Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.22 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập (ghki) tiÕt 1</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. HS đọc trôi chẩy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọc 100 chữ /
phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 đoạn thơ đoạn văn dễ nhớ hiểu nội dung
chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn
2. Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm VN- Tổ Quốc em, cánh
chim hồ bình, con ngời với thiên nhiên
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A. Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học
và cách gắp thăm bi c
- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu hỏi
về nội dung bài
- GV cho điểm
B. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
H: Em ó c hc nhng ch điểm nào?
H: Hãy đọc tên các bài thơ và tác gi ca
cỏc bi th y ?
- Yêu cầu HS tự lµm bµi
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét
GV nhận xét kết luận lời giải đúng
- HS lÇn lợt lên bốc thăm
- HS c
+ VN- tổ quốc em; Cánh chim hoà bình; Con
ng-ời với thiên nhiên
+ Sc màu em yêu của Phạm Hổ
+ bài ca về trái đất của Định Hải
+ Ê-mi-li con của Tố Hữu
+ Tiếng đàn ba- la-lai- ca trên sông Đà của
Quang Huy
+ Tríc cỉng trêi của Nguyễn Đình ánh
<b>Chủ điểm</b> <b>tên bài</b> <b>tác giả</b> <b>nội dung</b>
VN- Tổ
quốc em sắc màu emyêu Phạm
ỡnh
õn Em yờu tt c nhng sc mu gn với cảnhvật con ngời trên đất nớc VN
cánh chim
hồ bình Bài ca về tráiđất Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đấtbình n khơng có chiến tranh
Ê-mi-li con Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc bộ quốc
phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh XL
của Mĩ ở VN
Con ngêi
víi thiªn
nhiªn
Tiếng đàn
Ba-la-lai-ca trên
sông Đà
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh cô gái Nga
chơi đàn trên công trờng thuỷ điện sơng Đà
vào một đêm trăng đẹp
Tríc cỉng trêi Ngun Đình
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS chuẩn bị kiểm tra tiếp lần sau
_____________________________________
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
i.mục tiêu
Gióp HS :
Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
So sánh độ dài viết dới dạng khác nhau.
Giải bài tốn có liên quan “rút về đơn vị”
Giáo dục HS yêu thích mụn hc .
II. Đồ DùNG dạy- học
- Bảng phụ
- HTTC : nhóm, cá nhân, lớp.
iiI. cỏc hot ng dạy – học chủ yếu
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1. Kiểm tra bài cũ(5phút)
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
tr-ớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - học bài mới(30phút)</b>
2.1.Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu : Trong tiết học này các em
cùng ôn tập về chuyển các phân số thành số
thập phân, đọc, viết và so sánh số thập phân,
giải bài toán có liên quan.
2.2.Híng dÉn lun tËp
Bµi 1
- GV u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- GV chỉ từng số thập phân vừa viết đợc và
yêu cầu HS c.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bi
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài làm.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS c¶ líp theo dâi.
- HS nghe.
- 1 HS đọc yờu cu ca bi trc lp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tËp.
a)
10
127
= 12,7 (mêi hai phÈy b¶y)
b)
100
65
= 0,65 c)
1000
2005
= 2,005
d)
1000
8
= 0,008
- HS nhận xét bài bạn làm.
- HS chuyn cỏc số đo về dạng số thập phân
có đơn vị là ki-lô-mét và rút ra kết luận.
- 1 HS báo cáo kết quả trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS gi¶i thÝch :
- GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao các số
đo trên u bng 11,02km.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi1 HS
đọc bài làm trớc lớp rồi nhận xét và cho điểm
HS.
Bµi 4
- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV : Bi toỏn cho bit gỡ ?
- Bài toán hái g× ?
- GV hỏi : Biết giá tiền của một hộp đồ dùng
không dổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần
mua lên một số lần thì số tiền phải trả sẽ thay
đổi nh thế nào ?
- GV : Có thể dùng những cách nào để giải
bài toán này ?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách
trên.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV nhn xột bi lm ca HS, sau ú yêu
cầu 2 HS vừa lên bảng nêu rõ đâu là bớc “rút
về đơn vị” , đâu là bớc “tìm tỉ số” trong Bài
<i>giải của mình.</i>
- GV cho ®iĨm HS.
<b>3. Cđng cố - dặn dò(5phút)</b>
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau.
b) 11,02 km = 11,020km
1000
20
km = 11,02km
d) 11 020m = 1100m + 20m = 11km20m
= 11,02km
Vậy các số đo ở b,c d bằng 11,02km
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS
đọc bài làm trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
a) 4m85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km²
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- HS : Bài toán cho biết mua 12 hộp đồ
dùng hết 180000 đồng.
- Bài toán hỏi : Mua 36 hộp đồ dùng nh thế
thì hết bao nhiêu tiền ?
- HS : Biết giá tiền của một hộp đồ dùng
không dổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần
mua bao nhiêu lần thì số tin phi
trả sẽ gấp lên bấy nhiêu lần.
- Cú thể dùng 2 cách để giải bài toán.
* Cách 1 : Rỳt v n v
* Cách 2 : Tìm tỉ số
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- 2 HS nhận xét.
- HS lần lợt nêu :
* Bc tỡm giỏ tiền của 1 hộp đồ dùng là bớc
“rút về đơn v
* Bớc tìm số lần 36 hộp gấp 12 hộp là bớc
tìm tỉ số.
<b>_______________________________________</b>
<b>Tiếng việt</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS đọc trôi chẩy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọc 100 chữ / phút;
Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 đoạn thơ đoạn văn dễ nhớ hiểu nội dung
chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn
- nghe viết chính xác đẹp bài văn nỗi niềm giữ nớc giữ rừng tốc độ khoảng 95 chữ trong
15 khụng mc quỏ 5 li
II. Đồ dùng dạy häc
- phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
<b>III. các hoạt ng dy hc</b>
<b>A. Giới thiệu bài</b>
Nêu mục tiêu tiết học
B. Bµi míi
Kiểm tra đọc: Tiến hành nh tiết 1
C. Hớng dẫn làm bài tập
Bµi 2
H: Trong các bài tập đọc đã học bài nào
là bài văn miêu tả?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV HD HS làm bài:
+ Chọn bài văn miêu tả mà em thích
+ đọc kĩ bài văn
+ Chän chi tiÕt mµ em thÝch
+ Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết
ấy
- Gäi HS tr×nh bày phần bài làm của
- Nhận xét bài làm của HS
<b> D. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại danh từ động từ...
<b>Hoạt động học</b>
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+ Một chuyên gia máy xúc
+ Kì diệu rừng xnh
+ Đất Cà mau
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS nghe GV hớng dẫn sau đó tự làm bài tập
vào vở
<b>__________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>
<b> Tình bạn (T2)</b>
<b>I. mục tiêu</b>
Học xong bài này, HS biÕt:
- Biết đợc bạn bè cần phải doàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn
hoạn nạn
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày. (Biết đợc ý nghĩa
của tình bạn)
- Th©n ái, đoàn kết với bạn bè.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>
- Bài hát: lớp chúng ta đoàn kết
- dựng hố trang để đóng vai theo truyện Đơi bạn trong SGK
<b>III. các hoạt động dạy học </b>
<b> Tiết 2</b>
<b>* Hoạt động 1: Đóng vai: bài tập 1</b>
+ Mơc tiªu: HS biết ứng sử phù hợp trong tình
huống bạn mình làm điều gì sai
+ cách tiến hành:
nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống
của bài tập
- Các nhóm thảo luận và đóng vai
- Các nhóm lờn úng vai
- Thảo luận cả lớp:
H: Vì sao em lại ứng sử nh vậy khi thấy bạn
H: Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không
cho em làm điều sai trái? Em có giận có trách
bạn không?
H: Em cú nhn xột gì về cách ứng sử trong
khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng sử nào
là phù hợp? vì sao?
GVKL: Cần khuyên ngăn bạn, góp ý khi thấy
bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ, Nh
thế mới là ngời bạn tốt
<b>* Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>
+ Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách đối sử
với bn bố
+ cách tiến hành
- Yờu cu HS t liờn hệ
- HS trao đổi trong nhóm
- Gọi 1 số HS bày trớc lớp
- GV nhận xét
<b>* Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc</b>
thơ...về chủ đề tình bạn
+ Mơc tiêu: củng cố bài
+ cách tiến hành
Cú th t HS xung phong lên kể, đọc thơ...
- GV nhận xét
- HS hoạt động nhóm, thảo luận và đóng vai
- Các nhúm lờn úng vai
HS lần lợt trả lời
- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- HS th¶o luËn nhãm 2
- Mét sè HS trình bày trớc lớp
- 2 , 3 HS trình bày
<i>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toán</b>
<b>Kim tra gia hc k i</b>
<b>Trng ra </b>
_______________________________
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập (ghki) tiết 3</b>
I. Mơc tiªu
HS đọc trôi chẩy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọc 100 chữ / phút;
Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 đoạn thơ đoạn văn dễ nhớ hiểu nội dung
chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn
Tìm và ghi lại các chi tiết HS thíc nhất trong các bài văn miêu tả đã học BT3
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giíi thiƯu bµi
nêu mục tiêu của tiết học
2.Kiểm tra đọc
H; trong các bài tập đọc đã hc bi no l
vn miờu t?
