Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an lop 5 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.76 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>


<b>Ngày soạn : 4/12/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b>

<b>Tiết 1</b>

:



<b>Chào cờ</b>



( Lớp trùc tuÇn nhËn xÐt)


*************************************


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>



<b>THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIN</b>



<b>I. Mục ớch yờu cu</b>


- Bit c diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, chm rói


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thợng của Hải Thợng LÃn Ông.( Tr li c cõu hi 1,2,3 )


- HS yêu quý và kính trọng những người thầy thuốc dân gian như Hải Thượng
Lãn Ông


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. Ổn định</b>
<b>2.</b>


<b> KiĨm tra bµi cò</b>


- HS đọc trả lời các câu hỏi về bi


<i><b>Về ngôi nhà đang xây</b></i>.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- Gii thiu tranh minh hoạ


<b>b. H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu bài</b>


+)<b> Luyện đọc</b>


- GV hướng dẫn giọng đọc toàn bài


? B i chia à mấyphần.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn,


- GV và cả lớp nhận xét ,sửa lỗi.



- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>+)T×m hiĨu bài:</b>


? Tìm những chi tiết nói lên lòng
nhân ái của LÃn Ông trong việc ông
chữa bệnh cho con ngêi thun
chµi?


-1 HS giỏi đọc.


-3 phần


-Phần 1: Từ đầu đến <i>mà còn cho thêm gạo củi.</i>


-Phần 2: Tiếp cho n <i>Cng ngh cng hi hn</i>


-Phần 3: Phần còn lại.


Ln 1: kết hợp sửa lỗi phát âm : chic thuyền,


thuyền chài, khuya…


Lần 2: gi¶i nghÜa tõ khã: Hải thượng Lãn Ông,


danh lợi, bệnh đậu…


Lần 3: Cho HS đọc đoạn theo cặp.
1-2 HS đọc toàn bài.



- HS đọc phần một:


- Lãn Ông nghe tin con của ngời thuyền chài
bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ơng tận
tuỵ chăm sóc ngời bệnh suốt cả tháng …
- HS c phn hai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của
LÃn Ông trong việc ông chữa bệnh
cho ngời phụ nữ?


? Vì sao có thể nói LÃn Ông là một
ngời không màng danh lợi?


? Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối
bài NTN?


<b>+)Hng dn đọc diễn cảm:</b>


- HS nối tiếp đọc bài v tìm giọng à
đọc cho mỗi đoạn.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm đoạn 2 .


- GVđọc mẫu


- Thi đọc diễn cảm.


- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá.



<b>4. Củng cố </b>


? Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.


<b>5. Dặn dũ</b>- GV nhận xét giờ học.
Nhắc HS về luyện đọc và chun b


bi sau.


- LÃn Ông tự buộc tội mình về cái chết của
một ngời bệnh không phải do «ng g©y ra…


* Lịng nhân ái của Lãn Ơng.
- HS đọc phần cịn lại:


- Ơng đợc tiến cử vào chức ng y nhng ó
khộo chi t.


- LÃn Ông không màng công danh, chỉ chăm
làm việc nghĩa


* LÃn Ông không màng danh lợi.


- HS tỡm ging c din cm cho mỗi đoạn.


- HS phát hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- 1HS đọc



- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi c.


Điều chỉnh, bổ sung.





.




*****************************************


<b>Tit 3: Toán</b>


<b>LUYN TP</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Bit tính tỉ số phần trăm của hai sè v àứng dụng trong giải tốn
- Bµi tập cần làm: Bài 1, bài 2. HS khá giỏi làm thêm bài 3.


- GDHS yờu thớch mụn hc


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>



? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm thế nào?


- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu của tiÕt häc


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1:</b> TÝnh (theo mÉu)


- GV híng dÉn HS ph©n tÝch mÉu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu.
Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 2</b> (76):


- GV Hớng dẫn HS và lu ý: “Số
phần trăm đã thực hiện đợc và số
phần trăm vợt mức so với kế hoạch
cả năm”


- HS lµm vào nháp.



- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


<b>Bµi tËp 3</b> (76):


- Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở.


-1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xÐt.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giê häc


5. <b>Dặn dũ</b> nhắc HS về ôn lại các
kiến thức vừa häc


c) 56,8% d) 27%
1 HS nêu yêu cầu.


Bài giải:


a) Theo k hoch c nm, n hết tháng 9
thơn Hồ An đã thực hiện đợc là:


18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%


b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã thực hiện


đ-ợc kế hoạch là:


23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%


Thơn Hồ An đã thực hiện vợt mức kế hoạch
là:


117,5% - 100% = 17,5%
Đáp số: a) §¹t 90%


b)Thực hiện 117,5% ; Vt 17,5%
- 1 HS c bi.


Bài giải:


a)Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền vốn
là:


52500 : 42000 = 1,25
1,25 =125%


b)Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền vốn
là 125% nghĩa là coi tiền vốn là 100% thì tiền
bán rau là 125%. Do đó, số phần trăm tiền lãi
là:


125% - 100% = 25%


Đáp số: a) 125% ; b) 25%



§iỊu chØnh, bỉ sung………


………
………


***********************************


<b>Ti</b>


<b> ế t 4 </b>:<b> Khoa häc</b>


<b>CHẤT DẺO</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhận biết một số tÝnh chÊt của chất dẻo,


- Nờu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.


- GDHS có ý thức giữ gìn các đồ dùng làm bằng chất dẻo.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Hình và thơng tin trang 64, 65 SGK.
- Một vài đồ dùng thông thờng bằng nhựa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Cao su đợc dùng để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Nªu tÝnh chÊt cña cao su?


? Khi sử dụng và bảo quản những đồ
dùng bằng cao su cần lu ý nhng gỡ?


- GV nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b. Nội dung</b>


? Em hãy kể tên một số đồ dùng bằng
nhựa đợc sử dụng trong gia đình?


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát.


- HS thảo luận nhóm theo nội dung:
- Quan sát một số đồ dùng bằng nhựa
các em mang đến lớp, két hợp quan
sát các hình tr. 64


? Tìm hiểu về tính chất của các đồ
dùng bằng chất dẻo.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành xử lí thơng
tin và liên hệ thực tế.


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK và trả lời các câu hỏi trong
SGK.


- Mời một số HS trả lời.


- Các HS khác nhận xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn: SGV-Tr.115.


<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ


- GV nhËn xÐt giê häc.
5.<b>Dặn dị</b>


<b>- </b>Nh¾c HS vỊ häc bài, chuẩn bị bài
sau.


- xụ, chu, cc, bỏt, bn, nghế, tủ…


- HS thùc hµnh theo nhãm .



H1: Các ống nhựa cứng chịu được sức nén,
các máng luồn dây điện thường không cứng
lắm không thấm nước


H2: Các loại óng nhựa có mầu trắng hoặc
đen mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại, khơng
thấm nước.


H3: Áo mưa mỏng, mềm, không thấm nước.
H4: Chậu, xô nhựa đều không thấm nc.


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS c thụng tin và trả lời câu hỏi.
- HS trình bày.


- NhËn xÐt.


§iỊu chØnh, bæ sung………


………
………
………
<b>********************************************************************</b>


<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b>Ti</b>


<b> ế t 1 : Đạo đức</b>



<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH</b>

(tiÕt 1)


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc, vui
chơi.


- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được
hiệu quả cơng việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và
mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.


- GDHS Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và
khơng đồng tình với những ngời khơng biết hợp tỏc vi nhng ngi xung quanh.


