi có lợng ma lên tới 12000</b><b>mm</b><b><sub>/năm thuộc loại cao nhất thế giới là:</sub></b></i>


a. Vựng ni a cao nguyên Đê can.
b. Vùng ven biển phía Tây (Mum bai)


c. Vùng đồng bằng bắc ấn độ (Sê rat bun di)
d. Vùng đồng bằng ấn hằng. (Mun tan)


<i><b>6. Cảnh quan tiêu biểu nhất của Nam á:</b></i>


a. Hoang mc và núi cao. b. Rừng nhiệt đới ẩm.


c. Xa van. d. Câu a, b đúng.


<i><b>7. Châu á có các đới khí hậu sau:</b></i>



a. Khí hậu cực và cận cực. b. Khí hậu ơn đới.
c. Khí hậu cận nhiệt. d. Khí hậu nhiệt đới.
đ. Khí hậu núi cao. e. Kí hậu xích đạo.


<b>II. Tù ln:</b>


<i><b>1. S¶n xuất nông nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản gồm những ngành </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>2. nn kinh t n ó có những bớc phát triển nh thế nào về cơng nghiệp và </b></i>
<i><b>nông nghiệp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án đề A mụn a lớ 8</b>


I. Trắc nghiệm: (4đ)
1 . a


2. b
3. d
4. d
5. c
6. a


7. a, b, c, d, e
II. Tù luận: (6đ)
1. (2đ)


Những ngành sản xuất nông nghiệp hàng đầu Nhật Bản:
- Công nghiệp luyện kim, sản xuất thép



- Cơng nghiệp chế tạo cơ khí, đóng tàu biển, ơ tô xe máy
- Công nghiệp điện tử, sản xuất máy thu thanh truyền hình.
- Cơng nghiệp dệt, tơ lụa, vải bơng.


2. (4Đ) ấn độ là nớc có nền kinh tế phát triển nhất Nam á:


- Công nghiệp: nhiều ngành đạt trình độ cao, sản lợng cơng nghiệp đứng thứ 10 trên
thế giới (năng lợng, luyện kim, cơ khí, chế tạo máy, hố chất, xây dựng...và các ngành
cơng nghiệp nhẹ, đặc biệt là công nghiệp dệt.


- Nông nghiệp: đã đạt đợc những thành tựu lớn nhờ cuộc “ cách mạng xanh và cách
mạng trắng” ( tức là phát triển trồng trọt và chăn nuôi), không những giải quyết đợc
nạn đói thờng xuyên, cung cấp đủ lơng thực, thực phẩm cho nhân dân và xuất khẩu.


<b>Bài kiểm tra học kì I</b>
<b>mơn địa lý lớp 8 (đề b)</b>


<b>Thêi gian : 45 phút</b>


<i><b>Họ và Tên : ...Lớp :</b></i>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn ý đúng</b>


<i><b>1. Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong GDP của các nớc Nhật Bản, Hàn Quốc, </b></i>
<i><b>Trung Quốc xếp thứ tự từ thấp đến cao là: </b></i>


a. Trung Quèc, Hµn Quèc, Nhật Bản.
b. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
c. Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc.
d. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.



<i><b>2. Những nớc ở châu á có ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ phát </b></i>
<i><b>triển nhất?</b></i>


a. n . b. Trung Quc.


c. Nhật Bản. d. Hàn Quốc


đ. Xin ga po. e.Thái Lan.


h. Việt Nam. g. Tất cả các nớc trên


<i><b>3. Khu vc cú s dõn ụng nht chõu ỏ:</b></i>


a. Đông á. b. Nam á.


c. Đông Nam á. d. Bắc á và Tây Nam á.


<i><b>4. Cỏc quốc gia và lãnh thổ Đông á thuộc phần hải o l:</b></i>


a. Trung Quốc. b. Hàn Quốc, Triều Tiên.


c. Đài Loan, Nhật Bản. d. Câu b, c, đúng.


<i><b>5. Khí hậu Đông á có thể phân biệt thành các kiĨu chÝnh:</b></i>


a. Ơn đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa. c. Câu a, b sai.
b. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao. d. Câu a, b ỳng.


<i><b>6. ở Đông á thảo nguyên khô, nửa hoang mạc và hoang mạc là cảnh quan </b></i>


<i><b>chủ yếu của:</b></i>


a. Na phia tây phần đất liền. c. Vùng hải đảo.
b. Nửa phía đơng phần đất liền. d. Câu a, b ỳng.


<i><b>7. Sản lợng nông nghiệp và công nghiệp của trung Quốc năm 2001 xếp thứ </b></i>
<i><b>hạng thứ nhất trên thế giới là ngành sản xuất: </b></i>


a. Lơng thực. c. Điện năng.


b. Than ỏ. d. C 3 ngnh.


<b>II. Tự luËn: </b>


1. Em hãy cho biết đặc điểm phát triển kinh tế của các nớc trong khu vực Đông á. Nớc
nào có nền kinh tế phát triển nhất ? Nguyên nhân thành cơng của nền kinh tế đó.


<b>Đáp án đề B mụn a lớ 8</b>


I. Trắc nghiệm: (4đ)
1 . a


2. a, b, c, d
3. a


4. c
5. d
6. a
7. d.



II. Tù luận: (6đ)


3đ *. Đặc điểm phát triển nền kinh tế.


- Nền kinh tế phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trởng cao.


- Quá trình sản xuất đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
- Hiện nay có một số nớc trở thành các nớc có nền kinh tế phát triển mạnh của thế giới
( nhật, hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc,)


3đ *. Nớc có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực là Nhật Bản.
- Nguyên nhân để Nhật Bản đạt đợc thành cơng về kinh tế:
+ ngời Nhật có sự cần cù nhẫn nại rong lao động.


+ Cã ý thøc tiÕt kiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cã tỉ chøc qu¶n lÝ chỈt chÏ.


+ Có đội ngũ cán bộ kĩ thuật đơng, trình độ cao.


<b>Bài kiểm tra học kì I</b>
<b>mơn địa lý lớp 7 (đề a)</b>


<b>Thêi gian : 45 phót</b>


<i><b>Hä vµ Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Trắc nghiệm: (5đ)</b>


<b>Khoanh trũn ý em cho là đúng:</b>



<i>1. Các mơi trờng địa lí trên trái đất:</i>


a. Mơi trờng đới nóng. c. Mơi trờng đới lạnh.
b. Mơi trờng đới ơn hồ. d. Mơi trờng hoang mạc.
đ. Môi trờng vùng núi. g. Tất cả cỏc ý trờn.


<i><b>2. Môi trờng có khả năng phát triển kinh tÕ m¹nh nhÊt:</b></i>


a. Mơi trờng đới nóng.
b. Mơi trờng i ụn ho.
c. Mụi trng i lnh.


<i><b>3. Các môi trờng tự nhiên châu Phi;</b></i>


a. Mụi trng nhit i.
b. Mụi trng cận nhiệt đới.
c. Môi trờng hoang mạc.
d. Môi trờng địa trung hải.
đ. Mơi trờng xa van.


e. Mơi trờng xích đạo ẩm.
h. Tất cả các ý trên.


<i><b>4. Hãy điền vào chỗ chấm để hoàn thành kiến thức đúng.</b></i>
<i><b>* Các hoang mạc trờn th gii:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hoang mạc...phân bố...
Đặc điểm...
- Hoang mạc...phân bố...


Đặc điểm...


<b>II. Tự luận: </b>


<i><b>1. Phân biệt các nhóm nớc phát triển, đang phát triển, nớc công nghiệp, n«ng </b></i>
<i><b>nghiƯp, c«ng-n«ng nghiƯp, n«ng-c«ng nghiƯp.</b></i>


<i><b>Những tiêu chí để phân biệt các nhóm nớc trên. Việt Nam thuộc nhóm nớc nào?</b></i>


<b>Đáp án đề A mơn địa lí 7 </b>


I. Trắc nghiệm: (5đ)
1. g


2. b
3. h


4. Trên thế giới có 2 hoang m¹c


- Hoang mạc nóng: phân bố đều 2 bên đờng chí tuyến
Đặc điểm: khơ hạn quanh năm, động thực vật nghèo nàn.
- Hoang mạc lạnh: Phân bố từ vĩ độ 45 đến cực


Đặc điểm: lạnh giá, thực vật rừng tha, i nguyờn, rờu.
II. T lun(5)


- Nớc phát triển:


+ Bình quân thu nhập trên 20.000 USD/ ngời (năm)
+ Tử vong trẻ em thÊp.



+ ChØ sè ph¸t triĨn con ngêi 0,7 – 1%
- Nớc đang phát triển:


+ Bình quân thu nhập dới 20.000 USD/ ngời (năm)
+ Tử vong trẻ em cao.


+ Chỉ số phát triển con ngời trên 1%.


- Nớc công nghiệp: có ngành công nghiệp phát triển mạnh.
- Nớc nông nghiệp: có ngành nông nghiệp phát triển mạnh.


- Nớc công nông nghiệp : công nghiệp phát triển hơn n«ng nghiƯp
- Níc n«ng – c«ng nghiƯp : n«ng nghiƯp phát triển hơn công nghiệp.
-* Những tiêu chí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài kiểm tra học kì I</b>
<b>mơn địa lý lớp 7 ( b)</b>


<b>Thời gian : 45 phút</b>


<i><b>Họ và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Trắc nghiệm: (5đ)</b>


Hoàn thành bảng sau đây:


<b>Tờn mụi trng</b> <b>Các đặc điểm</b>


Vị trí từ vĩ


độ nào
vĩ độ nào


KhÝ hËu(nÐt næi


bật) Hoạt động kinh tế.(nét nổi bật) Phân bố dân c(nétnổi bật
Mơi trờng đới


nãng


Mơi trờng đới ơn
hồ


Mơi trờng đới
lnh


Môi trờng hoang
mạc


Môi trờng vùng
núi


<b>II. Tự luận: </b>


Trờn thế giới có bao nhiêu đại lục, châu lục, đại dơng, hãy kể tên.
Đại lục nào có diện tích ln nht, phõn b õu.


Đại lục nào có diện tích nhỏ nhất , phân bố ở đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài kiểm tra 1 tiết môn địa lý lớp 9</b>




<b> tuần 26 </b>

<b> tiết 43</b>



<i><b>Họ Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I- Chn ỏp ỏn ỳng nht:</b>


<i><b>1- Đầu t trực tiếp nớc ngoài nói chung và ở Đông Nam Bộ nói riêng có tác dụng:</b></i>


a- Thỳc y s tăng trởng kinh tế. c- Thúc đẩy sự chuyển giao công nghệ.
b- Thúc đẩy sự chuyển dịch kinh tế. d- Tất cả đều đúng.


<i><b>2- Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ</b></i>


a- Địa hình cao nguyên bằng phẳng, cao trung bình.
b- Đất xám và đất ba gian.


c- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
d- Nguồn sinh thuỷ tốt.


<i><b>3- ThÕ m¹nh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là:</b></i>


a- Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê.
b- Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tơng, mía, thuốc l¸.


c- Chăn ni gia súc, gia cầm, ni trồng thuỷ sản, đánh bắt hải sản.
d- Câu a+b đúng.


<i><b>4- So víi các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế träng ®iĨm phÝa Nam cã:</b></i>



a- Diện tích lớn nhất. c- Số tỉnh và thành phố nhiều nhất.
b- Dân số đông nhất. d- Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>II- Hãy điền tiếp nội dung thích hợp vào bảng dới đây để thấy rõ sự giống nhau của</b></i>
<i><b>hai vùng đồng bằng lớn nhất cả nớc:</b></i>


<i><b>Vùng đồng bằng sông Hng</b></i> <i><b>Vựng ng bng sụng Cu Long</b></i>


Giống nhau
Khíhậu:...
...
-Đất:...
...
Rừng:...
...
Sông ngòi:...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>III- Tự luận:</b>


<i><b>Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Em hÃy giải thích vì sao </b></i>
<i><b>Đông Nam Bé cã nỊn kinh tÕ ph¸t triĨn nhÊt níc ta.</b></i>



<b>IV- Thực hành</b>


Cho bảng số liệu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm (nghìn
ha)


<i><b>Năm</b></i> <i><b>Cây công nghiệp hàng</b></i>


<i><b>năm</b></i> <i><b>Cây công nghiệp lâu năm</b></i>


1990 542,0 657,3


1995 716,7 902,3


2000 778,1 1451,3


2003 829,1 1511,7


<i><b>Vẽ biểu đồ đờng thể hiện diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp lâu năm và hàng </b></i>
<i><b>năm thời kì 1990-2003.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài kiểm tra 1 tiết môn địa lý lớp 9</b>



<b>tuần 26 </b>

<b> tit 43</b>



<i><b>Họ Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I- Chn ỏp ỏn ỳng nht:</b>


<i><b>1- Từ năm 1995 - 2002, loại chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ có xu hớng tăng là:</b></i>


a- Tổng mức bán lẻ hàng hoá. c- Số lợng hàng hoá vận chuyển.
b- Số lợng hành khách vận chuyển. d- Số máy điện thoại.


