Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngµy day : </b>
<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT </b>
<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:Ôn tập, nắm vững các kiến thức về từ ghép, từ láy… qua</b>
<b>một sỗ bài tập cụ thể .</b>
<b>Đọc lại nội dung bài học -> rút ra được những nội dung cÇn nhí</b>
<b> Nắm được những ®iều cần lưu ý khi vận dụng vào thực hành. </b>
<i><b> 2. Kĩ Năng</b></i><b>: Bước đầu phát hiện và phân tích tác dụng vai trị của các từ</b>
<b>loại trong văn, thơ.</b>
<i><b>3. Thái độ</b></i><b> : Nâng cao ý thức cầu tiến, ý thức trách nhiệm.</b>
<b> II.CHUẨN BỊ </b>
<b>GV: Chọn một số bài tập để học sinh tham khảo và luyện tập.</b>
<b>HS: soạn theo hướng dẫn của giáo viên.</b>
<b> III- TIẾN TRèNH Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập. Kiểm tra sự chuẩn</b>
<b>bị của hs.</b>
<b> 2 Giới thiệu bài mới </b>
<i><b>1.ĐN từ ghép.</b></i>
<b>2.Có 2 loại:- TGCP</b>
<b> - TGĐL</b>
<b>3.Nghĩa của từ ghép.</b>
<b>a. TGCP có tính chất phân nghĩa. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn</b>
<b>nghĩa của tiếng chính.</b>
<b>b. TGĐL có tính chất hợp nghĩa .Nghĩa của TGĐL khái quát hơn nghĩa</b>
<b>của các tiếng tạo nên nó.</b>
<b>1.Từ láy: Là một kiểu từ phức đặc biệt có sự hịa phối âm thanh, có tác</b>
<b>dụng tạo nghĩa giữa các tiếng. Phần lớn các từ láy trong tiếng việt được</b>
<b>tạo ra bằng cách láy các tiếng gốc có nghĩa.</b>
<b>2.Các loại từ láy :</b>
<b>a. Từ láy toàn bộ:</b>
<b> Láy toàn bộ giữ nguyên thanh điệu.</b>
<b> Láy tồn bộ có biến đổi thanh điệu.</b>
<b>3.Yếu tố Hán Việt..</b>
<b>2.Từ ghép Hán Việt (có 2 loại) :</b>
<b>a. Từ ghép đẳng lập(ví dụ: huynh đệ, sơn hà,…)</b>
<b>b. Từ ghép chính phụ (ví dụ:. đột biến, thạch mã…)</b>
<b>c. Trật tự giữa các yếu tố Hán Việt (ôn lại nội dung sgk)</b>
<i><b> 4 .Quan hệ từ</b></i><b> dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so</b>
<b>sánh, nhân quả,… giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong</b>
<i><b>* Các lỗi thường gặp về quan hệ từ:</b></i>
<b>- Thiếu quan hệ từ;</b>
<b>- Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa;</b>
<b>- Thừa quan hệ từ;</b>
<b>- Dùng quan hệ từ mà khơng có tác dụng liên kết.</b>
<i><b>*</b></i><b>5 .</b><i><b>Chơi chữ</b></i><b> là lợi dụng đặc sắc về âm thanh, về nghĩa của từ ngữ </b>
<b>để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước, … làm câu văn hấp dẫn và thú vị.</b>
<i><b>* Các lối chơi chữ thường gặp là:</b></i>
<b>- Dùng từ ngữ đồng âm;</b>
<b>- Dùng lối nói trại âm (gần âm);</b>
<b>- Dùng cách điệp âm;</b>
<b>- Dùng lối nói lái;</b>
<b>- Dùng từ ngữ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa.</b>
