Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an lop2 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.45 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 18: </b>



<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2011. </b></i>
<b>Tập đọc </b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ
sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) hiểu ý chính của
đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc hai đoạn thơ đã
học.


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT3) biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3)
HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng
/phút )


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giỏo viờn: Phiếu thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. </i>


a) Kiểm tra đọc: YC HS lên bốc thăm


chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2
phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.


b) Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng.


- NhËn xÐt
Bài 3:


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS học ở nhà.


- Lắng nghe


- Tng hc sinh lờn bc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các từ chỉ sự vật trong câu đó là: Máy
bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi
non.


- Học sinh làm vào vở.


- Một số học sinh đọc bản tự thuật.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- L¾ng nghe


***************************************
<b>Tập đọc </b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT
( BT3)


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giỏo viờn: Phiếu thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. </i>
a) Kiểm tra đọc:


- YC HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.


b) Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


- Nhận xét.
Bài 3:


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS học ở nhà.



- Lắng nghe


- Tng hc sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đặt câu theo mẫu.
- Một học sinh khá giỏi đặt câu.
- Học sinh tự làm.


+ Cháu là Mai bạn của Hương.


+ Cháu là Khánh con bố Dũng, bác cho
bố cháu mượn cái kìm.


+ Em là Lan học sinh lớp 2 A, cô cho lớp
em mượn lọ hoa một chút được không ạ.
- Học sinh tự làm bài.


- Một em lên bảng làm lớp làm vào vở.
- Cả lớp cùng chữa bài.


- L¾ng nghe


******************************************
<b>Tốn </b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>



- Biết tự giải các bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ, trong đó có bài tốn về nhiều
hơn, ít hơn một số đơn vị.


- GD HS yêu thích học môn toán.
<b>II. Cỏc hot ng dy, hc chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm trả bài cũ:


- YC Học sinh lên bảng làm bài 3 / 87.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài</i>
<i>* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. </i>
Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải.
- Đọc đề bài.


- Hướng dẫn tóm tắt.
- HD HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bi 2: Túm tt bi tốn.
Bình: 32 kg.


An nhẹ hơn 6 kg.


Hỏi: An nặng bao nhiêu kg.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, chữa bài
Bi 3: Túm tt.
Lan: 24 bụng.


Liờn hái nhiều hơn 16 bông.


Hỏi: Liên hái được bao nhiờu bụng hoa.
- Nhận xét, chữa bài


<i>* Hot ng 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS học ở nhà.


- Lắng nghe


- Hc sinh c toỏn.
- HD HS làm và chữa bài
Bài giải


Cả hai buổi cửa hàng đó bán được là
48+ 37 = 85 (l)


Đáp số: 85 lít dầu.
- HS theo dâi


- HS lµm bµi



- Một em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải


An nặng là
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg.
- Tự giải vào vở.


Bài giải


Liên hái được số bông hoa là
24 + 16 = 40 (Bông)
Đáp số: 40 bơng hoa.


- L¾ng nghe


*********************************************
<b>Đạo đức </b>


<b> THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Gióp HS: </b>


- Thực hành các kiến thức mà học sinh đã được học.
- Rèn các kỹ năng, hành vi đạo đức cho các em.
- Giáo dục các em có ý thức trong giao tiếp, ứng xử.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Em hãy kể tên những việc em đã làm để
giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài</i>


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. </i>
- Giáo viên ghi lại hệ thống câu hỏi có liên
quan đến các bài đã học vào phiếu bài tập.
- Phát phiếu bài tập cho học sinh và yêu
cầu làm vào phiếu.


- Giáo viên đưa một số tình huống u cầu
học sinh đóng vai xử lý tình huống.


- Giáo viên kết luận.


<i>* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. </i>
- Yêu cầu học sinh tự liên hệ.
- Giáo viên chốt lại các ý chính.


- Nhắc học sinh thực hiện những điều đã


học.


* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


- Học sinh nhận phiếu và làm bài.
- Một vài học sinh nêu ý kiến.
- Học sinh cả lớp nhận xét.


- Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng
xử.


- Một số cặp trình bày trước lớp.


- Học sinh các nhóm lên đóng vai xử lý
tình huống.


- Nhắc lại kết luận.
- Học sinh tự liên hệ.


- L¾ng nghe


**********************************************************************
<i><b> Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2011. </b></i>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị
- GD HS yêu thích học môn toán.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng làm bài 3/ 88.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. </i>
Bài 1: TÝnh nhÈm


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm ri
in ngay kt qu.