<i><b>2- Bin phỏp no sau đây không đặt ra ở đồng bằng sông Cửu Long:</b></i>


a- Ci to t mn.


b- Bảo vệ rừng tràm, rừng ngập mặn.
c- Đầu t lớn cho các dự án thoát lị.


d- Đắp đê chống lũ ven sơng Tiền, Hậu và kênh rạch.


<i><b>3- So với cả nớc đồng bằng sông Cửu Long cú:</b></i>


a- Tuổi thọ trung bình cao hơn. c-Tỉ lệ ngời lớn biét chữ cao hơn.
b- Tỉ lệ nghèo cao h¬n. d- GDP/ ngêi cao h¬n.


<i><b>4- Khu vực cơng nghiệp xây dựng Đơng Nam Bộ có đặc điểm l:</b></i>


a- Tăng trởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP cña vïng.


b- Cơ cấu sản xuất cân đối, một số nghành công nghiệp hiện đại đang phát triển.


c- Khu vực có vốn đầu t nớc ngồi tăng mạnh.


d- Tất cả đều đúng.


<b>II- Hãy điền tiếp nội dung thích hợp vào chỗ chấm sơ đồ sau:</b>


<b>III- Tù luËn:</b>


<i><b>Nêu thế mạnh về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội để phát triển </b></i>
<i><b>kinh tế ở vùng đồng bằng sụng Cu Long.</b></i>


<b>IV- Thực hành:</b>


Cho bảng số liệu diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và 3
vùng kinh tế trọng điểm của cả nớc năm 2002.


Vùng Đông Nam Bộ


Đất liền


- Khí hậu:...
...
Tiềm năng phát triển kinh tÕ:
...
...
...
...
...
...
Vïng biÓn



- KhÝ hậu:...
...
- Tiềm năng phát triển kinh tế:
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Din tích(nghìn km2<sub>)</sub></b> <b><sub>Dân số (Triệu ngời)</sub></b> <b><sub>GDP (nghìn tỉ đồng)</sub></b>
Vùng kinh tế trọng


®iĨm phÝa Nam 28,0 12,3 188,1


3 vïng kinh tÕ träng


®iĨm 71,2 31,3 289,5


<i><b>Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía </b></i>
<i><b>Nam trong 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nớc năm 2002.</b></i>


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài kiểm tra môn địa lý lớp 9</b>



<b>tn 26 </b>

<b> tiÕt 43</b>




<b>Thêi gian : 45 phót</b>



<i><b>Hä Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Chn ỏp ỏn ỳng nht:</b>


<i><b>1. Vị trí quan trọng của rừng ngập mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng.


b. Cung cÊp than bùn, nơi săn bắt thú hoang, cá sấu.


c- Là rừng phòng hộ chống triều cừơng xâm nhập, có đa dạng sinh học cần bảo vệ,
rừng còn giữ gìn sự cân bằng môi trừơng sinh thái.


d. Cõu a+b ỳng.


<i><b>2. Địa điểm du lịch lịch sử của vùng Đông Nam Bộ hiện nay:</b></i>


a. Bến cảng Nhà Rồng – nhà tù Côn Đảo - địa đạo Củ Chi.
b. Trại giam Phú Thọ – khám Chí Hồ - nhà tù Cơn Đảo.


c. Tồ đơ chính Sài Gịn – nhà thờ Đức Bà - phi cảng Tân Sơn Nhất – toà thánh Cao
Đài.


d. Câu b+c đúng.


<i><b>3. Thế mạnh khai thác dầu khí, đánh bắt hải sản ở Đông Nam Bộ không</b></i>
<i><b>phải dựa trên điều kiện tự nhiên nào?</b></i>



a. BiĨn Êm, ng trêng réng.
b. H¶i s¶n phong phó.


c. Biển sát đờng hàng hải quốc tế.
d. Thềm lục địa nơng, giàu dầu khí.


<i>4. Thế mạnh nào về tài nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long</i>
<i><b>không quan trọng đối với phát triển sản xuất lơng thực:</b></i>


a. Diện tích đất rộng gần 4 triệu ha, trong đó phù sa ngọt có 1,2 triệu ha.
b. Rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớn.
c. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lợng ma di do.


d. Sông Mê Kông có tổng lợng nớc lớn, hệ thống kênh rạch chằng chịt.


<b>II. Hóy in tip ni dung thích hợp vào bảng sau để thấy rõ sự khác nhau</b>
<b>của 2 đồng bằng lớn nhất cả nớc.</b>


<b>§ång b»ng sông Hồng</b> <b>Đồng bằng sông Cửu Long</b>


<b>Sự</b>
<b>khác</b>
<b>nhau</b>
Khí hậu:...
...
Đất:...
...
Rừng:...
...
...


Sông ngòi:...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>III. T luận</b>: Chứng minh rằng đồng bằng sơng Cửu Long có nhiều điều kiện
thuận lợi sản xuất lơng thực thực phẩm ln ca c nc.


<b>IV. Thực hành</b>: Cho bảng số liệu về sản lợng, năng xuất.


<b>Năm</b> <b>Sản lợng</b> <b>Năng xuÊt</b>


1980 100 100


1985 114,2 111,3


1990 156,8 130,1


1995 182,5 164,1


2002 234,7 106,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài kiểm tra môn địa lý lớp 7</b>




<b>tuần 27 </b>

<b> tiết 53</b>



<b>Thời gian : 45 phút</b>



<i><b>Họ Và Tªn : ...Líp :</b></i>...


<b>I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh trịn ý đúng ở các câu sau:</b>
<i>1. Bắc Mỹ có nền nơng nghiệp phát triển tiên tiến do:</i>


a. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
b. Trình độ khoa học kỹ thuật cao.
c. Cả hai đều đúng.


d- Cả hai đều sai.


<i>2. Sù ph©n bố sản phẩm cây trồng, vật nuôi ở Bắc Mĩ phơ thc vµo:</i>


a- Các đới khí hậu . c- Các loại địa hình.
b- Các kiểu khí hậu . d- Tất cả các ý trên .


<i>3. Hiệp định mậu dịch tự do ở Bắc Mĩ gồm:</i>


a. Ca na ®a . b. Hoa kú.


c. Mêhicô . d. Cả 3 đều đúng . . C 3 u sai.


<i>4. Vị trí vùng công nghiệp Vành đai mặt trời có những thuận lợi vì :</i>
a. Gần biên giới Mêhicô.



b. Tiếp giáp với châu á - Thái Bình Dơng
c. Dễ nhập khẩu.


d. Dễ xuất khẩu.
đ. Tất cả các ý trên.


<i>5. Eo t trung Mĩ và quần đảo Ăng ti nằm trong các mơi trờng:</i>


a. Ơn đới . b. Hàn đới.
c. Cận nhiệt . d. Nhiệt đới.


<i>6. Nam MÜ cã c¸c kiĨu khÝ hËu sau:</i>


a. Xích đạo. đ. Ơn đới.
b. Cận xích đạo. e. Núi cao.


c. Nhiệt đới. h. Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d. Cận nhiệt đới.


<b>II. Tù luËn:</b>


<i><b>1. Nguyên nhân nào dẫn đến tốc độ đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ phát triển </b></i>
<i><b>nhanh ? Hậu quả ra sao?</b></i>


<i><b>2. Nêu cấu trúc đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ và Nam Mĩ. Đặc điểm địa hình </b></i>
<i><b>Bắc Mĩ và Nam Mĩ giống và khác nhau điểm nào?</b></i>


Đáp án địa lớ 7




<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm (3đ)</b>


1. c
2.d
3. đ
4. đ
5. d
6. h


<b>II. Tự luận (6đ)</b>
<i>1.(1đ) Nguyên nhân</i>


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiªn cao (1,7%)


- Với 1 đại lục mới đợc giải phóng, kinh tế cịn nghèo.


- u cầu đời sống của nhân dân ở các vùng nông thôn không đáp ứng đợc
đến các vùng ven đô, ven biển kiếm sống đơ thị hố phát triển nhanh
(75%) l dõn thnh th.


Hậu quả:


- ùn tắc giao thông.
- Ô nhiễm môi trờng.


- Thiếu lơng thực, thực phẩm.
- Thiếu nhà ở, y tế.


- Nạn thất nghiệp...



<i>2. (3) Cu trúc đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ, Nam Mĩ cú 3 loi a hỡnh</i>


- Núi trẻ phía Tây
- Đồng b»ng ë gi÷a


- Núi già và sơn ngun phía Đơng.
*Giống nhau: về cấu trúc địa hình
*Khác nhau:


B¾c MÜ


- Phía Tây:dãy Cc đi e, diện tích rộng,
độ cao trung bình 2500m<sub> đến 3000</sub>m <sub>xen kẽ</sub>
với các cao nguyên và sơn nguyên.


- ở giữa: đồng bằng dạng lịng máng cao ở
phía bắc thấp dần ở phớa Nam, cú 1 ng
bng ln.


- Phía Đông: núi già Apa lát


Nam MÜ


- Phia Tây:dãy An đét cao đồ sộ, diện tích
hẹp ngang, cao trung bình 3000m<sub> đến </sub>
5000m<sub> xen kẽ cao nguyên và thung lũng.</sub>
- ở giữa: gồm 3 đồng bằng lớn kéo dài
liên tực, là các đồng bằng thp.


- Phía Đông: là các sơn nguyên, gồm 2


sơn nguyên.


Chú ý cách trình bày 1 điểm


<b>Bi kim tra mụn địa lý lớp 7</b>



<b>tuÇn 27 </b>

<b> tiÕt 53</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Họ Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I. Trc Nghim: Hóy khoanh trịn ý đúng ở các câu sau:</b>
<i>1- Nam Mĩ có các đới khí hậu:</i>


a. Hàn đới. b. Nhiệt đới.


c. Cận nhiệt. d. Ôn đới. đ. Núi cao.


<i>2. Khèi kinh tÕ Mec c« xua gần các nớc:</i>


a. Bra Xin . b. Ac Hen Ti Na.


c. U ru Goay . d. Pa Ra Goay . đ. Tất cả đều
ỳng.


<i>3. Mục tiêu của khối Méc cô xua là:</i>


a. Tháo gỡ hàng rào hải quan.


b. Tng cng trao i thng mại giữa các quốc gia trong khối..
c. Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kỳ.



d. Cả 3 ý trên đều đúng.
đ. Cả 3 ý trên đều sai.


<i>4. Trung và Nam Mĩ có các môi trờng tự nhên sau:</i>


a. Rừng xích đạo ẩm . b. Rừng rậm nhiệt đới.
c. Rừng tha và xa van . d. Thảo nguyên Pam Pa.
đ. Hoang mạc bán hoang mạc. e. Tất cả các ý trên.


<i>5. Trung và Nam Mĩ nằm giữa các vĩ độ: </i>


a. Từ 330<sub>B đến 60</sub>0<sub>N.</sub>
b. Từ 300<sub>B đến 55</sub>0<sub>N.</sub>
c. Từ 400<sub>B đến 45</sub>0<sub>N.</sub>
d. Từ 150<sub>B đến 60</sub>0<sub>N.</sub>


<i>6. Hiệp định mậu dịch tự do ở Bắc Mĩ gồm:</i>


a. Hoa Kỳ. b. Ca Na Đa.
c. Mê Hi Cô . d. Cả 3 đều đúng.


<b>II. Tù ln</b>


<i><b>1. Trình bày sự phân hố của khí hậu châu Mĩ ? Sự phân hố đó phụ thuộc </b></i>
<i><b>vào những yếu tố nào?</b></i>


<i><b>2. Bằng kiến thức đã học em hãy hoàn thành sơ đồ về các yếu tố dẫn đến nền</b></i>
<i><b>nơng nghiệp có hiệu quả cao ở Bắc M.</b></i>



ỏp ỏn a lớ 7



<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm (3đ)</b>


1. b, c, d.
2. ®
3. d
4. e
5. d
6. d


<b>II. Tù luËn(6 ®)</b>


<i>1.(2,5®) Sự phân hoá của khí hậu châu Mĩ:</i>


- T Bc đến Nam, Tây sang Đông, thấp lên cao.


- Phụ thuộc vào các yếu tố vĩ độ, địa hình, gần biển hay xa biển...


<i>2. Sơ đồ về các yếu tố dẫn đến nền nơng nghiệp có hiệu quả cao ở Bắc Mĩ</i>


Điều kiện tự nhiên thuận lợi Trình độ khoa học kĩ thuật cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trình bày + chữ viết 1 điểm


<b>Bi kim tra mơn địa lý lớp 7</b>



<b>tn 27 </b>

<b> tiÕt 53</b>



<b>Thêi gian : 45 phút</b>




<i><b>Họ Và Tên :</b></i>


<i>...Lớp :</i>...


