Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOC KI moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI HỌC KÌ I Năm hoc: 2010 – 2011 Mơn: Vật lí 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi đề nghị)</i>



<i><b>I. PHẦN CHUNG: (24 câu) Dành cho tất cả các thí sinh</b></i>


<b>Câu 1:</b> Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là <i>T1</i>= 2,0s và <i>T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của</i>
con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là


<b>A. </b>2,5s. <b>B. </b>3,5s. <b>C. </b>4,0s. <b>D. </b>5,0s.
<b>Câu 2:</b> Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng


<b>A. </b>

2



3

cơ năng. <b>B. </b>

1



2

cơ năng. <b>C. </b>

1



3

cơ năng. <b>D. </b>

3



4

cơ năng.


<b>Câu 3:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng m =1kg gắn với một lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100N/m thực hiện dao
động điều hoà. Tại thời điểm t =1s, vật có li độ x = 0,3m và vận tốc v = - 4m/s. Biên độ dao động của vật.


<b>A. </b>0,3m <b>B. </b>0,5m <b>C. </b>0,6m <b>D. </b>0,4m


<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng :



<b>A. </b>Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hoà bằng 2 lần biên độ dao động
<b>B. </b>Tần số dao động điều hoà gấp 2π lần tốc độ góc


<b>C. </b>Trong 1 chu kì, chất điểm dao động điều hoà đi được quãng đường bằng 4A


<b>D. </b>Tốc độ trung bình của vật dao động điều hồ trong chu kì bất kỳ ln bằng tốc độ trung bình trong nửa chu kì.


<b>Câu 5:</b> Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai
đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


<b>A. </b>80V. <b>B. </b>40V. <b>C. </b>160V. <b>D. </b>60V.


<b>Câu 6:</b> Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung <i>C</i> mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch
là <i>u</i>100 2cos(100<i>t</i>)(V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

3

A và lệch pha


3





so
với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của <i>R</i> và <i>C</i> là:


<i><b>A. </b>R</i> = 50

3

F


5


10



C

3








. <i><b>B. </b>R = </i>


3


50



F



5


10



C

3







.


<i><b>C. </b>R</i> =

3


50



C

10

F



4








. <i><b>D. </b>R</i> = 50

<sub>3</sub>

C

10

F



4







.


<b>Câu 7:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng, lò xo dãn ra 4cm. Kéo vật khỏi vị trí cân
bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn bằng 4cm rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Biên độ và chu kỳ dao động</sub>
của vật là bao nhiêu?


<b>A. </b>A= 4cm và T= 0,4s <b>B. </b>A= 8cm và T= 0,4s


<b>C. </b>A= 4cm và T= 98s <b>D. </b>Khơng xác định được vì thiếu dữ kiện
<b>Câu 8:</b> Xét con lắc đơn dao động với góc lệch cực đại α0: Lực căng dây ở vị trí có góc lệch α là:


<b>A. </b>T = mg(3cosαo - 2cosα) <b>B. </b>T = mg(2cosα – 3mgcosαo)
<b>C. </b>T = mg(3cosα - 2cosαo) <b>D. </b>T = 3mgcosαo – 2mgcosα


<b>Câu 9:</b> Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng l và biên độ



của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = Acos2ft
thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là


<b>A. </b> 0


d


u (t) Acos2 (ft

).



l

<b>B. </b> 0


d


u (t) Acos (ft

).



l


<b>C. </b> 0


d


u (t) Acos2 (ft

).



l

<b>D. </b> 0


d


u (t) Acos (ft

).



l



<b>Câu 10:</b> Đoạn mạh RLC mắc nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0cos(ωt). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là:
<b>A. </b>LCω = 1 <b>B. </b>LC = Rω2 <b><sub>C. </sub></b>


<i>C</i>


<i>L</i>


<i>R</i> <b>D. </b>LCω2<sub> = 1</sub>


<b>Câu 11:</b> Tìm quan hệ đúng giữa các đại lượng đặc trưng cho sóng
<b>A. </b>




l



2
.




<i>v</i> <b>B. </b><i>v</i>l<i><sub>f</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>v</sub></i><sub></sub>

<sub>l</sub>

<sub>.</sub><i><sub>T</sub></i> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub><i><sub>T</sub></i>


<b>Câu 12:</b> Trong đoạn mạch điện xoay chiều tần số f có hiệu điện thế hiệu dụng U chỉ chứa tụ điện có điện dung C thì:
<b>A. </b>Cường độ dịng điện tức thời i qua tụ điện nhanh pha


2




so với u.
<b>B. </b>Cường độ hiệu dụng I tính bởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Cường độ hiệu dụng I vuông pha với hiệu điện thế hiệu dụng U.
<b>D. </b>tổng trở Z = 2f.C.



