Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.01 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Học kì I - Năm học: 2006 - 2007.</b></i>
<i>1. Việt Nam có nhiều truyền thống tốt đẹp. H y kể những truyền thống tốt</i>ã
<i>đẹp mà em biết. Chúng ta cần làm gì để kế thừa và phát huy những</i>
<i>truyền thống đó?</i>
<i>2. Năng động, sáng tạo có ý nghĩa nh thế nào trong thời đại ngày nay? Để</i>
<i>trở thành ngời năng động, sáng tạo, học sinh cần làm gì?</i>
<i>3. Theo em, thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng hiệu quả? Điều đó</i>
<i>có ý nghĩa nh thế nào trong cuộc sống? </i>
<i>4. Thế nào là lí tởng sống? Nêu những tấm gơng thanh niên Việt Nam</i>
<i>sống có lí tởng đẹp trong thời đại ngày nay. Em học đợc gì ở họ?</i>
<i><b>Bài tập về từ đồng nghĩa</b></i>
<i><b>PhÇn I: Tr¾c nghiƯm kiÕn thøc</b></i>
<i><b>1- Thế nào là từ đồng ngha ?</b></i>
<i><b>A. Là những từ có cách phát âm giống nhau và nghĩa giống nhau.</b></i>
<i><b>B. Là những từ có cách phát âm giống nhau nhng nghĩa khác xa</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b>C. Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.</b></i>
<i><b>D. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần gièng nhau.</b></i>
<i><b>2- Có mấy loại từ đồng nghĩa ?</b></i>
<i><b>A. 1.</b></i> <i><b>B. 2.</b></i> <i><b> C. 3.</b></i>
<i><b> D. 4.</b></i>
<i><b>Phần II: Bài tập luyện</b></i>
<i><b>Bi 1: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:</b></i>
<i><b>D y 1</b></i>· <i><b>D y 2</b></i>· <i><b>D y 3</b></i>·
<i><b>+ núi</b></i>
<i><b>+ trời</b></i>
<i><b>+ ờm</b></i>
<i><b>+ ngày</b></i>
<i><b>+ t</b></i>
<i><b>+ quê cũ</b></i>
<i><b>+ trăng</b></i>
<i><b>+ bay</b></i>
<i><b>+ tiền</b></i>
<i><b>Bi 2: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa:</b></i>
<i><b>mau, nhìn, chóng, sợ h i, nhịm, trơng, phang, nhanh, liếc,</b></i>ã
<i><b>quật, đánh, nghé, kinh hồn, phết.</b></i>
<i><b>A- . . . </b></i>
<i><b>B- . . . </b></i>
<i><b>C- . . . </b></i>
<i><b>Bµi 3: </b></i>
<i><b>a- H y tìm những từ đồng nghĩa với từ </b></i>ã <i><b>“</b><b>đất nớc</b><b>”</b><b>:</b></i>
<i><b> - </b><b>“</b><b>Ôi ! Tổ quốc giang sơn hùng vĩ</b></i>
<i><b> §Êt anh hïng cđa thÕ kû hai m¬i</b><b>”</b><b>. (Tè Hữu)</b></i>
<i><b> -</b><b></b><b>Đêm xa nớc đầu tiên ai nỡ ngủ</b></i>
<i><b> Sóng vỗ dới chân tàu đâu phải sóng quê hơng</b></i>
<i><b> Trời từ đây chẳng xanh màu xứ sở</b></i>
<i><b> Xa nớc rồi càng hiểu nớc đau thơng</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b> (ChÕ Lan Viªn)</b></i>
<i><b>- </b><b>“</b><b>Cờ đỏ sao vàng tung bay trớc gió</b></i>
<i><b> Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>b- H y tìm từ đồng nghĩa dùng để gọi Bác Hồ trong đoạn thơ sau và</b></i>ã
<i><b>nêu rõ ý nghĩa cách gọi này ?</b></i>
<i><b> - </b><b>“</b><b>Mình về với Bác đờng xuôi</b></i>
<i><b> Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Ngời</b></i>
