Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.02 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 13: Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Học vần : Bài 51 Ôn tập</b>
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần kết thúc bằng âm n; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn câu chuyện theo tranh truyện kể : Chia phần
II/ Đồ dùng dạy học
<b> - Bảng ôn ( SGK trang 104 )</b>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Ơn các vần vừa học</b>
- GV đính bảng ôn lên bảng
- GV chỉ các âm trên bảng ôn
- GV đọc các âm
Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
cuồn cuộn, con vượn, thôn
bản
- GV hướng dẫn viết
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn tập viết bài
<b>Hoạt động 3: Kể chuyện </b>
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh
- H. dẫn HS kể
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
<i><b>3. Củng cố , dặn dị:</b></i>
- Đọc bài SGK
- Đọc :n, ươn, vườn táo, bay lượn...
- Đọc bài SGK ( bài 50 )
- Viết bảng con : chuồn chuồn, vươn vai
- HS đọc : a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, iê, yê, uô, ươ
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và
đọc lên :ân, ân, ăn, on, ôn, ơn, en, ên, iên...
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS thảo luận những ý chính của câu
chuyện và kể lại theo từng tranh
- 4 em kể nối tiếp
+ Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau vẫn
hơn
<i><b>Tuần 13: Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Học vần : Bài 52 ong ông</b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ong, ơng, cái võng, dịng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được :ong, ơng, cái võng, dịng sơng
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Dạy vần ong</b>
- Phân tích vần : ong
- Ghép vần : ong
- Đánh vần , đọc trơn
- Ghép tiếng : võng
- Phân tích tiếng : võng
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cái võng
<b>Hoạt động 2:Dạy vần ông(quy trình tương tự)</b>
- So sánh : ong, ông
- Hướng dẫn viết
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng </b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn tập viết bài
<b>Hoạt động 3: Luyện nói </b>
+ Tranh vẽ gì ?
+Trong đội bóng , ai là người dùng tay bắt
bóng nhưng khơng bị phạt ?
+Em thường chơi đá bóng ở đâu ?
<i><b>3. Củng cố, dặn dị :</b></i>
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- HS đọc: buồn ngủ, bãi biển, vườn rau...
- HS đọc bài SGK ( bài 51 )
- HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vươn
- âm o đứng trước, âm ng đứng sau
- ghép : ong
o-ng-ong . ong
- âm v đứng trước,vần ong đứng sau, dấu ngã
trên đầu âm o
v-ong-vong ngã võng . võng
- đọc trơn : cái võng
- - Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm ng cuối vần
khác: ong có o đầu vần, ơng có ơ đầu vần
-Viết BC: ong, ơng, cái võng, dịng sơng
- nhẩm tìm tiếng có vần ong, ơng
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ong, ông
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ các bạn chơi đá bóng
+Thủ mơn
- Trị chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ong, ông
<i><b>Tuần 13: Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Học vần : Bài 53 ăng âng</b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng
- Viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Dạy vần ăng</b>
- Phân tích vần : ăng
- Ghép vần : ăng
- Đánh vần , đọc trơn
- Ghép tiếng : măng
- Phân tích tiếng : măng
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: măng tre
<b>Hoạt động 2:Dạy vần âng(quy trình tương tự)</b>
- So sánh : ăng, âng
- Hướng dẫn viết
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng </b>
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn tập viết bài
<b>Hoạt động 3: Luyện nói </b>
+ Tranh vẽ gì ?
+ Bé đang làm gì ?
+ Bố mẹ thường khuyên em điều gì ?
+ Vâng lời bố mẹ, em làm gì ?
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Đọc: ong,ơng,con cơng,vịng trịn,cái võng...
- HS đọc bài SGK ( bài 52 )
- HS viết bảng con: cái võng, dịng sơng
- âm ă đứng trước, âm ng đứng sau
- ghép : ăng
ă-ng-ăng . ăng Đánh vần , đọc trơn
- ghép : măng
- âm m đứng trước,vần ăng đứng sau
m-ăng-măng . măng
- đọc trơn : măng tre
- - Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm ng cuối vần
khác: ăng có ă đầu vần, âng có â đầu vần
-Viết bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- nhẩm tìm tiếng có vần ăng, âng
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăng, âng
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ Mẹ và bé
+ Bé dỗ em cho mẹ đi làm
+ Phải chăm học, lễ phép...