- HS nêu yêu cầu
- Cho HS lµm bµi
- Gọi HS trình bày bài của mình đã làm
- GV nhận xét
3. Cđng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dn HS v nhà ơn lại danh từ , động từ,
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+ Một chuyên gia máy xúc
+ kì diệu rừng xanh
+ Đất cà Mau
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào v
- HS trỡnh by
_________________________________
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập (ghki) tiết 4</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Hệ thống hố vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ
điểm đã học trong tuần đầu lớp 5 BT1
2. Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa gắn với các chủ điểm BT2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ ở bài tập 1, 2.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: nêu mục đíc yêu cầu bài học</b>
2. Hớng dẫn giải bài tập
<b> Bµi tËp 1</b>
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- HS làm viÖc theo nhãm
- Phát phiếu học tập và bút dạ cho một nhóm yêu cầu viết vào giấy để dán lên bảng
- gọi nhóm khác bổ xung
ViƯt nam Tỉ qc em cánh chim hoà
bình con ngời víi thiªn nhiªn
Danh
từ Tổ quốc, đất nớc, giangsơn, quốc gia, nớc non,
quê hơng, quê mẹ, đồng
bào, nông dân, công
nhân...
hồ bình, trái đất,
mặt đất, cuộc
sống, tơng lai,
niềm vui, hữu
nghị, sự hợp tác,
niềm mơ ớc...
bầu trời, biển cả, sơng ngịi,
kênh rạch, mơng máng, núi
rừng, núi đồi, đồng ruộng,
§éng
tõ,
tÝnh tõ
bảo vệ, giữ gìn, xây dựng,
kiến thiết, khơi phục, vẻ
vang, giàu đẹp, cần cù, anh
dũng, kiên cờng, bất
khuất...
hỵp tác, bình yên,
thanh bình, thái
bình, tự do,hạnh
phúc, hân hoan,
vui vầy, sum họp,
đoàn kết, hữu
nghị..
bao la, vời vợi, mênh mông,
bát ngát, xanh biếc cuồn
cuộn, hùng vĩ, tơi p, khc
nghit, lao ng, chinh phc,
tụ im..
Thành
ngữ
tục
ngữ
quờ cha đất tổ, quê hơng
bản quán, chôn rau cắt rốn,
giang sơn gấm vóc, non
xanh nớc biếc, yêu nớc
th-ơng nòi, chịu thth-ơng chịu
khó, mn ngời nh một,
chim việt đậu cành nam,
đất lành chim đậu, uống
n-bốn biển một nhà,
vui nh mở hội, kề
vai sát cánh,
chung lng đấu
cật, chung tay góp
sức, chia ngọt sẻ
bùi, ..
íc nhí nguồn... cao thì nắng bay vừa thì râm
<b>Bài 2</b>
- GV tổ chức cho HS làm bài tơng tự bài 1
VD:
bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông
T ng
nghĩa giữ gìn bình an, yênbình, thanh bình,
yên ổn
kết đoàn,
liên kết
liên hiệp
bạn hữu
bầu bạn
bè bạn
bao la
bát ngát
mênh mông
Từ trái
nghĩa phá hoạitàn phá
tàn hại
phá huỷ
huỷ hoại
huỷ diệt
bt n
nỏo ng
nỏo lon
chia rẽ
phõn tỏn thự chk thự
k ch
chật chội
<b>3. Củng cố dặn dß</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ thành ngữ, tục ngữ vừa tìm đợc
<b>_______________________________</b>
<b>Khoa häc</b>
Bài 19 <b>phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS:
Nêu đợc một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến tai nạn giao thông đờng bộ.
Hiểu đợc những hậu quả nặng nề nếu vi phạm luật giao thơng đờng bộ
Ln có ý thức chấp hành đúng luật giao thông, cẩn thận khi tham gia giao thông và
tuyên truyên, vận động, nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
HS và GV su tầm tranh ảnh, thông tin về các vụ tai nạn giao thông.
Hình minh hoạ trang 40, 41 SGK.
GiÊy khỉ to, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i>Hoạt động học</i>
- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 HS lên bảng yêu
cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài 18, sau
đó nhận xét cho điểm từng HS.
- Cho HS quan sát bức ảnh tai nạn giao thông
và hỏi: Bức ảnh chụp cảnh gì?
- Giới thiệu:.
- 3 HS lờn bảng lần lợt trả lời các câu hỏi sau:
+ HS 1: Chúng ta phải làm gì để phịng tránh
bị xâm hi?
+ HS 2: Khi có nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm
gì?
+ HS 3: Ti sao khi b xõm hại chúng ta cần
tìm ngời tin cậy để chia sẻ, tõm s?
- Quan sát, trả lời.
Hot ng 1
nguyên nhân gây tai nạn giao thông
- GV kiểm tra việc su tầm tranh, ¶nh,
thơng tin về tai nạn giao thơng đờng bộ
cña HS.
- GV nêu yêu cầu: Các em hãy kể cho
mọi ngời cùng nghe về tai nạn giao
thông àm em đã từng chứng kiến hoặc
su tầm đợc. Theo em, nguyên nhân nào
dẫn đến tai nạn giao thơng đó?
- GV ghi nhanh những nguyên nhân
gây tai nạn mà HS nêu lên bảng:
- Kết luËn
- 5 đến 7 HS kể về tai nạn giao thơng đờng bộ mà
mình biết trớc lớp.
+ Phãng nhanh, vỵt ẩu.
+ Lái xe khi say rợu.
+ Bỏn hng khụng ỳng nơi quy định.
+ Khơng quan sát đờng.
+ Đờng có nhiều khúc quẹo.
+ Trời ma, đờng chơn.
+ Xe máy khơng có đèn báo hiệu.
Hoạt động 2
Những vi phạm luật giao thông của ngời tham gia và hậu quả của nó
nh sau:
+ Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang
40 SGK, trao đổi và thảo luận để:
* H½y chØ ra vi ph¹m cđa n
gêi tham gia giao th«ng.
* Điều gì có thể xảy ra với ngời vi phạm giao
thơng đó?
* Hậu quả của vi phạm đó là gì?
- GV đi giúp đỡ, hớng dẫn những nhóm gặp
khó khăn.
- Gäi HS tr×nh bày. Yêu cầu mỗi nhóm chỉ nói
về một hình, các nhóm cã ý kiÕn kh¸c bỉ
sung.
- Hoạt động trong nhóm theo hớng dẫn của
GV, mỗi nhóm có 4 - 6 HS.
- Các nhóm cử đại diện trình bày, các nhóm
khác bổ sung ý kiến. Cả lớp đi đến thống
nhất.
- GV hái: Qua nh÷ng vi ph¹m vỊ giao
thơng đó em có nhận xét gì? - HS nêu đợc: Tai nạn giao thông xảy ra hầu hếtlà do sai phạm của những ngời tham gia giao
thơng.
- Kết luận: Có rất nhiều ngun nhân gây tại nạn giao thơng.
Có những tai nạn giao thơng khơng phải là do mình vi phạm
nên chúng ta phải làm gì để phịng tránh tai nạn giao thơng
đ-ờng bộ, thực hiện an tồn giao thơng?
- L¾ng nghe.
Hoạt động 3
Những việc nên làm để thực hiện an tồn giao thơng
- Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhãm nh sau:
+ Ph¸t giÊy khỉ to và bút dạ cho từng
nhóm
+ Yờu cu HS quan sát tranh minh hoạ
trang 41 SGK và nói rõ lợi ích của việc
làm đợc mơ tả trong hình, sau đó tìm
hiểu thêm những việc nên làm để thực
hiện an tồn giao thơng.
+ Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu
lên bảng, yêu cầu đọc phiếu và các
nhóm khác bổ sung.
- Hoạt động trong nhóm theo hớng dẫn của GV.
- 1 Nhóm báo cáo trớc lớp, các nhóm khác bố
sung ý kiến và đi đến thống nhất:
Những việc nên làm để thực hiên an tồn giao
thơng.
+ Đi đúng phần đờng quy định.
- NhËn xÐt, khen ngỵi HS cã hiĨu biÕt
để thực hiện an tồn giao thơng. + Khi đi đờng phải quan sát kĩ các biển báo giaothông.
+ Đi xe đạp sát lề đờng bên phải, đội mũ bảo hiểm
khi tham gia giao thông.
+ Đi bộ trên vỉa hè hoặc bên phải đờng.
+ Không đi hàng ba, hàng t, vừa đi vừa nô đùa.
+ Sang đờng đúng phần đờng quy định, nếu khơng
có phần để sang đờng phải quan sát kĩ các phơng
tiện, ngời đang tham gia giao thông và xin
đ-ờng,....
hoạt động kết thúc
- Tổ chức cho HS thực hành đi bộ an toàn
- Cách tiến hành: Cử 3 HS làm ban giám khảo để quan sát. GV kê bàn ghế thành nối đi, có vỉa
hè, có phần kẻ sọc trắng để sang đờng, có đèn xanh, đèn đỏ, chỗ rẽ để HS thực hành. GV có
- NhËn xÐt tiÕt häc, khen ngợi những HS hăng hái tích cực tham gia xây dùng bµi.
- Dặn HS ln chấp hành luật giao thơng đờng bộ, nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện và đọc
lại các kiến thức đã học để chuẩn bị ôn tp.
_______________________________________
<b>Toán(ôn)</b>
- Giúp HS củng cè vÒ :
+ Chuyển phân số thập phân thành số thập phân , đọc số thập phân.
+ So sấnh số đo độ dài viết dới dạng khác nhau.
+ Giải bài tốn có liên quan đến (rút về đơn vị) hoặc (tỉ số ).
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A.KiÓm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài .
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ di .
- Nhn xột cho im .
<b>B. Dạy học bài míi .</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi .</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
Bµi 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét cho im .
Bi 2.
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét cho điểm .
Bài 3.
- Bài yêu cầu gì ?
- Yờu cu hot ng nhóm .
- Nhận xét kết luận đúng .
Bài 5.HSG
- Gi HS c bi .
- 2 HS lên bảng làm bài .
- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
- Nhận xÐt .
- 1 HS đọc lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở.
- Chuyển các số đo về dạng số thập phân.
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở.