Bi 2: Đặt tính rồi tính


- Yờu cu hc sinh lm bài và chữa bài.
- Nhận xét .



- HS thùc hiƯn


- L¾ng nghe


- Học sinh làm miệng rồi lên điền kết quả.


- HS l m và chữa bài, nêu cách làm .
28


9


_ 73
35


53
47


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3: T×m x


- Hướng dẫn học sinh làm vào vở.
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.


- Nhận xét .


Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự giải bài
tốn theo tóm tắt.


Lợn to: 92 kg.



Lợn bé nhỏ hơn 16 kg.


Hỏi: Con lợn bé năng bao nhiêu kg ?
- Nhận xét .


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


47 38 100 48
- Nêu cách làm.


- Làm vào vở.


a, x + 18 = 62 b, x - 27 = 37
x = 62 - 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
- Học sinh làm bài vào vở.


Bài giải


Con lợn bé cân nặng là
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg.
- L¾ng nghe


****************************************
<b>Kể chuyện </b>



<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục đích, Yêu cầu: </b>


- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách ( BT2)


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút.
<b>II. Đồ dùng hc tp: </b>


- Giỏo viờn: Phiu thăm ghi tờn cỏc bài học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>
<i>* Hoạt động 2: HD HS ôn tập. </i>


a) Kiểm tra đọc.


- Giáo viên thực hiện như tiết 1.
b. Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Dựa vào tranh để tìm từ chỉ hoạt
động, đặt câu cho mỗi từ ngữ đó.


- Cho học sinh quan sát tranh để trả lời.



- Yêu cầu học sinh tự đặt câu.
- Gọi một số em đọc bài của mình.


- L¾ng nghe


- Học sinh lên đọc bài.


- HS quan sát tranh trong sách giáo khoa.
+ T1: Tập thể dục.


+ T2: Tập vẽ.
+ T3: Học bài.
+ T4: Cho gà ăn.
+ T5: Quét nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Hướng dẫn học sinh ghi lại lời của
mình.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


+ Em đang tập vẽ.
+ Hà đang học bài.
+ Em cho gà ăn.
+ Em quét nhà.


- Học sinh làm vào vở.



+ Em mời cô tới dự buổi họp mừng ngày
nhà giáo Việt Nam ở lớp em.


+ Mai ơi, khênh giúp mình cái ghế.


+ Mình đề nghị các bạn ở lại họp sao nhi
đồng.


- Một số học sinh đọc lại các câu trả lời.
- L¾ng nghe


*******************************************
<b>Chính tả </b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÝ 1 (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục đích,Yêu cầu: </b>


- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học ( BT2)


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình ( BT4)
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viờn: Phiu thăm ghi tờn cỏc bi tp c.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. </i>
a) Kiểm tra lấy điểm đọc.


- Giáo viên thực hiện tương tự tiết 1.
b. Hướng dẫn viết chính tả bài:


Bài 1: Đoạn văn sau có 8 từ chỉ hoạt
động em hãy tìm 8 từ ấy.


- Giáo viên đọc đoạn văn


- Hướng dẫn học sinh tìm từ chỉ hoạt
động.


Bài 2: Giáo viên cho học sinh đọc lại
đoạn văn rồi cho học sinh tìm các dấu


- L¾ng nghe


- HSlên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2
phút sau đó lên đọc bài.


- 2 học sinh đọc lại.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.


- Các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn là:
Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ,
gáy.


- Học sinh đọc lại các từ này.
- Học sinh làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

câu.


- Giáo viên nhắc lại.


Bài 3: Gäi học sinh đọc đoạn văn.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để
đóng vai.


- Yêu cầu học sinh lên đóng vai.


_ Giáo viên cùng cả lớp nhận xét nhóm
đóng vai đạt nhất.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


phẩy, dấu chấm than, dấu ngoặc kép.



- Học sinh thảo luận nhóm để đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- Cả lớp cùng nhận xét.
- L¾ng nghe




**********************************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2011. </b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục đích, Yêu cầu: </b>


- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó ( BT2)
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể ( BT3)
<b>II. dựng hc tp: </b>


- Giỏo viờn: Phiu thăm ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. </i>



<i>* Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học</i>
thuộc lòng.


- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút.
- Gọi học sinh lên đọc bài.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. </i>
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Cho học sinh quan sát tranh để hiểu nội
dung tranh.