<b>II. dựng</b>


- Thẻ màu


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


HS nêu phần ghi nhớ bài 7.


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu của tiết häc.


<b>b. Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu tranh tình
huống (trang 25-SGK)


- GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao
nhiƯm vơ:


Các nhóm quan sát 2 tranh ở trang 25
SGK và thảo luận các câu hỏi đợc
nêu dới tranh.


- Các nhóm thảo luận.


- Mi i din cỏc nhúm trỡnh bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr. 39.


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 1 SGK
- HS thảo luận nhóm 4.


? Nêu một số việc làm thể hiện sự
hợp tác


- Mời đại diện các nhóm HS trình
bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ


sung.


- GV kÕt luËn


<b>Hoạt động 3</b>: Bày tỏ thái độ (bài tập
2-SGK)


- GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và
h-ớng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng cỏch
gi th.


- GV lần lợt nêu từng ý kiến.
- Mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do.
- GV kÕt luËn:


- HS đọc phần ghi nhớ.


<b>4. Củng cố </b>


- HS thùc hµnh theo néi dung trong
SGK, trang 27.


- GV nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- HS th¶o ln theo híng dÉn cđa GV.
- Đại diện nhóm trình bày.



- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.


a,d,đ là việc làm thể hiện sự hợp tác.


- HS bày tỏ thái độ bằng cỏch gi th.
- HS gii thớch lớ do.


+ Tán thành víi c¸c ý kiÕn: a, d


+ Khơng tán thành với các ý kiến: b, c
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………


***********************************


<b>Tiết 2 : Luyện viết </b>


<b>YẾT KIÊU ( </b>

<b>tiÕp theo</b>

<b>) </b>



<b>A. Mục đích yêu cầu.</b>


- HS thực hành rèn luyện chữ viết, cách trình bày một đoạn đối thoại trong bài Yết
Kiêu vở luyện viết lớp 5.



- Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.


<b>B.§å dïng</b> :
- B¶ng con.


<b>C. Cỏc hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


KiÓm tra việc viết bài luyện viết thêm ở nhà của HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu + ghi tên bài.</b>


<b>b. H íng dÉn thùc hµnh lun viÕt</b>:<b> </b>


- GV đọc bài viết


- Híng dÉn häc sinh mét sè tõ khã


- Cho HS nhận xét cách trình bày b i à thơ
- GV đọc cho HS viết.


<b>+ </b>Nhắc nhở HS cách trình bày, lu ý độ cao, khoảng
cách


+Bao quát, giúp đỡ HS viết bài


+ Chấm bài, nhận xét.


<b>4.Cđng cè </b>


- NhËn xÐt giê häc vµ kÕt quả rèn luyện của HS trong
tiết học.


<b>5. Dặn dò</b>:


- Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết
thêm.


- HS nghe


- HS viết vào bảng con


- Thực hành viÕt bµi.


Điều chỉnh, bổ sung………....
………
…...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...


<b>******************************************</b>
<b>Tiết 3: Tốn +</b>


<b>ƠN TỐN</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Củng cố cho học sinh về cách tìm tỉ số phần trăm.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tìm tỉ số phần trăm.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b> :
- Phấn màu, nội dung.


<b>III. </b>Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>1. ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


Cho học sinh nhắc lại quy tắc về
tìm tỉ số phần trăm.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>Bài tập 1:</b><i>Tính (theo mẫu)</i>


Mẫu : 9% + 15% = 24%
24,6% - 13% = 11,6%
47,3%

3 = 161,9%


70% : 5 = 14%


<i>Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu ;</i>
<b>Bài tập 2</b>



Tóm tắt<i>:</i>


Tiền vốn: 2 400 000 đồng
Cả vốn và lãi: 3 700 000 đồng
a) Tiền bán bằng…% tiền vốn?
b) Lãi …%?


<b>Bài tập 3 ( Làm thêm ) </b>
Túm tắt:


Lớp 5B có: 21 học sinh


Trong đó : 10 học sinh khá giỏi
Số HS khá giỏi bằng:…%Số HS cả lớp


<b>4</b>. <b>Củng cố </b>


- HS nêu lại cách tính tỷ số phần trăm.


<b>5. Dặn dò: </b>Giao bài tập về nhà


a) 17% + 18,2% = 35,2%
b) 60,2% - 30,2% = 30%
c) 18,1%

5 = 90,55%
d) 53% : 4 = 13,25%
e) 28% + 13,7% = 41,7%
g)64% : 8 = 8 %


<b>Bài giải</b>



Tiền bán bằng số phần trăm tiền
vốn là:


3 700 000 : 2 400 000 =
154,1%


Người đó lãi số phần trăm là:
154,1% - 100% =54,1%
Đáp số: a) 154,1%


b)54,1%


<b>Bài giải</b>


Số HS khá giỏi bằng số phần trăm số
học sinh cả lớp là:


10 : 21 = 47,6%
Đáp số: 47,6%


Điều chỉnh, bổ sung………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


...


********************************************************************


<b>Ngày soạn : 5/12/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010</b>



<b>TiÕt 1: Tiếng Anh</b>



<b>( Gv chuyên dạy)</b>



<b>****************************</b>



<b>Tiết 2: Mĩ thuật</b>


<b>VÏ theo mÉu: M</b>

<b>Ẫ</b>

<b>U V</b>

<b>Ẽ</b>

<b>CÓ</b>

<b> HAI V</b>

<b>Ậ</b>

<b>T M</b>

<b>Ẫ</b>

<b>U </b>



<b>(GV chuyên soạn giảng)</b>


<b>************************************</b>


<b>TiÕt 3: To¸n </b>


<b>GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHN TRM </b>



<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tỡm một số phần trăm của một số.


-Vn dng gii bi toán đơn giản về tỡm giỏ trị một số phần trăm của một số
l m à được bài tập 1,2.HS khá giỏi làm thêm BT 3.


- GD HS u thích mơn học


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho HS làm vào bảng con:
TÝnh: 45% : 3 =?


- GV nhận xét chữa bi
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b.Ví dụ:</b>


- GV nêu vÝ dơ, tãm t¾t, råi híng dÉn
HS:


- GV: Hai bớc trên có thể viết gộp
thành:


800 : 100 x 52,5 hc 800 x 52,5 :
100 = 420


+) Quy tắc: Muốn tìm 52,5% của 800
ta làm nh thế nào?


+) Bài toán:


- GV nêu ví dụ và giải thích:
- Cho HS tự làm ra nháp.
- 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.



<b> </b>


<b>Tóm tắt</b>


100% sè HS toµn trêng lµ: 800 HS.
1% sè HS toµn trêng lµ: …HS?
52,5% sè HS toµn trêng lµ: …HS?
-HS thùc hiƯn:


1% sè HS toµn trêng lµ:
800 : 100 = 8 (HS)


Sè HS n÷ hay 52,5% sè HS toµn trêng lµ:
8 x 52,5 = 420 (HS)


- HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc quy
tắc trong SGK.


<b> Tóm tắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Muốn tìm tỉ số phần trăm của một
số ta lm ntn


Bài giải:


Số tiền lÃi sau một tháng là:


1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng



Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta lấy
số đó chia cho 100 rồi nhan với số phần trăm
chiếm được.


<b>c. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1</b>


? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì


- HS tóm tắt bài toán và giải
- GV và cả lớp nhận xét chữa bài.


<b>Bµi tËp 2</b>:TT bài tập 1


- GV hớng dẫn: Tìm 0,5% của 5 000
000 đ ( là số tiền lãi trong 1 tháng).
Sau đó tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
- HS làm vo nhỏp.