38,090 kg
38,09 kg 38kg 90 g
38090 g
- NhËn xÐt .
- 1 HS nªu lớp theo dõi.
- 2 HS 1 nhóm thảo luận tìm cách so sánh .
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Nhận xét đúng / sai.
- 1 HS đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Bài toán có mấy cách giải?
- Nhận xét cho điểm .
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
+ Mua 16 bộ : ? đồng.
- Nhận xét đúng / sai.
<b>______________________________________</b>
<b>Taọp ủóc (ơn) </b>
<b>đất cà mau</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc trơi chảy diễn cảm toàn bài , ngắt giọng đúng các dấu câu giọng đọc phù hợp với
từng nhân vật .
<b> II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài :Trước cổng trời .
- Nêu nội dung bài .
<b>B.Ôân tập :</b>
<b>1. Giới thiệu bài .</b>
<b>2. Hươnùg dẫn luyện đọc .</b>
- Gọi HS khá đọc bài .
- Yêu cầu đọc nối tiếp .
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp .
-Tổ chức đọc theo vai .
- Luyện đọc diễn cảm .
- Nêu nội dung bài .
<b>3. Củngcố - dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc .
- Nhận xét .
- 1 HS đọc toàn bài .
- Luyện đọc nối tiếp .
- Luỵện đọc theo cặp .
- Đọc theo vai .
- Luyện đọc diễn cảm toàn bài .
- 2 HS nêu .
- Nhaọn xeựt boồ sung .
<i>Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toán</b>
<b>Cộng hai số thập phân</b>
i.mục tiêu
Giúp HS :
BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.
Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cộng hai số thập phân.
Giáo dục HS u thích mơn học .
II. đồ dùng dạy học
- B¶ng phơ .
- HTTC : cá nhân, nhóm, lớp.
iiI. cỏc hot ng dy – học chủ yếu
<b>1. KiĨm tra bµi cũ (5phút)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
tr-ớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b>–<b> häc bµi míi(30pót)</b>
2.1. Híng dÉn thùc hiƯn phÐp céng hai sè
thËp ph©n.
- GV vẽ đờng gấp khúc ABC nh SGK lên
- GV hỏi : Muốn tính độ dài của đờng gấp
khúc ABC ta làm nh thế nào ?
- Hãy nêu rõ tổng độ dài của AB và BC.
- GV nêu : Vậy để tính độ dài đờng gấp
khúc ABC ta phải tính tổng 1,84 + 2,45. Đây
là mt tng ca hai s thp phõn.
* Đi tìm kết quả
- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách tính.
- GV gọi HS trình bày kết quả tính của mình
trớc líp.
- GV hái l¹i : VËy 1,84 + 2,45 b»ng bao
nhiêu ?
* Giới thiệu cách tính
- GV nờu : Trong bài tốn trên để tính tổng
1,84m + 2,45m các em đã phải đổi ra đơn vị
là xăng-ti-mét rồi tính, sau khi có đợc kết
quả lại đổi về đơn vị mét. Làm nh vậy rất
mất thời gian, vì vậy thơng thờng ngời ta sử
- GV hớng dẫn.
* Đặt tính : Viết 1,84 råi viÕt 2,45 díi 1,84
sao cho hai dÊu phÈy thẳng cột, các chữ số ở
cùng một hàng thẳng cột víi nhau.
* TÝnh : Thùc hiƯn phÐp céng nh céng các số
tự nhiên.
* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng cột với
các dấu phẩy của các số hạng.
- GV : Cách đặt tính thuận tiện và cũng cho
kết quả là 4,29.
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại
phép tính 1,84 + 2,45.
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại
phép tính 184 + 245.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
- HS nghe và nêu lại ví dụ.
- Ta tớnh tng độ dài của hai đoạn thẳng AB
và BC.
- Tæng 1,84m + 2,34m/
- HS thực hiện đổi 1,84m và 2,45m thành số
đo có đơn vị là xăng-ti-mét và tính tổng
1,84m = 184cm
2,45m = 245cm
Độ dài đờng gấp khúc ABC là :
184 + 245 = 429 (cm)
429 cm = 42,9m
- 1 HS trình bày, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- HS nêu : 1,84 + 2,45 = 4,29.
- HS cả líp theo dâi.
1, 84
+ 2, 45
4, 29m
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp
làm vào giấy nháp.
- HS thùc hiÖn :
- GV yêu cầu HS so sánh hai phép tính.
- GV hỏi : Em có nhận xét gì về các dấu
phẩy của các số hạng và dấu phẩy ở kết quả
trong phép tính cộng hai số thập phân.
b) ví dụ 2
- GVnêu ví dụ : Đặt tính rồi tính
15,9 + 8,75
- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ các
cách đặt tính và thực hiện tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2.2.Ghi nhớ
- GV hi : Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể nêu
cách thực hiện phép cộng hai số thập phân.
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
2.3.Luyện tập – thực hành
Bµi 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
tính của mình.
- GV hi : Du phẩy ở tổng của hai số thập
phân đợc viết nh no ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài tập
yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện tính tổng hai s thp phõn.
- GV yêu cầu HS làm bài.
a) 7,8 + 9,6 = 17,4
+ 245
429
- HS so s¸nh hai phÐp tÝnh :
1,84 + 2,45 vµ 184 + 245.
+ Giống nhau về cách đặt tính và cách thực
hiện cộng.
+ Kh¸c nhau ở một chỗ 1 phép tính có dấy
phẩy, một phÐp tÝnh kh«ng cã.
- Trong phÐp tinh céng hai sè thập phân, dấu
phẩy ở các số hạng và dấu phẩy ở kết quả
thẳng cột với nhau.
- 1 HS lờn bng đặt tính và tính, HS cả lớp
làm vào giấy nháp.
15,9
+ 8,75
24,65
- HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét.
* Đặt tính : Viết 15,9 rồi viết 8,75 dới 15,9
sao cho hai dấu phẩy thẳng cột, các chữ số ở
cùng một hàng thẳng cột với nhau.
* Thực hiÖn phÐp céng nh céng víi sè tự
nhiên.
* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng với các
dấu phẩy của các số hạng.
- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- HS tự học thuộc lòng ghi nhớ về cách cộng
hai số thập phân.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài bạn làm.
- 2 HS vừa lên bảng lần lợt nêu, mỗi HS nêu
cách thùc hiƯn1 phÐp tÝnh.
- HS : DÊu phÈy ë tỉng viết thẳng cột với các
dấu phẩy của các số hạng.
- HS đọc thầm đề bài và nêu : Bài tập yêu
cầu chúng ta đặt tính rồi tính tổng hai số
thập phân.
b) 34,82 + 9,75 = 44,57
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV có thể yêu cầu HS nêu rõ cách tính.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài , sau đó yêu cầu HS nêu cách
thực hiện phép tính.
32,6 + 4,8 = 37,4
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò(5phút)</b>
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập híng dÉn lun tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lªn bảng, mỗi HS thùc hiÖn 1 con
tÝnh, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài của bạn.
- 1 HS c bi toỏn trc lp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số : 37,4 kg
- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và
kiểm tra.
______________________________________
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập (ghki) tiết 5</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng HS đọc trôi chẩy các bài tập đọc đã
học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọc 100 chữ / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn
thuộc 2-3 đoạn thơ đoạn văn dễ nhớ hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn
2. Nắm đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch lòng dân, phân vai diễn lại sinh động
1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách giọng của nhân vật có giọng đọc phù hợp
<b>II. đồ dùng dạy học</b>
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng
III. các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu</b>
của bài
2. kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
GV thực hiện nh tiết trớc
3. Híng dÉn lµm bµi tập
Bài 2
- HS nêu yêu cầu
- Yờu cu HS đọc lại vở kịch
- Gọi HS phát biểu
GV yêu cầu HS diễn kịch trong nhóm 6
- Tổ chức HS thi diễn kịch
- GV cùng cả lớp nhận xét và bình chọn
nhóm diễn hay nhất.
<b> 4. Củng cố dặn dß</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS bốc thăm , đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc vở kịch, cả lớp xác định tính cách
từng nhõn vt
+ Dì Năm: bình tÜnh, nhanh trÝ, khôn khéo,
dũng cảm bảo vệ cán bộ.
+ An: thụng minh nhanh trí, biết làm cho kẻ
địch khơng nghi ngờ
+ Chú cán bộ: bình tĩnh tin tởng vào lòng dân.
+ Lính: hống hách
<b>Kĩ thuật</b>
<b>BàY DọN BữA ĂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS cần phải:
- Bit cách Bày dọn bữa ăn trong gia đình
- Biết liên hệ với việc bày dọn bữa ăn ở gia đình
- Rèn luyện đơi tay khéo léo và tính cẩn thận, tự phục vụ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Tranh một số : - Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A. KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học
sinh
- GV nhËn xÐt sù chuÈn bị của HS
<b> B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bµi
- Giới thiệu bài và nêu mụch đích bài học
2. Nội dung bài
<b> *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu</b>
bày dọn thứ nht
- GV giới thiệu cách bày dọn
H: Em hÃy quan sát h1 và nêu lại cách bày
dọn bữa
- GV nhận xét và nhắc lại
* Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác bày dọn
bữa ăn kiểu 2
- Yêu cầu HS đọc nội dung mục II trong SGK
H: Hãy nêu các bớc bày dọn bữa ăn cách 2
* Hoạt động 3: HS thực hành bày dọn bữa ăn.
GV theo dõi hớng dẫn thờm.
GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm bày dọn
theo mét c¸ch.