<b>I. Trắc nghiệm</b>



<i><b>Hóy khoanh tròn các ý em cho là đúng ở các câu sau:</b></i>
<i><b>1. Châu Mĩ nằm giữa các vĩ độ:</b></i>


a. 660 <sub>30</sub>'<sub>B đến 55</sub>0 <sub>30</sub>'<sub> N.</sub>
b. 700 <sub>30</sub>'<sub>B đến 55</sub>0 <sub>N.</sub>
c. 450 <sub>B đến 45</sub>0 <sub>N.</sub>


d. 600 <sub>30</sub>'<sub>B đến 15</sub>0 <sub>30</sub>'<sub> N.</sub>


<i><b>2. Dân c châu Mĩ có các chủng tộc sau:</b></i>


a. Môn g« l« Ýt . b. Nê g rô ít.


c. rụ pờ ụ ớt. d. Thành phần ngời lai.
đ. Cả 4 ý đều sai . e. Cả 4 ý đều đúng.


<i><b>3. Hiệp định mậu dịch tự do ở Bắc Mĩ gồm:</b></i>


a. Hoa Kì . b. Ca na đa.
c. Mê hi cô . d. Cả 3 đều đúng.
đ. Cả 3 đều sai.


<b> ®iĨm </b> <b> Lời phê của thầy, cô giáo</b>



Sn xuất nônhg nghiệp đạt hiệu quả cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Hớng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa Kì từ vùng công nghiệp Đông </b></i>
<i><b>Bắc xuống vành đai công nghip mi:</b></i>


a. ở phía Tây và Nam Hoa Kì.
b. ở phía Tây và Đông Hoa Kì.
c. ở phía Tây và Bắc Hoa Kì.


d. ở phía Tây sang Đông Bắc Hoa K×.


<i><b>5. Nối ý bên trái với ý bên phải thành kiến thức đúng (kiểu thực vật sờn Tây dãy An</b></i>
<i><b>đét)</b></i>


<b> </b> <b> Thùc vËt §é cao</b>


1. Thực vật nửa hoang mạc. a. 2000m<sub> đến 3000</sub>m<sub>.</sub>
2. Cây bụi xơng rồng. b.3000m<sub> đến 5000</sub>m<sub>.</sub>
3. Đồng cỏ cây buị. c.0m<sub> đến 1000</sub>m<sub>.</sub>
4. Đồng cỏ núi cao. d.. 1000m<sub> đến 2000</sub>m<sub>.</sub>


<b>II. Tù luËn</b>


<i><b>1. Nguyên nhân nào dẫn đến tốc độ đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ phát triển </b></i>
<i><b>nhanh ?Hậu quả của nó ra sao ?</b></i>


<i><b>2. Địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ?</b></i>


Đáp án địa lí 7




<b>I. Trắc nghiệm ( 3đ)</b>


1. b
2.e
3. đ
4..a
5 (1đ)


Nối 1-c, 2-d, 3-a, 4- b


<b>II. Tự luận</b>


<i>1.(3đ)Nguyên nhân:</i>


- Tỉ lệ gia tăng tù nhiªn cao(1,7%)


- Vứi 1 đại lục mới đợc giải phóng, kinh tế cịn nghèo


- u cầu đời sống của nhân dân ở các vùng nông thôn không đáp ứng đợc đến các
vùng ven đô, ven biển kiếm sống đơ thị hố phát triển nhanh(75% l dõn thnh
th )


Hậu quả:


- ùn tắc giao thông
-Ô nhiễm môi trờng


- Thiếu lơng thực thực phẩm
- Thiếu nhà ở y tế



- Nạn thất nghiệp


<i>2. (2) a hỡnh Nam Mĩ giống và khác địa hình Bắc Mĩ </i>


* Giống: Về cấu trúc có 3 dạng địa hình
Núi trẻ phớa Tõy


Đồng bằng ở giữa


Núi già, sơn nguyên ở phía Đông
*Khác


Bắc Mĩ: phía Đông có núi già
Nam Mĩ: có sơn nguyªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài kiểm tra mơn địa lý lớp 7</b>



<b>tuần 27 </b>

<b> tiết 53</b>



<b>Thời gian : 45 phút</b>



<i><b>Họ Và Tên :</b></i>


<i>...Lớp :</i>...


<b>I. Trắc nghiệm</b>



<i><b> Hóy khoanh trũn cỏc ý em cho là đúng ở các câu sau:</b></i>
<i>1.Bắc Mĩ nằm giữa các vĩ độ sau:</i>



a. 700<sub> B đến 10</sub>0<sub>B. c.50</sub>0<sub>30</sub>’<sub> B đến 10</sub>0<sub>B.</sub>
b.660<sub>30</sub>’<sub> B đến 15</sub>0 <sub>B . d. 60</sub>0<sub> 30</sub> <sub>B n 20</sub>0<sub>B..</sub>


<i>2. Khí hậu Bắc Mĩ phân ho¸:</i>


a. Bắc đến Nam.
b. Đơng sang Tây.
c. Thấp lên cao.


d. Lục địa đến ven biển.
đ. Tất cả các ý trên.


<i>3. Nam MÜ cã c¸c kiĨu khÝ hËu sau:</i>


a. Xích đạo. b. Cận xích đạo.
c. Nhiệt đới. d. Cận nhiệt đới.
đ. Ôn đới. e. Núi cao.
h. Tất cả đều đúng.


<i>4. Trung vµ Nam MÜ có các môi trờng tự nhiên sau:</i>


a. Rng xớch o ẩm. b. Rừng rậm nhiệt đới.
c. Rừng tha xa van. d. Thảo nguyên.


đ. Hoang mạc. e. Tất cả đều đúng.


<i>5. Nối ý bên trái với ý bên phải thành kiến thức đúng:</i>
<b> Kiểu thực vật Độ cao</b>



1. Rừng nhiệt đới. a. 1000m <sub>đến 1300</sub>m.<sub>.</sub>
2. Rừng lá rộng. b. 1000m <sub>đến 1300</sub>m.<sub>.</sub>
3. Rừng lá kim. c. 1000m <sub>đến 1300</sub>m.<sub>.</sub>
4. Đồng cỏ. d. 1000m <sub>đến 1300</sub>m.<sub>.</sub>
5. Đồng cỏ núi cao. e. 1000m <sub>đến 4000</sub>m <sub>. </sub>


<b>II. Tù luËn:</b>


<i><b>1. Nêu cấu trúc đặc điểm của địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ ? Địa hình Bắc Mĩ </b></i>
<i><b>và Nam Mĩ giống và khác nhau ở điểm nào ?</b></i>


<i><b>2. Trình bày sự phân hố của khí hậu châu Mĩ. Sự phân hố đó phụ thuộc vào </b></i>
<i><b>những yếu tố nào ? </b></i>


<b>Đáp án a lớ 7</b>



<b>I. Trắc nghiệm(3đ)</b>


1. b
2. đ
3. h
4. e


5. Nối (1®)


1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 –e, 5 – b


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Tù luËn( 6 ®)</b>


<i>1. (4đ) Cấu trúc đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ, Nam Mĩ có 3 loại địa hình</i>



- Nói trỴ phía Tây
- Đồng bằng ở giữa


- Nỳi gi v sn ngun phía Đơng.
*Giống nhau: về cấu trúc địa hình
*Khác nhau:


B¾c MÜ


- Phía Tây:dãy Cc đi e, diện tích rộng,
độ cao trung bình 2500m<sub> đến 3000</sub>m <sub>xen kẽ</sub>
với các cao nguyên và sơn nguyên.


- ở giữa: đồng bằng dạng lịng máng cao ở
phía bắc thấp dần ở phía Nam, có 1 đồng
bằng lớn.


- Phía Đông: núi già Apa lát


Nam MÜ


- Phia Tây:dãy An đét cao đồ sộ, diện tích
hẹp ngang, cao trung bình 3000m<sub> đến </sub>
5000m<sub> xen kẽ cao nguyên và thung lũng.</sub>
- ở giữa: gồm 3 đồng bằng lớn kéo dài
liên tực, là cỏc ng bng thp.


- Phía Đông: là các sơn nguyên, gồm 2
sơn nguyên.



<i>2.(2đ) Sự phân hoá của khí hậu ch©u MÜ:</i>


- Từ Bắc đến Nam, Tây sang Đơng, thấp lên cao.


- Phụ thuộc vào các yếu tố vĩ độ, địa hình, gần biển hay xa biển...
* Trình bày, chữ vit 1 im


<b>Đáp án- ĐịA Lí 9</b>



<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>


1-d 2- d 3- c 4- a


<b>II. Điền tiếp vào sơ :</b>


Vùng Đông Nam Bộ:


- Đất liền: + Địa hình: Thoải


+ Dất ba gian, đất xám, feralít, các loại đất khác.
- Biển : + Nớc biển ấm


+ Ng trờng: rộng, hải sản phong phú, thềm lục địa nơng.


<b>III. Tù ln</b>


- Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lu phát triển kinh tế với các vùng khác và các
n-ớc trong khu vực.



- §iỊu kiện tự nhiên:
+ Địa hình thoải.
+ Đất phong phú.


+ Khớ hậu cận xích đạo.


+ Vùng biển rộng, thềm lục địa nông.
- Tài nguyên thiên nhiên:


+ Nớc phong phú,- giao thông đờng thuỷ, thuỷ điện.
+ Tài nguyên rừng, rừng ngập mặn..


+ Khoáng sản dầu khí, nguyên liệu làm vật liệu xây dựng( sét, cao lanh)
+ Tài nguyên biển hải sản phong phú, phát triển du lịch, xây dựng các cảng
biển...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Dân c đông nguồn lao động dồi dào, ngời dân năng động sáng tạo, thích ứng
với kinh t th trng.


+ Cơ sở hạ tầng trang bị khá hoàn thiện: giao thông vận tải, thông tin liên lạc,
điện lực, thuỷ lợi...


<b>IV. Thực hành</b>


-V biu ct chính xác, điền đầy đủ các thơng tin nh tên biểu đồ, số liệu trên
biểu đồ, năm, vùng...và có chú giải


- Nhận xét: Dân số ở thành phố Hồ Chí Minh tập trung đơng ở nơng thơn
nhiều hơn thành thị



- Dân số nơng thơn có xu hớng giảm dần nh 1995 là 1174,3 nghìn ngời nhng
đến năm 2002 cịn 855,8 nghìn ngời.


- Dân số thành thị có xu hớng tăng nhanh nh năm 1995 là3466,1 nghìn ngời
nh-ng đến năm 2002 là 4623,2 nh-nghìn nh-ngi.


<b>Đáp án- ĐịA Lí 9</b>



<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>


1-d 2- a 3- d 4- a


II. Điền tiếp nội dung thích hợp vào bảng




Giống nhau


Vùng đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
-Khí hậu: Nhiệt đới ẩm


- Đất: Có nhiều đất phù sa do sơng ngịi bồi đắp
- Rừng: có rừng ngập mặn ở vùng ven biển


- Sơng ngịi: dày đặc, nguồn nớc dồi dào có các hệ thống sơng
ln


<b>III. Tự luận</b>


- Đông Nam Bộ có nền kinh tế phát triển nhất nớc ta là do:



+ V trớ địa lí thuận lợi cho giao lu phát triển kinh tế với các vùng khác và các nớc
trong khu vực.


+ Có điều kiện tự nhiên thuận lợi nh: địa hình thoải, khí hậu cận xích đạo, có vùng
biển rơng thềm lục đại nơng.


+ Có nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú: Nguồn nớc phong phú thuận lợi cho
giao thơng đờng thuỷ , thuỷ điện, có tài ngun rừng ngập mặn.., khống sản dầu khí,
ngun liệu làm vật liệu xây dựng nh sét cao lanh, tài nguyên biển có hải sản phong
phú thuận lợi cho xây dựng các cảng biển, phát triển du lịch


+ Điều kiện kinh tế xã hội: Dân c đông nguồn lao động dồi dào, ngời dân năng động
sáng tạo thích ứng nhanh với kinh tế thị trờng.Có cơ sở hạ tầng trang bị khá hồn thiện
nh giao thơng vận tải, thông tin liên lạc, điện lực thuỷ lợi...


Là địa bàn thu hút mạnh nhất vốn đầu t nớc ngồi.


<b>IV. Thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chính xác về số liệu, khoảng cách năm, tên biểu đồ, cú chỳ gii


<b>Đáp án- ĐịA Lí 9</b>



<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>


1-c 2- d 3- a 4- d


<b>II. §iỊn tiÕp néi dung thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<i> Đông Nam Bộ</i>



<i> Đất liỊn Vïng biĨn</i>


- Khí hậu: Cận xích đạo nóng ẩm. -Khí hậu: Cận xích đạo nóng ẩm
-Tiềm năng phát triển kinh tế: Thích hợp -Tiềm năng phát triển kinh tế: khai
thác dầu


trồng các loại cây cao su, cà phê, hồ tiêu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải
sản, giao


điều, đậu tơng, lạc, hoa quả, mía đờng, thông, du lịch biển, dịch vụ...
thuốc lá...