-1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


<b>Bài tập 3 </b>(làm thêm)
-1 HS đọc đề bi.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở.



- HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>4. Cng c </b>


- GV nhận xét giờ học,


<b>5.Dn dũ </b>nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa học.


- 1 HS nêu yêu cầu.


Tóm tắt


100%: 32 HS
75% : 10 Tuổi


? HS : 11 Tui


Bài giải:
Số HS 10 ti lµ:


32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Sè HS 11 ti lµ:


32 – 24 = 8 (HS)


Đáp số: 8 học sinh.
- 1 HS nêu yêu cầu.



Bài giải:


S tin lói gi tiết kiệm sau một tháng là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi trong một tháng
là:


5 000 000 + 25 000 = 5025000 (đồng)
Đáp số: 5025000 đồng.
Bi gii:


Số vải may quần là:


345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là:


345 – 138 = 207 (m)
Đáp số: 207 m.


iu chnh, b sung....


.


...
...


*****************************************



<b>Tiết 4: Luyện từ và câu </b>


<b>TNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I. Mơc đích u cầu</b>


-Tỡm đợc một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực,
dũng cảm, cần cù ( BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong b i văà n Cụ Chấm


(BT2)


- GD HS u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng</b>


-B¶ng nhãm, bót dạ.
-Từ điển tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1.n nh</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


HS lµm bµi tËp 2,4 trong tiÕt LTVC
trớc.


- GV nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>



<b>a. Giới thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích u cầu của tiết
học.


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1</b>(156):


- GV híng dÉn HS tìm hiểu yêu
cầu của bài.


- Cho HS thảo luận nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


- Mi i diện các nhóm HS trình
bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 2</b> (156):


- 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
- GV nhắc HS:


+ Đọc thầm lại bài văn.



+ Trả lời lần lợt theo các câu hỏi.
- Cho HS làm việc cá nh©n.


- HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.


- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giờ học.


<b>5. Dn dũ</b>Dặn HS về ôn lại kĩ các


- 1 HS nêu yêu cầu.
lời giải :


Tõ §ång nghÜa Trái nghĩa
Nhân


hu Nhõn ỏi, nhõn t, nhõn c Bt nhõn, c ỏc, bc ỏc,
Trung


thực Thành thật, thậtthà, chân
thật,...


Dối trá, gian
dối, lừa lọc,


Dũng


cảm Anh dũng, mạnh bạo, gan
dạ,


Hèn nhát, nhút
nhát, hèn yếu,




Cần


cù Chăm chỉ, chuyên cần,
chịu khó,


Lời biếng, lời
nhác,


*Lời giải:


Tính cách Chi tiÕt, tõ ng÷ minh hoạ
Trung


thực, thẳng
thắn


- ụi mt Chm ó nh
nhỡn ai thì dám nhìn thẳng
- Nghĩ thế nào, Chấm dám
nói th.



- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn,
ai làm kém, ChÊm nãi
ngay…


Chăn chỉ - Chấm cần cơm và LĐ để
sống.


- Chấm hay làm…khơng
làm chân tay nó bứt dứt.
- Têt Nguyên đán, Chấm ra
đồng từ sớm mồng 2,…
Giản dị Chấm khơng đua địi ăn


mặc… Chấm mộc nh hịn
đất.


Giàu tình
cảm, dễ
xúc động


ChÊm hay nghÜ ngợi, dễ cảm
thơng Chấm lại khóc mất
bao nhiêu nớc mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kiến thức vừa ôn tập


iu chnh, b sung………...
………
………...


...


*****************************************************


<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiết 1: Kỹ thuật</b>


<b>MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NI NHIỀU Ở NƯỚC TA</b>


I. <b>Muc tiêu</b>


- HS kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi
nhiều ở nước ta.


- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà
được nuôi ở gia đình hoặc địa phương ( nếu có )


- HS biết cách chăm sóc vật ni trong nhà


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh minh họa trong SGK, Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ích lợi của việc nuôi gà?



<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- Gii thiu v nêu mục đích của tiết
học.


<b>b. Nội dung </b>


Hoạt động 1: Kể tờn một số giống gà


được nuôi nhiều ở nước ta và địa
phương.


? Hãy kể tên những giống gà mà em
biết.


- Cho HS quan sát tranh ảnh một số
giống gà.


- GV chốt: Có nhiều giống gà được
ni nhiều ở nước ta, có nghững
giống gà nội: gà ri, gà Đơng Cảo. Có
những giống gà nhập nội: Gà tam
hồng, gà lơ go….Có những giống
gà lai; gà rốt, gà ri…


<b>Hoạt động 2</b>: Tỡm hiểu đặc điểm


một số giống gà được ni nhiều ở


nước ta.


- GV chi nhóm và giao nhiệm vụ.
? Hãy đọc nội dung bài đọc và tìm
các thơng tin cần thiết để hồn thành


- Gà ri, gà tre, gà tam hoàng,…
-HS quan sát.


PHIẾU HỌC TẬP
Tên


giống gà


Đặc
điểm
hình
dạng


Ưu điểm
chủ yếu


Nhược
điểm chủ
yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bảng sau.


? Nêu đặc điểm một số giống gà
được nuôi nhiều ở địa phương.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét chốt KT


<b>4. Củng cố </b>


? Gia đình em ni giống gà gì? Nêu
đặc điểm của giống gà đó.


- GV nhËn xét giờ học.


<b>5. Dn dũ</b> Nhắc HS về nhà häc bµi
vµ chuẩn bị bài sau


Điều chỉnh, bổ sung………....
………
….………...


<b>************************************</b>
<b>Tiết 2: Tốn+</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b>I.</b> Muc tiªu


- Củng cố cho học sinh cách giải bài toán về tỉ số phần trăm.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b> :
- Phấn màu, nội dung.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Cho học sinh
nhắc lại quy tắc về cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.


<b>3. ¤n tËp :</b>


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b>Bài 1: </b> (VBT - 94)
Tóm tắt


Có : 32 HS


HS thích tập hát: 75%
HS thích hát: …HS?


<b>Bài 2</b>: (VBT - 94)
Tóm tắt


Lãi suất : 0,5% / tháng
Tiền gửi: 3 000 000 đồng
Tiền gửi và tiền lãi:…đồng?


Bài giải



Số HS thích tập hát là:
32:100x75 = 24 ( HS )
Đáp số: 24 HS
Bài giải


Số tiền lãi sau 1 tháng là:


3 000 000 : 100 x 0,5 = 15 000 ( đồng)
Số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng là:
3 000 000 + 15 000 = 3 015 000 ( đồng)
Đáp số: 3 015 000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3</b>: (VBT - 94)


Một vườn cấy có 1200 cây.Tính
nhẩm và điền kết quả vào chỗ chấm


<b>4. Củng cố </b>


- Cho học sinh nhắc lại cách cộng
trừ, nhân chia số thập phân.


<b>5.Dặn dò: </b>Giao bài tập về nhà.


a. 50% số cây là: 600 cây
b. 25% số cây là 300 cây
c. 75% số cây là 900 cây


Điều chỉnh, bổ sung………....
……….


….


………...
...
...


<b>******************************************</b>
<b>Tiết 3:Luyện từ và câu+<sub> </sub></b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA</b>



<b>I. Mơc đích yêu cầu</b>


-Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách: tụn trọng,


đồn kết, thơng minh, chịu khó.


-Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong một đoạn văn tả ngời.
- Giáo dục HS tính tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dựng</b>


- Bảng nhóm, bút dạ.
- Từ điển tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
trung thực, cần cù


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV nờu mc ớch yêu cầu của tiết
học.