* Hoạt động 4 :Trng bày sản phẩm
GV hớng dẫn HS đánh giá nhận xét
- HS để đồ dùng lên bàn
- HS nghe
- HS quan sát mẫu
- HS quan sát h1 SGK
- HS đọc SGK
- HS nªu
HS quan s¸t
- HS quan s¸t H2
- HS trng bày
<i>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
i.mục tiêu
Giúp HS :
Giải bài toán có liên quan số thập phân.
Giáo dục HS yêu thích môn học.
Ii. dựng dy -hc
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bµi tËp 1.
HTTC : nhãm, cá nhân, lớp.
iii. cỏc hot ng dy - học chủ yếu
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. KiÓm tra bài cũ(5phút)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
tr-ớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b>–<b> häc bµi míi(30phót)</b>
- GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán này
chúng ta cùng luyện tập về phép cộng các số
thập phân, nhận biết tính chất giao hốn của
phép cộng các số thập phân, vận dụng để
giải bài tốn có liên quan.
2.3.Híng dÉn lun tËp.
Bµi 1
- GV u cầu HS đọc đề bi v nờu yờu cu
ca bi.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả líp theo dâi.
- HS nghe.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu yêu cầu : Bài cho các cặp số a,b
yêu cầu chúng ta tính giá trị của hai biểu
thức a + b và b + a sau đó so sánh giá trị của
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm bµi
vµo vë bµi tËp.
a 5,7 14,9 0,53
b 6,24 4,36 3,09
a + b 5,7 + 6,24 = 11,94 14,9 + 4,36 = 19,26 0,53 + 3,09 = 3,62
b + a 6,24 + 5,7 = 11,94 4,36 + 14,9 = 19,26 3,09+ 0,53 = 3,62
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV hỏi :
+ Em có nhận xét gì về giá trị, vị trí các số
hạng của hai tổng a + b và b + a khi a = 5,7
vµ b = 6,24 ?
+ GV hỏi tơng tự với các trờng hợp còn lại.
- GV hỏi : HÃy so sánh giá trị của hai biĨu
thøc a + b vµ b + a ?
+ Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b thỡ
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
+ Hai tổng này có giá trị bằng nhau.
+ Khi i chỗ các số hạng của tổng 5,7 +
6,24 thì ta đợc tổng 6,24 + 5,7.
đợc tổng nào ? Tổng này có giá trị nh nào so
với tổng a + b ?
- GV khẳng định : Đó chính là tính chất giao
hốn của phép cộng các số thập phân. Khi
đổi chỗ hai số hạng trong cùng một tổng thì
tổng khơng thay đổi.
- GV hái : Em h·y so s¸nh tÝnh chÊt giao
ho¸n cđa phÐp céng c¸c sè tù nhiªn, tÝnh
chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng ph©n sè vµ
tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng các số
thập phân.
Bài 2
- GV yờu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi : Em hiểu u cầu của bài “dùng
tính chất giao hốn để thử lại” nh thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bi.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cu HS lm bi.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố - dặn dò(5phút)
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm và
chuẩn bị bài sau.
+ Khi i ch cỏc s hng trong tổng a + b
thì đợc tổng b + a cú giỏ tr bng tng ban
u.
- HS nhắc lại kết ln vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n
cđa phÐp céng c¸c sè thËp ph©n.
- HS : Dù là phép cộng với số tự nhiên, hay
phân số hay số thập phân thì khi đổi chỗ các
số hạng tổng vẫn không thayđổi.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu : Thực hiện tính cộng sau đó đổi
chỗ các số hạng để tính tiếp. Nếu hai phép
cộng có kết quả bằng nhau tức là đã tính
đúng, nếu hai phép cộng cho hai kết quả
khác nhau tức là đã tính sai.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài bạn lµm.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.
- 1 HS lờn bng lm bi.
<i>Bài giải</i>
Chiều dài hình chữ nhật là :
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là :
(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
Đáp số : 82 m
<b></b>
<b>_________________________________-Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập (ghki) tiết 6</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
Thực hành, luyện tập về nghĩa của từ: từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
Đặt câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa BT3,4
Rèn luyện kĩ năng dùng từ đặt câu, mở rộng vốn từ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp
bài tập 2 viết sẵn trên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy hc
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
Nêu mục tiêu bµi häc
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
<b> Bµi 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
H; Hãy đọc các từ in đậm trong bài văn
H: Vì sao phải thay những từ in đậm đó bằng từ
đồng nghĩa khác?
- Yêu cầu HS trao đổi làm bài theo cặp
- Gọi HS trả lời
- HS đọc yêu cầu
+ HS đọc
+ Vì những từ đó dùng cha chính xác
trong tình huống.
- HS th¶o luËn theo nhãm 2
- 4 HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu
KL câu đúng:
+ Hồng bng chén nớc mời ơng uống. Ơng xoa đầu hồng và nói: Cháu của ơng ngoan lắm!
Thế cháu đã học bài cha? Hồng nói với ông : Cháu vừa làm xong bài tập rồi ông ạ!
<b>Bµi 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bi
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét bµi
Bµi 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS t lm bi
- 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhËn xÐt
<b> Bµi 4</b>
- HS đọc yêu cầu
- HS lµm vào vở, 1 HS lên làm
- GV nhận xét
- HS đọc
- HS lµm vµo vë
+ Mt ning khi úi bng mt gúi khi no
+ Đồn kết là sống, chia rẽ là chết
+ Th¾ng không kiêu, bại không nản
+ Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng nh con bớm đậu rồi lại bay
+ Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Xu ngi p nt cũn hn đẹp ngời
- HS đọc thuọc lòng các câu trên
- HS c
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng lµm
+ Hàng hố tăng giá nhanh q
+ mẹ em mới mua một cái giá sách
+ quyển sách này giá bao nhiêu tiền
+ Giá sách của em rất đẹp
+ Mẹ em hỏi giá chiếc áo treo trên giá.
- HS đọc yờu cu
- HS làm bài
a) Đánh bạn là không tốt
+ Mọi ngời đổ xô đi đánh kẻ trộm
+ Mẹ em không đánh em bao giờ
+ Không đợc đánh nhau
b) Nhà bên có em bé đánh đàn rất hay
+ Em tập đánh trống
+ Chúng em đi xem đánh trống
c) em thờng đánh ấm chén giúp mẹ
+ Xoong nồi phải đánh rửa sạch sẽ
+ mẹ em đánh rửa nhà vệ sinh sạch bóng
3. Củng cố - dặn dị
Bài 20 - <b>ôn tập: con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:Ôn tập kién thức về
Đặc ®iĨm sinh häc vµ mèi quan hƯ x· héi ë tuổi dậy thì
Cách phòng tránh bƯnh sèt rÐt , sèt xt hut, viªm n·o viªm gan A, nhiễm HIV/AIDS
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
Phiếu học tập cá nhân.
III. Cỏc hot ng dy - hc chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
kiĨm tra bµi cị
- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
trả lời câu hỏi về nội dung bài trớc, sau đó nhận
xét, cho điểm HS.
- GV giíi thiỊu bµi:
+ Hỏi: Theo em, cái gì quý nhất?
+ GV nờu: Tờn Trái Đất, con ngời đợc coi là tinh
hoa của đất. Sức khoẻ của con ngời rất quan
trọng. Bác Hồ đã từng nói: "Mỗi ngời dân khoẻ
mạnh là một dân tộc khoẻ mạnh". Bài học này
giúp các em ôn tập lại những kiến ở chủ đề: Con
ngời và sức khoẻ.
- 2 HS lÇn lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau;
+ HS 1: Chúng ta cần làm gì để thực
hiện an tồn giao thông?
+ HS : Tai nạn giao thông để lại những
hậu quả nh thế nào?
- HS tr¶ lêi theo suy nghÜ.
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS tự hoàn thành phiếu
-
- Yêu cầu 1 HS nhận xét bài làm của
bạn làm trên bảng.
- HS di lớp đổi phiếu cho nhau để
chữa bài.
- NhËn phiÕu häc tËp.
- 1 HS làm trên bảng líp, HS c¶ líp làm vào
phiếu các nhân.
- 2 HS ngồi cùng bàn đổi phiếu cho nhau để chữa
bài
2. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Tuổi dậy thì là gì?
a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
b. là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
c. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
d. Lµ tuổi mà cơ thể có nhiều về mặt thể chất , tinh thần, tình cảm, và mối quan hệ xÃ
hội.
3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Việc nào dới đây chỉ phụ nữ làm đợc
a. Lµm bếp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.
c. Mang thai và cho con bú.
d. Thêu, may giỏi.
Tuổi vị thành niên:
10 19
Tuổi dậy thì
ở nữ: 10
15
Tuổi dËy th×
nam: 13
17
1.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
2. Khoanh tròn vào ô d.
3. Khoanh tròn vào ô c.
- GV cho biu im HS tự chấm bài
cho nhau.
+ Vẽ đúng 1 sơ đồ đợc 3 điểm.
+ Mỗi câu khoanh đúng 2 điểm.
- Sau khi đã chữa xong phiếu, GV tổ
chức cho HS thảo luận để ôn lại các
kiến thức cũ bằng các câu hỏi. (Có thể
1 HS làm chủ toạ điều hành thảo luận).
1. Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở
nam giới?
2. Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở n
gii?
3. HÃy nêu sự hình thành một cơ thể
ngời?
4. Em có nhận xét gì về vai trò của
ng-- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
1. nam gii, tui dậy thì bắt đầu khoảng từ 13
đến 17 tuổi. Lúc này cơ thể phát triển nhanh cả về
chiều cao và cân nặng. Cơ quan sinh dục bắt đầu
phát triển, có hiện tợng xuất tinh. Có nhiều biến
đổi về tình cảm, suy nghĩ và khả năng hoà nhập
cộng đồng.
