Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

Giao an dia ly 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.75 KB, 204 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần một</b>



<b> THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG</b>:


<b>1. Kiến thức :</b>


- Có những hiểu biết về dân số và tháp tuổi.


- Tình hình và nguyên nhân của gia tăng dân số, hậu quả của bùng nổ dân số tới các
nước đang phát triển.


- Nắm được sự phân bố dân cư và nguyên nhân của sự phân bố đó. Các vùng đơng
dân trên thế giới.


- Sự khác nhau và phân bố của 3 chủng tộc chính trên thế giới. Đặc điểm các kiểu
quần cư.


- Lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đơ thị. Các khái niệm về mật độ
dân số, đô thị, siêu đô thị và sự phân bố của các siêu đô thị.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ biểu đồ dân số và tháp tuổi.


- Đọc bản đồ phân bố dân cư, phân tích tranh ảnh...
<b>3. Thái độ :</b>


- Có nhận thức đúng đắn về nguyên nhân và hậu quả của bùng nổ dân số.


- Nhận biết sự phân biệt đối xử giữa các chủng tộc là khơng có cơ sở.


- Lịng u thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước ; ý thức bảo v ti nguyờn v mụi
trng.


<i><b>Ngày soạn:15. 8. 09 </b></i>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub> </sub><sub>iÕt 1</sub></b>


<i><b>Ngày dạy: 18 .8.20097A.</b></i> <b><sub> </sub></b>

<b><sub>DÂN SỐ </sub></b>


<b>A.</b>


<b> Mơc tiªu : </b>


<i><b>- Kiến thức</b>:</i>


+ Dân số và tháp tuổi.


+ Dân số là nguồn lao động của một địa phương.
+ Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.


+ Hậu quả của sự bùng nổ dân số đối với các nước đang phát triển.
<i>- Kĩ năng:</i>


+ Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
+ Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi.
<i><b>- Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B</b>


<b> . Đồ dùng dạy học </b>:<b> </b>



- Giáo viên: Sách giáo khoa, bản đồ dân cư và các đô thị thế giới, tranh vẽ 3 dạng tháp
tuổi.


- Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.


<b>C</b>


<b> . Ph ơng pháp</b>:<b> </b>


- m thoi, trc quan.


<b>D. Tiến trình bài giảng</b>


<b>I. n nh t chc: 7A:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: Không.</b>


<b>III. Giảng bài mới:</b>


Toàn TG mỗi ngày có 36.600.000 trẻ em ra đời ( Theo UBDS). Trong đó có bao
nhiêu nam, nữ, bao nhiêu già, trẻ? Điều này có là một thách thức lớn trong việc phát
triển KTXH khơng? Chúng ta sẽ tìm thấy câu trả lời trong bài học hôm nay.


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung </b>
*GV Giới thiệu thuật ngữ dân số và một vài số


liệu nói về dân số nước ta.


? Vậy trong các cuộc điều tra dân số, người ta cần
tìm hiểu những điều gì ?



* Giáo viên giới thiệu sơ lược hình 1.1 sách giáo
khoa : ( màu xanh lá cây biểu thị số người chưa
đến tuổi lao động ; màu xanh bthị số người trong
độ tuổi lao động ; màu vàng sẫm bthị số người hết
độ tuổi lao động ) và đặt câu hỏi:


?- Tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4
tuổi ở mỗi tháp ước tính có bao nhiêu bé trai và
bao nhiêu bé gái ?


( Tháp 1 khoảng : 5,5 triệu trai ; 5,5 triệu gái.
Tháp 2 : 4,5 triệu trai ; 5 triệu gái )
?- So sánh số người trong độ tuổi lao động ở 2
tháp tuổi?


( Ở tháp 2 nhiều hơn tháp 1 )


?- Nhận xét hình dạng ( thân, đáy ) 2 tháp tuổi ?
( Tháp có đáy rộng, thân hẹp (như tháp 1) có số
người trong độ tuổi lao động ít hơn tháp tuổi có
hình dạng đáy hẹp, thân rộng ( như tháp 2 ). Như
vậy hình đáy tháp 1 cho biết dân số trẻ, dáy tháp 2
cho biết dân số già )


? Căn cứ vào tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của
dân số ?


(Giáo viên giới thiệu 3 dạng tháp tuổi cơ bản _
Phần phụ lục)



( Tháp tuổi có kết cấu dsố trẻ: hình tam giác,


<b>1. Dân số, nguồn lao động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đáy mở rộng, đỉnh nhọn.


Tháp tuổi có kết cấu dsố già: hình tam giác
nhưng đáy bị thu hẹp, nhóm trẻ có tỉ lệ nhỏ.


Tháp tuổi có kết cấu ổn định : 2 cạnh bên gần
thẳng đứng, hình ngơi tháp )


* GV Hướng dẫn tìm hiểu khái niệm tỉ lệ gia tăng
tự nhiên qua tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.


? Quan sát hình 1.3 và 1.4, cho biết tỉ lệ gia tăng
dân số là khoảng cách giữa các yếu tố nào ? Ý
nghĩa của khoảng cách rộng, hẹp ?


( Tỉ lệ gia tăng dân số là khoảng cách giữa tỉ lệ
sinh và tỉ lệ tử.


Khoảng cách thu hẹp lại thì dân số tăng chậm
( như năm 2000 ở hình 1.3 )


Khoảng cách mở rộng là dân số tăng nhanh
( năm 2000 ở H1.4 ) )


? Quan sát hình 1.2, cho biết dân số thế giới bắt
đầu tăng:



- Tăng nhanh vào năm nào ?


( 1804 - đường biểu diễn (đỏ ) dốc )
- Tăng vọt từ năm nào ?


( 1900 - đường biểu diễn dốc đứng )
- Giải thích nguyên nhân ?


( Những năm đầu CN – TK XVI dân số TG tăng
chậm : chủ yếu do thiên tai, dịch bệnh, nạn đói
chiến tranh...


Dsố tăng nhanh trong 2 TK gần đây do cuộc
CMKHKT phát triển mạnh mẽ. Trong nông
nghiệp (đổi mới canh tác, tạo giống cây trồng, vật
nuôi cho năng suất cao). Trong cơng nghiệp hóa
tạo bước nhảy vọt trong nền kinh tế. Trong y tế
phát minh vaxcin tiêm chủng... )


? Quan sát 2 biểu đồ hình 1.3 và 1.4, cho biết:
- Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử ở 2 nhóm nước ?


- So sánh sự gia tăng dân số ?
Các nước


phát triển


Các nước
đang phát triển


1950 1980 2000 1950 1980 2000
Tỉ lệ


sinh (


‰)


>20 <20 17 40 >30 25
Tỉ lệ 10 <10 12 25 12 <10


- Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của
dân số qua giới tính, độ tuổi, nguồn lao
động hiện tại và tương lai của địa
phương.


<b>2. Dân số thế giới tăng nhanh trong</b>
<b>thế kỉ XIX và thế kỉ XX:</b>


- Dân số thế giới tăng nhanh nhờ những
tiến bộ về kinh tế - xã hội và y tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tử (‰
)
Kết
luận tỉ
lệ gia
tăng
tự
nhiên



- Ngày càng giảm.
- Thấp nhiều so
với các nước đang
phát triển.


- Không giảm, vẫn
ở mức cao.


- Cao nhiều so với
các nước phát
triển.


GV nhận xét và giảng giải: Tỉ lệ sinh của các
nước đang phát triển đã giảm nhưng so với các
nước phát triển vẫn cịn ở mức cao 25%o. Trong
khi đó tỉ lệ tử giảm rất nhanh. Điều đó đã đẩy các
nước này vào tình trạng bùng nổ dsố. Cụ thể là
tập trung ở nhiều nước Châu Á, Châu Phi, Mỹ La
Tinh.


? Trong 2 thế kỉ XIX, XX sự gia tăng dân số thế
giới có đặc điểm gì nổi bật ?


? Hậu quả do bùng nổ dân số gây ra ở các nước
đang phát triển ? ( Nhiều trẻ em, gánh nặng về ăn,
mặc, ở, học, y tế, việc làm...)


? Việt Nam thuộc nhóm nước nào, có ở trong tình
trạng bùng nổ dân số khơng ? Nước ta có những
chính sách gì ?



? Những biện pháp giải quyết tích cực để khắc
phục bùng nổ dân số ?


( - Kiểm soát sinh đẻ.
- Phát triển giáo dục.


- Tiến hành cách mạng nông nghiệp và cơng
nghiệp hố... để biến gánh nặng dân số thành
nguồn nhân lực phát triển KTXH đất nước ).
- GDHS vỊ ý thøc thùc hiƯn chính sách dân số của
Đảng và nhà nớc.


- S gia tăng dân số không đều trên thế
giới.


- Dân số ở các nước phát triển giảm.
Bùng nổ dân số ở các nước đang phát
triển.


- Nhiều nước có chính sách dân số và
phát triển kinh tế - xã hội tích cực để
khắc phục bùng nổ dân số.


<b>IV. Củng cố :</b>


<b>1. Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp trong các câu sau:</b>
a. Điều tra dân số cho biết ... của một địa phương, một nước.
b. Tháp tuổi cho biết ... của dân số qua ... của địa phương.
c. Trong hai thế kỉ gần đây, dân số thế giới ... đó là nhờ ...


<b>2. Bùng nổ dân số xảy ra khi</b>


a. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị.
b. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.


c. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Đáp án:


- 1. a (tình hình dân số, nguồn lao động) ; b (đặc điểm cụ thể, qua giới tính và độ
tuổi) ; c (tăng nhanh, nhờ những tiến bộ trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội và y tế).
- 2 ( d ).


<b>V. HDVN – chuẩn bị bài sau :</b>


a. Hc bi, lm bi tp số 2 trang 6 sách giáo khoa.
b. Làm bài tập 1, 2, 3 trang 3 - Tập bản đồ Địa lí 7.


c. Chuẩn bị bài 2: “Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới”:
- Tìm hiểu sự phân bố dân cư nước ta ? Tại sao ?


- Tranh ảnh của các chủng tộc trên thế giới ? Các chủng tộc khác nhau như thế nào ?
- Mật độ dân số là gì ? Cách tính ?


<b>E. Rót kinh nghiÖm</b>:







---




Ký duyệt của lãnh đạo.
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


<i><b>Ngày soạn:20/8/09.</b></i> <b> TiÕt 2</b>


<i><b>Ngày dạy:25/8/09 7A</b></i>

<b><sub>SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.</sub></b>



<b>CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Biết được sự phân bố dân cư không đồng đều và những vùng đông dân của thế giới.
+ Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của các chủng tộc chính trên thế giới.


<i><b>- Kĩ năng:</b></i>


+ Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân bố dân cư.


+ Nhận biết ba chủng tộc chính trên thế giới qua ảnh và trên thực tế.
<i>- Thái độ:</i>


Ý thức về sự đoàn kết giữa các chủng tộc.
<b>B. </b>



<b> §å dïng d¹y häc : </b>


- Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ dân cư và các đô thị trên thế giới, bản đồ tự nhiên
thế giới.


- Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b> :


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>D. TiÕn trình bài giảng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bựng n dõn s xảy ra khi nào ? Hậu
<b>- Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là </b>
a. Tăng tự nhiên.


b. Tng c gii.
c. C 2 u sai.


* Yêu cầu- biểu ®iĨm
- Tg2,1% (2 điểm).


- Kinh tế, xã hội, mơi trường (3 điểm).
- Kế hoạch hố gia đình, giáo dục... (3
điểm).


- a (2 im).


qu v cỏch gii quyt ?


do:


* Đối tợng ( HSTB )


<b>III. Giảng bài mới: </b>
- §V§.


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
* Giới thiệu 2 thuật ngữ: Dân số và dân cư.


( Dân cư là tất cả những người sinh sống trên 1
lãnh thổ, định lượng bằng mật độ dân số )


* Học sinh đọc thuật ngữ: Mật độ dân số. Áp
dụng tính mật độ dân số ở bài tập 2 trang 9 sách
giáo khoa. Từ đó, khái qt cơng thức tính mật độ
dân số.


( DS/DT = MĐDS (ng/km2 <sub>) )</sub>
* Quan sát bản đồ hình 2.1, cho biết:
- Một chấm đỏ thể hiện bao nhiêu người ?


- Có khu vực chấm đỏ dày, nơi chấm đỏ thưa thớt
nói lên điều gì ?


- Số liệu mật độ dân số cho biết điều gì ?


* Trên lược đồ 2.1, kể tên khu vực đông dân của
thế giới ? Phân bố tập trung ở đâu ? Nguyên nhân
của sự phân bố nói trên ?



( Kv đơng dân : đồng bằng châu thổ các con sông
lớn ; những kv có nền kt ptriển : Tây và Trung
Âu, ĐBắc HKì, ĐN Braxin, Tây Phi.


Nguyên nhân : phụ thuộc vào đk sinh sống )
? T¹i sao cã thĨ nãi r»ng “ Ngµy nay con ngêi cã


<b>1. Sự phân bố dân cư:</b>


- Dân cư phân bố không đều.


- Số liệu mật độ dân số cho biết tình
hình phân bố dân cư của một địa
phương, một nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thể sống ở mọi nơi trên Trái Đất?


( Phơng tiện đi lại, KH kĩ thuật tiến tiến


* Dựa vào đâu để phân chia dân cư trên thế giới
thành các chủng tộc ?


* Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận:
- Đặc điểm về hình thái ?


- Địa bàn sinh sống chủ yếu ?


* Học sinh báo cáo, giáo viên chuẩn xác.



<b>2. Các chủng tộc:</b>


Chủng tộc Đặc điểm hình thái cơ thể Địa bàn sinh sống


Môn-gô-lô-it(Da vàng)


- Da vàng: nhạt (Mông Cổ, Mãn
Châu), thẫm (Hoa, Việt, Lào), nâu
(Cam-pu-chia, In-đơ-nê-xi-a).


- Tóc đen, mượt, dài. Mắt đen, mũi
to.


- Chủ yếu ở châu Á (trừ Trung Đông).
- Châu Mĩ, Đại Dương ; Trung Âu.


Nê-grô-it
(Da đen)


- Da nâu đậm, đen. Tóc đen, ngắn
và xoăn.


- Mắt đen, to. Mũi thấp, rộng. Môi
dày.


- Châu Phi.
- Nam Ấn Độ.



Ơ-rô-pê-ô-it(Da trắng)


- Da trắng hồng, tóc màu nâu hoặc
vàng gợn sóng.


- Mắt xanh hoặc nâu.
- Mũi dài, nhọn và hẹp.
- Môi mỏng.


- Châu Âu, Trung và Nam Á.
- Trung Đông.


<b>IV. Củng cố :</b>
<b>1. Mật độ dân số là:</b>


a. Số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
b. Số diện tích trung bình của một người dân.


c. Dân số trung bình của các địa phương trong nước.


d. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.


<b>2. Kết quả bài tập 2 trang 9 sách giáo khoa cho thấy Việt Nam có mật độ dân số cao hơn</b>
Trung Quốc và In-đơ-nê-xi-a vì:


a. Diện tích nhỏ, dân số ít.
b. Diện tích lớn, dân số đơng.
c. Diện tích nhỏ, dân số đông.


<b>3. Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới do:</b>


a. Sự chênh lệch trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực.
b. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng.


c. Điều kiện thuận lợi cho sự sống và đi lại của con người chi phối.
d. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau.


* Đáp án:1 ( d ), 2 ( c ), 3 ( c ).
<b>V. HDVN- Chuẩn bị bài sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Làm bài tập 1, 2 trang 4 - Tập bản đồ Địa lí 7.
Chuẩn bị bài 3: “Quần cư. Đơ thị hố”:


- Sưu tầm tranh ảnh thể hiện làng xóm ở nơng thôn và thành thị Việt Nam hoặc thế
giới ?


- Thử tìm hiểu cách sinh sống và đặc điểm cơng việc của dân cư sống ở nơng thơn và
thành thị có gì giống và khác nhau ?


- Đơ thị hố là gì ? Thế nào là quần cư ?


<b>E. Rót kinh nghiÖm</b>:






---


Ký duyệt của lãnh đạo.
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>


<i><b>Ngày soạn:25/8/09 </b></i>

<b><sub>Tiết 3</sub></b>



<i><b>Ngày dạy: 28/8/09 7A</b></i>

<b><sub>QUẦN CƯ. ĐƠ THỊ HỐ</sub></b>



<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Nắm được các đặc điểm cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư thành thị, sự khác
nhau về lối sống giữa 2 loại quần cư.


+ Biết được vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đô thị.
<i><b>- Kĩ năng:</b></i>


+ Nhận biết quần cư đô thị, quần cư nông thôn qua ảnh chụp, tranh và thực tế.
+ Nhận biết sự phân bố của 23 siêu đô thị đông dân nhất thế giới.


<i><b>- Thái độ:</b></i>


+ Tình yêu quê hương, đất nước.


+ Ý thức đúng đắn về chính sách dân cư.
<b>B .</b>


<b> §å dïng d¹y häc : </b>


- Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ dân cư và các đô thị trên thế giới, ảnh các đô thị
Việt Nam.



- Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.
<b>C. Ph ơng pháp</b>:


m thoi, trc quan v tho lun.
<b>D. T iến trình bài giảng :</b>


<b>I. n định : 7A:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>1. Xác định trên bản đồ dân cư thế giới </b>
<b>2. Dựa vào cơ sở nào để phân chia dân </b>
a. Màu mắt.


b. Hình thái bên ngồi cơ thể.
c. Cấu tạo bên trong cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d. Tt c u ỳng.
* Yêu cầu biểu điểm
<b>1.</b>


- ng bằng, ven biển, đô thị (6 điểm).
<b>2.</b>


- b ( 4 im).


<b>* Đ</b>ối tợng: ( HSTB khá- HSY )


<b>III. Ging bi mới:</b>
- §V§.



Từ xa xưa con người đã biết sống quây quần bên nhau để tạo nên sức mạnh nhằm khai
thác và chế ngự tự nhiên. Các làng mạc và đơ thị dần hình thành trên bề mặt TĐ. Con
người đã tổ chức các hình thức sinh sống và hoạt động kinh tế của mình ngày càng phát
triển ntn? Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài.


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung </b>
*GV Giới thiệu thuật ngữ: Dân cư và quần


<i>cư.</i>


? Quần cư có tác động đến yếu tố nào của dân
cư ở một nơi ?


( Sự phân bố, mật độ, lối sống...)


? Quan sát ảnh 3.1 và 3.2, cho biết sự khác
nhau của 2 kiểu quần cư đô thị và nơng thơn ?
*GV Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận theo
nội dung:


- Cách tổ chức sinh sống ?
- Mật độ, lối sống ?


- Hoạt động kinh tế ?


- HS Các nhóm trình bày, giáo viên chuẩn xác
và kết luận.


<b>1. Quần cư nông thôn và quần cư đô thị:</b>



<b>Các yếu tố</b> <b> Quần cư nông thôn</b> <b> Quần cư đô thị</b>
Cách tổ chức


sinh sống


Nhà cửa xen đồng ruộng,
tập hợp thành làng, xóm.


Nhà cửa xây thành phố, phường.
Mật độ Dân cư thưa Dân cư tập trung đông


Lối sống


Dựa vào truyền thống gia
đình, dòng họ, làng xóm,
có phong tục tập quán, lễ
hội cổ truyền.


Cộng đồng có tổ chức, mọi người tuân thủ
theo pháp luật, quy định về nếp sống văn
minh, trật tự, bình đẳng.


Hoạt động kinh
tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

quần cư nào?


? Đô thị xuất hiện sớm nhất vào lúc nào và ở
đâu ? Nguyên nhân xuất hiện ?



( Thời kì cổ đại. Ở TQ, ÂĐ, La Mã )
? Đô thị phát triển nhất khi nào ?


? Những yếu tố quan trọng nào thúc đẩy quá
trình phát triển đô thị ?


HS (Sự phát triển của thương nghiệp, thủ
công nghiệp, công nghiệp).


? Xem hình 3.3, cho biết:


- Có bao nhiêu siêu đơ thị trên thế giới ? ( 23 )
- Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị nhất ?Kể
tên ?


( Châu Á, 12 )


- Các siêu đô thị phần lớn thuộc nhóm nước
nào ?


? Sự tăng nhanh, tự phát của số dân trong các
đơ thị gây ra hậu quả gì ?


HS ( Môi trường, sức khỏe, giao thông ) .
- GV liên hệ thực tế GDHS bảo vệ môi trêng
n¬i sinh sèng.


<b>2. Đơ thị hố, siêu đơ thị:</b>



- Số người sống trong các đô thị chiếm 50%
dân số thế giới.


- Đô thị xuất hiện rất sớm và phát triển
mạnh nhất ở thế kỉ XIX – lúc công nghiệp
phát triển.


- Số siêu đô thị ngày càng tăng ở các nước
đang phát triển châu Á và Nam Mỹ.


<b>IV. Củng cố :</b>


<b>1. Mật độ dân số giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị:</b>
a. Cao với quần cư nông thôn, thấp với quần cư đô thị.
b. Thấp với quần cư nông thôn, cao với quần cư đô thị.
c. Tất cả đều sai.


<b>2. Trên thế giới, tỉ lệ người sống ở đô thị và ở nông thôn ngày càng tăng:</b>


a. Tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn. d. Tăng ở cả đô thị và nông thôn.
b. Giảm ở cả đô thị và nông thôn.


c. Giảm ở đô thị, tăng ở nơng thơn.


<b>3. Siêu đơ thị có số dân cao nhất thế giới hiện nay:</b>
a. Tô-ki-ô.
b. Niu I-oóc.


c. Bắc Kinh.
d. Luân Đôn.



* Đáp án: 1 ( b ), 2 ( a ), 3 ( a ).
<b>V. H DVN </b>–<b> chuẩn bị bài sau :</b>


a. Hc bi, tr li cõu hỏi và bài tập trang 12 sách giáo khoa.
b. Làm bài tập 1, 2 trang 5 - Tập bản đồ Địa lí 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Quan sát hình dạng tháp tuổi Thành phố Hồ Chí Minh năm 1989 và năm 1999, hãy
cho biết có sự thay đổi gì đối với dân số Thành phố Hồ Chí Minh sau 10 năm ?


- Quan sát lược đồ hình 4.1, cho biết huyện Tiền Hải nằm về phía nào của tỉnh Thái
Bình, mật độ dân số bao nhiêu ?


- Qua hình 4.4, các siêu đô thị ở châu Á phần lớn nằm ở vị trí nào ? Thuộc các nước
nào ?


<b>E. Rót kinh nghiÖm</b>:<b> </b>





---


Ký duyệt của lãnh đạo.
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009</b></i>
<i><b>Ngày soạn:25/8/09 </b></i> <b>Tiết 4</b>


<i><b>Ngày dạy : / / 097A</b></i>

<i><b><sub>Thực hành</sub></b></i>

<sub>: </sub>

<b><sub>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ </sub></b>



<b> VÀ THÁP TUỔI</b>




<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


<b>- Kiến thức:</b>


+ Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân cư không đều trên thế giới.
+ Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu Á.
<b>- Kĩ năng:</b>


+ Củng cố và nâng cao thêm kĩ năng nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân
bố dân cư, các đô thị trên lược đồ dân số.


+ Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ dân số. Sự biến đổi kết cấu dân số theo độ
tuổi, nhận dạng tháp tuổi.


+Vận dụng để tìm hiểu thực tế dân số châu Á.
<b>- Thái độ:</b>


+ Nhận thức đúng đắn và thực hiện tốt chính sách dân cư v chớnh sỏch dõn s.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:


- Giỏo viên: Sách giáo viên, bản đồ tự nhiên và phân bố dân cư châu Á, tháp tuổi của
Thành phố Hồ Chí Minh.


- Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bn a lớ 7.
<b>C. Ph ơng pháp</b>:


Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>D. T iến trình bài giảng :</b>


<b>I. n nh : 7A:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>1. Quan sát bản đồ phân bố các siêu đô</b>
siêu đô thị nhất:


a. Châu Âu. b. Châu Phi.
c. Châu Á. d. Châu Mĩ.
<b>2. Tháp tuổi cho ta biết những vấn gỡ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Yêu cầu biểu điểm
<b>1.</b>


- c (2 điểm).
<b>2.</b>


- Kết cấu theo độ tuổi... (4 điểm).
- Kết cấu theo giới tính... (4 điểm).


của dân số ?


<b>* </b>Đối tợng.( HSTB HSK )


<b>III. Ging bi mi.</b>
- §V§


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
*GV Hướng dẫn học sinh bảng chú giải.



?Tìm trên lược đồ hình 4.1 nơi có mật độ dân số
cao nhất, nơi có mật độ dân số thấp nhất ? Bao
nhiêu?


* GV Chia 2 nhóm thảo luận:


- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?


( Tháp tuổi 89 có: đáy mở rộng, thân thu hẹp
hơn ---> tháp có kết cấu dân số trẻ.


Tháp tuổi 99 có: đáy thu hẹp lại, thân mở rộng
hơn ---> tháp có kết cấu dân số già.


Như vậy sau 10 năm tình hình dân số TPHCM
già đi )


? Hãy so sánh tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động ở
tháp tuổi năm 1989 và 1999.


- Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ ? ( Nhóm trẻ )


- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? ( Nhóm tuổi lao
động ).


- Học sinh các nhóm báo cáo
- giáo viên chuẩn xác.


GV Hướng dẫn học sinh quan sát hình 4.4, cho


biết:


? Dân cư châu Á chủ yếu phân bố ở đâu ? Đó là
khu vực như thế nào ?


- Các đô thị lớn thường phân bố ở đâu ?


<b>1. Bài tập 1:</b>


- Thị xã Thái Bình có mật độ dân
số cao nhất.


- Thấp nhất là huyện Tiền Hải.
<b>2. Bài tập 2:</b>


- Sau 10 năm, dân số Thành phố
Hồ Chí Minh đã già đi.


<b>3. Bài tập 3:</b>


- Nam Á, Đông Nam Á và Đông
Á tập trung đông dân.


- Các đô thị lớn nằm ở ven biển,
các sông lớn.


<b>IV. Củng cố :</b>


<b>1. Quan sát 2 tháp tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 1989 và 1999, số trẻ em từ 0 – 15</b>
tuổi diễn biến theo chiều nào ?



a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. 3 đô thị.
b. 4 đô thị.
c. 2 đô thị.


d. Tất cả đều sai.


* Đáp án: 4.1 ( b ), 4.2 ( a ).
<b>V. H DVN </b><b> chuẩn bị bài sau :</b>


a. Học bài, làm bài tập 1, 2 trang 5, 6 - Tập bản đồ Địa lí 7.
b. Chuẩn bị bài 5: “Đới nóng. Mơi trường xích đạo ẩm”:


- Ơn tập lại các đới khí hậu chính trên trái đất về ranh giới, khí hậu ?


- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? Khí hậu 2 miền Bắc và Nam khác nhau như
thế nào ? Có đặc điểm gì về mùa đơng và mùa hạ ?


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>:






---



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phần hai</b>



<b>CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÍ</b>



<i><b>Chương I</b></i>

:

<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG</b>



<b>MỤC TIÊU CHƯƠNG I</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Xác định được vị trí đới nóng và các kiểu mơi trường đới nóng.


- Trình bày được đặc điểm khí hậu, các đặc điểm tự nhiên khác và đặc điểm dân cư,
các kiểu mơi trường đới nóng.


- Hiểu được đới nóng là khu vực tập trung đông dân cư nhất thế giới, nơi có sự bùng
nổ dân số và đơ thị nhất trên thế giới.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc được các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của mơi trường đới nóng và các kiểu
mơi trường của nó ; đọc và phân tích ảnh, lược đồ địa lí và nhận biết được các kiểu
môi trường qua chúng.


- Luyện tập cách mô tả hiện tượng địa lí qua ảnh, tranh liên hồn. Đồng thời, luyện tập
cách phân tích số liệu thống kê.


- Rèn luyện kĩ năng phán đốn địa lí ở mức độ cao hơn về mối quan hệ giữa các thành


phần tự nhiên, với các nhân tố kinh tế - xã hội.


- Rèn kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ nhân quả.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hình thành và rèn luyện lịng u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.


- Hiểu và nhận thức đúng đắn về tác động của dân số, q trình đơ thị hố đối với tài
ngun và mơi trường.


- Hình thành và ý thức về mối quan hệ qua lại giữa các thành phần tự nhiên với thành
phần kinh t - xó hi


<b></b>


----Ngày soạn:

<sub> </sub>

<b><sub>TiÕt 5.</sub></b>



Ngày dạy: 29.8.08

<b><sub>ĐỚI NĨNG. MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM</sub></b>


<b>A.Mơc tiªu : </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trường đới nóng.


+ Trình bày được đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm (Nhiệt độ và lượng mưa cao
quanh năm, có rừng rậm xanh quanh năm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đọc được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của mơi trường xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt
rừng rậm xích đạo xanh quanh năm.



+ Nhận biết được đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm qua một đoạn văn mô tả và qua ảnh
chụp.


<i><b>-Thái độ:</b></i>


Tình u thiên nhiên và ý thức bảo vệ mơi trng.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bản đồ khí hậu thế giới, bản đồ các mơi trường tự nhiên thế
giới, tranh ảnh rừng rậm xanh quanh năm và rừng sác, các biểu đồ và lược đồ trong sách
giáo khoa.


- Học sinh: Sách giáo khoa, vë ghi, tp bn a lớ 7.


<b>C. Ph ơng pháp</b>:<b> </b>


m thoi, trc quan.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>


<b>I. n định : 7A:líp</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: Khơng.</b>
<b>III. Giảng bài mới:</b>


Trên Trái Đất, bao quanh xích đạo nằm giữa 2 chí tuyến có một mơi trường với diện
tích khơng lớn nhưng lại là nơi có rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới. Thiên
nhiên ở đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống phát triển hết sức phong phú. Đó là mơi
trường gì? Nằm trong đới khí hậu nào? Đặc điểm tự nhiên ra sao? Ta cùng tìm câu trả


lời trong bài học này.


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV giới thiệu chung:</b>


Tương ứng với 5 vành đai nhiệt trên Trái Đất
có 5 đới khí hậu theo vx độ các em đã được học ở
lớp 6. Sang năm lớp 7 các em được tìm hiểu sâu
hơn, rộng hơn về 5 đới khí hậu trên, với khái
niệm môi trường địa lý ( 3 môi trường ) trên TG
được phân bố thành 5 vành đai bao quanh TĐ : 1
đai môi trường đới nóng, 2 đai mơi trường đới ơn
hịa, 2 đai môi trường đới lạnh. Thể hiện trên
H 5.1.


? Qua lược đồ 5.1, cho biết:


- Xác định ranh giới các mơi trường địa lí ?


- Tại sao đới nóng cịn có tên gọi là “Nội chí
tuyến” ?


- So sánh diện tích của đới nóng với diện tích đất
nổi trên trái đất ?


- Đặc điểm tự nhiên của đới nóng có ảnh hưởng
thế nào đến giới thực vật và phân bố dân cư của
khu vực này ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS:- Vị trí nội chí tuyến nên có nhiệt độ cao


quanh năm, gió tín phong thổi thường xun.
- 70% thực vật của trái đất sống trong rừng
rậm của đới.


- Là nơi có nền nông nghiệp cổ truyền lâu
đời, tập trung đông dân.


? Dựa vào hình 5.1 ( màu biểu thị ), nêu tên các
kiểu mơi trường của đới nóng ?


- HS: Mơi trường xích đạo ẩm, mơi trường nhiệt
đới, mơi trường nhiệt đới gió mùa (có VN) và mơi
trường hoang mạc.


? Mơi trường nào chiếm diện tích nhỏ nhất ?
- HS Mơi trường nhiệt đới gió mùa.


- GV: Chú ý: Mơi trường hoang mạc có ở cả đới
nóng và đới ôn hoà nên học riêng.


GV chuyển ý: Ta tìm hiểu một kiểu mơi trường
nằm hai bên đường xích đạo trong đới nóng : đó
là mơi trường xích đạo ẩm.


? Xác định giới hạn, vị trí của mơi trường xích
đạo ẩm trên hình 5.1 ? Quốc gia nào nằm trọn
trong mơi trường xích đạo ẩm ?


- HS:Xingapo.



- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
sau:(Chia 2 nhóm thảo luận).


? Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của
Xingapo, cho nhận xét và tìm ra đặc điểm đặc
trưng của khí hậu xích đạo ẩm ?


Nhóm 1:


- Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng mùa hè, đông
như thế nào ?


- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình tháng có
đặc điểm gì ?


- Nhiệt độ trung bình năm ?
- Kết luận chung về nhiệt độ ?
Nhóm 2:


- Tháng nào khơng có mưa ?
- Đặc điểm lượng mưa các tháng ?
- Lượng mưa trung bình năm ?
- Kết luận chung về lượng mưa ?


- HS Đại diện nhóm báo cáo, nhãm kh¸c nx bæ
sung.


- giáo viên chuẩn xác theo bảng sau:


- Nằm giữa 2 chí tuyến, chiếm


diện tích đất nổi khá lớn trên Trái
Đất.


- Giới sinh vật rất phong phú, là
khu vực đơng dân của thế giới.


<b>2. Mơi trường xích đạo ẩm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhiệt độ Lượng mưa
Những đặc điểm


cơ bản của khí
hậu


- Chênh lệch nhiệt độ giữa hè
và đơng thấp: 30<sub>C.</sub>


- Nhiệt độ trung bình năm: 25 –
280<sub>C.</sub>


- Lượng mưa trung bình hàng
tháng từ 170 – 250 mm.


- Trung bình năm 1500 – 2500
mm.


Kết luận chung - Nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
- Giáo viên khái quát cho học sinh nhớ hình dạng
biểu đồ khí hậu Xingapo là đại diện cho tính chất
khí hậu ở mơi trường xích đạo ẩm.



- Tháng nào cũng có mưa, lượng mưa từ 170 –
250 mm.


- Nhiệt độ cao quanh năm, từ 26 – 280<sub>C.</sub>


- Giáo viên bổ sung kiến thức hoàn chỉnh về đặc
điểm của mơi trường xích đạo ẩm:


- Biên độ nhiệt ngày và đêm: 100<sub>C.</sub>


- Mưa vào chiều tối hàng ngày và kèm theo sấm
chớp.


- Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.


<b>GV chuyển ý: Với tính chất đặc trưng của khí</b>
hậu xích đạo ẩm như vậy sẽ ảnh hưởng lớn tới
giới sinh vật ntn?


? Quan sát hình 5.3, 5.4 cho biết rừng có mấy
tầng chính ? Giới hạn từng tầng ?


? Đặc điểm của thực vật rừng sẽ ảnh hưởng tới
đặc điểm động vật như thế nào ?


- HS tr¶ lêi- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Giáo viên kết luận: Đặc điểm mơi trường xích
đạo:



- Khí hậu nóng ẩm quanh năm (t0<sub> > 25</sub>0<sub>C, mưa</sub>
trung bình 1500 – 2500 mm).


- Có rừng rậm quanh năm phát triển ở khắp nơi
(rừng rậm nhiều tầng tập trung 70% số loài cây
chim thú trên thế giới).


- GV GDHS b¶o vƯ, trång rừng, cây xanh phòng
chống thiên tai.


<i><b>b. Rng rm xanh quanh năm:</b></i>
- Độ ẩm và nhiệt độ cao nên rừng
xanh quanh năm. Vùng cửa sơng
và biển có rừng ngập mặn.


- Nhiều loại cây, mọc nhiều tầng,
rất rạm rạp cao từ 40 – 50 m.
- Động vật rất phong phú và đa
dạng, sống trên khắp các tầng
rừng rậm.


<b>IV. Củng cố :</b>


1. Trong đới nóng có những mơi trường nào ? VN thuộc kiểu môi trường nào ?
2. Nêu đặc điểm cơ bản của mơi trường xích đạo ẩm ?


3. Bài tập 3: Những từ ngữ nào nói lên đặc điểm dễ nhận biết của rừng rậm xanh quanh
năm ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- 1. Mơi trường xích đạo ẩm, mơi trường nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa (Việt Nam) và
hoang mạc.


- 2. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa... ; có rừng rậm xanh quanh năm.


- 3. Rừng cây rậm, cây cỏ và dây leo bốn phía, khao khát được nhìn thấy trời xanh ...
khơng khí ngột ngạt oi bức.


<b>V. HDVN- chn bị bài sau :</b>


Hc bi, tr li cõu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 18 và 19 sách giáo khoa.
Làm bài tập 1, 2 trang 7 - Tập bản đồ địa lí 7.


Chuẩn bị bài 6: “Mơi trường nhiệt đới”:


- Vị trí và đặc điểm của môi trường nhiệt đới ?
- Đặc điểm thực vật của môi trường nhiệt đới ?
- Đất Feralit được hình thành như thế nào ?
- Đá ong hố là hiện tượng như thế nào ?


- Tại sao diện tích xavan đang ngày càng được mở rộng trên thế giới ?


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>:<b> </b>






---



Ký duyệt của lãnh đạo.
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>

<b><sub> TiÕt 6.</sub></b>



<i><b>Ngày dạy: .9.09</b></i>

<b><sub>MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI</sub></b>



<b>A.Mơc tiªu: </b>


<i><b>- Kiến thức: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là xavan hay đồng cỏ
cao nhiệt đới.


<i><b>- Kĩ năng:</b></i>


+ Củng cố và luyện tập thêm kĩ năng đọc biểu đồ khí hậu cho học sinh.


+ Củng cố kĩ năng nhận biết về mơi trường địa lí cho học sinh qua ảnh chụp, tranh vẽ...
<i><b>- Thái độ:</b></i>


+ Tình yêu thiên nhiên.


+ Ý thức bảo vệ tài nguyên v mụi trng.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- <b>Giỏo viờn: Sỏch giáo viên, bản đồ khí hậu thế giới, biểu đồ khí hậu nhiệt đới hình</b>
6.1, 6.2 trang 22 sách giáo khoa, ảnh xavan, đồng cỏ và động vật của xavan.



- <b>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ a lớ 7.</b>


<b>C. Ph ơng pháp</b>:<b> </b>


m thoi, trc quan, tho lun nhúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:<b> </b>


<b>I. Ổn định : 7A:líp</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>1. Xác định giới hạn của đới nóng và</b>
<b>mơi trường địa lí ?</b>


<b> 2. Rừng rậm thường xanh là loại rừng</b>
a. Mơi trường xích đạo ẩm.


b. Môi trường nhiệt đới.


c. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
d. Mụi trng hoang mc.


<b>* Yêu cầu- biểu điểm:</b>


<b>1. Trả lời đúng và đầy đủ:</b>


- Đới nóng: Nằm giữa 2 chí tuyến (4
điểm).



- Xích đạo ẩm: 50<sub>B – 5</sub>0<sub>N (4 điểm).</sub>
<b>2. §óng.</b>


- a (2 điểm).


<b>mơi trường xích đạo ẩm trên bản đồ các</b>
<b>chính thuc:</b>


<b>* Đối tợng:</b>


1. HSK - G


2. HSY
<b>III. Ging bi mi:</b>


Trong môi trường đới nóng, khu vực chuyển tiếp giữa mơi trường xích đạo ẩm đến
vĩ tuyến 300 <sub> ở cả 2 bán cầu là mơi trường nhiệt đới. Mơi trường này có đặc điểm khí</sub>
hậu, thiên nhiên ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu những vấn đề trên qua nội dung bài sau
đây:


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV Giới thiệu các thuật ngữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sông suối.


- Xavan: Thảm cỏ liên tục phủ kín mặt đất có độ
cao trên 0,8 m. Xavan là thảm thực vật nhiệt đới
đặc trưng của các cao nguyên Trung và Đông
Phi.



- Đất Feralit : Đất đặc trưng của đới nóng.


? Xác định vị trí của mơi trường nhiệt đới trên
hình 5.1 SGK ?


GV: Giới thiệu và xác định vị trí của 2 địa điểm
Malacan (90<sub>B), Giamêna (12</sub>0<sub>B) trên hình 5.1. </sub>
( Nhấn mạnh: cùng trong mơi trường nhiệt đới,
2 địa điểm chênh nhau 3 vĩ độ Bắc.)


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
sau:


? Quan sát H6.1 và 6.2 cho nhận xét về sự phân
bố nhiệt độ, lượng mưa của 2 địa điểm trên ?
<b>Nhóm 1:</b>


- Nhận xét sự phân bố nhiệt độ của 2 biểu đồ ?
- Kết luận về sự thay đổi nhiệt độ ?


<b>Nhóm 2: Cho nhận xét về phân bố lượng mưa</b>
của 2 biểu đồ ?


- Học sinh c¸c nhãm báo cáo, nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- giáo viên hoàn chỉnh theo nội dung sau:


- Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 5 – 300
ở hai bán cầu.



Địa điểm Nhiệt độ Lượng mưa
Biên độ


nhiệt


Thời kì
nhiệt độ
tăng


Nhiệt độ
trung
bình


Số tháng
có mưa


Số tháng
khơng
mưa


Lượng mưa
trung bình


Malacan (90<sub>B)</sub>


25– 280<sub>C</sub>
30<sub>C</sub>


- Thời kì


I: Tháng
3-4


- Thời kì
II: Tháng
10-11


250<sub>C</sub>


- 9 tháng.
- Tập
trung từ
tháng
5-10


- 3 tháng
- Tháng
1, 2, 12


941 mm


Giamêna
(120<sub>B)</sub>


22– 340<sub>C</sub>
120<sub>C</sub>


- Thời kì
I: 4-5
- Thời kì


II: 8-9


220<sub>C</sub>


- 7 tháng
- Từ
tháng 5-9


- 5 tháng
- Tháng
1, 2, 3,
11, 12.


647 mm


Kết luận


Tăng từ
3 – 120<sub>C</sub>


2lần
nhiệt


Giảm từ
25 –


Giảm dần
từ 9-7


Tăng lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tăng
trong
năm


220<sub>C</sub> <sub>tháng </sub> <sub>tháng</sub>


? Qua kết quả bảng trên, hãy đưa ra nhận xét về
đặc điểm khí hậu nhiệt i?


- HS trả lời- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>GV Chuyển ý: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới có</b>
ảnh hưởng và chi phối tới thiên nhiên môi
trường nhiệt đới ra sao?---> mục 2.


? Quan sát hình 6.3 và 6.4, so sánh sự giống
nhau và khác nhau của hai xavan ? Vì sao có sự
khác nhau ?


- HS Giống: Cùng trong thời kì mùa mưa.


Khác: Trên hình 6.3 cỏ thưa, khơng xanh
tốt, ít cây cao. Khơng có rừng hành lang. Cịn
trên hình 6.4 thảm cỏ dày xanh hơn, nhiều cây
cao phát triển, có rừng hành lang. (Vì lượng
mưa, thời gian mưa ở Kênia ít hơn Trung Phi,
thực vật thay đổi theo).



? Sự thay đổi lượng mưa của môi trường nhiệt
đới ảnh hưởng tới thiên nhiên ra sao ?


- Thực vật như thế nào ?


- HS sự biến đổi trong năm và biến đổi từ xích
đạo về hai chí tuyến....


- Mực nước sơng như thế nào ?


- Mưa tập trung vào một mùa ảnh hưởng tới t
nh th no ?


- HS trả lời- HS khác nhận xÐt, bæ sung.


- GV yêu cầu HS đọc đoạn SGK để tìm hiểu
quá trình hình thành đất Feralit.


? vì sao đất ở vùng nhiệt đới thường có màu đỏ


vàng ?


- Nhiệt độ trung bình >220<sub>C.</sub>
- Mưa tập trung vào một mùa.


- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong
năm lớn dần, lượng mưa trung bình
giảm dần. Thời kì khơ hạn kéo dài.
<b>2. Đặc điểm của mơi trường nhiệt đới:</b>



- Thực vật thay đổi theo mùa: xanh tốt
vào mùa mưa, khô héo vào mùa khô.
- Càng về hai chí tuyến thực vật càng
nghèo nàn, khơ cằn hơn: Từ rừng thưa
sang đồng cỏ đến nửa hoang mac.


- Sơng có hai mùa nước: lũ và cạn.
- Đất Feralit rất dễ bị xói mịn rửa trơi
nếu canh tác khơng hợp lí và rừng bị
phá bừa bãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS: Nước mưa trong mùa mưa thấm ... màu đỏ
vàng ...


? Tại sao khí hậu nhiệt đới lại có 2 mùa mưa và
khô hạn rõ lại là khu vực đông dân trên TG?
(Chú ý: Chú trọng tưới tiêu trong mùa khô).
? Tại sao xavan ngày càng mở rộng ?


- HS: mưa theo mùa, phá rừng, cây bụi đất, đốt


nương rẫy ..


- GV chốt lại kiến thức. GDHS trồng và bảo vệ
cây xanh để chống hiện tợng xa mạc hoá.


<b>IV. Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a. Vĩ tuyến 50<sub>B – 5</sub>0<sub>N.</sub>
b. Vĩ tuyến 300<sub>B - 30</sub>0<sub>N.</sub>



c. Vĩ tuyến xích đạo.


d. Vĩ tuyến từ 5 - 300 <sub>ở</sub><sub>hai bán cầu.</sub>
2. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới:


a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.


b. Lượng mưa nhiều > 2.000 mm, phân bố đều.


c. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa.
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khơ hạn.


3. Sắp xếp quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới:
a. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Đáp án: 4.1 ( d ), 4.2 ( c+d ), 4.3 ( c ).
<b>V. H DVN- chuẩn bị bài sau :</b>


Hc bi, tr li cõu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 22 sách giáo khoa.
Làm bài tập 1, 2, 3 trang 8 - Tập bản đồ Địa lí 7.


- Chuẩn bị bài 7: “Mơi trường nhiệt đới gió mùa”:


- Gió mùa là loại gió thế nào ? Khu vực hoạt động chính của gió mùa ?
- Tại sao gọi là khí hậu nhiệt đới gió mùa ?


- Đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới gió mùa ?
- Đặc điểm thực vật của mơi trường nhiệt đới gió mùa ?



<b>E. Rót kinh nghiÖm</b>:<b> </b>







---


Ký duyt ca lónh o.
<i><b>Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b><sub> TiÕt </sub><sub>7 </sub><sub> </sub></b>


<i><b>Ngày</b></i> <i><b>dạy:</b></i>


<i><b>5.9.09</b></i>

<b>MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ</b>

<b><sub>MÙA</sub></b>



<b>A: Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Học sinh nắm được ngun nhân cơ bản hình thành gió mùa ở đới nóng
và đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.


+ Nắm hai đặc điểm cơ bản của mơi trường nhiệt đới gió mùa (nhiệt độ
thay đổi theo mùa gió, thời tiết điễn biến thất thường). Điều này chi phối
thiên nhiên và hoạt động của con người theo nhịp điệu gió mùa.


+ Hiểu được mơi trường nhiệt đới gió mùa là mơi trường đặc sắc và đa


dạng ở đới nóng.


<i><b>- Kĩ năng:</b></i>


Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ khí hậu và
nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ khí hậu.


<i><b>- Thái độ: Tình u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.</b></i>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- <i><b>Giáo viên: Sách giáo khoa, bản đồ khí hậu Việt Nam, bản đồ các mơi</b></i>
trường địa lí thế giới.


- <i><b>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</b></i>


<b>C. Ph ơng pháp: </b>


m thoi, trc quan, tho lun hnúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng: </b>


<b>I. n định líp : 7A:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>1. Nêu đặc điểm khí hậu của môi</b>
giới hạn môi trường nhiệt đới
trên



<b>2. Đất được hình thành ở vùng</b>
nhiều ơxít sắt, nhơm gọi là:


a. Đất đá vơi.
b. Đất Feralít.
c. Đất sột.
d. t phốn.


<b>* Yêu cầu- biểu điểm:</b>


<b>1. Tr li ỳng và đầy đủ:</b>


- Khí hậu ...(4 điểm).


- Vị trí: 5 – 300<sub> ở cả hai bán cầu (3</sub>
điểm).


<b>2. Đánh dấu đúng.</b>


- b (3 điểm).


trường nhiệt đới ? Xác định vị trí
bản đồ các mơi trường địa lí thế
giới


nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa


<b>* Đối tợng:</b>


1. HSK- G



2. HSY
<b>III. Ging bi mi : </b>


Nằm cùng vĩ độ với các hoang mạc trong đới nóng nhưng có
một mơi trường lại thích hợp cho sự sống của con người, là một trong
những khu vực tập trung đông dân cư nhất TG, có khí hậu đặc biệt thích
hợp với cây lúa nước. Thiên nhiên ở đây có những nét đặc sắc hơn tất cả
các môi trường của đới nóng. Đó là mơi trường gì? Yếu tố nào chi phối?
Ảnh hưởng tới cảnh sắc thiên nhiên và cuộc sống của con người trong
khu vực tn? Ta cùng tìm câu trả lời trong bài hôm nay.


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
? Qua hình 5.1, xác định vị trí mơi trường


nhiệt đới gió mùa ?


GV: Tồn bộ mơi trường nhiệt đới gió mùa
của đới nóng nằm trong hai khu vực Nam Á và
ĐNA. VN là quốc gia nằm trong khu vực gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

mùa điển hình này.


- Giáo viên giới thiệu thuật ngữ “gió mùa”: là
loại gió thổi theo mùa trên những vùng rộng
lớn của các lục địa Á, Phi, Ôxtrâylia, chủ yếu
trong mùa hè và mùa đơng.


? Quan sát hình 7.1 và 7.2 SGK :



- Nhận xét hướng gió thổi vào mùa hè ở các
khu vực ? Hướng gió thổi vào mùa đông ở các
khu vực ?


- Do đặc điểm của hướng gió thổi, hai mùa gió
mang theo tính chất gì ?


- Cho nhận xét về lượng mưa ở các khu vực
này trong mùa hè và mùa đông ?


- Giải thích vì sao lượng mưa có sự chênh lệch
rất lớn gia hai mựa ?


- HS trả lời-> HS khác nhận xÐt, bỉ sung.
- Giáo viên giải thích thêm và kết luận:


- Gió mùa mùa hạ thổi từ cao áp Ấn Độ
Dương và TBD vào áp thấp lục địa nên có tính
chất : mát, nhiều hơi nước và cho mưa lớn.
- Gió mùa mùa đơng thổi từ cao áp lục địa
Xibia về áp thấp đại dương nên có tính chất
khơ, lạnh, mưa rất ít.


? Trên hình 7.1, 7.2, tại sao hướng mũi tên chỉ
hướng gió ở Nam Á lại chuyển hướng cả 2
mùa hè và đông ?


- HS ảnh hưởng của lực tự quay của TĐ nên
gió vượt qua vùng XĐ thường bị đổi hướng rõ
rệt.



- HS Hoạt động theo hai nhóm:


? Qua biểu đồ hình 7.3 và 7.4 cho biết diễn
biến nhiệt độ và lượng mưa trong năm của Hà
Nội có gì khác biệt với Mumbai ?


- Diễn biến nhiệt độ của 2 địa điểm ?
- Diễn biến lượng mưa ?


Hà Nội (210<sub>B)</sub> <sub>Mumbai (19</sub>0<sub>B)</sub>
<b>Nhiệt</b>


<b>độ</b>


<b>lượng</b>
<b>mưa</b>


<b>Nhiệt</b>
<b>độ</b>


Lượng
mưa
Mùa


hè <b>>300C</b>


<b>Mưa</b>


<b>lớn</b> <b><300C</b>



Mưa
lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>(mùa</b>
<b>mưa)</b>


(mùa
mưa)
Mùa


đơng <b><180C</b>


<b>Mưa ít</b>
<b>(mùa</b>
<b>mưa ít)</b>


<b>>230<sub>C</sub></b>


Lượng
mưa rất
nhỏ
(mùa
khơ)
Biên


độ
nhiệt
năm



120<sub>C</sub>


TB:
1722
mm


70<sub>C</sub>


TB:
1784
mm
- HS các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến->
đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV Kết luận:


- Hà Nội có mùa đơng lạnh, Mumbai nóng
quanh năm.


- Cả 2 địa điểm đều có lượng mưa lớn (>1500
mm, mùa đông ở Hà Nội mưa nhiều hơn
Mumbai).


? Qua nhận xét, phân tích H 7.3, 7.4 cho biết
yếu tố nào chi phối, ảnh hưởng rất sâu sắc tới
nhiệt độ và lượng mưa của khí hậu nhiệt đới
gió mùa ?


- So sánh, tìm ra sự khác biệt giữa 2 loại biểu


đồ khí hậu của nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa ?
* Giáo viên kết luận.


- GV giới thiệu tính chất thất thường của thời
tiết thể hiện:


- Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến
muộn.


- Lượng mưa không đều giữa các năm.


- Mùa đơng có năm đến sớm, năm đến muộn ;
rét nhiều, rét ít. Thiên tai xảy ra.- Lượng mưa
trung bình năm thay đổi phụ thuộc vào vị trí
địa hình.


