Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan 5 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUần 4:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010-09-15</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán </b></i>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải
toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


- RÌn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II. Đồ dùng d¹y- häc</b>


- Bảng phụ; Bảng học nhóm.
<b>III. Các hoạt động dy- hc</b>
<b>H1: Kim tra bi c</b>


<i>- Nêu cách giải bài toán dạng toán tỉ lệ?</i>
* Giới thiệu bài.


<b>H2: Gii thiu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.</b>


a) GV giới thiệu VD, HS trao đổi hoàn thiện kết quả vào bảng:


<i><b>Thêi gian ®i</b></i> 1 giê 2 giê 3 giê


<i><b>Quãng đờng đi đợc</b></i> 4km <i><b>8km</b></i> <i><b>12km.</b></i>


- GV giúp HS nêu nhận xét: Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng
đờng đi đợc cũng gấp lên bấy nhiêu lần.



b) GV giới thiệu bài tốn, HS đọc bài tự tìm cách giải. Trình bày, trao đổi tìm ra
các cách giải bài tốn.


<i>Tãm t¾t: 2giê: 90km.</i>
4 giê: ... km?


<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Cách 1: Trong 1 giờ ô tô đi đợc là:</b></i>


90 : 2 = 45 (km). (*Bớc rút về đơn vị)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:


45 x 4 = 180 (km)


§¸p sè: 180 km.


<i><b> C¸ch2: 4 giê gấp 2 giờ là:</b></i>
4 : 2 = 2 (lần). (*Tìm tØ sè)


Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)


<i><b> Đáp số: 180 km.</b></i>
<b>HĐ3: Thực hành</b>


Bi 1: HS lm bi cá nhân, 1HS làm bảng, trình bày, nhận xét thống nht bi gii
ỳng.


<i><b>Bài giải</b></i>




Mua 1 mét vải hết số tiền là:
80 000 : 5 = 16 000 (đồng)
Mua 7 mét vải loại đó hết số tiền là:
16 000 x 7 = 112 000 (đồng)


<i><b>Đáp số: 112 000 đồng.</b></i>
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b>


- HƯ thèng néi dung bµi häc: Nêu các cách giải bài toán tỉ lệ.
- Dặn dò häc sinh tËp, chuÈn bÞ cho giê häc sau.BTVN: 2.


Thø ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b>Toán</b>


Tiết 17: Lun tËp
<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Cđng cè cho häc sinh c¸c bài toán về quan hệ tỉ lệ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.
- Rèn t thế, tác phong học tập cho HS.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Giới thiệu bài.



<b>HĐ2: Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>


+Bài 1: - HS đọc yêu cầu, trao đổi làm bài và chữa bài. Cả lớp thống nhất kết
quả đúng.


<b>*Tãm t¾t: </b>


12 quyn: 24 000 ng
30 quyn: ..ng?


<b>*Bài giải</b>


Mua mt quyn v hết số tiền là:
24 000: 12 = 2000 (đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là:


2 000 x 30 = 60 000 (đồng)
Đáp số : 60 000 đồ
+ Bài 2


- HS đọc đề bài, Hỏi HS bài toán cho biết gì cần tìm gì?


- Biết giá một chiếc bút khơng đổi em hãy tìm mối quan hệ giữa số bút
nua và số tiền phải trả? 24 cái bút giảm đi mấy lần thì đợc 8 cái bút?


- Yêu cầu HS làm bài, một em làm bảng lớp, sau đó Gv cùng lớp chữa bài.
<b>*Tóm tắt:</b>


24cái bút: 30 000 đồng.
8 cái bỳt: ...ng?



* Bài gải.
2 tá = 24 cái


8 cái bút thì kém 24 cái bút số lần là:
24: 8 = 3 (lÇn)


Số tiền phải trả để mua 8 cái bút là:
30 000 : 3 = 10 000 (đồng)
Đáp số: 10 000 đồng
+ Bài 4: GV yêu cầu HS đọc kỹ đề toán v t lm bi.


- Cho 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vào vở
- GV chấm chữa bài.


<b>* Tóm tắt:</b>
2 ngày: 76 000 đồng.


5 ngày: ……đồng?


<b>* Bµi gi¶i</b>


Số tiền cơng trả cho một ngày là:
72 000: 2 = 36 000 (đồng)
Số tiền công trả cho 5 ngày là:


36 x 5 = 180 000 (đồng )
Đáp số: 180 000 đồng
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị : </b>



- HƯ thèng lại các cách giải toán.Nhận xét giờ học dặn chuẩn bị bài sa
Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (T)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Qua vớ dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ, và biết cách giải
bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


- RÌn t thÕ t¸c, phong học tập cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


<b> - Bảng phụ VD. Bảng học nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- hc</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>


- HS cha BT4. Nờu cỏc phơng pháp giải toán tỉ lệ?
<b>HĐ2: Giới thiệu VD, BT dẫn đến quan hệ tỉ lệ.</b>


*VD: Có 100kg gạo đợc chia đều vào các bao.