2. ở nữ giới, tuổi dậy thì bắt đầu khoảng từ 10 đến
15 tuổi. Lúc này cơ thể phát triển nhanh cả về
3. Cơ thể ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa
trứng của ngời mẹ và tinh trùng của ngời bố. Quá
trình tinh trùng kết hợp với trứng đợc gọi là thụ
tinh. Trứng đã đợc thụ tinh đợc gọi là hợp tử. Hợp
tử phát triển thành phôi, rồi thành bào thai. Bào
thai lớn trong bụng ngời mẹ khoảng 9 tháng thi
chào đời.
êi phơ n÷?
Hoạt động 2
cách phịng tránh một số bệnh
- GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo
hình thức trò chơi "Ai nhanh, ai đúng?" nh sau:
+ Phát giấy khổ to, bút dạ cho HS.
+ Cho nhóm trởng bốc thăm lựa chọn một trong các
bệnh đã học để vẽ sơ đồ về cách phịng chống bệnh
đó.
+ GV ®i hớng dẫn, gợi ý những nhóm gặp khó khăn.
Gợi ý cách làm việc cho HS:
Trao i, tho lun, vit ra giấy các cách phòng
tránh bệnh.
Viết lại dới dạng sơ đồ nh ví dụ trong SGK.
+ Gäi tõng nhãm HS lên trình bày. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- Nghe hớng dẫn của GV sau đó
hoạt động trong nhóm..
- Mỗi nhóm cử 2 HS lên trình bày. 1
HS cầm sơ đồ, 1 HS trình bày các
cách phòng bệnh theo sơ đồ
+ Nhận xét, khen ngợi HS, nhóm HS vẽ sơ đồ đẹp,
đủ nội dung, trình bày lu lốt.
GV có thể u cầu các nhóm khác hỏi lại nhóm trình
bày những câu hỏi về bệnh mà nhóm bạn vẽ sơ đồ. Ví
dụ:1, Bệnh đó có nguy hiểm nh thế nào?
2, Bệnh đó lây truyền bằng con đờng nào?
- Nhận xét hoạt động thảo luận của HS.
- Hi, ỏp trc lp.
Gióp HS «n :
- Củng cố viết các số đo độ dài , khối lợng , diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị
đo khác nhau .
- Luyện giải tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài , diện tích .
<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiÓm tra bµi cị :</b>
- Gọi HS nêu bảng đơn vị đo khối lợng,độ
dài , diện tích và nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo .
- NhËn xÐt cho ®iĨm .
<b>B. H íng dÉn lµm bµi tËp .</b>
Bµi 1.
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm ,lớp làm vở .
- 3 HS nối tiếp nhau nêu .
- Nhận xét .
- Nối các ô thích hợp .
- Nhận xét cho điểm .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhn xột kt lun ỳng .
Bi 3.
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét cho điểm .
Bài 4 HSG .
- Gọi HS đọc đề bài .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét cho điểm .
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xột tit hc .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét .
- 1 HS lên bảng lµm , líp lµm vë .
32,47 tÊn =324,7 t¹ = 32470kg
0,9 tÊn = 9 t¹ = 900 kg
780 kg = 7,8 t¹ = 0,78 tÊn
78 kg = 0,78 t¹ = 0,078 tÊn
- NhËn xÐt .
- ViÕt sè thÝch hỵp vào chỗ chấm .
- HS làm bài .
- Nối tiếp nhau nêu kết quả .
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc ,lớp theo dõi .
+ Cho biết nửa chu vi , chiều rộng =
6
5
chiỊu
dµi .
+ Hái S = ? m2<sub> ; ? ha </sub>
- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vở .
- Nhận xột ỳng /sai .
<b>____________________________________</b>
<b>Luyện từ và câu(ôn)</b>
- Hệ thống hóa vốn từ ngữ ( danh từ , động từ, tính từ ) thành ngữ , tục ngữ gắn với các chủ
điểm đã học trong 9 tuần.
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vë bµi tËp TV 5.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>
Bµi 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
Bµi 2.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu hoạt động nhóm .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài , lớp theo dõi .
- 6 HS 1 nhóm thảo luận .
+ Nhãm 1: Danh tõ
+ Nhãm 2: §éng tõ
+ Nhãm 3: TÝnh tõ
+ Nhóm 4: Thành ngữ
+ Nhóm 5: Tục ngữ
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 6 HS 1 nhóm thảo luận lµm bµi.
+ Nhóm 1 : Tìm từ đồng nghĩa và từ trái
nghĩa với từ Bảo vệ.
- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- VỊ häc bµi và chuẩn bị bài sau.
+ Nhóm3 : từ Đoàn kết.
+ Nhóm 4: từ Bạn bè.
+ Nhóm 5: từ Mênh mông.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
___________________________________________________________________
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>ôn các bài hát dân ca</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Trống cơm, Lý cây bông</b>
<b>- HS thuc giai iu, lời ca và hát đúng bài hát.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Lêi bµi h¸t.
III. Các hoạt động day học:
Hoạt động dạy học
1. Giớ thiệu bài:
2. KiĨm tra bµi cị:
Giờ trớc các em đã học nội dung gì?
- Giới thiệu bài hát tác giả, nội dung bài hát.
- GV hát mẫu.
- Hớng dấn HS ôn lời ca theo tiết tấu.
+ GV đọc mẫu lời ca.
- Dạy ôn từng bài. Mỗi bài cho HS hát hai
ba lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát.
- Sau khi tập xong cả bài hát, cho HS hát lại
nhiều lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát
ngay tại lớp.
<b>IV. Cñng cè , dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà
ôn lại bài hát.
Hot ng hc
- HS nêu, 1 HS thực hiện
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
- Ôn lời ca theo GV.
- Tập từng bài, cả bài.
- Chú ý t thế ngồi hát.
- Hát theo nhóm, tổ, dÃy, cả lớp.
- Hát cá nhân.
- Hỏt ng thanh.
___________________________________________________________________
<i>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toán</b>
<b>Tổng nhiều số thập phân</b>
i.mục tiêu
Gióp HS cđng cè :
BiÕt tỉng nhiỊu sè thËp phân
Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
Bit s dng cỏc tớnh chất kết của phép cộngcác số thập phân để tính theo cỏch thun
tin nht.
Giáo dục HS yêu thích m«n häc.
ii. đồ dùng dạy – học
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị(5phót)</b>
- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt häc
tríc.
- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy- học bài mới(30phút)</b>
2.1.Giới thiệu bµi
- GV : Trong tiết học này chúng ta sẽ dựa
vào cách tính tổng hai số thập phân để tính
tổng nhiều số thập phân, sau đó tìm hiểu về
tính chất kết hợp của phép cộng các số thập
phân để tính giá trị biểu thức theo cách
thuận tiện.
2.2.Híng dÉn tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.
a) VÝ dơ :
- GV nêu bài tốn : Có ba thùng đựng dầu,
thùng thứ nhất có 27,5l thùng thứ hai có
36,75l , thùng thứ ba có 14,5l. Hỏi cả ba
thùng có bao nhiêu lít dâù ?
- GV hỏi : Làm thế nào để tính số lít du
trong c ba thựng ?
- GV nêu : Dựa vào cách tính tổng hai số
thập phân, em hÃy suy nghĩ và tìm cách tính
tổng ba số 27,5 + 36,75 + 14,5.
- GV gọi 1 HS thực hiện cộng đúng lên bảng
làm bài và yêu cầu HS cả lớp theo dõi.
- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của mình.
- GV nhËn xÐt vµ nêu lại : §Ĩ tÝnh tỉng
nhiỊu sè thËp phân ta làm tơng tự nh tÝnh
tỉng hai sè thËp ph©n.
- GV u cầu HS cả lớp cùng đặt tính v
thc hin li phộptớnh trờn.
b) Bài toán
- GV nờu bi tốn : Ngời ta uốn sợi dây thép
thành hình tam giác có độ dài các cạnh là :
- GV hái : Em hÃy nêu cách tính chu vi của
hình tam giác.
- GV yêu cầu HS giải bài toán trên.
- 2 HS lên bảng thực hịên yêu cầu.
- HS nghe.
- HS nghe và tóm tắt, phân tích bài toán ví
dụ.
- HS nờu : Tính tổng 37,5 + 36,75 + 14,5.
- HS trao đổi với nhau và cùng tính :
27,5
+ 36,75
14,5
78,75
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS va lên bảng nêu, HS cả lớp theo dõi và
bổ xung ý kin thng nht :
* Đặt tính sao cho các dấu phẩy thẳng cột,
* Cộng nh cộng với các số tự nhiên.
* Viết dấu phẩy vảo tổng thẳng cột với các
dấu phẩy của các số hạng.
- HS nghe và phân tích bài toán.
- HS : Muốn tính chu vi hình tam giác ta
tính tổng độ dài các cạnh.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó
hỏi : Em hãy nêu cách tính tổng 8,7 + 6,25 +
10 .
- GV nhËn xÐt.
2.3.Lun tËp thùc hµnh
Bµi 1
- GV u cầu HS t tớnh v tớnh tng cỏc s
thp phõn.
vào vở.
Bài giải
Chu vi của hình tam giác là :
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95
- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp.
a) b) c) d)
5,27 6,4 20,08 0,75
+14,35 + 18,36 + 32,91 + 0,08
9,25 52 7,15 0,8
28,87 76,76 60,14 1,63
- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.
- GV cha bài, sau đó hỏi : Khi viết dấu
phẩy ở kết quả chúng ta phải chú ý điều gì?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bµi 2
- GV yờu cu c bi.
- GV yêu cầu HS tự tính giá trị của hai biểu
thức (a+b) + c và a + (b+c) trong từng trờng
hợp.
- GV cho HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- GV hỏi :
+ HÃy so sánh giá trị của biểu thức (a+b) + c
với giá trị của biểu thức a + (b+c) khi a =
25 ; b = 6,8 ; c = 12.