<i><b>6. Đại từ</b></i><b> dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất, … được </b>
<b>nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.</b>
<b>Đai từ có thể đảm nhiệm các vai trị ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ </b>
<b>trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ, …</b>
<b>7. Khaiệp ngữ: Khi nói hoặc viết người ta có thể dùng biện pháp</b>
<b>lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu). Cách lặp lại như vậy gọi là phép điệp</b>
<b>ngữ; từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ.</b>
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngàydạy: </b>
<b>Ôn tập các văn bản thơ </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>Gióp HS:</b>
<b>- ơn tập lại các tác phẩm thơ về nội dung cơ bản, những đặc sắc về nghệ</b>
<b>thuật của từng bài</b>
<b>- Cđng cè c¸c kĩ năng về cảm thụ thơ trữ tình</b>
<b>- Cú hiu biết sơ lợc về tác giả và hoàn cảnh ra đời của từng bài</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- <b>GV: Néi dung «n tập</b>
- <b>HS: ôn tập chuẩn bị ở nhà</b>
<b>III. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<b>1. Bánh trôi nớc</b>
<b>- Thể thơ: thát ngôn tứ tuyệt</b>
<b>- Nội dung: Ca ngợi phẩm chất trong trắng sắt son của ngời phụ nữ </b>
<b>trong xà hội phong kiÕn xa</b>
<b>- Nghệ thuật : ẩn dụ, sử dụng thành ngữ</b>
<b>2. Bạn đến chơi nhà</b>
<b>- H/c: S¸ng t¸c khi NK vỊ ë Èn</b>
<b>- Thể thơ : thất ngơn bát cú đờng luật</b>
<b>- Nộidung; ca ngợi tình bạn chân thành , thắm thiết</b>
<b>- Nghệ thuật: Tạo ra tình huồng dí dỏm hài hớc</b>
<b>3. Qua đèo Ngang</b>
<b>- H/c: Khi tác giả trên đờng vào Huế</b>
<b>- thể thơ: Thất ngôn bát cú đờng luật</b>
<b>- Nội dung: Cảnh đèo ngang hoang vắng , heo hút, tâm trạng buồn cô </b>
<b>đơn, nhớ nớc thơng nhà của ngời lữ khách</b>
<b>- Nghệ thuật: đối, từ láy, chơi chữ…</b>
<b>4 .. Khuya , Rằm thỏng giờng.</b>
<b>+ Viết theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.</b>
<b>+ Sử dụng các biện pháp tu từ: So sánh, điệp ngữ.</b>
<b>+ Sáng tạo trong cách ngắt nhịp…</b>
<b>- Ý nghĩa bài thơ: Bài thơ thể hiện tình yêu thiên nhiên, tâm hồn nhạy </b>
<b>cảm, lịng u nước sâu nặng của Bác Hồ.</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
<b>2.TB: </b>
<b>a) Hai câu thơ đầu: Cảnh rừng Viẹt Bắc trong đêm khuya</b>
<b>- C1-Miêu tả tiếng suối, sử dụng nghệ thuật anh sánh gợi lên sự sống </b>
<b>thanh bình của thiên nhiên rừng núi trong đêm. Đó là một cảnh đẹp gợi</b>
<b>cảm với con ngời</b>
<b>- C2- Miêu tả trăng, từ lồng đợc lặp lại hai lần tạo ra bức tranh toàn </b>
<b>cảnh với cây ,hoa ,trăng hoà hợp sống động: ánh trăng chiếu rọi vào các</b>
<b>vòm lá cổ thụ in bóng xuống mặt đất nh mn ngàn bơng hoa.</b>