- Giáo viên ghi những câu học sinh nói
lên bảng.


- Nhận xét chung.


Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


- Nhận xét cách làm đúng sai.


- L¾ng nghe


- HS lên bốc thăm về chuẩn bị rồi lên đọc
bài.


- Học sinh lên đọc bài.



- Học sinh suy nghĩ rồi kể chuyện theo
tranh.


- Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện theo
tranh.


- Đặt tên cho câu chuyện.
- Học sinh làm vào vở.


- Một vài học sinh đọc lại bài của mình.
9 Giờ ngày 2 tháng 1 năm 2008.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


cậu nhớ đi dự nhé.


Bạn của Hà.
Lan Anh.
- L¾ng nghe


******************************************
<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm 100



- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn
giản.


- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị


- GD HS yêu thích học môn toán.
<b>II. Cỏc hot ng dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- YC HS lên bảng làm bài 4 / 88.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. </i>
Bài 1: Tính.


- YC HS làm bài và chữa bài.
- Nhn xột.


Bi 2: Tớnh.


- YC HS l m và nêu cách làm.


- Nhn xột.



Bi 3: Viết số thích hợp vào « trèng
Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.


- Nhận xét.


Bài 4: HD HS tóm tắt rồi giải.
Tóm tắt


Can bé: 14 lít.


- HS thùc hiƯn
- L¾ng nghe


- HS làm và chữa bài


35 40 100
35 60 75
70 100 25
- HS làm và chữa bài


14 8 + 9 = 15
5 + 7 – 6 = 6
16 – 9 + 8 = 15


15 - 6 + 3 = 12
8 + 8 - 9 = 7
11 - 7 + 8 = 12
- HS lm bi và chữa bài, nêu cách làm .


Sè h¹ng <sub>32</sub> <sub> 12</sub> <sub> 25</sub> <sub> 50</sub>



Sè h¹ng <sub> 8</sub> <sub> 50</sub> <sub> 25</sub> <sub> 35</sub>


Tæng <b><sub>40</sub></b> <sub> 62</sub> <sub> 50</sub> <sub> 85</sub>


- HS đọc đề bài và tóm tắt, làm bài
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Can to đựng hơn 8 lít.


Hỏi: Can to đựng được bao nhiêu lít
- Nhận xét.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


Đáp số: 22 lít
- L¾ng nghe


***************************************
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục đích, Yêu cầu: </b>


- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện


(BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3)


<b>II. §å dïng:</b>


- Giỏo viờn: Phiếu thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: HD HS làm bài. </i>
- YC HS đọc thầm bài tập đọc.


- Gọi một vài HS đọc thành tiếng cả bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm .
- Cho học sinh làm bài.


- Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bi


- Nhận xét, chữa bài


<i>* Hot ng 3: Cng c - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS học ở nhà.


- Lắng nghe



- Hc sinh c thm.


- Học sinh đọc thành tiếng.
- Trả lời các câu hỏi.


- Học sinh làm bài.
- Chữa bài.


Câu 1: ý c.
Câu 2: ý b.
Câu 3: ý c.
Câu 4: ý a.
Câu 5: ý c.
- L¾ng nghe


**********************************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2011.</b></i>
<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn
giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 90.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: GTB, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. </i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu hc sinh lm và chữa bài.
- Nhn xột .


Bi 2: Tớnh


- YC HS làm bài và chữa bµi, nêu cách
tính.


- Nhận xét .


Bài 3: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải
vào vở.


Ơng: 70 tuổi.


Bố nhỏ hơn ông 32 tuổi.
Hỏi: Bố bao nhiêu tuổi ?
- Nhận xét .



Bài 4: Viết các số thích hợp vào ô trống.
- Cho học sinh lên thi làm nhanh.


- Nhận xét .


Bài 5: Cho học sinh làm miệng.
- Nhận xét


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS học ở nhà.


- HS thực hiện


- Lắng nghe


- HS làm và chữa bài
38


27
65


54
19
73


67
5


72


61
28
33


70
32
38


83
8
75
- Nêu cách tính rồi tính.


12 + 8 + 6 = 26
36 + 19 – 19 = 36


25 +15– 30 = 10
51–19 + 18 = 50
- Giải vào vở


Bài giải


Tuổi bố năm nay là
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
- Học sinh lên thi làm nhanh.


- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng.


75 + 18 = 28 +75


44 + 36 = 36 + 44


37 + 26 = 26 + 37
<b>65 + 9 = 9 + 65</b>
- Học sinh xem lịch rồi trả lời.