+ HÃy so sánh giá trị của biểu thức (a+b) + c
với giá trị của biểu thức a + (b+c) khi a =
1,34 ; b= 0,52 ; c= 4
+ Vậy giá trị của biểu thức (a+b) + c nh thế
nào so với giá trị của biểu thức a + (b+c) khi
ta thay các chữ bằng cùng một bộ số ?
- GV viết lên bảng :
(a+b) + c = a + (b+c)
- GV hỏi : Em đã gặp biểu thức trên khi học
tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên.
- Em hãy phát biểu tính chất kết hợp của
phép cộng các số tự nhiên.
- GV hái : Theo em, phép cộng các số thập
phân có tính chất kết hợp không, vì sao ?
- GV yêu cầu HS nêu tính chÊt kÕp hỵp cđa
phÐp céng.
- HS nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính và
- HS : Dấu phẩy ở kết quả phải thẳng hàng
với các dấu phẩy ở các số hạng.
- HS c thm bi trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm bµi
vµo vë bµi tËp.
- HS nhận xét bài bạn làm bài đúng/sai.
Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- HS tr¶ lêi :
+ Giá trị của hai biểu thức đều bằng 10,5.
+ Giá trị của hai biểu thức đều bng 5,86.
+ Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
- HS theo dâi thao t¸c cđa GV.
- Khi đọc tính chất kết hợp của phép cộng
các số tự nhiên ta có :
(a+b) + c = a + (b+c)
Bµi 3
- GV u cầu HS đọc đề bài tốn.
phân cũng có tính chất kết hợp, vì ở bài tốn
trên ta thấy khi ta cộng một tổng hai số với
số thứ ba hay cộng số thứ nhất với tổng hai
số cịn lại đều cho cùng một kết quả.
- HS nªu nh trong SGK.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, sau đó 4 HS lên
bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 b) 38,6 + 2,09 + 7,91
= 12,7 + 1,3 + 5,89 = 38,6 + (2,09 + 7,91)
= 14 + 5,89 = 38,6 + 10
= 19,89 = 48,6
(Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n) (Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp)
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,05
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,05)
= 10 + 10 = 10 + 0,5
= 20 = 10,5
(Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n) (Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp)
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
- GV yêu cầu 4 HS vừa lên bảng giải thích
cách làm của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố dặn dò(5phút)</b>
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm.
- HS nhận xét bài bạn làm.
- HS nêu nh giải thích.
___________________________________
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Ơn tập (ghki) tiết 7</b>
<b>Kiểm tra đọc</b>
<b>Đề do trng ra </b>
__________________________________________________________________
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập (ghki) tiÕt 8</b>
<b>KiĨm tra viÕt</b>
<b>§Ị do trêng ra </b>
<b>______________________________________</b>
<b>cộng hai số thập phân.</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng 2 số thập phân.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
- HS lên bảng chữa bài 3,4.
- Nêu cách cộng 2 số thập phân.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài «n.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>
Bµi 1.
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nêu cách làm.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2.
- Bi tp yờu cu gỡ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nêu cách đặt tính .
- Nhận xét cho điểm.
Bài 3.
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng c - dn dũ:</b>
- Nêu cách cộng 2 số thập phân.
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- 3 HS nèi tiÕp nhau nªu
- NhËn xÐt .
- 2 HS lên bảng làm ,lớp làm vở.
- Nêu cách lµm.
- Nhận xét đúng / sai.
- Bài yêu cầu đặt tớnh ri tớnh.
- 2 HS lên bảng làm bài ,lớp làm vở.
- Nêu cách làm.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS đọc đề bài ,lớp làm vở.
+ Con ngỗng nặng hơn con vịt 2,2 kg.
+ Cả 2 con cân nặng ? kg.
- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vở.
- Nhận xét ỳng / sai.
<b>__________________________________</b>
<b>Tập làm văn(ôn)</b>
<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>
<b>I.Mục tiªu :</b>
- Có kĩ năng thuyết trình tranh luận 1 vấn đề đơn giản gần gũi với lứa tuổi.
- Nêu đợc lí lẽ dẫn chứng cụ thể có sức thuyết phục .
- Biết cách diễn đạt hay.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Cã mÊy c¸ch mở bài và kết bài?
- Đọc bài về nhà .
- Nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài ôn:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu hoạt động nhóm .
- Gọi các nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét cho điểm.
Bµi 2:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yờu cu HS lm bi cá nhân.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xột cho im.
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- 3 HS nối tiếp nêu.
- 2 HS đọc bài .
- Nhận xét.
- 2 HS nªu, líp theo dõi.
- 4 HS 1 nhóm làm bài .
- Các nhóm lên bảng .
- Nhận xét bổ sung.
- Yờu cu thuyt trình vấn đề thấy sự cần thiết
của cả trăng và ốn.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
<b>Luyện viết</b>
<b>Bài 9(Tiếp)</b>
I Mục tiêu:
- Giỳp HS viết bài luyện viết 9(tiếp) đúng theo mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, trình bày đẹp, trình
bày khoa học.
- Rèn kĩ năng cho HS viết đúng , viết đẹp.
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vë luyÖn viÕt.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
1 Ô định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị:
- Bµi viÕt tiÕt tríc
- Chuẩn bị của HS.
3 Bài mới
a) Giới thịêu bài.
- Nội dung bài học., nhịêm vụ bài học
- HS mở vë luyÖn viÕt.
.b) Nhận xét bài luỵện viết.
- Gọi HS c bi vit.
- Giúp HS nêu nội dung bài viết
- Hớng dẫn HS nhận xét về bài viết: kiểu
chữ, trình bày,độ cao khoảng cách.
-- Y/c HS đọc thầm bài viết, ghi nhớ một số hiện
t-ợng chính tả cần lu ý, chữ cần viết hoa
.c) HD HS luyÖn viết
- Viết chữ hoa.
- Viết chữ thờng.
d) Thực hành:
- Nhăc nhở HS một số cần lu ý.
- HS viết bài luỵên viết.
- GV uốn nắn theo dõi.
- Soát lỗi cho HS.
- Chấm bài.
- Nờu nhn xột v kết quả luyện viết của HS.
- Tuyên dơng một số em viêt đẹp va một số em có
tiến bộ.
- Nh¾c nhë mét sè em cha cè g¾ng lun viÕt.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tíết học.
- HS viết baì ở nhà nếu cha hoàn thành.
- HS luyn viết chữ đẹp tiếp tục luyện viết ở nhà.
H§ cđa HS
- HS chn bÞ vë, bót.
- HS đọc bài luỵên viết.
- HS đọc thầm bài , nêu nhận xét.
- HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.
- HS luyn vit
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu.
- Đổi vở tham khảo bài của bạn.
- HS lắng nhe.
<b>mÜ thuËt</b>
<b>tiÕt 10</b> <b>VÏ trang trÝ</b>
<b>Vẽ trang trí đối xứng qua trục</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hs hiểu cách trang trí đối xứng qua trục.
- HS vẽ đợc bài trang hình cơ bản bằng hoạ tiết đối xứng.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV : SGK,SGV
-1 số bài vẽ trang trí đối xứng.
- Một số bài của Hs lớp trớc.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí( hình vuông , hình tròn ,
ng dim) Hs quan sỏt
Hot ng 1: Quan sát , nhận xét
GV : cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đối xứng qua trục để
các em thấy đợc:
+ các phần của hoạ tiết ở hai bên trục giống nhau, bằng
nhau và đợc vẽ cùng màu.
+ có thể trang trí đối xứng qua một, hai hoặc nhiều trục
+ Gv kết luận: các hoạ tiết này có cấu tạo đối xứng, hình
đối xứng mang vẻ đẹp cân đối và thờng đợc sử dụng để làm
Hs quan s¸t
Hoạt động 2: cách trang trí đối xứng
GV hớng dẫn hs cách vẽ nh sau:
+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK để HS nhận rõ
các bớc trang trí đối xứng HS quan sát
Hoạt động 3: thực hành
GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài thực hành Hs thực hiện
GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ
+ Kẻ các đờng trục
+ Tìm các hình mảng và hoạ tiết
+ Cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục
+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền( có đậm có nhạt)
Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
GV nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến
XD bài
Nhắc HS cha hoµn thµnh vỊ nhµ thùc hiƯn tiÕp.
Su tầm tranh ảnh vềấngỳ nhà giáo Việt Nam.
Hs lắng nghe
<b> </b>
<b>---Địa lí</b>
<b>Bài 10</b> <b>Nông nghiệp</b>
<b>i. mục tiêu</b>
Sau bài học, HS có thÓ:
Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở n ớc
ta
Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất
Nhận xét trên bảng đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng vật ni chính của nớc ta
Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp:Lúa gạo ở
đồng bằng , cây công nghiệp ở vùng núi và cao nguyên...
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
Lợc đồ nông nghiệp Việt Nam.
Các hình minh hoạ trong SGK.
Phiếu học tập của HS.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
kiểm tra bài cũ - giới thiệu bài mới
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau ú
nhận xét và cho điểm HS.
- Giới thiệu bài:
+ GV hỏi: Trong bài học trớc, các em đã
biết 3/4 dân số nớc ta tập trung ở các
vùng nông thôn. Sự tập trung dân số ở
vùng nơng thơn nói lên điều gì về ngành
n«ng nghiƯp níc ta?
+ GV nêu: trong bài học địa lí hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu v c im v
vai trò của ngành nông nghiệp nớc ta.
- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các c©u hái
sau:
+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc
nào có số dân đơng nhất, phân bố chủ
yếu ở õu? Cỏc dõn tc ớt ngi sng
đâu?
+ in cỏc thơng tin cịn thiếu vào sơ đị
sự phân bố dân c ở Việt Nam (sơ đồ 1,
để trống các ô chữ).