<i><b>Tuần 13: Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Học vần : Bài 54 ung ưng</b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được :ung, ưng, bơng súng, sừng hươu
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khố , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Dạy vần ung</b>
- Phân tích vần : ung
- Ghép vần : ung
- Đánh vần , đọc trơn
- Ghép tiếng : súng
- Phân tích tiếng : súng
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khố: bơng súng
<b>Hoạt động 2:Dạy vần ưng(quy trình tương tự)</b>
- So sánh : ung, ưng
- Hướng dẫn viết
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng </b>
cây súng trung thu
củ gừng vui mừng
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn tập viết bài
<b>Hoạt động 3: Luyện nói </b>
+ Tranh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có những gì ?
+ Em hãy chỉ trong tranh đâu là thung lũng,
đâu là suối, đâu là đèo ?
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Đọc: ăng,âng,rặng dừa,vâng lời,vầng trăng...
- Đọc bài SGK ( bài 53 )
- HS viết bảng con: măng tre, nhà tầng
- âm u đứng trước, âm ng đứng sau
- ghép : ung
u-ng-ung . ung
- ghép tiếng :súng
- âm s đứng trước,vần ung đứng sau, dấu sắc
trên đầu âm u
s-ung-sung sắc súng . súng
- đọc trơn : bông súng
- - Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm ng cuối vần
khác: ung có u đầu vần, ưng có ư đầu vần
-Viết BC: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- nhẩm tìm tiếng có vần ung, ưng
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ung, ưng
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ Tranh vẽ rừng núi
+ Cây cối, thú vật
+HS chỉ và nêu đúng tên
- Trị chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ung, ưng
<i><b>Tuần 13: Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tập viết: Bài 11 nền nhà , nhà in , cá biển...</b>
<b> Bài 12 con ong , cây thông...</b>
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông...
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Viết bảng con
- Chấm điểm bài viết ( bài 9, bài 10 )
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu</b>
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
+ nền nhà
+ nhà in
+ cá biển
- Cho HS đọc các từ
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết</b>
- GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt
bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ,
khoảng cách giữa các chữ
<b>Hoạt động 3 : Luyện viết </b>
- GV viết mẫu từng chữ
- Hướng dẫn viết bài
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu</b>
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
+ cây thơng...
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết </b>
- GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng
con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng
chữ , khoảng cách giữa các từ
<b>Hoạt động 3 : Luyện viết</b>
- Hướng dẫn HS viết bài
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV chấm điểm , nhận xét
- HS viết:cái kéo, sáo sậu, chú cừu
- HS đọc các từ
- HS viết bảng con
- Luyện viết bài vào vở
- HS đọc
- HS viết bảng con
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 13: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
<i>Từ ngày : 14/11/2011 đến ngày: 18/11/2011</i>
Thứ Buổi Môn Tên bài dạy
2
14/11
Sáng
Chào cờ
Học vần Bài 51: Ơn tập
Học vần
Tốn Phép cộng trong phạm vi 7
Chiều NGLL Kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam
3
15/11
Sáng
Học vần Bài 52: ong, ơng
Học vần
Tốn Phép trừ trong phạm vi 7
L. Đọc viết Ôn bài 51, 52
16/11
Sáng
Học vần Bài 53: ăng, âng
Học vần
Tốn Luyện tập
L. Tốn Ơn luyện tập
5
17/11
Sáng
Học vần Bài 54: ung, ưng
Học vần
Toán Phép cộng trong phạm vi 8
L. Đọc viết Ôn bài 53, 54
6
18/11
Sáng
Học vần Tappj viết tuần 11
Học vần Tập viết tuần 12
L. Mĩ thuật Ôn vẽ cá