- Nhiệt độ và lượng mưa thay
đổi theo mùa gió.


- Nhiệt độ trung bình năm
>200<sub>C.</sub>


- Biên độ nhiệt trung bình 80<sub>C.</sub>
- Lượng mưa trung bình >
1500 mm, mùa khô ngắn có
lượng mưa nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Nhận xét sự thay đổi của cảnh sắc thiên
nhiên qua ảnh 7.5 và 7.6 ?



- Mùa khô rừng cây cao su cảnh sắc thế nào ?
- Mùa mưa ?


- Hai cảnh sắc đó biểu hiện sự thay đổi theo
yếu tố nào ?


- Nguyên nhân của sự thay đổi đó ?


- Có sự khác nhau về thiên nhiên giữa nơi mưa
nhiều và nơi mưa ít khơng ?


- Giáo viên phân tích: Cảnh sắc thiên nhiên
nhiệt đới gió mùa biến đổi theo mùa, theo
không gian, tuỳ thuộc vào lượng mưa và sự
phân bố lượng mưa mà các cảnh quan khác
nhau: rừng mưa xích đạo, rừng nhiệt đới mưa
mùa, rừng ngập mặn, đồng cỏ cao nhiệt đới.


 Kết luận.


GV: Như vậy chúng ta đã học xong 3 trong 4
môi trường của đới nóng. Cịn mơi trường
hoang mạc sẽ học sau chương “ Môi trường và
hoạt động của con người ở đới ơn hịa”.


<b>2. Các đặc điểm khác của</b>
<b>môi trường:</b>


- Gió mùa có ảnh hưởng lớn
đến cảnh sắc thiên nhiên.



- Mơi trường đa dạng, phong
phú nhất đới nóng.


- Thích hợp với nhiều loại cây
lương thực và cây công nghiệp
nhiệt đới, do đó cịn là nơi
đơng dân cư nhất thế giới.
<b>IV. Củng cố :</b>


<i><b>1. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình là:</b></i>
a. Đơng Nam Á.


b. Trung Á.
c. Nam Á.


d. Đơng Á và Nam Á.


<i><b>2. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:</b></i>


a. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và khơng gian.
b. Có nhiều thiên tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

b. Thời tiết diễn biến thất thường.


c. Có 2 mùa gió vào mùa hè và mùa đông.
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
* Đáp án: 1 ( a+c ), 2 ( c ), 3 ( b+d ).


<b>V. </b>



<b> HDVN </b>–<b> chuẩn bị bài sau: : </b>


Hc bi, tr li câu hỏi 1, 2 trang 25 SGK.
Làm bài tập 1, 2 trang 8 - Tập bản đồ Địa lí 7.


Chuẩn bị bài 8: “Các hình thức cánh tác trong nơng nghiệp ở đới
<i><b>nóng”:</b></i>


- Hiện nay có mấy hình thức sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng ?


- Làm rẫy là hình thức canh tác như thế nào ? Có ảnh hưởng gì đến mơi
trường canh tác ?


- Trang trại là hình thức sản xuất như thế nào ?
- Đồn điền là hình thức sản xuất như thế nào ?
- Thâm canh là hình thức canh tác như thế nào ?
- Cách mạng xanh là gì ?


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>:<b> </b>







---


Ký duyệt của lãnh đạo.
<i><b>Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>


Tiết PPCT: 8

<b><sub>Bài 8</sub></b>

<sub>: </sub>

<b><sub>CÁC HèNH THỨC CANH TÁC </sub></b>



<b> TRONG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI</b>


<b>NÓNG</b>



Ngày dạy:
10.9.08


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Học sinh nắm được hình thức canh tác nơng nghiệp, làm rẫy, đồn điền
(sản xuất theo qui mô lớn) và thâm canh lúa nước ở đới nóng.


Nắm được mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và dân cư.
<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giúp học sinh nhận biết hình thức canh tác nông nghiệp ở địa phương
và tuỳ vào điều kiện tự nhiên mà có biện pháp để đẩy mạnh sản xuất
nơng nghiệp ở địa phương mình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- <i>Giáo viên: Sách giáo khoa, bản đồ dân cư và nơng nghiệp Châu Á,</i>
Đơng Nam Á ; ảnh 3 hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng ;
tranh về thâm canh lúa nước.


- <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


2.1. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có
đặc điểm như thế nào ?


2.2. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là
loại khí hậu đặc trưng của khu vực:
a. Tây Á và Tây Nam Á.


b. Nam Á và Đông Nam Á.
c. Bắc Á và Đông Nam Á.
d. Cả 3 đều sai.


2.1 (7 điểm).


- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi
theo mùa gió.


- Nhiệt độ trung bình năm >200<sub>C.</sub>
- Biên độ nhiệt trung bình 80<sub>C.</sub>
- Lượng mưa trung bình năm >1500
mm, mùa khơ ngắn có lượng mưa
nhỏ.


- Thời tiết diễn biến thất thường.
2.1 (3 điểm).


- b.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Đới nóng là nơi có nền nơng nghiệp xuất hiện đầu tiên của nhân
loại. Do đặc điểm địa hình, khí hậu, tập qn, trình độ sản xuất của từng
địa phương nên vẫn cịn tồn tại nhiều hình thức sản xuất nơng nghiệp từ
cổ xưa đến tiên tiến. Đó là những hình thức canh tác gì? Mối quan hệ
giữa canh tác lúa nước và con người ra sao? Bài “ Các hình thức canh tác
trong nơng nghiệp ở đới nóng” sẽ giải quyết các vấn đề nêu trên.


<b> Hoạt động của giáo viên và học</b>
<b>sinh</b>


<b> Nội dung bài học</b>
* Qua hình 8.1 và 8.2, nêu một số biểu


hiện của hình thức sản xuất nương rẫy ?
(cơng cụ sản xuất, điều kiện chăm bón,
hiệu quả kinh tế).


* Quan sát cách làm nương rẫy ta thấy đó


<b>1. Làm nương rẫy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

là hình thức sản xuất nơng nghiệp như thế
nào ? Hình thức sản xuất này gây hậu quả
như thế nào đối với đất trồng, thiên
nhiên ?


* Hiện nay ở Việt Nam cịn có hình thức
sản xuất này không ? Đang xảy ra ở đâu ?


(phá rừng làm nương rẫy gây huỷ hoại đất
trồng, hệ sinh thái mất cân bằng, gây lũ,
lụt...).


* Đọc phần mở đầu mục 2 và quan sát
hình 8.4, cho biết: Điều kiện tự nhiên để
tiến hành thâm canh lúa nước ?


* Phân tích vai trò, đặc điểm của việc
thâm canh lúa nước ở đới nóng ?


* Quan sát H 8.3, 8.6, cho biết tại sao
ruộng có bờ vùng, bờ thửa và ruộng bậc
thang vùng núi là cách khai thác có hiệu
quả, lại bảo vệ được đất trồng và môi
trường ? (chủ động tưới tiêu, đáp ứng nhu
cầu tăng trưởng của cây lúa, chống xói
mịn, tận dụng khai thác đất trồng cây
lương thực).


* Tại sao các nước trong đới nóng có tình
trạng: Nước thiếu lương thực, nước tự túc
lương thực, nước xuất khẩu lương thực ?


 Áp dụng khoa học kĩ thuật, có chính


sách nơng nghiệp đúng đắn, nhiều nước tự
túc lương thực, một số nước đã xuất khẩu
lương thực.



* Quan sát hình 8.4 và 4.4, cho biết:


- Các khu vực thâm canh lúa nước là vùng
có đặc điểm dân cư như thế nào ?


- Giải thích nguyên nhân có mối liên hệ
đó ? (Thâm canh lúa nước cần nhiều lao
động, trồng nhiều vụ, nuôi nhiều người).
* Qua ảnh 8.5, cho biết:


- Bức ảnh chụp về vấn đề gì? Chụp ở


hưởng xấu đến đất trồng và
thiên nhiên.


<b>2. Làm ruộng, thâm canh</b>
<b>lúa nước:</b>


- Điều kiện tự nhiên thuận
lợi để thâm canh lúa nước:
Khí hậu nhiệt đới gió mùa,
chủ động tưới tiêu, lao động
dồi dào.


- Tăng vụ, tăng năng suất,
tăng sản lượng. Tạo điều
kiện cho chăn nuôi phát
triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đâu ?



-Mô tả bức ảnh ? (Các luống thẳng tắp,
hàng dài trong các lơ đất có đường ơ tơ
bao quanh).


* Qua phân tích bức ảnh, nhận xét về qui
mô và tổ chức sản xuất ở đồn điền như thế
nào ? Sản phẩm sản xuất với khối lượng
và giá trị như thế nào ?


* Đồn điền thu hoạch nhiều nông sản, tại
sao con người không lập ra đồn điền ?
(Cần có một diện tích đất rộng, vốn nhiều,
máy móc nhiều, kĩ thuật canh tác, bám sát
thị trường tiêu thụ).


- Là hình thức canh tác theo
qui mơ lớn với mục đích tạo
khối lượng nơng sản hàng
hoá.


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Phân biệt sự khác nhau giữa 3 hình thức sản xuất nơng nghiệp ở đới
nóng ?


4.2. Làm bài tập 2 sách giáo khoa: Vẽ sơ đồ thâm canh lúa nước ?


4.3. Quan sát hình 8.6 và 8.7, cho biết: Làm ruộng bậc thang và canh tác
theo đường đồng mức ở vùng đồi núi có ý nghĩa như thế nào đối với môi


trường ?


* Đáp án:


- 4.1 Khác nhau về quy mô sản xuất, tổ chức sản xuất, sản phẩm làm ra.
-4.2.


Tăng sản lượng


Tăng vụ Tăng năng suất


Thâm canh lúa
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4.3.


a. Hình 8.6 cho biết vùng đồi núi không cây ở châu Á, làm ruộng bậc
thang, trồng được lúa nước nếu chủ động được tưới tiêu. Trong khi hình
8.7 cho biết ở vùng đồi núi cây cối mọc xanh tốt, sườn đồi được khai phá
thành ruộng đồng, canh tác theo đường đẳng cao.


b. Địa hình đồi núi: Làm ruộng bậc thang và trồng cây theo đường đẳng
cao:


- Là cách khai phá đất rừng trồng trọt hợp lí nhất, khoa học nhất, vẫn bảo
vệ được rừng.


- Là cách biến vùng đồi núi trọc thành ruộng lúa nước là cách bảo vệ đất
trồng tốt nhất, hiệu quả kinh tế cao.



c. Hai ảnh là minh hoạ rõ nét cách thức canh tác nơng nghiệp, chống xói
mịn đất, bảo vệ mơi tường vùng núi đồi như miền Tây Bắc, Việt Bắc,
Tây Nguyên... ở nước ta.


<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài, trả lời câu hỏi 1 trang 28 sách giáo khoa.
Làm bài tập 1 trang 9 - Tập bản đồ Địa lí 7.


Chuẩn bị bài 9: “Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng”:


- Mơi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với
sản xuất nông nghiệp ?


- Việc bảo vệ môi trường ở vùng khí hậu xích đạo ẩm được thực hiện
như thế nào ?


- Nêu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới và khí hậu nhiệt đới gió mùa đến
tình hình sản xuất nơng nghiệp trong vùng đó ?


- Ảnh hưởng của chế độ mưa theo mùa đến đất đai ở đới nóng như thế
nào ?


- Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra,
trong sản xuất nơng nghiệp cần có những biện pháp chính nào ?


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

---Tiết PPCT: 9

<b><sub>Bài 9</sub></b>

<sub>: </sub>

<b><sub>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG</sub></b>




<b>NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG</b>


<b> </b>



Ngày dạy:
12.9.08


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Nắm được các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng,
giữa khai thác đất và bảo vệ đất.


Biết được một số cây trồng, vật nuôi ở các kiểu mơi trường khác nhau
của đới nóng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Luyện tập cách mơ tả hiện tượng địa lí qua tranh vẽ liên hoàn và củng
cố thêm kĩ năng đọc ảnh địa lí cho học sinh.


Luyện kĩ năng phán đốn địa lí cho học sinh ở mức độ cao hơn và
phức tạp hơn về mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất
trồng, giữa khai thác với bảo vệ đất trồng.


<b>3. Thái độ:</b>


Tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- <i>Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh ảnh về xói mịn đất, bản đồ tự nhiên</i>


thế giới.


- <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


2.1. Cho biết quy mô và cách thức
tổ chức sản xuất của đồn điền ?
2.2. Hình thức canh tác nào sau đây
ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo
vệ mơi trường đới nóng ?


a. Làm ruộng bậc thang.
b. Làm rẫy.


2.1. (6 điểm).
- Qui mô lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

c. Trồng trọt theo đường đồng mức.
d. Khơng có hình thức nào.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Sự phân hóa đa dạng của mơi trường đới nóng biểu hiện rõ nét ở đặc
điểm khí hậu, ở sắc thái thiên nhiên, nhất là làm cho hoạt động nơng
nghiệp ở mỗi vùng trong đới có những đặc điểm khác nhau, sự khác nhau
đó biểu hiện ntn là nội dung của bài sau:



<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung bài học</b>
* Giáo viên treo bảng thống kê đặc điểm


khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm, nhiệt
đới và nhiệt đới gió mùa.


- Tìm ra đặc điểm chung của mơi trường
đới nóng ? (nắng, nóng quanh năm và
mưa nhiều).


- Các đặc điểm trên ảnh hưởng tới sản
xuất nông nghiệp như thế nào ? (nuôi
nhiều con, trồng nhiều cây ; cây trồng
phát triển xanh tốt quanh năm, xen canh,
gối vụ từ 2 – 3 vụ 1 năm).


- Tìm mối quan hệ giữa hình 9.1 và 9.2
sách giáo khoa ? Nguyên nhân ? (sườn
đồi trơ trụi cây với các khe rãnh sâu do
nhiệt độ và lượng mưa cao).


 Nhiệt độ và độ ẩm cao nên các chất


hữu cơ bị phân huỷ nhanh, vì thế lớp mùn
ở đới nóng thường khơng dày  bị rửa


trôi.


 Nếu rừng cây trên vùng đồi núi ở đới



nóng bị chặt phá hết và mưa nhiều thì
điều gì sẽ xảy ra ? (lớp đất màu dễ bị
nước mưa cuốn trôi, đất bị thoái hoá...)


 Liên hệ vùng núi đồi Việt Nam.


- Chúng ta cần có những giải pháp nào để
khắc phục những bất lợi do khí hậu gây ra
?


 Bảo vệ và trồng rừng, khai thác có kế


<b>1. Đặc điểm sản xuất nông</b>
<b>nghiệp:</b>


- Đa dạng cây trồng và vật
nuôi ; xen canh, gối vụ
quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

hoạch.


 Làm tốt công tác thuỷ lợi, trồng cây


che phủ đất


 Phịng chống thiên tai, dịch bệnh.
 Bố trí mùa vụ cây trồng hợp lí.


* Cho biết các cây lương thực và hoa màu


trồng chủ yếu ở đồng bằng và vùng núi
nước ta ? (lúa, ngô, khoai, sắn, cao
lương).


- Tại sao sắn (khoai mì) trồng ở vùng đồi
núi ?


- Tại sao khoai trồng ở đồng bằng ?
- Tại sao lúa nước trồng khắp nơi ?


 Vậy loại cây lương thực phát triển tốt ở


đới nóng là gì ?


- Giáo viên giới thiệu cây cao lương (lúa
miến, hạt bo bo) thích hợp khí hậu khơ
nóng, được trồng nhiều ở châu Phi, Trung
Quốc, Ấn Độ.


* Nêu tên các cây công nghiệp trồng
nhiều ở nước ta ? (cà phê, cao su, dừa,
bơng, mía, lạc, chè). Đó cũng là những
cây cơng nghiệp ở đới nóng có giá trị xuất
khẩu cao.


* Xác định trên bản đồ TN thế giới vị trí
các nước và khu vực sản xuất nhiều loại
cây lương thực và cây công nghiệp trên ?
- Cà phê: Đông Nam Á, Tây Phi, Nam
Mĩ.



- Cao su: Đông Nam Á.


- Dừa: Ven biển Đông Nam Á.
- Bông: Nam Á.


- Mía: Nam Mĩ.


- Lạc: Nam Mĩ, Nam Á.


* Đọc đoạn: “chăn nuôi ... đông dân cư”,
cho biết:


- Các vật ni đới nóng được chăn ni ở


<b>2. Các sản phẩm nông</b>
<b>nghiệp chủ yếu:</b>


- Cây lương thực phù hợp
với khí hậu và đất trồng đới
nóng: Lúa nước, khoai, sắn,
cao lương.


- Cây cơng nghiệp rất phong
phú, có giá trị xuất khẩu cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đâu ?


- Vì sao được phân bố ở các khu vực đó ?



 Cừu, dê: nơi khơ hạn hoặc vùng núi.
 Trâu, bị: nơi có đồng cỏ. Ấn Độ là


nước có đàn trâu và bị lớn nhất thế giới.


 Lợn, gia cầm: nơi nhiều vùng ngũ cốc


và đông dân cư.


* Với khí hậu và cây trồng ở địa phương
em rất thích hợp với ni con gì ? Tại
sao ?


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Đất ở đới nóng dễ bị xói mịn và thối hố là do:
a. Lượng mưa lớn và tập trung vào một mùa.


b. Mùa khô kéo dài.


c. Việc canh tác không đúng khoa học.
d. Tất cả đều sai.


4.2. Các loại nơng sản chính của đới nóng:
a. Lúa nước, ngơ, khoai, sắn, cao lương.
b. Cà phê, cao su, dừa, bơng, lạc.


c. Trâu, bị, dê, cừu, lợn, gia cầm.
d. Tất cả các loại trên.



* Đáp án: 4.1 ( a+b+c ), 4.2 ( d ).
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 32 sách giáo khoa.
Làm bài tập 1 trang 9 - Tập bản đồ Địa lí 7.


Chuẩn bị bài 10: “Dân số và sức ép dân số tới tài ngun, mơi trường
<i>ở đới nóng”:</i>


- Ở đới nóng, dân cư tập trung đơng ở vùng nào ? Có tác động xấu đến
môi trường như thế nào ?


- Nguyên nhân và hậu quả của việc phát triển dân số rất nhanh ở đới
nóng ?


- Nêu biện pháp khắc phục những tác động xấu đến môi trường do việc
tập trung dân cư quá đông ở các khu vực Đông Nam Á và Nam Á ?
- Những công việc hàng đầu về dân sinh ở đới nóng là gì ? Biện pháp


giải quyết ?


- Ngày nay nhờ vào biện pháp nào một số quốc gia ở đới nóng đã tiến
kịp các nước phát triển trên thế giới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tiết PPCT: 10 <i><b>Bài 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUN,</b></i>
<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>


Ngày dạy: 17.9
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



Biết được đới nóng vừa đơng dân vừa có bùng nổ dân số trong khi nền
kinh tế cịn đang trong q trình phát triển, chưa đáp ứng được nhu
cầu cơ bản của người dân.


Biết được sức ép dân số, đời sống và các biện pháp của các nước đang
phát triển áp dụng để giảm sức ép dân số và bảo vệ tài nguyên, môi
trường.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Luyện tập cách đọc và phân tích biểu đồ các mối quan hệ và sơ đồ các
mối quan hệ.


Bước đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- <i>Giáo viên: Sách giáo viên, biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và</i>
lương thực Châu Phi, biểu đồ dân cư thế giới, biểu đồ gia tăng tự
nhiên của các nước đang phát triển.


- <i>Học sinh: SGK, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


2.1. Các sản phẩm nơng nghiệp chủ


yếu của đới nóng là gì ? Tại sao lúa
nước có thể trồng được ở mọi nơi ?
2.2. Đốt rừng làm nương rẫy là
hình thức canh tác nông nghiệp
nào?


a. Luân canh.
b. Thâm canh.
c. Du canh.
d. Định canh.


2.3. Khí hậu mơi trường xích đạo
ẩm có thuận lợi và khó khăn gì đối
với sản xuất nơng nghiệp?


2.1. (7 điểm).


- Lúa nước (nếu chủ động được
nước tưới), ngô, khoai, sắn, cao
lương.


2.2. (3 điểm).
- c.


2.3 (10đ)


- Thuận lợi (5đ):
- Khó khăn ( 5đ):
<b>3. Giảng bài mới:</b>



Dân số đới nóng chiếm gần ½ nhân loại nhưng tập trung q đông ở
một vài khu vực. Kinh tế tới nay vẫn còn chậm phát triển chưa đáp ứng
được nhu cầu cơ bản hàng ngày của người dân trong khi đó lại xảy ra
bùng nổ dân số. Vậy nguyên nhân nào dẫn tới tình trạng kém phát triển
của đới nóng? Sự bùng nổ dân số gây tác động tiêu cực ntn tới việc phát
triển KTXH? Ta cùng tìm câu trả lời trong bài “ Dân số và sức ép dân số
tới tài ngun, mơi trường ở đới nóng”.


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung bài học</b>
* Quan sát bản đồ “phân bố dân cư thế


giới”, cho biết:


- Trong 3 mơi trường khí hậu, dân cư thế
giới tập trung nhiều nhất ở đới nào ? Tại
sao ?


<b>1. Dân số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Dân cư đới nóng tập trung ở những kvực
nào ? (Đông Nam Á, Nam Á, Tây Phi,
ĐNam Bra-xin).


<b>? Với dân số bằng ½ nhân loại, tập trung</b>
sống chỉ ở 4 khu vực trên sẽ tác động như
thế nào đến tài nguyên và môi trường ở
đây ?


(Tài nguyên thiên nhiên nhanh chóng
cạn kiệt, mơi trường, rừng, biển bị xuống


cấp, tác động xấu đến nhiều mặt..)


<b>? Quan sát biểu đồ hình 1.4, cho biết tình</b>
trạng gia tăng dân số tự nhiên hiện nay
của đới nóng như thế nào ?


(tăng quá nhanh, bùng nổ dân
số).


* Tài ngun, mơi trường bị xuống cấp,
dân số thì bùng nổ dẫn tới tình trạng gì
đối với tự nhiên ?


(Tác động xấu đến tài nguyên, môi
trường).


<b>GV chuyển ý: Trong khi nền kinh tế hiện</b>
nay của đới nóng cịn đang phát triển thì 2
đặc điểm này của dân số sẽ gây sức ép
nặng nề cho việc cải thiện đời sống người
dân và cho tài ngun, mơi trường. Để tìm
hiểu kỹ hơn chúng ta chuyển sang mục 2.
* GV gthiệu biểu đồ hình 10.1: Về mối
quan hệ giữa dân số với lương thực của
Châu phi từ 1975 đến 1990 Có 3 đại
lượng biểu thị bằng 3 màu, lấy mốc 1975
quy thành 100% ( vì 3 đại lượng có giá trị
khơng đồng nhất)


GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận:


<b>Nhóm 1: Gia tăng dân số tự nhiên và sản</b>
lượng lương thực có diễn biến ntn?


( GTDSTN: Tăng từ 100% lên gần
160%)


- Dân số tăng nhanh dẫn đến
bùng nổ dân số, tác động rất
xấu đến tài nguyên và môi
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

( SLLT: Tăng từ 100% lên hơn
110%)


<b>Nhóm 2: Hãy so sánh sự gia tăng của</b>
lương thực với gia tăng dân số?


( Cả 2 đều tăng)


<b>Nhóm 3: Bình quân lương thực đầu</b>
người tăng hay giảm?


( Giảm, từ 100% xuống 80%)
<b>Nhóm 4: Nguyên nhân nào làm cho bình</b>
quân lương thực sụt giảm và biện pháp
nâng bình quân lương thực đầu người lên?
( Dân tăng nhanh hơn nhiều so với
việc tăng lương thực. Biện pháp: giảm
tăng dân, nâng mức tăng lương thực lên)
* GV gthiệu bảng số liệu SGK/34.



Phân tích bảng số liệu dân số và diện tích
rừng Đơng Nam Á từ 1980 – 1990, cho
biết:


<b>? Dân số tăng hay giảm ? ( Tăng từ 360</b>
lên 442 triệu người)


<b>? Diện tích rừng tăng hay giảm ? ( Giảm</b>
từ 240,2 xuóng 208,6 triêu hecta)


<b>? Nhận xét mối tương quan giữa chúng ? (</b>
Dân số tăng, diện tích rừng giảm)


<b>? Nguyên nhân nào làm cho diện tích</b>
rừng giảm ?


( Phá rừng lấy đất canh tác hoặc xây
dựng nhà máy, lấy củi đun nấu, lấy gỗ làm
nhà hoặc xuất khẩu để nhập khẩu lương
thực và hàng tiêu dùng,...)


<b>GV gthiệu một số tranh ảnh làm giảm</b>
diện tích rừng Amazon, VN --> gdục ý
thức hsinh.


<b>GV yêu cầu HS đọc đoạn “ Nhằm đáp</b>
ứng...bị cạn kiệt ” và hỏi:


<b>? Những tác động của sức ép dân số tới tài</b>


nguyên, môi trường và xã hội như thế nào
?


- Do sự suy giảm rừng, việc canh tác
trên các sườn dốc thiếu các biện pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bảo vệ làm cho đất bị xói mịn mạnh.
- Khoáng sản là nguồn tài nguyên


không tái tạo, nên khai thác bừa bãi sẽ
dẫn đến cạn kiệt nhanh.


- Sự ơ nhiễm khơng khí đã lan rộng ra
tồn cầu rất có hại cho sức khỏe con
người, sinh vật..; nhiều sông, hồ, biển
và các đại dương trên TG bị ô nhiễm
mạnh ảnh hưởng xấu đến nhiều ngành
sản xuất.


- Sự tăng nhanh dân số còn gây ra nạn
thiếu hụt nguồn nước ngọt....


<b>GV gthiệu một số hình ảnh các tệ nạn</b>
xã hội, dtích đất nơng nghiệp bị thu hẹp....
( Tranh thư viện)


<b>? Những biện pháp để bảo vệ tài nguyên</b>
và môi trường ?


- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.


- Phát triển kinh tế.


- Nâng cao đời sống của dân.


người dân thấp.


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Tại sao việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số là công việc cấp bách, cần tiến
hành ngay trong tất cả phần lớn các nước nhiệt đới ?


4.2. Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên và mơi trường đới
nóng:


a. Giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên.


b. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống.
c. Phát động chiến tranh.


d. Khơng có phương án nào.
* Đáp án:


- 4.1. (Tác động rất xấu đến tài nguyên, môi trường, đời sống người
dân…).


- 4.2. (a+b).


<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 trang 35 sách giáo khoa.


Làm bài tập 1, 2, 3 trang 10 - Tập bản đồ Địa lí 7.


Chuẩn bị bài 11: “Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng”:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Để mở rộng diện tích đất phát triển nơng nghiệp, trong đới nóng
người ta thường khai phá những vùng đất mới ở đâu và làm gì ?


- Ở đới nóng, người ta thường di dân đến những nơi nào ?


- Sự di dân đến các thành phố lớn và tăng dân số đơ thị q nhanh dẫn
đến hậu quả gì ? biện pháp khắc phục ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết PPCT: 11 <i><b>Bài 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐÔ</b></i>
<b>THỊ </b>


<b> Ở ĐỚI NÓNG</b>
Ngày dạy: 19.9.08


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Làm cho học sinh nắm được nguyên nhân của di dân và đơ thị hố đới
nóng.


Biết được ngun nhân hình thành và những vấn đề đang đặt ra cho
các đô thị, siêu đơ thị ở đới nóng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Bước đầu giúp học sinh luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện


tượng địa lí (các nguyên nhân di dân).


Củng cố thêm các kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí, bản đồ địa lí và
biểu đồ hình cột.


<b>3. Thái độ:</b>


Có ý thức đúng đắn về các chính sách dân cư của Đảng và Nhà nước.
Ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ dân cư và đô thị thế giới.</i>
- <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


2.1. Hậu quả của việc tăng dân số
quá nhanh ở đới nóng ?


2.2. Ở đới nóng, dân cư tập trung
đông đúc nhất ở:


a. Đông Bắc Á và Đông Á.
b. Đông Nam Á và Nam Á.
c. Tây Nam Á và Nam Á.
d. Tây Bắc Á và Bắc Á.



2.1. (6 điểm).
- Tài nguyên.
- Môi trường.


- Kinh tế chậm phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3. Giảng bài mới:


Các nước thuộc đới nóng ở Châu Á, Châu Phi, Nam Mĩ sau khi giành
được chủ quyền sau CTTG thứ 2, đã có nhịp độ đơ thị hóa q nhanh, rơi
vào cảnh khủng hoảng đô thị gây hiện tượng phát triển hỗn loạn, có tác
hại trầm trọng mang tính tồn cầu. Nguyên nhân nào đã dẫn tới sự bùng
nổ đô thị ở đới nóng và biện pháp giải quyết việc đơ thị hóa q nhanh ra
sao? Ta cùng tìm hiểu các ván đề trên qua nội dung bài sau.


<b> Hoạt động của giáo viên và học</b>
<b>sinh</b>


<b> Nội dung bài học</b>
* Giáo viên nhắc lại tình hình gia


tăng dân số đới nóng.


Sự tăng dân số quá nhanh dẫn tới
việc cần phải di chuyển để tìm việc
làm kiếm sống, tìm đất canh tác...
* Đọc đoạn “Di dân … Tây Nam Á”
trang 36 sách giáo khoa, cho biết:
- Nêu nguyên nhân của sự di dân ở


đới nóng ?


- Tại sao di dân ở đới nóng diễn ra
rất đa dạng và phức tạp ?


▫ Đa dạng: Nhiều hình thức, nhiều
nguyên nhân.


▫ Phức tạp: Nguyên nhân tích cực
( có tổ chức, có KH : Để xd các khu
ktế mới


( vùng núi, vùng biển ); xây dựng
khu công nghiệp, dịch vụ; lập đồn
điền trồng cây xuất khẩu; xuất khẩu
lao động...)


Nguyên nhân tiêu cực
( Do đói nghèo, thiếu viiệc làm;
chiến tranh, xung đột tộc người ;
thiên tai, hạn hán....)


GV chuyển ý: Sự di dân tự do đến


<b>1. Sự di dân:</b>


- Đới nóng là nơi có sự di dân lớn
do nhiều ngun nhân khác nhau ;
có tác động tích cực, tiêu cực đến
sự phát triển KTXH.



- Cần sử dụng biện pháp di dân có
tổ chức, có kế hoạch mới giải
quyết được sức ép dân số, nâng
cao đời sống, phát triển kinh tế
-xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

các thành phố làm cho quần cư đơ
thị hình thành q nhanh ở đới nóng
rơi vào tình trạng gì?


* Tình hình đơ thị hố ở đới nóng
diễn ra như thế nào ?


( 1950 khơng có đơ thị 4 triệu dân.
2000 có 11/23 siêu đô thị > 8triệu
dân của TG.


Dự đốn vài chục năm nữa dân đơ
thị đới nóng gấp 2 tổng số dân đơ thị
đới ơn hịa )


* Qua hình 3.3, đọc tên các siêu đơ
thị hơn 8 triệu dân ở đới nóng ?
* Giáo viên đưa số liệu tỉ lệ dân đô
thị:


Châu lục 1950 2001
Á 15% 37%
Phi 15% 33%


Nam Mĩ 41% 79%


* Qua số liệu trên, em có nhận xét
như thế nào về vấn đề đơ thị hố ở
đới nóng ? Tốc độ đơ thị hoá biểu
hiện như thế nào ?


* Giáo viên giới thiệu hình 11.1 và
11.2, nêu những biểu hiện tích cực
và tiêu cực đối với kinh tế - xã hội
của việc đô thị hố có kế hoạch và
khơng có kế hoạch ?


( H 11.1: Cuộc sống người dân
Xingapo ổn định, thu nhập cao, đầy
đủ tiện nghi sinh hoạt, môi trường đô
thị sạch đẹp.


H 11.2: Khu ổ chuột Ấn Độ được
hình thành trong q trình đơ thị hóa
do di dân tự do ).


* Cho biết những tác động xấu tới


- Trong những năm gần đây, đới
nóng có tốc độ đơ thị hố cao trên
thế giới.


- Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và
số siêu đô thị ngày càng nhiều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

môi trường do đơ thị hố tự phát ở
đới nóng gây ra ?


<b>GV tổng kết: Cần tiến hành đơ thị</b>
hóa gắn liền với phát triển ktế và
phân bố lại dân cư cho hợp lý.


 Liên hệ địa phương: Q trình đơ


thị hóa VN hình thành dưới sự quản
lý hành chính, kinh tế có kế hoạch
của nhà nước, gắn với q trình
CNH đất nước và CNH nơng thôn...


nhiễm môi trường, huỷ hoại cảnh
quan, ùn tắc giao thông, tê nạn xã
hội, thất nghiệp.... Phân cách giàu,
nghèo lớn.


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>
4.1. Đơ thị hố là:


a. Q trình nâng cấp cấu trúc hạ tầng của thành phố.
b. Quá trình biến đổi nơng thơn thành thành thị.


c. Q trình mở rộng thành phố cả về diện tích lẫn dân số.


d. Quá trình biến đổi phân bố về các lực lượng sản xuất, bố trí dân cư,
những vùng khơng phải đô thị thành đô thị.



4.2. Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:
a. Thiên tai liên tiếp mất mùa.


b. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo.


c. Do yêu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp.
d. Tất cả đều đúng.


4.3. Những hậu quả của việc đô thị hố q nhanh ở đới nóng:
a. Ơ nhiễm mơi trường, huỷ hoại cảnh quan, đời sống bấp bênh.
b. Ách tắc giao thông, nhiều tệ nạn xã hội, thất nghiệp.


c. Cải thiện đời sống của người nông dân lên thành thị.
d. Xuất hiện nhiều các siêu đô thị đông dân.


* Đáp án: 4.1 ( b+c), 4.2 ( d ), 4.3 ( a+b+c ).
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 38 sách giáo khoa.
Làm bài tập 1, 2 trang 11 - Tập bản đồ Địa lí 7.


Chuẩn bị bài 12: “Thực hành: Nhận biết đặc điểm mơi trường đới
<i>nóng”:</i>


- Ơn lại đặc điểm khí hậu của 3 kiểu mơi trường đới nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết PPCT: 12 <i><b>Bài 12: Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC</b></i>
<b>ĐIỂM </b>



<b> MƠI TRƯỜNG ĐỚI</b>
<b>NĨNG </b>


Ngày dạy:
24.9.08


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
Đặc điểm của các kiểu mơi trường ở đới nóng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Kĩ năng nhận biết các mơi trường của đới nóng qua ảnh địa lí, qua
biểu đồ khí hậu.


Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sơng ngịi,
giữa khí hậu với mơi trường.


<b>3. Thái độ:</b>


Lịng u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ các mơi trường địa lí thế giới, biểu</i>
đồ khí hậu Phú Yên, tranh ảnh về các cảnh quan của đới nóng.


- <i>Học sinh: Sách giáo viên, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan, thảo luận.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


2.1. Nêu đặc điểm cơ bản của khí
hậu xích đạo ẩm ? Nêu đặc điểm
hình dạng biểu đồ khí hậu xích đạo


2.1. (8 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ẩm ?


2.2. Quang cảnh của môi trường
nhiệt đới thay đổi dần về hai chí
tuyến theo thứ tự:


a. Rừng thưa, nửa hoang mạc,
xavan.


b. rừng thưa, xavan, nửa hoang
mạc.


c. Xavan, nửa hoang mạc, rừng
thưa.


d. Nửa hoang mạc, xavan, rừng
thưa.



nhỏ.


- Lượng mưa trung bình năm từ
1.500 – 2.500 mm.


- Đặc điểm đường biểu diễn nhiệt
độ và các cột lượng mưa.


2.2. (2 điểm).
- b.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung bài học</b>
* Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm thảo


luận theo nội dung:
- Ảnh chụp gì ?


- Chủ đề ảnh phù hợp với đặc điểm của
môi trường nào ở đới nóng ?


- Xác định tên của mơi trường trong ảnh ?
* Đại diện nhóm báo cáo, giáo viên chuẩn
xác theo bảng:


<b>1. Bài tập 1:</b>


Ảnh A (Xahara) B.Công viên
Seragát



C. Bắc Công gô


Ảnh chụp (chủ
đề ảnh)


- Những cồn cát
lượn sóng mênh
mơng dưới nắng
chói.


- Khơng có
động, thực vật.


- Đồng cỏ, cây
ca oxen lẫn.
- Phía xa là rừng
hành lang.


- Rừng rậm
nhiều tầng, xanh
tốt phát triển
quanh bờ sông.
- Sông đầy ắp
nước.


Chủ đề ảnh phù
hợp với đặc
điểm môi



- Xahara là
hoang mạc nhiệt
đới lớn nhất thế


- Xavan là thảm
thực vật tiêu
biểu cho môi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

trường nào?


giới.


- Hình 5.1 bài 5:
Có đường chi
tuyến Bắc đi qua
nên cực kì khơ
hạn, khí hậu
khắc nghiệt.


trường nhiệt đới.
- Nắng nóng,
mưa theo mùa.


nhiều quanh
năm vùng xích
đạo.


Tên của mơi
trường



Hoang mạc Nhiệt đới Xích đạo ẩm


* Ảnh chụp gì ? (Xavan có cây và đàn trâu
rừng).


* Xác định tên môi trường của ảnh ? ( MT
Nhiệt đới).


* Nhắc lại đặc điểm của môi trường nhiệt
đới ? (Nóng và lượng mưa tập trung vào
một mùa, có 2 lần nhiệt độ tăng cao).
* Yêu cầu học sinh đối chiếu với biểu đồ
A, B, C để chọn biểu đồ phù hợp theo
phương pháp loại trừ.


- Biểu đồ A: Nóng quanh năm, tháng nào
cũng có mưa – Khơng đúng.


- Biểu đồ B: Nóng quanh năm, có 2 lần
nhiệt độ tăng cao, mưa theo mùa. Tháng
có mưa lớn nhất là tháng 8 (>160 mm),
thời kì khơ hạn 3 tháng – Mơi trường nhiệt
đới.


- Biểu đồ C: Nóng quanh năm, 2 lần nhiệt
độ tăng cao, mưa theo mùa. Tháng mưa
lớn nhất là tháng 8 (40 mm), thời kì khơ
hạn 7 tháng – Mơi trường nhiệt đới.


 Vậy biểu đồ nào thích hợp hơn ? Tại



sao ? (B mưa nhiều, thời kì khơ hạn ngắn
hơn C, lượng mưa nhiều hơn phù hợp với
xavan có nhiều cây cao).


* Cho biết mối quan hệ giữa lượng mưa và


<b>2. Bài tập 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chế độ nước sông ? (Mưa nhiều quanh
năm thì sơng đầy ắp nước, khí hậu có mùa
mưa thì sơng có mùa lũ, có mùa khơ thì
sơng có mùa cạn).


* Quan sát biểu đồ A, B, C cho nhận xét
về chế độ mưa trong năm như thế nào
- A: Mưa quanh năm.


- B: Có thời kì khơ hạn dài 4 tháng.


- C: Mưa tập trung theo mùa – có mùa
mưa ít, mùa mưa nhiều.


* Quan sát 2 biểu đồ X, Y cho nhận xét về
chế độ mưa trong năm như thế nào ? (X có
nước quanh năm ; Y có một mùa lũ và một
mùa cạn, tháng nào sơng cũng có nước).
* So sánh 3 biểu đồ lượng mưa với 2 biểu
đồ chế độ nước sơng, tìm ra mối quan hệ
giữa chế độ mưa và chế độ nước sông ?


- Biểu đồ A có mưa quanh năm phù hợp
với X có nước quanh năm.


- Biểu đồ B có thời kì khơ hạn, 4 tháng
khơng mưa, khơng phù hợp với Y.


- Biểu đồ C có một mùa mưa ít, phù hợp
với Y có một mùa cạn.


* Tại sao ở biểu đồ C có tháng 7 mưa
nhiều nhất, mà ở Y có tháng 8 sơng mới
lên cao nhất ? (Do khả năng điều hoà nước
của thảm thực vật, đặc biệt là rừng cịn
nhiều ở lưu vực sơng Y).


* Nhắc lại đặc điểm nhiệt độ và lượng
mưa với trị số đặc trưng của các kiểu khí
hậu đới nóng ? (Nóng quanh năm, nhiệt độ
trung bình năm >200<sub>C. Nhiệt đới có 2 lần</sub>
nhiệt độ tăng cao, mưa quanh năm – Xích
đạo ẩm, mưa theo mùa - Nhiệt đới gió
mùa).


* Yêu cầu học sinh phân tích từng yếu tố
nhiệt độ, lượng mưa rồi kết luận theo bảng
sau:


- A_X, C_Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Biểu


đồ


Đặc điểm nhiệt
độ


Đặc điểm
mưa


Kết luận Loại khí hậu


A


Nhiều tháng nhiệt
độ <150<sub>C vào</sub>
mùa hè.


Mùa mưa là
mùa hè.


Không
đúng.


Địa Trung
Hải (Nam bán
cầu
Pectơ-Ôxtrâylia).
B


- Nóng quanh
năm, nhiệt độ


>200<sub>C.</sub>


- 2 lần nhiệt độ
tăng cao.


Mưa nhiều
vào mùa hè.


Đúng khí
hậu của đới
nóng.


Nhiệt đới gió
mùa.


C


- Tháng cao nhất
mùa hè <200<sub>C.</sub>
- Mùa đông nhiệt
độ <50<sub>C.</sub>


Mưa quanh
năm.


Khơng
đúng.


Ơn đới hải
dương.



D


Mùa đơng nhiệt
độ <-50<sub>C.</sub>


Mưa rất ít,
lượng mưa
nhỏ.


Khơng
đúng.


Ơn đới lụa
địa.


E


- Mùa hè nhiệt độ
>250<sub>C.</sub>


- Mùa đông nhiệt
độ <150<sub>C.</sub>


Mưa rất ít.
Mưa vào
mùa thu và
đơng.


Khơng


đúng.


Hoang mạc
(Bátđa-Irắc).
* Tìm hiểu và phân tích biểu đồ khí hậu


B ?


- Nhiệt độ quanh năm >250<sub>C.</sub>


- Lương mưa trung bình 1.500 mm.
- Mùa mưa nhiều là mùa hè.


- Mưa ít vào mùa đơng.


 Đó là đặc điểm của loại khí hậu gì ?


(Nhiệt đới gió mùa).


* Giáo viên dùng biểu đồ khí hậu của Phú
Yên để xác định kiểu khí hậu của địa
phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4.1. Giáo viên củng cố lại những đặc điểm chính của các kiểu khí hậu
xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa và đặc điểm chung của khí hậu
đới nóng.


4.2. Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu với sơng ngịi, với thực vật.
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>



Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 12 - Tập bản đồ Địa lí 7.
Chuẩn bị bài 13: “Ơn tập”:


- Sự phân bố dân cư thế giới ? Nguyên nhân ?
- Q trình đơ thị hố, các siêu đơ thị ở đới nóng ?
- Làm ruộng, thâm canh lúa nước ?


- Tác động của dân số tới tài nguyên và mơi trường ?


- Các đặc điểm chính của các kiểu mơi trường chính ở đới nóng ?
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>CỦA MÔI TRƯỜNG. MƠI TRƯỜNG ĐỚI</b>
<b>NĨNG. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG</b>


Ngày dạy: 24.9.08


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Tình hình phân bố dân cư trên thế giới, q trình phát triển đơ thị.
Đặc điểm chính của các kiểu mơi trường ở đới nóng.


Hình thức thâm canh lúa nước.


Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Đọc và phân tích các bản đồ, sơ đồ.


Lập sơ đồ các mối quan hệ.


Kĩ năng so sánh, khái quát và hệ thống hố kiến thức đã học.
<b>3. Thái độ:</b>


Lịng u thiên nhiên, ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ dân cư và các đô thị thế giới, bản</i>
đồ các môi trường địa lí.


- <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập.</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


* Giáo viên dung bản đồ dân cư và các đô thị
trên thế giới để hướng dẫn học sinh nhận xét sự
phân bố dân cư trên thế giới.


* Dựa vào bản đồ tự nhiên thế giới, cho biết
những nơi đông dân và thưa dân ? Vì sao ? (Tuỳ
vào điều kiện đi lại và điều kiện sống).



* Đô thị xuất hiện từ khi nào, phát triển nhanh
từ khi nào, gắn liền với sự phát triển của những
ngành kinh tế nào ? (Thời Cổ đại, thế kỉ XIX).


<b>I. Thành phần nhân văn của</b>
<b>môi trường:</b>


<b>1. Sự phân bố dân cư:</b>


- Dân cư phân bố không đều
trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

* Qua bản đồ dân cư và đô thị, xác định các siêu
đô thị ở các nước phát triển và đang phát triển ?
Nhận xét ?


* Yêu cầu học sinh nhắc lại đặc điểm khí hậu và
cảnh quan của các kiểu mơi trường ở đới nóng,
sau đó điền tên các kiểu mơi trường đó.


nghiệp và cơng nghiệp.


- Các siêu đơ thị trên 8 triệu dân
chủ yếu ở đới nóng.


<b>II. Mơi trường đới nóng. Hoạt</b>
<b>động kinh tế của con người ở</b>
<b>đới nóng:</b>


<b>1.Các kiểu mơi trường:</b>


Tên


kiểu
mơi
trường


Vị trí Khí hậu Cảnh quan


Xích
đạo
ẩm


50<sub></sub>
B-50<sub>N</sub>


- Chênh lệch nhiệt độ hè và đông thấp: 30<sub>C.</sub>
- Nhiệt độ trung bình năm: 25 – 280<sub>C.</sub>


- Lượng mưa trung bình hàng tháng: 170 –
250 mm.


- Lượng mưa trung bình năm: 1.500 – 2.500
mm.


 Nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.


Rừng rậm xanh
quanh năm.


Nhiệt


đới


50<sub></sub>
-300<sub> ở</sub>
2 bán
cầu


- Nhiệt độ trung bình năm >220<sub>C.</sub>
- Mưa tập trung vào một mùa.


- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong năm
lớn dần, lượng mưa trung bình giảm dần. Thời
kì khô hạn kéo dài.


Rừng thưa, đồng
cỏ (xavan), nửa
hoang mạc.


Nhiệt
đới
gió
mùa


Nam
Á và
Đơng
Nam
Á


- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa


gió.


- Nhiệt độ trung bình năm: >200<sub>C.</sub>
- Biên độ nhiệt trung bình: 80<sub>C.</sub>


- Lượng mưa trung bình năm >1.500 mm, mùa
khơ ngắn và có lượng mưa nhỏ.


- Thời tiết diễn biến thất thường, hay có thiên
tai.


Rừng mưa xích
đạo, rừng nhiệt
đới mưa mùa,
rừng ngập mặn,
đồng cỏ cao nhiệt
đới.


* Cho học sinh dựa vào sơ đồ bài tập 2 trang 28
sách giáo khoa để trả lời câu hỏi.


- Điều kiện để thâm canh lúa nước ?


<b>2. Làm ruộng, thâm canh lúa</b>
<b>nước:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Thâm canh lúa nước có ưu điểm gì ?


* Dựa vào sơ đồ bài tập 1 trang 35 sách giáo
khoa, cho biết những tác động của dân số tới


kinh tế, đời sống và tài ngun – mơi trường ?
Ví dụ ? Biện pháp ?


chủ động tưới tiêu, nguồn lao
động dồi dào.


- Thâm canh lúa nước giúp tăng
vụ, tăng năng suất và tăng sản
lượng.


<b>3. Sức ép dân số tới tài</b>
<b>nguyên và môi trường:</b>


- Dân số tăng quá nhanh gây ô
nhiễm môi trường và tài nguyên
bị suy giảm, cạn kiệt.


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Giáo viên tóm tắt lại các ý chính, những nội dung cần lưu ý của mơi
trường đới nóng.


4.1. Nhận xét tiết học, sự chuẩn bị ôn tập của học sinh.
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài theo gợi ý của bài ôn tập.


Làm tất cả các bài tập bản đồ từ đầu năm đến bài 12.
Chuẩn bị bài : “Kiểm tra viết 1 tiết”:



- Ôn theo nội dung của bài ôn tập.


- Chuẩn bị các bài: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10 sách giáo khoa.
- Chuẩn bị: Thước tỉ lệ, máy tính bỏ túi, viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết PPCT: 14 <b> KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>
Ngày dạy: 26.9.08


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Đặc điểm phân bố dân cư và giải thích được ngun nhân của sự phân
bố đó.


Các chủng tộc chính trên thế giới.
Cách tính mật độ dân số.


Khí hậu xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa.


Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường.
<b>2. Kĩ năng: </b>


Lập sơ đồ mối quan hệ, giải thích các mối quan hệ địa lí.


Kĩ năng khái qt hố, hệ thống hố, vận dụng kiến thức đã học vào
thực tế.


<b>3. Thái độ:</b>


Ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường.



Ý thức về sự cần thiết phải chấp hành các chính sách dân số.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và đáp án.


- Học sinh: Các kiến thức đã học, máy tính, thước tỉ lệ.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Câu hỏi tự luận.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh nộp tập, sách, các tài liệu có liên</b>
quan.


<b>3. Phát đề:</b>


<b> Câu hỏi</b> <b> Đáp án</b>
<b>ĐỀ 1</b>


1. Dân cư phân bố như thế nào trên
Trái Đất ? Vì sao ? (2 điểm).


2. Trên thế giới có bao nhiêu chủng
tộc lớn ? Người Việt Nam thuộc
chủng tộc nào ? (1 điểm).


<b>ĐỀ 1</b>
1.(2 điểm).



- Phân bố không đều (1 điểm).
- Tuỳ vào điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội và lịch sử khai thác
lãnh thổ (1 điểm).


2.(1 điểm).


- Có 3 chủng tộc lớn (0,5 điểm).
- Người Việt Nam thuộc chủng
tộc Môngôlôit (0,5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3. Tính mật độ dân số của các tỉnh,
thành phố theo số liệu năm 2004
trong bảng dưới đây ? (2 điểm).


Tỉnh,
thành phố


Diện tích
(km2<sub>)</sub>


Dân số
(nghìn
người)
Hà Nội 921 3.082,8
TP. Hồ


Chí Minh


2.095,2 5.730,7


Tây Ninh 4.029,6 1.029,8
Cà Mau 5.201,5 1.200,8
4. Khí hậu xích đạo ẩm có đặc điểm
như thế nào ? (2,5 điểm).


5. Dựa vào kiến thức đã học, hãy vẽ
sơ đồ thể hiện tác động giữa điều
kiện thâm canh lúa nước với hiệu quả
kinh tế của thâm canh lúa nước ớ đới
nóng (2,5 điểm).


- Hà Nội: 3.347,2 người/ km2<sub> (0,5</sub>
điểm).


- TP. Hồ Chí Minh: 2.735,2
người/ km2<sub> (0,5 điểm).</sub>


- Tây Ninh: 255,6 người/ km2
(0,5 điểm).


- Cà Mau: 230,9 người/ km2<sub> (0,5</sub>
điểm).


4.(2,5 điểm).


- Chênh lệch nhiệt độ giữa hè và
đông thấp: 30<sub>C (0,5 điểm).</sub>


- Nhiệt độ trung bình năm: 25 –
280<sub>C.</sub>



- Lượng mưa trung bình tháng:
170 – 250 mm (0,5 điểm).


- Lượng mưa trung bình năm:
1.500 – 2.500 mm (0,5 điểm).


 Nóng ẩm và mưa nhiều quanh


năm (0,5 điểm).
5.(2,5 điểm).


Thâm canh lúa
nước


Nguồn
lao động


dồi dào
Tăng vụ


Tăng sản lượng


Chủ động
tưới tiêu
Tăng năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>ĐỀ 2</b>



1. Dân cư phân bố như thế nào trên
Trái Đất ? Vì sao ? (2 điểm).


2. Tính mật độ dân số của các tỉnh,
thành phố theo số liệu năm 1999
trong bảng dưới đây (1,5 điểm).


Tỉnh,
thành phố


Diện tích
(km2<sub>)</sub>


Dân số
(nghìn
người)
Hà Nội 927 2.672
Hải


Dương


1.661 1.701
Thái Bình 1.519 1.815


3. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc
điểm như thế nào ? (5 điểm).


4. Dựa vào kiến thức đã học, hãy vẽ
sơ đồ thể hiện tác động của việc gia
tăng dân số nhanh đối với kinh tế,


đời sống và tài nguyên, mơi trường ở
đới nóng (1,5 điểm).


<b>ĐỀ 2</b>


1.(2 điểm): như đề 1.
2.(1,5 điểm).


- Hà Nội: 2.882,4 người/ km2<sub> (0,5</sub>
điểm).


- Hải Dương: 1024,1 người/ km2
(0,5 điểm).


- Thái Bình: 1.194,9 / km2<sub> (0,5</sub>
điểm).


3.(5 điểm).


- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi
theo mùa gió (1 điểm).


- Nhiệt độ trung bình năm >200<sub>C</sub>
(1 điểm).


- Biên độ nhiệt trung bình 80<sub>C (1</sub>
điểm).


- Lượng mưa trung bình >1.500
mm, mùa khơ ngắn có lượng mưa


nhỏ (1 điểm).


- Thời tiết diễn biến thất thường,
hay gây thiên tai (1 điểm).


4.(1,5 điểm).


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


- Giáo viên thông báo hết giờ làm bài và thu bài.


Dân s t ng ố ă
nhanh


Kinh t ch m ế ậ
phát tri nể


i s ng


Đờ ố


ch m c i ậ ả
thi nệ


Tác động tiêu
c c ự đế àn t i


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nhận xét giờ kiểm tra.


<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>



Chuẩn bị bài 13: “Mơi trường đới ơn hồ”:
- Gió Tây ơn đới là loại gió như thế nào ?


- Các đợt nóng, lạnh của một nơi ở đới ơn hồ là gì, do đâu mà có ?
- Xác định vị trí và diện tích của đới ơn hồ trên trái đất ?


- Tính chất chuyển tiếp của khí hậu từ nhiệt đới sang ơn đới thể hiện
như thế nào ? Đó là kiểu khí hậu gì ?


- Phân biệt khí hậu ơn đới hải dương và lục địa ?


- Tại sao thời tiết ở đới ơn hồ lại hết sức thất thường ?
<b>V. RT KINH NGHIM:</b>


2/5/20096161 Ngày soạn :


Ngày giảng:


<b>TiÕt :18</b>


<b>đơ thị hố ở đới ơn hồ</b>


<b>A</b>.<b>Mơc tiªu</b>:
-<i>KiÕn thøc :</i>


+HS hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố cao ơ đới ơn hoà.
+Nắm đợc những vấn đề nảy sinh trong quá trình đơ thị hố ở các nớc
phát triển và hớng giải quyết.



-<i>Kỹ năng</i> :Hớng dẫn học sinh làm quen với sơ đồ lát cắt qua các đô thị và
biết cách đọc lát cắt đô thị.


-<i>Thái độ</i>: GDHS ý thức phải phát triển đô thị theo hớng quy hoạch v bo
v mụi trng.


<b>B.Đồ dùng dạy học </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

ảnh một vài đô thị lớn của các nớc phát triển.
ảnh về ngời thất nghiệp.


-<i>HS </i>:chn bÞ theo híng dÉn ở tiết 17.


<b>C</b>. <b>Ph ơng pháp .</b>


- Phơng pháp đạt và giải quyết vấn đề.
- Phng phỏp m thoi vn ỏp.


<b>D</b>.<b>Tiến trình bài giảng</b>.


<b> I.ổ</b><i><b> </b><b>n định lớp</b></i>.( 1p) 7C: 7D:


<b> II</b>.KiĨm tra bµi cị.
( Lång vµo bµi míi )


<b> III. </b><i><b>Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ni dung</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin


SGK.


HSY?- Số dân sống trong các đơ thị đới
ơn hồ.


-Nguyên nhân ngời dân vào sống
trong các đô thị ở đới ôn hồ?


HSG?Tại sao cùng với sự phát triển CN
hố thì các siêu đô thị ngày càng phát
triển theo? VD.


- HS trả lời ->HS khác nx bổ sung.
- GV kết lu©n kiÕn thøc.


? Hoạt động CN tập trung trên một địa
bàn thích hợp thì các đơ thị có sự phát
triển tơng ứng nh thế nào?


- Điều kiện của sự phát triển đó là gì?
? Quan sát H.16.1.2 SGK cho biết trình
độ phát triển đơ thị hố ở đới ơn hồ
khác đới nóng nh thế nào? Biểu hiện?
-HS trả lời ->HS khác nx bổ sung.
- GV nx -> kết luận kiến thức.


HSG? Đơ thị hố ở mức độ cao ảnh
h-ởng nh thế nào tới phong tục tập quán,
đời sống tinh thần của dân c mt i ụn
ho.



- HS trả lời -> HS khác nx bæ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.më réng kt.
- GV yêu cầu HS qsát H.16.3.4 SGK.
HSY ?Tên hai bức ¶nh?


- M« t¶ thùc trạng gì?


- Vic tp trung dân quá đông
vào các đô thị ,siêu đô thị sẽ làm nảy
sinh những vấn đề gì với môi trờng và
xh?


HSG- Việc mở rộng đô thị a/h gì tới
đất canh tác trong nơng nghiệp?


- Liên hệ thc tế vấn đề trên ở việt
nam?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV kl kiÕn thøc.


<b>1.Đơ thị hoá ở mức độ cao</b>.<b> </b>


-Hơn 75 % dân c đới ơn hồ
sống trong các đơ thị.


-Các thành phố lớn thờng chiếm
tỉ lệ lớn số dân đô thị của một
nớc.



-Các đô thị mở rộng ,kết nối với
nhau thnh liờn tc thnh chựm
,chui ụ th.


- Đô thị phát triển theo quy
hoạch.


- Lối sống thành thị phổ biến cả
vùng nông thôn.


<b>2</b>.<b>Cỏc vn ca ụ th</b>.<b> </b>
<b> a</b>.<b>Thc trng</b>.


- Ô nhiễm, ùn tắc giao thông.
- Thất nghiệp, thiếu nhân công
trẻ có tay nghề cao, thiếu nhà ở,
công trình phúc lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? giải quyết những vấn xh trong đơ
thị cần có những giải pháp nào để giảm
áp lực dân số trong các siêu đô thị.
- Thực trạng một số nớc đã làm?
? Để phát triển kinh tế đồng đều,cân
đối trong một quốc gia ,cần tiến hành
nh thế nào?


?Để xố bỏ ranh giới nơng thơn thành
thịgiảm các động lực tăng dân trong các
đơ thị cần có giải pháp gì?



- HS trả lời ->HS khác nx bổ sung.
-GV kết luận, mở rộng kthức, liên hệ
thực tế những vấn đề thực trạng của đơ
thị hố ang din ra VN.


<b>b.Một số giải pháp</b>.
( SGK)


<b>IV.</b> <b>Cñng cè</b> (<b> </b>4p)


- Đặc điểm vùng đơ thị hố cao của đới ơn hồ là gì ?


- HSG – Thực trạng ở nớc ta ngoài những vấn đề đặt ra ở đới nóng và
đới ơn hồ cịn nảy sinh những vấn đề nào trong các đô thị lớn hiện nay ?


<b>V.</b> <b>HDVN- Chuẩn bị bài sau</b>.


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


<b>- Chun bị bài</b>:Ơ nhiễm mơi trờng đới ơn hồ.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


+ Su tầm những tranh ảnh về ô nhiễm môi trờng.


<b> HSY</b> ?Nguyên nhân làm cho không khí bị ô nhiễm?


<b>HSG</b> ?Hậu quả khi không khí bị ô nhiễm?


<b>HSG </b>?Thế nào là ma axit ,tác hại?



<b>HSG</b> ? Hiệu ứng nhà kính là gì? Nguyên nhân ,tác hại?
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc sông và nớc biển , tác hại?


HSG? Th no là hiện tợng thuỷ triều đen ,thuỷ triều đỏ? Tác hại?


<b> E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………
………
………


..


………




<i> Ký duyệt của lãnh o.</i>


Ngày soạn :
Ngày giảng:


<b> Tiết 19.</b>


<b> ô nhiễm môi trờng ở đới ơn hồ</b>.



<b>A. Mơc tiªu</b> :


-<i>Kiến thức</i> : HS cần biết đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nớc gây ra cho thiên nhiên và con
ngời trong phạm vi một đới và có tính chất tồn cầu.


- <i>Kỹ năng</i> :


+ Rốn k nng v biu hình cột từ số liệu có sẵn .
+ Phân tích ảnh địa lí.


<i>- Thái độ</i> : HS biết liên hệ thực tế ơ nhiễm khơng khí và nớc ở địa phơng
có ý thức bảo vệ mt khơng khí va ngun nc .


<b>B.</b> Đồ dùng dạy học<i>.</i>


- <b>GV</b> : ảnh ,tranh về ô nhiễm không khí ,nớc ở các nớc phát triển, VN.
- <b>HS</b> : Chuẩn bị theo sù híng dÉn ë tiÕt 18.


<b>C</b>. <b>Ph ¬ng ph¸p</b>.


-PP đặt và giải quyết vấn đề .
-PP hoạt động nhóm .


-PP đàm thoại vấn đáp.


<b> D</b>. <b>Tiến trình bài giảng</b> .


<b>I</b>. <b> n định lớp</b> .(1p) 7C: 7D:



<b>II</b>.<b>KiĨm tra bµi cị</b>.(7p)


1. Nét đặc trng của đơ thị hố ở mơi trờng đới ơn hồ ?


2. Nêu những vấn đề XH nảy sinh khi các đơ thị hố phát triển
q nhanh và hớng giải quyết ?


* Yªu cầu <i><b> biểu điểm</b></i><b>.</b> * Đối tợng H<b>S.</b>


1.Tr li ỳng v y : 1.HSTB.
- Hơn 75 % dân c….. :2đ


-Các thành phố lớn….. :2đ
-Các đô thị ngày cng:2


-Đô thị phát triển theo quy hoạch..:2đ
-Lèi sèng………:2®


2.Trả lời đúng và đầy đủ : 2. HSTB - HSY
- Thực trạng :5đ


- Híng gi¶i qut :5đ


<b> III. Bài mới</b>.


<b> H§ cđa GV-HS</b> <b>Néi Dung</b>


- GV yêu cầu HS qsát
H.16.3.4-17.1 SGK và ảnh su tầm đợc



-? 3 bức ảnh cú chung mt ch
gỡ .


- Cảnh báo điều gì trong khí
quyển ?


? Nguyên nhân làm cho không khí
bị ô nhiễm .


- HS trả lời -> hs khác nx bổ sung.
? Ngoài ra còn có nguyên nhân
nào khác làm cho kk bị ô nhiễm.
- HS trả lời -> hs kh¸c nx bỉ sung.
- GV nx- bỉ sung kt.->kÕt ln kt .
Më réng kt vỊ nguyên nhân gây ô
nhiễm kk .


HSG ? Không khí ô nhiễm gây nên
những hậu quả gì .


- HS khác nx -> bổ sung .


<b>1.Ô nhiễm không khí.</b>


<b>*Ngun gõy ô nhiễm không khí</b>.
Do sự phát triển của CN, động cơ
giao thông, hoạt động sinh hoạt của
con ngời thải khúi bi vo kk.



<b>*Những hậu quả do ô nhiễm kk</b>.
- Ma axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV kluận kt ,giải thích ma axit .
? Tác hại của ma axit. H17.2 minh
hoạ vấn đề gì?


HSG? ThÕ nµo lµ hiƯu øng nhµ
kính? Hậu quả?


- HS trả lời hs khác nx bổ sung .
- GV më réng kiÕn thøc vỊ hËu qu¶
của ô nhiễm kk. GDHS bảo vệ mt
xung quanh nơi mình sinh sống và
học tập.


? Qsỏt H17.3 SGK kết hợp với kiến
thức thực tế nêu một số ngun
nhân gây ơ nhiễm nớc ở đới ơn hồ.


-HS thảo luân nhóm theo yêu cầu
sau :


<b>N1</b>: Nguyờn nhân gây ô nhiễm nớc
sông.Tác hại đối với thiờn nhiờn v
con ngi?


<b>N1</b>: Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc
biển? Tác hại?



- Hs tho luõn nhúm theo yờu cu
trên ->thống nhất ý kiến ,đại diện
nhóm báo cáo kết quả -> nhóm
khác nx bổ sung .


- GV nx kÕt luËn kiÕn thøc .


? Hãy liên hệ thực tế nguyên nhân
gây ô nhiễm nớc sông ở địa phơng
em . Theo em có những biện pháp
gì giảm thiểu ô nhiễm nớc sông và
mt sống chung.


- HS trả lời ->hs khác nx -> bổ
sung.


- GV kết luận kt ,GDHS bảo vệ
mt .Giải thích hiện tng thu triu
en,thu triu .


<b>2.Ô nhiễm n ớc .</b>


- Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc
s«ng.


(S GK)


- Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc
biển:



+Cht thi ca chuỗi đô thị ven bờ
biển.


+Váng dầu của tàu đi lại, đắm tàu,
giàn khoan trên biển.


+Chất thải phóng xạ, chất thải CN.
+ Chất thải rừ sơng ngòi đổ ra.
- Tác hại:


+ ảnh hởng xấu đến nghành nuôi
trồng hải sản, huỷ hoại cân bằng
sinh thái .


+Gây nên hiện tợng thuỷ triều đen,
thuỷ triều đỏ.


<b> VI</b>. <b>Cđng cè :</b>


- Ngun nhân gây ơ nhiễm kk và nớc ở đới ơn hồ ?
- GV hớng dẫn HS làm bài tập 3 SGK/ 58.


<b>V</b>. <b>H ớng dẫn về nhà -chuẩn bị bài sau</b> :
- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị bài : Thực hành nhận biết đặc điểm mt đới ơn hồ .
+ Soạn bài theo câu hỏi gợi ý trong bài .


+Tìm hiểu lại đặc điểm các kiểu khí hậu đới ơn hồ .
+ Ơn lại cách phân tích biểu đồ .



HSG? Gi¶i thích nguyên nhân của sự gia tăng CO2 .


HSG? Phõn tích tác hại của khí thải vào kk đối với thiên nhiên và con
ngời


<b>E</b>. <b>Rót kinh nghiƯm</b> .<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

………
………


.


………




Ký duyệt của lãnh o.


Ngày soạn :
Ngày giảng:


<b>Tiết 20</b>


<b>Thực hành nhận biết đặc điểm môi trờng đới ôn </b>
<b>hồ.</b>


<i><b>A</b>.<b>Mơc tiªu :</b></i>


- Kiến thức :Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản và một số kỹ năng về :


+ Các kiểu khí hậu của đới ơn hồ và nhận biết đợc qua biểu đồ khơng
khí.


+ Các rừng ôn đới và nhận biết đợc qua ảnh địa lý.


+ Ơ nhiễm kk ở đới ơn hồ,biết vẽ ,đọc ,phân tích đợc biểu đồ gia tăng
l-ợng khí thải độc hại .


- <i>Kỹ năng :</i> Rèn kỹ năng đọc ,vẽ ,phân tích .
- <i>Thái độ</i> :GDHS cú ý thc hoc tp ỳng n.


<b>B. Đồ dùng dạy häc</b>.


- GV -Biểu đồ tự nhiên đới ơn hồ .
-Biểu đồ các kiểu khí hậu ôn đới.
- ảnh về các kiểu rừng.


- HS :Chn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiết 19.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- pp thực hành .


- pp hoạt động nhóm .
-pp tng hp kin thc .


<b>D. Tiến trình bài dạy.</b>


<b> I . ổ n định lớp :</b> 7C : 7D :



<b> II.KiÓm tra bài cũ </b> :


1. Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm kk, phân tích hậu quả?
2. Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc sông, nớc biển? Hậu quả.
* <b>Yêu cầu </b><b> biểu điểm . * Đối tợng .</b>


1.Trả lời đúng và đầy đủ 1.HSG.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm khơng khí :4đ


- HËu qu¶ + Ma axit. :3®
+ HiƯu øng nhµ kÝnh. :2®
+ Thủng tầng ôzôn. :1®


2.Trả lời đúng và đầy đủ : 2.HSTB – Khá.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc sông :4đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>III. Bài mới</b>.<b> </b>


-ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS xác định vị trí 3
biểu đồ trên bản đồ thế giới ở các
địa điểm sau :A: 55o<sub>45’ B B:36</sub>o


43’ B C:51o<sub>41B.</sub>


- HSG: Cho biết cách thể hiện mới
trên các biểu đồ khí hậu?



? Yêu cầu phải đạt trong bài tập .
- HS trả lời -> hs khác nx bổ


sung .


- GV nx -> bsung.


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm,
mỗi nhóm thảo luận một biểu đồ
( xác định và phân tích ).


? Nhiệt độ mùa hè, mùa đông ?
? Lợng ma mùa hè, mùa đông ?
? Kết luận kiểu khí hậu ?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất
ý kiến -> đại diện nhóm báo cáo kết
quả


-> nhóm khác nx bổ sung.
- GV kết luận chuẩn kiến thức .
HSG: Nhắc lại đặc điểm khí hậu
t-ơng ứng với kiểu rừng?


- Yêu cầu của bài tập là gì?
? Tìm kiểu ảnh và xác định kiểu
rừng .


- HS xác định ->HS khác nx bổ


sung.


- GV kÕt luận kiến thức.


- Cho biết yêu cầu của bài tập?
- C¸ch vÏ ?


- GV híng dÉn HS c¸ch vÏ.
- Gv gọi 1 HS lên bảng vẽ.
- HS ở dới lớp tự vẽ vào vở ,GV
quan sát sửa sai cho HS.


- HS nx bài của bạn vẽ trên
bảng.GV nx -> bổ sung.


? Nhận xét lợng Co2 qua các năm
từ cuộc cách mạng CN -> 1997 ?
HSG ? Giải thích nguyên nhân
của sự gia tăng CO2.


HSG? Phân tích tác hại của khí thải
vào khơng khí đối với thiên nhiên
và con ngời?


<b>1.Bµi tËp 1</b>.


- Biểu đồ A thuộc đới lạnh.
- Biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu


§TH.



- Biểu đồ C thuộc kiểu khí hậu ôn
đới hải dơng.


<b>2.Bµi tËp 2</b>


- ảnh rừng Thuỵ Điển là rừng lá
kim ở khu vực có khí hậu ơn đới luc
địa.


- ảnh rừng của pháp vào mùa hạ là
rừng lá rộng thuộc vùng có khí hậu
ơn đới hải dơng.


- ảnh rừng Canada vào mùa thu là
rừng hỗn giao phát triển ở vùng khí
hậu chuyển tiếp giữa khí hậu ơn đới
và cận nhiệt.


<b>3. Bµi tËp 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


<b>IV. Cđng cè</b> :


- GV nhận xét u khuyết điểm của HS khi thực hành .
- Chuẩn xác lại nội dụng cần đạt đợc trong bài thực hành.
- Chấm điểm cho các nhóm HS có ý thức tốt,làm bài tốt.



<b>V. HDVN- chuÈn bị bài sau :</b>


- ễn li cỏch nhn bit c điểm mơi trờng đới ơn hồ.
- Chuẩn bị bài: Mơi trng hoang mc.


+ Soạn bài theo câu hỏi trong và ci bµi.


? Phân tích biểu đồ khí hậu trong bài để tim ra đặc điểm khí hậu của mơi
trờng


HSG ? Đặc điểm cơ thể ĐV,TV ntn để thích nghi đợc với khí hậukhắc
nghiệt và khơ hạn?


- Su tầm ảnh,tài liệu nói về hoang mạc.các hoạt động kinh tế ở mơi trờng
này?


? Ơn lại các nhân tố ảnh hởng đến khí hậu ? Đặc điểm cơ bản của khí hậu
nhiệt đới ?


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b> .


………
………
………
………
………
………


<b>Ký duyt ca lónh </b>
<b>o.</b>



Ngày soạn :1/11/ 2008.


Ngày giảng: 4/11/2008. 7C, D.


<b>Ch</b>

<b> ơng III</b>

<b> : môi trờng hoang mạc</b>



.

<b>hot ng kinh t ca con ngi mụi </b>



<b>tr-ờng</b>



<b>hoang mạc.</b>



<b>Tiết 21</b>

<b>môi trờng hoang mạc</b>



<b>A.Mục tiêu</b> :
- <i>Kiến thức</i> :


+HS nắm đợc đặc điểm cơ bản của hoang mạc,phân biệt đợc sự khác
nhau giữa hoang mạc lạnh và hoang mạc nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-<i>Thái độ</i> :GDHS chống hiện tợng sa mac hố đang diễn ra,bảo vệ chăm
sóc các loại động vật ,cây xanh trong trờng học.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


<b> GV</b>:Bản đồ khí hậu thế giới.



ảnh về hoang mạc ở các châu lục.


<b>HS :</b>Chuẩn bị theo hớng dẫn của GV ở tiết 20.


<b>C. Ph ơng pháp</b> .


- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PPđàm thoại vấn ỏp.
- PP hot ng nhúm.


<b>D. Tiến trinh bài giảng</b>.<b> </b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định lớp</b>. 7C: 7D:


<b>II.KiÓm tra bài cũ.</b>
<b> III.Bài mới</b>.<b> </b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại các nhân
tố ảnh hởng đến khí hậu. Đặc điểm
cơ bản của khí hậu nhiêt đới?
? Quan sát H19.1 SGK cho biết
trên thế giới các hoang mạc thờng
đợc phân bố ở đâu?


- XĐ trên bản đồ vị trí 1 số hoang


mạc nổi tiếng trên thế giới?


- Vị trí các hoang mạc có đặc điểm
gì chung? Diện tích các hoang
mạc.


HSG? Dựa vào H19.1 và bản đồ chỉ
ra các nhân tố a/h tới sự phát triển
các hoang mc .


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.
? Qua các hình 19.2.3


- Nờu c điểm chung của khí hậu
hoang mạc?


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
theo yêu cầu sau:(GV chia HS
thành 2 nhóm lớn )


- So sánh sự khác nhau về chế độ
nhiệt của hoang mạc đới nóng và
đới ơn hồ?


GV gỵi ý:


- Lợng ma mùa hè,mùa đơng?
- Nhiệt độ tháng nóng nhất, lạnh
nhất ?



- Biên độ nhiệt ?


 Sự khác nhau về khí hậu giữa
2 hoang mạc về: biên độ
nhiệt,nhiệt độ mùa đông, hố?
Lng ma?


- HS thảo luân nhãm thèng nhÊt ý


<b>1. Đặc điểm của môi tr ờng </b>.
- Hoang mạc chiếm một diện tích
đất nổi khá lớn. Phân bố tập trung
dọc hai bên đờg chí tuyến và giữa
lục địa á- Âu.


- Khí hậu : Rất khô hạn, khắc nghiệt
.


Biờn nhit năm và ngày đêm rất
lớn.


* Đặc điểm khác nhau giữa hoang
mạc đới nóng và đới ơn hồ.


Hoang mạc đới


nóng. Hoang mạc đới ơn hồ.
-Biên độ nhiệt



năm cao.
-Mùa đơng ấm,
mùa hè rất nóng.
-Lợng ma rất ít.


- Biên độ nhiệt
năm rất cao.
- Mùa hè khơng
nóng, mùa đơng
rất lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

kiÕn


-> đại diện nhóm báo cáo kết quả
-> nhóm khác nhân xét bổ sung.
- GV nx chuẩn xác kiến thức .
- Với điều kiện khí hậu khắc
nghiệt nh vậy TV phát triển nh thế
nào?


- HS tr¶ lêi HS nx bỉ sung .GV nx
më réng kiÕn thøc vỊ sù thích nghi
của tv và GDHS bảo vệ cây xanh
và chăm sóc cây xanh ở trong trờng
học và lớp häc.


? ĐV muốn tồn tại đợc và phát
triển cần có đặc điểm cấu tạo cơ
thể nh thế nào để thích nghi?
- Hs trả lời -> hs khác nx bổ sung.


- Gv kết luận kthức, mở rộng kiến
thức về đặc điểm thích nghi của đv,
tv và GDHS bảo vệ các loài đv quý
hiếm?




<b>2.Sù thÝch nghi cđa Thùc vËt, </b>
<b>§éng vËt với môi tr ờng.</b>


- Do điều kiện thiếu nớc,khí hậu
khác nghiệt nên thực vật cằn
cỗi,th-a.ĐV ít nghèo nàn.


- Đặc điểm thích nghi của cơ thể
ĐV, TV (SGK).


<b>VI. Củng cố</b> :


<b>V.HDVN- chuẩn bị bài sau</b>.


- Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa và vở ghi.


- Chuẩn bị bài: Hoạt động kinh tế của con ngời ở môi trờng hoang mạc.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


? HSG .ốc đảo là gì?Tại sao trồng trọt lại phát triển trên các ốc o,cõy
trng ch yu .


? HSG Phân tích vai trò của kỹ thuật khoan sâu trong lĩnh vực làm cải tạo


bộ mặt hoang mạc.


_ Hot ng kinh t ca con ngi hoang mc.


_ Nguyên nhân hoang mạc ngày càng mở rộng? Biện pháp?


<b> E. Rót kinh nghiƯm</b> .


………
………
………
………
………


.


………


<i> Ký duyt ca lónh </i>
<i>o.</i>


Ngày soạn :3/11/08.


Ngày giảng:5/11/08 7 C, D.


<b> TiÕt 22.</b>


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>- KiÕn thøc :</i>



+ HS nắm đợc các hoạt động ktế cổ truyền và hiện đại của con ngời trong
các hoang mạc, thấy đợc khả năng thích ứng của con ngi i vi mụi
tr-ng.


+ Biết nguyên nhân hoang mạc hoá đang mở rộng trên thế giới & các
biện pháp cải tạo , chinh phục hoang mạc , ứng dụng vào cuộc sống.


<i>- Kỹ năng :</i> Rèn kỹ năng quan sát, mô tả,t duy tổng hợp.


<i>- Thỏi </i> <i>:</i> GDHS bảo vệ mt ,cây xanh ,chống hiện tợng sa mc hoỏ ang
din ra.


<b>B. Đồ dung dạy học:</b>


-GV: ảnh ,t liệu về hoat động kinh tế cổ truyền , hiện đại ở các hoang
mạc.


- HS:ChuÈn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 21.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p:</b>


- PP đàm thoại vấn đáp .
-PP đặt và giải quyt vn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I.</b>


<b> n định lớp. (1p)</b> 7C: 7D:



<b>II.KiÓm tra bài cũ.</b> (5p)


? Đặc điểm khí hậu hoang mạc? Tính thích nghi với môi trờng khắc
nghiệt khô hạn cđa sinh vËt ë hoang m¹c.


* u cầu – biểu điểm. * Đối tợng .HS K
Trả lời đúng và đầy đủ :


- Đặc điểm khí hậu :4đ
- Đặc điểm thích nghi của ĐV,TV :6đ


<b>III. Bài mới.</b>


-ĐVĐ.


Hot động của GV – HS Nội dung


- GV giới thiệu thuật ngữ “ốc đảo”,
“hoang mạc hoá’’.


? Tại sao ở hoang mạc trồng trọt lại
phát triển trên các ốc đảo, cây
trng ch yu .


? Điều kiên sinh sống con ngời phơ
thc vµo u tè nµo ?


? Nh vậy hoạt động kinh tế cổ
truyền của con ngời ở hoang mạc
l gỡ?



- Các vật nuôi phổ biến?


- Tại sao họ phải chăn nuôi du
mục?


HSG? Vỡ sao hot ng kinh tế cổ
truyền rất quan trọng là chăn nuôi
du mục và chủ yếu là gia súc.
? Trong thực tế phơng tiện giao
thơng lâu đời ở đây là gì.


- HS tr¶ lêi -> Hs # nx bsung.
- GV kÕt luân mở rộng kiến thức.
HSG? Qsát H.20.3.4 SGK phân
tích vai trò của kỹ thuật khoan sâu
trong lĩnh vực làm cải tạo bộ mặt


<b>1. Hot ng kinh t: </b>


- Hoạt động kinh tế cổ truyền là:


chăn nuôi du mục, trồng trọt trong
các ốc đảo .


+ Chăn ni du mục có vai trị quan
trọng trọng trong đời sống kinh tế
của môi trờng hoang mạc.


+ Chuyên chở hàng chỉ có ở một vài


dân tộc.


- Hot động kinh tế hiện đại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

hoang m¹c?


- HS tr¶ lêi -> Hs # nx bỉ sung.
- GV kÕt ln, më réng kthøc.
? Cho biÕt hiƯn nay cã ngµnh kinh
tế mới xuất hiện ở hoang mạc là
gì ?


- HS tr¶ lêi-> hs # nx, bsung.
- GV kÕt luận. mở rộng kthức.
? Qsát H.20.5 SGK nx ảnh cho
thấy hiện tợng gì đang sảy ra ?
HSG? Nguyên nhân hoang mạc mở
rộng là gì. Biện pháp khắc phục.
- HS tr¶ lêi -> HS # nx bsung.
GV kÕt luËn kthức .


? Cho biết qua 2 ảnh thể hiện cách
cải tạo.


- Nờu 1 s biờn phỏp theo em cú
thể han chế đợc sự phát triển của
hoang mạc?


- HS tr¶ lêi ->HS # nx bsung.
- GV nx, bỉ sung kthøc. GDHS.



+ Khai thác đặc điểm mt để phát
trin hot ng du lch.


<b>2. Hoang mạc đang ngày càng mở</b>
<b>rộng</b>


- Diện tích hoang mạc vẫn đang tiếp
tục mở rộng.


- Biện pháp hạn chế sự phát triển
của hoang mạc.


+ Khai thác nớc ngầm bằng giếng
khoan sâu hay bằng kênh đào.
+Trồng cây gây rừng để chống cát
bay & cải tạo khí hậu.


<b>IV. Cđng cè (5 p)</b>


- Trình bày các hoạt động kinh tế của con ngời trong hoang mạc? Hoạt
động kinh tế nào có hiệu quả kinh t cao?


- Biện pháp cải tạo hoang mạc? Khó khăn? Thuận lợi?


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau.(3 p)</b>


- Hc bài theo câu hỏi SGK + vở ghi.
- Chuẩn bị bài: MT đới lạnh.



? Đặc điểm khí hậu hàn đới?


? Đặc điểm thích nghi của ĐV, TV với mt đới lạnh?


HSG? Tại sao nói đới lạnh là hoang mạc lạnh của Trái Đất?
+ Soạn bài theo câu hỏi trong & cuối bài.


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………
………


<i>Ký duyt ca lónh o.</i>


Ngày soạn: 8/11/08


Ngày gi¶ng:11/11/087CD


<b>Chơng IV:</b> <b>MƠI TRƯờng đới lạnh</b>


<b>TiÕt 23</b>


<b> Môi trờng đới lạnh</b>
<b>a.mục tiêu</b>


- KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Biết tính thích nghi của sinh vật của đới lạnh để tồn tại và phát triển,


đặc biệt là động vật dới nớc.


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lý, đọc biểu đồ
khí hậu đới lạnh.


- Thái độ: Giáo dục HS bảo vệ ĐV quý hiếm.


<b>B. đồ dùng dạy học</b>.


- GV: Bản đồ bắc cực và nam cực.


Bản đồ khí hậu thế giới, ảnh động vật, thực vật đới lạnh.
- HS: Chuẩn bị theo sự hớng dn ca GV tit 22.


<b>C. Ph ơng pháp</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyết vấn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp (</b>1p) 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b> (5p).


? Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền, hiện đại trong các hoang
mạc? Nêu một số biện pháp đang đợc sử dụng để khai thác hoang mạc và
hạn chế q trình hoang mạc mở rộng?



<b>* Yªu cầu </b><b> Biểu điểm</b> <b>* Đối tợng: HS</b>


<b>Khá- TB</b>


Tr li đúng và đầy đủ:
- Hai hoạt động kinh tế: 6đ
- Biện pháp hạn chế: 4đ


<b>III. Bài mới</b>


- ĐVĐ


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Ni dung</b>


? Qsỏt H.21.2, xđ ranh giới mt
đới lạnh?


- HS trả lời, xđ trên bản đồ.
- GV: Chuẩn kt ranh giới mt đới
lạnh.


? Cho biết ranh giới mt đới lạnh
ở 2 bán cầu?


- HSG? Qua H 21.1; 21.2 cho
biết sự khác nhau giữa mt đới
lạnh ở bắc bán cầu và nam bán
cầu?


- HS trả lời, HS # nx, bổ sung.


- GV nx, kết luận kiến thức.
? Qsát H. 21.3, đọc biểu đồ khí
hậu, cho biết diễn biến nhiệt độ
và lợng ma trong năm ở đới
lạnh?


- Nhiệt độ tháng thấp nhất, cao
nhất, biên độ nhit?


-Lợng ma tháng cao nhất, thấp
nhất?


->Kt lun v c điểm khí hậu?
- HSG? Ma của mt đới lạnh có
đặc điểm ntn?


- HS tr¶ lêi, HS # nx, bsung.


<b>1. Đặc điểm của môi tr ờng(15p)</b>


- Ranh gii ca mt đới lạnh ở hai bán
cầu khoảng 60 vĩ độ đến địa cực.
- ở bắc cực là đại dơng, nam cực là lục
địa.


- Quanh năm rất lạnh:
+ Mùa đông rất dài.


+ Mùa hè ngắn ( có nhiệt độ dới 10o<sub>C)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV kÕt luËn kthøc.


- HS đọc thuật ngữ “ Băng trơi,
băng sơn”


? Qs¸t H 21.4; 21.5 so sánh sự
khác nhau giữa núi băng và băng
trôi?


- HS trả lời, HS # nx, bsung.
- GV kÕt luËn kthøc.


? Qsát H 21.6, 7 mô tả cảnh đài
nguyên vào mùa hạ ở Bắc âu và
Bắc Mĩ ->Kết luận về khí hậu hai
đài nguyên.


- HS trả lời, HS # nx, bsung.
? TV có đặc điểm gì? Cõy c
tr-ng?


- Vì sao TV chỉ phát triển vào
mïa hÌ?


? Qsát H 21.8.9.10 kể tên con vật
ssởng đới lạnh, các ĐV này có
đặc điểm cơ thể ntn để thích nghi
với khí hậu khắc nghiệt?


- HS tr¶ lêi, HS # nx, bsung.


- GV kÕt luËn kthøc.


? Cuộc sống của sinh vật sôi
động, phát triển vào mùa nào?
Loại động vật sống trên địa bàn
nào phong phú?


- Nét khác biệt của ĐV, TV ở đới
lạnh so với các đới khác?


HSG? Bằng kthức sinh học, sinh
vật còn hình thức tránh rét nào?
HSG? Tại sao nói đới lạnh là
vùng hoang mạc lạnh của trái
đất?


- HS tr¶ lêi, HS # nx, bsung.
- GV kÕt luËn, më réng kthức.
- Giáo dục HS bảo vệ ĐV.


- Vùng biển lạnh vào mùa hè có băng
trôi và băng sơn.


<b>2. S thích nghi của thực vật và </b>
<b>động vật với mơi tr ờng. ( 14p)</b>


- TV: rêu, địa y rất ít về số lợng, chỉ
phát triển vào mùa hè.


- §V: Tuần lộc, chim cánh cụt, hải


cẩucó bộ lông, lớp mỡ dày và bộ
lông không thấm nớc.


- V trỏnh rét bằng hình thức di c về
xứ nóng hoặc ngủ đông tập trung
thành bầy đàn lớn, sởi ấm cho nhau…


<b>IV. Cđng cè(5p)</b>


- Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh đợc thể hiên ntn?
+ Nhiệt độ lạnh nhất trái đất.


+ Mùa đơngkéo dài, mùa hạ ngắn.
+ Gió ln, bóo tuyt.


+ Ma ít, chủ yếu dạng tuyết rơi.


-> Động, thực vật rất ít, khơng có ngời thờng xun sinh sống.
? Tại sao nói đới lạnh là hoang mạc lnh ca trỏi t?


<b>V. HDVN- Chuẩn bị bài sau (</b>5p).
- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Hoàn thµnh bt 3,4 SGK- tr 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Mơ tả hiện tợng địa lý ảnh H 22.2.3 SGK.


? Tại sao nói đới lạnh nhiều tài nguyên nhng vẫn cha đợc thăm dò và
khai thác nhiều?


? Hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ?



? Các vấn đề quan tâm rất lớn của mt phải giải quyết ngay ở đới nóng,
đới ơn hồ, đới lạnh?


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………
………
………


<i>Ký duyệt của lãnh </i>
<i>đạo</i>




Ngµy soạn:8/11/08.


Ngày giảng:13/11/08 7CD.


<b> Tiết 24.</b>


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh</b>

.


<b>A.Môc tiªu .</b>


- KiÕn thøc :


+ HS nắm đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đứi lạnh, chủ yếu là


chăn nuôi, săn bắt động vật.


+ Nắm đợc hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên thiên
nhiên của đới lạnh.


+ Những khó khăn cho hoạt động kinh tế ở đới lạnh.


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lí, kỹ năng vẽ
sơ đồ các mối quan hệ.


- Thái độ: GDHS bảo vệ, giải quyết những vấn ca mt, V quý.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>.


- GV: Tranh ảnh về các hoạt động kinh tế của mt đới lạnh.
- HS: Chuẩn bị theo sự hớng dẫn ca GV tit 23.


<b>C.Ph ơng pháp.</b>


- PP t v giải quyết vấn đề.
- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP hot ng nhúm.


<b>D. tiến trình bài giảng.</b>


<b>I. n nh lp.(1p)</b> 7C: 7C:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.(7p)</b>


1. Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện nh thế nào?


Tại sao lại nói đới lạnh là hoang mạc lạnh?


2. Đăc điểm khí hậu mt đới lạnh, ĐV, TV ở đới lạnh có đặc điểm
cơ thể ntn để thích nghi với khí hậu của mt?


<b>* Yªu cầu </b><b> biểu điểm. * §èi tỵng</b>


1. Trả lời đúng và đầy đủ: 1.HSG.
- Tính chất khắc nghiệt của khí hậu :5đ


- Trả lời đúng tại sao :5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Sù thÝch nghi của ĐV, TV với mt :6đ


<b>III. Bài mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


? Qsát H.22.1 SGK cho biết:
- Tên các dân tộc đang sng i
lnh phng bc?


- Địa bàn c trú các dân tộc sống
bằng nghề chăn nuôi?


- Địa bàn c trú các dân tộc sống
bằng nghề săn bắt?



- HS tr¶ lêi -> HS # nx,bỉ sung.
- GV kÕt luËn kthøc.


HSG? T¹i sao con ngêi chØ sèng
ven bê biển Bắc á, Bắc âu, bờ biển
phía nam mà không sống ở cực Bắc
và châu Nam cực.


? Qsỏt H.22.2.3 mơ tả hiện tợng
địa lí trong ảnh.


- HS tr¶ lêi -> HS # nx,bæ sung.
- GV kÕt luËn kthøc.GV mở rộng
kiến thức.


? Đới lạnh có những nguồn tài
nguyên gì.


HSG? Ti sao i lnh cú nhiu ti
nguyờn vẫn cha đợc khai thác
nhiều?


- HS tr¶ lêi -> HS # nx,bỉ sung.
- GV kÕt ln kthøc.


? Qs¸t H22.4.5 SGK ngời ta đang
tiến hành khai thác nguồn tài
nguyên ntn?


- Vy hot ng kinh t hin i


chủ yếu ở đới lạnh là gì?


- HS tr¶ lêi -> HS # nx,bæ sung.
- GV kÕt luËn kthøc.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.
? Các vấn đề cần quan tâm rất lớn
của các mt cần phải giải quyết.
- N1: Đới nóng là vấn đề gì?
- N2: Đới lạnh là vấn đề gì?
- N3: Đới ơn hồ là vấn đề gì?
- HS các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến ,đại diện nhóm báo cáo
kq,nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nx, bsung, kết luận kthức.
GV liên hệ thực tế ĐV quý hiếm ở
VN GDHS bảo vệ các loài ĐV
đang đứng trớc nguy cơ tuyệt
chủng.


<b>1.Hoạt động kinh tế của các dân </b>
<b>tộc ở ph ơng Bắc.(10p)</b>


- Hoạt động kinh tế cổ truyền là
chăn ni và săn bắt.


- Do khí hậu lạnh, khắc nghit nờn
i lnh ớt dõn.


<b>2.Việc nghiên cứu và khai thác </b>


<b>môi tr ờng.(10p)</b>


- Do khớ hu quỏ lnh, iu kiện
khai thác rất khó khăn nên việc sử
dụng tài ngun để phát triển kinh
tế cịn ít.


-Hiện nay các hoạt động kinh tế chủ
yếu ở đới lạnhlà khai thác dầu mỏ,
khoáng sản quý, đánh bắt Cá Voi,
chăn ni thú cóa bộ lơng q.


- Vấn đề cần quan tâm và giải quyết
là thiếu nhân lực và săn bắt ĐV quý
quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt
chủng, cạn kiệt tài nguyên quý
hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 3, gäi mét hs lên bảng vẽ thể hiện mqh
trên bảng.


- Cỏc hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở i lnh l gỡ?


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau: (5p)</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi, hoàn thành BT3.
- Chuẩn bị bài Mt vùng núi.


+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.



? ễn tp lại vị trí, đặc điểm của tầng đối lu của lớp vỏ khí ở lớp 6.


HSG? Tại sao đới nóng quanh năm có nhiệt độ cao, lại có tuyết phủ trắng
đỉnh núi? ảnh hởng ntn tới sự phân bố TV? So sánh với sự thay đổi theo vĩ
độ.


HSG? Sự phân bố cây trong 1 quả núi giữa sờn đón nắng và sờn khuất
nắng có sự khác nhau ntn? Sờn khuất gió và sờn đón gió?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………
………
………


<i> Ký duyệt của lãnh </i>
<i>đạo</i>


Ngµy soạn:
Ngày giảng:


<b>Chơng IV môi trờng vùng núi.</b>



<b> Tiết 25.</b>


<b>Môi trờng vùng núi.</b>




<b>A. Mục tiêu</b>


- KiÕn thøc : HS


+ Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của môi trờng vùng núi ( càng lên cao
không khí càng lỗng, TV phân theo tầng độ cao ) và ảnh hởng của sờn
núi đối với môi trờng.


+ Biết đợc cách c trú khác nhau ở các vùng núi trên thế giới.


- Kĩ năng: Rèn luyện thêm cho HS kĩ năng đọc, phân tích các ảnh địa lí
và cách đọc lát cắt trên một ngọn núi.


- Thái độ: GDHS bảo vệ rừng, phòng cháy rừng trong mùa hanh khụ.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: nh chp phong cảnh vùng núi.
Bản đồ tự nhiên thế giới.


- HS: Chn bÞ theo híng dÉn ở tiết 24.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP t v gii quyết vấn đề.
- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP tổng hợp kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>I. </b>



<b> ổ n định lớp (1p)</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị( 5p )</b>


1. Kể tên các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của các dân tộc ở
đới lạnh? Đới lạnh có những nguồn ti nguyờn chớnh no?


2. Làm bài tập 3 SGK/73.


<b>* Yêu cầu </b><b> biểu điểm. * Đối t</b>
<b>-ợng.</b>


1. Tr li ỳng v y . 1.HSTB
– KH.


- Hoạt động kinh tế cổ truyền : 3đ
- Hoạt động kinh tế hiện đại : 3đ
- Nguồn tài nguyên : 4đ


2. Làm đúng và đầy đủ: 2. HS yếu
– kém.


KhÝ hËu rÊt lạnh


Băng tuyết bao phủ RÊt Ýt ngêi sinh sèng.
Thùc vËt nghÌo nµn


<b>III. Bài mới.</b>



- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


GV nhắc lại kiến thức ở lớp 6 “ đặc
điểm của tầng đối lu của lớp vỏ khớ
.


? Qsát H23.1SGK cho biết: cảnh gì,
ở đâu?


- Trong ảnh có các đối tợng địa lí
nào?


HSG? Tại sao ở đới nóng quanh
năm có nhiệt độ cao lại có tuyết
phủ trắng đỉnh núi?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV nx, kÕt ln kiÕn thøc.


? Qsát H23.2 SGK cho biết:
- cây cối phân bố từ chân núi lên
đỉnh núi ntn?


- Vùng núi Anpơ có mấy vành đai
TV? Giới hạn của mỗi vành đai.
HSG? Vì sao cây cối lại có sự biến
đổi theo độ cao?



? Vậy thay đổi khí hậu ở vùng núi
ảnh hởng tới thực vật nh thế nào?
So sánh với sự thay đổi thực vật
theo vĩ độ.


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV nx, kÕt luËn kiÕn thøc.


Qsát H23.3 SGK so sánh độ cao
của từng vành đai của hai đới.
HSG? Cho biết đặc điểm khác nhau
nổi bật giữa phân tầng TV ở 2 i.


<b>1.Đặc điểm của môi tr ờng. ( 19p)</b>


- Vựng núi khí hậu thay đổi theo độ
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV rút ra đặc điểm khác nhau về
TV vùng núi ở hai đới.


? qsát lát cắt phân tầng độ cao núi
Anpơ H23.2 SGK cho biết:


- Sự phân bố cây trong một quả núi
giữa sờn đón nắng và sờn khuất
nắng có sự khác nhau nh thế nào?
- Vì sao có sự khác nhau đó?
? ảnh hởng của sờn đối với TV và


khí hậu ntn?


- Vậy độ dốc của sờn núi có ảnh
h-ởng đến tự nhiên, kinh tế của vùng
núi ntn?.


- Liªn hƯ thùc tÕ ë vùng núi của
VN?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung
- GV lồng ghép nôi dung GDHSbảo
vệ rừng ở vùng núi, phòng cháy
rừng trong mùa hanh khô.


- GV kÕt luËn kiÕn thøc.


? ở nớc ta vùng núi là địa bàn c trú
của các dân tộc nào.Đặc điểm c trú.
- Đăc điểm c trú của các dân tộc
vùng núi phụ thuộc vào điều kiện
gì?


? Cho biết một số các dân tộc vùng
núi có thãi quen c tró ntn?


- HS tr¶ lêi -> HS khác nx bổ sung.
- GV mở rộng và kết luận kiÕn
thøc.


- Hớng và độ dốc của sờn núi ảnh


hởng sâu sắc tới môi trờng vùng
núi.


<b>2. C tró cđa con ng êi.(10p)</b>


- Vùng núi thờng là nơi tha dân.
- Ngời dân ở các vùng núi khác
nhau trên trái đất có đặc điểm c trú
khác nhau.


<b>IV. Cđng cè.(5p)</b>


- Trình bày sự thay đổi của thảm TV theo độ cao, hớng núi, sờn núi
Anpơ?


- HSG? Qsát H23.3 nx về sự thay đổi của các vành đai TVở vùng núi đới
nóng và vùng núi ơn hồ.Giải thớch.


<b>V.HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau.(5p)</b>


- Học bài theo câu hái SGK vµ vë ghi.


- Chuẩn bị bài: Hoạt động kinh tế của con ngời ở môi trờng vùng núi.
+ Soạn bài theo hệ thống các câu hỏi in nghiêng trong và cuối bài.


? Cho biết hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở vùng núi. Tại sao
các hoạt động kinh tế cổ truyền lại rất đa dng v khỏc nhau.


? Khó khăn cản trở sự phát triển kinh tế vùng núi là gì? vậy muốn phát
triển kinh tế việc đầu tiên cần làm là gì?



- Vấn đề gì đặt ra khi phát triển kinh tế môi trờng vùng núi?


- Hoạt động kinh tế hiện đại có tác dụng ảnh hởng ntn tới kinh tế cổ
truyền và bản sắc văn hoá độc đáo của vùng núi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

………
………
………
………
………
………


.




<i><b> Ký duyệt của lãnh </b></i>
<i><b>đạo.</b></i>



Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b> TiÕt 26.</b>


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng</b>


<b>núi.</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>


- kiÕn thøc:


+ HS biết đợc sự tơng đồng về hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi
trên thế giới.


+ biết đợc điều kiện phát triển kinh tế vùng núi và những hoạt động kinh
tế hiện đại ở vùng núi. Tác hại tới môi trờng vùng núi do các hoạt động
kinh tế con ngời gây ra.


- Kĩ năng: Rèn thêm kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí.


- Thái độ: GDHS bảo vệ mơi trờng, bảo vệ cảnh quan môi trờng vùng núi
khi phát triển cỏc hot ng kinh t.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: ảnh các hoạt động kinh tế vùng núi nớc ta.
- HS : Chuẩn bị theo hớng dẫn ở tiết 25.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP t và giải quyết vấn đề.


<b>C. </b>


<b> t iến trình bài giảng.</b>



<b>I . n định lớp. (1p)</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cò (5p)</b>


? Sự thay đổi thực vật theo độ cao, hớng sờn núi Anpơ ntn? Độ dốc và
h-ớng sờn núi ảnh hởng ntn tới tự nhiên, kinh tế, giao thông vùng?


<b>* Yêu cầu </b>–<b> biểu điểm. * Đối tợng</b>.
Trả lời đúng và đầy đủ. HSTB - KH
- Sự thay đổi của thực vật : 4đ


- ảnh hởng của độ dốc : 3đ
- ảnh hởng của sờn núi : 3đ


<b>III. Bµi mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Ni dung</b>


? Qsát H 24.1.2 SGK cho biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

trong ảnh là hoạt động kinh tế gì?
- Ngồi ra cịn hoạt động kinh tế
nào khác?


- HS trả lời -> HS khác nx, bsung.
- GV mở rộng kiến thức và kết luận.
? Tại sao các hoạt động kinh tế cổ
truyền của các dân tộc lại đa dạng


và khác nhau.


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx, bsung.
- Gv kÕt luËn, më rộng kiến thức tập
quán, nghề nghiệp một số dân tộc
miền núi nớc ta.


? Qsát H 24.3 SGK mô tả néi dung
trong ¶nh?


- Cho biết những khó khăn cản trở
sự phát triển kinh tế vùng núi là gì?
? Qsát H24.3 SGK cho biết tại sao
phát triển giao thông và điện lực là
những việc làm trớc tiên để thay đổi
bộ mặt vùng núi.


- HS trả lời -> HS khác nx, bsung.
- GV mở rộng kiến thức và kết luận.
? Vậy vấn đề đặt ra cho môi trờng
vùng núi là gì khi phát triển kinh tế
xh?


? Hoạt động kinh tế hiện đại có ảnh
hởng tới hoạt động kinh tế cổ
truyền và bản sắc văn hố dân tộc
độc đáo vùng núi.


- VÝ dơ?



- HS trả lời -> HS khác nx, bsung.
- GV mở rộng kiến thức và kết
luận.GDHS bảo vệ rừng và phòng
cháy rừng trong mùa hanh khô.


- Trng trt, chn nuôi, sx hàng thủ
công, khai thác chế biến lâm
sản…. là hoạt động kinh tế cổ
truyền của các dân tộc miền núi.
- Các hoạt động kinh tế đa dạng
phong phú mang bản sắc mỗi dân
tộc.


<b>2. Sự thay đổi kinh tế xã hội </b>
<b>(15p</b>).


- Hai ngành kinh tế làm biến đổi bộ
mặt kinh tế của vùng núi là giao
thông và điện lực.


- Nhiều ngành kinh tế mới đã xuất
hiện theo: khai thác tài nguyên
hình thành các khu CN, du lịch
phát triển.


- Việc phát triển kinh tế –xh đặt
ra nhiều vấn đề về môi trờng.


- Tác động tiêu cực đến ngành kinh
tế cổ truyền và bản sắc văn hoá các


dân tộc ở vùng núi.


<b>IV. Cñng cè:(5p)</b>


- Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở vùng núi?
- Vấn đề đặt ra cho mơi trờng ở vùng núi là gì?


<b>V. HDVN </b>–<b> Chn bị bài sau.(4p)</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị bài: Thế giới rộng lớn và đa dạng.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bµi.


+ Ơn lại:- TG có bao nhiêu châu lục, đại dơng, kể tên?
- XĐ vị trí các châu lục và đại dơng trên lợc đồ?
HSG? Châu lục và lục địa giống và khác nhau ntn?


HSG? Dựa vào cơ sở nao để phân chia châu lục và lục địa?
- Nêu tên các đại dơng bao quanh từng lục địa?


- Ôn tập lại những kiến thức của chơng II, III, IV, V để tiết sau ơn tập.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

………
………
………
………
………



.


……… <i><b>Ký </b></i>


<i><b>duyệt của lãnh đạo</b></i>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 27.</b>


<b>ôn tập chơng II, III, IV, V</b>

.


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cÇn


+ Nắm đợc các kiến thức: đặc điểm khí hậu mơi trờng đới ơn hồ, các
hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ, q trình đơ thị hố và vấn
đề cần quan tâm khắc phục khi nền kinh tế phát triển và tốc độ đơ thị hố
cao.


+ Nắm chắc đặc điểm khí hậu và hoạt động kinh tế của con ngời ở môi
tr-ờng hoang mạc.


+Nắm đặc điểm khí hậu và hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh và
môi trờng vùng núi.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm, so sánh, đọc và phân tích ảnh


địa lí.


- Thái độ: GDHS ý thức học tập bộ mơn.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV: Bản đồ tranh ảnh có liên quan.
- HS: Chuẩn bị theo hớng dẫn ở tiết 26.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP t v gii quyt vn .
- PP hoạt động nhóm.


- PP tỉng hỵp kiÕn thøc.


<b>D. tiÕn trình bài giảng.</b>


<b>I . n nh lớp.(1p)</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Lång vào nội dung ôn tập.