+ Lao động nớc ta chủ yếu tập trung vào
ngành nơng nghiệp. Nơng nghiệp chiếm
vai trß quan träng trong nỊn kinh tÕ.
- GV treo lợc đồ nông nghiệp Việt Nam
và yêu cầu HS nêu tên, tác dụng của lợc
đồ.
- GV hỏi:
+ Nhìn trên lợc đồ em thấy số kí hiệu
của cây trồng chiếm nhiều hơn hay số kí
hiệu con vật chiếm nhiều hơn?
- Từ đó em rút ra điều gì về vai trị của
ngµnh trång trät trong sản xuất nông
nghiệp?
- HS nờu: Lc nụng nghip Vit Nam
giúp ta nhận xét về đặc điểm của ngành
n«ng nghiƯp
- Mỗi câu hỏi 1 HS nêu ý kiến, các HS
khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
+ Kí hiệu cây trồng chiếm có số lợng
nhiều hơn kí hiệu con vật.
+ Ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng
trong sản xuất n«ng nghiƯp.
- GV nêu kết luận: Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nền nơng nghiệp nớc ta. Trồng
<i>trọt nớc ta phát triển mạnh hơn chăn nuôi, chăn nuôi đang đợc chú ý phát triển.</i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
các loại cây và đặc điểm chính của cây trồng việt nam
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu
cầu các nhóm thảo luận để hồn thành
phiếu thảo luận dới đây
- Mỗi nhóm có 4 - 6 HS cùng đọc SGK,
xem lợc đồ và hoàn thành phiếu.
- GV theo dõi và giúp đỡ cỏc nhúm gp
khó khăn.
- GV mi i din HS bỏo cáo kết quả.
cÇn.
- HS nêu câu hỏi nhờ GV giải đáp (nếu
có).
- 2 HS địa diện cho 2 nhóm lần lợt báo
cáo kết quả 2 bài tập trên.
- HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt
GV kết luận: Do ảnh hởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nớc ta trồng đợc nhiều loại cây,
<i>tập trung chủ yếu là các cây xứ nóng. Lúa gạo là loại cây đợc trồng nhiều nhất ở nớc ta, cây</i>
<i>ăn quả và cây công nghiệp cũng đang đợc chú ý phát triển.</i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
giá trị của lúa gạo và các cây công nghiệp lâu năm
- GV tổ chức cho HS cả lớp trao đổi về
các vấn đề sau:
+ Loại cây nào đợc trồng chủ yếu ở vùng
đồng bằng?
+ Em biÕt g× vỊ t×nh h×nh xt khÈu lóa
g¹o cđa níc ta?
+ GV nêu: Nớc ta đợc xếp vào các nớc
(thờng xuyên đứng thứ 2, năm 2005
đứng thứ 2 sau Thai Lan).
+ GV hái: V× sao níc ta trång nhiều cây
lúa gạo nhất và trở thành nớc xuất khẩu
nhiu nhất trên thế giới? (Nhắc HS nhớ
lại kiến thức đã hc v cỏc vựng ng
bằng nớc ta trong chơng trình líp 4).
+ Khi HS tr¶ lêi, GV cã thĨ vÏ lên bảng
- Nghe cõu hi ca GV, trao i vi các
bạn và nêu ý kiến.
+ Cây lúa đợc trồng chủ yếu ở vùng
đồng bằng.
+ HS nªu theo hiĨu biÕt cđa mình.
+ HS nghe giảng.
+ Việt Nam có thể trồng nhiều lúa gạo
và trở thành nớc xuất khẩu goạ lớn hứ 2
trên thế giới vì:
thnh s cỏc điều kiện để Việt Nam
trở thành sơ đồ các điều kiện để Việt
2 thế giới:
Đất phù sa màu mỡ.
Ngời dân cã nhiỊu kinh nghiƯm trång
lóa.
Cã ngn níc dåi dµo.
+ Loại cây nào đợc trồng chủ yếu ở vùng núi,
cao nguyờn?
+ Em biết gì về giá trị xuất khẩu của những
loại cây này?
+ Với những loại cây có thế mạnh nh trên,
ngành trồng trọt giữ vai trò nh thế nào trong
sản xuất nông nghiệp của nớc ta.
- Các cây công nghiệp lâu năm nh
chè, cà phê, cao su....
+ õy l các loại cây có giá trị
xuất khẩu cao; cà phê, cao su, chè
của Việt Nam đã nổi tiếng trên thế
giíi.
+ Ngành trồng trọt đóng góp tới
3/4 giá trị sản xuất nơng nghiệp.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
sù ph©n bè c©y trång ë níc ta
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp,
quan sỏt lợc đồ nơng nghiệp Việt Nam
và tập trình bày sự phân bố các loại
c©y trång cđa ViƯt Nam.
Gợi ý cách trình bày: Nêu tên cây; nêu
và chỉ vùng phân bố của cây đó trên
l-ợc đồ; có thể giải thích lí do vì sao cây
đợc trồng nhiều ở vùng đó
- GV tổ chức cho HS thi trình bày về
sự phân bố các loại cây trồng ở nớc ta
(cã thĨ yªu cầu HS trình bày các loại
cây chính hoặc chỉ nêu về một cây).
- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dơng HS
đợc cả lớp bình chọn. khen ngợi cả 3
HS đã tham gia cuộc thi.
- HS cùng cặp cùng quan sát lợc đồ và tập
trình bày, khi HS này trình bày thì HS kia
theo dâi , bỉ sung ý kiÕn cho b¹n.
- 3 HS lần lợt trả lời trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét. bổ sung ý kiến, sau đó
bình chọn bạn trình bày đúng và hay nhất.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
ngành chăn nuôi ở nớc ta
- GV tổ chức cho HS lm vic theo cp gii
quyết các câu hỏi sau:
+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta?
+ Trâu, bị, lợn đợc ni chủ yếu ở vùng nào?
+ Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn
nuôi phát triển ổn định và vững chắc.
- HS làm việc theo cặp, trao đổi và
trả lời câu hỏi.
+ Níc ta nu«i nhiỊu trâu, bò, lợn,
gà, vịt,...
+ Trõu, bũ, ln, g, vt,... c nuôi
nhiều ở các vùng đồng bằng.
+ Thức ăn chăn nuôi m bo, nhu
Cú cỏc ng bng
Đất phù sa màu mỡ.
Nguồn n ớc dồi dào.
Ng ời dân có nhiều kinh
nghiƯm trång lóa.
Trång nhiỊu
lóa g¹o
- GV gọi HS trình bày kết quả làm việc trớc
lớp.
- GV sửa chữa câu trả lời của HS, sau đó giảng
lại về ngành chăn nuôi theo sơ đồ các điều
kiện để ngnh chn nuụi phỏt trin n nh v
vững chắc.
cu ca ngời dân về thịt, trứng,
sữa,.. ngày càng cao; cơng tác
phịng dịch đơc chú ý ngành
chăn nuôi sẽ phát triển bền vững.
- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS
khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
<b>củng cố, dặn dß</b>
- Nếu cịn thời gian, GV tổ chức cho HS thi ghép kí hiệu các cây trồng, vật nuôi vào lợc đồ.
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>---ThĨ dơc</b>
<i><b>Bµi 20</b></i>
<b> ơn động tác vơn thở tay, chân, vặn mình trị chơI “chạy nhanh</b>
<b>theo số”</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Chơi trị chơi “chạy nhanh theo số “. Yêu cầu nắm đợc cách chơi
-Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
<b>II. Địa điểm </b>–<b>Phơng tiện .</b>
- S©n thĨ dơc
- Thầy: giáo án , sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .
- Trò : sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
III . Nội dung – Phơng phỏp th hin .
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b>
<i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<i><b>Mở ®Çu</b></i> 6 phót
1. nhËn líp *
2. phỉ biÕn nhiƯm vơ yêu cầu
bài học 2phút ****************
3. khi ng: 3 phỳt đội hình nhận lớp
- học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn ,
thực hiện các động tác xoay
khớp cổ tay , cổ chân , hông ,
vai , gi ,
- Chơi trò chơi làm theo hiƯu
lƯnh
- kiĨm tra bµi cị( néi dung do
2x8 nhÞp
đội hình khởi động
cả lớp khởi động dới sự điều khiển
của cán sự
Nguồn thức ăn đảm bảo
Nhu cÇu sư dơng thịt, trứng,
sữa của ng ời dân tăng.
Phòng chống dịch bệnh cho
gia súc, gia cầm
Nuôi đ ợc
nhiều trâu,
bò, lợn, gà,
vịt và các
loại gia
súc, gia
cầm khác.
GV tự chọn)
<b>Cơ bản</b> 18-20 phút
1 . bµi thĨ dơc
- Ơn 4 động tác vơn thở , tay,
chân và vặn mình.
10 phót Häc sinh lun tËp theo tỉ(nhãm)
GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
Cho các tổ thi đua biểu diễn
*
********
********
********
2. trũ chi võn ng
- chơi trò chơi chạy nhanh
theo số
3. củng cố: bài thể dục
4-6 phút GV nêu tên trò chơi hớng dẫn cáchchơi
h\s thực hiện trò chơi
GV tổ chức cho h\s thi đua với nhau
Gv và hs hệ thống lại bài học
<b>III. kết thúc.</b>
- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dãn học sinh tập luyện
ở nhà
5-7 phót *
*********
*********
---==============================
<i><b>ThĨ dơc</b></i>
<i><b>Bµi 19</b></i>
<b>ơn động tác vơn thở, tay, chân. học động tác vặn mình</b>
<b> trị chơI ai nhanh hơn khéo hơn</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
-Biết thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể duch phát triển chung
- Biết cách chơi và tham gia vo trũ chi, chi c trũ chi
<b>II. Địa điểm </b><b>Phơng tiện .</b>
- Sân thĨ dơc
- Thầy: giáo án , sách giáo khoa , đồng hồ thể thao, còi .