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1</b>


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu
cầu của bài.


- Cho HS thảo luận nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhãm.


- Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- GV nhận xét chốt lời gii ỳng.


- 1 HS nêu yêu cầu.
lời giải :


Tõ §ång nghÜa Tr¸i nghÜa



Tơn
trọng


Tơn kính, tơn
nghiêm…


xỉ nhục, coi
thường…
Đồn


kết


Đồn tụ, xum
vầy…


Chia rẽ, bè
phái…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi tËp 2</b> (156):


- 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
- GV nhc HS:


+ Đọc thầm lại bài văn.


+ Trả lời lần lợt theo các câu hỏi.
- Cho HS làm việc cá nhân.


- HS ni tip nhau c kt qu bài


làm.


- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhận xét giờ học.


5. <b>Dn dũ </b>Dặn HS về ôn lại kĩ các
kiến thức vừa ôn tập.


Thụng
minh


Thụng sut, ti
trớ


yu kộm, kộm
hiu bit
Chu


khú


Chăm chỉ,
chuyên cần,


cn cự,



Lời biếng, lời
nhác,


*Lời giải:


Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ
Trung


thực, thẳng
thắn


- ụi mắt Chấm đã định nhìn
ai thì dám nhìn thẳng


- Nghĩ thế nào, Chấm dám nói
thế.


- Bỡnh im t, ai làm hơn,
ai làm kém, Chấm nói ngay…
Chăm chỉ - Chấm cần cơm và LĐ để


sèng.


- ChÊm hay làmkhông làm
chân tay nó bứt dứt.


- Tờt Nguyờn ỏn, Chấm ra
đồng từ sớm mồng 2,…
Giản dị Chấm không đua địi ăn



mặc… Chấm mộc nh hịn đất.
Giàu tình


cm, d
xỳc ng


Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm
thơng Chấm lại khóc mất
bao nhiêu nớc mắt.


iu chnh b sung...

...
...


*********************************************
<b>Ngày soạn : 6/12/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>Bài 31</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>



*******************************


<b>Tit 2: Tp đọc</b>



<b>THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN</b>



<b>I. Mơc đích u cầu</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên
mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- GD HS không mê tín dị đoan


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


- HS đọc trả lời các câu hỏi về bài


<i><b>ThÇy thc nh mĐ hiỊn</b></i>.


- GV nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


b. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài


+)<b> Luyện đọc</b>



- GV hướng dẫn giọng đọc toàn bài


? B i chia my đoạn.


- Cho HS c ni tip on,


- GV và cả lớp nhận xét ,sửa lỗi.


- GV c din cm ton bi.


<b>+)Tìm hiểu bài:</b>


? Cụ Un làm nghỊ g×?


? Khi mắc bệnh, cụ Un đã tự chữa
bng cỏch no? Kt qu ra sao?


? Vì sao bị sỏi thận mà cụ Un không
chịu mổ, trốn viện về nhà?


? Nhờ đâu cụ Un khỏi bệnh?


? Cõu núi cuối bài giúp em hiểu cụ
Un đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào?


<b>+)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- HS nối tiếp đọc bài v tìm giọng à
đọc cho mỗi đoạn.



- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm đoạn 5,6 .


- GVđọc mẫu


- Thi đọc diễn cảm.


- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố </b>


- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>5. Dặn dũ</b>Nhắc HS về tích cực luyện
đọc.


- 1 HS giỏi đọc.
- 4 phần


- Phần 1: Từ đầu đến <i><b>học nghề cúng bái.</b></i>


- Phần 2: Tiếp cho đến <i><b>không thuyên giảm.</b></i>


- Phần 3: Tiếp cho n <i><b>vn khụng lui</b></i>



- Phần 4: Phần còn lại.


Ln 1: kết hợp sửa lỗi phát âm : khẩn


khoản, quằn quại, nể lời…
Lần 2: gi¶i nghÜa tõ khã:


Lần 3: Cho HS đọc đoạn theo cặp.
1-2 HS đọc toàn bài.


- HS đọc đoạn 1:


- Cụ Un làm nghề thầy cúng
- HS đọc đoạn 2:


- Cô chữa bằng cách cúng bái nhng bệnh
tình không thuyên gi¶m.


- Cho HS đọc đoạn 3, 4


- Vì cụ sợ mổ, lại không tin vào bác sĩ ngời
kinh bắt đợc con ma ngời Thái.


- HS đọc đoạn 5:


- Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ.
- Cụ đã hiểu thầy cúng không thể chữa khỏi
bênh cho con ngời. Chỉ có thầy thuốc mới





- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.


- HS phát hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- 1HS đọc


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc.


Điều chỉnh bổ sung...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...


.


………


...


………


...

**************************************


<b>TiÕt 3: To¸n </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết tìm tỷ số phần trăm của một số v vn dng trong giải toán.



- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.L m b ià à tập
1a,b; BT 2,3


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ mơn.


<b>II. Đồ dùng.</b>


- B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dy hc</b>
<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Muốn tìm số phần trăm của một số
ta làm thế nào?


- GV nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục tiêu của tiết học


<b>b. Hng dn luyn tp</b>


<b>Bài tập 1</b>:


- GV hớng dẫn HS cách làm.
- HS làm vào nháp.



- 4 HS lên bảng cha bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài tập 2</b>:


- GV hớng dẫn: Tìm 35% của 120 kg
( là số gạo nếp).


- HS làm vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài tËp 3</b>:


- Hớng dẫn HS tìm hiểu cách giải:
+ Tính diện tích hình chữ nhật.
+ Tính 20% của diện tích đó.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>Bµi tËp 4</b>:


-1 HS đọc đề bài.


- Hớng dẫn HS tìm cách giải bài
toán:


+Tính 1% của 1200 c©y.


+Råi tÝnh nhÈm 5%, 10%,…
+Khi tÝnh 10% ta cã thể tính :


- 1 HS nêu yêu cầu.
Kết quả:


a) 48kg
b) 56,4m2
c) 1,4


- 1 HS nêu yêu cầu.


Bài giải


S go np bỏn c l:


120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.
- 1 HS đọc đề bài.


Bài giải


Din tớch mnh t hỡnh ch nht là:
18 x 15 = 270 (m2)


Diện tích để làm nhà là:


270 x 20 : 100 = 54 (m2)
Đáp số : 54 m2.



Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vì 10% = 5% x 2 nên 10% của 1200
cây là: 60 x 2 = 120 (cây).


+Các phần khác làm tơng tự.
- Cho HS tính nhẩm.


- Chữa bài bằng cách cho HS chơi trò
chơi đố bn.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, tuyên
dơng những ngời thắng cuộc.


<b>4. Cng c </b>


- GV nhận xÐt giê häc,


<b>5 Dặn d ß </b>nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa luyện tập.


lần lỵt b»ng:


60, 120, 240, 300 cây.


iu chnh b sung...
...
...


<b>*********************************</b>



<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>



<b>T NGƯỜI</b>



<b>(KiĨm tra viÕt)</b>



<b>I. Mơc đích u cầu</b>


- HS viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân
thực và có cách diễn đạt trơi chảy.


- GD HS có ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- </b>Mét sè tranh, ¶nh minh ho¹ néi dung kiĨm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>
<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- Trong các tiết TLV từ tuần 12, các em
đã học văn miêu tả ngời . Trong tiết
học ngày hôn nay, các em sẽ thực hành
viết một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể
hiện kết quả vừa học.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra:</b>



- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đề kiểm tra
trong SGK.


