Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BAI 22 CO CAU DAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em hãy nhận xét tình hình tỉ
suất sinh thơ của thế giới và ở
các nước đang phát triển, các
nước phát triển, thời kì
1950-2005.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>
<b>2. Cơ cấu dân số theo tuổi</b>


<b>II. CƠ CẤU XÃ HỘI</b>


<b>1.Cơ cấu dân số theo lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>


Khái niệm: Là biểu thị tương quan giữa giới nam so với
giới nữ hoặc so với tổng số dân (đơn vị: %).


Cơng thức:


T

<sub>NN</sub>

=

<sub>D</sub>

D

nam


nữ



T

<sub>NN :Tỉ số giới tính</sub>


D

<sub>nam</sub>

: Dân số nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>


Ví dụ: Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó số
nam là 40,33 triệu, số nữ là 41,74 triệu người.


Hãy: - Tính tỉ số giới tính.


- Tính tỉ lệ nam trong tổng số dân :


= 40,33


41,74 x 100% = 96,6 %
40,33


82,07


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>


- Cơ cấu dân số theo giới biến động theo thời gian và khác
nhau ở từng nước, từng khu vực.


Cơ cấu dân số theo giới có


biến động theo thời gian và


khác nhau ở từng nước,
từng khu vực không?


Nguyên nhân?
- Nguyên nhân: SGK


Cơ cấu dân số theo giới có
ảnh hưởng như thế nào đến
việc phát triển kinh tế và tổ


chức đời sống xã hội của
các nước?


Ảnh hưởng tới:


- Phân bố sản xuất.


- Tổ chức đời sống, xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>
<b>2. Cơ cấu dân số theo tuổi</b>


<b>Dựa vào nội vào nội dung </b>
<b>phần 2 nhỏ hãy nêu khái niệm </b>
<b>cơ cấu dân số theo nhóm tuổi? </b>
<b>Cho biết trên thế giới người ta </b>



<b>phân chia dân số thành mấy </b>
<b>nhóm tuổi?</b>


Khái niệm: Cơ cấu dân số theo tuổi là tập hợp các nhóm người
được sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.


+ Nhóm tuổi lao động: 15 - 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi).
+ Nhóm dưới tuổi lao động 0 - 14 tuổi.


+ Nhóm trên tuổi lao động: 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên


Cơ cấu dân số theo tuổi được chia thành ba nhóm


Theo luật lao động của Việt
Nam thì cơng dân VN đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>
<b>2. Cơ cấu dân số theo tuổi</b>


Nhóm tuổi

D©n s gi (%)

ố à

D©n s tr (%)

ố ẻ



0-14

<25

>35



15-59

60

55



60 tr lªn

>15

<10




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dân số già</b>

<b>THUẬN LỢI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MỞ RỘNG</b>
<b>(BỐT-XOA-NA)</b>


<b>THU HẸP</b>
<b>(TRUNG QUỐC)</b>


<b>ỔN ĐỊNH</b>
<b>(NHẬT BẢN)</b>


<b>Nêu ý nghĩa thể hiện của 3 kiểu tháp dân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>
<b>2. Cơ cấu dân số theo tuổi</b>


<b>II. CƠ CẤU XÃ HỘI</b>


<b>1.Cơ cấu dân số theo lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>

<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b.Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.



Các khu vực hoạt động kinh tế (3 khu vực)


KV I:


Nông-lâm,




ngư


nghiệp



KV II :


Công


nghiệp,



KV III :


Dịch vụ



1. Cơ cấu dân số theo lao động



a.Nguồn lao động



Theo em trong hoạt động kinh
tế trên thế giới người ta chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. CƠ CẤU SINH HỌC</b>


<b>1. Cơ cấu dân số theo giới</b>
<b>2. Cơ cấu dân số theo tuổi</b>


<b>II. CƠ CẤU XÃ HỘI</b>


<b>1.Cơ cấu dân số theo lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2

. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.



- Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư

.




- Chỉ tiêu đánh giá chất lượng cuộc sống của


một quốc gia.



Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa,


dựa vào:



+ Tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên)


+ Số năm đi học (từ 25 tuổi trở lên)



- Ngồi ra cịn có các loại cơ cấu dân số khác…..



<b>Đọc SGK nêu ý nghĩa của cơ cấu dân </b>
<b>số theo trình độ văn hố.Cho biết chỉ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các nhóm nước

Tỉ lệ người biết chữ


(%)



Số năm đi học


Các nước phát triển

>90

10,0



Các nước đang


phát triển



69

3,9



Các nước kém phát



triển

46

1,6




<b>Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đến trường (từ 25 </b>
<b>tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Củng cố.



Chọn câu trả lời đúng:



1.Trên thế giới, nhóm tuổi lao động thường được xếp ở
độ tuổi:


a. 15-59 (hoặc 64 tuổi) đối với cả nam lẫn nữ.
b. 15-60 đối với cả nam lẫn nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Kiểu tháp thu hẹp thể hiện:


a. Dân số trẻ.
b. Dân số già.


c. Chuyển tiếp dân số trẻ sang dân số già.
d. Dân số ổn định.


3.Cơ cấu dân số theo lao động cho biết:


a. Nguồn lao động và dân số hoạt động.


b. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu
vực kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

DẶN DÒ




-Học bài: phần cơ cấu sinh học,


cơ cấu dân số theo lao động.


- Làm bài tập 3 sgk(trang 92).



- Tìm hiểu về

<i>sự phân bố dân cư,</i>


<i> các loại hình quần cư, đô </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Dựa vào nội dung
mục 1 SGK hãy
nêu khái niêm cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự


khác nhau giữa các nước.



+ Các nước đang phát triển: KVI cao nhất.



+

Các nước phát triển: KVIII cao nhất.



- Phản ánh trình độ phát triển kinh tế-xã hội



của một quốc gia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×