- Trò : sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
III . Nội dung – Phơng pháp thể hiện .
<b>Néi dung</b> <b>Định lợng</b>
<i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<i><b>Mở đầu</b></i> 6 phút
1. nhận lớp *
2. phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học 2phút ****************
- học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn ,
thực hiện các động tác xoay
khớp cổ tay , cổ chân , hông ,
vai , gối , …
- thùc hiƯn bµi thĨ dục phát
triển chung .
2x8 nhịp
i hỡnh khi ng
c lp khi ng di s iu khin
ca cỏn s
<b>Cơ bản</b> 18-20 phót
- Ơn động tác vơn thở , tay,
ch©n 10 phót <sub>GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s</sub>Häc sinh lun tập theo tổ(nhóm)
Cho các tổ thi đua biểu diễn
*
********
********
********
- Học động tác vặn mình
- Ơn 4 động tác thể dục đã
học
- GV nhận xét đánh giá
- Chơi trò chơi “ ai nhanh và
khéo hơn”
4-6 phút vừa giải thích động tác để cho H/S tậpGV nêu tên động tác va lm mu
theo
- Giáo viên hô chậm cho H/s tập
Cả lớp thực hiện dới sự đIều
Khiển của giáo viên
- GV nhắc lại cách chơi học sinh chơi
nhiệt tình
<b>III. kết thóc.</b>
- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dãn học sinh tập luyện
ở nhà
5-7 phót *
*********
*********
<b>âm nhạc</b>
<b>Tiết 10</b>
<b>ôn tập bàI hát: những bông hoa những bàI ca</b>
<i><b>giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngoài</b></i>
<b>I Mục tiêu.</b>
- H/s biết hát theo đúng giai điệu và lời ca
- H\s biết hát kết hợp động tác phụ hoạ
- (H/s nhận biết hình dáng , biết đọc tên và nghe đợc âm sắc của một số nhạc c nc
ngoi).
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. hoạt động dạy học
<b>H§ cđa GV</b> <b>Néi dung</b> <b>H§ cđa HS</b>
GV ghi néi dung Néi dung 1
<b>H§ cđa GV</b> <b>Néi dung</b> <b>H§ cđa HS</b>
GV híng dÉn
GV híng dÉn
GV ghi néi dung
<i><b>bµi ca</b></i>
H\s hát bài reo vang bình minh kết hợp gõ
đệm , Hs hát bài Những bông hoa những
<i><b>bài ca .bằng cách hát đối đáp , đồng ca kết </b></i>
hợp gõ đệm theo phách
- Hs hát kết hợp vận động theo nhạc
-trình bày theo nhóm
- cả lớp vận động theo nhạc
- h\s hát kết hợp với vận động theo nhạc
<b>Nội dung 2</b>
<b>Giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngồi</b>
- Giới thiệu tên và hình dáng , đặc im ca
nhc c:
H/s vn ng theo
nhc
H\s trình bày
GV híng dÉn
GV giíi thiƯu
+ H/s tập đọc tên nhạc cụ .
+,GV sử dụng tranh ảnh để giới thiệu tên,
hình dáng, đặc điểm của từng nhạc cụ
+, giới thiệu về t thế biểu diễn nhạc cụ
H/s đọc tên
H/ s theo dõi
GV thực hiện Nghe âm sắc: GV dùng đàn phím In t gii
thiệu âm sắc từng nhạc cụ H/s nghe âm sắc
<i><b>Củng cố</b></i>
GV yêu cầu
GV điều khiển
<b>+, HS giới thiệu từng nhạc cụ theo tranh ảnh.</b>
+ Trò chơi nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ
+ Trò chơI nghe âm sắc , mô phong t thế biểu
diễn nhạc cụ.
HS xung phong
Hs tham gia ch¬i
=================================
Tập làm văn
<b>Bài 20: Kiểm tra tập làm văn</b>
<b>Đề do trêng ra </b>
<b>lÞch sư </b>
<b>Bài 10: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Sau bµi häc HS biÕt:
Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại quảng trờng Ba Đình(Hà Nội) Chủ tịch
Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc VN dân chủ cộng hoà.
ngày 2-9 trở thành ngày quốc khỏnh ca dõn tc
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các hình ¶nh minh ho¹ trong SGK
PhiÕu häc tËp cđa HS
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Thắng lợi của CM tháng tám cã ý nghÜa
nh thÕ nµo?
- Vì sao mùa thu 1945 đợc gọi là mùa thu
CM?
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b> B. Bµi míi</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- HS quan sát các hìmh minh hoạ về ngày
2-9-1945 và yêu cầu nêu sự kiện lịch sử đợc
minh hoạ
GV: trong giờ học này chúng ta cùng tìm
hiểu về sự kiện lịch sử trọng đại này của dân
tộc ta qua bài Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc
lập
<b>* Hoạt động 1: Quang cảnh Hà Nội ngày</b>
<b>2-9-1945</b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và dùng tranh ảnh
minh hoạ của SGK miêu tả quang cảnh của
HN vào ngày 2-9-1945
- Gäi HS tả quang cảnh HN ngày 2-9-1945?
- Yêu cầu lớp nhận xét
- GV tuyên dơng
- HS quan sỏt nờu: Đó là ngày bác Hồ
đọc tun ngơn độc lập, khai sinh ra nớc
VN dân chủ cộng hồ
- HS lµm việc theo cặp , lần lợt từng em
miêu tả cho nhau nghe và sửa chữa cho
nhau
- 3 HS lên bảng thi tả bằng hình ảnh
- lớp bình chọn bạn tả hay nhÊt
VD: Hà Nội tng bừng cờ hoa, đồng bào HN không kể già trẻ trai gái đều xuống đờng hớng về
Đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ đài mới dựng
<b>* Hoạt động 2: </b> <b>Diễn biến buổi lễ</b>
<b>tuyên bố độc lập</b>
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
cùng đọc SGK
H: Buổi lễ tuyên bố độc lập của dân tộc
đã diễn ra nh thế nào?
H: Khi đang đọc bản tun ngơn BH đã
dừng lại để làm gì?
H: Theo em việc đang nói Bác dừng lại
hỏi cho thấy tình cảm của Ngời đối với
ngời dân nh thế nào?
GV kết luận và ghi bảng nét chính
<b>* Hoạt động3: Một số nội dung của</b>
<b>bản tuyên ngôn độc lập.</b>
- Gọi 2 HS đọc đoạn trích của tun
ngơn độc lập trong SGK
- H: Hãy trao đổi với bạn bên cạnh và
cho biết nội dung chính của hai đoạn
trích bản tuyờn ngụn c lp?
- gọi HS trình bày trớc lớp?
GVKL: bản tuyên ngôn độc lập mà BH
đọc ngày 2-9-1945 đã khẳng định
- HS đọc SGK
+ Buổi lễ bắt đầu vào đúng 14 giờ
+ các sự việc diễn ra trong buổi l:
- Bác Hồ và các vị trong chính phủ lâm thời
b-ớc lên lễ dài chào nhân dân
- Bỏc H đọc tuyên ngôn độc lập
- Các thành viên của chính phủ lâm thời ra
mắt và tuyên thệ trớc đồng bào quốc dân
- Buổi lễ kết thúc nhng giọng nói của BH và
những lời khẳng định trong bản tuyên ngôn
độc lập còn vọng mãi trong mỗi ngời dân VN
+ Bác dừng lại để hỏi: Tơi nói đồng bào nghe
rõ khơng?
+ Điều đó cho thấy Bác rất gần gũi giản dị và
cũng vơ cùng kính trọng nhân dân . Vì lo lắng
nhân dân không nghe rõ đợc nội dung bản
tuyên ngôn độc lập, một văn bản có ý nghĩa
trọng đại đối với lịch sử đất nớc nên Bác trìu
mến hỏi: Tơi nói đồng bào nghe rõ không?
- HS trao đổi về nội dung chính của bản
Tuyên ngôn độc lập
quyền độc lập tự do thiêng liêng của
dân tộcVN đồng thời cũng khẳng định
dân tộc VN sẽ quyết tâm giữ vững
quyền tự do độc lập ấy.
<b>* Hoạt động 4: ý nghĩa của sự kiện</b>
<b>lịch sử ngày 2-9-1945</b>
- Yêu cầu HS thảo luận đẻ tìm hiểu ý
nghĩa lịch sử của sự kiện đó
H: sự kiện lịch sử 2-9-1945 đã khẳng
định điều gì về nền độc lập của dân tộc
VN
Đã chấm dứt sự tồn tại của chế độ nào
ở VN?
tuyên bố khai sinh ra chế độ nào?
những việc đó tác động nh thế nào đến
lịch sử dân tộc ta? Thể hiện điều gì về
truyền thống của ngời VN?
- GV KL: ( SGK )
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
H: Ngày 2-9-1945 là ngày kỉ niệm gì
của dân tộc ta?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
+ S kiện BH đọc tuyên ngôn độc lập ngày
2-9-45 đã khẳng định quyền độc lập của dân tộc
ta với toàn thế giới , cho thế giới thấy rằng ở
VN đã có một chế độ mới ra đời thay thế cho
cxhế độ TDPK đán dấu kỉ nguyên độc lập của
dân tộc ta.
Sự kiện này cho thấy truyền thống bất khuất
kiên cờng của ngời VN trong đấu tranh giành
độc lập dân tộc.
+ Ngày kỉ niệm BH đọc tuyên ngôn độc lập
+ ngày khai sinh ra nớc VN dân chủ cơng hồ
+ ngày quốc khánh của nớc coọng hoà xã hội
chủ nghĩa VN