- GV : Nội dung kiểm tra không xa lạ
với các em vì đó là những nội dung các
em đã thực hành luyện tập.


Cụ thể: Các em đã quan sát ngoại hình
hoặc hoạt động của các nhân vật rồi
chuyển kết quả quan sát thành dàn ý
chi tiết và từ dàn ý đó chuyển thành
đoạn văn.


TiÕt kiểm tra này yêu cầu các em viết
hoàn chỉnh cả bài văn.


- Mi mt s HS núi ti chọn tả.


<b>c. HS lµm bµi kiĨm tra</b>:
- HS viÕt bµi vµo vë TLV.


- HS nối tiếp đọc đề bài.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS nói chọn đề tài nào.
- HS vit bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.



<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt lµm bµi.


<b>5. Dặn dũ </b>Dặn HS về đọc trớc nội
dung tiết TLV tới <i>Làm biên bản một vụ</i>
<i>việc</i>.


- Thu bµi.


Điều chỉnh bổ sung………...
………...
...


<b>************************************************</b>


<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiết 1: Chính tả( Nghe - viết)</b>


<b>VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY</b>



<b>I. Mơc đích u cầu</b>


- Viết đúng b i chính tả tà rỡnh bày đỳng hỡnh thức hai kh th u ca bi th


<i><b>Về ngôi nhà đang xây. </b></i>


-Làm đc bài tập 2a,b tỡm c nhng ting thích hợp để hồn chỉnh mẩu



chuyện( BT3)


- GD HS giữ vở sạch viết chữ đẹp và làm đúng BT chớnh t.


<b>II. dựng</b>


- Bảng phụ, bút dạ.


<b>III.</b> Cỏc hoạt động dạy học


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


-HS làm bài 2a trong tiết chính tả
tr-ớc.


<b>3. Dạy bài míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.


<b>b. Híng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt:</b>


- GV Đọc bài viết.


? Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
một ngôi nhà đang xây?



- Cho HS c thm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: giàn giáo, huơ
huơ, nồng hng


- Em hÃy nêu cách trình bày bài?
- GV lu ý HS cách trình bày theo thể
thơ tự do.


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


- Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú lên.
Bác thợ nề cầm bay làm việc


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


<b>c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính </b>
<b>tả.</b>


<b>Bài tập 2</b>:



- GV cho HS lm bài: HS trao đổi
nhanh trong nhóm:


+Nhãm 1: PhÇn a


- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Nhóm 2: Phần b
+Nhóm 3: Phần c


- Mời 3 nhóm lên thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc


<b>Bài tËp 3</b>:


- 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS làm vào vở bài tập.
- HS trình bày.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 1-2 HS đọc lại câu truyện.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.



<b>5. Dặn dị</b>Nh¾c HS về nhà luyện viết
nhiều và xem lại những lỗi mình hay
viết sai.


Rây: ma rây, nhảy dây, giây bẩn


Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:
Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vÏ, råi dÞ.


Điều chỉnh bổ sung………...
………
….………...


********************************************


<b>Tiết 2: Khoa học</b>


<b>TƠ SỢI</b>



<b>I. Mục tiờu</b>


- Nhn bit một số tớnh chtca tơ sợi.


- Nêu một số công dụng , cách bảo quản đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


- HS ham thích tìm hiểu v t si.



<b>II. dựng</b>


- Hình và thông tin trang 66 SGK. PhiÕu häc tËp.


- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm đợc dệt ra từ các
loại tơ sợi đó ; bật lửa hoặc bao diêm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Chất dẻo đợc dùng để làm gì? Nêu tính chất
của chất dẻo?


? Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng
bằng chất do cn lu ý nhng gỡ?


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiƯu bµi</b>


? Em hãy kể tên một số loại vải dùng để may
chăn, màn, quần, áo?


- GV giíi thiƯu bµi.


<b>b. Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận


+)Làm việc theo nhóm:


- GV cho HS th¶o ln nhãm theo nội dung
+Quan sát các hình trong SGK 66.


-HS thảo ln theo nhãm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Hình nào có liên quan đến việc làm ra sợi
bông, tơ tằm, sợi đay?


- Mời đại diện các nhóm trình bày. Mỗi
nhóm trình bày một hình.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln


? Các loại sợi nào có nguồn gốc thực vật?
? Các loại sợi nào có nguồn gốc động vật?
- GV nói về sợi tơ tự nhiên, si t nhõn to.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.


- Sợi bông, đay, lanh, gai.
- Tơ tằm.


<b>Hot ng 2:</b> Thực hành


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm
thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành SGK


trang 67. Th kí ghi lại kết quả thực hành.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt luËn: SGV-Tr.117.


<b>Hoạt động 3</b>: Làm việc với phiếu học tập
- GV phát phiếu cho HS làm việc cá nhân.
? Hóy nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm
làm ra từ một số loại tơ sợi.


- Mêi một số HS trình bày
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc lại phần thông tin
trong SGK


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>5. Dặn dị</b>- Nh¾c HS về học bài, chuẩn bị bài
sau.


- HS c thụng tin v tr li cõu hi.


- HS trình bày.
- NhËn xÐt.



HS điền nội dung và trình bày


Điều chỉnh bổ sung………...
………
...
...


<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>CHỦ ĐỀ: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUN</b>



<b>I. Yêu cầu giáo dục</b>


<b>- </b>Tỡm hiu v t nc con người Việt Nam.


- Su tầm tranh, ảnh, bài hát, những tấm gơng, những ngời con anh hùng của đất
n-ớc.


- HS cú lũng tự hào về đất nước con người Việt Nam.
<b>II. Thời gian, địa điểm</b>


- Thêi gian: 35 phút


- Địa điểm: Trong lp


<b>III. Đối t ợng: </b>HS líp 5B. Sè lỵng: 13 em.


<b>VI. Tiến hành hoạt độn</b>



- GV Giới thiệu một số tranh ảnh về đất Học sinh quan sát các bức tranh
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

níc con ngêi ViƯt Nam.


- Giáo viên gơi ý cho học sinh kể tên
những ngời con anh hùng của đất nớc, q
hơng.


- H·y kĨ tªn các khu di tích lịch sử văn
hóa của níc ta mµ em biÕt?


*Em cần làm gì để góp phần chăm sóc giữ
gìn nghĩa trang liệt sĩ?


- Cđng cè - Tỉng kÕt:
- NhËn xÐt chung tiÕt häc .


§Êt níc ViƯt Nam tơi đep


Con ngời Việt Nam anh dũng chịu thơng
chịu khó kiên cờng bất khuất


Học sinh kể tên
Anh: Kim Đồng


Ngun ViÕt Xu©n
Lê Văn Tám



Nguyễn Văn Trỗi


……….


ChÞ: Vâ ThÞ Sáu


Nguyễn Thị Minh Khai
M¹c ThÞ Bëi


…………


Häc sinh HĐ theo tổ


Đại diện các tổ báo cáo kết qu¶, líp theo
dâi bỉ xung


- Điện Biên Phủ, Cây đa Tân Trào, Hang
Păc Pó Căn cứ địa Việt Bắc….


- Khơng chăn thả trâu bị trong nghĩa
trang,tham gia lao động vệ sinh cơng ích
vào các ngày lễ ,tết . Thờng xuyên đến
thăp hơng …


Điều chnh b sung...

.


...
...


...
********************************************************************
<b>Ngày soạn : 7 /12/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>GII TON V T S PHN TRM </b>



<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiờu</b>


<b>- </b>Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vn dụng giải bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm
của nó ( L m BT 1,2). à HS khỏ giỏi cú thể làm thờm BT 3.