<i><b> Nhớ ông cụ mắt sáng ngời</b></i>
<i><b>Bài 4: Thay thế các từ in nghiêng trong những câu sau bằng những</b></i>
<i><b>từ đồng nghĩa thớch hp.</b></i>
<i><b>A- Tuy sống sung túc hơn các bạn xung quanh nhng Sơn không</b></i>
<i><b>khinh miệt các bạn nghèo.</b></i>
<i><b>B- Lợm đ </b></i>Ã <i><b>chết anh dũng trong khi lµm nhiƯm vơ.</b></i>
<i><b>C- Khi mẹ vắng nhà em Bé đ </b></i>ã<i><b>dạy dỗ đàn em rất tận tình.</b></i>
<i><b>D- Cuộc họp sẽ đợc khai mạc vào 8 giờ sáng nay.</b></i>
<i><b>E- ChiÕc ¸o xanh là trang phục của thanh niên tình nguyện.</b></i>
<i><b>Bài 5: </b></i>
<i><b>a- Nhà thơ Tố Hữu từng viết câu thơ:</b></i>
<i><b>a1: </b><b></b><b>Ôi ! Tổ quốc giang sơn hùng vĩ</b><b></b></i>
<i><b>Cũn trong </b><b></b><b>Bi thơ Hắc Hải</b><b>”</b><b> nhà thơ Nguyễn Đình Thi lại viết: </b></i>
<i><b> a2: </b><b>“</b><b>Việt Nam đất nớc ta ơi ! </b></i>
<i><b> Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn</b><b>”</b></i>
<i><b>Gi¶i thích vì sao trong câu (a1) tác giả dùng từ Tỉ Qc, cßn trong</b></i>
<i><b>câu (a2) tác giả lại dùng từ đất nớc. Có nên dùng từ đất nớc cho câu</b></i>
<i><b>(a1) và từ Tổ quốc cho câu (a2) không ? </b></i>
<i><b>Bài 6: Viết từ 3 đến 5 câu văn nối tiếp nhau nêu cảm nghĩ của em về</b></i>
<i><b>nhân vật Thánh Gióng. </b></i>
<i><b>(khi viết nên dùng những tên gọi khác nhau để chỉ nhân vật</b></i>
<i><b>Thánh Gióng).</b></i>
<i><b>Bµi 7: VỊ nhµ.</b></i>
<i><b>Tìm thành ngữ đồng nghĩa, gần nghĩa với các nét nghĩa chung sau</b></i>
<i><b>đây. Đặt câu:</b></i>
<i><b>A- NghÜa may m¾n. VD : may hơn khôn.</b></i>
<i><b>B- Nghĩa tráo trở, bội bạc. VD: vô ơn bạc nghĩa.</b></i>
<i><b>C- Ngha c ác, bất nhân, thâm hiểm. </b></i>
<i><b>Bài tp v t ng ngha</b></i>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm kiến thøc</b></i>
<i><b>1- Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b></i>
<i><b>A. Lµ những từ có cách phát âm giống nhau và nghĩa giống nhau.</b></i>
<i><b>B. Là những từ có cách phát âm giống nhau nhng nghĩa khác xa</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b>C. Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.</b></i>
<i><b>D. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.</b></i>
<i><b>2- Cú my loại từ đồng nghĩa ?</b></i>
<i><b>A. 1.</b></i> <i><b>B. 2.</b></i> <i><b> C. 3.</b></i>
<i><b> D. 4.</b></i>
<i><b> Đó là những loại nào ? Cho ví dụ minh họa.</b></i>
<i><b>Phần II: Bài tập luyện</b></i>
<i><b>Bi 1: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:</b></i>
<i><b>D y 1</b></i>· <i><b>D y 2</b></i>· <i><b>D y 3</b></i>·
<i><b>+ nói</b></i>
<i><b>+ trời</b></i>
<i><b>+ ờm</b></i>
<i><b>+ ngày</b></i>
<i><b>+ t</b></i>
<i><b>+ quê cũ</b></i>
<i><b>+ trăng</b></i>
<i><b>+ bay</b></i>
<i><b>Bài 2: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa:</b></i>
<i><b>mau, nhìn, chóng, sợ h i, nhịm, trơng, phang, nhanh, liếc,</b></i>ã
<i><b>quật, đánh, nghé, kinh hồn, phết.</b></i>