<b>III. Bài mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS nghiên cứu lại các thông
tin, kiến thức đã học.


- HS tự thu thập thông tin SGK.thảo luận
nhóm theo yêu cÇu sau:


N1:? Tính chất thất thờng và tính chất trung
gian của khí hậu đới ơn hồ thể hiên nhu thế
nào.


- Trình bày sự phân hố của mơi trờng i
ụn ho?


N2: Để sx ra một khối lợng nông s¶n lín cã


<b>I.Mơi tr ờng đới ơn hồ và</b>
<b>hoạt động kinh tế của con</b>
<b>ng</b>


<b> ời ở đới ơn hồ.</b>


<b>1.Mơi tr ờng đới ơn hồ</b>.
- Đặc điểm khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

giá trị cao nền nông nghiệp tiên tiến ở đới
ơn hồ đã áp dụng những biện pháp gì?
- Cho biết sự phân bố các loại cây trồng vật
ni chủ yếu ở đới ơn hồ?


N3: Cho biết đặc điểm ngành cơng nghiệp ở


đới ơn hồ?


- cảnh quan CN đợc biểu hiện ntn?


- Nét đặc trng của đơ thị hố ở mơi trờng
đới ơn hồ?


N4: Những vấn đề nảy sinh khi đơ thị hố
q nhanh và hớng giải quyết?


- Nguyên nhân gây ô nhiễm mt ở đới và
h-ớng giải quyết?


- HS các nhóm thảo luận theo yêu cầu trên
-> đại diện các nhóm báo cáo kết quả ->
nhóm khác nx bổ sung.


- GV nhận xét -> kết luận kiến thức.
? Nêu đặc điểm khí hậu hoang mạc?
- TV, ĐV ở hoang mạc thích nghi với mơi
trờng khắc nghiệt và khơ hạn này ntn?
? Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền
và hiện đại trong các hoang mạc hiện nay?
- Nêu một số biện pháp đang đợc sử dụng
để khai thác hoang mạc, hạn chế quá trình
haong mc hoỏ m rng?


- HS trả lời -> HS khác nx bæ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.



? Đặc điểm khí hậu mơi trờng đới lạnh? tính
chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể
hiện ntn?


- Tại sao đới lạnh là hoang mạc lạnh của trái
đất?


- Giới TV, ĐV ở đây có đặc điểm cơ thể ntn
để thích nghi với đặc điểm mơi trờng?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Kể tên các hoạt động kinh tế hiện đại, cổ
truyền ở mơi trờng đới lạnh?


- Đới lạnh có nhiều nguồn tài nguyên nhng
sao vẫn cha đợc khai thác?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.


? Cho biết đặc điểm môi trờng vùng núi?
- Trình bày sự thay đổi của thảm TV theo
độ, hớng sờn núi Anpơ?


- NX sự thay đổi của vành đai TV ở vùng
núi đới nóng & vùng núi đới ơn hồ? Giải
thích?



- Các hoạt động kinh tế của các dân tộc ở
vùng núi?


- Sự phát triển kinh tế của vùng núi đặt ra


<b>2.Hoạt động nơng nghiệp</b>
<b>ở đới ơn hồ.</b>


- NỊn n«ng nghiƯp tiÕn
tiÕn.


+ Bèn biƯn ph¸p.


<b>3. Hoạt động CN ở đới </b>
<b>ơn hồ.</b>


<b>- Nền cơng nghiệp hiện </b>
<b>đại có cơ cấu đa dạng.</b>


- C¶nh quan CN.


<b>4.Đơ thị hố ở đới ơn hồ</b>.
- Đơ thị hố ở mức độ cao.
- Các vấn đề của đơ thị.


<b>5. Ơ nhiễm mơi trờng ở </b>
<b>i ụn ho.</b>


- Ô nhiễm không khí.
- Ô nhiễm nớc.



<b>II. Môi tr ờng hoang mạc. </b>
<b>Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ng ời ở mt hoang mạc.</b>
<b>1. Môi trờng hoang mc.</b>


- Đặc điểm môi trờng.
- Sự thích nghi của TV, §V
víi mt.


<b>2. Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ngời ở hoang mạc.</b>


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền & hoạt ng kinh t
hin i.


- Hoang mạc ngày càng mở
rộng, biện pháp khắc phục.


<b>III. Mụi tr ng i lnh. </b>
<b>Hot ng kinh tế của </b>
<b>con ng ời ở đới lạnh.</b>
<b>1. Môi trng i lnh.</b>


- Đặc điểm của môi trờng.
- Sự thích nghi cđa §V,
TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vấn đề gì cho mt?



- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.


- GV kÕt luËn kiÕn thøc.GDHS ý thøc häc
tËp bé môn và bảo vệ môi trờng thiên nhiên.


hin i.


<b>IV. Mụi tr ờng vùng núi. </b>
<b>Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ng ời ở vùng núi</b>.
1<b>. Môi trờng vùng núi</b>.
- Đặc điểm của môi trờng.
- TV thay đổi theo độ cao,
hớng sờn núi.


<b>2. Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ngời ở mt vùng núi.</b>


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền và hiện đại.


- Các vấn đề đặt ra với mt.


<b>IV. Cđng cè: (5p)</b>


- GV hệ thống hố lại các kiến thức đã ôn tập.
- Đánh giá ý thức ôn tập ca HS.


V<b>. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau.( 5p )</b>



- Ôn tập lại toàn bộ kiến đã học ( chơng II, III, IV, V )
- Chuẩn bị bài : Thế gii rng ln v a dng.


+ Soan bài theo câu hái trong vµ ci bµi.


+ Ơn lại kiến thức: - Trái đất có bao nhiêu châu lục, bao nhiêu đại dơng,
kể tên?


- XĐ vị trí các châu lục và các đại dơng trên lợc đồ.
- Châu lục và lục địa giống và khác nhau ntn?


- Dựa vào cơ sở nào để phân chia châu lục & lục địa?
- Nêu tên các đại dơng bao quanh từng châu lục.


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>.


………
………
………
………
………
………
………


Ký duyệt của lãnh o.
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>nm </b></i>
<i><b>2008</b></i>


Ngày soạn:28/11/08.


Ngày giảng:4/12/087C,D.


<b>Phần ba : thiên nhiên và con ngời ở các ch©u</b>


<b>lơc.</b>





<b>TiÕt 28.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> A. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc:


+ HS hiểu đợc sự khác nhau giữa lục địa và châu lục. Thế giới có sáu
châu lục và lục địa.


+ Hiểu rõ những khái niệm kinh tế cần thiết để phân biệt đợc 2 nhóm nớc
phát triển và đang phát triển.


- Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc bản đồ, phân tích, so sánh số liệu thống kê.
- Thái độ: GDHS yêu thích học tp b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bn tự nhiên thế giới.


- HS: Chn bÞ theo híng dÉn ở tiết 27.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>



- PP tng hp tỏi hiện kiến thức.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP m thoi vn ỏp.


<b>D. Tiến trình bài giảng</b>.


<b>I . ổ n định lớp.(1p)</b> 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV giới thiệu gianh giới của một số châu
lục và lục địa trên bản đồ.


HSG? Cho biết châu lục và lục địa có điểm
gì giống và khác nhau?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Dựa vào cơ sở nào để phân chia lục địa và
châu lục.



HSG? Vận dụng khái niệm lục địa, châu
lục vao qsát bản đồ thế giới:


- XĐ vị trí giới hạn của 6 lục địa.
- XĐ vị trí giới hạn của 6 châu lục.


- Nêu tên các đại dơng bao quanh từng lục
địa?


- Kể tên một số đảo & quần đảo lớn nằm
sung quanh từng lục địa?


- HS xđ trên bản đồ -> HS # NX bổ sung.
- GV kết luận kiến thức đúng.


? Qsát bản đồ thế giới hãy cho biết:
- Lục địa nào gồm hai châu lục?
- Châu lục nào gồm hai lục địa?


- Châu lục nào nằm dới lớp nớc đóng băng?
- Một châu lục lớn bao lấy một lục địa?
- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kết luận kiến thức


- GV giíi thiƯu kh¸i niƯm chØ sè ph¸t triĨn
cña con ngêi ( HDI)


- HS đọc mục 2 SGK.


<b>1. Các châu lục và các lục </b>


<b>địa.(20p)</b>


- Lục địa là khối đất liền
rộng lớn có biển và đại
d-ơng bao quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Để phân loại và đánh giá sự phát triển
kinh tế xh từng chõu lc da vo ch tiờu
gỡ?


? Dựa vào các chỉ tiêu cách phân loại các
quốc gia ntn?


- Ngoi ra còn cách chia nào khác?
? Liên hệ đối chiếu với các chỉ tiêu trên
VN thuộc nhóm nớc nào?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc, më réng kiÕn
thøc.


<b>2. C¸c nhãm n íc trªn thÕ </b>
<b>giíi(15p).</b>


- Dựa vào 3 chỉ tiêu phõn
loi cỏc quc gia.


+ Thu nhập bình quân đầu
ngêi.



+ TØ lƯ tư vong cđa trỴ em.
+ ChØ sè phát triển của con
ngời.


- Chia làm hai nhóm nớc:
+ Nhóm nớc phát triển
+ Nhóm nớc đang phát triển


<b>IV. Củng cố:(4p)</b>


- Tại sao lại nói thế giới rộng lớn và đa dạng?
- GV hớng dẫn HS làm bài tập 2 SGK/ 81


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau: ( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Hoàn thành bài tập 2.


- Chuẩn bị bài: Thiên nhiên châu phi.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


? XĐ vị trí giới hạn châu phio dựa vào H26.1 SGK/ 83.


? Kênh đào xuy-ê có ý nghĩa ntn đối với giao thông đờng thuỷ quốc tế?
? Đờng bờ biển Châu phi có đặc điểm gì, ảnh hởng ntn đến khí hậu?
? Địa hình phía đơng khác địa hình phía tây ntn? Tại sao có sự khác nhau
đó?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>



………
………
………
………
………
……… Ký dut của


<i><b>lónh o</b></i>


<i><b> Ngày</b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>..năm 2008.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngày soạn:6/12/08.


Ngày giảng:9/12/08 7C, D.


<b>Chơng IV : Châu phi</b>



<b> Tiết 29.</b>


<b>Thiên nhiên châu phi</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS hiểu rõ Châu Phi có hình dạng khối, đặc điểm, vị trí địa
lí, địa hình và khống sản của Châu Phi.


- Kĩ năng: Đọc và phân tích lợc đồ tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm điah hình
và phân bố khống sản của Châu Phi.


- Thái độ: GDHS ý thức trồng và bảo vệ cây xanh, chống hiện tợng sa


mạc hoỏ.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bn t nhiờn Châu Phi.


- HS chn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ở tiết 28.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP t v giải quyết vấn đề.
- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP hot ng nhúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>


<b>I. n nh lp.( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị. ( 5p )</b>


? T¹i sao nãi “thÕ giíi chóng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng.


<b>* Yêu cầu </b><b> biểu điểm. * §èi tỵng.</b>


Trả lời đúng và đầy đủ: HSG.
- Tại sao lại rộng lớn : 5đ


- T¹i sao lại đa dạng : 5đ


<b>III. Bài mới.</b>



- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV giới thiệu trên bản đồ các điểm cực
trên đất liền của Châu Phi.


? Qsát H26.1 SGK xđ vị trí địa lí của Châu
Phi, Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại
dơng nào?


- HS xđ trên bản đồ vị trí của Châu Phi->
HS khác nx bổ sung.


- GV kết luận kiến thức về vị trí của Châu
Phi trên bản đồ tự nhiên.


<b>I. Vị trí địa lí ( 15p )</b>


- Trải dài từ vĩ độ 37o<sub></sub>


20’B-> 34o<sub>51’N</sub>


- Tõ 51o<sub>24’ §- > 17</sub>o<sub>33’ T</sub>


- Phía B giáp biển Địa
Trung Hải.


- // N // ấn độ


Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Đờng xích đạo qua phần no ca Chõu
Phi.


- Đờng chí tuyến qua phần nào cđa ch©u
lơc?


- VËy l·nh thỉ cđa Ch©u Phi chđ yếu thuộc
môi trờng nào?


- HS tr li -> HS khác nx bổ sung.
- GV kết luận kiến thức trên bản đồ.


? Đờng bờ biển của Châu Phi có đặc điểm
gì? Đặc điểm đó ảnh hởng ntn đến khí hậu
của Châu Phi.


- Cho biết tên các đảo lớn của Châu Phi, xđ
vị trí các đảo đó trên bn ?


- HÃy so sánh khoảng cách từ bờ biển vào
trung tâm Bắc Phi với trung tâm ở Nam
Phi?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kết luận kiến thức trên bản đồ.
? Qsát H26.1 SGK xđ vị trí, tên các dịng
biển lạnh, dịng biển nóng chảy ven bờ.
- HS lên bảng xđ trên bản đồ.



- GV nx, chuẩn kiến thức trên bản đồ.
HSG? Kênh đào Xuy-ê có ý nghĩa quan
trong ntn đối với giao thơng đờng thuỷ quốc
tế.


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.


- GV kết luận kiến thức trên bản đồ.GV mở
rộng về kênh đào xuy-ê.


- GV yêu cầu HS quan sát H26.1 và bản đồ
để nắm bắt đợc các đối tợng địa lí trên bản
đồ và lợc đồ.


? Dạng địa hình chủ yếu của Châu Phi?
Hình dạng của Châu Phi?


- NX về sự phân bố các dạng địa hình?
- XĐ, đọc tên các sơn nguyên & bồn địa
chính của Châu Phi trên bản đồ?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kết luận kiến thức trên bản đồ.


? Cho biết địa hình phía đơng khác địa hình
phía tây ntn?


HSG? Tại sao có sự khác nhau đó.



- Kết luận hớng nghiêng chính của địa hình
Châu phi?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Cho biết sự phân bố của địa hình đồng
bằng và các dãy núi chính của Châu Phi.
? Mạng lới sơng, hồ của Châu Phi có đặc
điểm gì? XĐ vị trí trên bản đồ và đọc tên
các sông lớn và hồ lớn cua Châu Phi.
- HS xđ trên bản đồ - > HS khác nx bổ


§á.


- // T // Đại
Tây Dơng.


- ng xớch o qua chính
giữa châu lục.


- Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo
và vịnh biển.Do đó biển ít
lấn sõu vo t lin.


<b>II. Địa hình và khoáng </b>
<b>sản.</b>


<b>1. Địa h×nh.( 10p )</b>



- Lục địa Châu Phi là khối
cao nguyên khổng lồ. Có
các bồn địa xen kẽ các sn
nguyờn.


- Độ cao trung bình 750m


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

sung.


- Gv kết luận và mở rộng kiến thức giá trị
s«ng Nin.


- GV u cầu HS hoạt động nhóm theo yêu
cầu sau.


N1. Kể tên & sự phân bố các khống sản
quan trọng từ xích đạo lên Bắc Phi?


N2. Kể tên sự phân bố các loại khoáng sản
quan trọng từ xích đạo xuống Nam Phi?
- HS thảo luận nhóm thống nhất ý kiến ->
đại diện nhóm báo cáo kq, nhóm khác nx
bổ sung.


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa 2 nhãm.
? Qua kÕt qu¶ cđa 2 nhóm em nx gì về
khoáng sản của Châu Phi.


- HS trả lời - > HS khác nx, bsung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.



địa hình thấp dần từ đơng
nam tới tây bắc.


- Các đồng bằng thấp, tập
trung chủ yếu ở ven biển.
- Rất ít núi cao.


<b>2. Kho¸ng sản.( 9p )</b>


- Châu phi có nguồn
khoánh sản phong phú và
giàu có. Đặc biệt là kim
loại quý.


<b>IV. Cñng cè: ( 5p )</b>


- XĐ trên bản đồ tự nhiên các biển và đại dơng bao quanh Châu Phi?
- XĐ các hồ : Victoria, Dangnia, Ngatxa, các sông Nin, Cụngụ, Nigiờ,


Đanbei?


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Hoàn thành bài tập 3 SGK/84.


- Chuẩn bị bài : Thiên nhiên Châu Phi(tt)


HSG? Qsát H27.1 SGK giải thích tại sao Bắc Phi hình thành hoang mạc


lớn nhất thế giới?


HSG? Cho biết các dòng biển nóng, lạnh có ảnh hởng gì tới lợng ma của
vùng duyên hải Châu Phi?


HSG? T¹i sao hoang m¹c chiÕm diƯn tÝch lín ë Ch©u phi?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………
………
………
………


Ký dut cđa l·nh ®ao.
Ngày<i><b></b><b>tháng</b><b></b><b>..năm 2008.</b></i>


Ngày soạn:6/12/08.


Ngày giảng:11/12/08 7C, D.


<b>TiÕt 30.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm vững đặc điểm và sự phân bố các môi trờng tự
nhiên ở Châu Phi.



+ Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí với khí hậu giữa khí hậu
với sự phân bố các môi trờng tự nhiên của Châu Phi.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng địa lí.


+ Đọc, mơ tả và phân tích lợc đồ, ảnh địa lí.


+ Phân tích: mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí ( lợng ma & sự phân bố
môi trờng tự nhiên)


+ Nhận biết mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí qua tranh ảnh.


- Thái độ: GDHS bảo vệ rừng, chăm sóc cây xanh trong trờng và lớp học
-> chống hin tng sa mc hoỏ.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Bản đồ tự nhiên Châu Phi.
Lợc đồ phân bố lợng ma.


Bản đồ phân bố các môi trờng tự nhiên châu phi & tranh ảnh về xa
van và hoang mạc.


- HS : Chn bÞ theo sù híng dẫn của GV ở tiết 29.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.


D. Tiến trình bài giảng.


<b>I. ổn định lớp ( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.( 6p )</b>


? XĐ vị trí địa lí của Châu Phi trên bản đồ tự nhiên. Đặc điểm đờng bờ
biển, đặc điểm đó ảnh hởng ntn đến khí hậu Châu Phi.


<b>* Yªu cầu </b><b> biểu điểm. * §èi tỵng.</b>


Trả lời đúng và đầy đủ HSK- G
- XĐ đúng vị trí địa lí : 6đ


- Đặc điểm đờng bờ biển : 2đ


- Đặc điểm đó ảnh hởng… : 2đ


<b>III. Bài mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


? QS¸t H27.2 SGK


- So sánh phần đất liền giữa 2 chí tuyến
của Châu Phi và phần cịn lại?


- Hình dạng lãnh thổ, đờng bờ biển, kích


thớc Châu Phi có đặc điểm gì nổi bật?
- Do những đặc điểm trên của bờ biển đối
với phần nội địa của châu lục ntn?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Dựa vào kiến thức đã học, qsát H 27.1
SGK giải thích tại sao Bắc Phi hình thành
hoang mạc lớn nhất thế giới.


<b>3. KhÝ hËu ( 15p )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Với các điều kiện trên nên khí hậu Châu
Phi hình thành môi trờng gì?


- HS trả lời -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thức..mở rộng kiến
thức về hoang mạc Sahaza.


? Qsát H 27.1SGK cho nx về sự phân bố
lợng ma ở Châu Phi.


- Lợng ma lớn nhất phân bố ở đâu?
- Lợng ma từ 1000- 2000mm phân bố ở
đâu?


- Lợng ma từ 200- 1000mm phân bố ở
đâu?



- Lợng ma nhỏ < 200mm phân bố ở đâu?
=> Kết luận về lợng ma ở Châu Phi?
- HS trả lời -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Cho biết các dòng biển nóng, lạnh có
ảnh hởng gì tới lợng ma của vùng duyên
hải Châu Phi.


- HS trả lời -> GV kết luận kiến thức.
? Qsát H27.2 SGK cho nhËn xÐt :


- Sự phân bố các mơi trờng tự nhiên Châu
Phi có đặc điểm gì?


- Gồm những mơi trờng tự nhiên nào?
XĐ vị trí và giới hạn của môi trờng?
- Cho biết đặc điểm động thực vật ở từng
mơi trờng?


? V× sao cã sù phân bố các môi trờng nh
vậy.


? Môi trờng tự nhiên nào là điển hình của
Châu Phi?


- HS trả lời -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiến thức.


? Tại sao các hoang mạc chiếm diện tích


lớn ở Châu Phi.


? Dựa vào H 27.1.2 SGK nêu mối quan
hệ giữa lợng ma và thảm thực vật ở Châu
Phi?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận kiến thức.


- Hình thành hoang m¹c lín
nhÊt thÕ giíi.


- Lợng ma Châu Phi phân
bố rất không đều.


<b>4. Các đặc điểm khác của </b>
<b>môi tr ờng tự nhiên ( 15p ).</b>


- Các môi trờng tự nhiên nằm
đối xứng hai bên đờng xích
đạo.


- Gồm: - Mt xích đạo ẩm.
- 2 mt nhiệt đới.
- 2 mt hoang mạc.
- 2 mt địa trung hải.
- Xavan và hoang mạc là hai
mt tự nhiên điển hình của
Châu Phi và thế giới.



<b>IV. Cñng cè: ( 5p</b> )


- Nêu những thuận lợi và khó khăn của mơi trờng tự nhiên đối với sự
phát triển kinh tế ở Chõu Phi?


- Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm phần lớn diện tích ở Bắc Phi?


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau ( 3p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị tiết sau ôn tËp chn bÞ kiĨm tra häc kú I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>E.Rót kinh nghiƯm</b>.


………
………
………
………
………
………


.






Ký duyệt của lãnh đạo.
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b> ..nm </b></i>


<i><b>2008.</b></i>


Ngày soạn: 8/12/08.


Ngày giảng:12/12/08 7C,D.


<b>TiÕt 31.</b>


<b>«n tËp học kì i</b>

.


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cần


+ Nm đợc các kiến thức: đặc điểm khí hậu mơi trờng đới ơn hồ, các
hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ, q trình đơ thị hố và vấn
đề cần quan tâm khắc phục khi nền kinh tế phát triển và tốc độ đơ thị hố
cao.


+ Nắm chắc đặc điểm khí hậu và hoạt động kinh tế của con ngời ở môi
tr-ờng hoang mạc.


+Nắm đặc điểm khí hậu và hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh và
môi trờng vùng núi.


+ Nắm đợc đặc điểm tự nhiên của Châu Phi.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm, so sánh, đọc và phân tích ảnh
địa lí.



- Thái độ: GDHS ý thc hc tp b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bản đồ tranh ảnh có liên quan.
- HS: Chuẩn bị theo hng dn tit 26.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP hoạt động nhóm.


- PP tổng hợp kiến thức.


<b>D. tiến trình bài giảng.</b>


<b>I . ổ n định lớp.(1p)</b> 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Lồng vào nội dung ôn tập.


<b>III. Bài mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu lại các thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- HS tù thu thËp th«ng tin SGK.thảo luận
nhóm theo yêu cầu sau:


N1:? Tớnh cht thất thờng và tính chất trung
gian của khí hậu đới ơn hồ thể hiên nhu thế
nào.


- Trình bày sự phân hố của mơi trờng đới
ơn hồ?


N2: Để sx ra một khối lợng nơng sản lớn có
giá trị cao nền nơng nghiệp tiên tiến ở đới
ơn hồ đã áp dụng những biện pháp gì?
- Cho biết sự phân bố các loại cây trồng vật
nuôi chủ yếu ở đới ơn hồ?


N3: Cho biết đặc điểm ngành cơng nghiệp ở
đới ơn hồ?


- cảnh quan CN đợc biểu hiện ntn?


- Nét đặc trng của đơ thị hố ở mơi trờng
đới ơn hồ?


N4: Những vấn đề nảy sinh khi đơ thị hố
q nhanh và hớng giải quyết?


- Ngun nhân gây ô nhiễm mt ở đới và
h-ớng giải quyết?



- HS các nhóm thảo luận theo yêu cầu trên
-> đại diện các nhóm báo cáo kết quả ->
nhóm khác nx bổ sung.


- GV nhận xét -> kết luận kiến thức.
? Nêu đặc điểm khí hậu hoang mạc?
- TV, ĐV ở hoang mạc thích nghi với mơi
trờng khắc nghiệt và khơ hạn này ntn?
? Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền
và hiện đại trong các hoang mạc hiện nay?
- Nêu một số biện pháp đang đợc sử dụng
để khai thác hoang mạc, hạn chế q trình
haong mạc hố mở rộng?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kết ln kiÕn thøc.


? Đặc điểm khí hậu mơi trờng đới lạnh? tính
chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể
hiện ntn?


- Tại sao đới lạnh là hoang mạc lạnh của trái
đất?


- Giới TV, ĐV ở đây có đặc điểm cơ thể ntn
để thích nghi với đặc điểm mơi trng?


- HS trả lời -> HS khác nx bổ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.



? Kể tên các hoạt động kinh tế hiện đại, cổ
truyền ở môi trờng đới lạnh?


- Đới lạnh có nhiều nguồn tài nguyên nhng
sao vẫn cha đợc khai thác?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Cho biết đặc điểm môi trờng vùng núi?


<b>ng</b>


<b> ời ở đới ơn hồ.</b>


<b>1.Mơi tr ờng đới ơn hồ</b>.
- c im khớ hu.


- Sự phân hoá của mmoi
tr-ờng.


<b>2.Hot động nơng nghiệp</b>
<b>ở đới ơn hồ.</b>


- NỊn n«ng nghiƯp tiÕn
tiÕn.


+ Bèn biƯn ph¸p.


<b>4. Hoạt động CN ở đới </b>


<b>ơn hồ.</b>


<b>- Nền cơng nghiệp hiện </b>
<b>đại có cơ cấu đa dạng.</b>


- C¶nh quan CN.


<b>4.Đơ thị hố ở đới ơn hồ</b>.
- Đơ thị hố ở mức độ cao.
- Các vấn đề của đơ thị.


<b>5. Ơ nhiễm mơi trờng ở </b>
<b>đới ơn ho.</b>


- Ô nhiễm không khí.
- Ô nhiễm nớc.


<b>II. Mụi tr ờng hoang mạc. </b>
<b>Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ng i mt hoang mc.</b>
<b>1. Mụi trng hoang mc.</b>


- Đặc điểm môi trờng.
- Sự thích nghi của TV, ĐV
với mt.


<b>2. Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ngời ở hoang mạc.</b>


- Hoạt động kinh tế cổ


truyền & hoạt động kinh t
hin i.


- Hoang mạc ngày càng mở
rộng, biện pháp khắc phôc.


<b>III. Môi tr ờng đới lạnh. </b>
<b>Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ng ời ở đới lạnh.</b>
<b>1. Môi trờng đới lạnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Trình bày sự thay đổi của thảm TV theo
độ, hớng sờn núi Anpơ?


- NX sự thay đổi của vành đai TV ở vùng
núi đới nóng & vùng núi đới ơn hồ? Giải
thích?


- Các hoạt động kinh tế của các dân tộc ở
vùng núi?


- Sự phát triển kinh tế của vùng núi đặt ra
vấn đề gì cho mt?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nx bỉ sung.


- GV kÕt ln kiÕn thức.GDHS ý thức học
tập bộ môn và bảo vệ môi trờng thiên nhiên.


? Trờn T cú bao nhiờu i dơng,bao nhiêu


châu lục.


? Vị trí địa lí của Châu Phi trên bản đồ thế
giới?


- Địa hình, khống sản Châu Phi có đặc
điểm gì?


- Tại sao lại nói Chõu Phi l lc a khụ,
núng?


- Nguyên nhân hình thành hoang mạc
Sahaza?


- HS trả lời -> HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.


TV.


<b>2. Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ngời ở đới lạnh</b>.
- Hoạt động kinh tế cổ
truyền và hoạt động kinh tế
hiện đại.


<b>IV. Môi tr ờng vùng núi. </b>
<b>Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ng ời ở vùng núi</b>.
1<b>. Môi trờng vùng núi</b>.
- Đặc điểm của môi trờng.


- TV thay đổi theo độ cao,
hớng sờn núi.


<b>2. Hoạt động kinh tế của </b>
<b>con ngời ở mt vùng núi.</b>


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền và hiện đại.


- Các vấn đề đặt ra vi mt.


<b>V. Phần ba: Thiên nhiên </b>
<b>và con ng ời ở các châu </b>
<b>lục.</b>


<b>1.Thiên nhiên Châu Phi.</b>


- V trớ a lí.


- Đặc điểm địa hình.
- Đặc điểm khí hậu


<b>IV. Cđng cè: (5p)</b>


- GV hệ thống hố lại các kiến thức đã ôn tập.
- Đánh giá ý thức ôn tập ca HS.


V<b>. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau.( 5p )</b>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến đã học ( chơng II, III, IV, V )



- Chuẩn bị bài :Thực hành: Phân tích lợc đồ phân bố các mơi trờng tự
nhiên biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở Châu Phi.


+ Ơn lại kĩ năng phân tích bản đồ khí hậu và nhận xét và rút ra kết luận.
+ XĐ vị trí của biểu đồ đó tại địa điểm tơng ng.


+ Soạn bài theo câu hỏi gợi ý trong bài.


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

………
………
………
………


Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngy<i><b></b><b>thỏng</b><b></b><b>.nm </b></i>
<i><b>2008.</b></i>


Ngày soạn: 17/12/08.


Ngày giảng: 16/12/08 7C,D.


<b> Tiết 32.</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>Đề kiểm tra</b> <b>Đáp án </b><b> biểu điểm</b>



<b>Câu1:( 2đ )</b>


Thc vt và động vật ở hoang mạc
thích nghi với mơi trờng khắc
nghiệt và khơ hạn nh thế nào?


<b>C©u2 : ( 4® )</b>


Em hãy trình bày và giải thích đặc
điểm của mơi trờng nhiệt đới gió
mùa?


<b>C©u 3: ( 4® )</b>


Em hãy cho biết nguyên nhân, hậu
quả và cách khắc phục ơ nhiễm mơi
trờng đới ơn hồ?


<b>C©u 1: ( 2đ )</b>


Tự hạn chế mất nớc: Thực vật lá sáp
hoặc biến thành gai, đv..1đ.
Tăng cờng dự trữ nớc và dự chất
dinh dỡng trong cơ thể1đ.


<b>Câu 2: ( 4đ )</b>


* Đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới
gió mùa:


0,5đ


- Giã mïa thæi theo mïa….
0,5®


- Nhiệt độ và lợng ma…. 0,5đ
- Có một mùa khơ nhng…. 0,5đ
- Thời tiết diễn biến thất thờng 0,5đ
- Thực vật ở những nơi ma ….0,5đ
* Giải thích:


- Mïa h¹ giã từ biển vào.. 0,5đ
- Thích nghi với khí hậu. 0,5đ


<b>Câu3 : ( 4đ )</b>


* Nguyên nhân:


Do khói, khí của các nhà máy
0,5đ


Dò dỉ phóng xạ, tàu chở trên
.0,5®




Hố chất các nhà máy d thừa...0,5đ
Sự tập trung q đông đô thị
0,5đ



* HËu quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

0,5đ


- Ô nhiễm nguồn nớc.0,5đ
* Khắc phục:


Cỏc nớc phải kí cam kết nghị định
Kiơtơ cắt giảm lợng khí thải…0,5đ
Khắc phục các tàu chở hàng bị
đắm.


Xư lí rác thải công nghiệp, hoá
chất, khí thải vào môi


tr-ờng.0,5đ
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b> </b>
<b> TiÕt 33.</b>


<b>Thực hành: phân tích lợc đồ phân bố</b>


<b>các mơi trờng tự nhiên biểu đồ nhiệt</b>



<b>độ và lợng ma.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: HS nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên Châu Phi,
giải thích đợc nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó.


Nắm đợc cách phân tích một bản đồ khí hậu Châu Phi và xác định đợc
trên lợc đồ các mơi trờng tự nhiên, vị trí của các địa điểm đó trên bản đồ.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích bản đồ lợng ma, nhiệt độ của một địa
điểm rút ra đặc điểm khí hậu của địa điểm đó.


Kĩ năng xác định vị trí của địa điểm trên lợc đồ các môi trờng
tự nhiên Châu Phi.


- Thái độ: GDHS ý thc hc tp b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy häc</b>.


- GV: Bản đồ các môi trờng tự nhiên Châu Phi.
Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở Châu Phi.
Tranh, ảnh về môi trờng tự nhiên Châu Phi.
- HS: Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV ở tiết 31.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP thực hành, hoạt động nhóm.
- PP tổng hợp kiến thức.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>


I<b>. n định lớp.(</b> 1p ) 7C: 7D:



<b>II. KiÓm tra bµi cị.</b>
<b>- KiĨm tra 15p.</b>


<b>Câu 1</b>: <b>Hãy lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.</b>


1.1 Châu Phi tiếp giỏp vi cỏc i dng.


a. Bắc Băng Dơng, ấn Độ Dơng, Đại Tây Dơng.
b. ấn Độ Dơng, Đại Tây Dơng.


c. Đại Tây Dơng, Thái Bình Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

a. Phía bắc châu lục.
b. Phía nam châu lục.
c. Chính giữa châu lục.


1.3 Hng nghiờng chớnh ca a hỡnh Chõu Phi.
a. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.


b. Thấp dần từ đông nam tới tây bắc.
c. Thấp dần từ bắc xuống nam.


<b>Câu 2.</b> Cho biết địa hình phía Đơng Châu Phi khác địa hình phía tây nh
thế nào? Giải thích vì sao lại có sự khác nhau đó?


<b>C©u 3.</b> Đặc điểm khoáng sản Châu Phi?


<b>* Đáp án </b><b> biểu điểm.</b>
<b>Câu1</b>: 1.1- b : <b>1đ</b>



1.2 - c : <b>1®</b>


1.3 - b : <b>1®</b>


<b>Câu2: -</b> Địa hình phía đơng là các sơn ngun : <b>1đ</b>


- Phía tây là bồn địa thấp : <b>1đ</b>


- Giải thích vì phía đơng đợc nâng lên mạnh<b>: 2đ</b>


<b>Câu3:</b> Châu Phi có nguồn khống sản phong phú và giàu có, đặc biệt là
kim loại quý: <b>3.</b>


<b>III. Bài mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm theo yờu cu
sau:


<b>N1</b>: Quan sát H 27.2 SGK cho biết:


- Châu Phi có các môi trờng tự nhiên nào? Môi
trờng nao chiếm diện tích lớn nhất.


- XĐ vị trí giới hạn khu vực phân bố từng môi
trờng.



- Mụi trng t nhiên thay đổi ntn theo hớng
xích đạo &theo chí tuyến nam theo hớng từ T
sang Đ lục a, gii thớch?


<b>N2</b>: ảnh hởng của các dòng biển nóng, lạnh
ven bờ biển Châu Phi tới sự phân bố môi trờng
tự nhiên ntn?


<b>N3</b>: Tại sao khí hậu châu phi lại khô và hình
thành các hoang mạc lớn nhất thế giới?


- Nguyên nhân hình thành các hoang mạc lan
s¸t ra biĨn?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến,đại
diện nhóm báo cáo kết quả -> nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn kiÕn thøc.


- GV hớng dẫn sơ lợc lại phơng pháp phân tích
nhiệt độ và lợng ma.


? Đặc điểm các kiểu khí hậu của Châu Phi.
- GV tiếp tục yêu cầu HS hoạt động nhóm theo
u cầu sau:


? Phân tích lợng ma: Trung bình, mùa ma?
- Phân tích nhiệt độ: - Nhit thỏng núng



<b>1. Trình bày và giải </b>
<b>thích sự phân bố các </b>
<b>môi tr ờng tự nhiên.</b>
(10p)


- Diện tích các môi
tr-ờng ở Châu Phi.


- Giải thích hoang
mạc của Châu Phi lan
sát ra bê biÓn.


+ Hoang mạc Sahaza
ở bắc phi:lãnh thổ
cao, bờ biển ít bị cắt
xẻ-> ảnh hởng của
biển vào đất liền ít,
tây bắc có dịng biển
lạnh Canari có tính
chất khơ lạnh. ảnh
h-ởng của khối khí chí
tuyến khơ và nóng,
l-ợng ma ít.


+ Hoang mạc Namíp :
Do có đờng chí tuyến
nam & dịng biển lạnh
Benghela chảy ven
bờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

nhÊt?


- Nhiệt độ tháng lạnh
nhất?


=> Kết luận khí hậu gì? Vị trí đặc điểm kiểu
khí hậu đó?


- HS thảo luận nhóm thơng nhất ý kiến-> đại
diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


-GV kÕt luËn, chuÈn kiÕn thøc.


<b>BiÓu</b>


<b>đồ</b> <b>Lợngma (mm/năm)</b> <b>Nhiệt độ( To<sub> )</sub></b> <b>Biên <sub>độ</sub></b> <b>Đặc điểm khí hậu</b> <b>Vị trí địa <sub>lí</sub></b>


<b>A</b>
TB: 1244
Mïa ma
T11- T3
Nãng nhÊt
T3, T11
250<sub>C, l¹nh </sub>


nhÊt 180<sub>C</sub>


10 - Khí hậu nhit i.- c im nng


m-a theo mựm-a


Bán cầu

nam(Lu-
bum-ba-si)
Sè 3
<b>B</b>
TB: 897
Mïa ma T6
– T9


T5 nãng
nhÊt 350<sub>C</sub>


T1 l¹nh
nhÊt 200<sub>C</sub>


15 - Nhiệt đới nửa bán cầu.
- Nóng ma theo
mùa.
-Ua-
ga-đu-gu.
Số 2
<b>C</b>
TB: 2592
Mùa ma
T9- T5
T4 nóng
nhất 280<sub>C</sub>



T7 l¹nh


nhÊt 200<sub>C</sub> 8


- XĐ ẩm nửa bán
cầu nam.


- Nắng nóng, ma
nhiều.


- Phía nam
bồn địa.
- Cơng gơ
Số 1


<b>D</b> TB: 506Mïa ma
T4-T11


- T2 nãng
nhÊt 220<sub>C</sub>


- T7 l¹nh
nhÊt 100<sub>C</sub>


12 - ĐTH nửa cầu namhè nóng, khơ, đơng


Êm. Sè 4


<b>IV. Cđng cè: ( 2p )</b>



- GV nhận xét, đánh giá kết quả thảo luận của các nhóm.


<b>V. HDVN </b>–<b> Chn bÞ bµi sau: ( 5p )</b>


- Ơn lại cách phân tích biểu đồ nhiệt độ.
- Chuẩn bị bài: Dân c – xã hội Châu Phi.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


HSG? Hậu quả nặng nề của việc buôn bán nô lệ và thuộc địa từ thế kỉ
16-> đầu thế kỉ 20 để lại cho Châu Phi?


HSG? Giải thích tại sao dân c Châu Phi phân bố khơng đều?
? Tại sao sự bùng nổ dân số Châu Phi khơng thể kiểm sốt đợc.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b> Ký duyệt của lónh o.</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>.nm 2008</b></i>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 34.</b>


<b>Dân c, xà hội châu phi.</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


- Kiến thức:



+ HS cn nm vng sự phân bố dân c rất không đều ở Châu Phi.


+ Hiểu đợc những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nô lệ và
thuộc địa hoá bởi các cờng quốc phơng tây.


+ Hiểu rõ sự bùng nổ dân số khơng kiểm sốt đợc đợc và sự xung đột sắc
tộc triền miên đang cản trở s phỏt trinv ca Chõu Phi.


- Kĩ năng:


+ Phõn tích lợc đồ phân bố dân c & đơ thị, rút ra ngun nhân của sự
phân bố đó.


+ Ph©n tích số liệu thống kê sự gia tăng dân số của một số quốc gia, dự
báo khả năng nguyên nh©n bïng nỉ d©n sè.


- Thái độ: GDHS tinh thn on kt dõn tc.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bản đồ phân bố dân c & đô thị Chõu Phi.


Bảng thống kê về tỉ lệ gia tăng dân số một số quốc gia Châu Phi.
- HS: Chuẩn bị theo sự hớng dẫn ở tiết 33.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn đáp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.



<b>D. TiÕn tr×nh bài giảng</b>.


<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Không kiểm tra.


<b>III. Bài míi.</b>


- §V§.


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.
? Lịch sử Châu Phi chia thành mấy thời kì.
? Cho biết hậu quả vô cùng nặng nề do sự
buôn bán nô lệ & thuộc địa hoá thực dân, đế
quốc từ TK 16 -> đầu TK 20 để lại.


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV nhËn xÐt- > kết luận và mở rộng kiến
thức.


? Qsát H 29.1 SGK cho nhận xét về:


- Đặc điểm cơ bản nhất cđa sù ph©n bè d©n
d©n c ë Ch©u Phi?


- Trình bày sự phân bố trên lợc đồ?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét- > kết luận kiến thức.


? Dựa vào H29.1 đối chiếu H 27.2 giải thích
tại sao dân c Châu Phi phân bố không đều.
? Đa số dân c sống trên địa bàn nào?


- XĐ trên bản đồ vị trí các thành phố có trên
1 triệu dân trở lên, đọc tên thành phố, thuộc
khu vực nào?


- Các thành phố ở Châu Phi có đặc điểm gì?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét- > kết luận kiến thức.
- GV giới thiệu vấn đề bùng n dõn s
Chõu Phi.


? Đọc tên các nớc trong bảng số liệu cho
biết:


- Nớc nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn
trung bình? Bao nhiªu.


- HSG ? Tại sao nạn đói thờng xun đe do
Chõu Phi.


- Đại dịch AIDS tác hại nh thế nµo tíi kinh
tÕ x· héi?


- Tại sao sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm
sốt đợc ở Châu Phi?



- HS trả lời-> HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét- > kết luận kiến thức, mở
rộng kiến thức GDHS có quy mơ gia đình
hợp lí.


- GV phân tích hiện tợng xung đột tộc ngời
ở Châu Phi.


? Âm mu thâm độc của thực dân Châu âu
thành lập các quốc gia để trị ntn?


? Tại sao trong một nớc hoặc giữa các nớc
láng giềng mâu thuẫn gữa các tộc ngời rất
căng thẳng.


1<b>. Lịch sử và dân c .(16p</b>)


<b>a. Sơ lợc lịch sử</b>.


- Lịch sử Châu Phi chia
làm 4 thời kì. ( SGK )


<b>b. D©n c.</b>


- Dân c phân bố rất khơng
đều.


- Phân bố dân c phụ thuộc
chặt chẽ vào đặc điểm của


các môi trờng tự nhiên.
- Đa số dõn Chõu Phi sng
nụng thụn.


- Các thành phố trên một
triệu dân thờng tập trung ở
ven biển.


<b>2. Sự bùng nổ dân số & </b>
<b>sung đột tộc ng ời ở Châu </b>
<b>Phi.( 26p)</b>


<b>a. Bïng nỉ d©n sè.</b>


- Ch©u Phi cã 818 triƯu
ng-êi ( 2001) chiÕm 13,4% thÕ
giíi.


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
vào loại cap nhất thÕ giíi >
2,4%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- KÕt qu¶ cđa sù m©u thuÉn?


- Hậu quả của các cuộc xung đột nội chiến
gữa các nớc láng giềng ntn?


=> kÕt luËn nguyªn nhân kìm hÃm sự phát
triển kinh tế xà hội Châu Phi là gì?
- HS trả lời-> HS khác nhËn xÐt bæ sung.


- GV nhËn xÐt- > kÕt luËn kiến thức, GDHS
tinh thần đoàn kết dân tộc.


=> Sự bùng nổ dân số,
xung đột tộc ngời, đại dịch
AISD và sự can thiệp của
nớc ngoài là nguyênn nhân
kìm hãm sự phát triển kinh
tế – xh Châu Phi.


<b>IV. Cđng cè ( 5p ).</b>


? Sù ph©n bè d©n c Châu Phi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố tự nhiên, xÃ
hội nào.


? Nguyờn nhõn XH ó lm Chõu Phi dẫn tới con đờng nghèo đói.


<b>V. HDVN </b>–<b> ChuÈn bị bài sau ( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK vàb vở ghi .
- Chuẩn bị bài: Kinh tế Châu Phi.


+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


? Tự nhiên Châu Phi có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế.


? ti sao li có sự tơng phản giữa hình thức canh tác hiện đại và lạc hậu
trong trồng trọt.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>



………
………
………
………
………


....


…………




<i><b> Ký duyệt của lãnh đạo.</b></i>
<i><b> Ngy </b><b></b><b>thỏng</b><b></b><b>.nm </b></i>
<i><b>2008.</b></i>


Ngày soan:
Ngày giảng:


<b>Tiết 35.</b>


<b>Kinh tế châu phi.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ HS cần nắm vững đặc điểm nông nghiệp Châu Phi: chú trọng phát triển
cây CN xuất khẩu, cha phát triển sx cây lơng thực.


+ Đăc điểm CN Châu Phi chú trọng khai thác khoáng sản để xuất khẩu.


- Kĩ năng: Đọc & phân tích lợc đồ, hiểu rõ sự phân bố các ngành nông
nghiệp & CN Châu Phi.


- Thái độ: GDHS tôn trọng giá trị nền kinh t cỏc nc trờn th gii.


<b>B. Đồ dùng dạy häc.</b>


- GV: Bản đồ nông nghiệp Châu Phi.
Bản đồ CN Châu Phi.


- HS : Chuẩn bị theo hớng dẫn ở tiết 34.


<b>C. Ph ơng ph¸p.</b>


- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP hoạt ng nhúm.


- PP m thoi vn ỏp.


<b>D. Tiến trình bài gi¶ng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p )</b>
<b>II. Kim tra bi c.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài míi.</b>


- §V§.



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


- HS nghiên cứu thông tin ở mục 1.


? Hình thức canh tác phổ biến trong nông
nghiệp ở Châu Phi.


- Ti sao lại có sự tơng phản giữa hình thức
canh tác hiện đại & lạc hậu trong trồng trọt?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét -> kết luận kiến thức, phân
tích.


? Nªu sù khác nhau trong sx cây CN & cây
l-ơng thực?


- HS trả lời-> HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhËn xÐt- > kÕt luËn kiÕn thøc


? Quan s¸t H30.1 thảo luận nhóm theo yêu
cầu sau:Nêu sự phân bố của các loại cây.


<b>N1</b>: Cây CN?


<b>N2</b>: Cây ăn quả?


<b>N3:</b> Cây lơng thực?


- HS cỏc nhúm tho lun thng nht ý kiến


->đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln kiÕn thøc.


? Nghành chăn ni có đặc điểm gì? Tình
hình phân bố & hình thức có đặc im gỡ ni
bt.


- HS trả lời-> HS khác nhận xÐt bæ sung.
- GV nhËn xÐt-> kÕt luËn, më réng kiÕn
thøc.


? Châu phi có thuận lợi lớn nào để phát triển
CN. Các khoáng sản quan trọng phân bố chủ


<b>1. N«ng nghiƯp ( 20p ).</b>
<b>a. Trång trät.</b>


- Cây CN xuất khẩu đợc
chú trọng phát triển theo
hớng chun mơn hố
nhằm mục đích xuất
khẩu.


- C©y lơng thực chiếm tỉ
trọng nhỏ trong cơ cấu
ngành trồng trọt.


<b>b. Phân bố cây nông </b>


<b>nghiệp ( SGK ).</b>


<b>c. Nghành chăn nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

yếu ở đâu?


- Nhn xột trình độ phát triển CN Châu Phi?
- Nguyên nhân kìm hóm s phỏt trin CN ca
Chõu Phi?


- Đặc điểm nổi bật kinh tế Châu Phi là gì?
- HS trả lời-> HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV nhËn xÐt- > kết luận và mở rộng kiến
thức.


- GDHS tôn trọng giá trị nền kinh tế của
Châu lục.


<b>2. Công nghiƯp ( 16p ).</b>


- Khống sản phong phú
- CN chậm phát triển.
- Châu phi có 3 kv có
trình độ phát triển CN
khác nhau.


- Céng hoµ Nam Phi cã
CN phát triển toàn diện.


<b>IV. Củng cố ( 5p ).</b>



- Sự khác nhau trong sx cây công nghiệp và cây l¬ng thùc?


- Điền vào sơ đồ sau cho hợp lí: Trả lời những trở ngại to lớn trong việc
phát triển CN Châu Phi:






<b>CN Ch©u phi kÐm ph¸t triĨn</b> 




<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau: ( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi cuối bài và vở ghi.
- Chuẩn bị bài: Kinh tế Châu Phi ( tt ).


? Tìm hiểu các nớc Châu Phi chủ yếu nhập mặt hàng gì và xuất khẩu mặt
hàng gì? Thế yếu của hai mặt hàng đó.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………
………
………



<i><b> Ký duyệt của lãnh đạo.</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>. tháng</b><b>…</b><b>.năm </b></i>
<i><b>2008.</b></i>





Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 36.</b>


<b>Kinh tế châu phi( </b>

<b>tt</b>

<b> )</b>



<b>A. Mục têu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

+ Hiểu rõ đơ thị hố khơng tơng xứng với trình độ phát triển kinh tế & đặt
ra nhiều vấn đề cần giải quyết.


- Kĩ năng: Phân tích lợc đồ kinh tế Châu Phi, nắm đợc cấu trúc nền kinh
tế.


- Thái độ: GDHS tôn trọng giá trị nền kinh t cỏc nc bn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Lc đồ, bản đồ.



- HS : Chn bÞ theo sù híng dẫn của tiết 35.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP t v giải quyết vấn đề.
- PP đàm thoại vấn đáp.


<b>D. TiÕn trình bài giảng.</b>
<b>I.</b>


<b> n nh lp. ( 1p )</b>
<b>II.Kim tra bi c.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III.Bài míi.</b>


- §V§.


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ “ khủng
hoảng kinh tế ” SGK/ 187.


? Quan sát H31.1 SGK cho biết hoạt động
kinh tế đối ngoại Châu Phi có gì ni bt.


- Mặt hàng xuất khẩu?
- Mặt hàng xuất khẩu?



- HS trả lời HS khác nhận xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn kiÕn thøc.


HSG? Tại sao phần lớn các nớc Châu Phi
phải xuất khẩu khoáng sản, nhiên liệu thô
& nhập máy móc.


- Tại sao là châu lục xuất khẩu lớn sản
phẩm nông sản nhiệt đới mà phải nhập
lợng lớn lơng thc?


- Thu nhập ngoại tệ phần lớn các nớc Châu
Phi dùa vµo nguån kinh tÕ nµo?


- Thế yếu của 2 mặt hàng xuất & nhập ?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét- > kết luận kiến thức
? Quan sát H31.1 SGK đờng sắt chủ yếu
phát triển ở khu vực?


- T¹i sao lại phát triển ở những khu vực
trên?


- HS tr lời-> HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét- > kết luận kiến thức
? Đặc điểm đô thị hố ở Châu Phi?


- NX mức độ đơ thị hố ở các nớc Châu Phi
qua Bảng SGK/98?



- Nguyên nhân tốc độ đơ thị hố ?


? Những vấn đề kinh tế – xh nảy sinh do


<b>3. Hoạt động dịch </b>
<b>vụ(20p).</b>


- Chủ yếu cung cấp nguyên
liệu thô và xuất khẩu nông
sản.


- Nơi tiêu thụ hàng cho các
nớc t bản.


- 90% thu ngoại tệ nhờ xuất
khẩu khoáng sản và nông
sản.


<b>4. Đô thị hoá ở Châu Phi </b>
<b>(16p).</b>


- Tốc độ đo thị hố khơng
t-ơng xứng với trình độ phát
triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

bùng nổ ụ th Chõu Phi.


- HS trả lời-> HS khác nhËn xÐt bæ sung.
- GV nhËn xÐt- > kÕt luËn kiÕn thøc.



GDHS biết dợc hậu quả của việc đơ thị hố
q mức khi nền kinh tế cha phát triển kịp .


triển, nội chiến liên miêm
dân tị nạn đổ về thành phố.


<b> VI. Cñng cè ( 5p ).</b>


- Vì sao Châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây CN nhiệt đới và
khoáng sản. Nhập khẩu máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, lơng thực?
- XĐ trên bản đồ phân bố dân c, đô th Chõu Phi?


+ Các cảng lớn Châu Phi?


+ Nờu tờn, vị trí đơ thi trên 5 triệu dân.


<b>V. HDVN </b>–<b> Chuẩn bị bài sau( 3p ).</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài: Các khu vực Châu Phi
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và ci bµi.


? Đặc điểm địa hình, khí hậu, thực vật ở phần phía Tây, Đơng khu vực
Châu Phi.


<b>E. Rót kinh nghiÖm.</b>


………
………
………


………
…………


..


………


<i><b> </b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b> Ký duyệt của lãnh đạo.</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>.nm 2008</b></i>.


Ngày soạn: 3/1/09.


Ngày giảng:6/01/09.7C,D


<b>TiÕt 37.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>A. Môc tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cần hiểu rõ


+Trỡnh phỏt trin kinh tế – xh của các nớc Châu Phi không đều, thể
hiện sự phân chia ở 3 khu vực: Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi.