- L¾ng nghe


**********************************************
<b>Tập viết </b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục đích, Yêu cầu: </b>


- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu ( BT2 )


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo ( BT3)
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giỏo viờn: Phiếu thăm ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc. </i>


- Giáo viên thực hiện như tiết 5.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. </i>
Bài 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người
và vật trong những câu sau đây.


Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài
vào vở.


- Gọi một số học sinh đọc bài của mình.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét gi hc.


- HD HS học ở nhà.


- Lắng nghe


- Học sinh lên bảng đọc bài.
- Học sinh đọc từng câu rồi trả lời
Câu a: Lạnh giá


Câu b: vµng tơi, sáng trng, xanh mát.
Cõu c: Siờng nng, cn cự.


- Làm bài vào vở


- Một số học sinh đọc bài làm của mình.
Lang Ch¸nh, ngày 16 tháng 11 năm 2010.


Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 em
kính chúc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm
vui.


Học trò cũ của thầy.
Hà Linh.
- L¾ng nghe


******************************************
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>THỰC HÀNH “GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH, ĐẸP”.</b>
<b>I. Mục đích, Yêu cầu: </b>


Sau bài học học sinh có thể:


- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.


- Biết tác dụng của việc giữ gìn cho trường học sạch đẹp đối với sức khỏe và học
tập.


- Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp như: quét sân,
trường, tưới cây, chăm sóc cây, xanh của trường.


- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho
trường học sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số dụng cụ để làm vệ sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Cần làm gì để phòng tránh té ngã khi ở
trường ?


- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>
<i>* Hoạt động 2: Nhận biết trường học sạch</i>
đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.
- Cho HS quan sát tranh ảnh trang 38, 39.
- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu hỏi:


- HS trả lời


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn đang làm gì?


+ Dụng cụ mà các bạn đang sử dụng và
việc làm đó có tác dụng gì ?


+ Tranh 2 vẽ những gì?



+ Nói cụ thể các công việc các bạn đang
làm và tác dụng của các công việc ấy ?
+ Trường học đẹp có tác dụng gì ?
<i>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. </i>
- Trên sân trường sạch hay bẩn ?


- Xung quanh trường hoặc trên sân trường
có nhiều cây xanh không ? cây có tốt
khơng?


- Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch khơng ?
- Trường học của em đã sạch chưa ?


- Theo em làm thế nào để giữ trường lớp
sạch đẹp?


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Nhận xét giờ học.


- HD HS häc ë nhµ.


- Tranh vẽ cảnh các bạn đang lao động vệ
sinh sân trường.


- Quét rác, xách nước, tưới cây,…


- Chổi, xô nước, xẻng,…, sân trường sạch
sẽ.


- Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây.


- Tưới cây, bắt sâu, hái lá già,…; cây mọc
tốt hơn, làm đẹp ngôi trường.


- Bảo vệ sức khỏe cho mọi người,…


- Học sinh đi quan sát xung quanh sân
trường.


- Nhớ kết quả và trả lời.


- Không viết bậy, vẽ bậy lên tường lên bàn
ghế; không vứt rác bừa bãi,…


- L¾ng nghe


**********************************************************************
<i><b> Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2011.</b></i>


<b>Toán</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>( KT theo phiÕu ).</b>


*******************************************
<b>Chính tả</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>( KT theo phiÕu ).</b>



<b>Tập làm văn</b>


<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>( KT theo phiÕu ).</b>


***************************************
<b>Thủ công </b>


<b> GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đô xe.
- Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi một số Học sinh lên nói lại các bước
gấp biển báo giao thông cấm xe đi ngược
chiều.


- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của</i>
học sinh.


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. </i>


- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu
gấp thuyền phẳng đáy không mui.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.</i>
- Bước 1: Gấp biển báo


- Bước 2: Cắt biển báo
- Bước 3: Dán biển báo.


<i>* Hoạt động 4: HD HS tập gấp. </i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp
từng bước như trong sách giáo khoa.
- Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát,
giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn.
<i>* Hoạt động 5: Thực hành. </i>


- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp,
cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
<i>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò.</i>


- Nhận xét giờ học.
- HD HS häc ë nhµ.


- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán
biển báo giao thông cấm đỗ xe.



- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng
dẫn của giáo viên.


+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau.
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Học sinh thực hành.


- Trưng bày sản phẩm.


- Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp
đúng và đẹp nhất tuyên dương.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×