<b>III. Tù luËn</b>


-Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thơng, trao đổi hàng hoá với các vùng trong nớc
và quốc tế bng nhiu loi hỡnh giao thụng.


- Điều kiện tự nhiên:


+ Địa hình thấp bằng phẳng
+ Khí hậu cận xích đạo
- Tài nguyên thiên nhiên


+Đất đa dạng đất phù sa ngọt, phù sa mặn....
+ Nớc phong phú có nhiều sơng ngịi kênh rạch.
+ Rừng ngập mặn, r]nggf tràm ven biển...


+ Khoáng sản: Sét,đá vơi, dầu khí thềm lục địa, than bùn..



+ Biển: nhiều loại hải sản có giá trị có trữ lợng cao, có tiền năng phát triển du
lịch, giao thông...


- Điều kiện xà hội


+Dõn s v lao ng ụng (16,7 triệu ngời năm 2002), ngời dân năng động sáng
tạo thích ứng nhanh với q trình đổi mới


+ C¬ së vật chất kĩ thuật đang phát triển...


+ Chớnh sỏch tng cờng vốn ddaauf t, kĩ thuật, hệ thống thuỷ lợi, nâng coa trình
độ cho ngời lao động...


<b>IV. Thùc hµnh</b>


-Vẽ biểu đồ cột thể hiện cả ba yếu tố diện tớch, s dõn v GDP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đáp án- ĐịA Lí 9</b>



<b>I. Trắc nghiệm (2đ)</b>


1-c 2- a 3- c 4- b


II. Điền tiếp nội dung thích hợp nào bảng


Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long


Sự khác nhau


-khớ hu:nhit i gió mùa


-Đất: phù sa chiếm diện tích
nhỏ hơn đồng bng sụng Cu
Long


- Rừng: có diện tích ít
-Sông ngòi: không có hệ
thống kênh rạch


-nhit i giú mựa mang tớnh
chất cận xích đạo


- Nhiều loại đất: mặn ,phèn,
phù sa chiếm diện tích lớn
- Chiếm diện tích lớn đặc bit
l rng ngp mn


- Có hệ thống kênh rạch ch»ng
chÞt


<b>III. Tù ln</b>


-Vị trí địa lí thuận lợi có ba mặt giáp biển thuận lợi cho việc nuôi trồng đánh bt
thu hi sn.


- Điều kiện tự nhiên:


+ a hỡnh thp bằng phẳng
+ Khí hậu cận xích đạo
- Tài nguyên thiên nhiên



+Đất đa dạng đất phù sa ngọt, phù sa mặn....
+ Nớc phong phú có nhiều sơng ngịi kênh rạch.
+ Rừng ngp mn, rng trm ven bin...


+ Biển: nhiều loại hải sản có giá trị có trữ lợng cao,
- Điều kiƯn x· héi


+Dân số và lao động đơng (16,7 triệu ngời năm 2002), ngời dân năng động sáng
tạo thích ứng nhanh với q trình đổi mới


+ C¬ së vËt chÊt kĩ thuật đang phát triển...


+ Chớnh sỏch tng cng vn đầu t, kĩ thuật, hệ thống thuỷ lợi, nâng cao trình độ
cho ngời lao động...


IV. Thực hành
- Vẽ biểu đồ đờng


<b>Bài kiểm tra 1 tiết môn địa lý lớp 8 (a)</b>



<b>tuần 26 </b>

<b> tiết 33</b>



<i><b>Họ Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<b>I Tr¾c nghiƯm</b>


<i><b>1. Tỉ trọng nghành kinh tế nào của nớc ta tăng trởng nhiều nhất từ 1999 đến 2000:</b></i>


a. N«ng nghiƯp . c. Dịch vụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b. Công nghiệp . d. Nông nghiệp và dịch vụ.


<i><b>2. Tỉnh nào của nớc Việt Nam có chung biên giới với 2 nớc bạn Trung Quốc- Lào, </b></i>
<i><b>Lào - Cam pu chia</b></i>


a. Tỉnh Điện Biên . c.Tỉnh Kon Tum.
b.Tỉnh Quảng Ninh . d. Hai câu a, b đúng.


<i><b>3. Vïng s¶n xt mi biĨn nỉi tiÕng cđa nøc ta lµ:</b></i>


a. Cµ Mau. c. Bà Nà .


b- Cà Ná. d- Ba L¹c.


<i><b>4 - Diện tích phần đất liền nớc ta là : </b></i>


a - 360.991 km2<sub> . </sub> <sub>c- 303961 km</sub>2<sub>.</sub>


b- 339091 km2<sub>. </sub> <sub>d- 329247 km</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>5 - Đáo lớn nhất níc ta lµ :</b></i>


a- Cơn đảo ( Bà Rịa Vũng Tàu ). c- Cái Bầu ( Quảng Ninh ).
b- Phú Quốc ( Kiên Giang ). d- Phú Quý ( Bình Thuận).


<i><b>6- Cảnh quan nào của nớc ta đã đợc UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế</b></i>
<i><b>giới:</b></i>


a. Cố đô Huế. c. Phong Nha Kẻ Bàng.
b. Vịnh Hạ Long. d. Cả 2 câu b, c đúng.



<b>II. Tù ln</b>


<i><b>1. Vị trí địa lí và hình dáng của lãnh thổ nớc ta có những thuận lợi và khó khăn gì </b></i>
<i><b>cho việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay.</b></i>


<i><b>2. Lãnh thổ Việt Nam đợc cấu tạo qua các giai đoạn nào ? Giai đoạn nào có ý </b></i>
<i><b>nghĩa với sự phát triển lãnh thổ của nớc ta hiện nay.</b></i>


<b>Đáp án địa 8 (a)</b>



<b>I. Tr¾c nghiƯm ( 3®)</b>


1- b 2- d 3- b
4- d 5- b 6- d


<b>II. Tù ln</b>


1. (3,5®)


Thuận lợi của vị trí đại lí và hình dạng lãnh thổ nớc ta:


- Phát triển kinh tế tồn diện với nhiều nghành nghề nhờ có khí hậu gió mùa, có đất
liền, có biển


- Héi nhập và giao l[u dễ dàng với các nớc Đông Nam á và thế giới do vị trí trung tâm
và cầu nối.


- Khú khn: chỳng ta phi luụn chỳ ý, cảnh giác với thiên tai nh: bão, lụt , sóng biển,
cháy rừng...và bảo vệ lành thổ kẻ cả vùng biển, vùng trời và hải đảo xa xôi tr][cvs


nguy cơ có ngoại xâm.


2. (2,5®)


Sự phát triển của tự nhiên Việt Nam đợc cấu tạo qua 3 giai đoạn ln l:
- Tin cambri


-Cổ kiến tạo
- Tân kiến tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài kiểm tra 1 tiết môn địa lý lớp 8 (b)</b>



<b>tuần 26 </b>

<b> tiết 33</b>



<i><b>Họ Và Tên : ...Lớp :</b></i>...


<i><b>I. Tr¾c nghiƯm</b></i>


<i><b>Hãy khoanh trịn ý đúng các câu sau:</b></i>


<i><b>1. Nớc ta đang hợp tác tích cực và toàn diện víi c¸c níc trong tỉ chøc:</b></i>


a. EEC. b. A sª an.
c. OPEC. d.FIFA.


<i><b>2. So s¸nh diƯn tÝch c¸c níc Đông Nam á nớc ta xếp thứ:</b></i>


a. Nhất. b. Nh×.
c. Ba. d. T.



<i><b>3. Về dân số so với các nớc Đông Nam á, Việt Nam đứng thứ:</b></i>


a. NhÊt. b. Nh×.
c. Ba. d. T.


<i><b>4. Đất Mũi, điểm cực Nam phần t lin nc ta nm :</b></i>


a. Mũi Cà Ná . c. Mịi Cµ Mau.
c. Mũi Sơn Trà. d. Mũi Kê Gà.


<i><b>5. Lũng Cú, điểm cực Bắc nớc ta nằm ë:</b></i>


a. Cao B»ng. b. Lµo Cai.
c. Hµ Giang . d. Tuyªn Quang.


<i><b>6. Lãnh thổ Việt Nam có 2 nhóm đảo xa đất liền là quần đảo Hoàng Sa và quần </b></i>
<i><b>đảo Trờng Sa trực thuộc các tỉnh và thành ph:</b></i>


a. Thừa Thiên Huế và Phú Yên. c. Đà Nẵng và Khánh Hoà.


b. Quảng NgÃi và Khánh Hoà. d. Quảng Nam và Bà Rịa Vũng Tàu.


<b>II. Tự luận</b>


<i><b>1. Vị trí địa lí nớc ta có ý nghĩa nổi bật gì đối với nớc ta và các nớc trong khu vực </b></i>
<i><b>Đơng Nam á và thế giới.</b></i>


<i><b>2. H·y nªu những bằng chứng cho thấy Việt Nam là một trong những quốc gia tiêu</b></i>
<i><b>biểu cho bản sắc thien nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam á.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đáp án địa lí 8 (b)</b>



<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


1- b
2- d
3- a
4- b
5- c
6- c


<b>II. Tù luËn</b>


1(2,5®)


Những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nớc ta:
- Nằm trong vùng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc
- Trung tâm khu vực Đông Nam á


- Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các quốc gia Đông Nam á đát liền và các quốc gia
Đông Nam á hải đảo


- Nơi giao lu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật
2. (3,5đ)


Những bằng chứng cho thấy Việt Nam là một trong những quốc gia tiêu biểu cho bản
sắc thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam á


- V t nhiờn:Nc ta mang tớnh chất nhiệt đới gió mùa sâu sắc của khu vực.



VỊ văn hoá:Thuộc nền văn minh lúa nớc, tôn giáo có mối quan hệ chặt chẽ với các
quốc gia trong khu vùc.


- Về lịch sử: Là lá cờ đầu chống thực dân xâm lợc giành độc lập dân tộc trong khu
vực.


- Là thành viên của A sê an( 1995) đã góp phần ổn định tiến bộ và thịnh vợng ca hip
hi.


* Chú ý 1 điểm giành cho trình bày


<b>Bi kiểm tra mơn địa lý lớp 8</b>



<b>tn 26 </b>

<b> tiÕt 33</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Họ Và Tên :</b></i>


<i>...Lớp :</i>...


<i><b>I.Trc nghim : Hãy khoanh tròn ý đúng ở các câu sau:</b></i>


<i><b>1. Khu vực Đông Nam á và Nam á thờng chịu ¶nh hëng cđa:</b></i>


a. gió Tây ơn đới.
b. gió mùa.


c. giã cực.


d. Cả 3 loại gió trên.



<i><b>2. Hai qun o ln nhất nớc ta là Hoàng Sa và Trờng Sa thuộc các tỉnh , </b></i>
<i><b>thành phố nào sau đây:</b></i>


a. Hoàng Sa thuộc Khánh Hoà.
b. Trờng Sa thuộc Đà Nẵng.
c. Cả 2 đều đúng.


d. Cả 2 đều sai.


<i><b>3. Việc bảo vệ rừng cây ở đới nóng hết sức cần thiết là để:</b></i>


a. Gĩ gìn chất mùn trong đất.
b. Giữ độ ẩm cho đất.


c. Cả 2 đều đúng.


d. Câu a đúng, câu b sai.


<i><b>4. Từ Bắc đến Nam phần đất liền lãnh thổ nớc ta kéo dài gần:</b></i>


a. 15 vĩ độ . b. 18 vĩ độ.
c. 20 vĩ độ . d. 25 v .


<i><b>5. Nớc ta đang hợp tác tích cực và toàn diện với các nớc trong tổ chức:</b></i>


a. E EC. b. A sª an.
c. OPEC. d.FIFA.


<i><b>3. Công cuộc đổi mới kinh tế xã hội của nớc ta do Đảng phát động bắt đầu </b></i>
<i><b>triển khai từ</b><b>năm:</b></i>



a. 1978. b. 1986.
c. 1990 . d. 1996.


<b>II. Tù luËn</b>


<i><b>1- Vị trí địa lý nớc ta có ý nghĩa nổi bật gì đối với nớc ta và các nớc trong khu vợc </b></i>
<i><b>đơng Nam á và thế giới.</b></i>


<i><b>2- Chøng minh biĨn Việt Nam có tài nguyên phong phú.</b></i>


<b>ỏp ỏn a 8 </b>



<b>I- Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>


1 - b
2- d
3 - c
4- a
5 - b
6- b


<b>II. Tù luËn</b>


1(2,5®)


Những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nớc ta:
- Nằm trong vùng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc
- Trung tâm khu vực Đông Nam á



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các quốc gia Đông Nam á đát liền và các quốc gia
Đông Nam ỏ hi o


- Nơi giao lu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật
2- Tài nguyên biển


- Thềm lục địa và đáy biển : Có khống sản nh dầu khí, kim loại, phi kim loại
- Lịng biển : Có nhiều hải sản nh : Tơm, cá, dong bin ...