+ Nắm đợc các đặc điểm tự nhiên, kinh tế của các khu vực Bắc Phi, Trung
Phi.



- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích lợc đồ kinh tế – xh để rút
ra những kiến thức về địa lí về đặc điểm kinh tế – xh.


- Thái độ: GDHS tôn trọng giá trị nền kinh tế các nớc trên thế giới.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV: Bản đồ tự nhiên Châu Phi.


- HS : Chn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ở tiết 36.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn đáp.
- PP hoạt động nhóm.


- PP đặt và giải quyết vn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp.( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Châu Phi chủ yếu xuất khẩu những mặt hàng gì? Nhập khẩu hàng gì. Vì
sao Châu phi chủ yếu nhập khẩu những mặt hàng đó.


<b>* Đáp án </b><b> Biểu điểm. * Đối tợng.</b>



- Tr li ỳng v y : HS K
+ Mặt hàng xuất khẩu: 3


+ Mặt hàng nhập khẩu: 3đ
+ Giải thích : 4đ


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


? XĐ trên H32.1 vị trí giới
hạn 3 khu vực Châu Phi.
- Các khu vực Châu Phi nằm
trong môi trờng khí hậu gì?
- HS trả lêi, HS kh¸c nhËn
xÐt,bỉ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luận kiến
thức.


- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm.


<b>N1: </b>Địa hình phía Bắc và
Nam của Bắc Phi & phía Tây
& phía Đông của Trung Phi.


<b>N2:</b> Khí hậu phía Bắc, phía
Nam của Bắc Phi, phía Tây &


phía Đông của khu vực Trung
Phi.


<b>N3:</b> Thảm TV của phía Bắc
& phía Nam của Bắc Phi và
Tây, Đông khu vùc Trung


<b>1. Ph©n biƯt 3 khu vùc cđa Ch©u Phi. </b>
<b>( 3p</b> )


<b>2. Kh¸i qu¸t tù nhiên khu vực Bắc Phi </b>
<b>và Trung phi.( 12p )</b>


<b>Các</b>
<b>TP</b>


<b>tự</b>
<b>nhiên</b>


<b>Bắc Phi</b> <b>Trung Phi</b>


<b>Phía</b>


<b>Bắc</b> <b>NamPhía</b> <b>PhíaTây</b> <b>ĐôngPhía</b>


Địa


hình - Núitrẻ
Alát
- §B



-
Hoang
m¹c


Bån


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Phi.


- HS các nhóm thảo luận
thống nhất kiến thức -> đại
diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV më réng kiÕn thøc thiªn
nhiªn 2 khu vùc.


? HÃy so sánh: Dân c, chủng
tộc, tôn giáo, các ngành kinh
tế của Bắc Phi & Trung Phi.
- HS trả lời -> HS khác nhận
xét, bổ sung.


- GV kÕt ln kiÕn thøc.


ven
ĐTH. tạo.
Khí
hậu


ĐTH Nhiệt
đới:Rất
khơ,
nóng.
- XĐ
ẩm,
nhiệt
đới.
Gió
mùa

Cảnh


quan Rừnglá
rộng
rậm
rạp
phát
triển
trên
sờn
đón
gió.
-
Xavan
cây bụi
nghèo
nàn,
tha.
- ốc


đảo
xanh
tốt
-
Rừng
rậm
xanh
quanh
năm.
-
Rừng
tha,
xa
van.
Xavan
“ công
viên”
phát
triển.
- Rừng
rậm
s-ờn đón
gió.


<b>3. Kh¸i qu¸t kinh tÕ </b>–<b> xh khu vùc B¾c </b>
<b>Phi & Trung Phi.( 12p</b> )


( SGK )


<b>IV. Cñng cè: ( 5p )</b>



<i><b>- GV dïng b¶ng phơ.</b></i>


Đánh dấu x vào câu trả lời đúng.


1.Khu vực đông dân nhất của Châu Phi là:
a. Bắc Phi


b. Nam Phi
c. Đông Phi
d. Trung Phi


2. Nền kinh tế Bắc Phi phát triển chủ yếu dựa vào:
a. Phát triển cây ăn quả, cây CN.


b. Thu thu giao thụng hng hải qua kênh đào Xuy-ê.
c. Xuất khẩu dầu mỏ & khí đốt, Phốtphát, du lịch.
d. Phát triển cây lơng thực & cây CN ở các ốc đảo.
Đáp án: 1.d, 2.c


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau: ( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài: Các khu vực Châu Phi ( tt ).
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


? a hình khu vực Nam Phi có đặc điểm gì nổi bật.


? HSG Tại sao phần lớn Nam Phi & Bắc Phi cùng nằm trong mt nhiệt đới
nhng khí hậu Nam Phi lại ẩm & dịu hơn khí hậu Bắc Phi.



? HSG Vai trò của dÃy Đrê- ken- béc và dòng biển ảnh hởng ntn tới lợng
ma và thảm TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

………
………
………
………
………


. Ký dut cđa l·nh


………


đạo


Ngày.tháng.năm 2009.


Ngày soạn: 3/01/09.


Ngày giảng:8/01/09 7C,D.


<b>Tiết 38.</b>


<b>Các khu vực châu phi </b>

( tt )


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm vững



+ Nhng nét đặc trng về tự nhiên & kinh tế xh Nam Phi.


+ Phân biệt nét khác nhau về tự nhiên & kinh tế xh giữa các khu vực
Châu Phi


+ Cộng Hồ Nam Phi là nớc có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ tự nhiên & kinh tế.


- Thái độ: Tôn trọng giá trị kinh tế của các quốc gia trên thế giới.GDHS
không phân biệt sắc tộc màu da.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Bn t nhiên Châu Phi.
Bản đồ kinh tế Châu Phi


- HS : ChuÈn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 37.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP hoạt động nhóm.


<b>D. </b>


<b> t iến trình bài giảng.</b>
<b>I.</b>


<b> n định lớp. ( 1p )</b> 7C: 7D:



<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


? cho biết sự khác biệt về phía Tây & phía Đông của khu vực Trung Phi.
Kinh tế khu vực Bắc Phi có gì khác biệt với kinh tế Nam Phi.


<b>* Yêu cầu </b><b> biểu điểm. * Đối tợng.</b>


- Tr lời đúng và đầy đủ: HSK
+ Phía Tây : 4


+ Phía Đông : 4đ
+ Khác biệt kinh tế : 2đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


? Qsát bản đồ & H.32.2 SGK.


- XĐ vị trí, ranh giới khu vực Nam Phi?
- Đọc tên các nớc trong khu vực?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu sau:


N1: Qsát H.26.1 & H.32.1 cho biết:
- Độ cao trung bình của khu vực là bao
nhiêu?



- Ton b khu vc thuc loi a hình gì?
- Địa hình có đặc điểm gì nổi bật?


N2: Khu vùc Nam Phi n»m trong m«i
tr-êng khÝ hËu g×:


- Tại sao phần lớn Bắc Phi & Nam Phi
cùng nằm trong mt nhiệt đới nhng khí hậu
Nam Phi lại ẩm và dịu hơn Bắc Phi?


N3: Vai trò của dãy Đrê- ken- béc và dòng
biển ảnh hởng đối với lợng ma & thảm
thực vật?


- HS các nhóm thảo luận nhóm thống nhất
ý kiến -> đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn më réng kiÕn
thøc.


? Thành phần chủng tộc Nam Phi có nét
khác biệt thế nào? Tôn giáo nào.


- HS trả lời -> GV nhËn xÐt, bỉ sung.
? Dùa vµo SGK & thùc tÕ hÃy nhận xét
tình hình phát triển kinh tế ở các nớc trong
khu vực.



? Dựa vào H 32.3 SGK :


- Nêu sự phân bố các loại khoáng sản
chính.


- Sự phân bố cây ăn quả cận nhiệt & chăn
nuôi?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét-> bổ
sung.


- GV kÕt luËn, më réng kiÕn thøc vµ
GDHS.


<b>4. Khu vực Nam Phi</b>.


<b>a. Khái quát tự nhiên khu </b>
<b>vực </b>


<b>( 15p ).</b>


- Địa hình:


+ Là cao nguyên khổng lồ
cao TB h¬n 1000m.


+ Phía đơng nam là dãy
Đrê-ken- béc nằm sát biển với độ
cao 3000m.



+ Trung tâm là bồn địa
Ca-la-ha-ri.


- Phần lớn Nam Phi nằm
trong mt khí hậu nhiệt đới,
cực nam có khí hậu ĐTH.
- Lợng ma & thảm thực vật
phân hoá theo chiều từ T
sang Đ.


<b>b. Kh¸i qu¸t kinh tÕ </b>–<b> xh. </b>
<b>( 16p )</b>


- Thành phần chủng tộc đa
dạng: 3 chủng téc lín &
ng-êi lai.


- Phần lớn theo đạo thiên
chúa.


- Các nớc ở khu vực Nam
Phi có trình độ phát triển
kinh tế chênh lệch.


- CH Nam Phi phát triển
nhất. CN khai khoáng giữ
vai trò quan träng, cung cÊp
nhiỊu cho xt khÈu.


<b>IV. Cđng cè: ( 5p )</b>



- GV dùng bảng phụ.


Điền vào chỗ trống trong các câu sau:


- Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong mt……….§TH.


- Trình độ phát triển kinh tế của các nớc trong khu vực Nam Phi
.Nam Phi là n


………… ớc .Châu Phi nớc.là nớc nông nghiệp
lạc hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài thực hành.


+ Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong bài.


<b>E. Rút kinh nghiệm.</b>








.


………



<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo.</b></i>


<i><b> Ngày</b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>..năm 2009.</b></i>
Ngày soạn:10/01/09.


Ngày giảng:13/01/09. 7C, D.


<b>Tiết 39.</b>


<b>Thực hành: so sánh nền kinh tế của ba</b>


<b>khu vực châu phi.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: sau bài thực hành HS cần


+ Nm vng sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế rất khơng đồng
đều thể hiện trong thu nhập bình quân đầu ngời giữa các quốc gia.
+ Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của 3 khu vực Châu Phi.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, phân tích rút ra đặc điểm nền kinh tế
Châu Phi.


- Thái độ: GDHS tôn trọng giá trị nền kinh tế ca cỏc nc khu vc.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Bản đồ kinh tế Châu Phi.


- HS : Chn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 38.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP thực hành.


<b>D. TiÕn trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp ( 1p ).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ. ( 5p )</b>


<b>Câu1: Dân c Nam Phi thuộc chủng tộc:</b>


a. Nê-grô- it + ngời lai.


b. Ơrô-pê-ô-it + Nê-grô-it+ ngời lai.


c. Môn-gô-lô-it + Nê-grô-it + Ơrô-pê-ô-it + ngời lai.
d. Môn-gô-lô-it + Ơrô-pê-ô-it+ ngêi lai.


<b>2. Cho biÕt c¸c níc CN ph¸t triĨn nhÊt Ch©u Phi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

3. Địa hình khu vực Nam Phi có đặc điểm là:
a. Là cao nguyên lớn độ cao TB hơn 1000m.
b. Phía đơng nam là dãy Đrê-ken-bec.


c.Phần trung tâm là bồn địa.
d. Tất cả các ý trên.



C©u4 : KhÝ hËu cđa khu vùc Nam Phi Èm vµ dịu hơn khu vực Bắc Phi vì:
a. Diện tích nhỏ hơn khu vực Bắc Phi.


b. Các dòng biển nóng chảy ven bờ.
c. 3 mặt khu vực giáp biển.


d. Tt c ỏp ỏn trờn


<b>* Đáp án- biểu điểm.</b> <b>* Đối tợng</b>.


Câu1: e : 2® HSY – K.
C©u2: c : 2đ


Câu3: d : 3đ
Câu4: d : 3đ


<b>III. Bài Mới.</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
theo yêu cầu sau: Dựa vào H 34.1
SGK.


<b>N1:</b> Tên các quốc gia Châu Phi có
thu nhập bình quân đầu ngời trên
1000 USD/ năm, chủ yếu thuộc khu
vực nào?



<b>N2:</b> Tờn các quốc gia ở Châu Phi có
thu nhập bình qn đầu ngời dới
200USD/ năm, các quốc gia đó nằm
chủ yếu ở khu vực nào?


<b>N3:</b> Nªu nhËn xÐt vỊ sù phân hoá
thunhập bình quân đầu ngời giữa 3
khu vùc kinh tÕ Ch©u Phi?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất
ý kiến, đại diện nhóm báo cáo kết
quả-> nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV chn x¸c kiÕn thức.


<b>1. Bài tập 1: Phân tích mức thu </b>
<b>nhập bình quân đầu ng ời của các </b>
<b>n</b>


<b> ớc Châu Phi năm 2002.( 16p ).</b>


<b> Khu </b>
<b>vùc</b>


<b>Sè níc</b>
<b> cã</b>


<b>B¾c Phi</b> <b>Trung Phi</b> <b>Nam Phi</b>



<b>Thu nhËp</b>
<b>trªn 1000</b>


<b>USD</b>


Marèc,
An-giª-ri,
Tuy-ni-ri, Ai CËp


Na-mi-bi-a


<b>Thu nhËp </b>
<b>d-íi 200 USD/</b>


Ni-giê, Sát,


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>ngời/ năm</b> Pha- xô


<b>Nhận xét</b> Các nớc vùng Bắc Phi & Nam Phi có mức thu nhập bình
quân đầu ngời lớn hơn so với các nớc ở khu vực Trung Phi.
Mức thu nhập giữa các nớc chênh lệch nhau rất lớn.


- GV kẻ sẵn bảng phụ-> HS 3 nhóm
lên điền vào bảng phụ


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung
cho nhau .


- GV chuẩn kiến thức đúng.



<b>2. Bài tập 2: Lập bảng so sánh </b>
<b>đặc </b>


<b>®iĨm kinh tÕ cđa 3 khu vùc Ch©u </b>
<b>Phi</b>.( 15p )


.


<b>Khu vực</b> <b>Đặc điểm chính của nền kinh tÕ.</b>


<b>Bắc Phi</b> Kinh tế tơng đối phát triển dựa trên khai thác dầu khí,
du lịch.


<b>Trung Phi</b> Kinh tÕ chậm phát triển, chủ yếu khai thác lâm sản,
khoáng sản, trồng cây CN xuất khẩu.


<b>Nam Phi</b> + Cỏc nc trong khu vực có trình độ phát triển rất
chênh lch.


+ Phát triển nhất là CH Nam Phi, còn lại là các nớc lạc
hậu.


? Qua bng thng kờ, so sỏnh đặc
điểm kinh tế của 3 khu vực rút ra
đặc điểm kinh tế chung nền kinh tế
Châu Phi.


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn kiÕn thøc.


- Trình độ phát triển kinh tế quá
chêch lệch giữa các khu vực & các
nớc.


<b>IV. Cñng cè: ( 5p )</b>


? Nớc nào có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi, nằm ở khu vực nào, có
mức thu nhập bình qn đầu ngời là bao nhiêu. Nét đặc trng nhất của nền
kinh tế Châu Phi.


? kể tên 1số nớc có nền kinh tế kém nhất Châu Phi? Thu nhập bình quân
đầu ngời là bao nhiêu? Kinh tế có đặc điểm tiờu biu nht?


<b>V. HDVN- Chuẩn bị bài sau:( 3p )</b>


- Ôn lại đặc điểm kinh tế của các nớc Châu Phi.
- Chun b bi: Khỏi quỏt Chõu M.


+ Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong và cuối bài.


? Tại sao gọi Châu Mĩ là tân thế giới? Ai là ngời tìm ra Châu Mĩ.


<b>E. Rút kinh nghiệm.</b>









</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày soạn:12/01/09.


Ngày giảng:15/01/09 7C,D.


<b>Chơng VII: </b>

<b>Châu mĩ.</b>



<b>Tiết 40.</b>


<b>khái quát châu mĩ.</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: HS cần nắm vững


+ V trớ a lớ & giới hạn, kích thớc của châu lục để hiểu rõ đây là châu
lục nằm tách biệt ở nửa cầu Tây, có diện tích rộng lớn thứ 2 thế giới.
+ Châu Mĩ là lãnh thổ của dân nhập c, có thành phần chủng tộc đa dạng,
văn hố độc đáo.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ tự nhiên & các luồng nhập
c vào Châu Mĩ để rút ra kiến thức về quy mô lãnh thổ & sự hình thành
dân c Châu Mĩ.


- Thái độ: GDHS ý thức không phân biệt chủng tộc màu da.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>



- GV: Bn t nhiờn thế giới, tự nhiên Châu Mĩ.
- HS : Chuẩn bị theo s hng dn tit 39.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP so s¸nh.


- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP m thoi vn ỏp.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- Gv giới thiệu vị trí của Châu Mĩ trên
bản đồ tự nhiên thế giới.


- GV yêu cầu HS khái quát trên bản đồ
tự nhiên Châu Mĩ.



? X§ vị trí, giới hạn của Châu Mĩ.
- Tại sao nói Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
nửa cầu Tây?


- HS trả lời, xác định vị trí trên bản
đồ-> HS khác nhận xét bổ sung.


- GV kết luận vị trí của Châu Mĩ trên
bản đồ, nói rõ ranh giới nửa cầu đông
và nửa cầu tây.


? Dựa vào H.35.1 & bản đồ.


- XĐ các đờng chí tuyến, đờng xích đạo
& 2 vịng cực?


- Cho biÕt vÞ trÝ, l·nh thỉ Châu Mĩ so
với các châu lục khác có điểm gì khác
biệt cơ bản?


<b>1. Một lÃnh thổ rộng lớn.</b>
<b> ( 16p</b>)


- Nằm ở nửa cầu Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt më réng kiÕn thøc sù
kh¸c biệt về vị trí của Châu Mĩ so với


các châu lục khác.


? Vị trí của Châu Mĩ & Châu Phi có
điểm giống và khác nhau ntn?


- HS tr lời-> GV kết luận điểm giống
và khác nhau trên bản đồ.


? Quan sát bản đồ & H.35.1 cho biết
Châu Mĩ tiếp gáp với các đại dơng nào?
? HSG XĐ vị trí của kênh đào


Pa-na-ma, cho biết ý ngha ca kờnh
o ny.


- HS trả lời-> HS khác nhËn xÐt bæ
sung.


- GV mở rộng kiến thức về ý ngha v
kờnh o.


? QSát bảng số liệu diện tích các châu
lục cho biết:- Diện tích Châu Mĩ?
- §øng thø mÊy, sau
châu nào?


? Tại sao gọi Châu Mĩ là tân thế giới?
Ai là ngời tìm ra?


- HS trả lời -> HS kh¸c nhËn xÐt bỉ


sung.


- GV kÕt ln më réng kthøc.


? Tríc TK XVI chđ nh©n cđa Ch©u Mĩ
là ngời gì? Họ thuộc chủng tộc nào?
XĐ luồng dân nhập c trên H35.2.


- Nét cơ bản của ngời Ex-ki-mô và ngời
Anh- điêng?


- Hot ng kinh t?


- Phõn bố và địa bàn sinh sống?
- Nền văn hoá?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV mở rộng -> kết luận kthức.
? Từ sau chiến tranh phát triển của
Crix-tôp-cô-lông (1492) thành phần
dân c Châu Mĩ có sự thay đổi nh thế
nào?


- Dùa H35.2 nêu tên các luồng nhập c
vào Châu Mĩ?


- Vai trò của các luồng nhập c.



? Gthích vì sao có sự khác về ngôn ngữ
của các dân tộc khu vực Bắc Phi và
Trung Phi, Nam Phi?


- HS trả lêi -> HS kh¸c nx, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, më réng kthøc.
- GD HS ý thøc häc tËp bé môn.


- Phía Bắc giáp: Bắc Băng
D-ơng, Đông giáp ĐT DD-ơng, phía
tây giáp TBD.


- Diện tích 42 triệu km2


<b>2. Vùng đất của dân nhập c . </b>
<b>Thành phần chủng tộc đa </b>
<b>dạng (13p).</b>


- Tríc TK XVI cã ngời
Ex-ki-mô và Anh-Điêng thuộc chủng
tộc Môngô-lô-ít sinh sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>IV. Cđng cè ( 5p).</b>


- GV dïng b¶ng phô.


Điền vào chố trống trong những câu sau để trở thành câu đúng.


Câu 1: Châu Mĩ rộng … nằm hoàn toàn ở nửa cầu…lãnh thổ trải dài từ …
đến tận …khoảng …vĩ độ.



Câu 2: Châu Mĩ gồm … lục địa, đó là lục địa …có diện tích …và lục địa
có Nối liền 2 lục địa là eo đất rộng khơng đến


… … … …


<b>V. HDVN </b>–<b> Chn bÞ bài sau (5p).</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK + vở ghi.
- Chuẩn bị bài : Thiên nhiên Bắc Mĩ.
+ Tìm hiểu khí hậu Bắc Mĩ.


? Bỏc M cú my miền địa hình? Đặc điểm của mỗi miền?


HSG: ?Gi¶i thÝch tại sao có sự khác nhau về khí hậu phần phía Tây và
Đông kinh tuyến 100 o<sub> T của Hoa Kì ?</sub>


+ Soạn bài theo câu hỏi trong và ci bµi.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………



<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm </b></i>
<i><b>2009.</b></i>


Ngày soạn : 17/1/09


Ngày giảng 20/1/09 7C, D


<b>TiÕt 41</b>


<b>Thiªn nhiên bắc mĩ</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


- Kiến thức: HS cần nắm v÷ng.


+ Sự phân hố địa hình theo hớng từ Bắc xuống Nam chi phối sự phân
hố khí hậu ở Bc M.


- Kĩ năng:


+ Rốn k nng phõn tớch lát cắt cắt địa hình.


+ Rènkĩ năng đọc, phân tích lợc đồ tự nhiên và lợc đồ các kiểu khí hậu ở
Bắc Mĩ để rút ra mối liên hệ giữa địa hình và khí hậu.


- Thái độ : GDHS bo v mụi trng.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>



- GV: Bn đồ tự nhiên Châu Mĩ, lát cắt ngang Hoa Kì theo vĩ tuyến 40o<sub> B.</sub>


- HS : ChuÈn bÞ theo hớng dẫn của GV ở tiết 40.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyết vn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

?Lónh thổ Châu Mĩ kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ? Châu Mĩ nằm
trong các vành đai khí hậu nào? Vai trị của các luồng nhập c có ảnh hởng
nh thế nào đến sự hình thành cộng đồng dân c Chõu M.


<b>* Yêu cầu </b><b> Biểu điểm</b> <b>* Đối tợng </b>


<b> HS TB </b>–<b>TBY</b>
<b>Trả lời đúng và đầy đủ:</b>


+ Dài 139 vĩ độ …. 2đ.
+ 3 vành đai khí hậu… 2
+ Vai trũ ca lung nhp c4


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- </b>ĐVĐ


<b>Hot động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>



- GV y/c HS quan sát bản đồ H36.2 SGK.
? Cho biết từ Tây sang Đơng địa hình Bắc
Mĩ có thể chia làm mấy miền?


- XĐ giới hạn các miền địa hình trên bản
t nhiờn?


- HS trả lời -> HS khác nhận xÐt bæ sung.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn kiÕn thøc


? XĐ trên H 36.2 SGK giới hạn quy mô?
- Sự phân bố các dÃy núi và các cao nguyên
trên hệ thống núi ntn?


- HS trả lời -> HS khác nhËn xÐt, bỉ sung
- GV kÕt ln kthøc.


? Dùa vµo H36.2 SGK hệ thống Cooc-đi-e
có khoáng sản gì?


? Quan sát 36.1,2 SGK kết hợp SGK nêu
đặc điểm miền đồng bằng trung tâm?


- XĐ trên lợc đồ, bản đồ hệ thống hồ lớn và
hệ thống sông và giá trị ca nú?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bæ sung.
- GV nhËn xÐt -> kÕt luËn kthøc


? Lợc đồ H36.2 cho biết núi già & sơn


nguyên phía đơng gồm những bộ phận nào?
có đặc điểm.


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln, mở rộng kiến thức.


? Dựa vào H 36.3 tìm giới hạn của BMĩ cho
biết BMĩ nằm trong các vành đai khí hậu
nào, vành đai nào chiếm diện tích lớn nhất?
HSG: ? Tại sao khí hậu Bắc Mĩ có sự phân
hoá theo chiều từ Bắc vào Nam?


HSG: ? Dựa H 36.2,3 tại sao có sự khác
biệt về khí hậu phần phía Tây và phía Đông
kinh tuyến 100o<sub>T của Hoa Kì.</sub>


? Ngoài sự phân hoá trên, khí hậu Bắc Mĩ
còn có sự phân hoá ntn? Thể hiện ở đâu?
- HS trả lời -> HS khác nhận xét -> bæ
sung.


- GV kÕt luËn më réng kthøc.


<b>1. Các khu vực địa hình </b>
<b>Bắc Mĩ ( 17p ).</b>


<b>a. HƯ thống Cooc-đi-e ở </b>
<b>phía Tây. ( SGK )</b>


<b>b. Min ng bằng ở giữa.</b>


<b> ( SGK ).</b>


<b>c. Miền núi già và sơn </b>
<b>nguyên. ( SGK )</b>


<b>2. Sự phân hoá khí hậu ở </b>
<b>Bắc Mĩ ( 15p ).</b>


<b>a. Sự phân hoá khí hậu </b>
<b>theo chiều B-N.</b>


- Có các đới khí hậu hàn
đới, nhiệt đới, ơn đới
( chiếm diện tích lớn nhất ).
- Trong mỗi đới khí hậu đều
bị phân hoá theo chiều từ
T- Đ.


<b>b. Sự phân hoá khí hậu </b>
<b>theo độ cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>IV. Cđng cè.( 5p).</b>


- GV: Dïng b¶ng phơ.


<b>1. </b>Hãy nối các kthức ở 2 cột trong bảng phụ để thể hiện cấu trúc địa hình
Bắc Mĩ.


<b>Các khu vực địa hình</b> <b>Vị trí phõn b</b>



1. Miền núi già và sơn nguyên.
2. Đồng bằng trung tâm.


3. H thng Cooc-i-e cao, s.


- ở giữa.
- Phía Tây.
- Phía Đông.


<b>2.Điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


Hệ thống Cooc-đi-e………….hiểm trở là một trong những miền núi lớn
nhất thế giới. Miền núi này chạy dọc b..ca lc a, kộo


dài


Cao trung bình..gồm nhiều dÃy.xen vào giữa là
Miền núi Coóc- đi-e chứa nhiều..


<b>V. HDVN- Chuẩn bị bài sau:( 3p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài: Dân c Bắc Mĩ.


+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.
+ Ôn lại phần 2 bài khái quát Châu Mĩ.


? Tỡm hiểu địa hình & khí hậu có ảnh hởng tới phân bố dân c Bắc Mĩ ntn?
- Hoàn thành B 37.1 SGK/ 118.



<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>....</b>


<b>………</b>


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm </b></i>
<i><b>2009.Ngy son:18/01/09.</b></i>


Ngày giảng:22/01/09.7C,D.


<b>TiÕt 42. </b>


<b>Dân c bắc mĩ.</b>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: HS cần nắm đợc


+ Sự phân bố dân c Bắc Mĩ gắn liền với quá trình khai thác lãnh thổ.
+ Các luồng di chuyên dân c từ vùng CN Hồ lớn xuống vành đai mặt trời.
+ Q trình đơ thị hoỏ Bc M.


- Kĩ năng:


+ XĐ sự phân bố dân c khác nhau ở phía Tây và phía Đông kinh tuyến, sự


di dân từ vùng Hồ lớn lên vành đai Mặt trời.


+ Rốn k nng phõn tớch lc đồ dân c.


- Thái độ: GDHS chấp hành pháp luật về phân bố dân c và lực lợng lao
động VN.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>.


- GV : Lc phân bố dân c và đô thị ở Bắc Mĩ.


Bảng mật độ dân số & số dân của Hoa Kì , Cannada, Mê-hi-cơ.
- HS : Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV ở tiết 41.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.


<b>C. TiÕn tr×nh bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n nh lớp.( 1p )</b> 7C: 31/31 7D: 31/33.


<b>II. KiÓm tra bµi cị.( 5p )</b>


? Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.


<b>* Yêu cầu- biểu điểm. * Đối tợng.</b>
<b>Trả lời đúng và đầy đủ: HSTB - KH</b>


+ Đặc điểm hệ thống Cooc-đi-e : 4đ


+ Miền đồng bằng ở giữa : 4đ
+ Miền núi già và sơn nguyên : 2


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK


? Dựa vào H.37.1 SGK so sánh đối chiếu
sự tập trung dân c ở hai bên kinh tuyến
100o <sub>của Hoa Kì.</sub>


- Sự phân hố tự nhiên ảnh hởng ntn đến
sự phân bố dân c?


- Sù ph©n bè d©n c giữa miền bắc và miền
nam ở Bắc Mĩ ntn?


- Sự phân bố dân c ntn giữa phía tây và
phía đơng ở Bắc Mĩ?


? Cho biết sự thay đổi của sự phân bố dân
c Bắc Mĩ ngày nay?


- Giải thích tại sao có sự thay đổi đó?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận, mở rộng kiến thức.



? Dựa vào H.37.1 SGK hãy nêu tên các đơ
thị có quy mơ ln v dõn s?


- Trên 8 triệu dân.
- Từ 5- 8 triƯu d©n
- Tõ 3- 5 triƯu d©n


- Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân
về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ?


? Ngày nay, các ngành CN đòi hỏi kĩ thuật
cao, năng động xuất hiện ở miền Nam và
ven TBD của Hao Kì ( vành đai mặt trời)
sẽ làm thay đổi sự phân bố dân c và các
thành phố mới ntn?


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln, më réng kiÕn thøc.GDHS.


<b>1. Sù ph©n bè d©n c (16p).</b>


- Dân c Bắc Mĩ phân bố
không đều.


- Do sự tơng phản giữa các
khu vực địa hình phía Tây và
phía Đơng ảnh hởng lớn tới
sự phân bố dân c.



- Quần đảo cực bắc Canada
tha dân nhất.


- Vùng đông nam Canada,
ven bờ nam vùng Hồ lớn &
ven đơng bắc Hoa Kì tập
trung đơng dân nhất.


<b>2. Đặc điểm đô thị Bắc Mĩ.</b>
<b>( 15p )</b>


- Tỉ lệ dân số trong các đô
thị cao.


- Phần lớn các thành phố tập
trung ở phía nam Hồ lớn &
duyên hải Đại Tây Dơng.
- Vào sâu trong nội địa đơ
thị nhỏ, tha dân.


- Sù xt hiƯn nhiỊu thµnh
phè lín, míi ë miỊn nam vµ
ven TBD dÉ dÉn tíi sù ph©n
bè d©n c Hoa Kì.


<b>VI. Củng cố ( 5p ).</b>


- GV dùng bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>1. Ven bờ biển phía nam Hồ lớn & vùng dun hải đơng bắc Hoa Kì </b>


<b>đơng dân c nhất vì:</b>


a. Quá trình phát triển CN sớm. c. Các lí do trên đều đúng.


b. Mức độ đơ thị hố cao. d. Là khu tập trung nhiều TP, khu
CN.


<b>2. Q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ, điển hình là Hoa Kì chủ yếu gắn </b>
<b>lin vi</b>:


a.Sự gia tăng dân số tự nhiên. c. Quá trình di chuyển dân c.
b. Quá trình CN hoá. d. Tất cả các ý trên.


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau: ( 3p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài : Kinh tế Bắc Mĩ.


+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


+ Ôn lại phần tự nhiên Bắc Mĩ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp ntn?
+ Su tầm tranh ảnh về nông nghiệp các nớc Bắc Mĩ.


<b>E. Rút kinh nghiệm.</b>








....




<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm </b></i>
<i><b>2009.</b></i>


Ngày soạn: 31/01/09.
Ngày giảng: 3/2/09.7C,D.


<b>Tiết 43.</b>


<b>Kinh tế bắc mĩ.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm vững


+ Hiu rừ nn nụng nghip Bc Mĩ có các hình thức sx hiện đại đạt trình
độ cao, hiệu quả lớn.


+ Sx n«ng nghiƯp phơ thc vào thơng mại và tài chính, có khó khăn về
thiên tai. Sự phân bố nông nghiệp quan trọng của Bắc Mĩ.


- Kĩ năng:


+ Rốn k nng phõn tớch lc đồ nông nghiệp để xđ đợc các vùng nông
nghiệp chính của Bắc Mĩ.



+ Kĩ năng phân tích các hình ảnh về nơng nghiệp Bắc Mĩ để thấy các hình
thức tổ chức sx và áp dụng KHKT vào nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- GV: Một số hình ảnh, tài liệu về nông nghiệp Hoa Kì.
- HS : Chuẩn bị theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 42.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyt vn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp. ( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.( 5p )</b>


<b>Hình thức trắc nghiệm.</b>
<b>Câu 1: Chọn câu trả lời đúng và đánh dấu x.</b>


<b>1. Ven bờ biển phía nam Hồ lớn & vùng dun hải đơng bắc Hoa Kì </b>
<b>đơng dân c nhất vì:</b>


a. Quá trình phát triển CN sớm. c. Các lí do trên đều đúng.


b. Mức độ đơ thị hố cao. d. Là khu tập trung nhiều TP, khu
CN.


<b>2. Q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ, điển hình là Hoa Kì chủ yếu gắn </b>


<b>liền với</b>:


a.Sù gia tăng dân số tự nhiên. c. Quá trình di chuyển dân c.
b. Quá trình CN ho¸. d. TÊt cả các ý trên.


<b>3. Nhng siờu ụ th Bc M trờn 10 triu dõn l:</b>


a. Mê-hi-cô-cyti, Niu y- oóc, Xan-phran xi-xcô.
b. Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Niu-y-oóc.


<b>4. Vùng kinh tế ven biển phÝa nam mang tÝch chÊt CM ho¸ thĨ hiƯn </b>
<b>ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vùc</b>.


a. Qu©n sù. b. KÜ thuËt cao. c. LuyÖn kim. d. Trun thèng


<b>Câu 2: Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân c Bắc Mĩ.</b>
<b>* Yêu cầu </b>–<b>biểu điểm. * Đối tợng.</b>


<b>Câu1</b>: Đúng và đầy đủ: 1. HSY- HSTB.
1. d : 2đ


2.d : 2®
3.a : 3®
4.b : 3®


<b>Câu2:</b> Trả lời đúng và đầy đủ: 2. HSTB- HSK.
- Phân bố dân c : 5đ


- Sự thay đổi trong…: 5



<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


? Vận dụng kiến thức đã học, cho biết
nông nghiệp Bắc Mĩ có những điều
kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gì?
? Việc sử dụng KHKT trong nụng
nghip ntn?


- HS trả lời-> HS khác nhận xÐt, bæ
sung.


- GV kết luận & mở rộng kiến thức.
? Do điều kiện tốt cho nông nghiệp
phát triển, nền nơng nghiệp Bắc Mĩ có
đặc điểm gì nổi bt?


? Qsát bảng số liệu SGK/ 119 các nớc


<b>1. Nền nông nghiệp tiên tiến.</b>
<b>( 29p )</b>


<b>a. Những điều kiện thuận lợi.</b>


- Có các điều kiện tự nhiên
thuận lợi.


- Có trình độ KHKT tiên tiến.


- Các hình thức tổ chức sx hiện
đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Bắc Mĩ sử dụng lao động trong nông
nghiệp? Hiệu quả sx nông nghiệp ntn?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV kÕt luËn & më réng kiÕn thøc.
? Cho biết nông nghiệp Bắc Mĩ có
những hạn chế và khó khăn gì?
- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bæ
sung.


- GV kÕt luËn & më réng kiÕn thøc.
- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV kÕt ln & më réng kiÕn thøc.
GV liªn hƯ thùc tÕ ViƯt Nam vỊ vơ
kiƯn b¸n ph¸ gi¸ cá Tra và cá Basa năm
2003.


? Dựa H.38.2 SGK trình bày sự phân bố
một số nông sản trên lÃnh thổ.


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV kÕt luËn & më réng kiÕn thøc vÒ


sù phân bố trong sx nông nghiệp từ
B-N, từ Đ- T.


- Nền nơng nghiệp phát triển
mạnh đạt trình độ cao.


- Phát triển đợc nền nơng
nghiệp hàng hố với quy mơ
lớn.


- Nền nơng nghiệp ít sử dụng
lao động, sx ra khối lợng hàng
hố với quy mơ ln, nng xut
lao ng rt ln.


<b>c. Những hạn chế trong nôn</b>g


<b>nghiệp Bắc Mĩ.</b>


- Thi tit cú nhiu bin ng.
- Nụng sn giỏ thnh cao nờn b
cnh tranh.


- Ô nhiễm môi trờng do sử dụng
nhiều phân hoá học và thuốc trừ
sâu.


<b>d. Các vùng nông nghiệp Bắc </b>
<b>Mĩ.</b>



- Sự phân bố sx nông nghiệp có
sự phân hoá theo chiều từ B-N.
- Phân bố sx theo hớng từ Tây-
Đông.


- Phía Tây khí hậu khô hạn trên
các vùng núi, cao nguyên phát
triển chăn nuôi.


- Phớa ụng khớ hu cận nhiệt
hình thành các vành đai chuyên
canh cây CN & vành đai chăn
ni.


<b>IV. Cđng cè: ( 5p ).</b>


- GV dïng b¶ng phơ.


1. Dựa vào lợc đồ nơng nghiệp Bắc Mĩ, hãy nối các ý ở 2 cột trong bng
sau thnh kin thc chun.


<b>Nơi phân bố chính</b> <b>Nông sản</b>


a. Nam trung tâm Hoa Kì.
b. Ven vịnh Mê-hi-cô.
c. Vùng núi & nguyên phía
tây.


d.Nam Canada & bắc Hoa Kì.
đ. Tây nam Hoa Kì.



1. Chăn nuôi.
2. Lúa mì.


3. Ngụ + chăn ni lợn + bị sữa.
4. Cây CN & cây ăn quả nhiệt đới.
5. Cây ăn quả cận nhiệt.


<b>2. Khu Bắc Mĩ có nền nơng nghiệp phát triển đạt trình độ cao nơng</b>
<b>nghiệp Canada & Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới vì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

d. Các đáp ỏn trờn u ỳng.


Đáp án: 1c 2d 3a 4b 5d.


<b>V. HDVN- Chuẩn bị bài sau: ( 5p ).</b>


- Học bài theo câu hỏi trong và cuối bài.
- Chuẩn bị bài: Kinh tế Bắc Mĩ ( tt )
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


? Cho biết sự phân bố CN ở Bắc Mĩ theo từng nớc.
? Vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế.
? NAFTA có ý nghĩa gì với các nớc B¾c MÜ.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………


………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


Ngày soạn:31/01/09.
Ngày giảng: 5/2/09 7C,D.


<b>TiÕt 44.</b>


<b> Kinh tÕ b¾c mÜ</b>

( tt )


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm đợc


+ Nền kinh tế Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ cao sự gắn bó mất thiết giữa
CN & dịch vụ, CN chế biến chiếm u thế.


+ Trong CN cã sù chuyển biến trong phân bố sx hình thành các trung tâm
kinh tế- dịch vụ lớn.


+ Mqh giữa các nớc thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong
NAFTA.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ, phân tích 1 số hình ảnh về các


ngành CN hiện đại. Thấy đợc CN Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao.
- Thái độ: GDHS ý thức học tập.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV : Bản đồ CN Châu Mĩ.


Mét số hình ảnh, t liệu về các ngành CN và dịch vụ ở các nớc Bắc
Mĩ.


- HS : Chuẩn bÞ theo sù híng dÉn cđa Gv ë tiÕt 43.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP t và giải quyết vấn đề.
- PP hoạt động nhóm.


<b>D. TiÕn trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp. ( 1p )</b> 7C:31/31 7D:31/33.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>1. Cho biết những điều kiện thuận lợi để nơng nghiệp Bắc Mĩ phát </b>
<b>triển đạt trình độ cao.</b>


<b>2. Hãy nối các ý ở 2 cột thành đáp án ỳng.</b>


<b>Nơi phân bố chính</b> <b>Nông sản</b>



a. Nam trung tâm Hoa Kì.
b. Ven vịnh Mê-hi-cô.
c. Vùng núi & nguyên phía
tây.


d.Nam Canada & bắc Hoa Kì.
đ. Tây nam Hoa Kì.


1. Chăn nuôi.
2. Lúa mì.


3. Ngụ + chn nuụi ln + bũ sữa.
4. Cây CN & cây ăn quả nhiệt đới.
5. Cây ăn quả cận nhiệt.


<b>* Yêu cầu- biểu điểm. * Đối tợng.</b>
<b>1. Trả lời đúng và đầy đủ:</b> 1. HSK- G.
+ Sử dụng tiến bộ KHKT : 2đ


+ ứng dụng cơng nghệ sinh học : 1,5đ
+ Cơ giới hố cao trong nơng nghiệp : 1,5đ
+ Diện tích đất nơng nghiệp lớn : 2,5đ
+ Khí hậu ơn hồ : 1,5đ
+ Sử dụng lợng phân bón lớn. : 1,5đ


<b>2. Nối đúng và đầy đủ:</b> 2. HSY-K
1- c : 2đ


2- d : 2®
3- a : 2®


4- b : 2®
5- ® : 2đ


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- §V§.</b>


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu HS thảo luận nhóm
về sự phân bố CN ở Bắc Mĩ.
- Tên quốc gia?


- Cỏc ngnh CN tng quốc gia ?
- HS thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến-> đại diện nhóm báo cáo kết
quả-> HS nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- GV nhËn xÐt -> kÕt luËn kiÕn
thøc.


? Qsát và phân tích H.39.2.3 SGK
em có nhận xét gì về trình độ phát
triển ngành CN hàng khơng ,vũ trụ
của Hoa Kì?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- GV nhËn xét-> kết luận kiến thức.


? Dựa vào bảng số liệu GDP của
các nớc Bắc Mĩ cho biết vai trò của
các ngành dịch vụ trong nền kinh
tế.


- Dch vụ hoạt động mạnh trong
lĩnh vực nào? Phân bố õu?


<b>2. Công nghiệp Bắc Mĩ chiếm vị </b>
<b>trí hàng đầu trên thế giới.( 31p )</b>
<b>a. Sự phân bố CN ë B¾c MÜ.</b>
<b> ( SGK )</b>


<b>b. CN Bắc Mĩ phát triển trình độ </b>
<b>cao.</b>


- Hoa Kỡ cú nn CN ng u th
gii.


- Đặc biệt là ngành CN hàng không
& vũ trụ phát triển mạnh mẽ.


<b>c. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn </b>
<b>trong nỊn kinh tÕ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- HS tr¶ lêi-> GV nhận xét-> kết
luận.


? NAFTA thành lập năm nào? Gồm
bao nhiêu nớc thành viên thamgia.


- ý nghĩa của NAFTA với các nớc
Bắc Mĩ?


- GV kết luận mở rộng kiÕn thøc.


<b>d. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc </b>
<b>Mĩ.</b>


- Tăng sức cạnh tranh trên thị trờng
thế giới.


- Chuyển giao c«ng nghƯ.


- Mở rộng thị trờng nội địa và thế
giới.


<b> IV. Cñng cè: ( 5p ).</b>


Chon câu trả lời đúng và đánh dấu x.
1. Bắc Mĩ có nền CN:


a. Phát triển ở trình độ cao.
b. Chiếm vị trí hàng đầu thế giới.


c. Phát triển mạnh ở Hoa Kì và Canada.
d. Tất cả các đáp án trên.


2. Hoa Kì các ngành CN chủ yếu nằm ở dới quyền kiểm soát của :
a. Các ngân hàng.



b. Địa phơng có ngành CN truyền thống.
c. Nhà nớc liên bang.


d. Các công ty lớn xuyên quốc gia.
Đáp án: 1.d 2.c+d


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau: ( 3p ) </b>


- Häc bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài: Thực hành


+ Ôn tập : - Vùng CN truyền thèng cđa Hoa K×.


- Vùng CN mới Vành đai mặt trời của Hoa K×.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


Ngày soạn: 7/2/09.



Ngày giảng : 10/2/09.7C,D.


<b> TiÕt 45.</b>


<b>Thực hành tìm hiểu vùng công nghiệp </b>


<b>truyền thống ơ đông bắc hoa kì và </b>


<b>vùng cơng nghiệp “ vành đai mặt trời”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- KiÕn thøc: HS cÇn hiĨu râ


+ Cuộc CMKHKT làm thay đổi sự phân bố sx CN ở Hoa Kì.


+ Sự thay đổi trong cơ cấu sx CN ở vùng CN đơng bắc Hoa Kì & “ vành
đai mặt trời”.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ CN để có nhận thức về sự chuyển
dịch các yếu tố làm thay đổi cơ cấu CN của vùng CN truyền thống &
“vành đai mặt trời”.


- Thái : GDHS ý thc hc tp.


<b>B. Đồ dùng dạy häc.</b>


- GV: Lợc đồ CN Hoa Kì.


Lợc đồ phân bố dân c và đô thị Bắc Mĩ.
Một số hình ảnh, t liệu về CN Hoa Kì.
- HS : Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP thc hnh.


- PP tổng hợp kiến thức.


<b>D. Tiến trình bài gi¶ng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp. ( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
theo yêu cầu ở bài tập 1.


- HS tho lun nhúm thống nhất ý
kiến-> đại diện nhóm báo cáo kết
quả, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức
đúng.



- Gv vẫn giữ nguyên 3 nhóm mỗi
nhóm thảo luận một vấn đề ở bài
tập 2 SGK.


- HS các nhóm tiếp tục thảo luận
thống nhất ý kiến-> đại diện nhóm
báo cáo kết quả, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- Gv nhËn xÐt, chuÈn xác kiến thức.


<b>1. Vùng CN truyền thống ở Đông </b>
<b>bắc Hoa Kì.( 15p )</b>


- Tờn cỏc ụ th ln:


- Tên các ngành CN chính:


- Các ngành CN truyền thống cã
thêi k× sa sót v× 3 lÝ do:


<b>2. Sù phát triển của Vành đai CN</b>
<b>mới.( 15P )</b>


- Hng chuyn dịch vốn và lao
động.


- Gi¶i thÝch cã sù chun dịch:
- Thuận lợi của vị trí vành đai mặt
trời.



+ Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu
chính từ Mê-hi-cô.


+ Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu
từ TBD, ĐTD vào tập trung từ các
nớc Châu Mĩ La Tinh, cũng là nơi
tiêu thụ sản phẩm CN của Hoa Kì.


<b>IV. Củng cố:( 6P)</b>


- GV dùng bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>TT</b> <b>Ngành công nghiệp</b> <b>Ngành CN truyền </b>


<b>thống</b> <b>Ngành CN mới </b><b>vành đai mặt trời</b>


<b>1.</b> Dệt


<b>2.</b> CN hàng không


<b>3.</b> Luyện kim


<b>4.</b> Thực phẩm


<b>5.</b> Ôtô


<b>6.</b> Hoá chất


<b>7.</b> Vật liệu tổng hợp



<b>8.</b> Vi điện tử


<b>9.</b> SX may mc t ng


<b>10.</b> Chế tạo máy công
cụ


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:( 8P )</b>


- Ôn lại vùng CN trun thèng, vïng CN míi ( V§MT ) cđa Hoa Kì.
- Chuẩn bị bài: Thiên nhiên trung và nam mÜ.


+ Ơn lại : đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
+ Ơn lại : sự phân hố khí hậu Bc M.


HSY? Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bµi.


HSY? đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ & quần đảo ăngti, Nam Mĩ.
HSG? Địa hình Nam Mĩ & Bắc Mĩ có điểm gì giống và khác nhau ( địa
hình phía Tây, ở Giữa, Bắc Mĩ?


HSG? Giải thích vì sao phía đơng eo đất Trung Mĩ & các đảo thuộc vùng
biển Ca-ri-bê lại có ma nhiều hơn phía tây?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………


………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


Ngày soạn: 7/02/09.


Ngày giảng: 12/02/09. 7C, D.


<b>TiÕt 46.</b>


<b>Thiªn nhiên trung và nam mĩ.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: HS cần năm s đợc


+ Vị trí, giới hạn khu vực Trung & Nam Mĩ, để biết đợc Trung & nam Mĩ
là khơng gian khổng lồ.


+ Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti, địa hình của lục
địa Nam Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Rèn kĩ năng so sánh, phân tích các đặc điểm khu vực địa hình
rút ra sự khác biệt giữa địa hình Trung Mĩ & quần đảo Ăngti, giữa khu
vực đông và khu vực tây Nam Mĩ.



- Thái độ :GDHS ý thức học tập của HS.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV : Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ.


Tài liệu, hình ảnh các dạng địa hình Trung và Nam Mĩ.
- HS : Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV tit 46.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn đáp.
- PP hoạt động nhóm.


- PP đặt và giải quyết vn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp. ( 1p ).</b> 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài mới.</b>


- <b>ĐVĐ.</b>



<b>Hot động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


? HS dựa vào H 41.1 SGK, xđ vị trí
giới hạn của Trung và Nam Mĩ?
( nằm trong khoảng kinh độ, vĩ độ
bao nhiêu )


HSY? Khu vực Trung và Nam Mĩ
giáp các biển và đại dơng nào?
- Diện tích của khu vực?


? Xđ vị trí giới hạn lãnh thổ trên
bản đồ tự nhiên.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, bæ sung kÕt luËn
kiÕn thøc.


? Qsát H.41.4 SGK & bản đồ cho
biết Trung và Nam Mĩ gồm các
phần đất nào của Châu Mĩ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung kết luận.
- GV chuyển sang từng phần cụ thể.
HSG? Eo đất Trung Mĩ & quần đảo
Ăngti nằm trong môi trờng nào? có
loại gió nào thờng xuyên hoạt động
ở đây, hớng gió?


- Gv liªn hƯ thùc tÕ kiÕn thøc.



Khí hậu vùng Caribe là khí hậu nhiệt đới,
nắng ấm quanh năm. Vũ lượng từng địa
phương thay đổi tùy cao độ và hải lưu.


Gió mậu dịch thổi từ hướng đơng đem
khí ẩm, khi gặp núi cao cản trở thì trút
mưa xuống, gây nên khác biệt rõ rệt giữa
vùng khuất gió và vùng hứng gió. Khu


<b>1. Khái quát tự nhiên.</b>


- Diện tích: 20,5 triệu km2<sub>.</sub>


+ Dài tõ 330<sub>B - 60</sub>0<sub>N, dµi </sub>


10.000km.


+ Réng tõ 350<sub>T – 117</sub>0 <sub>T.</sub>


- Giáp đại dơng Thái Bình Dơng,
Đại Tây Dơng<b>.( 4P )</b>


<b>a. Eo đất Trung Mĩ & quần đảo </b>
<b>Ăngti.( 15P )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

vực hứng gió cũng hứng lấy khí mưa ẩm
cịn vùng khuất gió ít mưa nên đất đai
gần như sa mạc.



Vùng Caribe hằng năm hay bị bão. Khu
vực hứng bão nhiều nhất là từ Grenada


trở ra bắc và từ Barbados lui về hướng
tây.


HSY? Đặc điểm địa hình eo đất
Trung Mĩ & quần đảo Ăngti nh thế
nào?


- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, bæ sung kÕt luËn
kiÕn thøc, më réng kthøc.Động đất
xảy ra thường xuyên tại Trung Mỹ, có thể
gây ra thiệt hại rất lớn về vật chất và
cướp đi mạng của nhiều người. Có
khoảng 100 ngọn núi lửa ở Trung Mỹ, có
ít nhất 14 ngọn cịn đang hoạt động. Bão
lớn đơi khi tấn cơng Trung Mỹ. Năm


1998, bóo Mitch đó giết chết hàng ngàn
người và cuốn sạch nhiều làng mạc.
? HSG Giải thích tại sao phía đơng
eo đất Trung Mĩ & các đảo thuộc
vùng biển Ca-ri-bê lại có ma
nhiều hơn phía tây.


- VËy khÝ hậu và thực vật phân hoá
theo chiều hớng nào?



- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung kÕt luËn
kiÕn thøc.


? Qsát H41.1 & bản đồ treo tờng
cho biết cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm
theo yêu cầu sau:


? Đặc điểm từng dạng địa hình:
N1:Hệ thống Andet phía tây?
N2:Đồng bằng trung tâm?
N3:Cao ngun phía đơng?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất
kiến thức, đại diện nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt, chn x¸c kiÕn
thøc, më réng kiÕn thøc vỊ d·y
Andet, s«ng Amazon.


- Là nơi tận cùng của dãy
Cooc-đi-e, nhiều núi lửa hoạt động.


- Gồm vô số đảo và quần đảo quanh


biển Ca-ri-bê, các đảo có địa hình
nỳi cao, ng bng ven bin.


- Khí hậu và thảm Thực vật có sự
phân hoá theo chiều Đông T©y.