<b><sub>Thiên nhiên trong trẻo, tơi sáng, gần gũi gợi niềm vui sống cho con </sub></b>
<b>ngời. Tâm hồn thi sĩ luôn høng vỊ thiªn nhiªn, yªu thiªn nhiªn tha thiÕt.</b>
<b>b) Hai câu cuối: Hình ảnh ngời chiến sĩ yêu nớc</b>
<b>- C3- 4: Cha ngủ đợc lặp lại hai lần vừa là để thởng ngoạn vẻ đẹp của </b>
<b>thien nhien, vừa lo cho cuộc kháng chiến gian khổ sao cho đến ngày </b>
<b>thắng lợi. Cho thấy tình u nớc ln thờng trực trong tõm hn tỏc gi.</b>
<b>Tâm hồn thi sĩ kết hợp với cốt cách của ngời chiến sĩ, tình yêu thiên </b>
<b>nhiên gắn lièn với tình yêu nớc</b>
<b>3. KB: Cảm nghĩ chung vè bài thơ, về vị lÃnh tụ của dân tộc</b>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>Phỏt biu cm ngh v bài th¬ Rằm tháng giêng.</b>
<b>* Dàn bài: ( cảm nghĩ…)</b>
<b>a. Mở b i: Giới thiệu chung vè hoàn cảnh ra đời của bài thơ, nội dungà</b>
<b>chính của bài thơ.</b>
<b>b. Thân bài</b>
<b>Những cảm xúc suy nghĩ do tác phẩm gỏi lên:</b>
<b>- C1-2; Cảnh đêm rằm tháng giêng: Trăng vào lúc tròn đầy nhất, không</b>
<b>gian bát ngát tràn ngập ánh trăng: sơng , nớc, bầu trì lẫn vào nhau</b>
<b>trong ánh trăng xuân.Đó là sự sáng sủa đầy đặn, trong trẻo bát ngát,</b>
<b>tràn đầy sức sống. Cho thấy tác giả rất nồng nàn tha thiết với vẻ đẹp của</b>
<b>thiên nhiên.</b>
<b>- C3-4: Hình ảnh con ngời giữa đêm rằm tháng giêng: Đang bàn việc</b>
<b>kháng chiến chống pháp cho thấy Bác đang lo toan cơng việc kháng</b>
<b>chiến, đó là tình yêu cách mạng, yêu nớc</b>
<b>c. Kết bài</b>
<b>- Ấn tượng chung v tỏc phm</b>
<b>Bài tập 3: Cảm nhận của em về đoạn thơ đầu trong bài Tiếng gà tr</b> <b>a</b>
<b>của Xuân Quỳnh</b>
<b>* Gợi ý:</b>
<b>Tỏc gi Xuõn Qunh vit bi thơ trong thời kì chống Mĩ</b>
<b>+ Văn bản đợc in trong tập thơ Hoa dọc chiến hào 1968</b>“ ”
<b>+ Khổ thơ gợi trong lòng ngời đọc bao cảm xỳc</b>
<b>- Tiếng gà nhảy ổ của nhà ai bên xóm cất lên... cục... cục tác cục ta trỏ</b>
<b>lờn bình dị thân thiết đối với ngời lính trên đờng hành quân ra mặt trận</b>
<b>đoạn thơ: Trên đ</b>“ <b>ờng hành quân xa</b>
<b>Giọng thơ nhẹ nhàng, tiếng gà thành tiếng hậu phơng chào đón, vẫy gọi</b>
<b>+ đoạn thơ: Nghe xao ...tuổi thơ</b>“ ”
<b>- Gỵi niỊm cảm xúc sâu xa của ngời chiến sĩ</b>
<b>- Nghe ting gà ngời lính cảm thấy nắng tra xao động d</b>“ ” <b>ờng nh có làn </b>
<b>gió mát thổi qua tâm hồn.</b>
<b>- tiếng gà truyền cho ngời chiến sĩ niềm vui. Tinh thần và nghị lực mới </b>
<b>làm dịu nắng tra, xua tan mệt mỏi giúp họ có thêm sức mạnh chiến đấu.</b>
<b>Qua điệp từ nghe Xuân Quỳnh nói lên bao điều tốt đẹp, mở ra liên t</b>“ ” <b></b>
<b>-ởng đáng yêu: Tiếng gà là tiếng gọi quê hơng mang nặng tình hậu phơng</b>
<b>- Dựa vào gợi ý GV hớng dẫn Hs làm bài hoàn chỉnh.</b>