- GV giới thiệu VD, bảng chia gạo, HS hoàn thành bảng. 2HS làm bảng phụ.
- HS gắn bảng trình bày, nhận xét bài thống nhất bài làm đúng.


Sè kg gạo ở mỗi bao 5kg 10kg 20kg


Số bao gạo 20 bao 10 bao 5 bao



- GV gợi ý HS nêu nhận xét: Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu lần thì
<i>số bao gạo có đợc giảm đi bấy nhiêu lần.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đại diện cặp trình bày, nhận xét thống nhất bài làm đúng. Tìm phơng pháp
giải.


<i><b>Tãm t¾t: 2 ngµy: 12 ngêi.</b></i>
4 ngµy: … ngêi?


<i><b>Bài giải</b></i>
<b>Cách1: Muốn đắp xong nền nhà </b>


<i><b>trong 1 ngày, cần số ngời là:</b></i>


12 x 2 = 24 (ngời) (*Rút về đơn vị)
<i><b> Muốn đắp xong nền nhà trong 4 </b></i>
<i><b>ngày thì cần số ngời là:</b></i>


24 : 4 = 6 (ngêi)


<b> Đáp số: 6 ngời.</b>


<b>Cách2:</b>


<b> 4 ngày gấp 2 ngày số lần là:</b>
4 : 2 = 2 (lần) (*tìm tỉ số)
<b> Muốn đắp xong nền nhà trong 4 </b>
<i><b>ngày thì cần số ngời là:</b></i>



12 : 2 = 6 )ngời)


<b> Đáp số: 6 ngêi.</b>
<b>H§3: Lun tËp</b>


Bài 1: HS đọc bài, làm bài theo cặp. Đại diện HS trình bày, nhận xét. Kết hợp
củng cố phơng pháp giải rút về đơn vị.


<b>Bài giải:</b>


Muốn làm xong công việc trong 1
ngày cần:


10 x 7 = 70 (ngời).


<i> Muốn làm xong công việc trong 5 </i>
ngày cần:


70 : 5 = 14 (ngời)
Đáp số: 14 ngời
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Hệ thống bài học, các PP giải toán tỉ lệ.Dặn dò chuẩn bị cho giờ học sau.</b>
<b>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b>


<i><b> S¸ng: To¸n</b></i>
<b>TiÕt 19: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.


- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng học nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bi c.</b>


- HS chữa BT2.


- Nêu các phơng pháp giải toán tỉ lệ?
* Giới thiệu bài.


<b>HĐ2: Thực hành</b>


Bi 1: HS đọc bài, tóm tắt. GV giao việc, HS làm theo cặp.


- Đại diện một số cặp trình bày bài, nhận xét. Kết hợp củng cố phơng pháp
giải “ Tìm tỉ số” và “Rút về đơn vị”.


Bài giải:
* Cách 1:


3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2( lần)


Nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì mua đợc số quyển là:
25 x 2 = 50 (quyn).


<i><b>Đáp số: 50 qun.</b></i>
* C¸ch 2:



Mua 25 quyển vở giá 3000 đồng hết số tiền là:
25 x 3000 = 75 000 (đồng)


Nếu mua vở với giá 1 500 đồng một quyển thì mua đợc số quyển là:
75 000 : 1 500 = 50 (quyển)


Đáp số: 50 quyển.
Bài 2: HS đọc bài toán. GV gợi ý, HS làm cá nhân vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Với gia đình có 3 ngời thì tổng thu nhập của gia đình là:
800 000 x 3 = 2 400 000 (đồng).


Với gia đình có 4 ngời (thêm 1 ngời) mà tổng thu nhập không thay đổi thì
bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi ngời là:


2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng).
Vậy thu nhập bình quân của mỗi ngời giảm đi là:


800 000 – 600 000 = 200 000 (đồng).
<i><b>Đáp s: 200 000 ng.</b></i>


<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài học: Nêu các phơng pháp giải toán tỉ lệ
- Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau.


<b>Chiều thứ 5:</b>


<i><b> Toán (Luyện tập)</b></i>


<b>Ôn tập về giải toán</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh các bài toán về quan hÖ tØ lÖ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.
- RÌn t thÕ, t¸c phong học tập cho HS.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Học sinh nhắc lại các cách giải bài toán về quan hệ tỉ</b>
lệ.