<b>b. Khu vùc Nam MÜ.( 15P)</b>


- Hệ thống núi trẻ Andet phía tây:
cao đồ sộ nhất Châu Mĩ ( trung
bình 3000-5000m), xen kẽ là cao
nguyên và thung lũng.


- Các đồng bằng ở giữa: Ơ-ri-nơ-cơ,
Amazon, Pampa….thấp và bằng
phẳng cao dần về phía tây.


- Sơn nguyên Guy-ana bị bào mòn
thành miền đồi núi thấp, sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Dãy Andes</b> (Quechua: <i>Anti(s)</i>) là dãy núi
dài nhất thế giới, gồm một chuỗi núi liên
tục chạy dọc theo bờ tây lục địa Nam
Mỹ. Dãy Andes dài hơn 7000 km, và có
chỗ rộng đến 500 km (khoảng từ 18° đến
20° vĩ độ nam). Dãy Andes có chiều cao
trung bình khoảng 4000 m


<i>Amazonas</i>; tiếng Bồ Đào Nha: <i>Rio </i>
<i>Amazonas</i>) là một dịng sơng ở Nam Mỹ.


Amazon là sông dài thứ hai trên thế giới


(đứng sau Sơng Nin ở châu Phi) và là
sơng có lưu vực lớn nhất thế giới.Nhưng
đến đầu năm 2008 ,các nhà khoa học đã
chứng minh được rằng Amazon là con
sông dài nhất thế giới với chiều dài là
6.800 km chứ không phải là sông Nin


(6.695 km). Sông đã thải ra cửa biển 650
triệu m3<sub> phù sa mỗi năm hay 1,5 triệu </sub>


tấn / ngày và bồi đắp cửa sơng 3 tấn /
ngày, đã hình thành đồng bằng châu thổ,
đảo Ma-ra-giốt to bằng nớc Bỉ


( 36.000km2<sub> ).- GV Liên hệ thực tế sông </sub>


địa phơng và giáo dục học sinh bảo vệ
môi trng, ngun nc sụng.


? Địa hình Nam Mĩ và bắc Mĩ có
điểm gì giống và khác nhau?
- HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, bæ sung, kÕt ln.


<b>IV. Cđng cè:( 5P)</b>


- Gv dïng b¶ng phơ.



<b>Nối các ý ở cột trái & phải của bảng sau cho đúng</b>.


<b>Khu vực địa hình</b> <b>Đặc điểm</b>


1. Phía Tây Nam Mĩ a. Các đồng bằng kế tiếp nhau, lớn
nhất là đồng băng Amazon.


2. Quần đảo Ăngti b. Nơi tận cùng của dãy Cooc-đi- e,
nhiều núi lửa.


3. Trung tâm Nam Mĩ c. Dãy núi trẻ Andet cao đồ sộ nhất
Châu Mĩ.


4. Eo đất Trung Mĩ d. Các cao nguyên Braxin, Guy-ana.
5. Phía đơng Nam Mĩ f. Vịng cung gồm nhiều o ln


nhỏ bao quanh biển Ca-ri- bê.
Đáp án: 1- c 2- f 3 – a 4- b 5 d.


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau</b>:( 5P)
- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? Tìm hiểu Treung và Nam Mĩ thuộc mơi trờng đới nào? có các kiểu khí
hậu gì?


HSG? Tự nhiên lục địa Nam Mĩ & Châu Phi có điểm gì giống nhau?
- Giải thích vì sao dun hải phía tây Andet lại có hoang mạc?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>



………
………
………
………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>


Ngày soạn


Ngày giảng Tiết 47.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức : HS cần nắm được


+ Sự phân hóa khí hậu ở trung và Nam Mĩ, vai trị của sự phân hóa địa
hình ảnh hưởng tới sự phân bố khí hậu.


+ Đặc điểm các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ.
- Kĩ năng:


+ Rèn kĩ năng phân tích các mối quan hệ của các yếu tố địa hình với khí
hậu & các yếu tố tự nhiên khác.


+ Kĩ năng phân tích, so sánh để thấy rõ sự phân hóa của địa hình và khí
hậu, hiểu được sự đa dạng của môi trường tự nhiên khu vực.


- Thái độ: GDHS ý thức học tập bộ môn.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>



- GV : Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ.


Tư liệu tranh ảnh về môi trường Trung và Nam Mĩ.
- HS : Chuẩn bị theo sự hướng dẫn của GV ở tiết 46.
<b>C. Phương pháp.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP thuyết trình.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>


<b>I. Ổn định lớp. ( 1p ) II. Kiểm tra bài cũ.( 7p)</b>
1. Nêu đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti.


2. Địa hình Bắc và Nam Mĩ có điểm gì giống và khác nhau? Giải thích vì
sao phía đơng eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti lại ma nhiều hơn phía
tõy?


<b>* Đáp án </b><b> biểu điểm</b> <b> * Đối tợng.</b>


1. Tr li ỳng v đầy đủ: 1. HSY – K.
- Đặc điểm địa hình eo đất .. : 5đ


- Đặc điểm đ/h quần đảo Ăngti : 5đ


2. Trả lời đúng và đầy đủ: 2. HSK- G.
- Điểm giống nhau : 3đ



- Điểm khác nhau : 4đ
- Giải thích đúng : 3đ
<b>III. Bài mới.</b>


- V .Đ Đ


<b>Hoạt động của GV – HS</b> <b>Nội dung</b>
- HS nhắc lại vị trí giới hạn khu


vực Trung và Nam Mĩ.


? HSY Dựa vào H.42.1 SGK cho
biết Nam mĩ có các kiểu khí hậu
nào, đọc tên?


- Dọc theo kinh tuyến 70 0 <sub>T từ B </sub>


<b>2. S</b>


<b> ự phân hoá tự nhiªn.( 27 )</b>
<b>a. KhÝ hËu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

N, lục địa Nam Mĩ có các kiểu khí
hậu nào?


- Dọc theo kinh tuyến Nam từ Đ - T
lục địa Nam Mĩ có các kiểu khí hậu
nào?


? KÕt ln khÝ hËu ph©n ho¸ thĨ


hiƯn ntn?


HSG? Sự khác nhau giữa vùng khí
hậu Nam Mĩ với khí hậu eo đất
Trung Mĩ & quần đảo Ăngti.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận
HSG? Sự phân hoá các kiểu khí hậu
ở Nam Mĩ có mqh ntn với sự phân
bố địa hình.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn,
më réng kiÕn thøc.


HSG? Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ
& Châu Phi giống nhau ở điểm gì?
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
theo yêu cầu sau:


? Dựa vào lợc đồ các môi trờng tự
nhiên & SGK cho biết Trung &
Nam Mĩ có các mơi trờng chính
nào? Phân bố ở đâu?


- HS thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến, đại diện nhóm báo cáo kết
quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chuẩn xác kiến
thức.


HSG? Dựa H.42.1 SGK giải thích vì
sao dải đất phía Tây Andet lại có
hoang mạc?


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung, kết luận


- Khí hậu phân hoá theo chiều B
N, từ Đ - T, từ thấp lên cao.


<b>b. Các môi trờng tự nhiên ở </b>
<b>Trung và Nam Mĩ. ( SGK ).</b>


<b>IV. Cđng cè.( 5p )</b>


- GV dïng b¶ng phô.


Hãy ghép các nội dung ở cột I với cột II thành kiến thức đúng.


I II


ng1. Rất nhiều loại chim a. Có diện tích lớn nhất thế giới.
2. Động vật leo chèo. b. Phần lớn là rừng rậm nhiệt đới.
3. Lồi bị sát rất đa dạng c. Đợc cung cấp bởi 500 phụ lu.
4. Thảm thực vật d. Màu sắc sặc sỡ, q hiếm.
5. Lu vực sơng Amazon e. Có lợn rừng, báo, hổ, trèo vôi…
6. Thú rất nhiều và phong phú g. Gồm trâu, rắn, cá sấu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>IV. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau.( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị bài: Dân c xà hội Trung và Nam Mĩ.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.


HSY? Lịch sử Trung và Nam Mĩ chia làm mấy thời kì chính, nét chính
của từng thời kì.


HSG? Tại sao dân c sống tha thớt trên một số vùng Châu Mĩ mµ H.43.1
SGK biĨu hiƯn.


? Những vấn đề xã hội nảy sinh do đơ thị hố phát triển tự phát ở Châu


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>



Ngày soạn: 14/02/09.


Ngày gi¶ng:20/ 02/09 7C,D.


<b>TiÕt 48.</b>


<b>Dân c, xà hội trung và nam mĩ</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm đợc


+ Hiểu rõ quá trình thuộc địa trong quá khứ do thực dân Tây Ban Nha và
Bồ Đào Nha xâm chiếm ở Trung và Nam M.


+ Đặc điểm dân c Trung và Nam Mĩ, nền văn hoá Mĩ la tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- K năng: Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, đối chiếu trên lợc đồ thấy rõ
đ-ợc sự phân bố dân c & đô thị Châu Mĩ. Nhận thức đđ-ợc những sự khác
biệt trong phân bố dân c ở Bắc Mĩ và Trung và Nam Mĩ.


- Thái độ: GDHS tinh thần đấu tranh bảo vệ tổ quốc của dân tc ta.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bn phõn bố dân c Trung và Nam Mĩ.


Một số hình ảnh về văn hoá tôn giáo của các nớc Trung và Nam
Mĩ.



- HS: Chuẩn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 47.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP hot ng nhúm.
- PP thuyt trỡnh.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>


<b>I. ổ n định lớp.( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.( 5p )</b>


- KiĨm tra tr¾c nghiƯm.


Hãy đánh dấu x vào đáp án đúng.


Câu 1: Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ & Châu Phi giống nhau ở đặc điểm
a. Lợng ma lớn, rải rác đều quanh năm.


b. Đồng bằng có diện tích lớn & phân bố ở trung tâm.
c. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng.


<b>C©u 2:</b> Ven biĨn phÝa T©y miỊn trung Andet xuất hiện dải hoang mạc ven
biển là do ¶nh hëng cđa:


a. Đơng Andét chắn gió ẩm Thái Bình Dơng.
b. Dòng biển lạnh Peru chảy rất mạnh sát ven bờ.


c. Địa thế của vùng địa hình khuất gió.


d. Dßng biĨn nãng Braxin.


<b>Câu 3:</b> Khí hậu của lục địa Nam Mĩ có tính chất nóng ẩm là do chịu ảnh
hng ca:


a. Các dòng biển nóng chảy ven bờ.


b. V trí lục địa Nam Mĩ nằm giữa 2 chí tuyến B, N.
c. Tt c cỏc ỏp ỏn trờn.


<b>* Đáp án </b><b> biểu điểm.</b> <b>* Đối tợng.</b>


Câu 1: c :3đ HSY – K.
C©u 2: b :4đ


Câu 3: c :3đ


<b>III. Bài mới.</b>


- <b>ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu mơc 1
SGK.


? Qua kiÕn thøc SGK & sù hiĨu biết
cho biết Lịch sử Trung và Nam Mĩ


chia làm mấy thời kì lớn, nét chính
của từng thời kì?


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bæ sung, më réng,
kÕt luËn kiÕn thøc.


HSY? Dùa H. 35.2 cho biết khái
quát lịch sử nhập c vào Trung và


<b>1. Sơ l ợc lịch sử.( 5p )</b>


- Các nớc Trung và Nam Mĩ cùng chung lịch sử
đấu tranh lâu dài giành độc lập.


- Hiện nay các nớc trong khu vực đồn kết đấu
tranh thốt khỏi sự lệ thuộc vào Hoa Kì.


<b>2. D©n c Trung vµ Nam MÜ( 16p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Nam MÜ.


- Thực tế ngày nay thành phần dân
c Trung và Nam Mĩ là ngời gì, có
nền văn hố nào, nguồn gốc của nền
văn hố đó?


? Qsát h.43.1SGK cho biết đặc điểm
phân bố dân c Trung và Nam Mĩ.
HSG? Tình hình phân bố dân c


Trung và Nam Mĩ có điểm gì giống
và khác nhau với sự phân bố dân c
Bắc Mĩ?


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xét, bổ sung, kết luận.
HSG? Tại sao dân c sống thức thớt
trên một số vùng của Châu Mĩ mà
H.43.1 SGK biểu hiện?


? Đặc điểm phát triển dân số ë
Trung vµ Nan MÜ?


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận
GV GDHS có ý thức thực hiện quy
mơ gia đình hợp lí.


- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
sau;


? Da H.43.1 SGK cho biết sự phân
bố các đô thị?


N1: Đơ thị trên 3 triệu dân này có gì
khác với ở Bắc Mĩ? Tốc độ đơ thị
hố khu vực này có đặc điểm gì?
N2: Nêu tên các đơ thị có số dân 5
triệu ngời ở Trung và Nam Mĩ? Q
trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ


khác với Bắc Mĩ ntn?


N3: Nêu những vấn đề xã hội nảy
sinh do đơ thị hố tự phát ở Nam
Mĩ, liên hệ thực tế vấn đề này ở Việt
Nam?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất
ý kiến, đại diện nhóm báo cáo kết
quả-> nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung, kết lun
kin thc. GDHS.


Anhđiêng, Phi & Âu.


- Dõn c phõn bố khơng đều.


+ Chđ u tËp trung ë ven biĨn, cửa sông & trên
các cao nguyên.


+ Tha tht cỏc vùng trong nội địa.


- Sự phận bố dân c phụ thuộc vào điều kiện khí hậu
& địa hình của mơi trng sinh sng.


- Dân c có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao ( 1,7 % ).


<b>3. Đô thị.( 8p )</b>


- Tốc độ đơ thị hố nhanh nhất thế giới tỉ lệ dân


thành thị 75% dân số.


- Các đô thị lớn: Xao- pao-lơ, Ri-ơ-đê…..


- Q trình đơ thị hố diễn ra với tốc độ nhanh khi
nền kinh tế còn chậm phát triển dẫn đến nhiều hậu
quả tiêu cực nghiêm trọng.


<b>IV. Cđng cè:( 5p )</b>


- GV dïng b¶ng phơ.


Điền vào ơ trống để trình bày sự hình thành nền văn hoá Mỹlatinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Nền văn hoá Mi – la-tinh độc đáo


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:( 5p )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài : Kinh tế Trung và Nam Mĩ.


+ Ôn lại thiên nhiên Trung và NamMĩ có u ái gì tạo điều kiện nông
nghiệp phát triển.


? Có mấy hình thức sx nông nghiệp chính? Sự khác nhau hình thức sx
nông nghiệp về:


+ Quy mô, diện tích?


+ Quyền sở hữu?
+ Dông cô sx?


+ Nông sản chủ yếu?
+ Mục đích sx?


HSY ? Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam
Mĩ?


? Dùa H. 44.4 Cho biÕt Trung vµ Nam MÜ có các loại cây trồng chủ yếu
nào, phân bố ở đâu?


? Da H.44.1 SGK cho bit cỏc loi gia súc chun đợc ni? Vì sao?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ngày giảng: 24. 2.09.7D, C.




<b>TiÕt 49.</b>



<b>Kinh tế trung và nam mĩ.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm vững


+ S phõn hoỏ t ai Trung và Nam Mĩ không đều thể hiện ở 2 hình
thức phổ biến là đại điền trang và tiểu điền trang.


+ Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành cơng, ngun nhân.
+ Sự phân bố nơng nghip Trung v Nam M.


- Kĩ năng:


+ Rốn k năng đọc và phân tích lợc đồ nơng nghiệp để thấy đợc sự phân
bố sx nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ, kiến thức phân bố các cây CN v
vt nuụi trong khu vc.


+ Kĩ năng phân tích ảnh về 2 hình thức sở hữu & sx nông nghiƯp ë Trung
vµ Nam MÜ.


- Thái độ : GDHS tinh thần đoàn kết, gúp đỡ nhau trong học tập.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV : Lợc đồ nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ.


T liệu tranh ảnh về tiểu điền trang và đại điền trang.
- HS : Chuẩn bị theo sự hớng dẫn ca GV tit 48.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoaị và vấn đáp.
- PP so sánh.


- PP th¶o luËn nhóm.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp.( 1p )</b> 7C: 7D:


<b>\II. KiÓm tra bài cũ.</b>


- GV dùng bảng phụ.


<b>Cõu 1:</b> <b>in vo ụ trống để trình bày sự hình thành nền văn hố </b>
<b>La-tinh độc đáo.</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Câu 2: ỏnh du vo ỏp ỏn ỳng.</b>


1. Dân c Trung và Nam Mĩ chủ yêu là ngời lai giữa:


a. Ngời da đen Châu Phi với ngời Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
b. Ngời Tây Ban Nha & Bồ Đáo Nha với ngời Anhđiêng.



c. Ngời Tây Ban Nha với ngời gốc Phi và ngời Anhđiêng.


2. Dõn c Trung v Nam M phân bố không đều, tập trung đông ở:
a. Các miền ven bin.


b. Các cửa sông lớn.


c. Trờn cỏc cao nguyờn khí hậu mát mẻ.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.


3. Hiện nay số dân sống trong các đô thị chiếm:


a. 78 % d©n sè b. 62% d©n sè.
c. 75% d©n sè d. 67% d©n sè.


<b>* đáp án </b>–<b> biểu điểm.</b> <b>* Đối tợng.( HSY - K )</b>


<b>C©u 1:</b>


- Dịng văn hố Anhđiêng. : 3đ
- Văn hoá Phi : 3đ
- Văn hoá Âu : 3đ
- Nhanh nhẹn đầy đủ : 1đ


<b>C©u 2: </b>


1.- c : 3đ
2.- d : 3đ
3.- c : 3đ


- đúng đầy đủ : 1


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b>


<b>Nội dung</b>


? Qsát & phân tích H.44.1,2,3 SGK cho nhận
xét về các hình thức tổ chức sx nông nghiệp ở
Nam Mĩ thể hiện trên các hình ảnh.


- Có mấy hình thức tổ chức sx nông nghiệp
chính?


- H.44.1,2 i điện cho các hình thức sx nơng
nghiệp nào?


- H.44.3 đại diện cho hình thức sx nơng
nghiệp nào?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kÕt luËn kiÕn thøc.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo u cầu
sau: Sự khác nhau của 2 hình thức sx nông
nghiệp: Tiểu điền trang và đại điền trang?
- Quy mơ?



- Qun së h÷u?


- Dụng cụ sx, hình thức?
- Nơng sản chủ yếu?
- Mục đích sx?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến- >
đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận ->
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chuẩn xác kiến thc ỳng trờn


1<b>. Nông nghiệp Trung </b>
<b>và Nam Mĩ.</b>


<b>a. Các hình thức sử </b>
<b>dụng trong nông </b>
<b>nghiệp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

bảng phụ.


<b>Yếu tố so sánh</b> <b>Tiểu điền trang( </b>


<b>mi-ni-fun-di)</b> <b>Đại ®iỊn trang( La fun-®ia )</b> – –<b>ti </b>
<b>1. Quy </b>


<b>m«,dtÝch</b> - Díi 5 ha - Hµng ngµn ha


<b>2. Qun së </b>



<b>hữu</b> - Các hộ nông dân - Các đại điền chủ( 5% dân số, 60% S đất canh tác &
đồng cỏ chăn ni )


<b>3. Dơng cơ sx, </b>


<b>hình thức</b> - Cổ truyền, thô sơ, năng xuất thấp. - Hiện i, c gii hoỏ cao cỏc khõu sx.


<b>4. Nông sản </b>


<b>chủ yếu</b> - Cây lơng thực - Cây CN, chăn nu«i.


<b>5. Mục đích sx</b> Tự cung, tự cấp - Xuất khẩu nông sản.
HSG? Qua bảng so sánh trên nêu sự bất


hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở
Trung và Nam Mĩ.


- Vậy nền nông nghiệp của Trung và
Nam Mĩ có đặc điểm gì?


HSY? Các quốc gia ở Trung và Nam Mĩ
đã có biện pháp gì để khắc phục những
bất hợp lí trên?


- KÕt qu¶ ?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận kiến thức, mở rộng kiến
thức liên hệ thực tế với cải cách ruộng đất
ở VN & mối quan hệ VN & Cuba.



- GV yêu cầu HS qsát H.44.4 SGK
? Cho biết Trung và Nam Mĩ có các loại
cây trồng chủ yếu nào? Phân bố ở đâu?
XĐ nơi phân bố của các loại cây trên?
- Vậy nông sản chủ yếu ở Trung và Nam
Mĩ là loại cây gì? Loại cây nhiệt đới &
cận nhiệt trồng nhiều ở đâu ?vì sao.
- Ngồi cây CN, ăn quả cịn trồng cây gì
khác?


HSG? T¹i sao nhiều nớc chỉ trồng một vài
cây CN, cây ăn quả, cây lơng thực?


- S mt cõn i gia cõy CN, cây ăn quả
& cây lơng thực dẫn đến tình trạng gì?
- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận, mở rộng kiến thức thực tế
nền nông nghiệp VN.


? Dựa vào H 44 SGK & bản đồ cho biết
các loại gia súc chuyên đợc nuôi ở Trung
và Nam Mĩ, phân bố ở đâu, tại sao?


- Nớc nào có nghề đánh cá nổi tiếng nhất
thế giới?


- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.



<b>b. Các ngành nông nghiệp.</b>
<b>* Trồng trọt.</b>


- Nụng sn ch yu là cây
CN, cây ăn quả để xuất khẩu.
- Một số nớc phát triển cây
l-ơng thực.


- Ngành trồng trọt mang tính
chất độc canh do lệ thuộc vào
nớc ngoi.


- Phần lớn các nớc phải nhập
khẩu lơng thực, thực phẩm.


<b>* Ngành chăn nuôi.</b>


- Ngành chăn nuôi gia súc víi
quy m« lín ë Braxin,
Ac-hen-ti-na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- HS đọc kết luận cuối bài SGK.


<b>IV. Cñng cè</b>:<b> </b>


- GV dïng b¶ng phơ.


<b>Hãy đánh dấu x vào đáp án đúng.</b>


<b>1. Ngành trồng trọt ở nhiều nớc Trung và Nam Mĩ mang tính chất </b>


<b>độc canh vì:</b>


a. Do lƯ thc vào nớc ngoài.


b. Đất đai,khí hậu thích hợp với một số loại cây CN, cây ăn quả.
c. Ngời nông dân cha quen với canh tác cây lơng thực.


d. Tt c đáp án trên.


<b>2. Công cuộc cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành cơng vì:</b>


a. Nơng dân bán đất cho các đại điền chủ.


b. Vấp phải sự chống đối của các đại điền chủ & công ti t bản nớc ngồi.
c. Diện tích đất chia cho nơng dân ít so với ruộng tích đất trong tay các
đại điền chủ & cơng ti t bản nớc ngồi.


d. Tất cả các đáp án trên.
Đáp án : 1- d 2- d.


<b>V. HDVN </b>–<b> ChuÈn bị bài sau:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị bài kinh tế Trung và Nam Mĩ( tt )
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuèi bµi.


HSG? Bằng hiểu biết cho biết giá trị tiềm năng to lớn của rừng Amazon.
? Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazon.



? ¶nh hëng cđa viƯc khai th¸c rõng Amazon


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh o</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


Ngày soạn : 21. 2.09.
Ngày giảng: 26. 2. 09. D.


<b>TiÕt 50.</b>


<b>Kinh tÕ trung vµ nam mÜ</b>

( tt )


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm đợc.


+ Tình hình phát triển và phân bố của sx CN ở Trung và Nam Mĩ. Vấn đề
đô thị ở Nam Mĩ.



+ Sù khai th¸c rõng Amazon cđa c¸c níc Trung vµ Nam MÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc và phân tích lợc đồ để rút ra những mặt kiến
thức về sự phân bố của các ngành CN, về lợi ích của khối Méc – cô -
xua.


- Phân tích lợc đồ đơ thị thấy rõ phân bố các siêu đô thị ở
Trung và Nam Mĩ.


- Thái độ :GDHS bảo vệ môi trờng, trồng và chăm sóc cây xanh trong lớp
học và sân trng.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>.


- GV : Bn thiờn nhiên Trung và Nam Mĩ.
: Bản đồ kinh tế Trung và Nam Mĩ.


- HS : Chn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiết 49.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP thuyết trình.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:



<b>II. KiĨm tra bµi cũ.( 7p )</b>


<b>1.</b> Trình bày sự khác nhau giữa 2 hình thức sx nông nghiệp ở Trung và
Nam Mĩ?


<b>2.</b> Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ.
Biện pháp khắc phục của một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ?


<b>* Yêu cầu </b>–<b> Biểu điểm. * Đối tợng.</b>
<b>1. Trả lời đúng và đầy đủ: 1. HSTB - K</b>


- Quy mô, diện tích. : 2đ
- Quyền sở hữu : 2đ
- Dụng cụ sx, hình thức : 2đ
- Nông sản chủ yếu : 2đ
- Mục đích sx : 2đ


<b> 2. Trả lời đúng và đầy đủ: 2 . HSTB</b>


- Sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu : 6đ
- Biện pháp khắc phục : 4đ


<b>III. Bµi míi.</b>
<b>- §V§.</b>


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


? Dựa H. 45.1 SGK và bản đồ nhận xét sự
phân bố của các ngành CN ở Trung và Nam
Mĩ?



- Những nớc nào trong khu vực phát triển
CN tơng đối toàn diện?


- Các nớc trong khu vực An- dét & eo đất
Trung Mĩ phát triển mạnh những ngành CN
nào? Tại sao?


- Các nớc trong vùng biển Ca- ri – bê phát
triển những ngành CN nào? Thiên nhiên u
đãi gì cho ngành CN đó phát trin?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn kiÕn thøc.


? B»ng hiÓu biết của mình cho biết giá trị &
tiềm năng to lín cđa rõng Amazon.


- HS tr¶ lêi -> HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>2. Công nghiệp.</b>


- Phõn b khụng đều.
- CN phát triển tơng đối
toàn diện là: Braxin, Ac-
hen- ti – na, Chi- lê…..
- Các nớc trong khu vực
An- det và eo đất Trung Mĩ
phát triển CN khai khống
phục vụ xuất khẩu.



- C¸c níc trong vïng biĨn
Ca-ri-be ph¸t triĨn CN chÕ
biÕn thùc phÈm và sơ chế
nông sản.


<b>3. Vn khai thỏc rng </b>
<b>Amazon.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn kiÕn thøc.


? Rừng Amazon đợc khai thác bắt đầu từ khi
nào?


? Ngày nay rừng đợc khai phá nhằm mục
đích gì?


- Khai thác rừng Amazon ảnh hởng gì đến
mơi trờng sinh thỏi?


- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bæ sung.
- GVnhËn xÐt,kÕt luËn kiÕn thøc.


- GV më réng về rừng Amazon về diện tích,
giá trị to lớn của rừng. GDHS bảo vệ rừng
chăm sóc và bảo vệ cây xanh trong trờng,
lớp học. GDHS bảo vệ môi trờng chống lại
sự nóng lên của Trái Đất.


- GV yờu cu HS c mc 4 SGK.



? Mục tiêu của khối kinh tế Méc cô -
xua.


? Thành viên sáng lập gồm những quốc gia
nào. Hiện có bao nhiêu nớc thành viên?
- HS trả lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GVnhËn xÐt,kÕt ln kiÕn thøc.


<b>Amazon. ( SGK</b> )


<b>b. ¶nh hëng cđa khai </b>
<b>th¸c rõng Amazon.</b>


- Khai thác rừng tạo điều
kiện phát triển kinh tế
nâng cao đời sống nhân
dân trong vùng Amazon.
- Khai thác rừng có tác
động xấu huỷ hoại mt
Amazon, có tác động xấu
đến cân bằng sinh thái.


<b>4. Khèi kinh tÕ MÐc- c«- </b>
<b>xua.</b>


<b>a. Mơc tiªu cđa khèi.</b>
<b> ( SGK )</b>


<b>b. Tỉ chøc.</b>



- Thµnh lËp 1991 gåm 4
qc gia, mới kết nạp thêm
2 thành viên.


<b>IV.Củng cố: </b>


- GV dïng b¶ng phơ.


<b>1. Hãy điền vào chỗ trống để hồn thành câu sau:</b>


<b>Cần phải đặt vấn đề bảo vệ mt rừng Amazon vì đây là:</b>


a. Vïng dù tr÷ sinh vËt q gi¸.
b. ……….


c. Vùng đất có nhiều tài ngun khống sản.


d. ………


<b>2. Đánh dấu x vào hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực Trung và </b>
<b>Nam Mĩ là:</b>


a. Sx nông nghiệp để xuất khẩu.


b. Phát triển CN & khai thác khống sản.
c. Sx nơng sản, tp2<sub> & khai thác để xuất khẩu.</sub>


d. Không câu nào đúng.



<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị bài: thực hành : Sự phân hoá của thảm thực vật.
+ Soạn bài theo hệ thống câu hỏi gợi ý trong bài.


? Gii thớch sự phân bố thực vật ở sờn Tây & Đông ở độ cao 0 – 1000m.
Gợi ý:- ven biển phía Tây có dịng hải lu gì, tính chất, tác dụng?


- Phía đơng của dãy An- dét chịu ảnh hởng của gió gì, gió này ảnh
hởng tới khí hậu và sự hình thành của thảm thực vật của khu vực ntn?
- Khi gió thổi từ phía đơng vợt qua dãy An – dét sẽ xuất hiện hiện
tợng gì? Nó ảnh hởng tới khí hậu & sự hình thành thảm thực vật ntn?


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


Ngày soạn : 21. 2.09.


Ngày giảng: 3. 3 .09.7C, D.



<b>TiÕt 51.</b>


<b>Thực hành : sự phân hố của thảm thực</b>


<b>vật ở sờn đơng và sờn tây của dãy </b>



<b>an-det.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm vững đợc.


+ Sự phân hoá của môi trờng theo độ cao ở vùng núi An – dột.


+ Sự khác nhau của thảm thực vật giữa sờn Đông và sờn Tây của dÃy
An-dét.


- K nng: Rốn kĩ năng quan sát sơ đồ lát cắt qua đó nhận thức đợc quy
luật địa đới thể hiện sự thay đổi, sự phân bố của thảm thực vật giữa 2 sờn
của hệ thống An – dét.


- Thái độ: GDHS bảo vệ mơi trờng, khí hậu tránh hiện tợng xa mc hoỏ
xy ra.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Lát cắt sờn Đông & Tây của dãy An – dét.
Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ.


- HS : ChuÈn bÞ theo sù hớng dẫn của GV ở tiết 50.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP tổng hợp tái hiện kiến thức.
- PP thực hành.


- PP hot ng nhúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.( 5p )</b>


1. Trình bày sự phân bố sx của một số ngành CN chủ yếu ở Trung và Nam
Mĩ. Giải thích vì sao lại phát triển mạnh ngành CN đó?


2. Cho biết vai trị của rừng Amazon? Vì sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng
Amazon?


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

+ Sự phân bố 1 số ngành CN chủ yếu: 5đ
+ Giải thích đúng : 5đ


<b>2</b>.<b>Trả lời đúng và đầy đủ: 2. HSK - G</b>


- Vai trß cđa rõng Amazon : 6đ
- Giải thích vì sao : 4đ


<b>III. Bài mới.</b>



- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.


? Mỗi nhóm ghi cụ thể tên đai TV ở sờn
Đông và Tây theo thứ tự chiều cao, giới hạn
phân bố từng đai dựa H.46.1.2 SGK.


<b>Độ cao</b> <b>Sự phân bố của thảm thực vật </b>
<b>theo đai cao</b>


Sn tây Sờn đông


Tõ 0-1000m
// 1000
-1300m
// 1300
-2000m
// 2000
-3000m
//3000
-4000m
//4000
-5000m
Trªn 5000m


- HS các nhóm thảo luận thống nhất kiến
thức-> đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm


khác nhn xột, b sung.


- GV chuẩn xác kiến thức bảng phụ.


<b>1. Bài tập 1.</b>


- Bảng phụ.


<b>Độ cao</b> <b>Sự phân bố của thảm thực vật theo đai cao</b>


Sn tõy Sn ụng


Từ 0-1000


m Thực vật nửa hoang mạc Rừng nhiệt đới
// 1000


-1300m Cây bụi xơng rồng Rừng lá rộng
// 1300


-2000m Cây bụi xơng rồng Rừng lá kim
// 2000


-3000m Đồng cỏ cây bụi Rừng lá kim
//3000


-4000m Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ
//4000


-5000m Đồng cá nói cao §ång cá, nói cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Qsát H.46.1.6 kết hợp bảng BT1.
Giải thích tại sao độ cao 0- 1000m,
sờn Đơng có rừng rậm nhiệt đới
phát triển, sờn Tây có thảm thực vật
nửa hoang mc.


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS hoạt động nhóm theo u cầu
sau:


N1: Giải thích sự phân bố Tv sờn
Tây ở độ cao 0- 1000 m?


N2: Giải thích sự phân bố Tv ở sờn
Đông ở độ cao 0 – 1000 m?


* Gợi ý:- ven biển phía Tây có
dịng hải lu gì, tính chất, tác dụng?
- Phía đơng của dãy An- dét
chịu ảnh hởng của gió gì, gió này
ảnh hởng tới khí hậu và sự hình
thành của thảm thực vật của khu
vực ntn?


- Khi gió thổi từ phía đơng
v-ợt qua dãy An – dét sẽ xuất hiện
hiện tợng gì? Nó ảnh hởng tới khí


hậu & sự hình thành thảm thực vật
ntn?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất
kiến thức-> đại diện nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV chuẩn xác kiến thức bảng
phụ.


- GV GDHS bảo vệ mt khí hậu
tránh hiện tơng sa mạc hoá mở rộng
ở Ninh Thuận, Bình Thuận VN.


<b>2. Bài tập 2.</b>


- Dũng biển lạnh Pêru…..
- Gió tín phong đơng bắc……


- Xt hiƯn hiệu ứng phơn
* Kết luận:


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV dùng bảng phụ.


1<b>. HÃy điền vào nội dung phù hợp chỗ chấm ( ….. )</b>


“ Sờn Tây dãy núi An-dét do chịu ảnh hởng của dịng biển……..chạy sát


bờ, nên khí hậu nơi đây có đặc điểm………và là nơi……..nhất châu lục”


<b>2. Đánh dấu x vào câu đúng.</b>


<b>Trªn d·y An- dÐt ( thuộc lÃnh thổ Pêru ) sờn Đông ma nhiều, sờn </b>
<b>Tây ít ma vì:</b>


a. TV ở sờn Đông phát triển hơn sờn Tây.


b. a hỡnh thoi v ng bng La- pla- ta, sờn Tây dốc đứng bờ TBD.
c. Sờn núi phía Đơng đón gió tín phong đơng nam & ảnh hng ca


dòng biển nóng Guy-ana tới, sờn Tây khuất gió & ảnh hởng của
dòng biển lạnh Pêru.


d. Sn Đơng có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, sờn Tây có khí hậu
nhiệt đới khơ.


<b>V. HDVN </b>–<b> Chn bị bài sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Chuẩn bị bài sau: ôn tập.


+ Ôn tập lại toàn bộ kiến thức về tự nhiên, kinh tế xà hội của Châu Mĩ,
châu Phi.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………


………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>
Ngày soạn : 21. 2.09.


Ngµy gi¶ng: 5. 3.09.7C, D.


<b>TiÕt 52.</b>


<b>ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Nhm h thng hoỏ kiến thức đã học ở chơng Châu Mĩ-> HS
nắm đợc những kiến thức cơ bản về Châu Mĩ.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích ảnh địa lí.


- Thái độ : GDHS ý thức học tập và tinh thn on kt bn bố.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Bản đồ tự nhiên, kinh tế Châu Mĩ.


- HS : Chn bÞ theo híng dÉn cđa Gv ë tiết 51.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP tng hp khỏi quỏt hố kiến thức.
- PP đàm thoại vấn đáp.


<b>D. TiÕn tr×nh bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n nh lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.( 15p )</b>


- <b>KiĨm tra 15phót.</b>


<b>Câu1. Ngành trồng trọt ở nhiều nớc Trung và Nam Mĩ mang tính </b>
<b>chất độc canh vì : ( ghi vào bài làm đáp án đúng câu 1,2 )</b>


a. Do lệ thuộc vào nớc ngoài.


b. Đất đai,khí hậu thích hợp với một số loại cây CN, cây ăn quả.
c. Ngời nông dân cha quen với canh tác cây lơng thực.


d. Tt c ỏp ỏn trờn.


<b>Cõu 2. Cụng cuộc cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành </b>
<b>cơng vì:</b>


a. Nơng dân bán đất cho các đại điền chủ.



b. Vấp phải sự chống đối của các đại điền chủ & cơng ti t bản nớc ngồi.
c. Diện tích đất chia cho nơng dân ít so với ruộng tích đất trong tay các
đại điền chủ & cơng ti t bản nớc ngồi.


d. Tất cả các đáp án trên.


<b>Câu 3.</b> Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam
Mĩ. Biện pháp khắc phục của một số quốc gia ở Trung v Nam M?


<b>* Đáp án </b><b> biểu điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Câu 3:Trả lời đúng và đầy đủ:
- Sự bất hợp lí : 3đ
- Biện phỏp khc phc: 3


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


? Hãy khái quát vị trí của Châu Mĩ trên bản đồ.
? Các luồng nhập c có vai trị quan trọng ntn đến
sự hình thành cộng đồng dõn c Chõu M.


- HS trả lời -> HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
- GVnhËn xÐt,kÕt luËn kiÕn thøc.


? Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ?
? Trình bày sự phân hố khí hậu của Bắc Mĩ,
Giải thích sự phân hố của khí hậu.



- HS tr¶ lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GVnhËn xÐt,kÕt ln kiÕn thức.


- Gv dùng bảng phụ yêu cầu HS lên bảng hoàn
thành bảng phụ.


Chn cõu tr li ỳng v ỏnh dấu x.


<b>1. Ven bờ biển phía nam Hồ lớn & vùng </b>
<b>dun hải Đơng Bắc Hoa Kì đơng dân c nhất </b>
<b>vì:</b>


a. Qtrình phát triển CN sớm.
b. Mức độ đơ thị hố cao.
c. Các lí do đều đúng.


d. Lµ khu tập trung nhiều thành phố, khu CN,
hải cảng lớn.


<b>2. Những thành phố ở Bắc Mĩ 10 triệu dân là:</b>


a. Mê-hi-cô, Niu- yooc, Xan- phran- xi- cô.
b. Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Niu-yooc.


Cõu 3: Dựa vào lợc đồ nông nghiệp Bắc Mĩ, hãy
nối ý ở 2 cột trong bảng sau thành kiến thc
ỳng.


<b>Nông sản</b> <b>Nơi phân bố chính</b>



1. Chăn nuôi a. Nam T.tâm H.Kì


2. Lúa mì b. Ven vịnh Mê-hi-cô


3.Ngô+Lợn+ Bò sữa c. Vùng núi và CN
phía tây


4. Cây CN& cây ăn


quả d. Nam Ca-na-đa& BắcHoa Kì
5.Cây ăn quả cận nhiệt e.Tây nam Hoa Kì.


<b>4. in vo cỏc ụ trống để thể hiện vai trò các</b>
<b>nhân tố chi phối sự phát triển các ngành </b>
<b>nông nghiệp Bắc Mĩ.</b>


Nền nơng nghiệp đạt trình độ cao.


§iỊu kiƯn kinh tÕ- xh. Điều kiện tự
nhiên


<b>1. Khái quát Châu </b>
<b>Mĩ</b>.


- Vị trí.


- Vai trò của luồng
nhập c.



<b>2. Thiên nhiên Bắc </b>
<b>Mĩ.</b>


- Đặc điểm địa hình.
- Đặc điểm khí hậu.


<b>3. D©n c B¾c MÜ.</b>


- Sự phân bố dân c.
- Sự thay đổi dõn c.


<b>4. Kinh tế Bắc Mĩ.</b>


- Sự phân bố sản xuất
nông nghiệp ở Bắc Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>5. Các ngành CN nào sau đây không phải là </b>
<b>thế mạnh của vành đai mặt trời.</b>


a. CN dệt may, thực phẩm.
b. CN hoá chất lọc dầu.
c. CN hàng không vũ trụ.
d. CN ®iƯn tư, vi ®iƯn tư.


<b>6.Nối các ý ở cột trái & phải của bảng sau </b>
<b>cho đúng</b>.


<b>Khu vực địa hình</b> <b>Đặc điểm</b>


1. Phía Tây Nam Mĩ a. Các đồng bằng kế


tiếp nhau, lớn nhất là
đồng băng Amazon.
2. Quần đảo Ăngti b. Nơi tận cùng của


d·y Cooc-®i- e, nhiỊu
nói lưa.


3. Trung t©m Nam


Mĩ c. Dãy núi trẻ Andet cao đồ sộ nhất Châu
Mĩ.


4. Eo đất Trung Mĩ d. Các cao nguyên
Braxin, Guy-ana.
5. Phía đơng Nam Mĩ f. Vịng cung gồm


nhiều đảo lớn nh bao
quanh bin Ca-ri- bờ.


<b>Đáp án: 1- c 2- f 3 </b>–<b> a 4- b 5 </b>–<b>d.</b>


- GV gọi lần lợt các đối tợng HS lên làm trên
bảng phụ.


- Gv gọi HS dới lớp nhận xét, GV chuẩn kiến
thức đúng.


? So sánh đặc điểm địa hình Nam M vi a
hỡnh Bc M.



? Nêu tên các kiểu mt ở Trung và Nam Mĩ & sự
phân bố các kiểu khí hậu này.


? Giải thích vì sao duyên hải phía tây An-det lại
có hoang mạc.


- HS trả lêi -> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GVnhËn xÐt,kÕt luËn kiÕn thøc.


? Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng
đất ở Trung và Nam Mĩ. Biện pháp khắc phục
của một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ?
? Trình bày sự phân bố của các loại cây trồng
chính ở Trung và Nam Mĩ.


? Sự phân bố 1 số ngành CN ở Trung và Nam
MÜ?


? Nêu đặc điểm dân c Trung và Nam Mĩ?
- HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung.


- Các ngành CN quan
trọng.


<b>5. Thiên nhiên Trung </b>
<b>và Nam MÜ.</b>


- Đặc điểm địa hình.


- So sánh đặc điểm địa


hình Bắc Mĩ và Nam
Mĩ.


- C¸c kiĨu mt.


<b>6. Kinh tÕ Trung vµ </b>
<b>Nam MÜ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GVnhËn xÐt,kÕt ln kiÕn thøc


<b>IV. Cđng cè:</b>


- Gv hƯ thèng l¹i toàn bộ kiến thức ôn tập.
- Khắc sâu những kiến thức trọng tập.


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:</b>


- ễn tập lại toàn bộ kiến thức đã học về Châu Mĩ.
- Chuẩn bị giấy bút tiết sau kiểm tra một tiết.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………



<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


Ngày soạn: 7/3/09.
Ngày giảng:10/3/09.7C.


<b>Chơng VIII </b>

<b> châu nam cực.</b>



<b>Tiết 54.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- KiÕn thøc:


+ HS cần nắm đợc các hiện tợng và đặc điểm tự nhiên của châu lục ở
Nam Cực của Trái đất. Một số nét đặc trng về quá trình khám phá và
nghiên cứu Châu Nam Cực.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc bản đồ địa lí ở các vùng địa cực.


- Thái độ : GDHS ý thức bảo vệ môi trờng để giảm hiện tợng trái đất nóng
lên-> băng 2 cực tan ra gây nguy hại đến loài ngời.Bảo vệ các loại động
vật quý hiếm.


<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


- GV : Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực


- HS : Chn bÞ theo sù híng dẫn của Gv ở tiết 53.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP phân tích.


- PP hot ng nhúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát bản đồ, H.47.1.
? XĐ vị trí giới hạn, diện tích của Châu
Nam Cực.


- Châu Nam Cực đợc bao bọc bởi các đại
dơng nào?


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Qsát H 47.2 phân tích 2 biểu đồ nhiệt
cho nhận xét về khí hậu của Châu Nam
Cc.


* Trạm Lít-tơn.


- Nhit cao nht vo thỏng no, bao
nhiêu?


- Nhiệt độ thấp nhất vào tháng nào, bao
nhiêu?


* Trạm Vơn-xtơc phân tích tơng tự.
=> Qua kết quả phân tích nhiệt độ của 2
trạm cho biết đặc điểm chung nhất của khí
hậu Nam Cực?


? Với đặc điểm nhiệt độ nh vậy gió ở đây
có đặc điểm gì nổi bật? Giải thích vì sao?
HSG? Vì sao khí hậu Nam Cực lại lạnh giá
nh vậy.


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thøc.


? Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu Nam Cực
& H.47.3 SGK nêu đặc điểm nổi bật của



<b>1. Vị trí, giới hạn.</b>


- Gm phn lc a trong
vịng cực Nam và các đảo
ven lục địa.


- DiƯn tích : 14,1 triệu km2<sub>.</sub>


<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b>.


<b>a. Khí hËu.</b>


- Rất lạnh giá- cực lạnh của
trái đất.


- Nhiệt độ quanh năm < 00<sub>C.</sub>


- NhiÒu giã b·o nhÊt thÕ giới
vận tốc gió thờng trên 60
km/ h.


<b>b. Địa hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

địa hình Châu Nam Cực?


- Sự tan băng ở Châu Nam Cực sẽ ảnh
h-ởng tới đời sống của con ngời trên Trái Đất
ntn?


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kÕt ln kiÕn thøc.GDHS bảo vệ môi
trờng, khí hậu.


? Trong iu kin rt bất lợi cho sự sống
nh vậy SV ở châu nam cực có đặc điểm gì?
Phát triển ntn? Kể tên một số động vật
điển hình?


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận kiến thức.GDHS bo v cỏc
loi ng vt quý.


? Nêu tên các loại khoáng sản quan trọng ở
Châu Nam Cực?


- Taị sao Châu Nam Cực lạnh nh vậy lại có
nhiều mỏ than, khoáng sản quý?


? Con ngi phỏt hin ra Chõu Nam Cực từ
bao giờ, năm nào việc nghiên cứu đợc xúc
tiến mạnh mẽ, có những quốc gia nào XD
trạm nghiên cứu tại Châu Nam Cực.


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln kiÕn thức.GDHS


lồ, cao trung bình 2600m.


<b>c. Sinh vật.</b>



- Thực vật không cã.


- Động vật có khả năng chịu
rét giỏi: chim cánh cụt, hải
cẩu, cá voi xanh, báo biển…
sống ven lc a.


<b>d. Khoáng sản.</b>


- Giu than ỏ, st, ng,
du m khớ t nhiờn.


<b>3. Vài nét về lịch sử khám </b>
<b>phá và nghiên cứu Châu </b>
<b>Nam Cực</b>.


- Đợc phát hiện và nghiên
cứu muộn nhất.


- Cha có dân sinh sống
th-ờng xuyên.


<b>IV. Củng cố:</b>


- Đặc điểm tự nhiên Châu Nam Cùc?


- Tại sao Châu Nam Cực là hoang mạc lạnh của Trái Đất? Ven bờ và trên
các đảo vẫn có nhiều chimvà động vật sinh sống.


<b>V. HDVN </b>–<b> ChuÈn bị bài sau:</b>



- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Chuẩn bị bài : Thiên nhiên Châu Đại Dơng.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bµi.


+ Quan sát biểu đồ khí hậu phân tích nhiệt độ & lợng ma.
? Nguồn gốc hình thành các đảo lớn.


? Nguyên nhân khiến Châu Đại Dơng đợc mệnh danh là thiên đàng xanh
của Thái Bình Dơng?


<b>E. Rót kinh nghiệm.</b>







....




</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Ngày soạn:9/3/09.
Ngày giảng:12/3/09. 7C


<b>Chng IX. Chõu i dơng.</b>



<b>TiÕt 55.</b>



<b>Thiên nhiên châu đại dơng.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS cần nắm đợc vị trí địa lí và giới hạn châu đại dơng gồm 4 quần đảo
và lục địa Ôxtrây-li-a.


- Đặc điểm tự nhiên của lục địa Ôxtrây-li-a và các quần đảo.


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích các bản đồ khí hậu XĐ mối quan hệ giữa
khí hậu và thực vật.


- GDHS: ý thức bảo vệ các loại động vật quý him.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Bn tự nhiên Châu Đại Dơng.


- HS : ChuÈn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 54.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- PP trực quan, mơ tả, vấn đáp.
- PP hoạt ng nhúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:



<b>II. KiÓm tra bµi cị.</b>


<b>1. Nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực?</b>


<b>2. Tại sao Châu Nam Cực đợc phát hiện và nghiên cứu muộn </b>
<b>nhất và là hoang mạc lạnh ca Trỏi t?</b>


<b>* Yêu cầu </b><b> Biểu điểm.</b> <b> * Đối tợng.</b>


1. Tr li ỳng và đầy đủ: 1. HSTB- K
- Đặc điểm khí hậu. : 2đ


- Đặc điểm địa hình : 2đ
- Đặc điểm sinh vật : 3đ
- Đặc điểm khoáng sản : 3đ


2. Trả lời đúng và đầy đủ: 2. HSK - G
- Giải thích đợc vì sao n/c : 5đ


- Gi¶i thÝch ..hoang m¹c l¹nh : 5đ


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni Dung</b>


- GV giới thiệu chung về Châu Đại
D-ơng


- Gii thiệu khái niệm Đảo núi lửa,


đảo san hô, đảo đại lục, vịng lửa Thái
Bình Dơng.


? Qsát bản đồ thiên nhiên xđ vị trí lục
địa Ơxtrây-li-a & các đảo lớn của
Châu đại Dơng.


- Lục địa Ôxtrây-li-a thuộc bán cầu
nào? giáp biển và đại dơng nào?


<b>1. Vị trí a lớ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- HS trả lời-> HS khác nhËn xÐt, bæ
sung.


- GV kÕt luËn , më réng kiến thức.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo
yêu cầu sau: GV phát phiếu học tập
cho từng nhóm.


? XĐ vị trí giới hạn, nguồn gốc các
quần đảo thuc Chõu i Dng.


Tên quần


o v trớ, gii hn Cỏc đảolớn Nguồn gốc

Mê-la-nê-di

Niu-di-lân



Micrơ-nê-di

Pơ-li-nê-di


- HS các nhóm thảo luận thống nhất
kiến thức-> đại diện nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt, chuÈn b¶ng phiÕu häc
tËp.


- GV tiếp tục yêu cầu HS thảo luận
nhóm theo u cầu sau:Phân tích biểu
đồ độ ẩm


H. 48.2 SGK chia 2 nhóm mỗi nhóm
thảo luận 1 biu .


- Lợng ma nhiều nhất? tháng nào.
- Các th¸ng ma nhiỊu?


- T0<sub> th¸ng cao nhÊt?</sub>


- T0<sub> th¸ng thÊp nhÊt?</sub>


- Biên độ nhiệt, kết luận chế độ nhiệt,
ẩm?



- HS các nhóm thảo luận thống nhất
kiến thức-> đại diện nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt.


? Qua kết quả phân tích nhiệt , ẩm của
2 trạm hãy nêu đặc điểm chung của
khí hậu các đảo thuộc Châu đại Dơng.
- Nguyên nhân nào khiến cho Châu
đại Dơng là thiên đàng xanh của Thái
Bình Dơng?


? Dựa H.48.1 SGK & kiến thức giải
thích tại sao đại bộ phận lục địa
Ôxtrây-li-a là hoang mạc? Đọc tên
các hoang mạc.


? Tại sao lục địa có nhiều ĐV độc đáo


<b>Tên </b>
<b>quần </b>
<b>đảo</b>
<b>vị trớ,</b>
<b>gii </b>
<b>hn</b>
<b>Cỏc </b>
<b>o </b>
<b>ln</b>


<b>Ngun</b>
<b>gc</b>
<b></b>


<b>Mê-la-nê-di</b> XĐ->240<sub>N</sub> Niu <sub></sub>


Ghê-nê
Đảo
núi lửa
<b></b>
<b>Niu-di-lân</b> 33
0<sub></sub>


N-470<sub>N</sub> Đảo <sub>Bắc </sub>


&
o
nam
o
lc a
<b></b>
<b>Micrụ-nờ-di</b> 10
0<sub></sub>


N-280<sub>B</sub> Gu-<sub>am</sub> Đảo <sub>san hô</sub>


<b></b>


<b>Pô-li-nê-di</b> 23



0<sub></sub>


-280<sub>N</sub>


phớa
ụng
kt
1800<sub>.</sub>


Ha
oai,
Hônô
Lulu
Đảo
núi
lửa.
San
hô.


<b>2. Khí hậu. TV & ĐV.</b>


- Phn ln cỏc đảo có khí hậu
nhiệt đới nóng ẩm điều hồ, ma
nhiều. Giới sinh vật các đảo
phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

duy nhất trên thế giới? Kể tên?
- HS trả lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.



- GV kết luận , mở rộng kiến thức về
thuyết trôi dạt lục địa để minh chứng
cho vấn đề hỏi trên.