- Mặt biển : Thuận lợi giao thông víi níc b»ng tµu thun


- Bờ biển : Nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh sâu rất thuận lợi cho du lch v xõy
dng hi cng.


<i><b>Bắc Sơn ngày ...Tháng ...Năm 2007</b></i>


<b>Bi kim tra hc kỡ II mụn a lý lp 6</b>



<b>Thời gian : 45 phút</b>



<i><b>Họ Và Tên :</b></i>


<i>...Lớp :</i>...


<b>I.Trắc nghiƯm:(1®)</b>


<i>Chọn ý em cho là đúng nhất:</i>
<i><b>1. Lu vực của một con sông là:</b></i>


a. Nơi các con sông nhỏ đẻô vào sơng chính.


b. Tất cả các phụ lu cùng với sụng chớnh.


c. Tất cả các phụ lu, chi lu cùng víi s«ng chÝnh.


d. Diện tích (vùng) đát đai cung cấp nức cho một con sông.


<i><b>2. Độ muối của một số biển cao hơn hoặc thấp hơn độ muối trung bình l do:</b></i>


a. Nguồn nớc sông chảy vào nhiều hay ít.
b. §é bèc h¬i cao hay thÊp.


c. BiĨn kÝn hay biĨn mở rộng.
d. Tất cả các ý trên.


<b>II. Cho bit cõu dới đay đúng hay sai.(1đ)</b>


<i><b>1. Tỉng lỵng níc trong mïa cạn cũng có thể gọi là lu lợng nớc trong mùa cạn.</b></i>


a. Đúng b. Sai


<i><b>2. Sóng ngo</b><b>ài khơi xơ vào bờ thể hiện sự chuyển động của nớc theo chiều ngang.</b></i>


a. §óng b. Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Vẽ sơ đồ một hệ thống sơng với đầy đủ các bộ phận của nó và ghi rõ phụ lu, </b>
<b>chi lu, sơng chính, cửa sụng.(2)</b>


<b>IV. Tự luận.(6đ)</b>



1. Thành phần của thổ nhỡng


(t)...
...
...
...
...
...
...
...
...


2. Cỏc nhân tố hình thành đất:


...
... ...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


...
...


3. Đới nóng bị giới hạn bởi những đờng vĩ tuyến
nào?...


...
...Các đờng vĩ tuyến ny cũn cú tờn gi l


gì?...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bắc Sơn ngày ...Tháng ...Năm 2007</b></i>


<b>Bi kim tra hc kỡ II mơn địa lý lớp 6</b>



<b>Thêi gian : 45 phót</b>



<i><b>Hä Vµ Tên :</b></i>


<i>...Lớp :</i>...


<b>I.Trắc nghiệm:(1đ)</b>


<i>Chn ý em cho l ỳng nht:</i>


<i><b>1. Thu ch ca mt con sụng l:</b></i>


a. Lợng nớc chả qua mặt cắt ngang của con sông.


b. Lu lng ca con sông và nguồn cung cấp nớc thờng xuyên cho hệ thống sông.
c. Lu lợng nớc thay đổi theo mùa cạn hoặc thay đổi trong mùa khô.


d. Nhịp điệu thay đổi lu lợng của con sông trong một năm.


<i><b>2. Các thành phần của đất gồm có:</b></i>


a. Khống, chất hữu cơ, độ phì, nớc.
b. Khống, nớc, khơng khí, độ phì.


c. Khống, chất hữu cơ, khơng khí, độ phì.
d. Khống, chất hữu cơ, khơng khí, nớc.


<b>II. Cho biết câu dới đay đúng hay sai.(1đ)</b>


<i><b>1. Con sơng có thuỷ chế phức tạp nghĩa là con sơng đó thờng có lũ lụt rất đột ngột.</b></i>


a. §óng b. Sai


<i><b>2. Lu lợng của một con sông lớn hay nhỏ tuỳ thuộc vào diện tích lu vực của con </b></i>
<i><b>sơng đó lớn hay nhỏ.</b></i>


a. §óng b. Sai


<b>III. Tù luËn:</b>



1. Những nơi có đọ muối của các biển thấp hơn độ muối trung bình thờng có điều kiện
tự nhiên nh thế


nµo?...
.


...
...


...
...


...
...


...
...


2. Nêu tên 2 nhân tố chính tác động vào đá để hình thành
đất:...


...
...


...
...


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
...


3. Sông có những nguồn gốc hình


thành:...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


4. Cho biết nguyên nhân chủ yếu sinh ra các hiện tợng:
a.


Sóng:...
...


...
...



b. Dòng


biển:...
..


...
...


c. Thuỷ


triều:...
...


...
...


d. Sóng


thần:...
...


...
...


<i><b>Bắc Sơn ngày ...Tháng ...Năm 2007</b></i>


<b>Bài kiểm tra học kì II mơn địa lý lớp 6</b>



<b>Thời gian : 45 phút</b>




<i><b>Họ Và Tên :</b></i>


<i>...Lớp :</i>...


<b>I.Trắc nghiệm:(1đ)</b>


<i>Chn ý em cho là đúng nhất:</i>


<i><b>1. Các thành phần của đất gồm có:</b></i>


a. Khống, chất hữu cơ, độ phì, nớc.
b. Khống, nớc, khơng khí, độ phì.


c. Khống, chất hữu cơ, khụng khớ, phỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

d. Khoáng, chất hữu cơ, không khí, nớc.


<i><b>2. Lu vực của một con sông lµ:</b></i>


a. Nơi các con sơng nhỏ đẻơ vào sơng chính.
b. Tất cả các phụ lu cùng với sơng chính.


c. TÊt cả các phụ lu, chi lu cùng với sông chính.


d. Diện tích (vùng) đát đai cung cấp nức cho một con sông.


<b>II. Cho biết câu dới đay đúng hay sai.(1đ)</b>


<i><b>1. Sóng ngồi khơi xơ vào bờ thể hiện sự chuyển động của nớc theo chiều ngang.</b></i>



a. §óng b. Sai


<i><b>2. Lu lợng của một con sơng lớn hay nhỏ tuỳ thuộc vào diện tích lu vực của con </b></i>
<i><b>sơng đó lớn hay nhỏ.</b></i>


a. §óng b. Sai


<b>III. Tù luËn:</b>


1. Các nhân t hỡnh thnh t:


...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


2. Sông có những nguồn gốc hình



thành:...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Nhng ni cú mui của các biển cao hơn độ muối trung bình thờng cú iu kin
t nhiờn nh th


nào?...
.


...
...


...
...


...
...


...
...



<b>Phòng giáo dục Sầm Sơn KiĨm tra xÐt tèt nghiƯp THCS </b>
<b>Trờng THCS Bắc Sơn lần 2 Năm học 2006 </b><b> 2007</b>


<b> Môn :Địa lý lớp 9</b>
<b> Thêi gian lµm bµi :45</b>


Trờng THCS Bắc Sơn. Lớp...


Họ tên học sinh:... Giám thị 1:...Giám thị 2:...


Số phách


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1:...
Giám khảo 2:...


Số phách


<b>I.Trắc nghiệm:(2đ)</b>


<i><b>Chn ý em cho l đúng nhất:</b></i>


<i>1. Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của vùng Đơng Nam Bộ:</i>


A. Địa hình cao nguyên bằng phẳng, cao trung bình.
B. Đất xám và đất ba gian.


C. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
D. Ngun sinh thu tt.


<i>2. ý nào sau đây chứng tỏ dịch vụ của Đông Nam Bộ rất đa dạng:</i>



A. Có các hoạt động thơng mại, du lịch, vận tải, bu chính viễn thơng.


B. Tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hoá và số lợng vận chuyển hành khách cao.
C. Có thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của cả nớc.
D. Là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu t nớc ngoài.


<i>3. Nhờ vào yếu tố tự thiên nhiên nào mà vùng đồng bằng sơng Cửu Long có ngành</i>
<i>nơng nghiệp phát triển ?</i>


A. Khí hậu xích đạo nóng thuận lợi cho cây trồng .


B. Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, đa dạng sinh học, địa hình thấp bằng
phẳng, diện tích tơng đối rộng.


C. Diện tích rộng, đa dạng sinh học.
D. Hai câu A, C đúng.


<i><b>4. Vị trí quan trọng của rừng ngập mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long</b></i>


A. Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng.


B. Cung cÊp than bïn, nơi săn bắt thú hoang, cá sấu.


C. Là rừng phòng hộ chống triều cừơng xâm nhập, có đa dạng sinh học cần bảo vệ,
rừng còn giữ gìn sự cân bằng môi trừơng sinh thái.


D. Cõu a+b ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Vùng Đơng Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và xã hội


nào ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế ở vùng này.


<b>III. Thùc hành:(3đ)</b>


Cho bảng số liệu dân số thành thị và dân sè n«ng th«n ë thµnh phè Hå Chí
Minh(nghìn ngời)


Năm


Vùng 1995 2000 2002


Nông thôn 1174,3 845,4 855,8


Thành thị 3466,1 4380,0 4623,2


Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số thành thị và nơng thơn ở thành phố Hồ Chí Minh qua
các năm.


<b>Đáp án môn địa lý 9</b>
<b>I.Trắc nghiệm:(2đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>II. Tù ln(5®)</b>


- Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lu phát triển kinh tế với các vùng khác và cỏc
n-c trong khu vc.


- Điều kiện tự nhiên:
+ Địa hình thoải.
+ Đất phong phú.



+ Khớ hu cn xớch o.


+ Vùng biển rộng, thềm lục địa nông.
- Tài nguyên thiên nhiên:


+ Nớc phong phú,- giao thông đờng thuỷ, thuỷ điện.
+ Ti nguyờn rng, rng ngp mn..


+ Khoáng sản dầu khí, nguyên liệu làm vật liệu xây dựng( sét, cao lanh)
+ Tài nguyên biển hải sản phong phú, phát triển du lịch, xây dựng các cảng
biển...


- Điều kiện kinh tế x· héi:


+ Dân c đông nguồn lao động dồi dào, ngời dân năng động sáng tạo, thích ứng
với kinh t th trng.


+ Cơ sở hạ tầng trang bị khá hoàn thiện: giao thông vận tải, thông tin liên lạc,
điện lực, thuỷ lợi...


<b>III. Thực hành(3đ)</b>


-V biu ct chớnh xác, điền đầy đủ các thông tin nh tên biểu đồ, số liệu trên
biểu đồ, năm, vùng...và có chú giải


<b>Phßng giáo dục Sầm Sơn Kiểm tra xÐt tèt nghiÖp </b>
<b>Trờng THCS Bắc Sơn thcs lần 2 Năm học 2006 </b><b> 2007</b>
<b> Môn :Lịch sử lớp 9</b>


<b> Thêi gian lµm bài :45</b>



Trờng THCS Bắc Sơn. Lớp...


Họ tên học sinh:... Giám thị 1:...Giám thị 2:... Số phách
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1:...


Giám khảo 2:...


Số phách


<b>I.Trắc nghiệm:(3đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3-2-1930:...
2-9-1945: :...
19-12-1946: :...
7-5-1954: :...:...
27-1-1973:...
30-4-1975: :...


<b>Câu 2:(1đ)</b> Khoanh tròn các chữ cái chỉ tên các tỉnh giành chính quyền sớm nhất
trong tỉng khëi nghÜa th¸ng 8. 1945?


A. Thanh Ho¸ C. Hµ TØnh E. B¾c Giang
B. NghƯ An D. Qu¶ng Nam G. Hải Dơng


<b>Cõu 3: (0,5)</b> Khoanh trũn chữ cái đầu câu trớc ý trả lời em cho là đúng.
Mục tiêu ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ là:


A. Tiêu diệt lực lợng địch ở Điện Biên Phủ.
B. Gii phúng vựng Tõy Bc.



C. Tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. Tất cả các ý trên.


<i><b>II. Tự luận (7đ)</b></i>
<b>Câu 1:(3,5đ)</b>


Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam(3/2/1930)


<b>Câu 2: (3,5đ)</b>


Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc?


<b>Đáp án môn lịch sử 9</b>
<b>I.Trắc nghiệm:(3đ)</b>


<b>Cõu 1:(1,5)</b> in ỳng mi s kin cho 0,25
3-2-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam


2-9-1945: Nớc Việt nam dân chủ cộng hoà ra đời (Bác Hồ đọc tuyên ngơn độc lập)
19-12-1946: Ngày tồn quốc kháng chiến chống thực dõn Phỏp xõm lc


7-5-1954: : Chiến thắng lịch sử Điện Biªn Phđ.


