Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KSCL HKII Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012</b>


<b>MƠN : TỐN . LỚP 7</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )</b>


<b>MA TRẬN .</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Thống kê</b> Biết lập bảng tần số,


tìm m TBC,
mốt


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


2


2 22


20%



<b>2. Biểu thức đai số</b> Nhận bit
Hai n thc
ng dang


Biết tìm bậc của


đa thức Biết tính giá trị của biểu thức. Biết cộng
trừ ®a thøc


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


1


0,25 0,251 0,52 2,02 63


30%


<b>3. Tam giác</b> Biết các tính chất
của tam giác cân


Nm c inh lý
Pytao,Pytago


o


C/m được hai tam
giác bằng nhau, hai
tam giácvuông bằng



nhau
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


1


0,25 0,251 32 52,5


25%


<b>5. Quan hệ giữa các </b>
<b>yếu tố trong tam giác</b>
<b>,các đường đồng qui </b>
<b>trong tam giác</b>


BiÕt quan hÖ giữa
góc và cánh
trong tam giác


Nm c BT
trong tam giác,
các đờng đồng
quy trong tam
giác


Hs biết quan hệ giữa
đờng vng góc và


đơng xiên
<b>Số cõu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
1
0,25
1
0,25
2
2
4
2,5
25%


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổngsố điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )</b>


<i><b>Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau:</b></i>


Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x2<sub> +1 tại x = -3 là:</sub>


A. 10 B. 19 C. 17 D. 15


Câu 2: đơn thức –2x3<sub>y</sub>3<sub> đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:</sub>



A. x3<sub>y</sub> <sub>B. –6x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>C. –3xy</sub>3 <sub> D. –2 x</sub>3<sub>y</sub>3


Câu 3: Tích của 2 đơn thức 3
2
1


<i>xy</i> <sub> và –3x</sub>2<sub>y là:</sub>


A. 3 3
2


3


<i>y</i>
<i>x</i>




B. 3 4
2


3


<i>y</i>
<i>x</i>




C. 6x3<sub>y</sub>4 <sub> D. </sub> 4 3
2



3


<i>y</i>
<i>x</i>




Câu 4: Cho đa thức P = x7<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> – 6y</sub>6<sub> – 3x</sub>6<sub>y</sub>2<sub> + 5x</sub>6<sub> bậc P đối với biến:</sub>


A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiệm của đa thức bên là:


A. 0, 1 B. –1, 0 C. 1, -1 D. –1, 0, 1
Câu 6: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác?


A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm
Câu 7: Cho ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là đúng?


A. GM = GN B. GM =


3
1


GB C. GN =
2
1


GC D. GB = GC



Câu 8: Cho ABC vuông tại A, nếu H là trực tâm của tam giác thì:


A. H nằm bên cạnh BC B. H là trung điểm BC C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong ABC
<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Bài 1:(1điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:</b>


8 5 8 6 7 1 4 5 6


3 6 2 3 6 4 2 8 3


3 7 8 10 4 7 7 7 3


9 9 7 9 3 9 5 5 5


5 5 7 9 5 8 8 5 5


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?


b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cợng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2 (2điểm) </b>


Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3<sub> – x</sub>2<sub> + 1 ; g(x) = –x</sub>2<sub> + 3x – x</sub>3<sub> + 2x</sub>4


Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x).
<b>Bài 3 (3điểm) </b>


Cho ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH
cắt AH tại O.



a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC
c) Chứng minh B’I // BC. d) Tính 


<i>B</i>


<i>A</i> ’<i>O</i> = ?


e) Chứng minh B’HB = IHC


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


B C


I


M
H
O
B'


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Trả lời B B B C D C C C


<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b>
<b>(2 điểm)</b>


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A.
Số giá trị là 35


(0,5đ)
b/ Bảng tần số:


Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n)


1 1 1


2 2 4


3 6 18


4 3 12


5 10 50


6 4 24


7 7 49


8 6 48


9 5 45


10 1 10



N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45
= 5,8


(1,0đ)


M0 = 5 (0,5đ)


<b>2</b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>


Sắp xếp f(x) = -3x3<sub> – x</sub>2<sub> – 4x +1 ; g(x) = 2x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>(0.5đ)</sub>


a f(x)+ g(x) = 2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1 + 1</sub> <sub>(1,0đ)</sub>


b f(x)– g(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – 7x + 1</sub> <sub>(1,0đ)</sub>


<b>3</b>
<b>(3,5</b>
<b>điểm)</b>


(0,5đ)


a ABC cân có AM là trung tuyến  AM  BC


 H là trực tâm . Hay CH  AB tại B’


(0,5đ)
b <sub>Xét </sub><sub></sub><sub>BB’C và </sub><sub></sub><sub>CIB : Có </sub> 



<i>B</i>= <i>I</i> = 1v ; BC chung ; <i>B</i> = <i>B</i> '
BB’C = CIB (ch-góc nhọn)  BB’ = IC


(0,5đ)
c c) CM BB’I = CIB’ (c-g-c)


 
<i>I</i>


<i>BB</i>' = <i>CIB</i> '  <i>AB</i> '<i>I</i> = <i>AIB</i> '


 AB’I cân tại A




2
1000 <i><sub>Â</sub></i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>B</i>


<i>A</i>   







 B’I // BC


(0,5đ)
(0,5đ)
d <sub>Ta có B’O là đường phân giác</sub><sub></sub> 


<i>O</i>


<i>AB</i>' = 900 : 2 = 450 (0,5đ)


e CM B’HB = IHC (ch-góc nhọn) (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×