- GDHS bảo vệ các loài động vật đang
đứng trớc nguy cơ tuyt chng nc
ta.


? Thiên nhiên Châu Đại Dơng có
thuận lợi và khó khăn gì cho phát
triển kinh tế.


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV kÕt luËn.


<b>IV. Cñng cè:</b>


- Điền vào chỗ trống……để trở thành câu đúng.
Châu Đại Dơng gồm……….và 4 quần o.
1:


2:
3:
4:


V<b>. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:</b>


- Hc bi theo câu hỏi SGK và vở ghi.


- Soạn Bài: Dân c & kinh tế Châu đại Dơng.
+ Soạn bài theo câu hi trong v cui bi.


? Tìm hiểu chủ nhân đầu tiên của Châu Đại Dơng?
? Ôxtrây-li-a nổi tiếng thế giới về những sản phẩm gì?


<b>E. Rút kinh nghiệm.</b>







....




<i><b>Ký duyt ca lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>
Ngày son:14/3/09.


Ngày giảng:17/3/09. 7C


<b>Tiết 56.</b>


<b>Dõn c và kinh tế châu đại dơng.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS cần nắm đợc


+ Đặc điểm dân c Châu i Dng.


+ Sự phát triển kinh tế xh Châu Đại Dơng.


- K nng: Rốn k nng phõn tớch, nhn xét nội dung thể hiện của các lợc
đồ, bản đồ, bảng số liệu để hiểu rõ mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên
với sự phân bố dân c & sự phân bố, phát triển sx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Lc kinh tế Châu Đại Dơng.
T liệu, tranh ảnh liên quan.


- HS: ChuÈn bÞ theo sù híng dÉn cđa GV ë tiÕt 55.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP phân tích.


- PP hot ng nhúm.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


1. Ngun nhân nào khiến Châu Đại Dơng đợc mệnh danh là thiên đàng


xanh của Thái Bình Dơng?


2. Nguồn gốc hình thành các đảo của Châu đại Dơng? Tại sao đại bộ
phận lục địa Ôxtrây-li-a cú khớ hu khụ hn.


<b>* Yêu cầu </b><b> biểu điểm. * Đối tợng.</b>


1. Tr lời đầy đủ: 1. HSY – TB.
- Do đặc điểm khí hậu


+ Ma nhiều quanh năm: 5đ
+ Nóng ẩm quanh năm : 5®


2. Trả lời đúng và đầy đủ: 2. HSK – TB.
- Do đờng chớ tuyn nam: 3


- Địa hình núi cao chắn gió : 3đ
- Dòng biển lạnh : 3đ
- Trả lời lu loát : 1đ


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<b>Hot ng ca </b>
<b>GV </b>–<b> HS</b>


<b>Néi dung</b>


- GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm theo yêu


cầu sau:


? Qua bảng số liệu kết
hợp với SGK thực
hiện yêu cầu sau:
N1: XĐ đặc điểm
phân bố dõn c Chõu
i Dng.


N2: Đặc điểm dân
thành thị Châu Đại
D-ơng?


N3: Đặc điểm thành
phần dân c Châu Đại
Dơng?


- HS cỏc nhúm tho
lun thng nht kin
thức-> đại diện nhóm
báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GV nhËn xÐt->


<b>1. D©n c . </b>


<b>Đặc điểm </b>
<b>phân bố </b>


<b>dân c</b>


<b>Đặc điểm dân </b>
<b>thành thị</b>


<b>Đặc điểm thành phần</b>
<b>dân c.</b>


<b>Bn a</b> <b>Nhp c</b>


- Dân sè Ýt:
31 triÖu
ng-êi.


- Mật độ
thấp: 3,6
ngời/ km2<sub>.</sub>


- Phân bố
khơng đều.


- TØ lƯ cao TB :
69% ( 2001)
- Nhiều nhất
Ôxtrây-li-a,
Niu-di-len.
20%
Ngời gốc

Mê-la-nê-


diêng,Pô-
li-nê-diêng.
80%
Ngời gốc
Âu, á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

chuẩn kiến thức trên
bảng phụ.


? Dựa vào bảng thống
kê mục 2 cho nhận
xét trình độ phát triển
kinh tế 1 số quốc gia
ở Châu Đại Dơng?
? Dựa vào kiến thức
đã học kết hợp với H
49.3 SGK cho biết
Châu Đại Dơng có
tiềm năng để phát
triển CN, nơng
nghiệp, dịch v?
? Da H.49.3 SGK
cho bit:


- Phía nam
Ôxtrây-li-a nuôi con vật và loại
cây trồng gì, phân bố,
Tại sao?


- Cây và con gì đợc


phân bố và phát triển
mạnh ở sờn đơng dãy
núi đơng
Ơxtrây-li-a ?


- HS trả lời-> HS khác
nhận xét, bổ sung.
- GV nx kluận kiến
thức, giải thích sâu
thêm vì sao lại có sự
phân bố đó.


- GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm theo yêu
cầu sau:


? Dựa vào H.49.3 kết
hợp SGK cho biết sự
khác biệt về kinh tế
của Ôxtrây-li-a và
Niu-di-len với các
quốc đảo còn lại
trong Châu i Dng
v:- CN?


- Nông nghiệp?
- Dịch vu?


=> Kt lun về kinh
tế 2 khu vực so sánh?


- HS các nhóm thảo
luận thống nhất kiến
thức-> đại diện nhóm
báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét,


<b>Ngµnh</b> <b>Kinh tế </b>


<b>Ôxtrây-li-a, </b>
<b>Niu-di-len</b>


<b>Kinh t cỏc </b>
<b>quc o.</b>
<b>Cụng nghip</b> CN a dng:


Phát triển nhất
là khai thác
k/s, chế tạo
máy & phụ
tùng điện tử


CN chế biến
thực phẩm là
ngành phát
triển nhất.


<b>Nôn</b>
<b>g nghiệp</b>


Chuyên môn


hoá, sp nổi
tiếng là lúa
mì,len, thịt
bò.


Ch yu khai
thỏc thiờn
nhiờn tròng
cây CN để
xuất khẩu.


<b>Dịch vụ</b> Tỉ lệ lao động
dịch vụ cao.
Du lịch đợc
phát huy
mạnh v tim
nng


Dịch vụ có vai
trò quan trọng
nhất trong nền
kinh tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

n-bæ sung.


- GV nhËn xÐt->
chuÈn kiÕn thức trên
bảng phụ.


<b>nền kinh tế</b> nền kinh tế



phát triển nhất ớc đang phát triển.


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV dùng b¶ng phơ.


Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng.


1. Lục địa Ôxtrây-li-a phần lớn dân c tập trung ở vùng:
a. Đồng bằng trung tâm.


b. Ven biĨn phÝa t©y.


c. Ven biĨn phía Đông & Đông Nam.
d. Ven biển phía Bắc & Nam.


2. Đặc điểm dân c Châu Đại Dơng.


a. Dõn c Châu Đại Dơng chủ yếu là ngời bản địa.
b. Châu Đại Dơng có mật độ dân số thấp nhất thế giới.
c. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là ở Ôxtrây-li-a & Niu-di-len.


d. Ôxtrây-li-a & Niu-di-len nổi tiếng về xuất khẩu lúa mì, len , thịt bị…
e. Trừ Ơxtrây-li-a & Niu-di-len, các quốc đảo là những nớc đang phát
triển, chủ yếu dựa vào du lịch & khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất
khẩu.


<b>V. HDVN </b>–<b> ChuÈn bị bài sau</b>:
- Học bài theo câu hỏi SGK và vë ghi.



+ So sánh nền kinh tế của Ôxtrây-li-a, Niu-di-len với các quốc đảo.
- Chuẩn bị bài: Thực hành : vit bỏo cỏo v..


+ Soạn bài theo câu hỏi trong bµi.


+ Ơn tập , phân tích lại lát cắt địa hình & phân tích biểu đồ khí hậu.


<b>E. Rót kinh nghiÖm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Ngày giảng: /3/09. 7C


<b>TiÕt 57.</b>


<b>Thực hành: viết báo cáo về đặc điểm tự</b>


<b>nhiên của ơxtrây-la-a.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>- Kiến thức: HS cần nắm đợc</b>


+ Đặc điểm địa hình Ơxtrây-li-a.


+ Đặc điểm khí hậu ( chế độ nhiệt ẩm & giải thích diễn biến nhiệt ẩm của
3 kiểu khí hậu ở Ôxtrây-li-a.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc, phân tích, nhận xét lát cắt địa hình, biểu đồ
khí hậu.


Phát triển t duy địa lí, giải thích đợc mqh chặt chẽ giữa các yếu
tố tự nhiên.


- Thái độ : GDHS ý thức hc tp b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV Bn đồ tự nhiên Châu Đại Dơng.


Lát cắt địa hình lục địa Ơxtrây-li-a theo vĩ tuyến 300<sub> N</sub>


- HS: ChuÈn bÞ theo sù hớng dẫn của GV ở tiết 55.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP phân tích.


- PP hoạt ng nhúm.


- PP thc hnh.


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


1. Nêu đặc điểm dân c Châu Đại Dơng?


2. Cho biết sự khác biệt về kinh tế của Ôxtrây-li-a & Niu-di-len với
các quốc đảo còn lại trong Châu Đại Dơng?


* Yêu cầu – biểu điểm. * Đối tợng
1. Trả lời đúng và đầy đủ. 1. HSTB- TBK
- Đặc điểm dân thành thị : 3đ


- Đặc điểm thành phần dân c : 3đ
- Đặc điểm ph©n bè d©n c : 4®


2.Trả lời đúng sự khác biệt: 2. HSTBK - K
- Công nghiệp : 3đ


- N«ng nghiƯp : 3đ
- Dịch vụ : 3®
- KÕt luËn : 1đ


<b>III. Bài mới.</b>



- ĐVĐ.


Hot ng ca GV HS Ni dung


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

N1: Dng địa hình?
N2: Độ cao TB?


N3: Đặc điểm dạng địa hình?
N4: Đỉnh núi lớn, độ cao?


- HS các nhóm thảo luận thống nhất kiến
thức-> đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt-> chuẩn kiến thức trên bảng
phụ.


<b>Các yếu</b>


<b>t</b> <b>Min Tõy</b> <b>Min trung tõm</b> <b>Min ụng</b>


<b>1. Dng</b>
<b>a </b>
<b>hỡnh</b>


Cao nguyên Tây



ễxtrõy-li-a ng bằng: đồng bằng trung tâm Núi cao: dãy núi đông nhiệt đới
Ơxtrây-li-a


<b>2. §é </b>
<b>cao TB</b>


500- 600m 200m 1000m


<b>3.Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>địa </b>
<b>hình</b>


- 2/3 diện tích lục
địa tơng đối là
bằng phẳng, giữa là
sa mạc


- PhÝa t©y nhiỊu hå
( hồ Ây-rơ sâu
16m, rộng 8884m2<sub>, </sub>


sông Đac-linh


- Chạy dài theo
hớng B-N dài
3400km, sát bờ
biển.


- Sờn tây thoải,


sờn đông dốc.


<b>4. Đỉnh </b>
<b>núi lớn,</b>
<b>độ cao</b>


- Đỉnh
Rao-đơ-mao cao 1600m.
- HS tiếp tục thảo luận theo nhúm


theo yêu cầu sau: ( 3 nhóm )
- Loại gió?


- Lợng ma :+ Sự phân bố
+ Gi¶i thÝch


=> HS các nhóm thảo luận thống
nhất kiến thức-> đại diện nhóm báo
cáo kết quả, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GV nhËn xÐt-> chuẩn kiến thức
trên bảng phụ.


2. Bài tập 2.


Loại gió Lợng ma


Sự phân bố Giải thích



1. Miền bắc
( XĐ->200<sub>)</sub>


- Giã mïa
h-íng TB-§N


- Ven biển bắc &
đơng bắc từ
1001-1500mm, 501-
1000mm


Do ảnh hởng: vị trí đại lí gần xđ,
địa hình ven biển thấp.


2.MiỊn trung
(200<sub>N-35</sub>0<sub>N)</sub>


- Giã tÝn
phong


- Ven biển phía đơng
ma nhiều từ 1001-
1500mm


Do ảnh hởng của dịng biển nóng
& địa hình đón gió của dãy đơng
Ơxtrây-li-a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

với khí hậu lục địa khơ hạn.
3.Miền nam



( 35-450<sub>N)</sub>


- Gió tây ơn
đới.


- Híng t©y


- Ven biển Tây –
Nam, đơng nam, lợng
ma từ 251-500mm.


Do a/h của hớng gió thổi song
song với bờ biển nên ít mang hơi
nớc vào đất liền.


=> KÕt luËn:


* Hoang mạc phân bố ở phía tây lục địa, nơi có lợng ma giảm dần từ ven
biển vào.


* Sự phân bố hoang mạc ở lục địa Ôxtrây-li-a phụ thuộc vào vị trí địa
hình & ảnh hởng của dịng biển lạnh, hớng gió thổi thờng xun.
IV. Củng cố:


- GV dùng bản đồ Ôxtrây-li-a, yêu cầu HS dán tấm bìa: hớng gió chính
thổi, khu vực địa hình của lục địa.


- HS đại diện lên điền-> HS khác nhận xét, bổ sung.
V. HDVN – Chuẩn bị bài sau:



- Ôn lại cách phân tích lợc đồ, lát cắt.
- Chuẩn bị bài: Thiên nhiên Châu Âu.
+ Soạn bài theo câu hỏi trong và cuối bài.
- Châu âu nằm trong khoảng giới hạn nào?
- Nêu đặc điểm khí hậu Châu Âu?


HSG? Tại sao phía tây Châu Âu có khí hậu ấm áp & ma nhiều hơn phía
đơng.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>


Ngày soạn: /3/09.
Ngày giảng: /3/09. 7C


<b>Chơng X: Châu âu</b>



<b>Tiết 58.</b>



<b>Thiên nhiên châu â</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức<b>: HS cần nắm v÷ng</b>


+ Châu âu là châu lục nhỏ nằm trong đới khí hậu ơn hồ có nhiều bán
đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, đọc và phân tích bản đồ, lợc đồ
để khắc sâu kiến thức & thấy mqh giữa các thành phần tự nhiên của Châu
âu.


- Thái độ: GDHS ý thức hc tp b mụn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bn đồ tự nhiên Châu âu.


- HS : ChuÈn bÞ theo sự hớng dẫn của tiết 57.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP hoạt động nhóm.


- PP đặt v gii quyt vn .


<b>D. Tiến trình bài giảng.</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.( 1p</b> ) 7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>- Không kiểm tra.</b>


<b> Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV giới thiệu khái quát vị trí giới hạn
châu âu trên bản đồ tự nhiên.


? Ch©u ©u nằm trong giới hạn nào?


HSY- Tip giỏp chõu lc v đại dơng nào?
HSG? Dựa vào lợc đồ H.51.1 SGK cho biết
bờ biển của Châu âu có đặc điểm gì khác
biệt với các châu lục khác đã học.


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nx kluËn kiÕn thøc.


? XĐ trên H.51.1, xđ trên bản đồ các:
- Biển Bantich, biển Đen, biển Trắng.
- Các bán đảo: Xcan-đi-na-vi, bê-rích,
I-ta-li-a, Ban Căng.


- Gv nhËn xÐt-> chn x¸c kiến thức.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu sau:



? Da H.51.1 nờu c im a hỡnh Châu
âu:


- Ph©n bè?


- Dạng địa hình?


- Tên địa hình chủ yếu?


=> HS các nhóm thảo luận thống nhất kiến
thức-> đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt-> chuÈn kiÕn thøc trên bảng
phụ.


<b>1. V trớ a hỡnh.</b>


- Diện tích : 10 triƯu km2


- Nằm từ vĩ độ: 360<sub>B- 71</sub>0<sub>B.</sub>


- Phía đơng ngăn cách châu
á bởi dãy Uran, 3 phía cịn
lại giáp biển và đại dơng.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
biển ăn sâu vào nội địa tạo
nhiều bỏn o.



<b>Đặc điểm</b> <b>Núi trẻ</b> <b>Đồng bằng</b> <b>Núi già</b>


<b>Phân bố</b> - PhÝa nam ch©u
lơc


- PhÝa t©y & trung
©u


- Trải dài từ T-Đ,
chiếm 2/3 diện tích
châu lục


- Vùng trung
tâm


- Phớa bc lc
a


<b>Hình dạng</b> -Đỉnh nhọn, cao,


s-ờn dốc -Tơng đối bằng phẳng -Đỉnh tròn, thấp,sờn thoi


<b>Tờn a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

căng, Pi-rê-ni sông Đa-nuýp, Bắc
©u


? Qsát H.51.2 SGK cho biết châu âu có các
kiểu khí hậu nào, nêu đặc điểm các kiểu khí
hậu chớnh.



- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nx kluËn kiÕn thøc.


? Dựa vào H.51.1 SGK giải thích vì sao phía
tây châu âu có khí hậu ấm áp và ma nhiều
hơn phía đơng.


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nx kln kiÕn thức.


? Dựa vào H.51.1 kết hợp SGK nêu nhận
xét về:


- Mt sụng ngũi chõu õu?


- Kể tên các sông lớn của châu âu?


- Sụng ln vo bin và đại dơng nào, xđ
trên bản đồ.


- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nx kln kiÕn thøc.


? Sự phân bố TV thay đổi theo yếu tố nào
của tự nhiên?


- Mqh cña khÝ hËu & sự phân bố TV thể
hiện ntn? - Vị trÝ khu vùc



- KiÓu khÝ hËu
- Ph©n bè thực vật


- HS trả lời-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nx kluËn kiÕn thøc. GDHS


<b>2. KhÝ hËu, s«ng ngòi, </b>
<b>thảm thực vật.</b>


<b>a. Khí hậu.</b>


- Đại bộ phận lÃnh thổ có
khí hậu ôn hoà.


- Phớa bc cú mt diện tích
nhỏ có khí hậu hàn đới.
- Phía nam có khí hậu Địa
Trung Hải.


- Nằm trong vùng hoạt
động của gió tây ơn đới.
- Phía tây có dịng biển
nóng Bắc đại Tây Dơng
phân hố sâu sắc-> Khí hậu
phía tây ấm áp ma nhiều
hơn phía đơng chõu lc.


<b>b. Sông ngòi.</b>


- Mt sụng ngũi dy


c.


- Các sông lớn: Đa-nuyp,
Rai-nơ, Von-ga.


<b>c. Thực vật.</b>


- S phõn bố thực vật thay
đổi theo nhiệt độ và lợng
ma.


<b>IV. Cñng cè:</b>


<b>Đánh dấu x vào câu trả lời đúng.</b>


<b>1. Đại bộ phận lÃnh thổ châu âu có khí hậu ôn hoà vì:</b>


a. V trớ phn ln nm trong i khí hậu ơn hồ.


b. Bờ biển bị cắt xẻ nhiều, a/h của biển vào sâu trong đất liền.
c. Châu âu 3 mặt giáp biển và đại dơng.


d. PhÝa t©y cã dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dơng.


e. Chõu õu cú diện tích nhỏ khơng có nơi nào q xa biển.
g. Tất cả các đáp án trên.


<b>2. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn châu lục là:</b>


a. Nói trỴ. b. Núi già.


c. Đồng bằng. d. Sơn nguyên.


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi.
- Chuẩn bị bài: thiên nhiên châu âu.


+ ễn lại phơng pháp phân tích bản đồ khí hậu, lát cắt phân bố Tv theo độ
cao.


? Nêu đặc điểm các kiểu khí hậu.
? Nêu đặc điểm:- sơng ngịi.


- Đặc điểm Tv của 3 mơi trờng tự nhiên chính ở châu âu?
? Tại sao các đai thực vật lại phát triển khác nhau theo độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>
Tiết PPCT: 61


NS: 14/03/09

<i><sub>Bài 51: </sub></i>

<b><sub>THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU ( TIẾT</sub></b>

<i>Chương X: </i>

<b>CHÂU ÂU</b>




<b>1 )</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Châu Âu là châu lục nhỏ nằm trong đới khí hậu ơn hồ có nhiều bán
đảo.


Đặc điểm của thiên nhiên châu Âu.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng sử dụng, đọc, phân tích bản đồ, lược đồ để khắc sâu
kiến thức và thấy mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của châu Âu.
<b>3. Thái độ:</b>


Lòng yêu thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ tự nhiên châu Âu.</i>
 <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan, thảo luận</b>
nhóm.


<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>



Châu Âu tuy không phải là cái nôi nguyên thuỷ của nền văn minh
nhân loại, nhưng châu Âu là xứ sở và cội nguồn của sự tiến bộ KHKT.
Do đó hầu hết các quốc gia ở châu Âu có nền kinh tế phát triển đạt đến
trình độ cao của TG. Tìm hiểu “ Thiên nhiên châu Âu” là bài mở đầu cho
việc tìm hiểu một châu lục có đặc điểm thiên nhiên và sự khai thác thiên
nhiên rất hiệu quả của mỗi quốc gia trong châu lục.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Diện tích châu Âu ?


<b>1. Vị trí, địa hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Châu Âu nằm trong giới hạn nào ?
(nằm phía tây bắc châu Á. Điểm cực Bắc
là mũi Noóc-kin 710<sub>08’B trên bán đảo</sub>
Xcăng-đi-na-vi ; điểm cực Nam là mũi
Ma-rô-ki nằm ở bán đảo I-bê-rích 360<sub>B).</sub>


Tiếp giáp với châu lục và đại dương
nào ?Dựa vào lược đồ 51.1 sách giáo
khoa, cho biết bờ biển châu Âu khác với
các châu lục khác như thế nào ?


Qua hình 51.1, xác định:


 Các biển: Địa Trung Hải, Măng-sơ,


biển Bắc, Ban-tích, Đen, Trắng ?



 Các bán đảo: Xcăng-đi-na-vi,


I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng ?


Dựa vào hình 51.1, nêu đặc điểm địa
hình châu Âu ?


 Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thảo


luận một dạng địa hình.


 Học sinh báo cáo, giáo viên chuẩn xác


kiến thức theo bảng sau:


km2<sub>.</sub>


 Nằm trong khoảng 360 –


710<sub>B.</sub>


 Phía đơng ngăn cách với


châu Á bởi dãy núi U-ran, 3
phía cịn lại giáp biển và đại
dương.


 Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,


biển ăn sâu vào nội địa.



Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già
Phân bố Phía Nam châu Âu,


phía Tây và Trung
Âu


Trải dài từ tây sang
đông, 2/3 diện tích
châu lục


Vùng trung tâm,
phía bắc châu lục
Hình


dạng


Đỉnh nhọn, cao,
sườn dốc


Tương đối bằng
phẳng


Đỉnh tròn, thấp,
sườn thoải


Tên địa
hình


Dãy An-pơ,


A-pen-nin, Cac-pat,
Ban-căng, Pi-rê-nê


Đồng bằng Đông
Âu, Pháp, hạ lưu
sông Đa-nuýp, Bắc
Âu


U-ran,
Xcăng-đi-na-vi, Hec-xi-ni


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Xác định vị trí và giới hạn châu Âu trên bản đồ tự nhiên châu Âu ?
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Giải thích vì sao châu Âu ở phía tây có khí hậu ấm áp và mưa nhiều
hơn ở phía đơng.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
Tiết PPCT: 62


NS: 14/03/09


<i>Chương X: CHÂU ÂU</i>


<i>Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU ( TT )</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



Châu Âu là châu lục nhỏ nằm trong đới khí hậu ơn hồ có nhiều bán
đảo.


Đặc điểm của thiên nhiên châu Âu.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng sử dụng, đọc, phân tích bản đồ, lược đồ để khắc sâu
kiến thức và thấy mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của châu Âu.
<b>3. Thái độ:</b>


Lòng yêu thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ tự nhiên châu Âu.</i>
 <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan, thảo luận</b>
nhóm.


<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Âu vị trí, giới hạn của châu Âu?
<b>3. Giảng bài mới:</b>


Tiết trước các em đã tìm hiểu về vị trí và địa hình châu Âu. Vậy với
vị trí và địa hình như vậy có ảnh hưởng gì đến khí hậu, sơng ngịi và thực


vật khơng? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp mục 2.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Quan sát hình 51.2, cho biết châu Âu


có các kiểu khí hậu nào ? Nêu đặc điểm
các kiểu khí hậu chính ?


 Ven biển Tây Âu và phía bắc Tây Âu


có khí hậu ơn đới hải dương.


<b>2. Khí hậu, sơng ngịi, thực</b>
<b>vật:</b>


<b>a. Khí hậu:</b>


 Phần lớn lãnh thổ có khí


hậu ơn đới.


 Phía bắc có một diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

 Ven biển Địa Trung Hải có khí hậu Địa


Trung Hải.


 Vùng Trung và Tây Âu, phía đơng dãy


Xcăng-đi-na-vi có khí hậu ơn đới lục địa.


Dựa vào hình 51.1 ; 51.2, giải thích vì
sao phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp và
mưa nhiều hơn phía đơng ?


 Dịng nóng Bắc Đại Tây Dương ảnh


hưởng lớn tới khí hậu bờ tây.


 Gió Tây ơn đới đưa hơi ẩm, ấm vào


sâu đất liền.


 Vào sâu phía đơng ảnh hưởng của biển


và gió Tây ơn đới yếu dần.


Dựa vào hình 51.1 kết hợp với sách
giáo khoa, nêu nhận xét về mật độ sơng
ngịi châu Âu?


 Kể tên các sông lớn ?


 Các sông lớn đổ vào biển và đại dương


nào ?


Sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu
tố nào của tự nhiên ?


Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố


thực vật thể hiện như thế nào ?


 Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm thảo


luận theo nội dung: vị trí, kiểu khí hậu,
phân bố thực vật.


 Học sinh báo cáo, giáo viên chuẩn xác


theo bảng:


 Phía nam có khí hậu Địa


Trung Hải.


 Châu Âu nằm trong hoạt


động của gió Tây ơn đới.


 Phía tây có dịng biển


nóng Bắc Đại Tây Dương
làm khí hậu phân hoá sâu
sắc: phía tây ấm áp, mưa
nhiều hơn phía đơng.


<b>b. Sơng ngịi:</b>


 Mật độ sơng ngịi dày



đặc.


 Các sông lớn: Đa-nuýp,


Rai-nơ, Vôn-ga.
<b>c. Thực vật:</b>


 Sự phân bố thực vật thay


đổi theo nhiệt độ và lượng
mưa.


Vị trí khu vực Kiểu khí hậu Đặc điểm phân bố thực
vật


Ven biển Tây Âu Ôn đới hải dương Rừng lá rộng (dẻ, sồi…)
Vùng nội địa Ôn đới lục địa Rừng lá kim (thông,


tùng…)
Ven biển Địa


Trung Hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Phía đơng nam
châu Âu


Cận nhiệt, ôn đới lục địa Thảo nguyên
<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Sông quan trọng nhất châu Âu nối liền với nhau bởi các kênh đào tạo


thành một hệ thống đường thuỷ rất sầm uất là các sông:


a. Thêm, Rôn.
b. Đôn, Pô.


c. Đa-nuýp, Rai-nơ.
d. Tất cả đều sai.


4.2. Tây Ban Nha có hầu hết lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu:
a. Ơn đới hải dương.


b. Địa Trung Hải.
c. Ôn đới lục địa.


 Đáp án: 4.1 ( c ), 4.2 ( c ).


<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài và trả lời câu hỏi 2 trang 155 sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài 52: “Thiên nhiên châu Âu” (Tiếp theo):


 Châu Âu có các kiểu môi trường nào ? Sự phân bố và đặc điểm ?
 Sự thay đổi thực vật của môi trường ôn đới lục địa ở châu Âu ?


 So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ơn đới hải dương với khí hậu ơn


đới lục địa ?


 Trình bày và giải thích sự phân bố các đai cao thực vật trên dãy núi



An-pơ ?


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
Tiết PPCT: 63


NS: 21/03/09

<i>Bài 52: </i>

<sub>theo)</sub>

<b>THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU</b>

(Tiếp


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Học sinh nắm được các môi trường tự nhiên ở châu Âu, phân bố và
đặc điểm chính của các mơi trường.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu, lược đồ phân bố khí hậu.
Phân tích tranh ảnh để nắm được các đặc điểm của các môi trường và
mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên.


<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ tự nhiên châu Âu.</i>
<i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 9.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan, thảo luận.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


2.1. Xác định vị trí và giới hạn
châu Âu trên bản đồ tự nhiên châu
lục ?


2.2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu có
khí hậu:


a. Cận nhiệt Địa Trung Hải.
b. Hàn đới.


c. Xích đạo ẩm.
d. Ôn đới.


2.1. (8 điểm).


 Vị trí: 360 – 710B.


 Giáp với các biển và đại


dương…
2.2. (2 điểm).


 D.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Tr i d i theo hả à ướng v tuy n trong ĩ ế đới ơn hịa châu Âu g m nhi u ki uồ ề ể
môi trường t nhiên. Con ngự ườ đi ã n l c r t nhi u ổ ự ấ ề để khai thác có


hi u qu các ngu n l i kinh t k t h p v i c i t o v b o v thênệ ả ồ ợ ế ế ợ ớ ả ạ à ả ệ
nhiên.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Châu Âu có các kiểu khí hậu nào ? Đặc


điểm của chúng ?


 Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thảo


luận một kiểu khí hậu dựa vào việc phân
tích hình 52.1 ; 52.2 ; 52.3 qua một số kiến
thức về: Nhiệt độ, lượng mưa, tính chất
chung, phân bố.


 Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các


nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.


 Giáo viên chuẩn xác theo bảng:


<b>3. Các môi trường tự</b>
<b>nhiên:</b>


<b>a. Đặc điểm khí hậu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

1. Nhiệt
độ (0<sub>C)</sub>


(tháng


7)
Mùa
đông
(tháng
1)


8 -12 10


Biên độ


nhiệt 10 32 15


2.
Lượng


mưa
(mm)


Mùa
mưa
(tháng)


10 – năm sau 5 - 10 10 – 3 năm sau
Tháng


cao nhất 12 (100mm) 7 (70mm) 1 (120mm)
Mùa


mưa ít
(tháng)



2 - 9 11 – 4 năm sau 4 – 9
Tháng


thấp
nhất


5 (50mm) 2 (20mm) 7 (15mm)
Lượng


mưa cả
năm


820mm 443mm 711mm


3. Tính chất chung


Hè mát, đơng
khơng lạnh lắm,
nhiệt độ thường
trên 00<sub>C. Mưa</sub>
quanh năm.


Đơng lạnh khơ,
có tuyết rơi
(vùng sâu nội
địa) ; hè nóng
và có mưa.


Đơng khơng


lạnh, mưa nhiều
; hè khơ nóng.


4. Phân bố Ven biển Tây<sub>Âu.</sub> Đông Âu. Nam Âu, ven<sub>Địa Trung Hải.</sub>
Giáo viên nhấn mạnh vai trò rất lớn của


dịng nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây
ơn đới.


Thảo luận theo 3 nhóm, mỗi nhóm tìm
hiểu một mơi trường theo gợi ý:


 Đặc điểm sơng ngịi ?
 Đặc điểm thực vật ?


<b>b. Đặc điểm sơng ngịi,</b>
<i><b>thực vật:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

dương
Sơng ngịi


Nhiều nước
quanh năm,
khơng đóng
băng.


Nhiều nước vào
xuân và hè
(băng tuyết tan)
; mùa đơng


đóng băng.


Ngắn, dốc ;
nhiều nước vào
thu – đông.


Thực vật


Rừng lá rộng
phát triển (sồi,
dẻ…)


Thay đổi từ bắc
– nam ; rừng lá
kim và thảo
nguyên chiếm
phần lớn diện
tích.


Rừng thưa, cây
lá cứng và bụi
gai phát triển
quanh năm.


Thiên nhiên châu Âu ngoài 3 mơi
trường kể trên cịn có mơi trường núi cao.
Điển hình là vùng núi An-pơ, nơi đón gió
Tây ơn đới mang hơi nước ẩm và ấm của
Đại Tây Dương thổi vào nên mưa nhiều.
Lượng mưa và độ cao ảnh hưởng sâu sắc


tới sự hình thành các vành đai thực vật ở
đây.


Dựa vào hình 52.4, cho biết trên dãy
An-pơ có bao nhiêu đai thực vật. Mỗi đai
nằm trên các độ cao bao nhiêu?


 Dưới 800m là đồng ruộng, hoang mạc.
 800 – 1.800m có rừng hỗn giao.


 1.800 – 2.200m có rừng lá kim.
 2.200 – 3.000m có đồng cỏ núi cao.
 Trên 3.000m là băng tuyết vĩnh cửu.


Tại sao các đai thực vật phát triển khác
nhau theo độ cao ? (do độ ẩm, nhiệt độ thay
đổi).


<b>c. Môi trường núi cao:</b>


 Mưa nhiều ở các sườn


đón gió phía tây.


 Thực vật thay đổi theo


độ cao.


<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>



4.1. Ở môi trường ơn đới lục địa, sơng có nhiều nhiều nước vào:
a. Mùa xuân – hạ.


b. Mùa thu – đông.
c. Mùa đông.
d. Mùa xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

a. Rừng lá kim, hỗn giao, đồng cỏ núi cao.
b. Rừng lá kim, đồng cỏ núi cao, hỗn giao.
c. Rừng hỗn giao, đồng cỏ núi cao, rừng lá kim.
d. Rừng hỗn giao, lá kim, đồng cỏ núi cao.


 Đáp án: 4.1 ( a ), 4.2 ( d ).


<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 trang 158 sách giáo khoa.
Làm bài tập 2, 3 trang 43 – Tập bản đồ Địa lí 7.


Chuẩn bị bài 53: “Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt
<i>độ và lượng mưa châu Âu”:</i>


 Quan sát đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ của châu


Âu vào mùa đơng ?


 Châu Âu có các kiểu khí hậu nào ? Đặc điểm chính của chúng ?


<b>V. RÚT KINH NGHIm</b>
Tiết PPCT: 64



NS: 30/03/09

<i>Bài 53: </i>

<b><sub>ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU</sub></b>

<i><b>Thực hành</b></i>

:



<b>ĐỒ NHIỆT ĐỘ</b>

<b> VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU</b>
<b>ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Đặc điểm khí hậu, sự phân hố của khí hậu châu Âu.
Mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu, kĩ năng so sánh các yếu
tố khí hậu, diện tích các vùng lãnh thổ có các kiểu khí hậu khác nhau ở
châu Âu. Xác định thảm thực vật tương ứng với các kiểu khí hậu.


<b>3. Thái độ:</b>


Lòng yêu thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ tự nhiên châu Âu.</i>
 <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


2.1. Nêu đặc điểm của các kiểu khí
hậu chính ở châu Âu ?


2.1. (9 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

2.2. Trên vùng núi An-pơ, thực vật
phân hoá theo yếu tố nào ?


a. Theo sườn núi.
b. Độ cao.


c. Cả 2 đều đúng.


d. Cả 2 câu (a + b) đều sai.


 Ôn đới lục địa.
 Địa Trung Hải.


2.2. (1 điểm).


 C.


<b>3. Giảng bài mới: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Quan sát hình 51.2, cho biết:


 Vì sao cùng vĩ độ nhưng miền ven



biển của bán đảo Xcăng-đi-na-vi có khí
hậu ấm áp và mưa nhiều hơn Ai-xơ-len ?
(dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương)


 Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng


giêng, nhận xét về nhiệt độ của châu Âu
vào mùa đông ?


o Vùng Tây Âu: 00<sub>C.</sub>


o Vùng đồng bằng Đông Âu: -100<sub>C.</sub>


o Vùng núi U-ran: -200<sub>C.</sub>


 Nêu tên các kiểu khí hậu châu Âu và


so sánh diện tích của các vùng có kiểu
khí hậu đó ?


Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận và phân tích một trạm theo
trình tự sau:


 Nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng


7. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7. Nhận xét chung về nhiệt độ ?



 Các tháng mưa nhiều, các tháng mưa


ít. Nhận xét chung về chế độ mưa ?


 Xác định kiểu khí hậu từng trạm. Lí


do ?


 Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng


mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực


<b>1. Nhận biết đặc điểm khí</b>
<b>hậu:</b>


 Ven biển bán đảo


Xcăng-đi-na-vi có khí hậu ấm áp và
mưa nhiều hơn Ai-xơ-len.


 Nhận xét nhiệt độ:


o Càng về phía đông, nhiệt
độ hạ dần từ 0 – 10 – 200<sub>C.</sub>


o Chênh lệch nhiệt độ giữa
phía đơng và phía tây rất lớn:
về mùa đơng phía tây ấm,
càng đi sâu về phía đơng càng
lạnh.



 Các kiểu khí hậu xếp theo


thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện
tích: Ơn đới lục địa, ôn đới
hải dương, Địa Trung Hải và
hàn đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù
hợp ?


Nhóm báo cáo, bổ sung. Giáo viên
chuẩn xác:


Đặc điểm khí


hậu Trạm A Trạm B Trạm C


Nhiệt
độ (0<sub>C)</sub>


Tháng


1 -3 7 5


Tháng


7 20 20 17


Biên



độ 23 13 12


Nhận
xét


Đơng lạnh, hè
nóng.


Đơng ấm, hè


nóng. Đơng ấm, hè mát.


Lượng
mưa
(mm)


Các
tháng


mưa
nhiều


5 – 8 9 – 1 năm sau 8 – 5
Các


tháng
mưa ít


9 – 4 2 – 8 6, 7


Nhận


xét
chung


Lượng mưa ít
(400mm/năm),
mưa nhiều vào
mùa hè.


Lượng mưa khá
(600mm/năm),
mưa nhiều vào
thu – đông.


Lượng mưa lớn
(>1.000mm/năm),
mưa quanh năm.
Kiểu khí hậu Ơn đới lục địa Địa Trung Hải Ôn đới hải dương
Kiểu thảm thực


vật D (cây lá kim)


F (cây bụi, lá


cứng) E (lá rộng)
<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Giáo viên tóm tắt và nhấn mạnh các ý chính của bài về khí hậu châu
Âu.



4.2. Nhận xét giờ thực hành của học sinh.
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Làm bài tập 1, 2 trang 44 – Tập bản đồ Địa lí 7.


Học bài và trả lời câu hỏi bài 54: “Dân cư, xã hội châu Âu”:


 Tại sao nói châu Âu có sự đa dạng về dân tộc, ngơn ngữ, văn hoá và


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

 Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào ? Gồm có những nhóm


ngơn ngữ chính nào và phân bố ra sao ?


 Tình hình dân số châu Âu hiện nay ? Nguyên nhân ?


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>Bài 54: </i>

<b>DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU</b>


<b>ÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Dân số châu Âu đang già đi, dẫn đến làn sóng nhập cư lao động, gây
phức tạp cho vấn đề dân tộc, tơn giáo, tình hình chính trị - xã hội châu
Âu.


Châu Âu là châu lục có mức độ đơ thị hố cao, ranh giới nơng thôn và
thành thị ngày càng thu hẹp lại.



<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng phân tích lược đồ, biểu đồ để nắm được tình hình
đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu.


<b>3. Thái độ:</b>


Nhận thức đúng đắn về chính sách dân số, dân cư và lao động.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


 <i>Giáo viên: Sách giáo viên, bản đồ dân cư và các đô thị châu Âu.</i>
 <i>Học sinh: Sách giáo khoa, tập ghi, tập bản đồ Địa lí 7.</i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan, thảo luận.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không.</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


Các cuộc thiên di và chiến tranh tôn giáo trong lịch sử đã làm cho các
quốc gia châu Âu ngày nay có sự đa dạng, phức tạp về dân tộc, tôn giáo,
ngôn ngữ và văn hóa. Hiện nay châu Âu đang phải giải quyết những vấn
đề XH : dân số đang già đi , các vấn đề của đơ thị hóa, của dân tộc, tôn
giáo...


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc



lớn ? Kể tên và nơi phân bố chính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Dân cư châu Âu chyếu thuộc chủng tộc
nào ?


Dân cư theo đạo gì ? (Cơ Đốc giáo gồm
Thiên Chúa, Tin Lành, Chính Thống ; một
số vùng theo đạo Hồi).


Quan sát hình 54.1, cho biết châu Âu có
các nhóm ngơn ngữ nào ? Tên các nước
thuộc từng nhóm ?


 Chia nhóm, mỗi nhóm thảo luận một


nhóm ngơn ngữ, tên quốc gia sử dụng
ngơn ngữ đó ?


 Đại diện nhóm báo cáo, giáo viên


chuẩn xác.


 Phần lớn dân cư thuộc


chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it.


 Chủ yếu dân theo đạo cơ


Đốc giáo, phần nhỏ theo
đạo Hồi.



Nhóm ngôn


ngữ Quốc gia sử dụng


Giéc-man Anh, Bỉ, Đức , Áo, Đan Mạch, Na-uy, Thuỵ Điển.
La-tinh Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Ru-ma-ni.


Xla-vơ Nga, Xlô-va-ki-a, Xéc-bi, Crô-ti-a, Xlô-ve-ni-a, Bun-<sub>ga-ri, Séc, U-crai-na, Ba-lan, Bê-la-rút.</sub>
Hy-lạp Hy-lạp


Các nhóm khác An-ba-ni, Lát-vi-a, Lít-va.


Quan sát hình 54.2, nhận xét sự thay
đổi kết cấu dân số theo độ tuổi châu Âu và
thế giới trong giai đoạn 1960 – 2000 ?


 Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận, mỗi


nhóm một độ tuổi.


 Các nhóm báo cáo, giáo viên chuẩn xác


theo bảng:


<b>2. Dân cư châu Âu đang</b>
<b>già đi. Mức độ đơ thị hố</b>
<b>cao:</b>


<b>a. Đặc điểm dân cư:</b>



Độ tuổi Sự thay đổi kết cấu dân số 1960 - 2000
Châu Âu Thế giới
Dưới độ tuổi lao động Giảm dần Tăng liên tục


Tuổi lao
động


1960-1980 Tăng chậm Tăng liên tục
1980-2000 Giảm dần Tăng liên tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

chiếm tỉ lệ nhỏ trong
tháp.


Nhận xét: Sự thay đổi
hình dạng tháp tuổi


1960-2000 chuyển
dần từ tháp tuổi trẻ
sang già (đáy rộng
sang đáy hẹp).


Vẫn là tháp tuổi trẻ
(đáy rộng, đỉnh hẹp).
Qua phân tích 3 tháp tuổi về kết cấu


dân số châu Âu và thế giới ở một số năm,
em có nhận xét gì về đặc điểm dân cư châu
Âu ?



Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số ? Hậu
quả gì ? (dân số già dẫn đến thiếu lao
động, làn sóng nhập cư vào châu Âu gây
bất ổn về nhiều mặt trong đời sống, kinh
tế, chính trị và xã hội).


Quan sát hình 54.3 và 54.1 ; kết hợp
với sách giáo khoa, cho biết đặc điểm phân
bố dân cư châu Âu ?


Quan sát hình 54.3, cho biết tên các đơ
thị trên 5 triệu dân ở châu Âu ? Đơ thị hố
ở châu Âu có đặc điểm gì ?


 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên


quá thấp (<0,1%).


 Dân số châu Âu đang già


đi.


 Phân bố dân cư:


o Mật độ trung bình 70
người / km2<sub>.</sub>


o Đơng dân: ven biển phía
tây.



o Thưa dân: phía bắc và
vùng núi cao.


<b>b. Đơ thị hoá:</b>


 Tỉ lệ dân thành thị cao:


75%.


 Các thành phố nối tiếp


nhau tạo thành dải đơ thị.


 Q trình đơ thị hố ở


nông thôn đang phát triển.
<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


4.1. Nhóm ngơn ngữ Xla-vơ ở châu Âu có những nước nào sau đây:
a. Na-uy, Thuỵ Điển, Đức.


b. Ba-lan, U-crai-na, Liên Bang Nga.
c. Tây Ban Nha, Pháp, Bồ Đào Nha.
d. Hung-ga-ri, Hy-lạp.


4.2. Sự thay đổi kết cấu dân số theo độ tuổi ở châu Âu và thế giới trong
giai đoạn 1960 – 2000 như thế nào là đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

 Đáp án: 4.1 ( b ), 4.2 ( a ).



<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 trang 163 sách giáo khoa.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 45 – Tập bản đồ Địa lí 7.
Chuẩn bị bài 55: “Kinh tế châu Âu”:


 Tại sao nền nông nghiệp châu Âu đạt hiệu quả cao ?


 Nền nông nghiệp tiên tiến châu Âu được tiến hành theo những hình


thức sản xuất nào ?


 Công nghiệp châu Âu đã biến đổi như thế nào từ 1980 đến nay ?


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>NS: 31.3.2009</b>


TiÕt 66 Bµi 55: KINH T CHU U



I. <b>Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Sau bài học, HS cần: </b></i>


- Nm vng chõu Âu có một nền nơng nghiệp tiên tiến, có hiệu quả
cao, một nền công nghiệp phát triển và một khu vực hoạt động dịch vụ
năng động đa dạng, chiếm tỉ trng ln trong nn kinh t.


- Nắm vững sự phân bố các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ ở
châu Âu.



- Rốn luyn k nng c lc .
II. Ph ơng tiện dạy học


- Bản đồ kinh tế chung Châu Âu
- Một số tranh ảnh


III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
2. Bài cũ


? Trình bày sự đa dạng về ngôn ngữ, văn hoá và tôn giáo ở châu
Âu.


? Nêu đặc điểm dân c ở châu Âu.
3. Bài mới


<i> 3.1. Më bµi</i>


Sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu có hiệu quả cao nhờ ứng dụng
các thành tựu khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hỗ trợ đắc lực của cơng
nghiệp. Ngành cơng nghiệp Châu Âu đang có nhiều biến động về cơ cấu
dịch vụ phát triển mạnh và đem lại nguồn lợi lớn.


<i> </i>3.2. Hoạt động dạy học


Hoạt động dạy học của GV, HS Nội dung bài học




? Cho biết đặc điểm của nền nông nghiệp Châu Âu.


<i>GV gợi ý:</i>


+ Quy mô sản xuất ?
+ Hình thức sản xuất ?
+ Phơng thức sản xuất?


HS trả lời; GV chuẩn xác kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- GV giới thiệu châu Âu có nền nơng nghiệp đạt hiệu quả cao.
? Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu lại đạt hiệu quả cao?
HS trả lời; GV nhấn mạnh 3 nguyên nhân


- GV chốt ý: Châu Âu có nền nơng nghiệp tiên tiến, đợc chun mơn hoá trong các trang
trại lớn hoặc đa canh trong hộ gia đình và đợc tổ chức thành các hệ thống nụng - cụng
nghip.


? Quan sát hình 55.1, cho biết:


+ Các cây trồng và vật ni chính ở Châu Âu?
+ Sự phân bố của cây trồng và vật ni đó?
HS trả lời-> Kt qu cn t:


+ Cây trồng:


ã Lỳa mỡ: các đồng bằng


• Ngơ: ở vùng ven biển Địa Trung Hải
• Củ cải đờng: ở các đồng bằng


• Cam, chanh, nho: ë vïng ven biển quanh Địa Trung Hải.


+ Vật nuôi: bò, lợn


? Dựa vào hình 55.2, trình bày sự phân bố các ngành công nghiệp ở châu Âu?


HS trình bày; GV bổ sung, chốt ý: Các ngành công nghiệp ở châu Âu tập trung chủ yếu
ở phía Tây của châu Âu, nhất là ở nớc Anh, vùng Rua (Pháp), dọc sông Rai nơ.
? Cho biết các ngành công nghiệp chủ yếu của châu Âu?


HS trả lời, GV chuẩn xác.


? Quan sát H 55.3, nêu sự hợp tác rộng rÃi trong các ngành công nghiệp sản xuất máy
bay ở châu Âu.


HS tr li; GV bổ sung, nhấn mạnh: Ngành công nghiệp châu Âu đợc chun mơn hố,
hợp tác hố cao độ: mỗi quốc gia châu Âu đợc phân công sản xuất 1 số bộ phận của máy
bay để đảm bảo vận dụng hiệu quả các thành tựu KH-KT, công nghệ vào việc sản xuất
trên quy mô lớn hàng loạt máy bay khổng lồ với giá thành thấp và hiệu quả kinh tế cao.


? Nghiên cứu SGK, cho biết sự thay đổi cơ cấu của ngành công nghiệp ở châu Âu?
HS trả lời; GV chuẩn xác kiến thức.


- GV giíi thiƯu: sự phát triển của ngành dịch vụ ở châu Âu.


? Sự phát triển đa dạng lĩnh vực dịch vụ ở châu Âu đợc biểu hiện nh thế nào?
HS trả lời; GV chuẩn xác.


- GV giíi thiƯu: Du lịch là ngành kinh tế quan trọng, đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho
nhiều quốc gia ở châu Âu.


? Nêu tên mốt số Trung tâm du lịch nổi tiếng ở châu Âu.



HS nờu vớ d; GV gii thiệu một vài địa điểm du lịch nổi tiếng của châu Âu.
+ Pháp: Nhà thờ Đức Bà Pa ri, Tháp Ep-Phen, Khải hồn mơn ở Pa-ri
+ I-talia: Tháp nghiêng Pi-za…


- GV giíi thiƯu bøc tranh (h×nh 55.4) khu du lịch trên dÃy Anpơ - nổi tiếng về du lịch
tr-ợt tuyết và 1 số bức tranh khác (do GV su tÇm).


- Châu Âu có nền nơng nghiệp tiên tiến, đạt hiệu quả cao.


- Sản xuất nông nghiệp đợc chun mơn hố trong các trang trại lớn
hoặc đa canh trong cỏc h gia ỡnh.


- Hầu hết các nớc có tỉ trọng chăn nuôi cao hơn trồng trọt.


2. Công nghiệp


- Nền công nghiệp châu Âu phát triển rất sớm, có nhiều sản phẩm nổi
tiếng về chÊt lỵng cao.


- Sự thay đổi cơ cấu cơng nghiệp


+ Các vùng công nghiệp truyền thống đang gặp khó khăn, địi hỏi
phải thay đổi cơng nghệ…


+ Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đang đợc phát triển trong các
trung tâm cơng nghệ cao.


3. DÞch vơ



- Dịch vụ là ngành kinh tế phát triển nhất.


- Lĩnh vực dịch vụ phát triển đa dạng: ngành tài chính, ngân hàng,
bảo hiểm, GTVT, giáo dục, xuất nhập khẩu, thơng mại và du lịch.
- Du lịch là ngành kinh tế quan trọng phát triển đa dạng, rộng khắp
và là ngn thu ngo¹i tƯ lín.


<i>3.3. Cđng cè </i>


? Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao?
? Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở châu Âu.
IV. Dặn dị


- Häc bµi cị


- Nghiên cứu trớc bài mới: Bài 56. Khu vực Bắc Â
NS: 5.4.2009


Tiết 67. Bài 56: KHU V ỰC B ẮC ÂU
I. Mơc tiªu bài học


<i>Sau bài học, HS cần:</i>


- Nm vng a hình của khu vực Bắc Âu, đặc biệt là bán đảo Xcan-đi-na-vi.
- Hiểu rõ đặc điểm của ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên ở khu vực Bắc Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc lợc đồ và mô tả nh a lớ .


II. Ph ơng tiện dạy häc



- Lợc đồ các nớc khu vực Bắc Âu
- Lợc đồ tự nhiên khu vực Bắc Âu


- Một số hình ảnh về địa hình băng hà, bờ biển Na uy, khai thác thuỷ sản.
III. Tiến trình dạy học


1. ổn định lớp
2. Bài cũ


? Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao?
? Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở châu Âu.
3. Bài mới


<i>3.1. Më bµi</i>


Bắc Âu là khu vực nằm ở các vĩ độ cao nhất của châu Âu. Đây là nơi có địa hình băng hà cổ. Thiên nhiên đ ợc khai
thác 1 cách hợp lí và khoa học.


Bài học hơm nay sẽ giới thiệu rõ vấn đề đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

? Quan sát hình 56.1, xác định vị trí của các nớc khu vực Bắc Âu.


<i> GV gỵi ý:</i>


+ Xác định các nớc Bắc Âu?
+ Các nớc trên BĐ Xcan-đi-na-vi?


+ Phần lãnh thổ nào của các nớc Bắc Âu nằm trong vòng cực?
HS xác định; GV bổ sung, chuẩn xác



? Quan sát lợc đồ 56.1 và các hình 56.2, 53.3 kể tên dạng địa hình ở Bắc Âu?
HS kể tên; GV chuẩn kiến thức.


- GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ "Fio" trang 187 SGK.


? Em hãy cho biết quốc gia nào của khu vực Bắc Âu đợc xem là "đất nớc nghìn hồ"
(Phần Lan)


- GV giới thiệu khí hậu Bắc Âu:
+ Đặc điểm chung


+ Sự phân hóa


+ Ai -xơ -len: xứ sở của băng tuyết.