<i><b>A- . . . </b></i>
<i><b>B- . . . </b></i>
<i><b>C- . . . </b></i>
<i><b>D- . . . </b></i>
<i><b>Bài 4: Thay thế các từ in nghiêng trong những câu sau bằng những</b></i>
<i><b>từ đồng nghĩa thích hợp.</b></i>
<i><b>A- Tuy sèng sung tóc hơn các bạn xung quanh nhng Sơn không</b></i>
<i><b>khinh miệt các bạn nghèo.</b></i>
<i><b>B- Lợm đ </b></i>Ã <i><b>chết anh dịng trong khi lµm nhiƯm vơ.</b></i>
<i><b>C- Khi mẹ vắng nhà em Bé đ </b></i>ã<i><b>dạy dỗ đàn em rất tận tình.</b></i>
<i><b>D- Cuộc họp sẽ đợc khai mạc vào 8 giờ sáng nay.</b></i>
<i><b>E- ChiÕc áo xanh là trang phục của thanh niên tình ngun.</b></i>
<i><b>Bµi 3: </b></i>
<i><b>a- H y tìm những từ đồng nghĩa với từ </b></i>ã <i><b>“</b><b>đất nớc</b><b>”</b><b>:</b></i>
<i><b> - </b><b>“</b><b>Ôi ! Tổ quốc giang sơn hùng vĩ</b></i>
<i><b> §Êt anh hïng cđa thÕ kû hai mơi</b><b></b><b>. (Tố Hữu)</b></i>
<i><b> -</b><b></b><b>Đêm xa nớc đầu tiên ai nì ngđ</b></i>
<i><b> Sóng vỗ dới chân tàu đâu phải sóng quê hơng</b></i>
<i><b> Trời từ đây chẳng xanh màu xø së</b></i>
<i><b> Xa níc råi cµng hiểu nớc đau thơng</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b> (Chế Lan Viên)</b></i>
<i><b>- </b><b>“</b><b>Cờ đỏ sao vàng tung bay trớc gió</b></i>
<i><b> TiÕng kÌn kh¸ng chiÕn vang dËy non s«ng</b><b>”</b><b>.</b></i>
<i><b>b- H y tìm từ đồng nghĩa dùng để gọi Bác Hồ trong đoạn thơ sau và</b></i>ã
<i><b>nêu rõ ý nghĩa cách gọi này ?</b></i>
<i><b> - </b><b>“</b><b>Mình về với Bác đờng xi</b></i>
<i><b> Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Ngời</b></i>
<i><b> Nhớ ông cụ mắt s¸ng ngêi</b></i>
<i><b> áo nâu túi vải đẹp tơi lạ thờng</b><b>”</b><b>. (Tố Hữu)</b></i>
<i><b>Bài 5: </b></i>
<i><b>a- Nhà thơ Tố Hữu từng viết câu thơ:</b></i>
<i><b>a1: </b><b></b><b>Ôi ! Tỉ qc giang s¬n hïng vÜ</b><b>”</b></i>
<i><b>Cịn trong </b><b>“</b><b>Bài thơ Hắc Hải</b><b>”</b><b> nhà thơ Nguyễn Đình Thi lại viết: </b></i>
<i><b> a2: </b><b>“</b><b>Việt Nam đất nớc ta ơi ! </b></i>
<i><b> Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn</b><b>”</b></i>
<i><b>Giải thích vì sao trong câu (a1) tác giả dùng từ Tổ Quốc, còn trong</b></i>
<i><b>câu (a2) tác giả lại dùng từ đất nớc. Có nên dùng từ đất nớc cho câu</b></i>
<i><b>(a1) và từ Tổ quốc cho câu (a2) không ? </b></i>
<i><b>b- Trong di chúc lúc đầu Bác Hồ viết: </b><b>“</b><b>Khi ngời ta đ ngoài bảy m</b></i>ã <i><b>ơi</b></i>
<i><b>tuổi</b><b>”</b><b>. Sau đó Bác sửa lại: </b><b>“</b><b>Khi ngời ta đ ngoài bảy m</b></i>ã <i><b>ơi xuân</b><b>”</b><b>. Thay</b></i>
<i><b>từ </b><b>“</b><b>tuổi</b><b>”</b><b> bằng từ </b><b>“</b><b>xuân</b><b>”</b><b> câu văn hay hơn ở chỗ nào?</b></i>
<i><b>Bµi 7: VỊ nhµ.</b></i>
<i><b>Tìm thành ngữ đồng nghĩa, gần nghĩa với các nét nghĩa chung sau</b></i>
<i><b>đây. Đặt câu:</b></i>
<i><b>A- Nghĩa may mắn. VD: may hơn khôn.</b></i>
<i><b>B- Nghĩa tráo trở, bội bạc. VD: vô ơn bạc nghĩa.</b></i>