<b>Câu 13:</b> Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ <i>T</i> = 3,14s và biên độ <i>A</i> = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
vận tốc của nó bằng


<b>A. </b>0,5m/s. <b>B. </b>1m/s. <b>C. </b>2m/s. <b>D. </b>3m/s.
<b>Câu 14:</b> Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của Stato:


<b>A. </b>Cùng pha <b>B. </b>Lệch pha nhau π/3
<b>C. </b>Cùng độ lớn <b>D. </b>Lệch pha nhau 2π/3


<b>Câu 15:</b> mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có
UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là


A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không.
C. tụ điện. D. điện trở thuần.


<b>Câu 16:</b> Chu kỳ dao động của con lắc đơn dao động điều hòa (

10

0) là:
<b>A. </b>T =


<i>g</i>


<i>l</i>




2


1



<b>B. </b>T =


<i>l</i>


<i>g</i>




2



1

<b><sub>C. </sub></b><sub>T = </sub>


<i>g</i>


<i>l</i>




2

<b>D. </b>T = 2


<i>l</i>


<i>g</i>




<b>Câu 17:</b> Tìm câu <i><b>sai</b></i>. Khi nói về hiện tượng sóng dừng.
<b>A. </b>Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
<b>B. </b>khoảng cách ngắn nhất giữa các bụng sóng hoặc nút sóng là


2


l


<b>C. </b>điều kiện để có sóng dừng trên dây là chiều dài sợi dây


2


l



<i>k</i>



<i>l</i> hoặc


4
2


l
l




<i>k</i>


<i>l</i>
<b>D. </b>sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.


<b>Câu 18:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch <i>R, L, C</i> mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức <i>u</i>220 2cos(<i>t</i>) (V).
Biết điện trở thuần của mạch là 100

. Khi

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là


<b>A. </b>440W. <b>B. </b>484W. <b>C. </b>242W. <b>D. </b>220W.


<b>Câu 19:</b> Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ <i>A</i> =
6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong


10

<i>s</i>





đầu tiên là
<b>A. </b>12cm. <b>B. </b>24cm. <b>C. </b>9cm. <b>D. </b>6cm.



<b>Câu 20:</b> Một đoạn mạch RLC nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0cos(ωt). Hệ số công suất cosφ được xác định bởi hệ thức nào:
<b>A. </b>cosφ = P/ U <b>B. </b>cosφ = Z / R <b>C. </b>cosφ = R/ Z <b>D. </b>Cả A và C


<b>Câu 21:</b> Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì cơng suất hao phí trên
đường dây


<b>A. </b>giảm 400 lần. <b>B. </b>tăng 20 lần. <b>C. </b>giảm 20 lần. <b>D. </b>tăng 400 lần.


<b>Câu 22:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình dao động là

<i>x</i>

<sub>1</sub>

5

cos(

10

<i>t</i>

)

<i>cm</i>



và <i>x</i> <i>t</i> )

<i>cm</i>



3
10
cos(
5


2






 . Phương trình dao động tổng hợp của vật là
<b>A. </b><i>x</i> <i>t</i> )

<i>cm</i>



2
10
cos(



5



 . <b>B. </b><i>x</i> <i>t</i> )

<i>cm</i>



6
10
cos(


5



 .


<b>C. </b><i>x</i> <i>t</i> )

<i>cm</i>



4
10
cos(
3


5



 . <b>D. </b><i>x</i> <i>t</i> )

<i>cm</i>



6
10
cos(
3


5




 .


<b>Câu 23:</b> Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
<b>A. </b>tăng 4 lần. <b>B. </b>giảm 4 lần. <b>C. </b>tăng 2 lần. <b>D. </b>giảm 2 lần.


<b>Câu 24:</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều <i>u</i>220 2cos(100<i>t</i>)(V) vào hai đầu đoạn mạch <i>R, L, C</i> khơng phân nhánh có
điện trở <i>R</i> = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A. </b>115W. <b>B. </b>172.7W. <b>C. </b>440W. <b>D. </b>460W.