27-1-1973: Kí hiệp định Pa-Ri chấm dứt chiến tranh ở việt Nam.
30-4-1975: Giải phóng Miền Nam thống nhất đất nớc.


<b>Câu 2: (1đ)</b> Khoanh tròn đúng 1 tỉnh 0,25đ
C, D, E, G



Câu 3: (0,5đ) D
II. Tự luận: (7đ)


- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 3/2/1930 là kết quả tất
yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở
Việt Nam trong thời đại mới.


0,5đ
Đảng CSVN ra đời là sản phẩm kết hợp nhuần nhuyn


của 3 yếu tố: chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nớc Việt Nam trong những năm
đầu thế kỉ XX


0,75đ


S ra đời của Đảng là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử của
giai cấp công nhân và cách mạngViệt Nam, khẳng định
giai cấp vô sản nớc ta đã trởng thành và đủ sức lãnh đạo
cách mạng Việt Nam.


0,5®


Câu 1 (3,5đ) Đảng CSVN ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đây cách mạng Việt Nam đã thuộc quyền lãnh đạo tuyệt
đối của giai cấp công nhân mà đội tiên phong là Đảng
cng sn Vit Nam.


Cũng từ đây cách mạng Việt Nam thật sự trở thành một


bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.


0,5
ng CSVN ra i l s chun bị đầu tiên có tính tất


yếu, quyết định cho những bớc phát triển nhảy vọt về sau
của cách mạng và lịch sử dân tộc Việt Nam.


0,5®


Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc là cuộc chiến tranh
yêu nớc vĩ đại, cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và
boả vệ tổ quốc của nhân dân kéo dài hơn 21 năm, phải
chống lại một cờng quốc hùng mạnh là Mĩ. Cuối cùng
nhân dân ta đã giành thắng lợi.


1 ®


C©u 2:


(3,5đ) Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc mở ra
kỉ nguyên mới cho lịch sở dân tộc –Kỉ nguyên đất nớc
đậoc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa Xã Hội




0,5đ
Thắng lợi của nhân dân ta, thất bại của đế quốc Mĩ có tác


động



đến tình hình nớc Mĩ và thế giới, là nguồn cổ vũ lớn lao
đối với cách mạng thế giới nhất là đối với phong trồ giải
phóng dân tộc


Thắng lợi đó “Mãi mãi đợc ghi vào lịch sử dân tộc sáng
ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng
và trí tuệ con ngời, đi vào lịch sử thế giới nh một chiến
công vĩ đại của thế kỉ XX...


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>Môn : Lịch sử lớp 8</b>


<b>Họ và tên:... ....Lớp:....</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Khoanh trũn ch cỏi u cõu trc ý trả lời đúng.</b>


<i><b> Câu 1: Xã hội Pháp trớc cách mạng phân ra những đẳng cấp nào?</b></i>


A. Tăng lữ, quý tộc, nông dân.
B. tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ 3.
C. tng l, quý tc, t sn.


D. Nông dân, t sản, các tầng lớp khác.



<i><b>Cõu 2: Vỡ sao vic ỏnh chiếm pháo đài Ba </b></i>–<i><b> XTi đã mở đầu cho thắng lợi của </b></i>
<i><b>cách mạng Pháp?</b></i>


A. Pháo đài Ba – XTi tợng trng cho uy quyền nhà vua.
B. Pháo đài Ba – XTi đợc xây dựng để bảo vệ thành Pa- ri.


C. Pháo đài Ba – XTi là nơi giam cầm những ngời chống chế độ phong kiến.
D. Chế độ quân chủ chuyên chế bị giáng đòn đầu tiên quan trng, cỏch mng bc


đầu thắng lợi, tiếp tục phát triĨn.


<i><b>Câu 3: Vì sao nói cách mạng t sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng t sản triệt để </b></i>
<i><b>nhất?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Môn : Lịch sử lớp 8</b>


<i><b>Họ và tên: ...Lớp:....</b></i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Khoanh trũn ch cỏi đầu câu trớc ý trả lời đúng.</b>


<i><b>Câu 1: Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ về thực </b></i>
<i><b>chất là một cuộc cách mạng t sn ỳng hay sai? Vỡ sao.</b></i>


A. Đúng.
B. Sai.


<i><b>Câu 2: Trong các biện pháp sau của phái Gia - Cô - Banh biện pháp nào mang lại </b></i>


<i><b>quyền lợi thiết thực nhất cho nông dân?</b></i>


A. Gii quyt vn rung đất cho nông dân.
B. Quy định giá bán tối đa các mặt hàng thiết yếu.
C. Thực hiện chính sách trng thu lúa mì.


D. Quy định mức lơng tối đa cho cụng nhõn.


<i><b>Câu 3: Trình bày ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp 1789.</b></i>


<i><b>Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>Môn : Địa lí lớp 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Khoanh trũn ch cỏi u cõu trc ý trả lời đúng nhất.</b>


<i><b>Câu 1: châu á có chiều dài từ điểm cực bắc đến điểm cực nam so với chiều dài từ </b></i>
<i><b>bờ Đông sang bờ Tây(nơi rộng nht ) l:</b></i>


A. Chiều dài Bắc Nam lớn hơn chiều rộng Đông Tây.
B. Chiều dài Bắc Nam nhỏ hơn chiều rộng Đông Tây.
C. Chiều dài Bắc Nam gần bằng với chiều rộng Đông Tây.


<i><b>Câu 2: lÃnh thổ châu á:</b></i>


A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc.



B. Hầu hết thuộc nửa cầu Nam.


C. Cú ng xích đạo đi qua nằm chính giữa.


<i><b>Câu 3: dãy núI cao nhất châu á và thế giới có đỉnh Chumơlungma cao 8848m l: </b></i>


A. DÃy Côn Luân.
B. DÃy Thiên Sơn.


C. DÃy Hoàng Liên Sơn.
D. DÃy Hymalaya.


<i><b>Câu 4: Châu á có các sơn nguyên coa trung bình trên 4000m nh:</b></i>


A. Trung Xi bia, A ra bi.
B. Pamia, Tây Tạng.
C. I Ran, Đê can.
D. Tất cả đều đúng.


<i><b>C©u 4: KhÝ hË giã mùa ở châu á có các kiểu nào sau đây:</b></i>


A. Kiểu ơn đới gió mùa.
B. Kiểu cận nhiệt gió mùa.
C. Kiểu nhiệt đới gó mùa.
D. Cả 3 kiểu trên.


<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>Môn : Địa lí lớp 8</b>



<b>Họ và tên:... .. ....Lớp:....</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Khoanh trũn ch cỏi u cõu trc ý trả lời đúng nhất.</b>
<i><b>Câu 1: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất châu á là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. Nam á.
D. Đông nam á.


<i><b>Câu 2: Nguyên nhân chính của sự phân hoá phức tạp của khí hậu châu á:</b></i>


A. Vì châu á có nhiều núi và cao ngun đồ sộ, cao nhất, đồng bằng rộng nhất.
B. Vì châu lục có kích thớc khổng lồ, hình dạng khối.


C. Vì châu á có hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ nhất theo 2 hớng Đông và
Nam ngăn chặn ảnh hởng của biển vào sâu lục địa.


D. Vì châu lục có 3 mặt giáp đại dơng nên ảnh hởng của biển vào sâu.


<i><b>Câu 3:Điền tên vào chỗ trống trong bảng sau đây. Tên các dịng sơng lớn đổ vào </b></i>
<i><b>các i dng.</b></i>


<b>Lu vc i dng</b> <b>Tờn cỏc sụng ln</b>


Bắc Băng Dơng ...
Thái Bình Dơng ...


ấn Độ Dơng ...



Đáp án


Môn §Þa lÝ 8 Thêi gian 15 phót


<b>Khoanh trịn chữ cái đầu câu trớc ý trả lời đúng nhất.</b>


<b>C©u 1:</b> B


C©u 2: A


C©u 3: D


C©u 4: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Đáp án</b>



<b>Môn</b>: Địa lí 8 <b>Thêi gian</b> 15 phót


<b>Khoanh trịn chữ cái đầu câu trớc ý trả lời đúng nhất.</b>


C©u 1: B


Câu 2: C


Câu 3:


- Bắc Băng Dơng: Sông Ô-bi, sông Lê-na, sông Ê-nit-xây


- Thái Bình Dơng: Sông A-mua, sông Hoàng hà, sông Trờng Giang,


Mê-kông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ỏp án(đề A)</b>



<b>Mơn</b> Địa lí 6 <b>Thời gian</b> 15 phút
I. Điền vào chỗ chấm để hoàn thành kiến thức đúng.


a. VÜ tuyÕn.
b. O0<sub>.</sub>


c. Lín nhÊt.


d. Đờng Xích đạo.
đ. Gốc (Xích đạo)
e. Lớn.


II. Chọn đáp án đúng.
1. A.
2. D.
3. C.
4. A.


<b>Đáp án(đề B)</b>



<b>Mơn</b> Địa lí 6 <b>Thời gian</b> 15 phút
I. Điền vào chỗ chấm để hoàn thành kiến thức đúng.


a. Kinh tuyÕn.
b. O0<sub>, Luân Đôn.</sub>
c. 1800<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

. Nh.
e. 6370km.
f. 40.076km.
II. Chn ỏp ỏn ỳng.


1. A.
2. B.
3. C.


<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>Môn : Địa lí lớp 7</b>


<b>Họ và tên:... .. ....Lớp:....</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghệm.</b>


<b>Hóy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<i><b>1. Bùng nổ dân số xảy ra khi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B. TØ lÖ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.


C. T l gia tng dõn s lên đến 2,1%.


D. Dân số ở các nớc phát triển tăng nhanh khi họ giành đợc độc lập.



<i><b>2. Ph¬ng hø¬ng giải quyết bùng nổ dân số:</b></i>


A. Kim soỏt t l sinh, để đạt đợc tỉ lệ tăng dân thích hợp.


B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế-xà hội,
nâng cao dân trí.


C. Phỏt triển kinh tế tốt để đáp ứng đợc sự gia tăng dân số.
D. Khơng có câu trả lời đúng.


<i><b>3. §íi nóng bao gồm các môi trờng.</b></i>


A. Mụi trng xớch o ẩm. B. Môi trờng nhiệt đới.
C.Môi trờng nhiệt đới gió mùa. D. Tất cả đều đúng.


E Tất cả đều sai.


<b>II.</b> <b>Tính mật độ dân số của các nớc và ghi vào bảng dới đây:</b>


Níc D©n sè(triƯu


ng-êi) Diªn tÝch(km


2<sub>)</sub> <sub> Mật độ</sub>
(ngời/km2<sub>)</sub>


ViƯt Nam 78,7 330991


Trung Qc 1273,3 9597000



<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>Môn : Địa lí lớp 7</b>


<b>Họ và tên:... .. ....Lớp:....</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghệm.</b>


<b>Hóy chn cõu tr li ỳng nht</b>
<i><b>1. Những vùng hiện nay có mật độ dân c tha nhất là các vùng:</b></i>


A. Nằm xa biển. C. Có lợng ma rất ít.
B. Có nhiều núi lửa, động đất. D. Cú lng ma nhiu.


<i><b>2. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng:</b></i>


A. ỏy thỏp rng hn thõn tháp. C. Thân tháp rộng hơn đáy tháp.
B. Thân và đáy tháp đều rộng. D. Thân và ỏy thỏp u hp.


<i><b>3. Hậu quả của bùng nổ dân sè lµ:</b></i>


A. Nền kinh tế phát triển khơng kịp để đáp ứng nhu cầu ă, mặc, ở, học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

D. Tất cả các ý trên.


<b>II .Tớnh mt dân số của các nớc và ghi vào bảng dới õy:</b>



Nớc Dân số(triệu


ng-ời) Diên tích( km


2<sub>)</sub> <sub>Mt </sub>
(ng-i/km2<sub>)</sub>


In-ụ-nờ-xi-a 206,1 1919000


Lào 5,5 236800


<b>Đáp án 15 phút.</b>
<b>Môn: Địa lí 7</b>
<i><b>I. trắc nghiƯm.</b></i>


1. C.
2. B.
3. D


<i><b>II. Tính mật độ dân số.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Đáp án 15 phút.</b>
<b>Môn: Địa lí 7</b>
<i><b>I. trắc nghiệm.</b></i>


1. C.
2. A.
3. D.


<i><b>II. Tính mật độ dân số.</b></i>



In-đơ-nê-xi-a: 107 ngời/km2<sub>.</sub>
Lào: 23 ngời/km2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.(5đ)</b>


<b>A. Hóy chọn câu đúng.(2đ)</b>


<i><b>1. Đặc điểm mổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:</b></i>


A. Nhiệt độ cao, lợng ma lớn.
B. Thời tiết diễn biến thất thờng.


C. Có 2 mùa gió vào mùa hè và mùa đông.
D. Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa.
E. Hai câu B và D l ỳng.