- Giáo dục học sinh ham học bộ mơn.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


Cho HS làm vào bảng con:
Tìm: 15% của 320 =?


- GV nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài míi</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b. Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*VÝ dụ1:


- GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hớng dẫn
HS:


+ 52,5% sè HS toµn trêng lµ 420 HS.
+ 1% sè HS toµn trêng lµ…HS?
+ 100% sè HS toµn trờng làHS?
-GV: Hai bớc trên có thể viết gộp
thành:


420 : 52,5 x 100 = 800
Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800
* Quy tắc: Muốn tìm một số biết
52,5% của số đó là 420 ta làm nh th
no?


* Bài toán:


- GV nêu ví dụ và hớng dẫn HS giải.
- HS tự làm ra nháp.


- Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.


- HS thực hiện cách tÝnh:
1% sè HS toµn trêng lµ:


800 : 100 = 8 (HS)


Sè HS n÷ hay 52,5% sè HS toµn trêng lµ:
8 x 52,5 = 420 (HS)


- HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc
quy tắc trong SGK.


Bài giải:


S ụ tụ nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
Đáp số: 1325 ô tơ.


<b>c. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1</b> (78):


- GV híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào nháp.


- Chữa bài.


<b>Bài tập 2</b> (78):


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở.


-1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.



<b>Bài tập 3</b> (78):


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào nháp.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


4<b>. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giê häc,


<b>5. Dặn dũ </b>nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa học.


- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài giải:


Số HS trờng Vạn Thịnh là:


1590 x 100 : 92 = 600 (HS)
Đáp số: 600 HS.
-1 HS nêu yêu cầu.


Bài gi¶i:


Tỉng sè s¶n phÈm lµ:


732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số: 800 sản phẩm.


-1 HS đọc đề bi.


Bài giải:


Ta có: 10% = 1/10 25% = 1/4
NhÈm:


a) 5 x 10 = 50 (tÊn)
b) 5 x 4 = 20 (tấn)


iu chnh b sung...

...
...
...


*********************************
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu </b>


<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I. Mơc đích u cầu</b>


- Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho ( BT1).


- Đặt được câu theo yêu cầu của BT 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GD HS yêu thớch gi ụn tp


<b>II. dựng</b>



- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


HS lµm bµi tËp 1 trong tiÕt LTVC tríc.


- GV nhận xột
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.


<b>b. H íng dÉn HS lµm bµi tËp</b>.


<b>Bµi tËp 1</b>(159):


- GV híng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của
bài.


- Cho HS thảo luận nhóm , ghi kết quả
vào bảng nhóm.


- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.



<b>Bài tập 2</b> (160):
- 1 HS đọc đoạn 1:


? Trong miêu tả ngời ta thờng làm gì?
? Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1.
- 1 HS đọc đoạn 2:


? So sánh thờng kèm theo điều gì?
+ GV: Ngời ta có thể so sánh, nhân hố
để tả bên ngồi, tâm trạng.


? Tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá trong
đoạn 2.


- HS đọc đoạn 3:


+GV: Trong quan sát để miêu tả ngời ta
phải tìm ra cái mới, cái riêng….


+Mêi HS nhắc lại VD về một câu văn có
cái mới, cái riêng.


<b>Bài tập 3</b> (161):
- 1 HS nêu yêu cÇu.


- HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc câu văn vừa đặt.
- HS khác nhn xột, b sung



- GV nhận xét, tuyên dơng HS có những
câu văn hay.


<b>4. Cng c </b>


- GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dn dũ</b>Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến
thức vừa ôn tập


- 1 HS nêu yêu cÇu.


a) Các nhóm từ đồng nghĩa.
- Đỏ, điều, son


- Trắng, bạch.
- Xanh, biếc, lục.
- Hồng, đào.


b) Các từ cần điền lần lợt là:
đen, huyền, ô, mun, mực, thâm.
- 3 HS nối tiếp đọc bài văn.
-Thờng hay so sánh.


- CËu ta chừng ấy tuổi mà trông nh một
cụ già, Trông anh ta nh một con gấu,
- So sánh thờng kèm theo nhân hoá.


- Con gà trống bớc đi nh mét «ng
t-íng…



VD miêu tả cây cối: Giống nh những
con ngời đang đứng t lự,….


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- HS đọc.


Điều chỉnh bổ sung………...
………
………...


***************************************


<b>TiÕt 3: Địa lí </b>


<b>ễN TP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- </b>Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước
ta ở mức độ đơn giản


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
nước ta


- GD HS có ý thức tích cực trong giờ ôn tập


<b>II. Đồ dùng</b>



-Bản đồ trống Việt Nam.


-Bản đồ: phân bố dân c, kinh tế Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dy hc</b>
<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 15.


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiƯu bµi</b>


GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.


<b>b. Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>:(Làm việc theo nhóm 4)
- Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 yêu cầu
trong SGK.


- GV cho HS th¶o luận nhóm 4 theo
nội dung các câu hỏi trên.


<b>Hot động 2</b>: (Làm việc cả lớp)
- Mời đại diện các nhóm trình bày,
mỗi nhóm trình bày một câu.



- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt. KÕt luËn: SGV-Tr. 114


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giờ học.


<b>5. Dn dũ </b>

Nhắc HS về học bài và
chuẩn bị bài sau


- HS c yờu cu.


- HS th¶o ln nhãm theo híng dÉn cđa GV.


Câu 1: Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt
có số dân đông nhất, sống tập chung ở các
đồng bằng ven biển, các dân tộc ít ngườì
sống chủ yếu ở vùng núi.


Câu 2: Câu a,e là sai
Câu b, c,d, là đúng.


Câu 3: Các thành phố vừa là trung tâm công
nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương
mại phát triển nhất cả nước là: Thành phố
Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những thành phốcó
cảng biển lớn là: Hải Phịng, Đà Nng,
Thnh ph H Chớ Minh


- Đại diện nhóm trình bày.



- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


iu chnh b sung...

...


*****************************************


<b>Tiết 4: Hát nhạc</b>


<b>HC BI HT DO A PHNG T CHN</b>



<b>( Gv chuyên dạy)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiết 1: Lịch sử</b>


<b>HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIN DCH BIấN GII</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit hậu phơng c mở rộng và XD vững mạnh.


+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ
nhằm đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.


+ Nhân dân đẩy mạnh SX lương thực thực phẩm để chuyển ra mặt trận.


+ GD được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến


+ Đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5-
1952 để đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước


- Giáo dục học sinh ham học bộ mơn.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Anh t liƯu vỊ hËu phơng ta sau chiến thắng Biên giới. Phiếu học tập cho H§ 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các
câu hỏi của bài 15.


<b>3. Dạy bài míi</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1(</b> làm việc cả lớp )


- GV tóm lợc tình hình địch sau thất bại
trong chiến dịch Biên giới. Nêu nhiệm vụ
học tập.



<b>Hoạt động 2 (</b>làm việc theo nhóm và cả
lớp)


- GV chia líp thµnh 3 nhãm :


-Nhóm 1: Tìm hiểu về Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ 2 của Đảng:
? Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của


Đảng diễn ra vào thời gian nào?
? Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của
Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho CMVN?
Điều kiện hồn thành nhiệm vụ ấy là gì?
-Nhóm 2: Tìm hiểu về Đại hội chiến sĩ thi
đua và cán bộ gơng mẫu toàn quốc:


? Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng
mẫu toàn quốc diễn ra trong bối cảnh
nào?