<i><b>II. PHẦN RIÊNG (6 câu): Thí sinh chọn 1 trong 2 phần sau</b></i>
<i><b>A. Theo chương trình Cơ bản</b></i>


<b>Câu 25:</b> Một dịng điện xoay chiều có cường độ dịng điện tức thời i = I0sin(120

<i>t</i>

+

). Lúc t = 0, i có giá trị cực đại là I0 thì

có giá
trị là:


<b>A. </b>

= 0. <b>B. </b>

=

2





. <b>C. </b>

=

. <b>D. </b>

=

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> <sub>2</sub> <sub>1</sub>

2



<i>d</i>

<i>d</i>

<i>k</i>

l

. <b>B. </b> 2 1


1


2




<i>d</i>

<i>d</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>

l



. <b>C. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

<i>k</i>

l

. <b>D. </b>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1

2

<i>k</i>

l

.
<b>Cõu 27:</b> Hiệu điện thế và cờng độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng 0

cos(

)



4



<i>u U</i>

<i>t</i>

<i>i I</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

. I0


có giá trị nào sau đây:


<b>A. </b> <sub>0</sub> 0

;

3



4



<i>U</i>



<i>I</i>

<i>rad</i>



<i>C</i>







<b>B. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub>

;



2




<i>I</i>

<i>U C</i>

 



<i>rad</i>



<b>C. </b> <sub>0</sub> <sub>0</sub>

;

3



4



<i>I</i>

<i>U C</i>

 

<i>rad</i>

<b>D. </b> <sub>0</sub> 0

;



2



<i>U</i>



<i>I</i>

<i>rad</i>



<i>C</i>











<b>Câu 28:</b> Một sóng cơ học truyền dọc theo trục <i>Ox</i> có phương trình <i>u</i> = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó <i>x</i> là toạ độ được tính bằng mét
(m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


<b>A. </b>331m/s. <b>B. </b>314m/s. <b>C. </b>334 m/s. <b>D. </b>100m/s.


<b>Câu 29:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp.

<i>R</i>

100

,

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i>

1,5

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>, tần số của dòng điện xoay chiều f = 50Hz. Tổng trở
của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?



<b>A. </b>


3


10



;

112


5



<i>C</i>

<i>F Z</i>







<b>B. </b>


2


10



;

101


15



<i>C</i>

<i>F Z</i>










<b>C. </b>


3


10



;

180


15



<i>C</i>

<i>F Z</i>







<b>D. </b>


4


10



;

141



<i>C</i>

<i>F Z</i>










<b>Câu 30:</b> Một dây đàn có chiều dài <i>L</i>, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là


<b>A. </b>2L. <b>B. </b>L/2. <b>C. </b>L. <b>D. </b>L/4.


<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b></i>


<b>Câu 31:</b> Trong mạch dao động điện từ <i>LC</i>, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là <i>Q</i>o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là <i>I</i>o thì
chu kỳ dao động điện từ trong mạch là


<b>A. </b>

<i>T</i>

2

<i>Q</i>

<sub>0</sub>

<i>I</i>

<sub>0</sub>. <b>B. </b>


0
0


2


<i>Q</i>



<i>I</i>



<i>T</i>

. <b>C. </b>

<i>T</i>

2

<i>LC</i>

. <b>D. </b>


0
0


2


<i>I</i>


<i>Q</i>




<i>T</i>

.


<b>Câu 32:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có <i>r</i>
= 10

, <i>L</i>=

H



10


1



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế


dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng là <i>U</i>=50V và tần số <i>f</i>=50Hz.


Khi điện dung của tụ điện có giá trị là <i>C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R</i> và <i>C1 là</i>


<i><b>A. </b>R</i> = 40

và <sub>1</sub>

10

3

F








<i>C</i>

. <i><b>B. </b>R</i> = 50

<i>C</i>

<i>F</i>




3
1


10


.



2



.


<i><b>C. </b>R </i>= 50

<i>C</i>

<i>F</i>




3
1


10



. <i><b>D. </b>R</i> = 40

<i>C</i>

<i>F</i>




3
1


10


.


2



.


<b>Câu 33:</b> Vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 2 vật quay được 3 vòng. Hỏi trong 5 giây đầu tiên vật quay được
một góc là bao nhiêu?


<b>A. </b>12π (rad) <b>B. </b>50π (rad) <b>C. </b>36π (rad) <b>D. </b>48π (rad)


<b>Câu 34:</b> Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2<sub>, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số.</sub>


Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là


<b>A. </b>0,750 kg <b>B. </b>0,500 kg <b>C. </b>0,125 kg <b>D. </b>0,250 kg


<b>Câu 35:</b> Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch
là f2 = 40 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là:


<b>A. </b>35 KHz <b>B. </b>50 KHz <b>C. </b>24 KHz <b>D. </b>48 KHz


<b>Cõu 36:</b> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong khơng khí là
330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là


<b>A. </b>f = 969,69Hz. <b>B. </b>f = 970,59Hz. <b>C. </b>f = 1030,30Hz. <b>D. </b>f = 1031,25Hz.


C


R r, L


N


M



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×