<i><b>2. Phơng hớng giải quyết bùng nổ dân số:</b></i>


A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt tỉ lệ tăng hp lớ.


B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế-xà hội, nâng cao
dân trí.


C. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng đợc sự gia tăng dân số.


<i><b>3. Những hậu quả của việc đô thị hố nhanh ở đới nóng:</b></i>



A. Ơ nhiễm mơi trờng, huỷ hoại cảnh quan, đời sống không ổn định.
B. ách tắc giao thông, nhiều tệ nạn xã hội, thất nghiệp.


C. Cải thiện đợc đời sống của ngời nông dân lên thành phố
D. Xuất hiện nhiều các siêu đô thị đông dân của thế giới


<i><b>4. Mật độ dân số là:</b></i>


A. Số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. Số diện tích trung bình của một ngời dân.


C. Dân số trung bình của các địa phơng trong nớc.


D. Số dân trung bình sinh sống trên một diện tích l·nh thỉ.


<b>B. Điền vào chỗ chấm để hồn thành kiến thức đúng.(3đ)</b>
<i>Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:</i>


1. Nhiệt độ thay đổi theo...
2. Biên độ dao động:...,thời tiết ...
3. Lợng ma trung bình...và thay đổi tuỳ thuộc vào...
...,...


<b>II. Tù ln.(5®)</b>


1. Trong đới nóng có các kiểu môi trờng nào? Việt Nam thuộc kiểu môi trờng nào?
Nêu vị trí của từng mơi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết(đề 1)</b>
<b>Mơn: Địa lí 7</b>



<b>I. Trắc nghiệm:(5đ)</b>
<i>A. Khoanh tròn(2đ)</i>


1.D
2. B
3. A,B ,C
4. D.


<i><b>B. Điền vào chỗ chấm:(3đ)</b></i>


1. mùa gió.


2. khoảng 80<sub>C, diễn biến thất thờng.</sub>


3. trên 1000mm, gần biển hay xa biển, sờn đón gió hay khuất gió.


<b>II. Tù ln.(5®)</b>


1. (4®)


- Trong đới nóng có 3 kiểu mơi trờng:
+ Mơi trờng xích đạo ẩm.


+ Mơi trờng nhiệt đới.


+ Mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Việt Nam nằm trong mơi trờng nhiệt đới gió mùa.
- Vị trí của các mơi trờng:



+ Xích đạo ẩm: Nằm từ khoảng vĩ độ 50<sub>Bđ5</sub>0<sub>N.</sub>


+ Môi trờng nhiệt đới: Nằm từ 50<sub>B, Nđ30</sub>0<sub> ở hai nửa cầu.</sub>


+ Môi trờng nhiệt đới gió mùa: Mằn chủ yếu ở khu vực Đơng Nam á và Nam á.
2. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết(đề 2)</b>
<b>Môn : Địa lí lớp 7 Tuần 7</b>


<b>Họ và tên:... .. ....Lớp:....</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Tr¾c nghƯm</b>


<b>A. Hãy chọn câu trả lời đúng.</b>


<i><b>1. Mơi trờng nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên quả địa cầu.</b></i>


A. VÜ tuyÕn 50<sub>B®5</sub>0<sub>N B. VÜ tun 30</sub>0<sub>B®30</sub>0<sub>N</sub>


C.Vĩ tuyến xích đạo D. Vĩ tuyến 50<sub>đ30</sub>0<sub> ở hai nửa cầu.</sub>


<i><b>2. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới.</b></i>


A. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.



B. Lợng ma nhiều trên 2000mm, phân <sub>bố không đều.</sub>


C. Lợng ma thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa ma.
D. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kỡ khụ hn.


<i><b>3. Bùng nổ dân số xảy ra khi:</b></i>


A. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị.
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.


C. TØ lệ gia tăng dân số trên 2,1%.


D. Dõn s các nớc phát triển tăng nhanh khi họ giành đợc c lp.


<i><b>4. Hậu quả của bùng nổ dân số lµ:</b></i>


A. Nền kinh tế phát triển khơng kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập.
B.Tăng tỉ lệ dân đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển.
C.Sức khoẻ kém, bệnh tật tăng, dân trí thp.


D. Tất cả các ý trên.


<b>B. in vo ch chm để hồn thành kiến thức đúng.</b>
<i><b>Hai đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới là:</b></i>


1. Nhiệt độ ...và trong năm có một thời kì...
...Càng gần chí tuyến, thời kì...
, biên độ nhiệt...
2. Lợng ma tập trung vào...Càng về phiá chí tuyn, lng
m-a...



Dân số tăng nhanh.


Tài nguyên khai thác
cạn kiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>II. Tù ln :</b>


1. Mơi trờng đới nóng bao gồm những cảnh quan nào? Các cảnh quan đó
khác nhau ở những điểm nào?


2. Dùng mũi tên hoàn thành sơ đồ sau:


<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết(đề 2)</b>
<b>Môn: Địa lớ 7</b>


<b>I. Trắc nghiệm:(5đ)</b>
<b>A. Khoanh tròn (2đ)</b>


1.D
2. C, D
3. C
4. D.


<b>B. Điền vào chỗ chấm:(3đ)</b>


1. -Cao quanh năm , khô hạn, càng kéo dài, càng lớn.(2đ)
2. Vào 1 mùa (mùa ma), càng giảm (1đ)


<b>II. Tự luận.(5đ)</b>



Tăng sản lợng


Thâm canh lúa nớc


Tăng vụ Tăng năng xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>1. </b>(3đ)


Mụi trng i núng gồm các cảnh quan:
- Rừng xích đạo ẩm.


- Cảnh quan rừng nhiệt đới.


- Cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa.
- Cảnh quan hoang mạc


* Các cảnh quan đó khác nhau ở những điểm sau:


- Khác nhau về vị trí địa lí.


- Khác nhau về nhiệt độ và lợng ma.


- Khác nhau về sự phát triển của giới động - thực vật.
2. (2đ)


<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút (đề 1)</b>
<b>Mơn : Địa lí lớp 9 Tun 7</b>



<b>Họ và tên:... .. ....Lớp:....</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.</b>


<b> Hóy chn cõu tr li ỳng.</b>


1. Tớnh đến 2002 thì dân số của nớc ta đạt:
A. 77,5triệu B. 79,7 triệu
C. 75,4 triệu. D. 80,9 triệu.


2. Tình trạng dân c tập trung ở vùng nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dới đây:
A. Đất nông nghiệp bình qn đầu ngời giảm.


B. Mức sống dân c nơng thơn tiến gần đến mức sống thành thị.
C. Tình trạng d tha lao ng.


D. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.


3. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nớc ta, thành phần chiém tỉ rọng lớn là:
A. kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài. C. Kinh tÕ nhµ níc.


B. Kinh tÕ tËp thÓ. D. Kinh tế t nhân và kinh tế cá thể.
II. Hoàn thành bảng sau:


Tăng sản lợng


Th©m canh lóa níc



Tăng vụ Tăng năng xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Khu vực kinh tế Sự thay đổi trong c cu


GDP Nguyên nhân


Nông-lâm-ng nghiệp


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>ỏp ỏn 15 phỳt.</b>
<b>Mụn: a lớ 9 ( 1)</b>
<i><b>I. trc nghim.</b></i>



1. B.
2. B.
3. C.


<i><b>II. Nông-lâm-ng nghiệp.</b></i>


*S thay đổi trong cơ cấu GDP: Tỉ trọng giảm liên tc. T cao nht 40% (1991)


*Nguyên nhân:- Nền kinh tế chun tõ bao cÊp sang kinh tÕ thÞ trêng – xu hớng mở
rộng nền kinh tế nông nghiệp hàng ho¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút (đề 2)</b>
<b>Mơn : Địa lí lp 9 Tun 7</b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.</b>


<b>A. Hóy chn cõu trả lời đúng.</b>


<i>1. Sự chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp ở nhiều vùng cịn khó khăn, chủ yếu là do:</i>


A. Khí hậu còn nhiều tai biến khó khắc phục.


B. Mt số chính sách ở địa phơng cịn cha phù hợp với thực tế.


C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp cha đáp ứng đủ nhu cầu.


D. Sức mua của thị trờng trong nớc cịn hạn chế.


<i>2. Q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở nớc ta hiện nay không làm cho:</i>


A. Quy mô các thành phố đợc mở rộng.
B. Lối sống thành thị lan toả về nông thôn.


C. Quy hoach không gian và kiến trúc nhà ở nơng thơn có nhiều thay đổi.
D. Cơ sở hạ tầng ở thành phố quá tải.


<i>3. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm; tỉ trọng của ku vực công </i>
<i>nghiệp-xây dựng tăng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ cao,nhng còn biến động là đặc điểm của:</i>


A. Chuyển dịch cơ cấu ngành. B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. D. Tất cả đều đúng.


<i>II. Điền vào chỗ chấm để hoàn thành kiến thức đúng.</i>


- Năm 2003 dân số nớc ta là...Về diện tích lãnh thổ nớc ta đứng
thứ..., cịn về số dân nớc ta...


- Mật độ dân số nớc ta vào loại...trên thế giới...mật độ dân số
thế giới (cùng năm 2003) là...lần. Vợt xa các nớc láng giềng trong khu vực
là...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1.D.
2.D.
3.A.


III. Điền vào chỗ chÊm.



- 80,9 triệu ngời, 58, đứng thứ 14 trên thế gii..


- Cao, cao hơn, 5,2 lần, Lào, Campuchia, Malaixia, Th¸i lan.


<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1tiết (đề 1)</b>
<b>Mơn : Địa lí lớp 6 Tun 8</b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.(5đ)</b>


1. in vo ch chm hình thành kiến thức đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Muốn xác định phơng hớng trên bản đồ, ngời ta dựa vào các yếu tố nào sau đây:
a. Mũi tên chỉ hớng Bắc trên bản đồ.


b. Các đờng kinh tuyến, vĩ tuyến trên bản đồ.
c. Cả 2 câu a, b đều đúng.


d. Câu a đúng, câu b sai.


3. Trong hệ mặt trời, trái đất ở vị trí nào xa dần mặt trời.
a. Vị trí thứ 3 b. Vị trí thứ 5


c. VÞ trÝ thø 7 d. VÞ trÝ thø 9



4. Trên bản đồ nếu các đờng đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
a. Càng thoải. b. Càng dốc.


b.Bằng phẳng. d.Tất cả đều sai.


5. Bản đồ có tỉ lệ 1: 1.500.000 thì 1cm trên bản đồ ớng với bao nhiêu km trên thực
địa?


a. 150km. b.1,5km.


c.15km. d.Tất cả đều sai.


II. Tù ln (5®).


Vẽ hình dạng trái đất xác định các địa cực, đờng xích đạo, kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh
tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, nửa cầu Bắc, Nam, Đông, Tõy.


<b>Đáp án 1tiết</b>


<b>Mụn: a lớ 6 ( 1) tun 8.</b>


I. Trắc nghiệm:
Câu 1 (3đ)


a. ng v tuyn
b. 00


c. di nht
d. xớch o
. V tuyn gc.


Cõu 2 (0,5)


C
Câu 3 (0,5đ)


A
Câu 4 (0,5đ)


B
Câu 5 (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1tiết (đề 2)</b>
<b>Môn : Địa lí lớp 6 Tuần 8</b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.(5đ)</b>


1. Điền vào chỗ chấm để hình thành kiến thức đúng:


a. Các nửa vòng tròn chạy dọc nối liền 2 cực là đờng...
b. Đờng kinh tuyến gốc có số độ là..., đi qua thủ đô...
c.Đối diện kinh tuyế gốc là kinh tuyến...
d. Đờng kinh tuyến...chia quả địa cầu thành bán cầu Đơng và bán cầu
Tây.


đ. Bán kính của trái đất là...


e. Đờng xích đạo dài là...
2.Đờng đồng mức trên bản đồ là những đờng:


A. Có cùng mức độ cao thấp khác nhau của địa hình.
B. Biểu hiện đồng đều về độ cao của các địa hình.
C. Cả 2 câu A, B đều sai.


D. Cả 2 câu A, B đều đúng.
3.Kí hiệu bản đồ gồm có:


A. 3 lo¹i. B. 6 lo¹i.


C. 9 loại. D. Tất cả đều sai.
4. Nớc ta nắm v hng no ca chõu ỏ.


A. Đông Bắc á. B. Đông Nam á


C.Đông Đông á. D. Tây Nam á.


5. Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau đây,bản đồ nào thể hiện các chi tiết rõ hơn cả.
A. 1 : 1.000.000 B. 1 : 1.500.000.