? Vic tuyên dơng những tập thể và cá
nhân tiêu biểu trong Đại hội có tác dụng
nh thế nào đối với phong trào thi đua yêu
nớc phục vụ K/C?


? Lấy dẫn chứng về 1 trong 7 tấm gơng
anh hùng đợc bầu?


-Nhóm 3: Tinh thần thi đua kháng chiến
của đồng bào ta đợc thể hiện qua các


mt:


+Kinh tế?


+Văn hoá, giáo dục?


<b>1-i hi i biu ton quc ln th 2</b>
<b>ca ng:</b>


- Diễn ra vào tháng 2- 1951.


- ĐH đã chỉ ra rằng: để đa cuộc kháng
chiến đến thắng lợi, phải phát triển tinh
thần yêu nớc, y mnh thi ua...


<b>2- Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ </b>
<b>gơng mẫu toàn quốc:</b>


- Diễn ra trong bối cảnh cả nớc ra sức
thi đua trên mọi lÜnh vùc.


- Cổ vũ động viên rất lớn đối với phong
trào thi đua yêu nớc phục vụ kháng
chiến.


- Thi đua SX lơng thực, thực phẩm
- Thi đua HT nghiªn cøu khoa häc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Nhận xét về tinh thần thi đua học tập và
tăng gia sản xuất của hậu phơng trong


những năm sau chiến dịch Biên giới?
+Bớc tiến mới của hậu phơng có tác động
nh thế nào tới tiền tuyến?


- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


<b>Hoạt động 3</b> (làm việc cả lớp).


- GV kết luận về vai trò của của hậu
ph-ơng đối với cuộc kháng chiến chống TDP.
- HS kể về một anh hùng đợc tuyên dơng
trong ĐH chiến sĩ thi đua…và nêu cảm
nghĩ.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>5. Dặn dũ</b>- Dặn HS về nhà học bài.


.




iu chnh b sung...

...



<b>*******************************</b>


<b>Tit 2: Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mơc đích u cầu</b>


-Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình ;
- Nói đợc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- HS yờu thớch tiết kể chuyện và kể được cõu chuyện


<b>II. Đồ dùng</b>


- HS chuẩn bị câu chuyện


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


? HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện
đã nghe đã đọc về những ngời đã góp
sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.


- GV nhận xột cho im.
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>



GV nờu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>b. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu </b>
<b>của đề bài:</b>


- Cho 1-2 HS đọc đề bài.


- GV nhắc HS: Câu chuyện các em kể
phải là chuyện về một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình em hay nhà bạn
em …


- Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả
lớp theo dõi SGK.


- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm tra và khen ngợi những HS


- HS đọc đề bài


- HS đọc gợi ý.
- HS lập dàn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cã dµn ý tèt.


- Mêi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun


sÏ kĨ. - HS giíi thiƯu c©u chun sÏ kĨ.


<b>c. Thực hành kể chuyện và trao đổi về</b>


<b>ý nghĩa câu chuyện:</b>


+) KĨ chun theo cỈp


- Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
+) Thi kể chuyện trớc lớp:


- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt câu
hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội dung,
chi tiết, ý ngha ca cõu chuyn.


- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:


+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,


+Cỏch dựng t, t câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. KhuyÕn khÝch
HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân


nghe.


<b>5. Dn dũ </b>Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết
sau.


-HS k chuyện trong nhóm và trao đổi với
bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn.


- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


- Cả lớp bình chọn theo sự híng dÉn cđa
GV.


Điều chỉnh bổ sung………...
………
………...


<b>***************************************</b>
<b>Tiết 3: Tốn+</b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh về cách tìm tỉ số phần trăm.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tìm tỉ số phần trăm.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn



<b>II. Chuẩn bị</b> :
Phấn màu, bảng phụ.


<b>III.</b> Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>1. Ổn đ ịnh </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho học sinh nhắc lại quy tắc về
tìm tỉ số phần trăm.


<b>3. Ôn tập</b>


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài tập 1</b> : <i>Tính </i>


a. 4% của 2500kg là?
b. 10% của 1200l là?
c. 25% của 4000m2 <sub>là?</sub>


<b>Bài tập 2</b>


Tóm tắt<i>:</i>


HS giỏi: 64 em, chiếm 12,8%
Có :…HS?


<b>Bài 3: </b>



Tóm tắt:


44 sản phẩm chiếm 5,5%


Tổng số sản phẩm:…sản phẩm?


<b>4. Củng cố </b>:


- Giáo viên nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhớ các quy tắc đã học.


a. 4% của 2500kg là 100kg
b. 10% của 1200<i>l</i> là 120<i>l</i>


c. 25% của 4000m2<sub> là 200m</sub>2


<b>Bài giải</b>


Trường đó có số HS là:
64:12,8 x100= 500 ( HS)


Đáp số: 500 HS


<b> Bài giải</b>



Tổng số sản phẩm là:
44 : 5,5 x 100 = 800 ( sản phm)


ỏp s: 800 sn phm


iu chnh b sung...

...
...




<b>Ngày soạn : 8/12/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Tiếng Anh</b>



<b>( Gv chuyên dạy)</b>



<b>***********************************</b>


<b>Tiết 2: Thể dục </b>



<b>Bài 32</b>


<b>( GV chuyên dạy)</b>


<b>************************************</b>


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>



<b>LM BIấN BN MT V VIỆC</b>




<b>I. Mơc đích u cầu</b>


- HS nhËn ra sù gièng nhau, khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên
bản cuộc họp với biên bản một vụ việc.


- Biết làm biên bản về việc c n chn viện (BT2).


- HS ham thích học tập


<b>II. Đồ dùng</b>


- B¶ng phơ, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nội dung biên bản gồm mấy phần?
Đó là những phần nào?


- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


<b>b. Híng dÉn HS lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


- GV hớng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu của
đề bài.


- Cho HS th¶o luËn nhãm , ghi kÕt qu¶
ra b¶ng nhãm.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 2</b>


- GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản
đúng theo thể thức của một biên bản.
- HS làm bài vào vở. 2 HS làm vào bảng
nhóm.


- Mêi mét sè HS vµ 2 HS lµm vào bảng
nhóm trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét và nhận xét 2
bài trên bảng nhóm.


- GV chấm điểm những biên bản viết
tốt ( Đúng thể thức, viết rõ ràng, mạch
lạc, đủ thông tin, viết nhanh).


<b>4. Củng cố </b>



- GV nhËn xÐt giê häc,


<b>5. Dặn dũ</b>yêu cầu những HS làm bài
cha đạt về hoàn chỉnh lại biên bản.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.


Giống nhau Khỏc nhau
Ghi li din bin


làm bằng chứng


Phần mở đầu: Có quốc
hiệu, tiêu ngữ, tên
biên bản.


Phn chớnh: T/G, địa
điểm, thành phần có
mặt, diễn biến sự vic.


- ND của biên bản
cuộc họp có báo
cáo, phát biểu.
-ND của biên bản
MèoVằncó lời
khai của những
ngời có mặt.
Phần kết: Ghi tên, chữ



kí của ngời cã tr¸ch
nhiƯm.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc u cầu của đề
bài và gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi
trong SGK.


- HS chó ý l¾ng nghe phần gợi ý của GV.
- HS viết biên bản vào vở.


- HS trình bày.
- HS nhận xét.


iu chnh b sung...

...


<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 4: Toán</b>


<b>LUYN TP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Bit l m ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Tỡm giỏ tr mt s phần trăm của một số.