? Quan sát hình 56.4 kết hợp với kiến thức đã học, giải thích tại sao có sự khác biệt về
khí hậu giữa phía đơng và phía Tây của dãy Xcan-đi-na-vi?


HS giải thích, GV giải thích lại kết hợp chỉ bản đồ.
( <i>giải thích:</i>


+ ảnh hởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dơng và gió Tây ơn i.
+ Dóy Xcan-i-na-vi.


? Quan sát hình 56.4, cho biết Bắc Âu có những nguồn tài nguyên nào?
HS nêu các tài nguồn tài nguyên; GV khắc lại.


- GV giới thiệu về mức sống của các nớc Bắc Âu.


? Nguyên nhân nào làm cho mức sống của các nớc Bắc ¢u cao?



? Các nớc Bắc Âu đã khai thác thiên nhiên hợp lí để phát triển kinh tế nh thế nào?
HS trả lời -> kết quả cần đạt:


+ Nguồn thuỷ năng dồi dào => phát triển thủy điện.


+ Kinh tế biển (hàng hải và đánh cá) đợc trang bị bằng các đội thơng thuyền hùng
mạnh và đội tàu đánh bắt cá hiện đại (giới thiệu hình 56.5)


+ Công nghiệp khai thác rừng đi đôi với việc bảo vệ và trồng lại rừng.


+ Trong nông nghiệp, ngành chăn nuôi và chế biến các sản phẩm từ chăn nuôi để xuất
khẩu đóng vai trị quan trọng.


? Trong nông nghiệp các nớc châu Âu ngành nào chiếm vai trò quan trọng?
HS trả lời , GV chuẩn kiến thức.


? Tại sao ngành trồng trọt ở Bắc Âu không phát triển?


HS liờn h khớ hu và thổ nhỡng để giải thích, GV chuẩn kiến thức.
- GV s kt bi hc


1. Khái quát tự nhiên


<i>a. Vị trí:</i>


- Khu vực Bắc Âu gồm các nớc: Ai-xơ-len và ba n
Xcan-đi-na-vi, Na uy, Thuỵ Điển, Phần Lan.


-> Bc u l khu vực nằm ở vĩ độ cao nhất của châu Âu.



<i>b. Địa hình:</i>


- a hỡnh bng h c rt ph bin trên bán đảo Xcan-đi-na-vi:


 Bê biĨn d¹ng fio: Na uy


 Hồ, đầm: Phần Lan


- Ai-xơ-len có nhiều núi lửa và suèi níc nãng.


- Phần lớn diện tích của bán đảo Xcan-đi- na-vi là núi và cao nguyên.


<i>c. KhÝ hËu:</i>


- Khí hậu lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hạ.
- Có sự phân hóa giữa 2 bên của dãy Xcan-đi-na-vi


Phía đơng (Thuỵ Điển, Phần
Lan)


Phía Tây (ven biển Na uy)
- Mùa đơng giỏ lnh.


- Tuyết rơi từ tháng 10.


- Mùa đông không lạnh lắm.
- Biển khơng đóng băng.
- Mùa hạ mát, m



<i>d. Tµi nguyên:</i>


- Khoáng sản:


Du m, khớ t: thm lc a Bin Bc


St, ng, than, uranium


- Rừng: Lá rộng và lá kim trên bđ Xcan-đi-na-vi
- Thuỷ năng và cá biĨn


- Diện tích đồng cỏ khá lớn: Ai-xơ-len
2. Kinh tế


- Các nớc Bắc Âu có mức sống cao nhờ khai thác tài nguyên thiên
nhiên 1 cách hợp lý để phát triển kinh tế đạt hiệu qu.


<i>3.3. Củng cố</i>


Trả lời câu hỏi 1, 2
IV. Dặn dò


- Học bài cũ + làm bài tập số 3 (SGK)


- Nghiên cứu bài mới: Tiết 68 - Bài 57 : Khu vực Tây và Trung Âu.
NS: 5.4.2009


Tiết 64




KHU V ỰC T ÂY VÀ TRUNG U
I. Mục tiêu bài học


Sau bài học, HS cÇn:


- Nắm vững đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây và Trung Âu.
- Nắm vững tình hình phát triển kinh tế khu vực Tây và Trung Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc lợc đồ.


II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc


- Bản đồ hành chính châu Âu.
- Bản đồ kinh tế châu Âu.
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
III. Tiến trình dạy học


1. ổn định lớp
2. Bài cũ
3. Bài mới


3.1. Më bµi


Khu vực Tây và Trung Âu nằm hồn tồn trong đới ơn hồ. Đây là nơi đ ợc khai thác từ lâu đời, tập trung nhiều quốc
gia công nghiệp phát triển có nền kinh tế đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học
Hoạt động 1: Cá nhân


? Khu vực Tây và Trung Âu bao gồm những quốc gia nào?
HS nêu tên các quốc gia, GV khắc lại



? Quan sát hình 57.1, hÃy giải thích tại sao khí hậu ở Tây và Trung
Âu chịu ảnh hởng rõ rệt của biển?


HS giải thích; GV giải thích lại.


? Khu vc Tây và Trung Âu có bao nhiêu kiểu khí hậu và khí hậu
có ảnh hởng nh thế nào đến sơng ngịi?


HS tr¶ lêi, GV chèt lại (lập bảng)


? Quan sỏt lc hỡnh 57.1, em có nhận xét gì về địa hình Tây và
Trung Âu?


HS trả lời, GV chuẩn xác
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


PhiÕu học tập: Nghiên cứu SGK, em hÃy điền những thông tin cần
thiết vào bảng sau:


<i> </i>c điểm của ba miền địa hình ở


khu vùc T©y và Trung Âu.


Min a hỡnh Gii hn c im
Min đồng bằng


phÝa b¾c.
MiỊn nói già ở
giữa.



Miền núi trẻ ở phía
nam.


i diện các nhóm trình bày; GV chuẩn kiến thức.
Hoạt động 3: Cá nhân


? Nêu đặc điểm phát triển của ngành cơng nghiệp ở Tây và Trung
Âu


GV gỵi ý:


+ Có những cờng quốc công nghiệp nào?
+ Gồm có những ngành công nghiệp nào?
+ Các vùng công nghiệp nổi tiếng?
+ Các hải cảng lớn ?


HS trả lời; GV chốt lại


? Nghiên cứu SGK, em hÃy cho biết các cây trồng và vật nuôi
chính của khu vực Tây và Trung Âu. Phân bố ở đâu?


HS trả lời; GV chuẩn xác kiến thức.
- GV giới thiệu v t nc H Lan:


+ Tiến hành những công trình lấn ra biển nổi tiếng trên thế giới.
+ Nổi tiếng về các loài hoa: Tuy - lip, hång ..


+ Nỉi tiÕng vỊ s¶n phÈm sữa và pho mat.



? Em có nhận xét gì về nền nông nghiệp của khu vực Tây và
Trung ¢u?


- GV nhấn mạnh về đặc điểm phát triển nền nông nghiệp ở khu
vực này và chốt lại.


? Cho biết đặc điểm phát triển của ngành dịch vụ ở Tây v Trung
u?


HS trả lời; GV nhấn mạnh (Kết hợp bảng số liệu ở phần câu hỏi
và bài tập)


? Em hÃy kể tên các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu?
HS trả lời, GV bổ sung, chốt ý


- GV sơ kết bài học (phần ghi nhớ)


1. Khái quát tự nhiên


Khu vực Khí hậu Sông ngòi
Ven biển


phớa Tõy Khớ hậu ôn đớihải dơng Nhiều nớc quanhnăm
Vào sâu


trong nội địa Khí hậu ôn đớilục địa Đóng băng vềmùa đơng
=> Càng đi về phía đơng ảnh hởng của biển càng giảm
dần.


- Đặc điểm của ba miền địa hình (bảng phụ) cuối bài.


2. Kinh tế:


a. C«ng nghiƯp:


- TËp trung nhiỊu cêng qc c«ng nghiƯp cđa thÕ giíi nh:
Anh, Pháp, Đức ..,


- Cỏc ngnh cụng nghiệp hiện đại phát triển bên cạnh
các ngành công nghiệp truyn thng.


- Các vùng công nghiệp nổi tiếng thế giới.
Vùng Rua (Đức), Lu - lu - dơ (Pháp)


- Hải cảng lớn: Rốt - téc - dam (Hà Lan), Booc - đơ
(Pháp) ...


b. N«ng nghiƯp


Nền nông nghiệp thâm canh phát triển đa dạng và có
năng suất cao nhất châu Âu.


c. Dịch vụ:


- Các ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm > 2/3 tổng
thu nhập quốc dân.


IV. Dặn dò


- Học bài cị + lµm bµi tËp sè 2 (SGK)



- Nghiên cứu bài mới: tiết 65 - bài 58 : Khu vùc Nam ¢u.


V. Phụ lục <i>Đặc điểm của ba miền địa hình ở khu vực Tây và Trung Âu</i>


Miền địa hình Giới hạn Đặc điểm


<i>Miền đồng bằng phía Bắc</i> Nằm giáp Biển Bắc và biển Ban tích,


trải dài từ Bắc Pháp - Hà Lan - Phía Bắc: nhiều đầm lầy và hồ, đất xâu- Phía Nam: Những dãi đất sét pha cát mịn màu mỡ
- Vùng đất thấp ven biển Bắc: lún xuống.


<i>Miền núi già ở giữa</i> Phía Nam Miền đồng bằng là miền


núi uốn nếp - đoạn tầng Các khối núi ngăn cách với nhau bởi những đồng bằng nhỏ hẹp và các bồnđịa.


<i>MiỊn nói trỴ ë phÝa nam</i> Gồm dÃy An pơ và Cac-pat - DÃy Anpơ


+ Uốn thành hình vòng cung dài > 1200km
+ Nhiều dÃy núi chạy song song


+ Đỉnh cao> 3000m
- DÃy Cac-pat


+ 1 vòng cung núi dài 1500km
+ Thấp hơn dÃy Anpơ


+ Tài nguyên: Rừng, khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180></div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>Ngày soạn:11/4/09.</b>
<b>Ngày giảng:16/4/09 7C</b>



<b>Tiết 65 </b>


<b>ÔN TÂP</b>



<b>A. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>Sau bài học, HS phải: </b></i>


- Kin thức: - Biết hệ thống và nắm vững kiến thức ó hc v:


+ Đặc điểm khí hậu châu Nam Cực-châu lục lạnh nhất thế
giới


+ Đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a


+ Đặc điểm tự nhiên, dân c, xà hội, kinh tế và các khu vực ở
châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Thái độ: Từ đây HS nhận thấy vai trò quan trọng của từng châu lục
trong sự phát triển của ton cu.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: - Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực
- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng


- Bản đồ tự nhiên châu Âu và bản đồ kinh tế châu Âu
- HS: Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV ở tit 64.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP tng hp kin thc.


<b>D. Tiến hành dạy học</b>


<b>I. n định lớp </b>7C: 7D:


<b>II. Kiểm tra bài cũ. </b>


<b>Kết hợp trong dạy bài ôn tập </b>
<b>III. Bài mới</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Ni dung </b>


GV nêu câu hái; HS tr¶ lêi, nhËn
xÐt, GV bỉ sung (nÕu cÇn)


- GV yêu cầu HS vỊ nhµ xem lại
phần ôn tập kiểm tra về 2 châu: Phi
và Mĩ.


? Khối thị trờng chung Mec-cô-xua
bao gồm các quốc gia nào?


? Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mĩ
(NAFTA) gồm các quốc gia nào?



? Tỉ lệ dân thành thÞ cđa khu vực
Bắc Mĩ, Trung và Nam Mĩ và châu
Âu chiếm bao nhiêu phần trăm dân
số?


? Quan sỏt bản đồ tự nhiên châu
Nam Cực, xác định vị trí địa lí của
châu Nam Cực. Vị trí địa lí đó ảnh


<b>1. Khèi thÞ trêng chung Mec-cô-xua</b>
<b>bao gồ</b>m các quốc gia: Bra-xin,
Ac-hen-ti-na, Pa-ra-guay, U-ru-guay, Chi-lê,
Bô-li-vi-a.


<b>2. Hiệp hội mËu dÞch tù do Bắc Mĩ</b>


(NAFTA) gồm các quốc gia Hoa Kì,
Ca-na-da, Mê-hi-cô.


<b>3. Tỉ lệ dân thành thị của:</b>


- Khu vực Bắc Mĩ: khoảng 76% dân sè
- Khu vùc Trung vµ Nam MÜ: khoảng
75% dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

hng nh thế nào đến khí hậu của
châu lục?


? Tại sao đại bộ phận diện tích lục


địa Ơ-xtrây- li- a có khí hậu khơ
hạn?


? Châu Âu có những dạng địa hình
chính nào? Cho biết đặc điểm và sự
phân bố các dạng địa hình chính của
châu Âu.


? Trình bày đặc điểm tự nhiên của
các mơi trờng tự nhiên châu Âu.


4<b>. Châu Nam Cực</b> có vị trí nằm ở vùng
cực nên khí hậu ở đây lạnh khắc nghiệt
(năm 1967 nhiệt độ thấp nhất là -94,50<sub>C</sub>


<=> "Cùc l¹nh" cđa thÕ giíi


<b>5. Đại hộ phận diện tích lục địa </b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b>


+ ChÝ tuyÕn Nam chạy qua giữa lÃnh thổ
-> nằm trong khu vực áp cáp chí tuyến.
+ Phía Đông có dÃy Trờng Sơn nằm sát
biển chạy dài từ Bắc xuống Nam -> hiệu
ứng phơn ở sờn tây.


+ Phía tây ảnh hởng của dòng biển lạnh
Tây Ô-xtrây-li-a.


<b>6. Nhng dng địa hình chính của</b>


<b>châu Âu</b>


+ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đơng,
chiếm 2/3 diện tích châu lục


+ Núi già ở phía bắc và vùng trung tâm,
với những đỉnh trịn, thấp, sờn thoải.
+ Núi trẻ ở phía nam, với những đỉnh cao,
nhn bờn cnh nhng thung lng sõu.


<b>7. Các môi trờng tự nhiên châu Âu</b>


<i> Mụi trng ụn i hi dng</i>


* KhÝ hËu:


+ Mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh
lắm.


+ Nhiệt độ thờng trên 00<sub>C.</sub>


+ Ma quanh năm, lợng ma tơng đối lớn
( khoảng 800-1000 mm)


+ Có nhiều sơng mù, đặc biệt là về mùa
thu - đông.


* Sông ngịi: - Nhiều nớc quanh năm và
khơng đóng băng



<i>* </i> Phát triển rừng cây lá rông: sồi, dẻ


<i> Mơi trờng ơn đới lục địa</i>
<i>* </i>Khí hậu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

? Đơ thị hóa ở châu Âu có c im
nh th no?


? Trình bày sự phát triển của ngành
công nghiệp ở châu Âu.


+ Mựa ụng lnh v cú tuyết rơi
+ Khí hậu có sự thay đổi:


 Tõ b¾c xng nam


Phía Bắc: mùa đơng kéo dài, có tuyết
phủ.


Phía nam: mùa đơng ngắn dần, mùa hạ
nóng hơn, lợng ma giảm.


 Từ tây sang đông


Vào sâu trong nội địa: mùa đơng lạnh
và có tuyết rơi, mùa hạ nóng và có ma.
* Sơng ngịi:


- Nhiều nớc trong mùa xn hạ
- Mùa đơng nớc sơng đóng băng


* Thực vt:


- Rừng và thảo nguyên chiếm phần lín
diƯn tÝch


- Thay đổi từ bắc xuống nam


+ Vùng gần vòng cực: đới đồng rêu.
+ Về phía nam: rừng lá kim -> rừng lá
rộng, thảo ngun rừng


+ Phía đơng nam: thảo ngun


+ Ven biĨn Ca-xpi: vïng nưa hoang m¹c


<i> Mơi trờng địa trung hải</i>


* KhÝ hËu:


- Mïa h¹ nãng và khô hạn


- Mựa ụng m ỏp v nhiều ma vào thu
đông.


- Điểm đặc biệt: chế độ ma vo thu-ụng
* Sụng ngũi:


- Ngắn và dốc


- Mựa thu - đơng có nhiều nớc, mùa hạ ít


nớc.


<i>* Thùc vËt:</i>


- Rừng lá cứng xanh quanh năm
<i>Môi trờng núi cao</i>


Mơi trờng núi cao điển hình là môi tr
ờng vùng núi dãy An-pơ có thiên nhiên
thay đổi theo đai cao.


<b>8. Đơ thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:</b>


+ Mức độ đơ thị hố cao: Tỉ lệ dân thành
thị chiếm khoảng 75% dân số.


+ Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành
dãi đô thị xuyên biên giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

? Khí hậu khu vực Bắc Âu có đặc
điểm nh thế nào? Giải thích tại sao
có sự khác biệt về khí hậu giữa phía
đơng và phía tây dãy Xcan - đi - na
– vi?


? Nêu đặc điểm địa hình của khu
vực Bắc Âu, Tây và Trung Âu, Nam
Âu, Đơng Âu.


? So s¸nh nỊn kinh tÕ cđa c¸c khu


vùc ë châu Âu: Bắc Âu, Tây và
Trung Âu.


<b>ở châu Âu</b>


- Nền công nghiệp châu Âu phát triển rất
sớm, có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất
lợng cao.


- S thay i cơ cấu công nghiệp


+ Các vùng công nghiệp truyền thống
đang gặp khó khăn, địi hỏi phải thay đổi
công nghệ…


+ Nhiều ngành công nghiệp hiện đại
đang đợc phát triển trong các trung tâm
cơng nghệ cao.


<b>10. Khí hậu khu vực Bắc Âu có đặc</b>
<b>điểm.</b>


+ Lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào
mùa hạ.


+ Có sự khác biệt về khí hậu giữa phần
phía đơng và phía tây dãy Xcan-di-na-vi
do:


 Phía đơng dãy Xcan-đi-na-vi là sờn


khuất gió, nằm sâu trong nội địa.


 Phía tây dãy Xcan-đi-na-vi ảnh hởng
của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dơng và
gió Tây ơn đới


<b>11. Đặc điểm của 3 miền địa hình ở khu</b>
<b>vực Tõy v Trung u.</b>


- Khu vực Bắc Âu:


+ a hỡnh băng hà cổ rất phổ biến trên
bán đảo Xcan-đi-na-vi:


 Bê biển dạng fio: Na uy


Hồ, đầm: Phần Lan


+ Ai-xơ-len cã nhiỊu nói lưa vµ si níc
nãng.


+ Phần lớn diện tích của bán đảo
Xcan-đi- na-vi là núi và cao nguyên


- Tây và Trung Âu: có 3 dạng địa hình
chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

+ MiỊn nói giµ ở giữa
+ Miền núi trẻ ở phía nam



<b>IV. Củng cố:</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị bài và thái độ học tập của HS
- GV đánh giá (cho im)


<b>V. HDVN- Chuẩn bị bài sau:</b>


- Tiếp tục ôn tập


- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra häc kú II


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


<b>Đề cơng ôn tập học kì II</b>



Câu 1. Khối thị trờng chung Mec-cô-xua bao gồm các quốc gia nào?
Câu 2. Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các quốc gia nào?
Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Bắc Mĩ, Trung và Nam Mĩ ; châu


Âu chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?


Cõu 4. Xỏc nh v trớ a lớ của châu Nam Cực. Vị trí địa lí đó ảnh hởng
nh thế nào đến khí hậu của châu lục.


Câu 5. Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ơ-xtrây- li-a có khí hậu khơ
hạn?


Câu 6. Châu Âu có những dạng địa hình chính nào? Cho biết đặc điểm và
sự phân bố các dạng địa hình chính của châu Âu.


Câu 7. Trình bày đặc điểm tự nhiên của các môi trờng tự nhiên châu Âu.
Câu 8. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nh thế no.


Câu 9. Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở Châu Âu


Cõu 10. Khớ hu khu vc Bắc Âu có đặc điểm nh thế nào? Giải thích tại
sao có sự khác biệt về khí hậu giữa phía đơng và phía tây dãy Xcan đi
-na – vi.


Câu 11. Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Bắc Âu, Tây và Trung Âu,
Nam Âu, Đơng Âu.


C©u 12. So s¸nh nỊn kinh tÕ cđa c¸c khu vùc ë châu Âu: Bắc Âu, Tây và
Trung Âu, Nam Âu, Đông Âu.


<b>Đề cơng ôn tập học kì II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Câu 2. Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các quốc gia nào?
Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Bắc Mĩ, Trung và Nam Mĩ và châu


Âu chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?


Cõu 4. Quan sát bản đồ tự nhiên châu Nam Cực, xác định vị trí địa lí của
châu Nam Cực. Vị trí địa lí đó ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu của châu
lục.


Câu 5. Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ơ-xtrây- li- a có khí hậu khơ
hạn?


Câu 6. Châu Âu có những dạng địa hình chính nào? Cho biết đặc điểm và
sự phân bố các dạng địa hình chính của châu Âu.


Câu 7. Trình bày đặc điểm tự nhiên của các mơi trờng tự nhiên châu Âu.
Câu 8. Đơ thị hóa ở chõu u cú c im nh th no.


Câu 9. Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở Châu ¢u


Câu 10. Khí hậu khu vực Bắc Âu có đặc điểm nh thế nào? Giải thích tại
sao có sự khác biệt về khí hậu giữa phía đơng và phía tây dãy Xcan đi
-na – vi.


Câu 11. Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Bắc Âu, Tây v Trung u,
Nam u, ụng u.


Câu 12. So sánh nền kinh tế của các khu vực ở châu Âu: Bắc Âu, Tây và
Trung Âu, Nam Âu, Đông Âu.


<b>ỏp ỏn cng ụn tp hc kỡ II</b>



Câu 1. Khối thị trờng chung Mec-cô-xua bao gồm các quốc gia: Bra-xin,


Ac-hen-ti-na, Pa-ra-guay, U-ru-guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.


Câu 2. Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các quốc gia Hoa
Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô.


Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị của:


- Khu vực Bắc Mĩ: khoảng 76% dân số


- Khu vực Trung và Nam Mĩ: khoảng 75% dân số
- Châu Âu: khoảng 75% dân sè


Câu 4. Châu Nam Cực có vị trí nằm ở vùng cực nên khí hậu ở đây lạnh
khắc nghiệt (năm 1967 nhiệt độ thấp nhất là -94,50<sub>C <=> "Cực lạnh" của</sub>


thÕ giíi


Câu 5. Đại hộ phận diện tích lục a ễ-xtrõy-li-a


+ Chí tuyến Nam chạy qua giữa lÃnh thổ -> nằm trong khu vực áp cáp chí
tuyến.


+ Phía Đông có dÃy Trờng Sơn nằm sát biển chạy dài từ Bắc xuống Nam
-> hiệu ứng phơn ở sờn tây.


+ Phía tây ảnh hởng của dịng biển lạnh Tây Ơ-xtrây-li-a.
Câu 6. Những dạng địa hình chính của châu Âu


+ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục



</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

+ Núi trẻ ở phía nam, với những đỉnh cao, nhọn bên cạnh những thung
lũng sõu.


Câu 7. Các môi trờng tự nhiên châu Âu


<i> Mụi trờng ôn đới hải dơng</i>


* KhÝ hËu:


+ Mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
+ Nhiệt độ thờng trên 00<sub>C.</sub>


+ Ma quanh năm, lợng ma tơng đối lớn ( khoảng 800-1000 mm)
+ Có nhiều sơng mù, đặc biệt là về mùa thu - đơng.


* Sơng ngịi: - Nhiều nớc quanh năm và khơng đóng băng


<i>* </i> Ph¸t triển rừng cây lá rông: sồi, dẻ


<i> Mụi trng ôn đới lục địa</i>
<i>* </i>Khí hậu:


+ Mùa hạ nóng và nhiều ma
+ Mùa đơng lạnh và có tuyết rơi
+ Khí hậu có sự thay đổi:


 Tõ b¾c xng nam


Phía Bắc: mùa đơng kéo dài, có tuyết phủ.



Phía nam: mùa đơng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn, lợng ma giảm.


 Từ tây sang đông


Vào sâu trong nội địa: mùa đơng lạnh và có tuyết rơi, mùa hạ nóng v
cú ma.


* Sông ngòi:


- Nhiu nc trong mựa xuõn h
- Mùa đơng nớc sơng đóng băng


* Thực vật: - Rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích
- Thay đổi từ bắc xuống nam


+ Vùng gần vịng cực: đới đồng rêu.


+ VỊ phÝa nam: rừng lá kim -> rừng lá rộng, thảo nguyên
rừng


+ Phía đơng nam: thảo ngun


+ Ven biĨn Ca-xpi: vïng nưa hoang m¹c


<i> Mơi trờng địa trung hải</i>


* KhÝ hËu:


- Mùa hạ nóng và khô hạn



- Mựa ụng m ỏp và nhiều ma vào thu đông.
- Điểm đặc biệt: chế ma vo thu-ụng
* Sụng ngũi:


- Ngắn và dốc


- Mựa thu - đơng có nhiều nớc, mùa hạ ít nớc.


<i>* Thực vật:</i>


- Rừng lá cứng xanh quanh năm
<i>Môi trêng nói cao</i>


Mơi trờng núi cao điển hình là mơi trờng vùng núi dãy An-pơ có thiên
nhiên thay đổi theo đai cao.


Câu 8. Đơ thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- NỊn công nghiệp châu Âu phát triển rất sớm, có nhiều sản phẩm nổi
tiếng về chất lợng cao.


- S thay i cơ cấu công nghiệp


+ Các vùng công nghiệp truyền thống đang gặp khó khăn, địi hỏi phải
thay đổi công nghệ…


+ Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đang đợc phát triển trong các trung
tâm công nghệ cao.


Câu 10. Khí hậu khu vực Bắc Âu có đặc điểm.


+ Lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hạ.


+ Có sự khác biệt về khí hậu giữa phần phía đơng và phía tây dãy
Xcan-di-na-vi do:


 Phía đơng dãy Xcan-đi-na-vi là sờn khuất gió, nằm sâu trong nội địa.


 Phía tây dãy Xcan-đi-na-vi ảnh hởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dơng và gió Tây ơn đới


Câu 11. Đặc điểm của 3 miền địa hình ở khu vực Tây và Trung Âu.
- Khu vực Bắc Âu:


+ Địa hình băng hà cổ rất phổ biến trên bán đảo Xcan-i-na-vi:


Bờ biển dạng fio: Na uy


Hồ, đầm: Phần Lan


+ Ai-xơ-len có nhiều núi lửa và suối nớc nóng.


+ Phần lớn diện tích của bán đảo Xcan-đi- na-vi là núi và cao nguyên
- Tây và Trung Âu: có 3 dạng địa hình chính


+ Miền đồng bằng ở phía bắc
+ Miền núi già ở giữa


+ MiỊn nói trỴ ë phÝa nam


Câu 12. Lập bảng so sánh kinh tế của các khu vực châu Âu.



<b>Ngày soạn:19/4/09.</b>


<b>Ngày giảng</b>: <b>/4/09. 7C.D</b>


<b>TiÕt 67</b>


<b>Khu vùc Nam Âu</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>Sau bài học, HS cần:</i>


- Kiến thức: - Nắm vững đặc điểm địa hình của khu vực Nam Âu (hệ núi
uốn nếp và vùng Địa Trung Hải). Đây là khu vực không ổn định của lớp
vỏ Trái Đất.


- Hiểu rõ vai trò của thuỷ lợi trong nông nghiệp ở khu vực Nam
Âu, vai trị của khí hậu, văn hố - lịch sử và phong cách đối với du lịch ở
Nam Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>B. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Bn tự nhiên châu Âu
- Lợc đồ Nam Âu


- Bản đồ hành chính châu Âu
- Bản đồ kinh tế châu u


<b>C. Ph ơng pháp.</b>



- PP m thoi vn ỏp.
- PP t v gii quyt vn .


<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b>I . ổ n định lớp</b> <b>7C: 7D:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ. </b>


- Kh«ng kiĨm tra.


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


<i> </i> Nam u nm ven bờ Địa Trung Hải, gồm ba bán đải lớn:
bán đảo I-bê-rich, bán đảo I-ta-li-a và bán đảo Ban-căng. Khí hậu độc đáo
nơi đây đã tạo điều kiện cho ngành du lịch và nền nông nghiệp cận nhiệt
đới phát triển.


Đặc điểm của các vấn đề đó nh thế nào chúng ta vào bài học tìm
hiểu. <i> </i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


? Quan sát H 58.1, hÃy nhận xét về vị trí của ba
dÃy núi trẻ trong hệ thống núi An-pơ?


HS nhËn xÐt, GV bæ sung:


+ Dãy Pi-rê-nê: nằm giữa Pháp và Tây Ban Nha.


+ Dãy Cac-pát: nằm phía trên bán đảo Ban-cang.
+ Dãy Anpơ: Nằm giữa Nam Âu; Tây và Trung
Âu.


? Quán sát H 58.1, em hãy nhận xét về đặc điểm
địa hình khu vực Nam Âu?


HS nhËn xÐt; GV bổ sung, chốt ý


? Quan sát hình 58.1, nªu tªn 1 sè d·y nói cđa
khu vùc Nam Âu.


HS nêu tên; GV khắc lại


- GV trình bày q trình tạo núi có tác động đối
với địa hình:


+ Một số vùng núi đợc nâng lên
+ Nhiều vùng biển lại sụt xuống
+ Nhiều núi lửa hoạt động


+ Thờng xẩy ra những trận động đất
+ Đơi khi có sóng thần


=> Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không
ổn định của lớp vỏ Trái đất.


<b>1. Kh¸i qu¸t tù nhiên </b>


- Địa hình:



+ Phần lớn diện dích khu vực Nam Âu là
núi và cao nguyên.


+ Cỏc ng bằng nhỏ hẹp, nằm ven biển
hoặc nằm xen giữa núi và cao nguyên.
+ Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng
không ổn định của lớp vỏ Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

? Phân tích H 58.2, nêu đặc điểm về nhiệt độ và
lợng ma của khí hậu khu vực Nam Âu. Kể tên
một số sản phẩm nơng nghiệp độc đáo ở các
vùng có kiểu khí hậu này?


HS tr¶ lêi; GV chuÈn kiÕn thøc.


? Kinh tÕ khu vùc Nam ¢u so víi các khu vực
Bắc Âu, Tây và Trung Âu nh thế nào


HS trả lời; GV chuẩn kiến thức.


? Tại sao nói kinh tế Nam Âu cha phát triển
bằng Băc Âu, Tây và Trung Âu?


<i>GV gợi ý:</i>


+ Nông nghiệp chiếm tỉ träng trong GDP nh thÕ
nµo?


+ Nơng nghiệp có đặc điểm phát triển nh thế


nào?


+ Trình độ sản xuất nông nghiệp nh thế nào?
GV dẫn dắt HS đi tìm câu trả lời.


? Nªu những tiềm năng phát triển của ngành du
lịch ở Nam Âu?


HS trả lời


? Nêu một số địa điểm và hoạt động du lịch nổi
tiếng ở các nớc Nam Âu.


HS trả lời; GV chuẩn xác kèm tranh ảnh (su
tầm) làm dẫn chứng.


? Em có nhận xét gì về ngành du lịch ở Nam
Âu?


HS tr¶ lêi; GV bỉ sung, lấy ví dụ
-> GV sơ kết bài học (phần ghi nhí)


+ Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 7
khoảng 230<sub>C.</sub>


+ Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 1
khong 100<sub>C.</sub>


+ BĐNN: khoảng 130<sub>C</sub>



+ Các tháng ma nhiỊu: tõ th¸ng 10- 4
+ C¸c th¸ng ma Ýt: tõ th¸ng 5-9


=> Mùa hạ nóng và khơ hạn, mùa đông
ấm và ma nhiều, ma tập trung vào thu
đơng.


KÕt ln: KiĨu khí hậu Địa Trung
Hải


<b>2. Kinh tế</b>


So với các khu vực Bắc Âu, Tây và
Trung Âu, kinh tế Nam Âu cha phát triển
bằng.


<i>- Nông nghiệp: </i>


+ Chiếm khoảng 20% lực lợng lao động
+ Sản xuất theo quy mơ nhỏ


+ NhiỊu nớc trong khu vực vẫn phải
nhập khẩu lơng thực


+ Hình thức chăn nuôi phổ biến là chăn
thả (hình 58.3).


<i>- Công nghiệp</i>


Trỡnh độ sản xuất cha cao. I-ta-li-a có


nền cơng nghiệp phát triển nhất nh


tập trung ở phía Bắc đất nớc.


<i>- Du lÞch</i>


+ Có nguồn tài ngun du lịch phong
phú và đặc sắc.


+ Nhiều công trình kiến trúc, di tích,
lịch sử, văn hố và nghệ thuật cổ đại.
Ví dụ: Tháp Nghiêng Pi-da (I-ta-li-a)
+ Bờ biển đẹp, khí hậu Địa Trung Hi
c sc.


=> Du lịch là nguồn thu ngoại tƯ quan
träng cđa nhiỊu níc trong khu vùc.


<b>IV.Cđng cè : </b>


? Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu ở khu vực Nam Âu.


? T¹i sao nãi kinh tÕ Nam Âu cha phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung
Âu.


<b>V.</b>


<b> HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Nghiên cứu bài mới : Tiết 68 - Bài 59: Khu vực Đông Âu.


- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong và cuối bài.


? Đông âu bao gồm những nớc nào.
? Đặc điểm tự nhiên Nam âu.


<b>E. Rút kinh nghiệm.</b>







....




<i><b>Ký duyt ca lónh đạo</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>…</b><b>.tháng</b><b>…</b><b>..năm 2009.</b></i>


<b>Ngày soạn:20 /4/09.</b>


<b>Ngày giảng</b>: <b>/ /09. 7C.D</b>


<b>TiÕt 68. </b>


<b>Khu vùc Đông Âu</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>



Sau bài học, HS cần:


- Kin thức: - Nắm vững đặc điểm tự nhiên khu vực ụng u.


- Hiểu rõ tình hình phát triển kinh tế của các nớc trong khu vực
Đông Âu.


- K năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc lợc đồ và giải thích sơ đồ


<b>B</b>


<b> . Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Âu


- Sơ đồ lát cắt thảm thực vật Đông Âu theo chiều từ Bc xung
Nam


- Tranh ảnh thiên nhiên khu vực Đông Âu


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP m thoi vn ỏp.
- PP đặt và giải quyết vấn đề.
- PP phân tích.


<b>D. TiÕn trình dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> n định lớp.</b> 7C: 7D:



<b>II.Kiểm tra bài cũ. </b>


- Không kiĨm tra.


<b>III</b>


<b> . Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

thác để phát triển nông nghiệp theo quy mô lớn. Đây cũng là vùng có
nhiều điều kiện để phát triển công nghiệp.


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


? Dựa vào lợc đồ các nớc Châu âu
& H.59.1 SGK cho biết khu vực
Đông âu gồm những quốc gia nào?
? Quan sát hình 59.1, cho biết dạng
địa hình chủ yếu của khu vực Đơng
Âu.


HS trả lời -> kết quả cần đạt
+ Đơng Âu là một dãi đồng bằng
rộng lớn (có độ cao 0-200m)
+ ở phía Nam, ven biển Ca-xpi có
dải đất thấp dới mực nớc biển (độ
cao dới 0m).


-> GV bỉ sung, chèt l¹i.



? Quan sát lợc đồ hình 59.1 em có
nhận xét gì về mối quan hệ giữa vĩ
độ, địa hình với khí hậu khu vực
Đơng Âu.


HS tr¶ lêi; GV bỉ sung, chèt ý


? Phân tích ảnh hởng của khí hậu
đối với sơng ngịi ở khu vực Đơng
Âu


HS ph©n tÝch
-> GV chèt ý


? Quan sát lợc đồ hình 59.1, em hãy
nêu các sơng lớn của khu vực Đơng
Âu


HS tr¶ lêi


? Quan sát hình 59.1, 59.2, giải
thích về sự thay đổi từ bắc xuống
của thảm thực vật ở Đông Âu.
HS trả lời -> GV gii thớch li.


<b>1. Khái quát tự nhiên </b>


<b>- </b>Khu vc Đông âu gồm: Liên
bang Nga ( Phần châu âu)
Ucraina, Bêlarut, Lit va, Latvia,


Extovia, Mônđôva.


- ChiÕm 1/2 châu âu.


- Cỏc c im t nhiờn ni bt:


<i>* Địa h×nh</i>


Đơng Âu là 1 dãi đồng bằng
rộng lớn (có độ cao trung bình
100-200m) chiếm 1 nửa diện tích
Châu Âu.


<i>* KhÝ hËu </i>


Đơng Âu có khí hậu ơn đới lục địa
và có sự phân hố:


- Từ Tây sang đơng nhất là về
phía Đơng Nam: tính chất lục địa
càng sâu sắc.


+ Bắc xuống nam: mùa đông đỡ
lạnh v ngn, mựa h di v m
hn.


<i>* Sông ngòi </i>


- Đóng băng về mùa đơng
- Các sông lớn nhất là: Vônga,


Đôn, Đni-ep


<i>* Thực vật </i>thay đổi rõ rệt từ bắc
xuống nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

? Nêu các điều kiện phát triển
ngành công nghiệp và nông nghiệp
của khu vực Đông Âu.


HS trả lời; GV trình bày lại kết
hợp sử dụng lc hỡnh 59.1


? Khái quát tình hình phát triển
ngành công nghiệp, nông nghiệp
của khu vực Đông Âu.


! HS trả lời


-> GV khái quát lại


-> GV nhấn mạnh về sự khác biệt
nền kinh tế của khu vực Đông Âu
so với các khu vực khác của Châu
Âu


=> GV sơ kết bài học (phần ghi
nhớ)


- Thảo nguyên
- Nưa hoang m¹c



<b>2. Kinh tÕ </b>


- Điều kiện phát triển.


+ khoáng sản có trữ lợng lớn:
Quặng sắt, kim loại màu, than,
dầu mỏ, Liên Bang Nga,
U-crai-na.


+ Rõng cã diƯn tÝch réng lín:
Liên Bang Nga, Bê-la-rút và phía
Bắc U-crai-na.


+ Din tích đồng bằng rộng lớn
+ Đất đai màu mỡ: Đất đen và
đất xám


- T×nh hình phát triển
+ Công nghiệp


Khá phát triĨn


 Các ngành cơng nghiệp truyền
thống… giữ vai trò chủ đạo.
 Các nớc phát triển hơn cả là
Nga, U-crai-na.


+ N«ng nghiệp



Đợc tiến hành theo quy mô lớn
U-crai-na là 1 trong những vựa
lúa lớn của châu Âu


<b>IV.</b>


<b> Củng cố</b>


? Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Âu.


? Kh¸i quát tình hình phát triển ngành công nghiệp, nông nghiệp
của khu vực Đông Âu


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau:</b>


- Học bài cũ.


- Nghiên cứu trớc bài mới. Tiết 69 Liên minh Châu Âu.
+ Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong và cuối bài.


+ Tỡm hiu thụng tin đại chúng về liên minh châu âu.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b> Ngày</b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>..năm 2009.</b></i>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 69 </b>


<b>Liên Minh Châu Âu</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<i>Sau bài học, HS cần: </i>


- Kin thc:- Bit đợc sự ra đời và mở rộng của Liên minh châu Âu
- Hiểu rõ các mục tiêu của Liên minh châu Âu


- Hiểu rõ Liên minh châu Âu không ngừng mở rộng quan hệ
kinh tế, văn hoá, xà hội với các nớc trong khu vực và trên thế giới.


- Nắm vững Liên minh châu Âu là tổ chức thơng mại hàng
đầu và cũng là một trong những khu vực kinh tế lớn nhất thế giới.
- Kĩ năng: - Củng cố k nng c lc .


<b>B. Ph ơng tiện dạy häc</b>


- Bản đồ Liên minh châu Âu



- Lợc đồ quá trình mở rộng Liên minh châu Âu
- Lợc đồ các trung tâm thơng mại lớn trên thế giới


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- PP đàm thoại vấn đáp.
- PP đặt và giải quyt vn .


<b>D. Tiến trình dạy học </b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp.</b> <b>7C: 7D</b>:


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra.


<b>III. Bài mới.</b>
<b>- ĐVĐ.</b>


Liờn minh châu Âu tiền thân là cộng đồng kinh tế châu Âu đợc
thành lập theo hiệp ớc Rơ-ma kí năm 1957 và có hiệu lực năm 1958, là tổ
chức kinh tế-chính trị lớn ở châu Âu. Đây là hình thức liên minh cao nhất
trong các hình thức tổ chức kinh tế khu vực trên thế giới hiện nay.


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


? Quan sát hình 60.1, nên sự mở rộng của
Liên minh châu Âu qua các giai đoạn.
HS trả lời; GV khắc lại kết hợp chỉ bản đồ.


- GV nêu rõ mục tiêu hoạt động của EU


<b>1. Sù më rộng của Liên minh</b>
<b>châu Âu.</b>


Liờn minh chõu Âu đợc mở
rộng bớc qua nhiều giai đoạn:
- Năm 1958: Phỏp, H Lan, c,
B, I-ta-li-a, Lỳc-xm-bua.


- Năm 1973: Ai-len, Anh, Đan
mạch.


- Năm 1981: Hy-lạp


- Năm 1986: Bồ Đào Nha, Tây
Ban Nha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

? Tại sao nói Liên minh châu Âu là hình thức
liên minh cao nhất trong các hình thức tổ
chức kinh tế khu vực hiện nay trên thế giới?


<i>GV gợi mở: </i>


+ Chính trị ?
+ Kinh tế ?
+ Văn hoá ?


HS nghiên cứu SGK, trả lời; GV bổ sung,
chốt lại (cần liên hệ với Việt Nam).



-> GV b sung về lợi ích của việc sử dụng
đồng tiền chung trong Liên minh Châu Âu:
+ Nâng cao sức cạnh tranh của thị trờng nội
địa chung châu Âu.


+ Thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi tiền tệ.
+ Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn
trong EU.


+ Đơn giản hoá công tác kế toán của các
doanh nghiƯp ®a qc gia.


? Quan sát hình 60.3, nêu một vài nét về hoạt
động thơng mại của Liên minh châu Âu.


<i>GV gỵi ý:</i>


+ So sánh tỉ lệ hoạt động thơng mại của các
trung tâm so với ton th gii.


+ Mối quan hệ giữa các trung tâm.
+ Các nớc thuộc các trung tâm.
HS trả lời; GV bổ sung, khắc lại


-> GV liờn h: ý ngha ca việc nớc ta gia
nhập ASEAN, việc EU đạt quan hệ với các
n-ớc ASEAN qua hội nghị ASEAN hàng nm.
- GV b sung



+ Một số chỉ số cơ bản của EU và các trung
tâm kinh tế lớn trên thế giới.


EU U SA
Dân số (triệu ngời, năm


2001) 379 279


GDP (tỉ Ơ-rô năm 2001) 8813 1138
5
Trị giá xuất khẩu so với GDP


(%, năm 2000) 14,4 11,2


Trị giá xuất khẩu của thế


giới (năm 2000) 20 18


+ Vai trò của EU trên thế giới:


Chiếm tới 59,9% trong viện trợ phát triển
thế giới.


Chiếm tới 27% trong sản xuất ô-tô của thế


- Năm 2004: Ba Lan, CH Séc,
Hun-ga-ri, Xlô-ven-ni-a,
E-xtô-ni-a, Lit va, Lat-vi-a, Sip,
Xlô-vaki-a, Man-ta.



<b>2. Liên minh Châu Âu một mô</b>
<b>hình liên minh toàn diện nhất </b>
<b>thế giới.</b>


- Chính trị: Có cơ quan lập pháp
là Nghị viện Châu Âu.


- Kinh tế có:


+ Chính sách kinh tế chung
+ Hệ thống tiền tệ chung
(đồng Ơ-rơ)


+ Tự do lu thông hàng hoá,
dịch vụ, vốn.


- XÃ hội:


+ Công dân của EU có quốc tịch
chung châu Âu, tự do đi lại.
+ Chú trọng bảo vệ tính đa dạng
về văn hoá và ngôn ngữ ..vv..


<b>3. Liên minh Châu Âu-tổ chức </b>
<b>th</b>


<b> ơng mại hàng đầu thế giới. </b>


- Liờn minh châu Âu là tổ chức
thơng mại hàng đầu thế giới,


chiếm tỉ trọng 40% hoạt động
ngoại thơng của thế giới.
- Liên minh châu Âu không
ngừng mở rộng quan hệ với các
nớc và các tổ chức kinh tế trên
tồn cầu.


<i>VÝ dơ:</i> Hoa kì, Nhật Bản,
ASEAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

giới.


Chiếm tới 23% trong tổng giá trị kinh tế của
thế giíi.


 ChiÕm tíi 7% trong d©n sè cđa thÕ giíi.


 Chiếm 2,2% trong diện tích của Trái Đất.


Chiếm tới 17% trong tiêu thụ năng lơng của
thế giới.


- GV chốt lại: (phần ghi nhớ SGK)


<b>IV. Củng cố:</b>


? Tại sao nói liên minh Châu âu là hình thức liên minh cao nhất trong các
hình thức tổ chức kinh tế khu vực hiện nay và trên thế giới.


- GV hớng dẫn HS lµm bµi tËp 3 SGK/ 183.



<b>V. HDVN </b>–<b> ChuÈn bị bài sau:</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK và vë ghi.


- Chuẩn bị bài thực hành: Đọc lợc đồ, v biu ....


+ Ôn tập lại tên, vị trí các quốc gia thuộc 4 khu vực Châu âu.
+ Vị trí các nớc trong EU.


+ Ôn lại phơng pháp phân tích c¬ cÊu kinh tÕ.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh o</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> Tiết 70</b>



<b>Thực hành</b>



<b>c lc , v biu c cu kinh t</b>


<b>Chõu u</b>



<b>A. Mục tiêu .</b>


<i>Sau bài häc, HS cÇn: </i>


- Kiến thức:- Nắm vững vị trí địa lí một số quốc gia ở châu Âu theo các
cách phân loại khác nhau.


- Kĩ năng:- Nắm vững cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của một số quốc gia
châu Âu. Khả năng nhận xét về trình độ phát triển kinh tế của một số
quốc gia ở Châu âu.


- Thái độ: GDHS ý thức tự giỏc.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học</b>


GV: - Bn cỏc nớc châu Âu
HS : - Thớc kẻ, compa, phấn màu.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- PP thực hành.


<b>D. Tiến trình dạy học.</b>
<b>I. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kết hợp trong bài thực hành.


<b>III. Bài mới</b>


- ĐVĐ.


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


? Quan sát hình 61.1, hãy:
+ Nêu tên và xác định vị trí của
một số quốc gia thuộc khu vực Bắc
Âu, Tây và Trung Âu, Nam Âu,
Đơng Âu.


+ Xác định vị trí các quốc gia thuộc
liên minh châu Âu.


HS lên bảng ghi các quốc gia
thuộc các khu vùc vµ EU.


 1 HS xác định các quốc gia
thuộc khu vực Bắc Âu, Nam Âu.
 1 HS xác định các quốc gia
thuộc khu vực Tây và Trung Âu,
Đông Âu.


 1 HS xác định các quốc gia


thuộc khối liên minh châu Âu.
HS khác nhận xét, bổ sung lên
bảng chỉ trên bản đồ.


=> GV khắc lại kết hợp chỉ bản
đồ


<b>1. Xác định vị trí một số quốc gia trên </b>
<b>l c . </b>


- Các quốc gia ở Bắc Âu
Na Uy PhÇn Lan
Thơy §iĨn Ai-xơ-len
- Các quốc gia ở Tây và Trung Âu


Ai - len Ba Lan


Anh SÐc


Ph¸p áo


Hà Lan Xlô-ra-ki-a


Bỉ Xlô-rê-ni-a


Luc xem bua Hun-ga-ri
§øc Ru-ma-ni
Thơy SÜ Đan Mạch
Bun-ga-ri



- Các quốc gia ở Nam Âu
Bồ Đào Nha Xex-bi


Tõy Ban Nha Mụn-tờ-nờ-grụ
Ita-li-a Ma-xờ-ụ-ni-a
Crụ-a-li-a Hi Lạp


He-xe-g«-ri-na Man-ta


An-ba-ni Sip


- Các quốc gia ở Đơng Âu
Lat-ri-a Mơn-đơ ra


Lit-ra Liên Bang Nga


E-xtô-nia
Bê ta rút
U-crai-na


- Các quốc gia của EU.


Ai-len E-xtô-ni-a


Anh Lat-vi-a


Pháp Lit va


Tây Ban Nha Ba Lan
Bồ Đào Nha Séc



Na-Uy áo


Thụy Điển Xlô-va-ki-a
Phần Lan Xlô-vê-ni-a
Đan Mạch Hun ga ri


Hà Lan Hi Lạp


Bỉ Man-ta


Lac-xem-bua Sip
I-ta-li-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- GV tổ chức để HS tự nghiên cứu
nội dung thực hành trong SGK trả
lời câu hỏi 1 của mục 2.


+ Xác định vị trí các nớc: Pháp và
U-crai-na trên bản đồ. Hai nớc này
thuộc khu vực nào ở châu Âu?
HS trả lời


- GV hớng dẫn cách vẽ biểu trịn
hoặc biểu đồ ơ vng.


- GV lu cho HS


+ Lùa chän 1 träng 2 c¸ch



+ Mỗi cách đều gồm 2 biểu đồ (2
nớc) đặt ngang hàng với nhau.
cầy HS vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế
của Pháp và U - Crai –- na
! HS nhận xét, bổ sung


=> GV tiến hành tổng kết, đánh
giá thành quả lao động của HS


- Xác định vị trí các nc


Pháp: Khu vực Tây và Trug Âu
Ucrai-na: Khu vực Đông Âu


Cách vẽ biểu


<i>* Biu hỡnh trũn</i>


Biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu các
thành phần trong một tổng thể.


Các bớc vẽ biểu đồ
- Xử lý số liệu


+ Tính phần trăm (%) nếu bảng số liệu đã
cho là giá trị tuyệt đối.


+ Tính cung độ: 1% = 3,60
- Xác định bán kính hình trịn:



C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình tròn S =


R2


- V hỡnh trũn tõm O, bán kính R. Chia
hình trịn thành những nan quạt theo đúng
tỷ lệ và trật tự của các thành phần trong
đầu bài ( bảng số liệu ), khi vẽ các nan
quạt nên bắt đầu từ "tia 12giờ", vẽ theo
chiều thuận kim đồng hồ.


- Hoàn thiện biểu đồ:


+ Ghi tỷ lệ của các thành phần (%) lên
biểu đồ có 2 cách :


- Cách 1 : Ghi trong biểu đồ
- Cách 2 : Ghi ngoài biểu đồ


+ Chọn kí hiệu thể hiện trên biểu đồ và
lập bảng chú giải


Cã 3 c¸ch kÝ hiƯu :


 Bút màu


Gạch nền (gạch dọc, ngang, chéo, ô
vuông...)


Dùng các ớc hiệu toán học ( dấu cộng,


trõ, nh©n,....)


 Chó ý:


 Khi làm bài thi, thí sinh khơng đợc sử
dụng bút màu vì sẽ bị coi là đánh dấu bài
thi.


 Chọn kí hiệu vừa dễ đọc, vừa đẹp.


+ Ghi tên biểu đồ ( tên của đối tợng, thời
gian ( năm ), đơn vị tính (%) )


<i>* Biểu đồ ơ vng </i>


+ Xử lí số liệu
Tính phần trăm
+ Các bớc vẽ biểu đồ


VÏ 1 « vu«ng lín có các cạnh 5 cm
Chia ô vuông lớn thành 100 ô vuông
nhỏ


Chia tØ lÖ % theo thø tù:
Tõ trªn xng díi


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Từ trái qia phải
Ghi tri sè %


Sử dụng kí hiệu


Lập bảng chú giải
Đặt tên cho biểu đồ


 Vẽ biểu đồ.


<b>IV. Cñng cè : </b>


- GV nhận xét ý thức thực hành của HS.
- Đánh giá cho điểm những hc sinh v p.


<b>V. HDVN </b><b> Chuẩn bị bài sau : </b>


- Ôn lại cách vẽ biểu đồ cơ cấu.
- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


………
………
………
………


....


………


<i><b>Ký duyệt của lãnh đạo</b></i>
<i><b> Ngy</b><b></b><b>.thỏng</b><b></b><b>..nm 2009.</b></i>


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b> Tiết 70</b>


<b>Kiểm tra học kì II.</b>



<b>A. Mục tiêu .</b>


- Kin thức : Nhằm đánh giá mức độ hiểu và nắm kin thc ca HS trong
hc kỡ II.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích, so sánh t duy tỉng hỵp.


</div>

<!--links-->
<a href=' /> giao-an-dia-ly-7.doc
  • 135
  • 915
  • 8
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×