C. 1 :750.000 D. 1 : 900.000.
II. Tự luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Đáp án 1tiÕt</b>


<b>Mơn: Địa lí 6 (đề2 ) tuần 8.</b>


I. Tr¾c nghiƯm:



1. (3đ) Điền vào chỗ chấm.
a. đờng kinh tuyến.


b. 00<sub>, đi qua thủ đô Luân Đôn nớc Anh.</sub>
c. 1800


d. kinh tuyÕn gèc
®. 6370 km


e. 40.076 km.
2. (0,5®)


C.
3. (0,5®)
A.
4. (o,5®)


B
5. (0,5)


C.
II. Tù ln (5®)


- Kí hiệu bản đồ là những hình vẽ, màu sắc, chữ cái...dùng thể hiện trên bản đồ những
đối tợng địa lí và những đặc trng của chúng. (0,5)


<i><b>- Có 3 loại kí hiệu thờng dùng đó là:</b></i>


+ <i><b>Kí hiệu điểm</b></i>: biểu hiện vị trí các đối tợng có diện tích tơng đối nhỏ. Chúng đợc


dùng với mục đích là xác định vị trí nên khơng cần theo tỉ lệ bản đồ. Các kí hiệu điểm
thờng đợc thể hiện dới dạng hình học, dạng chữ hoặc tợng hình.(1,5đ)


+ <i><b>Kí hiệu đờng</b></i> biểu hiện những đối tợng phân bố theo chiều dài là chính nh ranh giới
quốc gia, tỉnh, huyện..., đờng giao thơng, sơng ngịi. Và dạng đờng đặc biệt là đờng
đồng mức, đờng đẳng nhiệt.(1,5đ)


+ <i><b>Kí hiệu diện tích</b></i> dùng biểu hiện các sự vật, hiện tợng địa lí phân bố theo diện tích
rộng lớn nh đất trồng, rừng, vùng trồng cây cơng nghiệp, vùng trồng lúa, vùng khí
hậu, vùng dân c...(1,5đ)


<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1tiết (đề 1)</b>
<b>Mơn : Địa lí lớp 8 Tuần 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>§iĨm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.(3đ)</b>


Hóy chn cõu tr lời đúng nhất.
1. Lãnh thổ châu á:


A. HÇu hÕt n»m bở nửa cầu Bắc.
B. Hầu hết thuộc nửa cầu Nam.


C. Có đờng xích đạo đi qua gần chính giữa.


<i><b>2.dãy núI cao nhất châu á và thế giới có đỉnh Chumơlungma cao 8848m l: </b></i>


A. DÃy Côn Luân


B. DÃy Thiên Sơn.


C. DÃy Hoàng Liên Sơn.


D. DÃy Hymalaya.


<i><b>3 : Châu á có các sơn nguyên cao trung bình trên 4000m nh:</b></i>


A. Trung Xi bia, A ra bi.
B. Pamia, Tây Tạng.
C. I Ran, Đê can.
D. Tất cả đều đúng.


4.: Khí hậu gió mùa ở châu á có các kiểu nào sau đây:
A. Kiểu ơn đới gió mùa.


B. Kiểu cận nhiệt gió mùa.
C. Kiểu nhiệt đới gó mùa.
D. Cả 3 kiểu trên.


5<i><b> : châu á có chiều dài từ điểm cực bắc đến điểm cực nam so với chiều dài từ bờ </b></i>
<i><b>Đông sang bờ Tây(nơi rộng nhất ) là:</b></i>


A. Chiều dài Bắc – Nam lớn hơn chiều rộng Đông – Tây.
B. Chiều dài Bắc – Nam nhỏ hơn chiều rộng Đông – Tây.
C. Chiều dài Bắc – Nam gần bằng với chiều rộng Đông – Tây.
6. Châu á có nhiều hệ thống sơng lớn nhng phân bố khơng đều vì:


A. Lục địa có khí hậu phân hố đa dạng, phức tạp.



B. Lục địa có kích thớc rộng, núi và sơn nguyên cao tập trung ở rung tâm có băng
hà phát triển. Cao nguyên và đồng bằng rộng có khí hậu ẩm ớt


C. Lục địa có diện tích lớn. Địa hình có nhiều núi cao đồ sộ nhất thế giới.
II. Tự luận:


1. (4đ). hãy điền tên các cảnh quan của châu á từ Bắc đến xích đạo vào các ô sau:
...
...
...
...


...
2.( 3đ) Nêu các kiểu khí hậu phổ biến ở châu á và sự phân bố cđa chóng. ViƯt Nam
thc kiĨu khÝ hËu nµo.


10
8


4 9


5


1 6


2 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Đáp án 1tiết</b>


<b>Mụn: a lớ 8 (đề 1 ) tuần 8.</b>



I. Tr¾c nghiƯm:
1. A
2. D
3. B
4. D
5. B
6. B
II.


1. Đền tên (4đ)


1. Đài nguyên
2. Rừng lá kim.
3. rừng hỗn hợp.
4. Thảo nguyên.


5. Rng cõy bi lá cứng địa trung hải
6. Cảnh quan cận nhiệt đới ẩm


7. Cảnh quan nhiệt đới
8. Cảnh quan xa van cây bi
9. Hoang mc


10.Núi cao


2. (3đ) Châu á có 2 kiểu khÝ hËu phỉ biÕn:


- Khí hậu gió mùa ẩm: phân bố chủ yếu ở Nam á, đông Nam á, Đông á.



- Khí hạu lục địa khơ: phân bố các vùng nội địa và Tây Nam á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1tiết (đề 1)</b>
<b>Mơn : Địa lí lớp 8 Tun 8</b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiƯm.(3®)</b>


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.


1. Qc gia cã nhiều thành phố lớn (10 triệu dân trở lên) ở châu á là:
A. Nhật Bản. B. trung Quèc


C. ấn Độ D. In đơ nê xi a
2. Thành phố có số dân cao nhất châu á là:


A. Tô ki ô (Nhật) B. Bắc kinh (Trung Quốc)
C. Xơ un (Hàn Quốc) D. Niu đê li( ấn Độ)


3. Cho biÕt tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số năm 2002 của châu á so với các châu khác
trên thế giíi xÕp h¹ng:


A. NhÊt B. Nh×
C. Ba D. T


4. Dân số châu á tăng nhanh nhất trong khoảng thời gian nào sau đây:


A. 1950 1970


B. 1970 1990
C. 1990 – 2002


<i><b>5: KhÝ hËu giã mïa ë ch©u á có các kiểu nào sau đây:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Đáp ¸n 1tiÕt</b>


<b>Mơn: Địa lí 8 (đề 1 ) tuần 8.</b>


II. Trắc nghiệm:
7. A
8. D
9. B
10.D
11. B
12.B
II.


1. Đền tên (4đ)


1. Đài nguyên
2. Rừng lá kim.
3. rừng hỗn hợp.
4. Thảo nguyên.


5. Rừng cây bụi lá cứng địa trung hải
6. Cảnh quan cận nhiệt đới ẩm



7. Cảnh quan nhiệt đới
8. Cảnh quan xa van cõy bi
9. Hoang mc


10.Núi cao


2. (3đ) Châu á cã 2 kiĨu khÝ hËu phỉ biÕn:


- Khí hậu gió mùa ẩm: phân bố chủ yếu ở Nam á, đông Nam á, Đơng á.


- Khí hạu lục địa khơ: phân bố các vùng nội địa và Tây Nam á.


- Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Môn : Địa lí lớp 9 </b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiƯm.</b>


<b> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.</b>


<i><b>1. Tính đến 2002 thì dân số của nớc ta đạt:</b></i>


A. 77,5triƯu B. 79,7 triÖu
C. 75,4 triÖu. D. 80,9 triƯu.


<i><b>2. Tình trạng dân c tập trung ở vùng nông thôn đã không dẫn n kt qu no di </b></i>


<i><b>õy:</b></i>


A. Đất nông nghiệp bình quân đầu ngời giảm.


B. Mc sng dõn c nụng thụn tiến gần đến mức sống thành thị.
C. Tình trạng d tha lao ng.


D. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.


<i><b>3. nghành công nghiệp trong điểm không phải là nghành.</b></i>


A. Phát triển ở khắp các vùng trong cả nớc.


B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lợng công nghiÖp.


C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động.
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu trong nớc và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lc.
II. T lun.


<b>4. Dịch vụ là gì? Cơ cấu ngành dịch vụ gồm những loại nào, kể tên ? </b>
<b>Vai trò của dịch vụ.</b>


Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam


Độc lập - tự do - hạnh phúc.



<b>Biên bản học sinh vi phạm.</b>


Vào hồi...giờ...phút, tiết...tại phòng học lớp 7Đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

...


...


...


Đề nghị giáo viên chủ nhiệm, ban giám hiệu nhà trờng có hình thức kỉ luật thích đáng.


<b>Häc sinh vi ph¹m Líp trởng Giáo viên bộ môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1tiết (đề 1) Tuần 9</b>


<b>M«n : Địa lí lớp 9 </b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.</b>


<b> Hóy chn cõu trả lời đúng nhất.</b>


<i>1. Điểm nào dới đây không đúng vi ngnh ni thng ca nc ta.</i>


A. Hầng hoá dồi dào, đa dạng.


B. Th trng xut, nhp khu c m rộng.
C. Hàng hố tự do lu thơng trong cả nớc.
D. Cả nớc là một thị trờng thống nhất.


<i><b>2. QuÇn c nông thôn ngày càng tiến gần với quần c thành thị ở chỗ:</b></i>



A. Làng, bản ngày càng thu hẹp phạm vi không gian.


B. Nhà cửa và lối sống thành thị xuất hiện ngày càng nhiều.
C. Làng, bản ngày càng đa chức năng.


D. Tỉ lệ ngời không làm nông nghiệp ngày càng tăng.


<i><b>3. Hóy in vo ch trng sau nhng kin thức đúng để nói lên sự thay đổi cơ cấu </b></i>
<i><b>kinh tế thể hiện rõ trong cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 </b></i>–<i><b> 2002.</b></i>


“Tỷ trọng của...khơng ngừng giảm thấp hơn khu
vực...( từ năm 1993), rồi thấp hơn...
...( từ năm 1994 và đến đầu năm 2002) chỉ còn hơn ...
Chứng tỏ nớc ta đang chuyển dần từ nớc...sang nớc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Cho biết vai trò của ngành ngoại thơng? Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh có những
điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thơng mại, dịch vụ lớn nhất cả nc.


<b>III. Thực hành:</b>


Cho bảng số liệu: Đơn vị %


loại hình Đờng sắt Đờng bộ Đờng sông Đờng biển


Khối lợng vận tải hành


khách 1.2 80.0 18.7 0.1


Khối lợng vận chuyển hàng



hoá 4.9 62.2 23.0 9.9


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2007.</b></i>
<b>Đề kiểm tra 1tiết ( 2) Tun 9</b>


<b>Môn : Địa lí lớp 9 </b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm.</b>


<b> Hóy chn cõu tr li ỳng nht.</b>


<i><b>1. Ngành công nghiệp thu hút vốn đầu t nớc ngoài nhiỊu nhÊt ë níc ta lµ:</b></i>


A. Chế biến lơng thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp điện tử. D. Cơng nghiệp dầu khí.
2. Nơi đợc UNESCO khen về tổ chức toàn dân bảo tồn di sản thế giới là:
A. Huế. B. Hội An.


C. Phong Nha. D. H¹ Long.


<i><b>3. Hồn thành sơ đồ cơ cấu ngành cơng nghiệp nớc ta.</b></i>


<i><b> </b></i>


II.Tù ln:



C«ng nghiƯp


C«ng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Vai trò của ngành bu chính viễn thông? Vì sao nớc ta buôn bán nhiều nhất với thị
tr-ờng châu á Thái Bình Dơng.


III. Thực hành:


Cho bảng số liệu: Đơn vị (nghìn ngời)
Năm


Vùng 1995 2000 2002


Nông thôn 1174.3 845.4 855.8


Thành thị 3466.1 4380.7 4623.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Đáp án Địa lí 9
Đề 1


I. Trắc nghiệm (4đ)


1. B
2. B


3. ngành nông, lâm ng ngiệp
dịch vụ



công nghiệp và xây dựng, 2%, nông nghiƯp sang níc c«ng
nghiƯp.


II. Tù ln.


- Vai trị của ngành ngoại thơng:
+ Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.
+ Đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất
+ Cải thiện đời sống...


- Điều kiện để Hà Nội và TP H Chớ Minh tr thnh trung tõm ...
+


Đáp án Địa lí 9
Đề 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2. B


3. công nghiệp năng lợng: dầu khí, than, điện


Cụng nghip vt liu: Vt liệu xây dựng, hố chất, luyện kim...
Cơng nghiệp SX cơng cụ lao động: Điện tử, cơ khí...


C«ng nghiƯp chÕ biÕn và SX hàng tiêu dùng: CNSX hàng tiêu dùng, CN chế
biến nông, lâm, thuỷ sản.


II. Tự luận:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×