* Giới thiệu bài.


<b>HĐ2: Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>


<b>*Bài 1: Đầu năm học mẹ mua 40 tập giấy hết 60 000 đồng. Hỏi nếu mẹ mua 70</b>
tập giấy nh vậy thì hết bao nhiêu tiền?


- HS đọc yêu cầu, trao đổi làm bài và cha bi. C lp thng nht kt qu
ỳng.


Bài giải


<i>Giỏ tin một tập giấy là :</i>
60 000 : 40 = 1500 (đồng)



<i>Mẹ mua 70 tập giấy hết số tiền là :</i>
1500

70 = 105 000 (đồng)
<i> Đáp số : 105 000 đồng</i>
<b>*Bài 2 : Bạn Hùng mua 3 tá khăn mặt hết 144 000 đồng. Hỏi bạn Hùng muốn</b>
mua 15 chiếc nh vậy thì phải trả bao nhiêu tiền?


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ và trình bày bài trên bảng. Cả
lớp nhận xét và thống nhất kết quả đúng.


Bài giải


Một tá khăn mặt có 12 chiếc. Vậy ba tá khăn mặt có :
12

3 = 36 (chiÕc)


Gi¸ tiỊn 1chiÕc khăn mặt là:


144 000 : 36 = 4000 (đồng)


Bạn Hùng mua 15 chiếc khăn mặt hết số tiền là:
4000

15 = 60 000 (đồng)


Đáp số : 60 000 đồng


<b>*Bài 3 : Một ngời thợ làm công 4 ngày đợc trả 140 000 đồng. Hỏi với mức trả</b>
công nh vậy, nếu làm trong 15 ngày thì ngời đó đợc trả bao nhiêu tiền cơng?
- HS làm bài vào vở. GV chấm điểm và chữa bài.


<b> Bài giải </b>


S tin cụng ngi đó làm trong một


ngày là:


140 000 : 4 = 35 000 ( đồng)


Số tiền cơng ngời đó làm trong 15
ngày là:


35 000

15 = 525 000 (đồng)
Đáp số : 525 000 đồng
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị : </b>


- HƯ thèng l¹i các cách giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sáng</b>: <b>To¸n</b>


<i><b> TiÕt 20: Lun tËp chung</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Luyện tập, củng cố cách giải bài tốn về: Tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ
số của hai số đó ” và bài tốn liên quan đến tỉ lệ đã học.


- RÌn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II. Đồ dùng d¹y- häc </b>


- Bảng học nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>


- Mn t×m hai sè khi biÕt tỉng (hay hiƯu) vµ tØ sè cđa hai sè ta lµm nh thÕ
nµo?



- Nêu các phơng pháp giải toán tỉ lệ?
* Giới thiệu bài.


<b>HĐ2: Thực hµnh</b>


<b>*Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài, xác định dạng tốn, tìm phơng pháp giải tốn.</b>
HS làm bài cặp, 2 cặp làm bảng phụ.


- Đại diện HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng.
<i><b>Đáp số: 8 HS nam; 20 HS nữ.</b></i>


<b>*Bài 2: HS đọc bài, phân tích đề để thấy dạng tốn tìm hai số biết hiệu và tỉ rồi</b>
cho HS làm cá nhân, 1HS làm bng. Mt s HS trỡnh by bi, nhn xột.


<i><b>Bài giải</b></i>


Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 1 phần thì chiều dài mảnh đất là 2 phần nh
vậy.


Vậy chiều rộng mảnh đất là: 15 : (2 – 1) x 1 = 15 (m).
Chiều dài mảnh đất là: 15 + 15 = 30 (m).


Chu vi mảnh đất là: (30 + 15) x 2 = 90 (m).
<i><b>Đáp số: 90m.</b></i>


<b>*Bài 4: HS đọc, trao đổi cả lớp tìm phơng pháp giải. HS làm vở, 1HS làm bảng.</b>
GV chấm một số bài, nhận xét thống nhất kết qu ỳng.


<i><b>Bài giải</b></i>



100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 (lÇn)


Ô tô đi 50 km tiêu thụ số lít xăng là:
12 : 2 = 6 (l)


Đáp số: 6l
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống nội dung bài học: Nêu các phơng pháp giải toán tỉ lệ.
* Hớng dẫn baìo tập luyện thêm làm nhà:


<b>*Bài 5 (làm nhà)</b>


M cú mt s tin, nếu mua táo với giá 8 000 đồng 1kg thì mua đợc 3kg.
Hỏi nếu mua mận với giá 6 000 đồng thì mua đợc bao nhiêu ki- lơ- gam?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×