- Tìm mét sè khi biết giá trị một số phn trăm của s ú ( lm BT1b; 2b;3a).


- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


? Mn tìm tỉ số phần trăm của hai số
ta làm thế nào?


? Muốn tìm t số phần trăm của một
số ta lµm thÕ nµo?


? Muèn tÝnh mét sè biÕt mét số phần
trăm của nó ta làm thế nào?


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


GV nêu mục tiêu của tiết häc


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1</b>:


- GV híng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài tập 2</b>:


? Mun tìm một số phần trăm của
một số ta l m ntn.


- HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Bài tËp 3</b>:


? Muèn tÝnh mét sè biÕt mét sè phÇn
trăm của nó ta làm thế nào?


- 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>4. Cng cố </b>


- GV nhËn xÐt giê häc,


<b>5. Dặn dò </b>nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa luyện tập.



- Chun b bi sau.


- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài giải:


a) 37 : 42 = 0,8809 = 88,09%


b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba
và số sản phẩm của tổ là:


126 : 1200 = 0,105
0,105 = 10,5%
Đáp số: 10,5%
- 1 HS nêu yêu cầu.


Bài giải:


a) 97 x 30 : 100 = 29,1 ; 97 : 100 x 30 = 29,1
b) Sè tiỊn l·i lµ:


6 000 000 : 100 x 15 = 900 000
(đồng)


Đáp số: 900 000 đồng.
- 1 HS đọc đề bi.


Bài giải:


a) 72 x 100 : 30 = 240 ;
hc 72 : 30 x 100 = 240



b) Số gạo của của cửa hàng trớc khi bán là:
420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)
4000kg = 4 tấn.


Đáp sè: 4 tÊn.


Điều chỉnh bổ sung………...
………
………...


*******************************


<b>Bi chiỊu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TiÕt 1: Tập làm văn+</b>


<b>LUYN TP VN T NGI</b>



<b>I. Mục ớch yêu cầu</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. Đ ồ dùng</b>
<b> </b> - Bài văn mẫu


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra</b>: <b> </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài ôn</b> Giới thiệu – Ghi đầu bài.


<b>Bài tập 1</b> : Viết một đoạn văn tả các hoạt động
của mẹ (hoặc chị) khi nấu cơm chiều ở gia đình.
*Ví dụ:


Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên chị em
đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều. Cất cặp sách
vào bàn , chị thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ nước bắc
lên bếp. Trong khi chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn
lấy cái rá treo trên tường xuống. Chị lấy bơ đong
gạo từ trong thùng vào rá và đi vo gạo. Tay chị
vo gạo thật dẻo, thật khéo như tay mẹ vẫn vo
gạo hàng ngày. Vừa đun củi vào bếp, chị vừa
tranh thủ nhặt rau. Trông chị, em thấy giống như
một người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau
giúp chị. Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện
vui vẻ.


<b>Bài tập 2 :</b> Tả hoạt động của một em bé mà em
đã quan sát được bằng một đoạn văn.


*Ví dụ:



Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ có bé
Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một tuổi. Bé rất
hiếu động. Bé đi lẫm chẫm trông rất ngộ nghĩnh.
Bé giơ hai tay về phía trước như để giữ thăng
bằng. Bé mặc bộ váy áo màu hồng trông rất dễ
thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy hồng lại bay
bay. Có lúc bé ngã nhưng lại lồm cồm đứng dậy


- HS nêu.


- HS chọn 1 trong 2 bài để làm
- HS đọc đề bài, viết bài.


- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp
và GV nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đi tiếp. Em rất thích bé Thuỷ Tiên.


<b>4.Củng cố </b>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh
viết đoạn văn hay.


<b>5. Dặn dò :</b> Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.


- HS lắng nghe và thực hiện,
chuẩn bị bài sau.



iu chnh b sung...

...
...


***************************************


<b>Tiết 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập về </b>

<b>T SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh về cách giải toán về tỉ số phần trăm.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Phấn màu, nội dung.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn đ inh </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Học sinh nhắc
lại quy tắc về tìm tỉ số phần trăm.


<b>3 .Dạy bài mới :</b>



Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b>Bài tập 1 </b>: Viết tiếp vào chỗ chấm
cho thích hợp :


<b>Bài tập 2 </b>: <b>Tóm tắt</b>


Gạo tẻ và gạo nếp : 240kg
Gạo tẻ : 85%


Gạo nếp : …kg?


<b>Bài tập 3</b> :


<b>Tóm tắt </b>


Mảnh đất HCN có :
Chiều dài : 15m
Chiều rộng :12m


12% của 345kg


12

345 : 100 =41,4(kg)
67% của 0,89ha




67

0,89:100 =
0,5963(ha)


0,3% của 45km


0,3

45 : 100 = 0,135(km)


<b>Bài giải</b> :


Gạo nếp chiếm số phần trăm là :
100% - 85% = 15 %


Số gạo nếp là :


240 : 100

15 = 36(kg)
Đáp số : 36kg


<b>Bài giải</b> :


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15

12 = 180 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất làm nhà là :


180 : 100

30 = 54 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Dành 30% diện tích đất làm
nhà.


Tính diện tích đất làm
nhà…m2<sub>?</sub>



<b>Bài tập 4</b> : Tính


<b>4.Củng cố : </b>Cho học sinh nhắc lại
cách tính tỉ số phần trăm.


<b>5. Dặn dị </b>


<b>- </b>Nhớ cách giải bài tốn về tỉ số
phân trăm


Đáp số : 54 m2


a) 4% của 2500kg là : 4

2500 : 100 = 100kg
b) 10% của 1200<i>l</i> là : 10

1200 : 100 = 120 <i>l</i>


c) 25% của 4000m2<sub> là:25 </sub>

<sub></sub>

<sub> 4000:100 = 1000m</sub>2


Điều chỉnh bổ sung………...
………
………


************************************
<b>TiÕt 3: Sinh hoạt lớp</b>


<i><b> Nhận xét tuần 16</b></i>


I. <b>Mc tiờu:</b>


- Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được công việc tuần tới.
- Rèn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.



- Giáo dục HS chăm ngoan học giỏi.


II. <b>Chuẩn bị :</b>


Thầy: Nội dung sinh hoạt


Trò: Các tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xét
III. <b>Nhận xét hoạt động tuần:</b>


- Lớp trưởng báo cáo, nhận xét


- GV nh n xétậ
1. u ®iĨm


a . Đạo đức
b. Học tập


c.Cỏc mt khỏc
2. Nhợc điểm


3 .Phng hng tun 17


- Nhìn chung các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với
thầy cơ giáo. Đồn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.


- Các em đi học đều đúng giờ , có đủ đồ dùng học tập:
trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài: Tiến Anh, Thảo My, Hồng Anh, Thái,


Túc, Linh, Trang


- Lớp đã duy trì tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ gọn
gàng.


- Một số bạn trong giờ học chưa chú ý nghe giảng.
- Một số em làm bài tập chưa cẩn thận, vội vàng dẫn
đến kết quả học tập chưa cao.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Thi đua lập thành
tích chào mừng ngày Quốc phịng tồn dân 22/12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biết lễ phép với thầy cô giáo và nguời lớn tuổi.
- Rèn chữ viết . Bồi dưỡng HS khá giỏi.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Học và làm bài
đầy đủ trước khi đến lớp.


- Kiểm tra việc học bài và làm bài ca các bạn trong
tổ.


- Chỳ ý n v sinh cá nhân, trường lớp.


- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch
sẽ, chăm sóc cây xanh.


******************************************************************


<b>Hết tuần 16</b>






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×